Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

nho thay co giai giup em 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.09 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 15: Ở mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 15 cm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha theo phương</b>
vng góc với mặt nước. Điểm M nằm trên AB, cách trung điểm O là 1,5 cm, là điểm gần O nhất luôn dao động với biên
độ cực đại. Trên đường trịn tâm O, đường kính 20cm, nằm ở mặt nước có số điểm ln dao động với biên độ cực đại là


<b>A. </b>18. <b>B. </b>16. <b>C. </b>22. <b>D. </b>17.


<b>C©u 26 . Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2, dao động theo các phương trình lần lượt là: u1 =</b>
a1cos(50t + /2) và u2 = a2cos(50t). Tốc độ truyền sóng của các nguồn trên mặt nước là 1 (m/s). Hai điểm P, Q thuộc hệ
vân giao thoa có hiệu khoảng cách đến hai nguồn là PS1 - PS2 = 5 cm, QS1 - QS2 = 7 cm. Hỏi các điểm P, Q nằm trên
đường dao động cực đại hay cực tiểu?


<b>A. </b>P, Q thuộc cực đại <b>B. </b>P, Q thuộc cực tiểu <b>C. </b>P cực đại, Q cực tiểu <b>D. </b>P cực tiểu, Q cực đại
<b>Câu 20: Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm dao động theo phương trình u = asin100</b>

t(mm) trên mặt thống của
thuỷ ngân, coi biên độ không đổi. Xét về một phía đường trung trực của AB ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có hiệu số
MA - MB = 1cm và vân bậc (k+5) cùng bậc với vân k đi qua điểm N có NA – NB = 30mm. Vận tốc truyền sóng trên mặt
thuỷ ngân là


<b>A. </b>10cm/s. <b>B. </b>20cm/s. <b>C. </b>30cm/s. <b>D. </b>40cm/s.


<b>Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 14,5cm dao động ngược pha.</b>Điểm M
trên AB gần trung điểm I của AB nhất, cách I là 0,5cm luôn dao động cực đại. Số điểm dao động cực đại trên đường elíp
thuộc mặt nước nhận A, B làm tiêu điểm là


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×