Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Tuan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.3 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần : 1



<b>Thứ hai, ngày 29 tháng 8 năm 2011</b>
<i><b>Mĩ thuật</b></i>


<b>Xem tranh thiếu nhi vui chơi</b>


*********************************************************


<i><b>Toán</b></i>


<b> Tiết học đầu tiên.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>-</b>Tạo không khí vui vẻ trong líp,HS ntù giíi thiƯu vỊ m×nh.


<b>-</b> Bớc đầu làm quen với SGK, vở bài tập, bộ đồ dùng học toán. Nhận biếnhững
việc thờng phải làm trong các tiết học tốn, biết u cầu cần đạt trong học tập
mơn tốn.


<b> -</b> Hăng say học tập môn toán.


<b>II. Đồ dùng:</b>


- Giỏo viên: SGK, vở bài tập, bộ đồ dùng học toán.
- Học sinh: nh GV.


<b>III. các Hoạt động dạy- học chủ yếu: </b>


<i><b> Hoạt động của thầy Hoạt động của trò</b></i>



<b>1. ổn định tổ chức</b>


- ổn định trật tự lớp
- Kiểm tra sĩ số học sinh


<b>2. KiĨm tra bµi cị </b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của HS.
- Nhận xét, nhắc nhở HS.


<b>3. Bài mới</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>


- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.


<i><b>b. Nội dung</b></i>


<b>* Hoạt động 1</b>: <i><b>Hớng dẫn sử dụng</b></i>
<i><b>sách .</b></i>


- Mở sách giáo khoa đồ dùng học toán


- Nắm yêu cầu của bài.


- Hot ng theo cỏ nhõn.
- GV gii thiu sỏch toỏn, v bi tp,


cách trình bày một tiết học toán trong
SGK, các kí hiệu bài tËp trong s¸ch.



-HS theo dâi, quan s¸t SGK.


- Híng dÉn SH cách mở, sử dụng sách. - HS theo dõi,và thùc hµnh.


<b>* Hoạt động 2: Làm quen một số</b>
<i><b>hoạt động trong giờ toán .</b></i>


- HS hoạt động cá nhân.
- GV giới thiệu một số các hoạt động


trong giê häc to¸n.


- HS theo dâi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

cầu cần đạt sau khi học tốn .


- Giíi thiƯu các yêu cầu về: Số học,
hình học, đo lờng, giải toán.


- HS theo dõi.


<b>* </b><i>Hot ng 4: Giới thiệu cách sử</i>
<i>dụng bộ đồ dùng toán 1.</i>


- HS hoạt động cá nhân.
- Giới thiệu cách sử dụng bộ đồ dùng


học tốn: có những vật gì, để làm gì,
cách lấy sao cho nhanh…



<b>4. Cđng cè </b>


- Thi ct sỏch v, dựng nhanh


<b>5. Dặn dò</b>


- Chuẩn bị giờ sau: Nhiều hơn, ít hơn.


-HS theo dõi.


- Hc sinh cất sách vở, đồ dùng học tốn.


*********************************************************


<i><b>TiÕng ViƯt</b></i>


ổn định tổ chức lớp


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS đợc làm quen với SGK, chơng trình và cách học mơn Tiếng Việt.
- Rèn các em thực hiện tốt nội quy đề ra.


- Häc sinh cã ý thøc häc tËp tèt ë trêng cũng nh ở nhà.


<b>II. chuẩn bị</b>


<b>- </b>GV:SGK, bộ ghép chữ líp 1.



<b>- </b>HS <b>: </b>nh GV.


<b>III. các Hoạt động dạy - học </b>


<i> <b>Hoạt động của thầy Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- ổn định trật tự lớp
- Kiểm tra sĩ số học sinh


<b>2. KiÓm tra bµi cị </b>


- Kiểm tra sách vở và đồ dựng ca
mụn hc


- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng.


<b>3. Bài mới</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b. Nội dung</b></i>
<b>*Hoạt động 1</b>


*GV đọc nội quy lớp học (2 lần)
? Khi đi học em cần phải tn theo


- Líp trëng b¸o c¸o


- Để tồn bộ sách, vở, đồ dùng của mơn TV
cho GV kiểm tra



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

những quyđịnh gì?


- GV chèt ý và tuyên dơng.


<i><b>* Sắp xếp chỗ ngồi và chia tổ </b></i>


- Xếp chỗ ngồi cho học sinh
- Chia lớp thµnh 4 tỉ


Tỉ 1: 6em Tỉ 3: 6 em
Tæ 2: 6em Tổ 4: 6em


- Đọc tên từng học sinh của mỗi tổ
? Những em nào ở tổ 1 giơ tay ?
? Những em còn lại ở tổ nào ?
- Chốt lại nội dung


<i><b>* Bầu ban cán sự lớp:</b></i>


- GV đa ra dù kiÕn vỊ ban c¸n sù líp
gåm: Líp trởng, lớp phó, quản ca, tổ
trởng


- Nêu nhiệm vụ của mỗi cá nhân trong
ban cán sự lớp


- Hớng dẫn thùc hiƯn
- Híng dÉn vµ chØnh sưa


- Cho häc sinh múa hát tập thể



? Khi đi học em cần tuân theo những
nội quy gì ?


- i hc ỳng gi, trong lớp chú ý nghe
giảng, hăng hái phát biểu ý kiến.


- HS ngồi theo vị trí quy định của giáo viên
- Nghe để nhớ xem mình ở tổ nào


- HS gi¬ tay
- ë tỉ 2


- HS nghe và lấy biểu quyết


- HS nghe và nhắc lại nhiệm vụ của mình.
- Lần lợt từng cá nhân tron ban cán sự lớp
thực hành nhiệm vụ của mình.


- Lớp trởng điều khiển
- 2 học sinh nêu


- Cách chào hỏi GV, hát đầu giờ. - thực hiện.


<b>*Hot ng 2:</b> Gii thiu SGK


- Giới thiệu SGK, sách bài tập Tiếng
Việt.


- Hớng dẫn cách mở và giữ sách vở.



- theo dõi.


<b> Tiết 2</b>


<b>*Hoạt động 3</b>: Giới thiu b ghộp ch
lp 1,


- Nêu cách sử dụng.


- theo dâi.
- tËp sư dơng.


<b>* Hoạt động 4:</b> Giới thiệu về chơng
trình Tiếng Việt lớp 1


- Giới thiệu về các âm, vần, bài tập
đọc của lớp 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>*Hoạt động 5:</b> Giới thiệu về bảng con
và cách sử dụng


- Híng dÉn c¸c sư dơng b¶ng con theo
hiƯu lƯnh cđa GV.


<b>4. Cđng cè </b>


- Gv nhắc lại nội dung bài


<b>5. Dặn dò </b>



- Nhắc nhở về cách bảo quản sách
- Nhắc nhở học sinh chuẩn bị đủ sách
vở, đồ dùng học tập trớc khi đến lớp.


- theo dâi vµ tËp sư dơng.




********************************************************************


<b>Thø ba, ngµy 30 tháng 8 năm 2011</b>
<i><b>Toán</b></i>


Nhiều hơn, ít hơn.


<b>I. Mục tiªu:</b>


<b>-</b> Biết so sánh số lợng hai nhóm đồ vật, sử dụng các từ nhiều hơn, ít hơn để so
sánh các nhóm đồ vật.


<b>- </b>So sánh số lợng các nhóm đồ vật, sử dụng các từ nhiều hơn, ít hơn thnh tho.


<b>-</b> Hăng say học tập môn toán.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>- GV:</b> Tranh vẽ minh hoạ bài tập 4.


<b>- HS: </b>B đồ dùng học toán.



<b>III. các Hoạt động dạy- học </b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1.ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:


- Kiểm ra sự chuẩn bị sách vở đồ dùng
học tốn của HS.


<b>3.Bµi míi</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>


- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bµi.


<i><b>b.Néi dung</b></i>


<i><b>*Hoạt động 1: So sánh số lợng thìa và</b></i>
<i><b>cốc</b></i>


- GV gọi HS lên bảng đặt mỗi thìa vào
một cốc ( 4 thìa và 5 cốc), cịn thừa cốc
khơng có thỡa.


- GV yêu cầu HS nhận xét ta nói số cèc


- HS nắm yêu cầu của bài.
- hoạt động tập th.



- Tiến hành làm và nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

nhiều hơn số thìa, số thìa ít hơn


<i><b>*Hot động 2:So sánh số lợng hai</b></i>
<i><b>nhóm đồ vật trong SGK.</b></i>


- GV cho HS nhận xét, tuyên dơng.


<i><b>* Hot ng 3: </b></i>


Trò chơi: Nhiều hơn, ít hơn


- a 2 nhúm đồ vật, đối tợng bất kỳ cho
hs so sánh nhiu hn ớt hn.


? So sánh h/s trai và h/s gái trong lớp?....
- GV nhận xét, tuyên dơng.


<b>4. Củng cố:</b>


<b>- </b>Nhắc lại nội dung bài


<b>5. Dặn dò</b>


- Chuẩn bÞ giê sau: Hình vuông, hình
tròn.


- Đại diện các nhóm nêu:
+Số cốc nhiều hơn số thìa.


+ Số thìa ít hơn số cốc.


- Học sinh quan sát tranh vẽ trong SGK
- Hs thi đua trả lời nhanh.


+Số chai Ýt h¬n sè nót chai.


+Sè nót chai nhiỊu h¬n số chai....


- Số bạn gái ít hơn số bạn trai.
- Số bạn trai nhiêu hơn số bạn gái.


*******************************************************


<i><b>Âm nhạc</b></i>


<b>Hc hỏt: quờ hng ti p</b>


*********************************************************


<i><b> Tiếng Việt</b></i>


<b> Các nét cơ bản.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giới thiệu cho HS biết các nét cơ bản cần sử dụng khi học Tiếng Việt.
- Nhớ và sử dụng thành thạo các nét cơ bản khi tập viÕt.


- Học sinh có ý thức rèn chữ viết và gi gỡn v sch ch p.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


-Giáo viên<b>: </b>Bảng các nét cơ bản.
- Học sinh : Bảng con, phÊn, vë, bót.


<b>III. các Hoạt động dạy - học </b>


<i><b>Hoạt động của thày</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của HS.
- GV nhận xét sự chuẩn bị đồ dùng
của học sinh.


- Học sinh mở đồ dùng


<b>3. Bµi míi:</b>
<i><b>a.Giíi thiƯu bµi.</b></i>


- Giíi thiệu và nêu yêu cầu của bài.


<i><b>b. Nội dung</b></i>


- nắm yêu cầu của bài.


<b>*Hot ng 1: Gii thiu cỏc nột cơ</b>
<i><b>bản.</b></i>



- GV giới thiệu nét sổ thẳng, nhóm
chữ có sử dụng nét đó.


- theo dâi.
- TiÕn hành lần lợt với các nhóm: Nét


gạch ngang, nÐt mãc hai đầu, nét
khuyết, nét cong.


<i><b>*Hot ng 2: Hớng dẫn học sinh</b></i>
<i><b>viết từng nét cơ bản vào bng con</b></i>


+Nét ngang:
+Nét sổ:


+Nét xiên phải:
+Nét xiên trái:
+Nét móc xuôi:
Nét móc ngợc:
+Nét móc hai đầu:
+Nét cong hở phải:
+Nét cong hở trái:
+Nét cong kín:
+Nét khuyết trên:
+Nét khuyết dới:
+Nét thắt:


<b> TiÕt 2</b>


<i><b>c. LuyÖn tËp</b></i>



- GV chỉ trên bảng lớp
- GV đọc tên các nét


- Yêu cầu học sinh đọc các nét cơ bản
- Luyện viết : hớng dẫn hs viết các nét
cơ bản vào vở tập vit.


- theo dõi và gọi tên từng nhóm nét.


- Học sinh tập viết trên không
- Học sinh viết bảng con


- Học sinh đọc


- Học sinh chỉ các nét theo lời đọc của GV
- Hs đọc nhóm, cá nhân, cả lp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Gv quan sát uốn nắn.
- Chấm 1 số vở nhận xét.


<b>4. Củng cố:</b>


- Đọc lại bài


<b>5</b>.<b> Dặn dò:</b>


-V nh c li bi, xem trc bi: e





********************************************************************


<b>Thø t ngµy 31 tháng 8 năm 2011</b>
<i><b>Tiếng Việt</b></i>


<b>Bài 1: e</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- HS nắm đợc cấu tạo của âm e, cách đọc và viết âm đó. Bớc đầu nhận thức đợc
mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật.


- HS đọc, viết thành thạo âm e . Trả lời 2-3 câu hởi đơn giản về các bức tranh
trong SGK


- HS yêu thích môn học.


<b>II. Đồ dùng:</b>


- GV: Tranh minh hoạ tiếng bé, me, xe, ve.
- HS: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.


<b>III. các Hoạt động dạy - học </b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1.ổn định t chc: </b>
<b>2. Kim tra bi c</b>


- Đọc viết các nét cơ bản



<b>3.Bài mới:</b>
<i><b>a.Giới thiệu bài</b></i>


Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.


<i><b>b Dạy chữ ghi âm</b></i>


* Nhận diện ch÷.


- Treo tranh u cầu hs nêu tranh vẽ gì?
- Các tiếng đó có gì gì giống nhau?
- GV ghi âm e và gọi hs nêu tên âm?
* Nhận diện âm mới ,phát âm .
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- Tìm tiếng ngồi bài có âm e?


- Häc sinh hát.


- Hs vit bng con c


- nắm yêu cầu cđa bµi.


- bé, me, xe, ve
- đều có âm e
- âm e


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

* Hớng dẫn viết chữ trên bảng con.
- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ
cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.


- GV viết mẫu lên bảng và hớng dẫn
quy trình viết.


- GV sưa sai cho häc sinh


<b> Tiết 2</b>


<i><b>c.Luyện tập.</b></i>


<b>* </b> Kiểm tra bài cũ


- Hôm nay ta học âm gì? .


<b>* </b> Đọc bảng


- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự,
khơng theo thứ tự.


<b>* </b> §äc SGK


- Cho HS luyện đọc SGK.
- GV nhận xét, sửa sai.


<b>* </b> ViÕt vë.


- Híng dÉn HS viÕt vë t¬ng tù nh híng
dÉn viết bảng.


- Giáo viên quan sát uốn nắn.


<b>* </b>Luyện nãi



- GV treo tranh vẽ chủ đề luyện nói v
nờu cõu hi.


- Quan sát tranh các em thấy những gì?
- Mỗi bức tranh nói về loài nào?


- Các bạn trong tranh đang làm gì?
- Các bức tranh có gì lµ chung?


- GV: Học là việc cần thiết và rất vui,ai
ai cũng phải học và phải học chăm chỉ.
Vậy lớp ta có thích đi học đều và học
tập chăm ch khụng?


<b>4. Củng cố</b>


- Chơi tìm tiếng có âm mới học.


- H/s tìm và trả lời nhanh.


- quan sỏt để nhận xét về các nét, độ cao…
- tập viết bng.


- âm e


- Học sinh viết lại âm e vào bảng con.


- cá nhân, tập thể.
- Âm e



- cá nhân, tËp thÓ.


- Học sinh đọc đồng thanh, cá nhân.


- H/s viÕt vµo vë tËp viÕt.
- tËp viÕt vë.


- Học sinh quan sát tranh vẽ và thảo luận
nhóm đơi các câu hỏi của GV


- các bạn, các con vật đang học.
- Cỏc bn nh u hc.


- Đại diện các nhóm lên trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV nhận xét, tuyên dơng


<b>5. Dặn dò</b>


- V nh c li bi, xem trc bi: b.


**************************************************************


<i><b>Toán</b></i>


<b>Hình Vuông, Hình Tròn</b>


<b>I.Mục tiêu</b>



<b>- </b>Nhn ra và nêu đúng tên của hình vng, hình trịn , nói đúng tên hình.
- Bớc đầu nhận ra hình vng, hình trịn của các vật thật có dạng hình vng,
hỡnh trũn.


- Hs yêu thích và có ý thức học tập toán tốt hơn.


<b>II.Chuẩn bị</b>


- GV: Hỡnh vuụng, hỡnh trũn bằng bìa hoặc gỗ.
- Hs: SGK,VBT, bộ đồ dùng học toán.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<b>1.ổn định tổ chức</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>


- Gi¸o viên lấy 5 cái bút và 4 quyển vở
- GV nhận xét, tuyên dơng.


<b>3.Bài mới:</b>


<i><b> a. Giới thiệu bµi</b></i>


Gv giíi thiƯu néi dung bµi.


<i><b>b. Néi dung:</b></i>


<b>* Hoạt động 1</b>: Giới thiệu hình vng


- Gv giơ tấm bìa hình vuụng


? Đây là hình gì


- Ly cho cụ cỏc hỡnh vuụng trong b
dựng.


- Quan sát tranh SGK
? Đâu là hình vuông.


<b>* Hot ng 2</b>: Gii thiu hỡnh trũn.
- Gv hớng dẫn tơng tự hình vng.


<b>*Hoạt động 3:</b> Luyện tp.


<i>Bài 1: </i>Hớng dẫn hs dùng bút màu tô
các hình vuông.


<i>Bài 2</i>: Hớng dẫn hs tô hình tròn.


- Hs so sánh số lợng bút và số lợng vở


- Hs quan sát


- Đây là hình vuông.


- Hs lấy hình vuông nói: Đây là hình
vuông.


- Hs trao i cp và trả lời: Khăn mặt mùi


xoa, viên gạch hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Chú ý tô con lật đật cho khác màu
nhau.


<i>Bi 3</i>: Hng dn hs dựng bỳt mu khác
nhau để tơ hình vng, hình trịn


+ Liªn hƯ: Nêu các vật hìnhvuông,
hình tròn có ở lớp, ở nhà.


- Gv nhận xét


+ Trò chơi tìm hình vuông, hình tròn
- Gv treo tranh gắn hình


- Gv nhận xét tuyên dơng


<b>4. Củng cố:</b>


- Nhắc lại nội dung bài


- Tuyên dơng những học sinh học tập
tích cực.


<b>5. Dặn dò:</b>


- Tìm trong thực tế những đồ vật có
dạng hình vuụng, hỡnh trũn.



- Về nhà làm bài tập, chuẩn bị bài sau.


- Hs tụ mu


- Hs tự tô màu
- 3-4 hs nêu


- hs thi đua tìm


*******************************************************


<i><b>Thủ công</b></i>


<b>Giới thiệu một số loại giấy bìa và dụng cụ thủ công</b>


<b>I. Mục tiªu</b>


- Hs viết một số loại giấy, bìa và dụng cụ học thủ cơng( thớc kẻ, bút chì, kéo,hồ
dán) đẻ học thủ công.


- Biết sử dụng đồ dùng trong giờ thủ cơng.
- Rèn kỹ năng khéo léo và có óc sỏng to.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Gv: Các loại giấy bìa, màu, kÐo, thíc.
- Hs:Nh cđa Gv.


<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Kiểm tra đồ dùng học tập của học
sinh


<b>3. Bµi míi</b>
<i><b>a. Giíi thiƯu bµi</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>b. Néi dung</b></i>


<b>*Hoạt động 1:</b> Giới thiệu giấy, bìa
- Đợc làm từ tre nứa, bồ đề...


- Ph©n biệt giấy, bìa(Quyển vở, sách)
- Giấy là phần bên trong của quyển vở,
bìa dày hơn.


- Gii thiu giy mu thủ công.
- Giới thiệu dụng cụ làm thủ công.
+ Thớc kẻ: Có đánh vạch số đợc làm
bằng nhựa dùng để kẻ đờng thẳng.
+ Bút chì: Dùng để viết, vẽ, kẻ...
+ kéo: Gv mô tả và nêu công dụng.
+ Hồ dán: Đợc nấu từ gạo, bột sắn
dùng để dỏn giy


<b>* Hot ng 2:</b> Hs thc hnh



- Yêu cầu hs lÊy tõng dơng cơ cÇn cho
1 tiÕt häc thđ c«ng.


<b>4. Cđng cè</b> :


- NhËn xÐt ý thøc tỉ chức kỷ luật của hs
trong giờ học.


<b>5. Dặn dò:</b>


<b>-</b> Chuẩn bị giấy màu có kẻ ô, hồ dán
giờ sau häc


- Hs quan s¸t


- Hs đa từng đồ dùng mơn th cụng ra


- Hs lấy giấy màu, bút chì, thớc kẻ, kéo,
hồ dán.


- Hs nêu tác dụng.


- Hs nhắc lại nội dung bài.


- Học sinh hát.


********************************************************************


<b>Thứ năm ngày 01 tháng 9 năm 2011</b>


<i><b>Tiếng Việt</b></i>


<b>Bài 4: b </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS nhận biết đợc chữ và âm b, cách đọc và viết âm đó. Ghép đợc tiếng be.
- HS đọc, viết thành thạo âm b, tiếng be .Phát triển lời nói theo chủ đề: Các
hoạt động học tập khác nhau ca tr em v loi vt.


- Yêu thích môn học.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b> </b> - GV: Tranh minh hoạ tiếng bé, bê, bà, bóng.


<b> </b> - HS :B đồ dùng tiếng việt 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. KiĨm tra bài cũ</b>


- Đọc và viết âm e


- GV nhận xét, tuyên dơng


- Cả lớp viết bảng con chữ e


- 1 học sinh lên bảng đọc và viết chữ e



<b>3. Bài mới</b>
<i><b>a.Giới thiệu bài </b></i>


- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài.
- Treo tranh yêu cầu hs nêu tranh vẽ


gì?


- Cỏc ting ú có gì gì giống nhau?


- bé, bê, bà, bóng
- đều có âm b
- GV ghi đầu bài lên bảng


<i><b>b.D¹y chữ ghi âm.</b></i>


- GV phát âm mẫu và hớng dẫn học
sinh phát âm. (Môi ngậm lại, bật hơi
ra, có tiếng thanh)


*NhËn diƯn ch÷


- GV tơ lại chữ “b” trên bảng và nói:
Chữ b gồm 2 nét đó là nét khuyết trên
và nét thắt.


Cả lớp đọc lại đầu bài.


- Häc sinh ph¸t ©m: C¸ nh©n, nhãm, cả


lớp.


- Học sinh nhắc lại


-Hóy so sánh chữ “b” với chữ “e” đã
học?


- Học sinh tho lun nhúm ụi
.


* Ghép chữ và phát âm.


- GV viết bảng? <b>be </b>và hớng dẫn học
sinh ghép tiếng <b>be</b> trong bảng cài.
- Tiếng <b>be</b> đợc ghép bởi mấy âm, là
những âm nào?


- GV đánh vần mẫu và hớng dẫn học
sinh đánh vần.


- GV söa sai cho häc sinh


- Học sinh ghép tiếng <b>be</b> trên bảng cài.
- Tiếng <b>be</b> đợc ghép bởi 2 âm, âm <b>b </b>đứng
trớc âm <b>e</b> đứng sau.


- Học sinh đánh vần: cá nhân, nhom, cả
lớp.


* Híng dÉn viÕt b¶ng



- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ
cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.


- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao…
- Viết mẫu chữ b, hớng dẫn quy trình


viÕt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV sưa sai cho häc sinh.


- GV híng dÉn häc sinh viÕt tiÕng <b>be</b>
<b>(</b>lu ý nÐt nèi gi÷a con ch÷ b và con chữ
e.)


- GV nhận xét và chữa lỗi cho häc
sinh.


- Häc sinh tËp viÕt b¶ng con.
- Häc sinh tËp viÕt b¶ng con.


<b> TiÕt 2</b>


<i><b>c. Lun tËp</b></i>


*KiĨm tra bµi cị


- Hơm nay ta hc õm gỡ? . - õm b
*Luyn c


<b>+</b> Đọc bảng



- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự,
khơng theo thứ tự.


- GV sưa phát âm cho học sinh.


- Hc sinh c: cỏ nhân, nhóm, cả lớp.


<b>+</b>§äc SGK


- Cho HS luyện đọc SGK.
* Luyện viết.


- Híng dÉn HS viÕt vë t¬ng tù nh híng
dÉn viÕt b¶ng.


- Học sinh đọc sách giỏo khoa: cỏ nhõn,
lp.


- Học sinh tập tô chữ b, ch÷ be trong vë tËp
viÕt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Nêu câu hỏi về chủ đề.
-Treo tranh, vẽ gì?


- Ai đang học bài? Ai đang tập viết
chữ e? Bạn voi đang làm gì? Bạn ấy có
biết đọc chữ khơng?...


- C¸c bøc tranh này có gì giống và


khác nhau?


- các bạn, các con vật đang học tập theo
công việc khác nhau


- luyn nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý
của GV.


+Gièng: Ai cũng đang học tập.


+ Khác:Các loài khác nhau các công việc
khác nhau.


<b>4. Củng cố</b>


- Chơi tìm tiếng có vần mới học.


<b>5. Dặn dò</b>


- V nh c li bi, xem trớc bài: dấu
sắc.


- Học sinh chơi trò chơi
- Cả lớp c li bi.


***************************************************


<i><b>Toán</b></i>


<b>Hình tam giác </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>-</b> Nhn ra và nêu tên đúng hình tam giác nói đúng tên hỡnh..


<b>-</b> Nhận ra hình tam giác từ các vật thật.


<b>-</b> Hăng say học tập môn hình học.


<b>II. chuẩn bị</b>


<b>- </b>GV<b>:</b> Một số vật có hình tam giác.


<b>- </b>HS <b>: </b>B đồ dùng học toán.


<b>III. các Hoạt động dạy- học </b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1.ổn định tổ chức</b>


- KiÓm tra sÜ sè häc sinh


<b>2. KiÓm tra bµi cị </b>


- Kể tên những vật, đồ vật có dạng
hình vng, hình trịn.


- GV nhËn xÐt, cho điểm.



<b>3. Bài mới </b>


- Học sinh hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>a.Giới thiệu bài</b></i>


- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - HS nắm yêu cầu của bài.


<i><b>b.Nội dung</b></i>


<b>*Hot động 1:</b> Giới thiệu hình tam
giác


- Yêu cầu HS lấy các hình trong bộ đồ
dùng học toán, chia riêng thành ba
nhóm: Hình vng, trịn và một nhóm
để riêng. Trao đổi xem hình cịn lại là


h×nh g×? - hình tam giác.


- Cho HS xem một số vật có h×nh tam


giác. - đọc: hình tam giác.


<b>* Hoạt động 2</b>: Thực hành xếp hình. - hoạt động cá nhân.
- u cầu từ các hình tam giác, vng,


trßn c¸c em h·y xÕp thành các hình
nh SGK.



- tiến hành xếp.


- Với HS khá giỏi yêu cầu các em xếp
các hình do em tự nghĩ ra.


Cht: T cỏc hình đã học chúng ta có
thể ghép thành rất nhiều các hình khác
nhau…


- thi ®ua nhau xÕp.


- theo dâi.


<b>*Hoạt động 3</b>: Chơi trị “Thi đua chọn
nhanh các hình”).


- GV đọc tên hình bất kì, học sinh tìm
và lấy nhanh hình đó trong bộ đồ
dùng.


- ch¬i theo nhóm.


- Học sinh thi đua chơi


<b>4. Củng cố</b>


- Tìm các vật có hình tam giác ở lớp, ở
nhà


<b>5. Dặn dò</b>



- Chuẩn bị giờ sau: Luyện tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Tiếng Việt</b></i>
<b>Bài 3 : Dấu sắc</b>.


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS nhn bit c dấu sắc và thanh sắc.


- HS đọc, viết thành thạo tiếng be, bé.Phát triển lời nói theo chủ đề: Các hoạt
động của trẻ em.


- u thích các hoạt động.


<b>II. §å dùng:</b>


<b>- </b>GV :Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.


<b>- </b>HS :B dựng ting vit 1.


<b>III. Hoạt động dạy - học </b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1.ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Đọc bài: b - đọc SGK.



- ViÕt: e, b, be. - viết bảng con.


<b>3.Bài mới:</b>


<i>a. Giới thiệu bài </i>


- GV cho häc sinh quan s¸t tranh vẽ
trong sách giáo khoa.


? Tranh vẽ gì?


? Các tiếng bé, cá, lá, khế, chó có điểm
gì giống nhau?


- Học sinh quan sát tranh và thảo luận
nhóm đơi các câu hỏi của GV


- Tranh vẽ bé,cá, lá, khế, chó.
- Đều có thanh sắc


<i><b>b. D¹y dÊu thanh </b></i>


- GV ghi lên bảng dấu sắc và hớng dẫn


hc sinh c. - Học sinh đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp.
- GV sa sai cho hc sinh.


- Học sinh tìm và lấy dấu sắc trong bảng
cài.



<b>*</b>Nhận diện dấu sắc.


- ? Du sc là nét gì các con đã học? - Dấu sắc là nét xiên phải.
? Dấu sắc giống cái gì.


? Cơ đặt cái thớc nghiêng về phía trái
có đúng khơng?


- giống nh cái thớc đặt nghiêng.
- Nghiêng về phía phải.


<b>*</b> Ghép chữ và phát âm
- GV viết bảng: bé


- Yờu cầu học sinh phân tích tiếng bé
- GV đánh vần mu


- Học sinh ghép tiếng bé trên bảng cài


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV söa sai cho häc sinh.


- Hớng dấn HS ghép tiếng “bé”. - đọc cá nhân, tập thể
- Cho HS đánh vần và đọc trơn.


<b>*</b>ViÕt b¶ng


- GV viết mẫu dấu sắc trên bảng theo
khung ô li.


- a chữ mẫu dấu sắc, chữ “bé”, gọi HS


nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt
bút, dừng bút.


- quan sát để nhận xét về các nét, độ
cao…


- ViÕt mÉu, híng dÉn quy trình viết. - tập viết bảng.


<b> Tiết 2</b>



<i>c.Luyện tập:</i>


<b>*</b>Kiểm tra bài cũ


- Hôm nay ta häc dÊu g×? Cã trong
tiÕngg×?.


- dÊu s¾c, tiÕng bÐ.


<b>*</b> Luyện đọc.
+Đọc bảng


- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ t,
khụng theo th t.


- GV sửa phát âm cho học sinh


- cá nhân, tập thể.


<b>+Đ</b>ọc SGK



- Cho HS luyn đọc SGK. - Học sinh đọc bài trong sách giáo khoa:
cá nhân, tập thể.


<b>*</b> Lun viÕt.


- Híng dÉn HS viÕt vở tơng tự nh hớng
dẫn viết bảng<b>.</b>


- Học sinh tập viÕt trong vë tËp viÕt.
- Häc sinh viÕt bµi trong vë ghi.


<b>*</b>Ln nãi


- Treo tranh, vÏ g×? - bé đi học


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Các tranh này có gì khác nhau?
- Ngoài giờ học tập em thích làm gì
nhất?


- Em c li tờn ca bi?


<b>4Củng cố:</b>


- Chơi tìm tiếng có âm vừa học
- GV nhận xét, tuyên dơng.
5. <b>Dặn dò</b>:


- Về học bài cũ



-Cỏc hot ng nhy dõy,i hc,...


- Bé


- H/s thi đua tìm nhanh.


- Xem trớc bài dấu nặng


*********************************************************


<i><b>Thể dục</b></i>


<b> Tập hợp hàng dọc, dóng hàng</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Bớc đầu biết đợc một số nội quy tp luyn c bn.


- Biết làm theoGV sửa lại trang phụccho gọn gàng khi tập luyện.
- Bớc đầu biết cách chơi trò chơi.


<b>II. Chuẩn bị :</b>


- GV:Vệ sinh sân tập sạch sẽ,1 cái còi.
- HS:trang phục gọn gàng.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc</b>


<i>Nội dung</i> <i>đl</i> <i>tg</i> <i>phơng pháp tổ chức</i>



<b>1.Phần mở đầu.</b>


- GV nhận lớp.


- GV phổ biến nội dung yêu cầu
bài học.


-Hát và vỗ tay.


- Gim chõn ti ch m theo
nhp 1-2;1-2...


<b>2. Phần cơ bản.</b>


-Tập hợp hàng dọc,dóng hàng.


1
1


1
1
2


2
2


2
3
8



-Tập chung 4 hàng ngang.
-Lớp trởng tập chung b¸o c¸o.


-GV giới thiệu chơng trình,tổ


chức lớp.Trị chơi: Diệt các


con vật có hại”.Chấn chỉnh


đội ngũ,trang phục tp luyn



-Tập chung 4 hàng dọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Trò chơi: diệt các con vật có hại


-Chạy bền


3


1


6


7


+GV hô khẩu lệnh:5 HS làm mẫu.
-Tập trung 4 hàng ngang chơi.
+Cả lớp thi đua


+Các tổ chơi:GV theo dõi


-HS va i va lm động tác thả
lỏng.



<b>3. PhÇn kÕt thóc.</b>


-Hồi tĩnh:Giậm chân tại chỗ,đếm
to theo nhịp1-2,1-2,..


Hệ thống bài,nhận xét,đánh giá
-Đứng vỗ tay hát.tiết học.


- Giao bµi tËp vỊ nhµ.


1
1
1
1


3’


-TËp theo 4 hµng däc


-Các tổ nối tiếp nhau thành vịng
trịn lớn,rồi khép lại thành vòng
tròn nhỏ,đứng lại quay mặt vào
trong.


-Theo đội hình 4 hàng ngang.


******************************************************



<i><b>Đạo đức</b></i>



<b>Bµi 1 : Em lµ häc sinh líp 1 (tiÕt1 )</b>


<b>I- Mơc tiªu:</b>


- HiĨu häc sinh cã qun cã hä tªn, cã quyền đi học. Vào lớp 1 các em có thêm bạn
mới, có thầy cô giáo mới, sẽ thêm nhiều điểm 10.


<b>- </b>Biết giới thiệu về tên, sở thích của bản thân, kể về ngày đầu tiên đi học của
mình.


<b>- </b>Vui vẻ, phấn khởi đi học, yêu quý bạn bè.


<b>II chuẩn bị</b>


- GV: Điều 7; 28 trong Công ớc quốc tế về quyền trẻ em.
- HS : Vở bài tập.


<b>III- các Hoạt động dạy - học :</b>


<b> Hoạt động của thầy Hoạt động của trò</b>
<b>1.ổn định tổ chức</b>


- ổn định tổ chức lớp.
- Kiểm tra sĩ số học sinh


<b>2. KiÓm tra s¸ch vë cđa häc sinh.</b>


- Häc sinh h¸t.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>3.Bµi míi</b>:


<i>a.Giíi thiƯu bµi </i>


- GV giíi thiƯu vµ ghi đầu bài.


<i>b.Nội dung</i>


- HS c u bi.


<i><b>* Hot ng 1: Giới thiệu tên mình </b></i> - Hoạt động theo nhóm
- GV nêu cách chơi và hớng dẫn học


sinh ch¬i.


- Yêu cầu hs đứng vòng tròn theo
nhóm 6 em, sau đó lần lợt giới thiệu
tên của mình với các bạn.


- HS theo dâi


- em thứ nhất giới thiệu tên mình, em thứ
hai giới thiệu tên mình và tên bạn thứ nhất ,


cho đến hết.




- Trị chơi giúp em điều gì? - biết tên bạn trong nhóm
- Em cảm thấy thế nào khi c gii



thiệu tên mình, tên bạn ?


<b>GVKL</b>: mi ngi u có một cái tên,
trẻ em cũng có quyền có họ tên.


- thÊy sung síng, tù hµo


- theo dâi


<i><b>* Hoạt động 2: Giới thiệu về sở</b></i>
<i><b>thích của mình </b></i>


- hoạt động theo cặp
- Yêu cầu hs tự gii thiu v s thớch


của mình với bạn bên cạnh.


- HS quay sang giíi thiƯu cho nhau së thÝch
cđa m×nh


- Gọi một số em giới thiệu trớc lớp. - Các em khác theo dõi, động viên bạn.
- Những điều bạn thớch cú hon ton


giống em không?


- Không giống nhau
GV: Mỗi ngời có sở thích khác nhau,


ta cần t«n träng së thích riêng của


mỗi ngời.


- HS theo dâi


<b>* Hoạt động 3</b>: Kể về ngày đầu tiên
đi học


- Hoạt động cá nhân
- Yêu cầu hs tự kể theo gới ý sau:


+ Em đã móng chờ chuẩn bị cho ngày
khai giảng ra sao? Bố mẹ đã quan tâm
nh thế nào? Em có thấy vui khi là hs
lớp 1 khơng? Em sẽ làm gì để xứng
đáng là hs lp 1?


- HS tự giới thiệu theo bản thân


- em kkhác nhận xét. Bổ sung cho bạn.


GV: Vào líp 1 c¸c em cã thÇy cô
mới, bạn mới, biết bao điều mới lạ,
các em cÇn ngoan ngoÃn, vâng lới
thầy cô giáo


- theo dõi


<b>4.Củng cố:</b>


- Nhắclại nội dung bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- V nhà thực hiện theo điều đã học.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×