Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.76 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b>
<b> BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b> ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012
<b> --- </b> <b> Mơn: TỐN; Khối B </b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b> <i> Thờ<sub>i gian làm bài: 180 phút, không k</sub>ể<sub> th</sub>ờ<sub>i gian phát </sub>đề</i>
<b>I. PHầN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) </b>
<b> Câu 1. (2,0 điểm). Cho hàm s</b>ố <i>y</i>= −<i>x</i>3 3<i>mx</i>2+3<i>m</i>3<i> (1), m là tham s</i>ố thực.
<b> a) Kh</b>ảo sát sự biến thiên và vẽđồ thị của hàm số (1) khi <i>m</i>=1.
<i><b> b) Tìm m </b></i>đểđồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị<i> A và B sao cho tam giác OAB có di</i>ện tích bằng 48.
<b> Câu 2. (1,0 điểm). Gi</b>ải phương trình 2(cos<i>x</i>+ 3 sin ) cos<i>x</i> <i>x</i>=cos<i>x</i>− 3 sin<i>x</i>+1.
<b> Câu 3. (1,0 điểm). Gi</b>ải bất phương trình <i>x</i>+ +1 <i>x</i>2−4<i>x</i>+ ≥1 3 <i>x </i>.
<b> Câu 4. (1,0 điểm). Tính tích phân </b> <sub>4</sub> <sub>2</sub>
0
3
1
3 2
=
+ +
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i> .
<b> Câu 5. (1,0 điểm). Cho hình chóp tam giác </b>đề<i>u S.ABC v</i>ớ<i>i SA = 2a, AB = a. G</i>ọ<i>i H là hình chi</i>ếu vng góc
củ<i>a A trên c</i>ạ<i>nh SC. Ch</i>ứ<i>ng minh SC vng góc v</i>ới mặt phẳ<i>ng (ABH). Tính th</i>ể tích của khố<i>i chóp S.ABH </i>
theo <i>a</i>.
<b> Câu 6. (1,0 điểm). Cho các s</b>ố thự<i>c x, y, z th</i>ỏa mãn các điều kiện <i>x</i>+ + =<i>y</i> <i>z</i> 0 và <i>x</i>2+<i>y</i>2+<i>z</i>2=1.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức <i>P</i>=<i>x</i>5+<i>y</i>5+<i>z . </i>5
<b>II. PHầN RIÊNG (3,0 điểm) : Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần riêng (phần A hoặc phần B) </b>
<b> A. Theo chương trình Chuẩn </b>
<b> Câu 7.a (1,0 </b> <i><b>điểm). Trong m</b></i>ặt phẳng với hệ tọa độ<i> Oxy, cho các </i> đường tròn (<i>C</i><sub>1</sub>) :<i>x</i>2+ <i>y</i>2=4,
2 2
2
(<i>C</i> ) :<i>x</i> +<i>y</i> −12<i>x</i>+18=0 và đường thẳng <i>d x</i>: − − =<i>y</i> 4 0. Viết phương trình đường trịn có tâm thuộc
2
(<i>C , ti</i>) ếp xúc vớ<i>i d và c</i>ắt (<i>C t</i><sub>1</sub>) ại hai điểm phân biệ<i>t A và B sao cho AB vng góc v</i>ớ<i>i d. </i>
<b> Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian v</b>ới hệ tọa độ<i> Oxyz, cho </i>đường thẳng :
1
2 2
1
− =
−
=
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> và hai điểm
(2;1; 0), ( 2;3; 2)−
<i>A</i> <i>B</i> . Viết phương trình mặt cầu đ<i>i qua A, B và có tâm thu</i>ộc đường thẳ<i>ng d. </i>
<b> Câu 9.a (1,0 điểm). Trong m</b>ột lớp học gồm có 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu
nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ.
<b> B. Theo chương trình Nâng cao </b>
<b>Câu 7.b (1,0 điểm). Trong m</b>ặt phẳng với hệ tọa độ<i> Oxy, cho hình thoi ABCD có AC = 2BD và </i>đường tròn
tiếp xúc với các cạnh của hình thoi có phương trình <i>x</i>2+<i>y</i>2 =4. Viết phương trình chính tắc củ<i>a elip (E) </i>đi
qua các đỉ<i>nh A, B, C, D c</i>ủa hình thoi. Biế<i>t A thu</i>ộ<i>c Ox. </i>
<b> Câu 8.b (1,0 </b><i><b>điểm). Trong không gian v</b></i>ới hệ tọa độ<i> Oxyz, cho (0; 0;3),A</i> <i>M</i>(1; 2; 0). Viết phương trình mặt
phẳng ( )<i>P</i> <i> qua A và c</i>ắt các trụ<i>c Ox, Oy l</i>ần lượt tạ<i>i B, C sao cho tam giác ABC có tr</i>ọng tâm thuộc đường
thẳ<i>ng AM. </i>
<b>Câu 9.b (1,0 điểm). G</b>ọi <i>z và </i><sub>1</sub> <i>z là hai nghi</i><sub>2</sub> ệm phức của phương trình 2
2 3 4 0.
− − =
<i>z</i> <i>iz</i> Viết dạng lượng
giác của <i>z và </i>1 <i>z . </i>2
<b> …………</b>
<b>Câu 1. </b>Cho hàm số 3 2 3
y=x −3mx +3m (1), m là tham số thực.
<b>1.</b> Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m=1.
<b>2.</b> Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị A và B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 48.
<b>1.</b> Khi m = 1, hàm số thành: y = x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 3. </sub>
● Tập xác định D=ℝ.
● y’ = 3x2<sub> – 6x. </sub>
● y’ = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 2.
● lim y
<i>x</i>→−∞
= −∞ và lim y
<i>x</i>→+∞
= +∞
● Bảng biến thiên.
x −∞ 0 2 +∞
y’ + 0 − 0 +
y 3 +∞
−∞ -1
Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 0), (2; +∞); hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).
Hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = 3; hàm số đạt cực tiểu tại x = 2, yCT = -1.
● Đồ thị hàm số đi qua các điểm (1;1), (3;3), (-1;-1).
● Đồ thị.
<b>2.</b> ● y’ = 3x2<sub> – 6mx. </sub>
● y’ = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 2m.
● y có 2 cực trị ⇔ m ≠ 0.
● Khi đó hàm số có hai điểm cực trị A(0;3m3<sub>) và B(2m;-m</sub>3<sub>). </sub>
<i>Nhận xét: A thuộc Oy nên OA</i>= <i>y<sub>A</sub></i> = 3<i>m</i>3 <i> và d B Oy</i>
● Yêu cầu bài toán S∆OAB = 48 1 .
2<i>OA d B Oy</i> 2 <i>m</i> <i>m</i>
⇔ = ⇔ =
y
x
0
3
<b>Cách 2. Dùng khi khơng tìm được cụ thể tọa độ các điểm cực trị. </b>
● y’ = 3x2<sub> – 6mx. </sub>
● Để hàm số có hai cực trị ⇔ ∆ > ⇔<sub>y '</sub> 0 36m2 > ⇔ ≠0 m 0.
● Ta có 1 m 2 3
y x y ' 2m x 3m
3 3
= − − +
.
● Suy ra đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là 2 3 2 3
y= −2m x+3m ⇔2m x+ −y 3m =0.
● Ycbt S∆OAB = 48
3
2 2
B A B A <sub>4</sub>
3m
1
AB.d O, d 48 x x y y . 96
2 <sub>4m</sub> <sub>1</sub>
−
⇔ = ⇔ − + − =
+
3
2 <sub>4</sub>
B A <sub>4</sub>
3m
x x 1 4m . 96
4m 1
−
⇔ − + =
+
B A A B
x x 4x x . 3m 96
⇔ + − − = <b>(*)</b>
● Do x ,x<sub>A</sub> <sub>B</sub> là hai nghiệm của phương trình y’=0 nên theo Viet ta có A B
A B
x x 2m
x x 0
+ =
=
. Thay vào
phương trình (*) ta được
2m . 3m− =96⇔m =16⇔ = ±m 2.(thỏa điều kiện)
<b>dddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddđ </b>
<b>Câu 2.</b> Giải phương trình: 2 cos
2
2 cos <i>x</i> 3 sin 2<i>x</i> cos<i>x</i> 3 sin<i>x</i> 1
⇔ + = − +
2 cos <i>x</i> 1 3 sin 2<i>x</i> cos<i>x</i> 3 sin<i>x</i>
⇔ − + = −
cos 2<i>x</i> 3 sin 2<i>x</i> cos<i>x</i> 3 sin<i>x</i>
⇔ + = −
sin 2 sin
6 6
<i>x</i> π π <i>x</i>
⇔ + = −
2 2
6 6
2 2
6 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
π π <sub>π</sub>
π <sub>π</sub> π <sub>π</sub>
+ = − +
⇔
<sub>+ = −</sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub>
<sub></sub> <sub></sub>
2
2
3
, .
2 3
2
3
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
π
π
π <sub>π</sub>
=
⇔ ⇔ = ∈
<sub>=</sub> <sub>+</sub>
<b>Cách 2. Giống cách 1 nhưng đưa về phương trình theo cos. </b>
2
2 cos <i>x</i> 3 sin 2<i>x</i> cos<i>x</i> 3 sin<i>x</i> 1
⇔ + = − +
2 cos <i>x</i> 1 3 sin 2<i>x</i> cos<i>x</i> 3 sin<i>x</i>
⇔ − + = −
cos 2<i>x</i> 3 sin 2<i>x</i> cos<i>x</i> 3 sin<i>x</i>
⇔ + = −
cos 2 cos
3 3
<i>x</i> π <i>x</i> π
⇔ − = +
2 2
3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
π π <sub>π</sub>
π π <sub>π</sub>
− = + +
⇔
<sub>− = − +</sub> <sub>+</sub>
<sub></sub> <sub></sub>
2
2
2
3
, .
2 3
3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<b>Cách 3. Phân tích thành các thừa số chung. </b>
2 cos<i>x</i>+ 3 sin<i>x</i> cos<i>x</i>=cos<i>x</i>− 3 sin<i>x</i>+1
2
2 cos <i>x</i> cos<i>x</i> 1 2 3 sin cos<i>x</i> <i>x</i> 3 sin<i>x</i> 0
⇔ − − + + =
2 cos 1 cos 1 3 sin 2 cos 1 0
2 cos 1 cos 3 sin 1 0
2 cos 1 0
cos 3 sin 1
1
cos
2 2
, .
1 3
cos
3 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i>
π
π
⇔ + − + + =
⇔ + + − =
+ =
x 1+ + x −4x 1+ ≥3 x.
<b>●</b> Điều kiện : 0 x 2 3
x 2 3
<sub>≤ ≤ −</sub>
≥ +
.
● Với x = 0 là nghiệm bất phương trình.
<b>● </b> Với x≠0 thì bất phương trình tương đương x 1 x 1 4 3.
x
x
+ + + − ≥
<b>● </b> Đặt t = 1 1 2
t x x t 2
x
x
<b>● </b> Bất phương trình trở thành t+ t2− ≥ ⇔6 3 t2− ≥ −6 3 t
2
2 2
t 6 0 t 3
3 t 0 <sub>t</sub> <sub>3</sub> <sub>5</sub>
t .
2
3 t 0 5
t
2
t 6 9 6t t
<sub>− ≥</sub> <sub></sub> <sub>></sub>
<sub></sub>
− <
<sub>≤</sub>
<sub></sub>
⇔<sub></sub> ⇔ ⇔ ≥
− ≥
<sub></sub> <sub></sub> <sub>≥</sub>
<sub></sub> <sub>− ≥ − +</sub>
(thỏa điều kiện)
<b>●</b> Với t 5
2
≥ ta thu được
1
x
1 5
x 4
2
x <sub>x</sub> <sub>4</sub>
≤
+ ≥ ⇔<sub></sub>
≥
, kết hợp điều kiện ta chọn
1
0 x
4
x 4
≤ ≤
≥
<b>●</b> Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S 0;1
=<sub></sub> <sub></sub>∪ +∞
<b>Dddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddđ </b>
<b> Câu 4. </b>Tính tích phân : <sub>4</sub> <sub>2</sub>
0
3
1
3 2
=
+ +
<i>x</i> <i>x</i> .
<i> I</i>
1 3 1
4 2 2 2
0 0
2
3 2 1 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>dx</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
−
= <sub>+</sub> <sub>+</sub> = <sub>+</sub> + <sub>+</sub>
1 1 1
2 2
2 2
0
0 0
2 1
ln 1 ln 2
1 2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>dx</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
= − + = − + + +
+ +
2
= −
<b>Cách 2. Phương pháp đặt ẩn phụ. </b>
<b> </b>
1 3 1 2
4 2 4 2
0 3 2 0 3 2
<i>x</i> <i>x x</i>
<i>I</i> <i>dx</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
= =
+ + + +
● Đặt: 2
<i>t</i>=<i>x</i>
2
2
<i>dt</i>
<i>dt</i> <i>xdx</i> <i>xdx</i>
⇒ <sub>=</sub> ⇒ <sub>=</sub> .
● Đổi cận: 0 0
1 1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>t</i>
= ⇒ <sub>=</sub>
= ⇒ <sub>=</sub> .
● Khi đó
1 1
2
0 0
1 1 1 2 3
ln 3 ln 2.
2 3 2 2 1 2 2
<i>tdt</i>
<i>I</i> <i>dt</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<b>Câu 5. </b>Cho hình chóp tam giác đều <i>S.ABC</i> với <i>SA</i> = 2<i>a</i>, <i>AB</i> = <i>a</i>. Gọi <i>H</i> là hình chiếu vng góc của <i>A</i> trên
cạnh <i>SC</i>. Chứng minh <i>SC</i> vng góc với mặt phẳng (<i>ABH</i>). Tính thể tích của khối chóp <i>S.ABH</i> theo <i>a</i>.
<b>Chứng minh: </b>SC⊥
Gọi I là trọng tâm tam giác ABC, do tính chất hình chóp đều S.ABC nên SI⊥
Gọi K là trung điểm AB, do tam giác SAB cân tại S nên SK⊥AB. <b> (2)</b>
Từ (1) và (2) suy ra AB⊥
Mặt khác theo giả thiết AH⊥SC.<b> (**) </b>
Từ (*) và (**) ta được SC⊥
<b>Cách 2. </b>
Vì hình chóp S.ABC là hình chóp tam giác đều và AH⊥SC tại H nên suy ra BH⊥SC tại H. Do đó
SC⊥ ABH .
<b>Tính thể tích khối chóp S.ABH </b>
Áp dụng Pitago trong tam giác SNC ta có 2 2 15
SN SC NC
4
<i>a</i>
= − = .
Ta có sinC SN AH AH 5
SC AC 4
<i>a</i>
= = ⇒ <sub>=</sub> .
Áp dụng Pitago trong tam giác SHA ta có SH SA2 AH2 7
4
<i>a</i>
= − = .
Xét tam giác ABH ta có HK AH2 AK2 11
4
<i>a</i>
= − = .
Vậy
3
S.ABH ∆ABH
1 1 1 7a 11
V S .SH AB.HK .SH
3 3 2 96
= = =
<b>Cách 2. Phương pháp tỷ số thể tích. </b>
Ta có S.ABH
S.ABH S.ABC
S.ABC
V SH 7a 7 7
: 2a V V
V =SC = 4 =8 ⇒ =8 .
Mà
2 2 3
2 2 2
S.ABC ABC ABC
1 1 1 a 3 a a 11
V S .SI S . SC IC . . 4a
3 3 3 4 3 12
= = − = − = .
Vậy
3 3
S.ABH
7 a 11 7a 11
V .
8 12 96
= = (đvtt).
<b>Dddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddđ</b>
<b>Câu 6. </b>Cho các số thực x, y, z thỏa mãn các điều kiện x+ + =y z 0 và x2+y2+z2 =1. Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức P=x5+y5+z5.
<b>●</b> Ta có z= − +
<b> </b> 2 2 1
x y xy
2
⇒ <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>
<b> </b>
<b>●</b> Đặt t= +x y<b> </b> xy t2 1
2
⇒ <sub>= −</sub> <b>. </b>
<b>●</b> Do
2
+ ≥ ⇒ <sub>≥</sub> <sub></sub> <sub>−</sub> <sub></sub>
<b> </b>
2 2
t
3
2 2
t .
3 3
⇒ <sub>≤</sub>
⇒ <sub>−</sub> <sub>≤ ≤</sub>
<b>●</b> P=x5+y5−
2 3
5xy x 2x y 2xy y 5xy x y x xy y
5 1 5 5
t t t t.
2 2 2 4
= − + + + = − + + +
= − − = − +
<b>●</b> Dùng đạo hàm tìm GTLN của hàm số
t t
2 4
<i>f t</i> = − + trên đoạn 2; 2
3 3
−
ta tìm được
MaxP Maxf t
6 6
= = .
<b>Bài này còn nhiều cách giải khác. </b>
<b>Câu 7.a </b>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các đường tròn
Gọi I(a;b) và R là tâm và bán kính của (C) cần tìm nên
a + −b 12a 18+ =0. <b>(1.1) </b>
Do (C) tiếp xúc (d) nên R d I, d
− −
= = , do đó
2
2 2 a b 4
C : x a y b
2
− −
− + − = .
Theo đề (C) cắt
2 2
2 2
a b 4
a b 4
x a y b
AB : 2ax 2by a b 4
2
2
x y 4
<sub>− −</sub>
− −
<sub>−</sub> <sub>+ −</sub> <sub>=</sub>
⇒ <sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub> <sub>− − −</sub>
<sub>+</sub> <sub>=</sub>
.
Suy ra vecto pháp tuyến của AB là n a;b
.
Do AB vng góc với (d) nên n a;b .n
<b>(1.2) </b>
Từ (1.1) và (1.2) ta có hệ
2 2
a 3
a b 12a 18 0
b 3
a b 0
=
<sub>+ −</sub> <sub>+ =</sub>
⇔
=
− =
.
Vậy
<b>Cách 2. Dùng tính chất IO và AB cùng vng góc với (d). </b>
Ta có
Gọi I(a;b) và R là tâm và bán kính của (C).
Vì I∈
a + −b 12a 18+ =0. <b>(1.1) </b>
Do IO vng góc với (d) và AB vng góc với (d) (theo gt) nên IO song song với (d) nên IO.n<sub>d</sub> =0
a b 0.
⇔ − = <b>(1.2) </b>
Từ (1.1) và (1.2) ta có hệ
2 2
a 3
a b 12a 18 0
b 3
a b 0
=
<sub>+ −</sub> <sub>+ =</sub>
⇔
=
− =
.
<b>Cách 3. Dùng tính chất IO và AB cùng vng góc với (d) nên </b>d O, d
Ta có
C :x +y =4 có tâm O(0;0) và bán kính R1 = 2.
Gọi I(a;b) và R là tâm và bán kính của (C).
Vì I∈
a + −b 12a 18+ =0. <b>(1.1) </b>
Do IO vng góc với (d) và AB vng góc với (d) (theo gt) nên d O, d
4
a b 4 4
2 2
− −
⇔ = ⇔ − − = . <b>(1.2)</b>
Từ (1.1) và (1.2) ta có hệ
2 2
2 2
2 2
a b 12a 18 0
1
a b 8
a b 12a 18 0
a b 4 4 <sub>a</sub> <sub>b</sub> <sub>12a 18</sub> <sub>0</sub>
2
a b 0
<sub>+ −</sub> <sub>+ =</sub>
<sub>+ −</sub> <sub>+ =</sub> <sub>− =</sub>
⇔
<sub></sub>
− − = <sub>+ −</sub> <sub>+ =</sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub>− =</sub>
.
● Hệ phương trình (1) ⇔ = ±a 7 2 2, b= − ±1 2 2 (loại) vì I và O phải cùng phía so với (d).
● Hệ phương trình (2) ⇔ = =a b 3.
Vậy
<b>Dddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddđ </b>
<b>Câu 8.a </b>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
2
x 1 y z
d :
2
− =
−
= và hai điểm
A 2;1; 0 , B
Ta có 2 2
IA =9t − +6t 2 và 2 2
IB =9t +14t+22<b>. </b>
Do 2 2
IA =IB ⇒t= −1 ⇒I( 1; 1; 2)− − và R=IA= 17.
Vậy phương trình mặt cầu là
<b>Cách 2. Dùng mặt phẳng trung trực. </b>
Gọi
nên
x 1 2t
d : y t
z 2t
= +
=
Theo u cầu bài tốn thì tâm I của mặt cầu (S) là giao điểm của (d) và
của hệ x 1
2x y z 3 0
x 1
y 1
z
2t
y t
z 2t 2
− − + =
= −
⇒ <sub>= −</sub>
<sub>=</sub>
= +
=
<sub>=</sub>
−
.
Vậy mặt cầu (S) cần tìm có tâm I(-1;-1;2) và bán kính là R=IA= 7 nên có phương trình
S : x 1+ + +y 1 + −z 2 =17.
<b>Dddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddđ</b>
<b>Câu 9.a </b>Trong một lớp học gồm có 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học
sinh lên bảng giải bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ.
Số cách gọi 4 học sinh lên bảng là : 4
25
25!
C 12650
4!.21!
= = .
Số cách gọi 4 học sinh có cả nam lẫn nữ là :
TH 1: 1 nữ 3 nam có : 1 3
10 15
C .C = 10.455 = 4550.
TH 2: 2 nữ 2 nam có : C .C<sub>10</sub>2 <sub>15</sub>2 = 4725.
TH 3: 3 nữ 1 nam có : C .C<sub>10</sub>3 1<sub>15</sub> =1800.
Suy ra số cách gọi 4 học sinh có nam và nữ là : 4550 + 4725 + 1800 = 11075.
Vậy xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam lẫn nữ là : 11075 443
12650=506.
<b>Cách 2. Dùng phương pháp “phần bù”. </b>
Xác suất chọn khơng có nam : P1 =
4
10
4
25
C 21
C =1265.
Xác suất chọn khơng có nữ : P2 =
4
15
4
25
C 273
C = 2530.
Xác xuất có cả nam và nữ : P 1
= − + = .
<b>Cách 3. </b>
Số cách chọn ngẫu nhiên 4 học sinh là : C4<sub>25</sub>.
Số cách chọn 4 học sinh mà chỉ có học sinh nam hoặc chỉ có học sinh nữ là : C<sub>15</sub>4 +C<sub>10</sub>4 .
Xác suất để 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ là :
4 4
15 10
4
25
C C 443
P 1 .
C 506
<sub>+</sub>
= − =
<b>Câu 7.b </b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có AC = 2BD và đường tròn tiếp xúc với
các cạnh của hình thoi có phương trình 2 2
x +y =4. Viết phương trình chính tắc của elip (E) đi qua các
Đường tròn 2 2
x +y =4<sub> có tâm O(0;0), bán kính R=2 nên elip (E) có tâm là gốc tọa độ O(0;0). </sub>
Đặt AC = 2a, BD = a.
Khi đó
2 2
2
2
x y
E : 1
a
a
4
+ = .
Ta có : 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> a 20
a
R a
4
= + ⇒ <sub>=</sub> <sub>. </sub>
Vậy
2 2
x y
E : 1.
20+ 5 =
<b>Dddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddđ</b>
<b>Câu 8.b </b>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, choA 0; 0;3 , M 1; 2; 0
qua A và cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại B, C sao cho tam giác ABC có trọng tâm thuộc đường thẳng AM.
Phương trình đường thẳng
1 2 3
−
= =
− .
Gọi
Suy ra G b c; ;1
3 3
là trọng tâm tam giác ABC.
Vì trọng tâm G của tam giác ABC thuộc đường thẳng AM nên
b c
B 2; 0; 0
b 2
1 3
3 3
c 4
1 2 3 C 0; 4; 0
−
= −
−
= = ⇒<sub></sub> ⇒<sub></sub>
= −
− <sub></sub> − .
Vậy mặt phẳng (P) đi qua A(0;0;3) và có vecto pháp tuyến n<sub>P</sub> =<sub></sub>AB; AC<sub></sub>= −
nên có
phương trình
<b>Cách 2. Phương trình mặt chắn. </b>
Phương trình mặt phẳng (P) có dạng
b+ + =c 3 với A 0; 0;3 , B b; 0; 0 , C 0; c; 0 .
Trọng tâm tam giác ABC là : G b c; ;1
3 3
Phương trình đường thẳng
1 2 3
−
= =
− .
Vì G∈
3 6 3
−
= = ⇒ <sub>= −</sub> <sub>= −</sub> .
<b>Dddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddđ </b>
<b>Câu 9.b </b>Gọi <i>z</i><sub>1</sub> và <i>z</i><sub>2</sub>là hai nghiệm phức của phương trình 2
z −2 3iz− =4 0.
Viết dạng lượng giác của z<sub>1</sub> và <i>z</i><sub>2</sub>.
Phương trình z2−2 3iz− =4 0 có hai nghiệm là z<sub>1</sub>= − +1 3i, z<sub>2</sub>= +1 3i.
Vậy dạng lượng giác của z1, z2 là :
z<sub>1</sub> 2 cosπ sinπ 2 cos2π sin2π .
3 <i>i</i> 3 3 <i>i</i> 3
= − + = +
z<sub>2</sub> 2 cosπ sinπ
3 <i>i</i> 3
= +
.
<b>Dddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddđ</b>