Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (622.74 KB, 61 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: 10/02/2011
<b>Tuần dạy: 23</b>
<b>Chuyờn I: dạng tốn về phân số - số thập phân</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
<b>-</b> HS nắm đợc các dạng toán cơ bản về phân số, công thức đổi số thập phân vô hạn
tuần hồn về phân số.
<b>-</b> Thực hiện thành thạo dạng tốn tính giá trị của các biiêủ thức đại số.
<b>-</b> Rèn tính cẩn thận, tính sáng tạo, chủ động trong học tp.
<b>II.Ph ơng tiện:</b>
<b>-</b> GV: giáo án, tài liệu Casio.
<b>-</b> HS: Máy tính Casio.
<b>III. Nội dung bài giảng:</b>
<b>I.Lí thuyết: </b>
1. Cụng thức đổi STPVHTH (số thập phân vơ hạn tuần hồn) ra phân số:
1 2
1 2 1 2 1 2 1 2
...
, ... ... , ... ...
99...9 00...0
<i>n</i>
<i>m</i> <i>n</i> <i>m</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>m</i>
<i>c c c</i>
<i>A b b b c c c</i> <i>A b b b c c c</i>
<b>VÝ dô 1:</b>
Đổi các số TPVHTH sau ra phân số:
+)
6 2
0, 6
9 3
+)
231 77
999 333
+)
18 7
0,3 18 0,3
990 22
+)
345
6,12 345 6,12
99900
<b>VÝ dô 2: </b>
Nếu F = 0,4818181... là số thập phân vơ hạn tuần hồn với chu kỳ là 81.
Khi F đợc viết lại dới dạng phân số thì mẫu lớn hơn tử là bao nhiêu?
Gi¶i:
Ta cã: F = 0,4818181... =
81 53
0, 4 81 0, 4
990 110
Vậy khi đó mẫu số lớn hơn tử là: 110 - 53 = 57
<b>VÝ dô 3: </b>Phân số nào sinh ra số thập phân tuần hoàn 3,15(321).
<b> ĐS : </b> 52501<sub>16650</sub>
Gi¶i:
Ta đặt 3,15(321) = a
Hay : 100.000 a = 315321,(321) (1)
100 a = 315,(321) (2)
Lấy (1) trừ (2) vế theo vế ta có : 99900 a = 315006
Vậy
315006 52501
99900 16650
<i>a</i>
<i><b> Đáp số:</b><b> </b></i>
52501
16650<i><b><sub> </sub></b></i>
Khi thực hành ta chỉ thực hiện phép tính như sau cho nhanh:
315321 315 315006 52501
99900 99900 16650
Chú ý : <sub>Khi thực hiện tính tốn ta cần chú ý các phân số nào đổi ra đợc số thập</sub>
phân ta nên nhập số thập phân cho nhanh.
<i>VÝ dô: 4/5 = 0,8</i>
<b>II.</b> <b>Các dạng bài tập:</b>
Ví dụ 1: <sub>Tính giá trị của biểu thøc</sub>:
a)
4 2 4
0,8 : 1, 25 1,08 :
4
5 25 7 <sub>1, 2.0,5 :</sub>
1 1 2 5
0,64 6, 5 3 .2
25 4 17
<i>A</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> Đáp số: A = </sub>
53
27
b) B = 26 :
(34<i>,</i>06<i>−</i>33<i>,</i>81)<i>x</i>4
6<i>,</i>84 :(28<i>,</i>57<i>−</i>25<i>,</i>15)
2
3:
4
21 <b>B =</b>
26
1
27
c) C = [0,(5)<i>x</i>0,(2)]:(31
3:
33
25)−(
2
5<i>x</i>2
1
3):
4
3 <b>C =</b>
293
450
VÝ dơ 2: Tính giá trị của biểu thức(chØ ghi kÕt qu¶):
a) A 321930 291945 2171954 3041975
b)
2 2 2 2
(x 5y)(x 5y) 5x y 5x y
B
x y x 5xy x 5xy
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub>Với</sub>
x = 0,987654321; y =
0,123456789
Đáp số: A = Đáp số: B =
Bài tập áp dơng:
1. Bµi 1:
2 2
1986 1992 1986 3972 3 .1987
A
1983.1985.1988.1989
12,8
B
1 1
1, 2 : 36 1 : 0, 25 1,8333... .1
5 4
a) TÝnh 2,5% cña
7 5 2
85 83 : 2
30 18 3
0,04 <sub> b) TÝnh 7,5% cña </sub>
7 17 2
8 6 : 2
55 110 3
2 3 7
: 1
5 20 8
<b> a) </b>
11
24<b><sub> b) </sub></b>
9
8
2. Bµi 2:
a) Cho bốn số A = [(23)2]3, B = [(32)3]2; C =
3
2
3
2 ; D = 3232 <sub>.</sub>
Hãy so sánh A với B; C với D
b) E = 0,3050505… là số thập phân vơ hạn tuần hồn được viết dưới dạng phân số
tối giản. Tổng của tử và mẫu là (đánh dấu đáp số đúng)
A. 464 B. 446 C. 644 D. 646 E. 664 G. 466
3. Bài 3: a) Tính giá trị của biÓu thøc:
3 2
1 3 4 6 7 9
21 : 3 . 1
3 4 5 7 8 11
5 2 8 8 11 12
3 . 4 :
6 5 13 9 12 15
<i>A</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>KQ: </b>A 2.526141499
4. Bài 4: Tính giá trị cđa biĨu thøc
a) A =
0,8:
5<i>−</i>1<i>,</i>25
25
+
1<i>,</i>08<i>−</i> 2
25
1
4
2
17
+(1,2<i>x</i>0,5):4
5
b) B = 182<i>x</i>
1+1
3+
1
9+
1
27
4<i>−</i>4
7+
4
49 <i>−</i>
4
343
:
2+2
3+
2
9+
2
27
1<i>−</i>1
7+
1
49 <i>−</i>
1
343
<i>x</i>91919191
80808080
c) C = [0,(5)<i>x</i>0,(2)<sub>]</sub>:(31
3:
33
25)−(
2
5<i>x</i>2
1
3):
4
d) S = 5
0,(2008)+
5
0,0(2008)+
5
0<i>,</i>00(2008)
5. Bµi 5:
Cho tg<i>α</i>=1<i>,</i>5312 . TÝnh <i>A=</i>sin
3
<i>α −</i>3 cos3<i>α</i>+sin2<i>α</i>cos<i>α −</i>2 cos<i>α</i>
cos3<i><sub>α</sub></i>
+cos2<i>α</i>sin<i>α −</i>3 sin3<i>α</i>+2 sin<i>α</i>
Tr¶ lêi: A = -1,873918408
Cho hai biÓu thøc P = 79<i>x</i>
2
+1990<i>x+</i>142431
<i>x</i>3<i>−</i>5<i>x</i>2+2006<i>x −</i>10030 ; Q =
ax+<i>b</i>
<i>x</i>2+2006+
<i>c</i>
<i>x −</i>5
1) Xác định a, b, c để P = Q với mọi x 5. 2) Tính giá trị của P khi <i>x</i>=2005
2006 .
2) P = - 17,99713 ; khi <i>x=</i>2005
2006 (4 ®iĨm)
6. Bµi 6: Thùc hiƯn phÐp tÝnh.
a) <i>A=</i>
4
15+
4
35 +
4
63+. .. . .+
4
399
32
8 . 11+
32
11.14 +
32
14 . 17+. .. ..+
32
197 . 200
.200720072007
200820082008 .
b) <i>B=</i>1 .√2+2 .<sub>√</sub>3+3 .<sub>√</sub>4+. . .+9<sub>√</sub>10
c) <i>D=</i>2006
0<i>,</i>20072008. . .+
2007
0<i>,</i>020072008. . .+
2008
0<i>,</i>0020072008. ..
7. Bµi 7:
Tính giá trị của biểu thức M với α = 250<sub>30', β = 57</sub>o<sub>30’</sub>
2 2 2 2 2 2
M= 1+tgα 1+cotg β + 1-sin α 1-cos β . 1-sin 1-cos β
(Kết quả lấy với 4 chữ số thập phân)
KÕt qu¶: a) N = 567,87 1 điểm
b) M = 1,7548 2 điểm
8. Bµi8: TÝnh tỉng các phân số sau:
a) <i>A=</i>36
1 .3 . 5+
36
3 .5 . 7+.. .. . .. .+
36
45 . 47 . 49 .
b) <i>B</i>=
3
1
Ngày soạn: 18/02/2011
<b>Tuần dạy: 24</b>
<b>Chuyờn I: dng tốn về phân số - số thập phân</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
<b>-</b> HS tiếp tục đợc củng cố các phép toán về phân s, s thp phõn.
<b>-</b> Thực hiện thành thạo dạng toán tính giá trị của các biiêủ thức có điều kiện, bài
toán tìm x.
<b>-</b> Rốn tớnh cn thn, tớnh sỏng tạo, chủ động trong học tập.
<b> II.Ph ng tin:</b>
<b>-</b> GV: giáo án, tài liệu Casio.
<b>-</b> HS: Máy tính Casio.
<b>III. Nội dung bài giảng:</b>
<b>1.</b> Bµi 1:
Tính giá trị của biểu thức:
2 3 2 2
2 2 4
. 3 5 4 2 . 4 2 6
. 5 7 8
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>A</i>
<i>x x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub> tại </sub>
9
;
7
2
<i>y</i>
;
4
<i>z</i>
<b>2.</b> Bµi 2:
a) Tính gần đúng giá trị của biểu thức M = a4 + b4 + c4
nếu a + b + c = 3, ab = -2, b2<sub> + c</sub>2<sub> = 1</sub>
b) Cho
0 0
cos<i>x</i> 0,8157 0 <i>x</i> 90 <sub> . Tính x theo độ , phút , giây và cotg x ( chính </sub>
xác đến 4 chữ số thập phân ) ?
r1 = r2 =
x = cotg x =
1. Bi 1: 1) Tính giá trị của biểu thức: A(x) = 3x5<sub>-2x</sub>4<sub>+2x</sub>2<sub>-7x-3</sub>
tại x1=1,234 x2=1,345 x3=1,456 x4=1,567
2) Tìm nghiệm gần đúng của các phơng trình:
a/ <sub>√</sub>3<i>x</i>2
+(√2<i>−</i>1)<i>x −</i>√2=0 b/ 2<i>x</i>3+√5<i>x</i>2<i>−</i>√5<i>x −</i>2=0
<b> </b><sub>Giải:</sub>
1) Ghi vào màn hình: <sub>3</sub><i><sub>X</sub></i>5
<i></i>2<i>X</i>4+2<i>X</i>2<i></i>7<i>X </i>3 ấn =
- Gán vào ô nhớ: 1,234SHIFT STO X , di chuyển con trỏ lên dòng biÓu thøc råi Ên
=
NhËp hÖ sè: 3
¿ )
b/ Gọi chơng trình: MODE MODE 1 3
NhËp hÖ sè: 2 5 5 2
( <i>x</i><sub>1</sub>=1<i>; x</i><sub>2</sub><i>≈−</i>1. 407609872<i>; x</i><sub>3</sub><i>≈ −</i>0<i>,</i>710424116 )
2. Bµi 2:
a/ T×m sè d khi chia ®a thøc <i><sub>x</sub></i>4
<i>−</i>3<i>x</i>2<i>−</i>4<i>x+</i>7 cho x-2
b/ Cho hai ®a thøc:
P(x) = x4<sub>+5x</sub>3<sub>-4x</sub>2<sub>+3x+m</sub>
Q(x) = x4<sub>+4x</sub>3<sub>-3x</sub>2<sub>+2x+n</sub>
Tìm giá trị của m và n để P(x) và Q(x) cùng chia hết cho x-3
<b> </b><sub>Gi¶i:</sub>
a/ Thay x = 2 vµo biĨu thøc x4 <sub>- 3x</sub>2 <sub>- 4x + 7 </sub> <sub> Kết quả là số d</sub>
Ghi vào màn hình: X4 <sub>- 3X</sub>2 <sub>+ 4X + 7</sub>
G¸n: 2 <i>Shift</i> <i>STO</i> <i>X</i> di chuyển con trỏ lên dòng biểu thức, ấn
Kết quả: 3
b/ Để P(x) và Q(x) cùng chia hết cho x-3 thì x=3 là nghiệm của P(x) và Q(x)
Ghi vào màn hình: X4<sub>+5X</sub>3<sub>-4X</sub>2<sub>+3X ấn </sub>
-Gỏn: 3 <i>Shift</i> <i>STO</i> <i>X</i> , di chuyển con trỏ lên dòng biểu thức và ấn
đợc kết quả 189 m = -189
3. Bài 3:
a) Cho X =
3
3
57 <i>ì</i>
3
3
√9<i>−</i>√2
3
√3+√42+
√2<i>−</i>93
√9
4
√2<i>−</i>√381
Tính X.Y chính xác đến 0,001 ?
b) TÝnh
C = 5
0,(2005)+
5
0,0(2005)+
5
0<i>,</i>00(2005)
4. Bµi 4:
a) TÝnh : D = 0,3(4) + 1,(62) : 14
1 1
7 <sub>2</sub> <sub>3 :</sub> 90
11 0,8(5) 11
b) Cho biÕt <i>a</i> 13,11;<i>b</i> 11,05;<i>c</i> 20,04 . Tính giá trị của biểu thức M biết
r»ng:
M = (a2<sub> - bc)</sub>2<sub> + (b</sub>2<sub> - ca)</sub>2<sub> + (c</sub>2<sub> - ab)</sub>2<sub> + (ab + bc + ca)</sub>
a) Tính giá trị của biểu thức M =
2
1,25
chính xác đến 0,0001 với:
1
6400
0,21 1 0,015
6400 55000
<i>x</i>
<i>y</i> 3 2 3 3 3 <sub> </sub>
1,72 : 3
4 8
3 <sub>0,94</sub> 150
5
5 <sub>3 :</sub>
4
7
9
<i>z</i>
b) Tính gần đúng giá trị của biểu thức : N =
4
3
3
3
3 4
2006 <sub>2005 4</sub>
1 2
Ghi kết quả vào ô vuông
M = N =
6. Bµi 6:
a) Tính
9 <sub>9 8 7 6 5 4 3 2</sub>8 7 6 5 4 3
<i>A</i>
.
b) Tính C = 5322,666744 : 5,333332 + 17443,478 : 17,3913
7. Bµi 7: a) Tính <i>A</i> 2007 3243 108 5 3 243 108 5 72364
b) Cho
3
sin
2 cos 5sin 2 3tan
5tan 2 6 t 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i> <i>co x</i>
8. Bµi 8: a) Tính
3 4 8 9
2 3 4 8 9
<i>A</i>
b) Cho tan 2,324. Tính
3 3
3 2
8cos 2sin tan3
2 cos sin sin
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
c) Tính giá trị biểu thức:
3
2 1 1
1 1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <sub> với x = 9,25167 </sub>
Tính và ghi kết quả vào ô vuông .
<b>1.</b> VÝ dơ 1: T×m x biÕt:
4 6 1
5 : :1,3 8, 4. . 6 1
7 <i>x</i> 7 8.0,0125 6,9 14
<b>2.</b> VÝ dơ 2: Tính giá trị của x từ phương trình sau
3 4 4 1
0,5 1 1,25 1,8 3
7 5 7 2 3
5,2 2,5
3 1 3 4
15,2 3,15 2 4 1,5 0,8
4 2 4
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b> Đáp số: x = 903,4765135</b>
Đáp số: Nghiệm của phơng trình viết dới dạng phân số:
70847109 1389159
64004388 1254988
Ngày soạn: 25/02/2011
<b>Tuần dạy: 25</b>
<b>Chuyờn II: </b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
<b>-</b> HS nắm đợc các phơng pháp cơn bản về dạng tốn tìm chữ số nh tìm chữ số hàng
trăm, hàng đơn vị….. của một số.
<b>-</b> Rèn kỹ năng sử dụng thành thạo máy tính vào dạng tốn này.
<b>-</b> Rèn tính cẩn thận, tính sáng tạo, chủ ng trong hc tp.
<b>II.Ph ng tin:</b>
<b>-</b> GV: giáo án, bài tập, tài liệu Casio.
<b>-</b> HS: Máy tính Casio.
<b>III. Nội dung bài giảng:</b>
<b>I. Dạng Tìm chữ số:</b>
<b>Bi 1: a) Tỡm chữ số hàng đơn vị của số: </b>
Gi¶i:
a) Ta cã:
1 2
3
4
5
103 3(mod10); 103 9(mod10);
103 3 9 27 7(mod10);
103 21 1(mod10);
103 3(mod10);
Nh vậy các luỹ thừa của 103 có chữ số tận cùng liên tiếp là: 3, 9, 7, 1 (chu kỳ 4).
2006 2 (mod 4) <sub>, nên </sub><sub>103</sub>2006<sub> có chữ số hàng n v l 9. </sub>
b) Tìm chữ số hàng trăm của số: <i>P</i>292007
1 2
3 4
5 6
29 29 ( 1000); 29 841(mod1000);
29 389(mod1000); 29 281(mod1000);
29 149(mod1000); 29 321(mod1000);
<i>Mod</i>
10 5 2
20 2
40 80
29 29 149 201(mod1000);
29 801(mod1000); 29 601(mod1000);
100 20 80
29 29 29 401 601 1(mod1000);
2000 100 20
2007 2000 6 1
29 29 1 1(mod1000);
29 29 29 29 1 321 29(mod1000)
309(mod1000);
Chữ số hàng trăm của số: <i>P</i>292007 là 3
Tính tổng tất cả các số này
Gi¶i:
* Các số chia hết cho 3 trong khoảng từ 10000 đến 99999 là10002; 10005 ; . . . . .
;99999.
Tất cả có : (99999 – 10002) : 3 + 1 = 30000 số
Tổng của tất cả các số này là : 10002 + . . . + 99999 = 1650015000
* Các số vừa chia hết cho 3 và cho 5 trong khoảng từ 10000 đến 99999 là 10005 ;
10020 ; . . . . .; 99990
Tất cả có : (99990 – 10005) : 15 + 1 = 6000 số
Tổng của tất cả các số này là : 10005 + . . . + 99990 = 329985000
Vậy từ 10000 đến 99999 có 30000 – 6000 = 24000 số chia hết cho 3 mà không
chia hết cho 5
Tổng của tất cả các số này là :1650015000 – 329985000 = 1320030000.
<b>Bµi 3: </b> Tìm 2 số tự nhiên nhỏ nhất thỏa:
4
Trong đó ***** là những chữ số không ấn định điều kiện
Gi¶i:
<b>ĐS :</b><i><b> 45 ; 46</b></i>
gồm 7 chữ số nên ,ta có :
57
31
<i>ag</i> <sub> .Dùng phương pháp lặp để tính ta có :</sub>
Aán 31 SHIFT STO A
Ghi vào màn hình : A = A + 1 : A ^ 4 ấn = . . . = để dò
Ta thấy A = 45 và 46 thoả điều kiện bài toán
ĐS : 45 ; 46
Hay từ 31<i>ag</i>57<sub> ta lí luận tiếp </sub>
*****
<i>ag</i> <i>a</i> <i>g</i>
g chỉ có thể là 0 , 1 , 5 ,6 do đó ta chỉ dò trên các số 31, 35, 36, 40, 41, 45,
46, 50, 51,55, 56
ĐS : 45 ; 46
Dùng tốn lí luận (lời giải của thí sinh Lê Anh Vũ – Học Sinh Trường Thực
Nghieäm Giáo Dục Phổ Thông Tây Ninh), ta có
57
31<i>ag</i> <sub> </sub><sub></sub> <sub>3</sub><sub></sub><i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub>5</sub>
5999999
)
(
3000000 4
50
41
<i>ag</i> <sub> </sub>
Kết hợp với g chỉ có thể là 0 , 1 , 5 ,6 nên có ngay 45 ; 46 là kết quả
ĐS : 45 ; 46
<b>Bài 4: </b>
<i>a)</i> <i>Tìm chữ sè thËp ph©n thø </i>132007<i> sau dÊu phÈy trong phÐp chia </i>250000 19
<i> b)Khi ta chia 1 cho 49. Chữ số thập phân thứ 2005 sau dấu phẩy là chữ số nào? </i>
<i> c) Tìm chữ số thập phân thứ 2007 sau dấu phẩy của phép chia 5 cho 61 </i>
d) Chữ số thập phân thứ 2002 sau dấu phẩy là số nào khi chia 1 cho 17
Gi¶i:
a) Ta coù
250000 17
13157
19 19
Vậy chỉ cần tìm chữ số thứ <sub>13</sub>2007
sau dấu phẩy trong phép chia 17 ÷ 19
Ấn 17 ÷ 19 = 0,894736842 ta được 8 số thập phần đầu tiên sau dấu phẩy là:
89473684 (không lấy số thập phân cuối cùng vì có thể máy đã làm trịn )
Ta tính tiếp 17 – 19 × 89473684 EXP – 8 = 4 × 108
Tính tiếp 4 ì 108 ữ 19 = 2.105263158 × 109
Ta được 9 số tiếp theo là : 210526315
4 × 108 – 19 × 210526315 × 1017 = 1.5 ì 1016
1,5 ì 1016ữ 19 = 7.894736842 × 1018
Suy ra 9 số tiếp theo nữa là : 789473684
Vaäy : 18
17
0,89473684210526315789473684
Kết luận
17
19<sub> là số thập phân vơ hạn tuần hồn có chu kì là 18 chữ số .</sub>
Để thỏa đề bài , ta cần tìm số dư khi chia 2007
13 <sub> cho 18</sub>
Số dư khi chia 2007
13 <sub> cho 18 chính là số có thứ tự trong chu kì gồm 18 chữ số </sub>
thập phân.
Ta có : 13 (13 ) 1 1(mod18)
)
18
(mod
1
13
669
669
3
3
Kết quả số dư là 1 , suy ra số cần tìm là số đứng ở vị trí đầu tiên trong chu
kì gồm 18 chữ số thập phân .
<i>Khi ta chia 1 cho 49. Chữ số thập phân thứ 2005 sau dấu phẩy là chữ số nào? </i>
Giải:
1 chia cho 49 ta đợc số thập phân vô hạn tuần hoàn chu kỳ gồm 42 chữ số 0,
(020408163265306122448979591836734693877551) vậy chữ số 2005 ứng với chữ
số d khi chia 2005 cho 42; 2005 = 47.42+31 do đó chữ số 2005 ứng với chữ số thứ 31
là số
<i>c) Tìm chữ số thập phân thứ 2007 sau dấu phẩy của phép chia 5 cho 61 </i>
<i>d) Chữ số thập phân thứ 2002 sau dấu phẩy là số nào khi chia 1 cho 17 </i>
Giải:
<b>Bài 5: </b>
a) Tỡm hai ch s tận cùng của 2081994
<b>b) </b>Cho biết 3 chữ số cuối cùng bên phải của 73411 <sub>. </sub> Đ<sub>S :</sub><i><sub> 743</sub></i>
c) Cho biết 4 chữ số cuối cùng bên phải của 8236 <sub>.</sub>
d) Gọi a là hệ số của số hạng chứa x8<sub> trong triển khai (-x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> + 1)</sub>9<sub>. </sub>
Tính tng cỏc ch s ca a5.
Giải:
<b>Bài 6: </b>
a) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất cĩ 10 chữ số .Biết số đĩ chia 19 dư 13, chia 31 dư 12.
b) Giả sử a là một số tự nhiên cho trước. Để bình phương của a có tận cùng là 89
thì a phải có hai chữ số tận cùng là bao nhiêu ?
c) Tìm ch s cui cựng ca 172008
Giải:
Bài 7:
a) Trỡnh bày cách tìm và tìm số dư khi chia 21000 cho 25
b) Trình bày cách tìm và tìm 2 chữ số cuối cùng số 62005
c) Tìm số nhỏ nhất cĩ 10 chữ số sao cho số đĩ chia cho 17 dư 2 ,cho 29 dư 5
: d) Tìm bốn chữ số tận cùng của số a = 415116213<sub> - 11</sub>
e) Trình bày cách tìm và tìm 2 chữ số cuối cùng số <sub>2</sub>999
f) Trình bày cách tìm và tìm 2 chữ số cuối cùng số <sub>3</sub>999
g) Tìm 4 chữ số tận cùng của s a = 200221353<sub> + 5 ? </sub>
Giải:
<b>Bài 8: </b>a) Cho biết 3 chữ số cuối cùng bên phải của 73411 <sub>. </sub><sub>Đ</sub>
/S : 743
b) Cho biết 4 chữ số cuối cùng bên phải của 8236 . Đ<sub>/S : 2256</sub>
c) Tìm hai chữ số tận cùng của số 32007<sub> </sub>
Gi¶i:
a) Ta có:
7 7 7 7 001 249 7 743(mod1000)
)
1000
(mod
001
7
)
1000
(mod
001
001
)
ÑS : 743
<i>Khi thực hành ta thực hiện phép tính như sau cho nhanh</i>
73411 711 743(mod1000)<sub> </sub>
b) Dễ thấy
5376(mod10000)
7376
7376
6624
6624
6624
)
8
(
8
)
10000
Và ta có : 836
Cuối cùng : 8236 8200836 5376 6256 2256 mod10000
<b>Ñ/S : 2256</b>
<b>Bài 9: </b>a)Tìm số d của phép chia sau:
200708
:111007
b) Chøng minh r»ng: 1)
2004 <sub>2006</sub>
) 10
; 2)
2 <sub>3</sub> <sub>2008</sub>
... ) 400
c) Tìm chữ số tận cùng của số sau: 2007200820072008 .
d) Tìm hai chữ số tận cùng của số sau:
9
9 9
a) Trình bày cách tìm và tìm số dư r của <sub>3</sub>7349
khi chia cho 19
b) Tìm tất cả các số có 10 chữ số có chữ số tận cùng là 4 và luỹ thừa bậc năm của
một số tự nhiên
d) Tìm số dư r2 trong chia
3 2
<b>Bµi 11: </b>
e) Trình bày cách tìm và tìm số dư khi chia 21000 cho 25
f) Trình bày cách tìm và tìm 2 chữ số cuối cùng số 62005
c) Tìm số dư r2 trong chia
3 2
2<i>x</i> 11<i>x</i> 17<i>x</i> 28<sub> cho </sub>
Ngày soạn: 26/02/2011
<b>Chuyờn II: </b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
<b>-</b> HS nắm đợc các phơng pháp cơn bản về dạng tốn tìm số nh tìm số chính phơng,
tìm số thoả mãn điều kiện nào đó….
<b>-</b> Rèn kỹ năng sử dụng thành thạo máy tính vào dạng tốn này.
<b>-</b> Rèn tính cẩn thận, tính sáng tạo, chủ động trong học tập.
<b>II.Ph ơng tin:</b>
<b>-</b> GV: giáo án, bài tập, tài liệu Casio.
<b>-</b> HS: Máy tính Casio.
<b>III. Nội dung bài giảng:</b>
<b>Bài 1: </b>Tim cp s ( x , y ) nguyên dơng với x thoả mÃn phơng trình:
12<i>x</i>3¿2=20<i>y</i>2+52<i>x</i>+59
Gi¶i:
Theo đề cho : 12<i>x</i>3¿2=20<i>y</i>2+52<i>x</i>+59
20<i>y</i>2 3 156<i>x</i>2 807 (12<i>x</i>)2 52<i>x</i> 59
Suy ra: 20
59
52
)
12
(
807
156 2
3 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
Dùng máy tính : AÁn 0 SHIFT STO X
Ghi vào màn hình :
X = X + 1 : Y = ((3
( 156<i>X</i>2 807<sub>) + </sub>(12<i>X</i>)2 52<i>X</i> 59<sub>) </sub><sub>f</sub><sub> 20 )</sub>
Ấn = . . . = cho đến khi màn hình hiện Y là số nguyên dương p thì dừng .
Kết quả Y = 29 ứng với X = 11
<i><b>ĐS : x = 11 ; y = 29</b></i>
<b>Bµi 2: </b>
<b>a) Tìm tất cả các cặp số nguyên dương (x; y) có hai chữ số thoả mãn: </b>x - y = xy3 2
b) Tìm các số nguyên dương x và y sao cho x2<sub> + y</sub>2<sub> = 2009 vaø x > y</sub>
(x = 35, y = 28)
Gi¶i:
b) Gán x = 1 : Ghi lên màn hình : <i>A x</i> 2<i>y</i>2 ấn <i>ckdvfkd</i> <i>ckdvfkd</i> khi đó máy hỏi A = ?
nhập 2009
rồi ấn bằng liên tiếp đến khi x; y là những số nguyên thì dừng lại và ta đợc kết quả x
= 35; y = 28
<i><b>a) Tìm tất cả các số tự nhiên có dạng </b></i>1ab = a +b +1 3 3
Với các số nguyên a,b 0 a 9 , 0 b 9 <b> </b>153 = 1 + 5 +33 3 3
<b>b)</b><i><b> T×m tÊt cả các số tự nhiên có dạng </b></i> 4ab = 4 +a +b 3 3 3
Với các số nguyên a, b sao cho 0 <i>a</i> 9<sub> ; </sub>0 <i>b</i> 9<sub> </sub>407 = 4 + 0 +73 3 3
c) Tìm các chữ số a, b , c , d biết : 1<i>ab cd</i> 2004
d) Tìm các chữ số a, b , c , d, f biết :<i>ab</i>5<i>cdef</i> 2712960<sub> </sub>
e) Tìm các chữ số a, b, c trong phép chia <i>ab c bac</i>5 761436 biết hai chữ số a, b
hôn
kém nhau một đơn vị
f) Tìm các chữ số a, b , c , d, f biết : <i>ab</i>5<i>cdef</i> 2712960
g) Tìm số tự nhiên n
<b>Bµi 4:</b> Cho x và y là hai số dương thoả mãn điều kiện :
2 2
1,025
2,135
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Trình bày lời giải tìm giá trị ca x v y
<b>1. Bài 1</b>
a) Cho biết tỷ số của 7x – 5 và y + 13 là hằng số và y = 20 khi x = 2 . Hỏi khi y =
2005 thì x bằng bao nhiêu ? ( Trình bày cách tính và tính )
c) Chocos<i>x</i>0,8157 0
đến 4 chữ số thập phân ) ?
<b>2. Bµi 2:</b>
a) Tìm số tự nhiên n
là số tự nhiên
b) Tìm các số tự nhiên thoả mãn phương trình x2<sub> + 2y</sub>2<sub> = 2377</sub>
d) Tìmsố tự nhiên n
số tự nhiên ?
e) Biết số có dạng<i>N</i> 12345679 4<i>x y</i> 24<sub> . Tìm tất cả các số N ? </sub>
<b> </b> Ngày soạn: 04/03/2011
<b>Tuần dạy: 27</b>
<b>Chuyờn III: </b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
- HS nắm đợc các phơng pháp cơn bản về dạng tốn số ngun tố, tìm UCLN và
BCNN của hai hay nhiều số.
- Rèn kỹ năng sử dụng thành thạo máy tính vào dạng tốn này.
- Rèn tính cẩn thận, tính sáng tạo, chủ động trong học tp.
<b>II.Ph ng tin:</b>
- GV: giáo án, bài tập, tài liệu Casio.
- HS: Máy tính Casio.
<b> III. Nội dung bài giảng:</b>
<b>I. Sè nguyªn tè:</b>
1. LÝ thuyÕt:
Để kiểm tra một số nguyên a dơng có là số nguyên tố hay không ta chia số nguyên
tố từ 2 đến <i>a</i>. Nếu tất cả phép chia đều có d thì a là số ngun tố.
Ví dụ 1: Để kiểm tra số 647 có là số nguyên tố hay không ta chia 647 lần lợt cho các số
2; 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19; 23; 29. các phép chia đều có d khi đó ta kết luận số
VÝ dơ 2 : Chỉ với các chữ số 1, 2, 3, hỏi có thể viết được nhiều nhất bao nhiêu số tự
nhiên khác nhau mà mỗi số đều có ba chữ số ? Hãy viết tất cả các số đó.
Gi¶i:
Các số tự nhiên có 3 chữ số đợc lập từ 3 số 1; 2; 3 là: 27 số
111; 112; 113; 121; 122; 123; 131; 132; 133;
VÝ dơ 3: Trong tất cả n số tự nhiên khác nhau mà mỗi số đều có bảy chữ số, được
viết ratừ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 thì có k số chia hết cho 5 và m số chia hết cho
2.
H·y tính các số n, k, m.
1. LÝ thut: Để tìm ƯCLN, BCNN của hai số A và B ta rót gän ph©n sè
<i>A</i> <i>a</i>
<i>B</i><i>b</i>
Từ đó : ƯCLN (A; B) = A : a
BCNN(A; B) A × B = A .b
UCLN(A,B)
2. VÝ dô: Cho hai soá A = 1234566 vaø B = 9876546
a) Tìm ƯCLN(A, B) và BCNN(A,B) ?
b) Gọi D = BCNN(A,B) Tính giá trị đúng của D3 ? Tính và ghi kết quả vào ơ
vuông.
¦CLN(A, B) = BCNN(A,B) =
D3<sub> = </sub>
a) VÝ dơ 1: T×m ƯCLN; BCNN của A = 209865 và B = 283935
Giải:
Ta cã:
209865 17
283935 23
<i>A</i> <i>a</i>
<i>B</i> <i>b</i>
<i>¦CLN (A; B) </i> = A : a <i> = 209865: 17 = 12345</i>
<i> BCNN (A; B) </i> = A .b <i> = 209865.23 = 4826895.</i>
<i>Đáp số: </i>(A; B)= 12345 ;
<i>Ta cã </i>Goïi D = BCNN(A,B)= 4826895 D = 48268953 3
<i>Đặt </i>a = 4826
3 3 2 2 3
3 3 3 3 3
D = a. 10 + 895 a. 10 3 a. 10 .895 3. a. 10 . 895 895
b) VÝ dụ 2: Tìm UCLN của 40096920, 9474372 và 51135438
(Nêu đợc cơ sở lý thuyết và cách giải 2 điểm; Kết quả 3 điểm)
Do máy cài sẵn chương trình đơn giản phân số nên ta dùng chương trình này
để tìm Ước số chung lớn nhất (ƯSCLN)
Ta có : <i>A<sub>B</sub></i>=<i>a</i>
<i>b</i> (
<i>a</i>
<i>b</i> tối giản)
ƯSCLN(A;B) = A ÷ a
Ấn 9474372 : 40096920 =
Ta được: 6987 : <sub> 29570</sub>
ƯSCLN của 9474372 và 40096920 là 9474372 ÷ 6987 = 1356
Ta đã biết : ƯSCLN(a ; b ; c ) = ƯSCLN(ƯSCLN( a ; b ) ; c )
Do đó chỉ cần tìm ƯSCLN(1356 ; 51135438 )
Ấn 1356 : <sub> 51135438 = </sub><sub></sub> <sub> Ta được: 2 </sub> : <sub> 75421</sub>
Kết luận : ƯSCLN của 9474372 ; 40096920 và 51135438
là : 1356 ÷ 2 = <b>678</b>
<b>ĐS : 678 </b>
c) VÝ dơ 3: Cho ba soá A = 1193984 ; B = 157993 ; C = 38743
a) Tìm UCLN của A , B , C
b) Tìm BCNN của A , B , C với kết quả đúng.
Gi¶i:
a) Đáp số: D = UCLN(A,B) = 583 ; UCLN(A,B,C) = UCLN(D,C) = 53
b)
( , )
<i>E BCNN A B</i> A × B = 323569644; BCNN(A,B,C) = BCNN(E,C) = 326529424384
UCLN(A,B)
<b>1. Bµi 1:</b> Tìm ƯCLN và BCNN của hai số A = 1234566 và B = 9876546
(ÖCLN = 18; BCNN = 677402660502)
<b>2. Bài 2:</b> Tìm ƯCLN và BCNN của các cặp số sau:
a) 12356 và 546738 b) 20062007 vµ 121007 c) 2007 vµ 2008 vµ 20072008.
<b>3. Bµi 3:</b>
Tìm UCLN, BCNN của A = 45563, B = 21791, C = 182252 .
Gi¶i
UCLN( C,D) = 1981
BCNN(A,B) = 45563x11 = E
BCNN(C,E) = 46109756 BCNN(A,B,C) = 46109756
<b>4. Bµi 4:</b>
Tìm ƯCLN và BCNN của các cặp sè sau:
a)12356 vµ 546738 b)20062007 vµ 121007 c)2007 vµ 2008 vµ 20072008.
<b>5. Bµi 5:</b> Cho hai số A = 2419580247 và B = 3802197531
<i>a)</i> Tìm ƯCLN(A, B) ?
<i>b)</i> Tìm BCNN(A,B) ?
Tính và ghi kết quả vào ô vuông .
ƯCLN(A, B) = . . . .. .. . . . .. BCNN(A,B) = . . . .. . .. . .. . . .. . .
<b>6. Bµi 6: </b> Tìm ƯSCLN của 40096920 , 9474372 vµ 51135438. DS: 678
<b>Gi¶i</b>
Do máy cài sẵn chương trình đơn giản phân số nên ta dùng chương trình này để tìm
<i>Ước số chung lớn nhất (ƯSCLN) Ta tinh :</i>
<i>A</i> <i>a</i>
<i>B</i> <i>b</i> <i><sub> (</sub></i>
<i>a</i>
<i>b<sub> tối giản) </sub></i> <i> ƯSCLN : A </i> ÷ <i> a</i>
Ấn 9474372 ÷ <sub> 40096920 = Ta được: 6987 </sub> ÷ <sub> 29570</sub>
ÖSCLN (9474372; 40096920) = 9474372 ÷ 6987 = <b>1356</b>
Ta đã biết : ƯSCLN(a ; b ; c ) = ƯSCLN(ƯSCLN( a ; b ) ; c )
Do đó chỉ cần tìm ƯSCLN(1356 ; 51135438 )
Aán: 1356 ÷ <sub> 51135438 = 2 </sub> ÷ <sub> 75421</sub>
<i><b> Kết luận</b><b> : ƯSCLN ( 9474372 ; 40096920 ; 51135438 )= 1356 </b></i> ÷ <sub> 2 = 678</sub>
<b> ĐS : 678 </b>
<b>7. Bµi 7:</b>
<b>a) </b> Tìm tổng các ước số lẻ của số 7677583
b) T×m íc sè chung lín nhÊt vµ Béi sè chung nhá nhÊt cđa hai sè 12705, 26565.
<b> USCLN: 1155 BSCNN: 292215</b>
c) T×m íc sè chung lín nhÊt vµ Béi sè chung nhá nhÊt cña hai sè 82467, 2119887.
<b> USCLN: 4851 BSCNN: 36.038.079</b>
Gi¶i:
a) Ta cã ¦(7677583) =
b) Ta cã:
12705 11
2656523<sub> </sub> ÖSCLN(12705; 26565) = 12705 ÷ 11 = <b><sub>1155</sub></b>
<b> VËy USCLN: 1155 </b>
Ta cã
12705 x 26565
( , ) 292215
<i>E BCNN A B</i> A × B =
UCLN(A,B) 1155
<b> VËy BSCNN: 292215</b>
82467 17
2119887437<sub> </sub> ƯSCLN(<sub>82467, 2119887</sub>) = <sub>82467</sub>÷ 17 = <b><sub>4851</sub></b>
<b> VËy USCLN: 4851 </b>
Ta cã
82467 x 2119887
( , ) 36 038 079
<i>E BCNN A B</i> A × B =
UCLN(A,B) 4851
<b> Vậy BSCNN: 36.038.079</b>
---Ngày soạn: 12/03/2011
<b>Tuần dạy: 28</b>
<b>Chuyờn đề III: </b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
- HS nắm đợc các phơng pháp cơn bản về các bài toán số học cơ bản nh tìm số d của
khi chia A cho A, tìm ớc và bội của số..
- Rèn kỹ năng thực hiện phép chia, kỹ năng sử dụng máy tính Casio.
- Rèn tính cẩn thận, tính sáng to, ch ng trong hc tp.
<b>II.Ph ơng tiện:</b>
- GV: giáo ¸n, bµi tËp, tµi liƯu Casio.
- HS: M¸y tÝnh Casio.
<b> III. Nội dung bài giảng:</b>
<b> III. T×m sè d cđa phÐp chia A cho B:</b>
a. LÝ thuyÕt: Sè d cña phÐp chia A cho B lµ: :
. <i>A</i>
<i>A B</i>
<i>B</i>
<sub></sub> <sub></sub>
(<i>trong ú: </i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i><sub> là phần nguyên của thơng A cho B</sub></i><sub>)</sub>
b) VÝ dơ 1: T×m sè d cña phÐp chia 22031234 : 4567
Ta cã:
22031234
4824,005693
4567
<i>A</i>
<i>B</i> <sub> </sub> 4824
<i>A</i>
<i>B</i>
<i> </i>
. <i>A</i> 22031234 4567.4824 26
<i>A B</i>
<i>B</i>
<sub></sub> <sub></sub>
c) áp dụng:
<b>Bài 1: a) </b>Tìm số dư r khi chia 39267735657 cho 4321
b) dö r1 trong chia 186054 cho 7362
c) Tìm số dư r2 trong chia
3 2
2<i>x</i> 11<i>x</i> 17<i>x</i> 28<sub> cho </sub>
d) Chia 19082007 cho 2707 có số dư là r1 , chia r1 cho 209 có số dư là r2 .
Tìm r1 và r2 ?
Gi¶i:
a) Ta cã:
39267735657
9087650,002
<i>A</i>
<i>B</i> <sub> </sub> 9087650
<i>A</i>
<i>B</i>
. 39267735657 4321.9087650 7
<i>A</i>
<i>A B</i>
<i>B</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> Đáp số : r =7</sub>
<b>Bài 2: </b>
a) Viết quy trình ấn phím để tìm số dư khi chia 20052006 cho 2005105
Tìm số dư khi chia 20052006 cho 2005105
b) Viết quy trình ấn phím để tìm số dư khi chia 3523127 cho 2047
Tìm số dư khi chia 3523127 cho 2047
c) Tìm số dư r của pheựp chia 2345678901234 cho 4567
Giải:
a) Qui trình tính số d khi chia 20052006 cho 2005105
20052006
10, 00047678
2005105
<i>A</i>
<i>B</i> <sub> </sub>
10
<i>A</i>
<i>B</i>
Sè d cña phÐp chia A cho B lµ:
. <i>A</i> 20052006 - 2005105 10 = 956
<i>A B</i>
<i>B</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Ta lµm nh sau: Ên 20052006 <sub> </sub>2005105<sub> = Ta cã kÕt qu¶ </sub>10, 00047678
Lấy 20052006 - 2005105 10 = Ta đợc kết quả: 956
Vậy số d của phép chia là: 956
<b> IV. íc vµ béi:</b>
a) LÝ thut:
b) VÝ dụ: Tìm tất cả các ớc của 120
1 <i>Shift</i> <i>STO</i> <i>A</i> / 120 : <i>A</i> / <i>A</i> 1 <i>Shift</i> <i>STO</i> <i>A</i> /= / = / . . .
chän các kết quả là số nguyên Kết quả: Ư(120) =
Giải:
Quy trình tìm các ớc của 60 trên máy tính Casio 570 Esv là
1 SHIFT STO <sub> </sub> A <sub> Ghi lên màn hình </sub> A = A + 1: 120 A <sub> sau đó ấn </sub> CLR <sub> ấn dấu</sub>
Kết quả: Ư (60) =
<b> </b>Ngày soạn: 18/03/2011
<b>Tuần dạy: 29</b>
<b>Chuyờn III: </b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
- HS nắm đợc các phơng pháp cơn bản về các bài toán số học cơ bản nh tìm số d của
khi chia A cho A, tìm ớc và bội của số..
- Rèn kỹ năng thực hiện phép chia, kỹ năng sử dụng máy tính Casio.
- Rèn tính cẩn thận, tính sáng tạo, chủ động trong hc tp.
<b>II.Ph ơng tiện:</b>
- GV: giáo án, bài tập, tài liệu Casio.
- HS: Máy tính Casio.
<b> III. Nội dung bài giảng:</b>
<b>V. Tính chính xác giá trị của biểu thức sè:</b>
<b>VÝ dô 1 : </b>
<i><b> Bài 5(2, 0 điểm) Tìm giá trị chính xác của 1038471</b></i>3<sub>.</sub>
Giải:
Đặt <i>a</i>1038<sub>; </sub><i>b</i>471
Khi đó D =
3 3 2
3 3 3 3 3 2 3
1038471 <i>a</i>.10 <i>b</i> <i>a</i>.10 3. .10<i>a</i> .<i>b</i>3 .10 .<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i>3.1093.<i>a b</i>2 .1063 . 10<i>a b</i>2 3<i>b</i>3
Lập bảng giá trị ta cã:
3. .10<i>a</i> .<i>b</i> 1 5 2 2 4 2 8 3 7 2 0 0 0 0 0 0
3 .10 .<i>a</i> <i>b</i> 6 9 0 8 1 2 8 7 4 0 0 0
3
<i>b</i> 1 0 4 4 8 7 1 1 1
D 1 1 1 9 9 0 9 9 9 1 2 8 9 3 6 1 1 1 1
<b>VÝ dô 2 :</b>
Cho x1000<sub> + y</sub>1000<sub> = 6,912; x</sub>2000<sub> + y</sub>2000<sub> = 33,76244</sub>
Tính A = x3000<sub> + y</sub>3000
Gi¶i:
Đặt a = x1000<sub>, b = y</sub>1000<sub>. Ta coù: a + b = 6,912; a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> = 33,76244 </sub>
Khi đó : a3<sub> + b</sub>3<sub> = (a + b)</sub>3<sub>- 3ab(a + b) = (a + b)</sub>3 <sub>- 3. </sub>
2 2 2
2
<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a b</i>
<i><b> Đáp số : A = 184,9360067</b></i>
<sub>VÝ dô 3:</sub> <b> </b>Cho: P(x) =ax + bx + cx + . . . + m17 16 15 biÕt:
P(1) = 1; P(2) = 2; . . . ; P(17) = 17.
<b>Tính P(18)</b>
<b>1. Bài 1: Tính kết quả đúng ( khơng sai số ) của các tích sau:</b>
a) <i>P</i>1234567892<sub>; b) </sub><i>Q</i>20082008.20092009
Gi¶i:
a) Ta cã:
2
4
12345.10 6789
<i>P</i>
4 4 2
12345.10 2.12345.10 .6789 6789
<i>P</i> <sub>= …</sub>
b)
4 4
2008.10 2008 . 2009.10 2009
<i>Q</i>
=
<b>2. Bµi 2: </b> Tính kết quả đúng ( khơng sai số ) của các tích sau
a) P = 13032006 ì 13032007
b) Q = 3333355555 ì 3333377777
Giải:
a) Đặt <i>a</i>1303<sub>; </sub><i>b</i>2006<sub> , </sub><i>c</i>2007
Khi ú ta cú: P = 13032006 ì 13032007 =
4 4
10 . 10
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>c</i>
= <sub></sub><i><sub>a</sub></i>2<sub></sub><sub>10</sub>8<sub></sub><sub>(</sub><i><sub>b c a</sub></i><sub></sub> <sub>).</sub> <sub></sub><sub>10</sub>4<sub></sub><i><sub>b c</sub></i><sub>.</sub>
Lập bảng giá trị ta có:
2 <sub>10</sub>8
<i>a</i> 1 6 9 7 8 0 9 0 0 0 0 0 0 0 0
4
(<i>b c a</i> ). 10 5 2 2 8 9 3 9 0 0 0 0
.
<i>b c</i> 4 0 2 6 0 4 2
P 1 6 9 8 3 3 1 9 3 4 1 6 0 4 2
b) Đặt <i>a</i>33333; <i>b</i>55555 , <i>c</i>77777
Khi đó ta có:
Q = 3333355555 × 3333377777 =
5 5
10 . 10
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>c</i> <i><sub>a</sub></i>2 <sub>10</sub>10 <sub>(</sub><i><sub>b c a</sub></i><sub>).</sub> <sub>10</sub>5 <i><sub>b c</sub></i><sub>.</sub>
<sub> </sub>
LËp b¶ng giá trị ta có:
2 <sub>10</sub>10
<i>a</i> 1 1 1 1 0 8 8 8 8 9 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5
(<i>b c a</i> ). 10 4 4 4 4 3 5 5 5 5 6 0 0 0 0 0
.
<i>b c</i> 4 3 2 0 9 0 1 2 3 5
P 1 1 1 1 1 3 3 3 3 2 9 8 7 6 5 0 1 2 3 5
Tính trên máy kết hợp với giấy ta có<i><b>: P = 169833193416042 </b></i>
Q = 11111333329876501235
<b>3. Bµi 3: </b> Tính S =
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 ... 1 ...
2 2 3 2 3 4 2 3 4 10
chính xác đến 4 chữ số thập phân.
Gi¶i:
Sử dụng máy tính Casio 570 MS, Gán số 1 cho các biến X, B, C. Viết vào màn
hình của máy dãy lệnh: X=X+1: A = 1 X : B = B + A : C = C . B rồi thực
hiện ấn phím = liên tiếp cho đến khi X = 10, lúc đó ta có kết quả gần đúng chính
xác đến 4 chữ số thập phân của S là: 1871,4353
<b>4. Bài 4: </b> Tính giá trị của biÓu thøc sau:
A = 200720082 và <i>B=</i>5555566666<i>ì</i>7777788888
<sub> A = </sub> <sub> B =</sub>
a- Tính kết quả đúng của các tích sau:
M = 3333355555 3333366666
N = 20052005 20062006
b) Tính C = 11! + 22! + 33! + …… + 1616!
c) Tính kết quả đúng của tích A =2222288888 2222299999
<i>c)</i> Tính kết quả đúng của tích A = <sub>20082009</sub>2
<i>d)</i> Tính
22 25 18 2,6 7 47 53
9 28 16
<i>h</i> <i>h</i>
<i>h</i>
<i>B</i>
.
---Ngµy soạn: 24/03/2011
<b>Tuần dạy: 30</b>
<b>Chuyờn IV: </b>
<b> I.Mơc tiªu:</b>
- HS nắm đợc các phơng pháp cơn bản về các bài toán liên phân số.
- Rèn kỹ năng thực hiện các phép toán liên phân số, kỹ năng sử dụng máy tính Casio.
- Rèn tính cẩn thận, tính sáng tạo, chủ động trong học tp.
<b>II. Ph ơng tiện:</b>
- GV: giáo án, bài tập, tài liệu Casio.
- HS: Máy tính Casio.
<b> III. Nội dung bài gi¶ng:</b>
<i><b> 1) Lý thuyÕt cơ bản:</b></i>
Liờn phõn s (phõn s liờn tc) l mt cơng cụ tốn học hữu hiệu
được các nhà tốn học sử dụng để giải nhiều bài tốn khó.
<i><b>Bài tốn</b></i>: Cho a, b (a>b)là hai số tự nhiên. Dùng thuật toán Ơclit
chia a cho b, phân số
a
b<sub> có thể viết dưới dạng: </sub>
0
0 0
0
b
a <sub>a</sub> <sub>a</sub> 1
b
b b
b
Vì b0 là phần dư của a khi chia cho b nên b > b0. Lại tiếp tục biểu diễn
phân soá
1
1 1
0
0 0
1
b
b <sub>a</sub> <sub>a</sub> 1
b
b b
b
Cứ tiếp tục quá trình này sẽ kết thúc sau n bước và ta được:
0
0 0
1
n 2
n
b
a <sub>a</sub> <sub>a</sub> 1
1
b b <sub>a</sub>
1
...a
a
.
Cách biểu diễn này gọi là cách biểu diễn số hữu tỉ dưới dạng liên phân
số. Mỗi số hữu tỉ có một biểu diễn duy nhất dưới dạng liên phân số, nó
được viết gọn
vơ hạn bằng cách xấp xỉ nó dưới dạng gần đúng bởi các số thập phân hữu
hạn và biểu diễn các số thập phân hữu hạn này qua liên phân số.
Vấn đề đặt ra: hãy biểu diễn liên phân số
0
1
n 1
n
1
a <sub>1</sub>
a <sub>1</sub>
...a
<i><b>Qui trình ấn máy (fx-500MS và fx-570 MS)</b></i>
Ấn lần lượt an 1 1 ab/ c an an 2 1 ab/ c Ans ...a0 1 ab/ c Ans
<b>Ví dụ 1</b>: Biết
15 1
1
17 1 <sub>1</sub>
a
b
trong đó a và b là các số dương. Tính a,b?
Giải
--Ta có:
15 1 1 1 1
17 2 1 1
17 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>
15 1
15 15 <sub>7</sub>
2 2
. Vậy a = 7, b = 2.
<b>Ví dụ 2</b>: Tính giá trị của
1
A 1 <sub>1</sub>
2 <sub>1</sub>
3
2
-- Giải -
<i><b>Qui trình ấn máy (fx-500MS và fx-570 MS)</b></i>
Ấn các phím:
b/ c b/ c b/ c b/ c
3 1 a 2 2 1 a Ans 1 1 a Ans SHIFT a ( )23
16
<i><b>Nhận xét</b></i>: Dạng tốn tính giá trị của liên phân số thường xuất
hiện rất nhiều trong các kỳ thi nó thuộc dạng tốn kiểm tra kỹ năng tính
tốn và thực hành. Trong các kỳ thi gần đây, liên phân số có bị biến thể
đi đôi chút ví dụ như:
8,2
A 2,35 <sub>6,21</sub>
2 <sub>0,32</sub>
3,12
2
với dạng này thì nó lại thuộc
dạng tính tốn giá trị biểu thức. Do đó cách tính trên máy tính cũng như
đối với liên phân số (tính từ dưới lên, có sử dụng biến nhớ Ans).
<i><b>2)Bài tập tổng hợp</b></i>
5 1
A 3 <sub>4</sub> B 7 <sub>1</sub>
2 <sub>5</sub> 3 <sub>1</sub>
2 <sub>4</sub> 3 <sub>1</sub>
2 <sub>5</sub> 3
4
2
3
<b>Bài 2</b>:
a. Tính và viết kết quả dưới dạng phân số:
20 2
A <sub>1</sub> B <sub>1</sub>
2 <sub>1</sub> 5 <sub>1</sub>
3 <sub>1</sub> 6 <sub>1</sub>
4 7
5 8
b. Tìm các số tự nhiên a và b biết:
329 1
1
1051 3 <sub>1</sub>
5 <sub>1</sub>
a
b
<b>Bài 3</b>: Tìm giá trị của x, y từ các phương trình sau:
a.
x x
4 <sub>1</sub> <sub>1</sub>
1 <sub>1</sub> 4 <sub>1</sub>
2 <sub>1</sub> 3 <sub>1</sub>
3 2
4 2
b.
y y
1 1
1 <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub>
3 4
5 6
<b>Bài 4</b>: Lập qui trình bấm phím để tính giá trị của liên phân số sau
M3,7,15,1,292 <sub> và tính </sub><sub> </sub> M<sub>?</sub>
<b>Bài 5</b>:
a. Lập qui trình bấm phím để tính giá trị của liên phân số sau
M 1,1,2,1,2,1,2,1 <sub> và tính </sub> 3 M<sub></sub> <sub>?</sub>
b. Tính và viết kết quả dưới dạng phân số:
1 1
A <sub>1</sub> <sub>1</sub>
5 <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub>
4 <sub>1</sub> 3 <sub>1</sub>
3 4
2 5
<b>Baøi 6</b>: Cho
12
A 30 <sub>5</sub>
10
2003
Hãy viết lại A dưới dạng A
<b>Bài 7</b>: Các số 2, 3, có biểu diễn gần đúng dưới dạng liên phân số như
sau: 2
phân số trên và só sánh với số vơ tỉ mà nó biểu diễn?
<b>Bài 8</b>:
Tính và viết kết quả dưới dạng phõn s
4
D=5+
4
6+
4
7+
4
8+
4
9+
10
Ngày soạn: 06/03/2010
<b>Tuần dạy: 27</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- HS nắm đợc các kiến thức cơn bản về dãy Fibonacci nh khái niệm, các tính chất
- Rèn kỹ năng thực hiện các bài toán về dãy số này, kỹ năng sử dụng máy tính Casio.
- Rèn tính cẩn thận, tính sáng tạo, chủ động trong hc tp.
<b>B. Ph ơng tiện:</b>
- GV: giáo án, bài tập, tài liệu Casio.
- HS: Máy tính Casio.
<b> C. Nội dung bài giảng:</b>
<i><b>I. Daừy Fibonacci</b></i>
<i><b>.1. Bi toỏn m u</b></i>: Gi s thỏ đẻ theo quy luật sau: Một đôi thỏ cứ
mỗi tháng để được một đôi thỏ con, mỗi đôi thỏ con cứ sau 2 tháng lai
sinh ra một đôi thỏ nữa, rồi sau mỗi tháng lại sinh ra một đôi thỏ con
khác v.v… và giả sử tất cả các con thỏ đều sống.
Hỏi nếu có một đơi thỏ con ni từ tháng giêng đến tháng 2 thì đẻ
đơi thỏ đầu tiên thì đến cuối năm có bao nhiêu đơi thỏ?
Giải
--- Tháng 1 (<i>giêng</i>) có một đôi thỏ số 1.
- Tháng 2 đôi thỏ số 1 đẻ đôi thỏ số 2. Vậy có 2 đơi thỏ trong tháng 2.
- Tháng 3 đôi thỏ số 1 đẻ đôi thỏ số 3, đơi thỏ số 2 chưa đẻ được. Vậy có
2 đôi thỏ trong tháng 3.
- Tháng 4 đôi thỏ số 1 đẻ đôi thỏ số 4.1, đôi thỏ số 2 để đôi thỏ số 4.2,
đôi thỏ số 3 chưa đẻ. Vậy trong tháng 4 có 5 đơi thỏ.
Tương tự ta có tháng 5 có 8 đơi thỏ, tháng 6 có 13 đơi thỏ, …
Như vậy ta có dãy số sau: (<i>ban đầu</i>)1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34; 55; 89; 144;
233 (<i>tháng 12</i>)
Đây là một dãy số có quy luật: <i>Mỗi số hạng kể từ số hạng thứ ba bằng</i>
<i>tổng hai số hạng trước đó</i>.
Nếu gọi số thỏ ban đầu là u1; số thỏ tháng thứ n là un thì ta có cơng thức:
u1 = 1; u2 = 1; un+1 = un + un-1 (với n 2)
Daõy
n gọi là số (hạng)
Fibonacci.
<i><b>.2. Cơng thức tổng qt của số Fibonacci</b></i>: Nhờ truy hồi ta chứng
minh được số hạng thứ n của dãy Fibonacci được tính theo công thức sau:
n n
n
1 1 5 1 5
u
2 2
5
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>Chứng minh</i>
Với n = 1 thì 1
1 1 5 1 5
u 1
2 2
5
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
; Với n = 2 thì
2 2
1
1 1 5 1 5
u 1
2 2
5
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
;
Với n = 3 thì
3 3
1
1 1 5 1 5
u 2
2 2
5
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Giả sử công thức đúng tới n k. Khi ấy với n = k + 1 ta có:
k k k 1 k 1
k 1 k k 1
k k
1 1 5 1 5 1 1 5 1 5
u u u
2 2 2 2
5 5
1 1 5 <sub>1</sub> 2 1 5 <sub>1</sub> 2
2 2
5 1 5 1 5
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
k 1 k 1
1 1 5 3 5 1 5 3 5
2 2
5 1 5 1 5
1 1 5 1 5
2 2
5
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub>
Theo nguyên lý quy nạp công thức (*) đã được chứng minh.
<i><b>3. Các tính chất của dãy Fibonacci</b></i>:
1. <i>Tính chất 1</i>: um = uk.um+1-k + uk-1.um-k hay un+m = un-1um + unum+1
<b>Ví dụ</b>: Để tính số thỏ sau 24 tháng ta chọn n = m = 12 thay vào cơng
thức ta có:
u24 = u12 + u12 = u11.u12 + u12.u13 = 144(89 + 233)
2. <i>Tính chất 2</i>: u2n+1 = u(n+1)+n= unun + unun+1 =
2 2
n 1 n
u u
<b>Ví dụ</b>: Để tính số thỏ sau 25 tháng ta làm như sau:
u25 =
2 2
13 12
u u <sub>= 233</sub>2<sub> + 144</sub>2<sub> = 7502.</sub>
3. <i>Tính chất 3</i>: u2n u .un 1 n
4. <i>Tính chất 4</i>: u u1 3u ... u5 2n 1 u2n
5. <i>Tính chất 5</i>: n tacó: u un 4 n 2 u un 2 n 3
7. <i>Tính chất 7</i>: n số 4u u un n k n k 1 n 2k 1 u u u là số chính phương2 2k k 1
8. <i>Tính chất 8</i>:
n 1 n
1 2
n n
n n 1
u u
lim vaø lim
u u
trong đó 1; 2là nghiệm của phương
trình x2<sub> – x – 1 = 0, tức là </sub> 1 1
1 5 <sub>1,61803...;</sub> 1 5 <sub>0,61803...</sub>
2 2
<i><b>Nhận xét:</b></i><sub></sub> <i>Tính chất 1 và 2 cho phép chúng ta tính số hạng của dãy</i>
<i>Fibonacci mà khơng cần biết hết các số hạng liên tiếp của dãy</i>. Nhờ hai
tính chất này mà có thể tính các số hạng q lớn của dãy Fibonacci bằng
tay (dùng giấy bút để tính) mà máy tính điện tử khơng thể tính được (kết
quả khơng hiển thị được trên màn hình). Các tính chất từ 3 đến 7 có tác
dụng giúp chúng ta trong việc chứng minh các bài tốn có liên quan đến
dãy Fibonacci thường gặp trong các bài thi, tính chất 8 giúp tìm các số
hạng không chỉ của dãy Fibonacci mà các số hạng của các dãy biến thể
của Fibonacci có tính hội tụ (bị chặn) trong một khoảng nào đó. Dạng
<i><b>.4. Tính các số hạng của dãy Fibonacci trên máy tính điện tử</b></i>
<i><b>4.1. Tính theo cơng thức tổng qt</b></i>
Ta có công thưc tổng quát của dãy:
n n
n
1 1 5 1 5
u
2 2
5
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
. Trong coâng
thức tổng quát số hạng un phụ thuộc n, vì n thay đổi nên ta dùng biến
nhớ Ans để thay giá trị n trong phép tính.
<i><b>Qui trình ấn máy (fx-500MS và fx-570 MS)</b></i>
Ấn các phím: 1
b / c
1 a 5 ( ( ( 1 5 ) 2 ) ) ^ Ans ( ( 1 5 ) 2 ) ) ^ Ans )
Muốn tính n = 10 ta ấn 10<sub>, rồi dùng phím </sub> <sub> một lần để chọn lại biểu </sub>
thức vừa nhập ấn
<i><b>4.2. Tính theo dãy</b></i>
Ta có dãy Fibonacci: u1 = 1; u2 = 1; un+1 = un + un-1 (với n 2)
<i><b>Qui trình ấn máy (fx-500MS và fx-570 MS)</b></i>
Ấn các phím: 1 SHIFT STO A ----> gán u2 = 1 vào biến nhớ A
1 SHIFT STO B
<sub>----> lấy u</sub>
2+ u1 = u3 gán
Lặp lại các phím: ALPHA A SHIFT STO A <sub>----> lấy u</sub>
3+ u2 = u4
gán vào A
ALPHA B SHIFT STO B
<sub>----> lấy u</sub>
4+ u3 = u5 gán
vào B
Bây giờ muốn tính un ta một lần và , cứ liên tục như vậy n – 5 lần.
<b>Ví dụ</b>: Tính số hạng thứ 8 của dãy Fibonacci?
<i><b>Qui trình ấn máy (fx-500MS và fx-570 MS)</b></i>
Ấn các phím: 1 SHIFT STO A 1 SHIFT STO B ALPHA A SHIFT STO A
ALPHA B SHIFT STO B
<b><sub>(21)</sub></b>
<i><b>Chú ý</b></i>: Có nhiều qui trình ấn phím để tính số hạng un của dãy nhưng
qui trình trên đây là qui trình tối ưu nhất vì số phím ấn ít nhất. Đối với
máy fx-500 MS thì ấn <sub>, đối với máy fx-570 MS có thể ấn </sub> <sub> hoặc</sub>
Ngµy soạn: 12/03/2010
<b>Tuần dạy: 28</b>
<b>Chuyờn V: </b>
<b>B. Mơc tiªu:</b>
- HS nắm đợc các kiến thức cơn bản về dãy Lucas nh khái niệm, các tính chất của
dãy.
- Rèn kỹ năng thực hiện các bài toán về dãy số này, kỹ năng sử dụng máy tính Casio.
- Rèn tính cẩn thận, tính sáng tạo, chủ động trong hc tp.
<b>B. Ph ơng tiện:</b>
- GV: giáo án, bài tập, tài liệu Casio.
- HS: Máy tính Casio.
<b> C. Nội dung bài giảng:</b>
<i><b>Daùng 6.2. Daừy Lucas</b></i>
<i>Tng quỏt</i>: Cho u1 = a, u2 = b, un+1 = un + un-1 (với n 2. a, b là
hai số tùy ý nào đó)
<i><b>Nhận xét</b></i>: Dãy Lucas là dãy tổng quát của dãy Fibonacci, với a = b = 1
<i><b>Qui trình ấn máy (fx-500MS và fx-570 MS)</b></i>
Ấn các phím: b SHIFT STO A ----> gán u2 = b vào biến
nhớ A
a SHIFT STO B
<sub>----> laáy u</sub>
2+ u1 = u3 (u3 = b+a)
gán vào B
Lặp lại các phím: ALPHA A SHIFT STO A <sub>----> laáy u</sub>
3+ u2 = u4 gán
vào A
ALPHA B SHIFT STO B
<sub>----> lấy u</sub>
4+ u3 = u5 gán vào B
Bây giờ muốn tính un ta một lần và , cứ liên tục như vậy n – 5 lần.
<b>Ví dụ</b>: (Sở GD Cần Thơ, 2001, lớp 9) Cho dãy u1 = 8, u2 = 13, un+1 = un +
un-1 (n 2).
a. Lập qui trình bấm phím liên tục để tính un+1?
b. Sử dụng qui trình trên tính u13, u17?
Giải
--a. Lập qui trình bấm phím
<i><b>Qui trình ấn máy (fx-500MS và fx-570 MS)</b></i>
Ấn các phím: 13 SHIFT STO A
8 SHIFT STO B
ALPHA B SHIFT STO B
b. Sử dụng qui trình trên để tính u13, u17
Ấn các phím: <b><sub>(u</sub><sub>13 </sub><sub>= 2584)</sub></b>
<b><sub>(u</sub><sub>17 </sub><sub>= 17711)</sub></b>
Keát qủa: u13 = 2584; u17 = 17711
<i><b>Dạng 6.3. Dãy Lucas suy rộng dạng</b></i>
<i>Tổng qt</i>: Cho u1 = a, u2 = b, un+1 = <b>A</b>un + <b>B</b>un-1 (với n 2. a, b là
hai số tùy ý nào đó)
<i><b>Qui trình ấn máy (fx-500MS và fx-570 MS)</b></i>
Ấn các phím: b SHIFT STO A ----> gán u2 = b vào bieán
nhớ A
a SHIFT STO B
A B <sub>----> tính u</sub>
3 (u3 = <b>A</b>b+<b>B</b>a) gán
vào B
Lặp lại các phím: A ALPHA A B SHIFT STO A <sub> ----> Tính u</sub>
4 gán
vào A
ALPHA B SHIFT STO B
A B <sub> ----> lấy u</sub>
5 gán vào B
Bây giờ muốn tính un ta một lần và , cứ liên tục như vậy n – 5 lần.
<b>Ví dụ</b>: Cho dãy u1 = 8, u2 = 13, un+1 = 3un + 2un-1 (n 2). Laäp qui trình
bấm phím liên tục để tính un+1?
Giải
--Lập qui trình bấm phím
<i><b>Qui trình ấn máy (fx-500MS và fx-570 MS)</b></i>
Ấn các phím: 13 SHIFT STO A
3 8 2 SHIFT STO B
Lặp lại các phím: 3 ALPHA A 2 SHIFT STO A
3 ALPHA B 2 SHIFT STO B
<i><b>Dạng 6.4. Dãy phi tuyến dạng</b></i>
Cho Cho u1 = a, u2 = b,
2 2
n 1 n n 1
u u u (với n 2).
<i><b>Qui trình ấn máy (fx-500MS và fx-570 MS)</b></i>
2 <sub>a</sub> 2 <sub>SHIFT STO B</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <sub>----> laáy u</sub><sub>2</sub>2<sub>+ u</sub>
12= u3 (u3 = b2+a2) gán
vào B
Lặp lại các phím: <i>x</i>2 ALPHA A <i>x</i>2 SHIFT STO A ----> lấy u
32+ u22= u4
gán vào A
2 <sub>ALPHA B</sub> 2 <sub>SHIFT STO B</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <sub>----> lấy u</sub><sub>4</sub>2<sub>+ u</sub>
32= u5 gán
vào B
Bây giờ muốn tính un ta một lần và , cứ liên tục như vậy n – 5 lần.
<b>Ví dụ</b>: Cho dãy u1 = 1, u2 = 2,
2 2
n 1 n n 1
u u u (n 2).
a. Lập qui trình bấm phím liên tục để tính un+1?
b. Tính u7?
Giải
--a. Lập qui trình bấm phím
<i><b>Qui trình ấn máy (fx-500MS và fx-570 MS)</b></i>
Ấn các phím: 2 SHIFT STO A
2 <sub>1</sub> 2 <sub>SHIFT STO B</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
Lặp lại các phím: <i>x</i>2 ALPHA A <i>x</i>2 SHIFT STO A
2 <sub>ALPHA B</sub> 2 <sub>SHIFT STO B</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
b. Tính u7
Ấn các phím: <b><sub> (u</sub><sub>6 </sub><sub>=750797)</sub></b>
Tính u7 =u62 + u52 = 750797<b>2</b> + 8662 = 563 696 135209 + 749956 =
563 696 885165
Kết qủa: u7 = 563 696 885165
<i><b>Chú ý</b></i>: Đến u7 máy tính khơng thể hiển thị được đầy đủ các chữ số trên
màn hình do đó phải tính tay giá trị này trên giấy nháp có sử dụng máy
tính hỗ trợ trong khi tính. Ví dụ: 7507972<sub> = 750797.(750.1000+797) =</sub>
750797.750.1000 + 750797.797 = 563097750.1000 + 598385209 =
563097750000 + 598385209= 563 696 135209.
<i><b>Daïng 6.5. Dãy phi tuyến dạng</b></i>
Cho Cho u1 = a, u2 = b,
2 2
n 1 n n 1
u <sub></sub> Au Bu <sub></sub> <sub>(với n </sub><sub></sub><sub> 2).</sub>
<i><b>Qui trình ấn máy (fx-500MS và fx-570 MS)</b></i>
Ấn các phím: b SHIFT STO A ----> gán u2 = b vào
2 <sub>a</sub> 2 <sub>SHIFT STO B</sub>
<i>x</i> A <i>x</i> B <sub>----> Tính u</sub><sub>3 </sub><sub>= </sub><b><sub>A</sub></b><sub>b</sub>2<sub>+</sub><b><sub>B</sub></b><sub>a</sub>2<sub> gán </sub>
vào B
Lặp lại các phím: <i>x</i>2 A ALPHA A <i>x</i>2 BSHIFT STO A ----> Tính u
4
gán vào A
2 <sub>ALPHA B</sub> 2 <sub>SHIFT STO B</sub>
<i>x</i> A <i>x</i> B <sub>----> Tính u</sub><sub>5</sub><sub> gán </sub>
vào B
Bây giờ muốn tính un ta một lần và , cứ liên tục như vậy n – 5 lần.
<b>Ví dụ</b>: Cho dãy u1 = 1, u2 = 2,
2 2
n 1 n n 1
u 3u 2u (n 2). Lập qui trình bấm
phím liên tục để tính un+1?
Giải
--Lập qui trình bấm phím
<i><b>Qui trình ấn máy (fx-500MS và fx-570 MS)</b></i>
Ấn các phím: 2 SHIFT STO A
2 <sub>3 1</sub> 2 <sub>2 SHIFT STO B</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
Lặp lại các phím: <i>x</i>2 3 ALPHA A <i>x</i>2 2 SHIFT STO A
2 <sub>3</sub> <sub>ALPHA B</sub> 2 <sub>2 SHIFT STO B</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Dạng 6.6. Dãy Fibonacci suy rộng dạng</b></i>
Cho u1 = u2 = 1; u3 = 2; un+1 = un + un-1 + un-2 (với n 3).
<i><b>Qui trình ấn máy (fx-500MS và fx-570 MS)</b></i>
Ấn các phím: 1 SHIFT STO A ----> gán u2 = 1 vào
biến nhớ A
2 SHIFT STO B <sub> ----> gán u</sub>
3 = 2 vào bieán
nhớ B
ALPHA A ALPHA B 1 SHIFT STO C <sub> ----> tính u</sub>
4 đưavào
C
Lặp lại các phím: ALPHA B ALPHA A SHIFT STO A <sub> ----> tính u</sub>
5 gán
biến nhớ A
ALPHA C ALPHA B SHIFT STO B
<sub> ----> tính u</sub>
6 gán
biến nhớ B
ALPHA A ALPHA C SHIFT STO C
<sub> ----> tính u</sub>
7 gán biến
Bây giờ muốn tính un ta và , cứ liên tục như vậy n – 7 lần.
<b>Ví dụ</b>: Tính số hạng thứ 10 của dãy u1 = u2 = 1; u3 = 2; un+1 = un + un-1 + u
n-2?
<i><b>Qui trình ấn máy (fx-500MS và fx-570 MS)</b></i>
Ấn các phím: 1 SHIFT STO A 2 SHIFT STO B
ALPHA A ALPHA B 1 SHIFT STO C
ALPHA B ALPHA A SHIFT STO A
ALPHA C ALPHA B SHIFT STO B
ALPHA A ALPHA C SHIFT STO C
Ngày soạn: 19/03/2010
<b>Tuần dạy: 29</b>
<b>Chun đề V: </b>
<b>C. Mơc tiªu:</b>
- HS nắm đợc các kiến thức cơn bản về dãy truy hồi dạng tổng quát nh khái niệm,
các tính chất của dãy.
- Rèn kỹ năng thực hiện các bài toán về dãy số này, kỹ năng sử dụng máy tính Casio.
- Rèn tính cẩn thận, tính sáng tạo, chủ động trong hc tp.
<b>B. Ph ơng tiện:</b>
- GV: giáo án, bài tập, tài liệu Casio.
- HS: Máy tính Casio.
<b> C. Nội dung bài giảng:</b>
<i><b>Daùng 6.7. Daừy truy hoi daùng</b></i>
<i>Tng quỏt</i>: Cho u1 = a, u2 = b, un+1 = <b>A</b>un + <b>B</b>un-1+ f(n) (với n 2)
<i><b>Qui trình ấn máy (fx-500MS và fx-570 MS)</b></i>
Ấn các phím: b SHIFT STO A ----> gán u2 = b vào biến
nhớ A
a f(n) SHIFT STO B
A B + <sub>----> tính u</sub>
3 (u3 = <b>A</b>b+<b>B</b>a+f(n))
gán vào B
Lặp lại các phím: A ALPHA A B + f(n) SHIFT STO A <sub> ----> Tính u</sub>
4
gán vào A
ALPHA B f(n) SHIFT STO B
A B + <sub> ----> tính u</sub>
5 gán
vào B
<b>Ví dụ</b>: Cho dãy u1 = 8, u2 = 13, un+1 = 3un + 2un-1 +
1
n<sub>(n </sub> 2).
a. Lập qui trình bấm phím liên tục để tính un+1?
b. Tính u7?
Giải
--a. Lập qui trình bấm phím
<i><b>Qui trình ấn máy (fx-500MS và fx-570 MS)</b></i>
Ấn các phím: 8 SHIFT STO A
13 SHIFT STO B
2 SHIFT STO X
Lặp lại các phím: ALPHA X 1 SHIFT STO X
b/ c
3 ALPHA B 2 ALPHA A 1 a ALPHA X SHIFT STO A
3 ALPHA A 2 ALPHA B 1 a b/ c ALPHA X SHIFT STO B
AÁn các phím: <b><sub>(u</sub><sub>7</sub><sub> =</sub></b>
<b>8717,92619)</b>
Kết qủa: u7 = 8717,92619
<i><b>Dạng 6.8. Dãy phi tuyến dạng </b></i>
<i>Tổng qt</i>: Cho u1 = a, u2 = b, un+1 = F (u ) F (u )1 n 2 n 1 (với n 2)
<i><b>Qui trình ấn máy (fx-500MS và fx-570 MS)</b></i>
Ấn các phím: a SHIFT STO A
b SHIFT STO B
Lặp lại các phím: F ( ALPHA B ) F ( ALPHA A ) SHIFT STO A1 2
1 2
F ( ALPHA A ) F ( ALPHA B ) SHIFT STO B
<b>Ví dụ</b>: Cho u1 = 4; u2 = 5,
2
n n 1
n 1
5u 1 u 2
u
3 5
. Lập qui trình ấn phím tính
un+1?
Giải
<i><b>--Qui trình ấn máy (fx-500MS và fx-570 MS)</b></i>
Ấn các phím: 4 SHIFT STO A
5 SHIFT STO B
Lặp lại các phím:
b/ c 2 b/ c
( ( 5 ALPHA B 1 ) a 3 ) ( ALPHA A x 2 ) a 5 ) SHIFT STO A
b/ c 2 b/ c
( ( 5 ALPHA A 1 ) a 3 ) ( ALPHA B x 2 ) a 5 ) SHIFT STO B
<i><b>Dạng 6.9. Dãy Fibonacci tổng quát </b></i>
<i>Tổng quát</i>:
k
n 1 i i
i 1
u F (u )
trong đó u1, u2, …, uk cho trước và Fi(ui) là các
haøm theo biến u.
Dạng tốn này tùy thuộc vào từng bài mà ta có các qui trình lập dãy
phím riêng.
<b>Chú ý</b>: Các qui trình ấn phím trên đây là qui trình ấn phím tối ưu nhất
(thao tác ít nhất) xong có nhiều dạng (thường dạng phi tuyến tính) thì áp
dụng qui trình trên nếu không cẩn thận sẽ dẫn đến nhầm lẫn hoặc sai
xót thứ tự các số hạng. Do đó, ta có thể sử dụng qui trình ấn phím theo
kiểu diễn giải theo nội dung dãy số để tránh nhầm lẫn, vấn đề này
khơng ảnh hưởng gì đến đánh giá kết quả bài giải.
<b>Ví du</b>ï: Cho u1 = a, u2 = b,
2 2
n 1 n n 1
<i><b>Qui trình ấn máy (fx-500MS và fx-570 MS)</b></i>
Ấn các phím: a SHIFT STO A ----> gán u1 = a vào biến nhớ A
b SHIFT STO B <sub>----> Tính u</sub>
2 = b gán vào B
Lặp lại các phím: A ALPHA B <i>x</i>2 BALPHA A <i>x</i>2 SHIFT STO A <sub> --> Tính u</sub>
3
gán vào A
A ALPHA A <i>x</i>2 BALPHA B <i>x</i>2 SHIFT STO B <sub> --> Tính u</sub>
4
gán vào B
Bây giờ muốn tính un ta một lần và , cứ liên tục như vậy n – 4 lần.
<i><b>Nhận xét</b></i>: Lập qui trình theo kiểu này thì tất cả dạng tốn đều
làm được, rất ít nhầm lẫn nhưng tính tối ưu khơng cao. Chẳng hạn với
cách lập như dạng 6.5 thì để tính un ta chỉ cần ấn liên tục n – 5
lần, còn lập như trên thì phải ấn n – 4 lần.
Nhờ vào máy tính để tính các số hạng của dãy truy hồi ta có
thể phát hiện ra quy luật của dãy số (tính tuần hồn, tính bị chặn, tính
chia hết, số chính phương, …) hoặc giúp chúng ta lập được công thức truy
hồi của dãy các dãy số.
Đây là dạng toán thể hiện rõ nét việc vận dụng máy tính
điện tử trong học tốn theo hướng đổi mới hiện nay. Trong hầu hết các
kỳ thi tỉnh, thi khu vực đều có dạng tốn này.
<i><b>Bài tập tổng hợp</b></i>
<b>Bài 1</b>: Cho dãy u1 = 144; u2 = 233; un+1 = un + un-1.
a. Lập một qui trình bấm phím để tính un+1.
b. Tính chính xác đến 5 chữ số sau dấu phẩy các tỉ số
3 6
2 4
1 2 3 5
u u
u <sub>;</sub> <sub>;</sub>u <sub>;</sub>
u u u u
<b>Baøi 2</b>: (Cho daõy u1 = 2; u2 = 20; un+1 = 2un + un-1.
a. Tính u3;u4; u5; u6; u7.
b. Viết qui trình bấm phím để tính un.
c. Tính giá trị của u22; u23; u24; u25.
<b>Bài 3</b>: Cho dãy số
n
2 3 2 3
u
2 3
a. Tính 8 số hạng đầu tiên của dãy.
c. Lập một qui trình tính un.
d. Tìm các số n để un chia hết cho 3.
<b>Baøi 4</b>: Cho u0 = 2; u1 = 10; un+1 = 10un – un-1.
a. Laäp một quy trình tính un+1
b. Tính u2; u3; u4; u5, u6
c. Tìm cơng thức tổng qt của un.
<b>Bài 5</b>: Cho daõy u1 = u2 = 1;
2 2
n 1 n n 1
u u u . Tìm số dư cuûa u<sub>n</sub> chia cho 7.
<b>Bài 6</b>: Cho u1 = 1; u2 = 3, un+2 = 2un+1 – un+1. Chứng minh: A=4un.un+2 + 1 là
số chính phương.
<b>Bài 7</b>: Cho a1 = 2000, a2 = 2001 và an+2 = 2an+1 – an + 3 với n = 1,2,3… Tìm
giá trị a100?
<b>Bài 8</b>: (Tạp chí tốn học & tuổi trẻ, tháng 7.2001) Cho dãy số un được xác
định bởi: u1 = 5; u2 = 11 và un+1 = 2un – 3un-1 với mọi n = 2, 3,…. Chứng
minh rằng:
a. Dãy số trên có vô số số dương và số âm.
b. u2002 chia hết cho 11.
<b>Bài 9</b>: Dãy un được xác định bởi:
u0 = 1, u1 = 2 vaø un+2 =
n 1 n
n 1 n
u 9u ,n 2k
9u 5u ,n 2k 1
với mọi n = 0, 1, 2, 3, ….
Chứng minh rằng:
a.
2000
2
k
k 1995
u
b. u2n+1 khơng phải là số chính phương với mọi n.
<b>Baøi 10</b>: Cho u1 = u2 = 7; un+1 = u12 + un-12. Tính u7=?
<b>Bài 11</b>:
Cho dãy u1 = u2 = 11; u3 = 15; un+1 =
2
n n 1
n 1 n
5u u
3 u 2 u <sub> với n</sub><sub></sub><sub>3</sub>
a. Lập quy trình bấm phím để tìm số hạng thứ un của dãy?
b. Tìm số hạng u8 của dãy?
<b>Bài 12</b>:
Cho dãy u1 = 5; u2 = 9; un +1 = 5un + 4un-1 (n2).
b. Tìm số hạng u14 của dãy?
<b>Bài 13</b>:
a.Cho u =1,1234 ; u =1,0123.u (n N; n 1)1 n+1 n . Tính u50?
b. Cho
2
n
1 n+1 2
n
3u +13
u =5 ; u = (n N; n 1)
u +5 <sub>. Tính </sub>u<sub>15</sub><sub>?</sub>
c. Cho u0=3 ; u1= 4 ; un = 3un-1 + 5un-2 (n2). Tính u12 ?
<b>Bài 14</b>: Cho dãy số xác định bởi công thức
2
n
n 1 2
n
4x 5
x
x 1
<sub>, </sub><sub>n là số tự nhiên, </sub><sub> n >= 1. </sub><sub>Biết </sub><sub> x </sub>
1 =
Ngày soạn: 27/03/2010
<b>Tuần dạy: 30</b>
<b>Chuyờn VI: </b>
<b>A.Mơc tiªu:</b>
- HS nắm đợc các kiến thức cơn bản về các dạng toán ngân hàng nh tiền vốn, lãi suất
hàng tháng…
- Rèn kỹ năng thực hiện các bài tốn này, kỹ năng sử dụng máy tính Casio.
- Rèn tính cẩn thận, tính sáng tạo, chủ động trong hc tp.
<b>B. Ph ơng tiện:</b>
- GV: giáo án, bài tập, tài liệu Casio.
- HS: Máy tính Casio.
<b> C. Nội dung bài giảng:</b>
<b>1. Vớ d 1:</b>
8 7
a 1 r 1 r ... 1 r 50000
Một ngời hàng tháng gửi vào ngân hàng một số tiền là a đồng với lãi suất m % một
tháng (gửi góp). Biết rằng ngời đó khơng rút tiền lãi ra. Hỏi sau n tháng ngời đó nhận
đ-ợc bao nhiêu tiền cả gốc và lãi.
Gi¶i<b>:</b>
- Gọi số tiền lãi hàng tháng là x đồng
- Số tiền gốc cuối tháng 1: a đồng
- Số tiền lãi cuối tháng 1 là a.x đồng
- Số tiền cả gốc và lãi cuối tháng 1: a+a.x = a( 1+x) đồng
- Số tiền cả gốc và lãi của cuối tháng 1 lại là tiền gốc của đầu tháng 2, nhng vì hàng
tháng ngời đó tiếp tục gửi a đồng nên đầu tháng 2 số tiền gốc là:
a.(1 + x) + a = a
2 2
a a
1 x 1 1 x 1 1 x 1
(1 x) 1 x
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
đồng
- Số tiền lãi cuối tháng 2 là:
2
a
1 x 1 .x
x <sub> đồng</sub>
- Số tiền cả gốc và lãi cuối tháng 2 là:
2
a
1 x 1
x <sub>+</sub>
1 x 1 .x
x
=
2 3
a a
1x 1 1 x 1 x (1 x)
x x <sub> đồng</sub>
3 3 3
a a a
1 x (1 x) a 1 x (1 x) x 1 x 1
x x x <sub> đồng</sub>
- Số tiền cuối tháng 3 (cả gốc và lãi):
3 3 3
a a a
1 x 1 1 x 1 .x 1 x 1 (1 x)
x x x <sub> đồng</sub>
Tơng tự, đến cuối tháng thứ n số tiền cả gốc và lãi là:
1 x 1 (1 x)
x <sub> đồng</sub>
Với a = 10.000.000 đồng, m = 0,6%, n = 10 tháng thì số tiền ngời đó nhận đợc là:
10
10000000
1 0,006 1 (1 0,006)
0, 006
Tính trên máy, ta đợc 103.360.upload.123doc.net,8 ng
<b>3. Ví dụ 3:</b>
Một ngời gửi vào ngân hàng một số tiền là a đồng với lãi suất là x% một tháng. Hỏi sau
n tháng ngời ấy nhận đợc bao nhiêu tiền cả gốc lẫn lãi, biết rằng ngời đó khơng rút tiền
lãi?
- ¸p dơng víi: a = 100000; x = 0,5% ; n = 12 tháng.
Giải<b>:</b>
- Gi số tiền lãi hàng tháng là x đồng
- Số tiền gốc cuối tháng 1: a đồng
- Số tiền lãi cuối tháng 1 là a.x đồng
- Số tiền cả gốc và lãi cuối tháng 1: a+a.x = a( 1+x) đồng
- Số tiền cả gốc và lãi của cuối tháng 1 lại là tiền gốc của đầu tháng 2, nhng vì hàng
tháng ngời đó tiếp tục gửi a đồng nên đầu tháng 2 số tiền gốc là:
a.(1 + x) + a = a
2 2
a a
1 x 1 1 x 1 1 x 1
(1 x) 1 x
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
đồng
- Số tiền lãi cuối tháng 2 là:
2
a
1 x 1 .x
x <sub> đồng</sub>
- Số tiền cả gốc và lãi cuối tháng 2 là:
2
a
1 x 1
x <sub>+</sub>
1 x 1 .x
x
=
2 3
a a
1x 1 1 x 1 x (1 x)
x x <sub> đồng</sub>
- Vì đầu tháng 3 ngời đó tiếp tục gửi vào a đồng nên số tiền gốc đầu tháng 3 là:
3 3 3
a a a
1 x (1 x) a 1 x (1 x) x 1 x 1
x x x <sub> đồng</sub>
3 3 3
a a a
1 x 1 1 x 1 .x 1 x 1 (1 x)
x x x <sub> đồng</sub>
Tơng tự, đến cuối tháng thứ n số tiền cả gốc và lãi là:
1 x 1 (1 x)
Với a = 10.000.000 đồng, m = 0,6%, n = 10 tháng thì số tiền ngời đó nhận đợc là:
10
10000000
1 0,006 1 (1 0,006)
0, 006
Tính trên máy, ta đợc 103.360.upload.123doc.net,8 đồng
<b>4. Ví dụ 4:</b>
a) Một người vay vốn ở một ngân hàng với số vốn là 50 triệu đồng, thời hạn 48 tháng,
lãi suất 1,15% trên tháng, tính theo dư nợ, trả đúng ngày qui định. Hỏi hàng tháng,
người đó phải đều đặn trả vào ngân hàng một khoản tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu
để đến tháng thứ 48 thì người đó trả hết cả gốc lẫn lãi cho ngân hàng?
b) Nếu người đó vay 50 triệu đồng tiền vốn ở một ngân hàng khác với thời hạn 48
tháng,
lãi suất 0,75% trên tháng, trên tổng số tiền vay thì so với việc vay vốn ở ngân hàng
trên, việc vay vốn ở ngân hàng này có lợi gì cho người vay khơng?
Gi¶i<b>:</b>
a) Gọi số tiền vay của người đó là N đồng, lãi suất m% trên tháng, số tháng vay là n,
số tiền phải đều đặn trả vào ngân hàng hàng tháng là A đồng.
- Sau tháng thứ nhất số tiền gốc còn lại trong ngân hàng là: N 1 100
<i>m</i>
<sub> – A đồng.</sub>
- Sau tháng thứ hai số tiền gốc còn lại trong ngân hàng là:
<i>m</i> <i>m</i>
<i>N</i> <i>A</i> <i>A</i>
<sub> = </sub>
2
. 1
100
<i>m</i>
<i>N</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>– </sub>
. 1 1
100
<i>m</i>
<i>A</i><sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>đồng.</sub>
- Sau tháng thứ ba số tiền gốc còn lại trong ngân hàng là:
2
. 1 1 1 1
100 100 100
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>N</i> <i>A</i> <i>A</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>{N</sub>
2
1
100
<i>m</i>
<sub>=</sub>
N
<sub>– A[</sub>
2
1
100
<i>m</i>
<sub>+</sub> 1 100
<i>m</i>
<sub>+1] đồng</sub>
N 1 100
<i>n</i>
<i>m</i>
<sub>– A[</sub>
1
1
100
<i>n</i>
<i>m</i>
<sub>+</sub>
2
1
100
<i>n</i>
<i>m</i>
<sub>+...+</sub> 1 100
<i>m</i>
<sub>+1] đồng.</sub>
Đặt y = 1 100
<i>m</i>
<sub>, thi ta có số tiền gốc cịn lại trong ngân hàng sau tháng thứ n sẽ là:</sub>
Nyn<sub> – A (y</sub>n-1<sub> +y</sub>n-2<sub> +...+y+1). Vì lúc này số tiền cả gốc lẫn lãi đã trả hết nên ta có :</sub>
Nyn<sub> = A (y</sub>n-1<sub> +y</sub>n-2<sub> +...+y+1) </sub><sub></sub><sub> A = </sub>
n
1 2
Ny
... 1
<i>n</i> <i>n</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub>= </sub>
( 1)
1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>Ny y</i>
<i>y</i>
Thay bằng số với N = 50 000 000 đồng, n = 48 tháng, y = 1,0115 ta có :
A = 1.361.312,807 đồng.
b) Nếu vay 50 triệu đồng ở ngân hàng khác với thời hạn như trên, lãi suất 0,75% trên
tháng trên tổng số tiền vay thì sau 48 tháng người đó phải trả cho ngân hàng một
khoản tiền là: 50000000 + 50000000 x 0,75% x 48 = 68 000 000 đồng.
Trong khi đó vay ở ngân hàng ban đầu thì sau 48 tháng người đó phải trả cho ngân
hàng một khoản tiền là: 1.361.312,807 x 48 = 65 343 014,74 đồng. Như thế việc
vay vốn ở ngân hàng thứ hai thực sự khơng có lợi cho người vay trong việc thực tr
cho ngõn hng.
Bài tập áp dụng:
<b>Baứi 1:</b>
Mt ngi bỏn 1 vật giá 32000000 đồng . Ông ta ghi giá bán, định thu lợi 10% với
giá trên. Tuy nhiên ông ta đã hạ giá 0,8% so với dự địn . Tìm :
a) Giá đề ra b) Giábán thực tế c) Số tiền mà ông ta được lãi
Điền các kết quả tính vào ơ vng :
Giá đề ra là Giábán thực tế là
Số tiền mà ông ta được lãi là
<b>Bài 2: </b>
a<i>) Một người bán lẻ mua một món hàng với giá 24000 đồng giảm 12,5%, sau đó </i>
<i>anh ta bán món hàng với số tiền lời bằng </i>
1
33 %
3 <i><sub> giá vốn sau khi đã giảm bớt </sub></i>
<i>20% trên giá niêm yết. Hỏi anh ta đã niêm yết món hàng đó giá bao nhiêu ?</i>
<i>b) Quỹ học sinh giỏi dự định chi hết trong 8 năm . Nhưng thực tế mỗi năm tăng </i>
Giániêm yết món hàng đóù là
Chi hết là
3 Bµi 3: (<b>Đề thi HSG giải toán trên máy tính casio lớp 9 - Năm 2004-2005- Hải Dơng)</b>
Mt ngi gửi 10 triệu đồng vào ngân hàng trong thời gian 10 năm với lãi suất 5% một
năm. Hỏi rằng ngời đó nhận đợc số tiền nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu nếu ngân hàng
trả lãi suất 5
12 % một tháng.
Giải<b>:</b>
Gọi số a là tiền gửi tiết kiệm ban đầu, r là lÃi suất, sau 1 tháng: sẽ là a(1+r) sau
n tháng số tiền cả gốc l·i A = a(1 + r)n
sè tiÒn sau 10 năm: 10000000(1+ 5
12 )10 = 162889462, 7 ng
Số tiền nhận sau 10 năm (120 tháng) với lÃi suất 5/12% mét th¸ng:
10000000(1 + 5
12. 100 )120 = 164700949, 8 đồng
số tiền gửi theo lãi suất 5/12% một tháng nhiều hơn: 1811486,1 đồng
4. Bµi 4:
Một ngời hàng tháng gửi vào ngân hàng một số tiền là 5.000 đô la với lãi suất là
0,45% tháng. Hỏi sau một năm ngời ấy nhận đợc bao nhiêu tiền cả gốc lẫn lãi ?
5. Bµi 5:
a) Chiều rộng của một hình chữ nhật tăng thêm 3,6cm còn chiều dài giảm đi
16% , kết quả là diện tích hình chữ nhật mới lớn hơn hình cũ 5% . Tính chiều
rộng hình chữ nhật mới .
b) Một người gửi 20 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0,5%/tháng . Hỏi sau
3 năm thì được cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu ?
Ghi kết quả vào ô vuông
Chiều rộng hình chữ nhật mới là
Số tiền cả vỗn lẫn lãi sau 3 năm là
6. Bµi 6:
<i>Bốn người góp vốn bn chung . Sau 5 năm, tổng số tiền lãi nhận được là</i>
<i>9902490255 đồng và được chia theo tỉ lệ giữa người thứ nhất và người thứ hai là</i>
<i>2 : 3, tỉ lệ giữa người thứ hai và người thứ ba là 4 : 5, tỉ lệ giữa người thứ ba và</i>
<i>Một người gửi tiết kiệm 100 000 000 đồng (tiền Việt Nam) vào một ngân hàng theo mức</i>
<i>kỳ hạn 6 tháng với lãi suất 0,65% một tháng.</i>
<i>a) Hỏi sau 10 năm, người đó nhận được bao nhiêu tiền (cả vốn và lãi) ở ngân hàng.</i>
<i>Biết rằng người đó khơng rút lãi ở tất cả các định kỳ trước đó.</i>
<i>b) Nếu với số tiền trên, người đó gửi tiết kiệm theo mức kỳ hạn 3 tháng với lãi suất</i>
<i>0,63% một tháng thì sau 10 năm sẽ nhận được bao nhiêu tiền (cả vốn và lãi) ở</i>
<i>ngân hàng. Biết rằng người đó khơng rút lãi ở tất cả các định kỳ trước đó.</i>
(K t qu l y theo các ch s trên máy khi tính toỏn)
Ngày soạn: 03/04/2010
<b>Tuần d¹y: 31</b>
<b>Chun đề VI: </b>
<b>D. Mơc tiªu:</b>
- HS nắm đợc các kiến thức cơn bản về các dạng toán dân số nh vấn đề tỉ lệ tăng dân
số hàng năm…
- Rèn kỹ năng thực hiện các bài tốn này, kỹ năng sử dụng máy tính Casio.
- Rèn tính cẩn thận, tính sáng tạo, chủ động trong hc tp.
<b>B. Ph ơng tiện:</b>
- GV: giáo án, bài tập, tài liệu Casio.
<b> C. Nội dung bài giảng:</b>
1. Bài 1:
<i> đắp một con đê , địa phương đã huy động 4 nhóm người gồm học sinh , nơng dân ,</i>
<i>cơng nhân và bộ đội . Thời gian làm việc như sau (giả sử thời gian làm việc của mỗi</i>
<i>người trong một nhóm là như nhau ): Nhóm bộ đội mỗi người làm việc 7 giờ; nhóm</i>
<i>cơng nhân mỗi người làm việc 4 giờ; Nhóm nơng dân mỗi người làm việc 6 giờ và</i>
<i>nhóm học sinh mỗi em làm việc 0,5 giờ. Địa phương cũng đã chi tiền bồi dưỡng như</i>
<i>nhau cho từng người trong một nhóm theo cách: Nhóm bộ đội mỗi người nhận 50.000</i>
<i>đồng; Nhóm cơng nhân mỗi người nhận 30.000 đồng; Nhóm nơng dân mỗi người</i>
<i>nhận 70.000 đồng; Nhóm học sinh mỗi em nhận 2.000 đồng .</i>
<i>Cho bi</i>ế<i>t : T</i>ổ<i>ng s</i>ố<i> ng</i>ườ<i>i c</i>ủ<i>a b</i>ố<i>n nhãm lµ 100 ng</i>ườ<i>i .</i>
<i> T</i>ổ<i>ng th</i>ờ<i>i gian à lµm vi</i>ệ<i>c c</i>ủ<i>a b</i>ố<i>n nhãm lµ 488 gi</i>ờ
<i> Tổng số tiền của bốn nhóm nhận là 5.360.000 đồng .</i>
<i>Tìm xem số người trong từng nhóm là bao nhiêu người .</i>
<b>Đ</b>
<b> ¸p sè</b>: Nhóm bộ đội : 6 người ; Nhóm cơng nhân : 4 người
Nhóm nơng dân : 70 người ; Nhóm học sinh : 20 người
Gi¶i<b>:</b>
Gọi x, y, z, t lần lượt là số người trong nhóm học sinh , nơng dân, công nhân và bộ đội .
Điều kiện : x; y; z; t <i>Z</i>
, 0<i>x y z t</i>; ; ; 100
Ta có hệ phương trình:
100
0,5 6 4 7 488
2 70 30 50 5360
<i>x y z t</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
11 7 13 876
17 7 12 1290
<i>y</i> <i>z</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>z</i> <i>t</i>
6 414
<i>t</i> <i>y</i>
<sub> do </sub><sub>0</sub><sub> </sub><i><sub>t</sub></i> <sub>100</sub><sub> </sub><sub></sub> 69<i>y</i>86
Từ 11<i>y</i>7<i>z</i>13<i>t</i> 876 <sub></sub> <sub> </sub>
876 11 13
7
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
Ghi vaøo màn hình :
Y = Y + 1 : B = 6Y – 414 : A = ( 876 – 11Y – 13B ) ÷ 7 : X=100 – Y – B – A
Aán = . . . = để thử các giá trị của Y từ 70 đến 85 để kiểm tra các số B , A , X là số
nguyên dương và nhỏ hơn 100 là đáp số .
Ta được : Y = 70 ; B = 6 ; A = 4 ; X = 6
ĐS : Nhóm học sinh (x) : 20 người
Nhóm nơng dân (y) : 70 người
Nhóm cơng nhân (z) : 4 người
Nhóm bộ đội (t) : 6 ngi
2. Bài 2:
Dân số xà A hiÖn nay cã 10000 ngêi. Ngêi ta dù đoán sau 2 năm dân số xà A là
10404 ngời. Hỏi trung bình hàng năm dân số xà A tăng bao nhiêu phần trăm ?
Giải<b>:</b>
3. Bài 3: (Đề thi HSG giải toán trên máy tính casio lớp 9 - Năm 2007-2008 - Hun Ninh
Hoµ)
<i>Dân số Huyện Ninh Hồ hiện nay có 250000 người . Người ta dự đốn sau 2 năm nữa</i>
<i>dân số Huyện Ninh Hoà là 256036 người .</i>
<i>e) Hỏi trung bình mỗi năm dân số Huyện Ninh Hoà tăng bao nhiêu phần trăm ?</i>
<i>f)Với tỉ lệ tăng dân số hàng năm như vậy, Hỏi sau 10 năm dân số Huyện Ninh </i>
<i>Hoà là bao nhiêu ? </i>
Hãy điền các kết quả tính được vào ơ vng .
4. Bài 4: (Đề thi HSG giải toán trên máy tính casio lớp 9 - Năm 2005-2006- Hải Dơng)
Theo Bỏo cỏo ca Chớnh ph dõn s Việt Nam tính đến tháng 12 năm 2005 là 83,12
triệu ngời, nếu tỉ lệ tăng trung bình hàng năm là 1,33%. Hỏi dân số Việt nam vào tháng
12 năm 2010 sẽ là bao nhiêu?
Gi¶i<b>:</b>
Trả lời: Dân số Việt Nam đến tháng 12-2010: 88796480 ngời
5. Bµi 5:
<i>Theo di chúc, bốn ngời con đợc hởng số tiền là 9902490255 đồng chia theo tỷ lệ nh</i>
<i>sau: Ngời con thứ nhất và ngời con thứ hai là 2: 3; Ngời con thứ hai và ngời con thứ</i>
<i>ba là 4: 5; Ngời con thứ ba và ngời con thứ t là 6: 7. Hỏi mỗi ngời con nhận đợc số</i>
<i>tiền là bao nhiêu ?</i>
Gi¶i<b>:</b>
a) Tỉ lệ tăng dân số hàng năm laø : . . . .. . . .
6. Bµi 6:
Có 3 thùng táo có tổng hợp là 240 trái . Nếu bán đi
2
3<sub> thùng thứ nhất ; </sub>
3
4<sub> thùng thứ</sub>
hai
và
4
5<sub> thùng thứ ba thì số táo cịn lại trong mỗi thùng đều bằng nhau. Tính số táo </sub><sub>lĩc</sub>
đầu
của mỗi thùng ? Đie n các kết quả tính vào ô vuông : <b>à</b>
Thùng thứ nhất là: 60 <i><b>qu¶</b></i> Thùng thứ hai là: 80 <i><b>quả</b></i>
Ngày soạn: 09/04/2010
<b>Tuần dạy: 32</b>
<b>Chuyờn VII: </b>
<b>A.Môc tiªu:</b>
- HS nắm đợc các kiến thức cơn bản về các dạng toán đa thức như tỡm ĐK của tham
số, chia đa thức cho đa thức
- Rèn kỹ năng thực hiện các bài toán này, kỹ năng sử dụng máy tính Casio.
- Rèn tính cẩn thận, tính sáng tạo, ch ng trong hc tp.
<b>B. Ph ơng tiện:</b>
- GV: giáo ¸n, bµi tËp, tµi liƯu Casio.
- HS: M¸y tÝnh Casio.
<b> C. Nội dung bài giảng:</b>
<b>1. Ví d 1: </b>Cho biết đa thức P(x) = x4 + mx3 – 55x2 + nx – 156 chia hết cho x – 2 và
chia hết cho x – 3. Hãy tìm giá trị của m, n rồi tính tất cả các nghiệm của đa thức
<b>2. VÝ dơ 2: (5 ®iĨm) </b>Cho đa thức P(x) = x3 + ax2 + bx + c
a) Tìm a, b, c biết rằng khi x lần lượt nhận các giá trị 1,2 ; 2,5 ; 3,7 thì P(x) có giá
trị tương ứng là 1994,728 ; 2060,625 ; 2173,653
b) Tìm số dư r của phép chia đa thức P(x) cho 12x – 1
c) Tìm giá trị của x khi P(x) có giá trị là 1989
Gi¶i:
a) Thay lần lượt các giá trị x = 1,2 ; x =2,5 ; x=3,7 vào đa thức P(x) = x3+ax2+ c
ta được hệ
¿
1<i>,</i>44<i>a+</i>1,2<i>b+c=</i>1993
6<i>,</i>25<i>a+</i>2,5<i>b+c=</i>2045
13<i>,</i>69<i>a</i>+3,7<i>b+c</i>=2123
¿{ {
¿
Giải hệ phương trình ta được a =10 ; b =3 ; c = 1975
b) Số dư của phép chia P(x) =x3<sub>+10x</sub>2<sub>+3x+1975 cho 2x+5 chính là giá trị P(-2,5) </sub>
của đa thức P(x) tại x=-2,5. ĐS ; 2014,375
c) Giải phương trình P(x) =x3<sub>+10x</sub>2<sub>+3x+1975= 1989 hay x</sub>3<sub>+10x</sub>2<sub>+3x-14 =0 </sub>
x=1 ; x= - 9,531128874 ; x= -1,468871126
<i><b> Bài 6(2, 0 điểm) Cho đa thức P(x) = x</b></i>4<sub> +5x</sub>3 <sub>- 3x</sub>2<sub> + x - 1. Tính giá trị của P(1,35627).</sub>
Giải:
P(1,35627) = 10,69558718
<b>4. VÝ dơ 4:</b> (§Ị thi HSG giải toán trên máy tính casio lớp 9 - Năm 2004-2005- Hải Dơng)
<i><b> Bài 9(2, 0 điểm) Cho P(x) = x</b></i>3<sub> + ax</sub>2<sub> + bx - 1</sub>
1) Xác định số hữu tỉ a và b để x = √7<i>−</i>√5
√7+√5 lµ nghiƯm cđa P(x);
2) Với giá trị a, b tìm đợc hãy tỡm cỏc nghim cũn li ca P(x).
Giải:
<i><b>Bài 9: x = 6-</b></i> <sub>√</sub>35 b = 1
<i>x− x</i>
2
<i>−</i>ax =6+ <sub>√</sub>35 -(6- <sub>√</sub>35 )2<sub> - </sub>
a(6-√35 )
(a+13) = b+6a+65 = 0 a = -13 ; b =13 P(x) =x3<sub>-13x</sub>2<sub>+13x-1</sub>
(x-1)(x2<sub>-12x+1) = 0 </sub><sub></sub><sub> x = 1 ; x </sub><sub></sub><sub> 0,08392 vµ x </sub><sub></sub><sub> 11,916</sub>
<b>5. VÝ dơ 5:</b>Cho đa thức P(x) = x5 + ax4 + bx3 + cx2 + dx + 132005
Biết rằng khi x lần lượt nhận giá trị 1, 2, 3, 4 thì giá trị tương ứng của đa thức
P(x) lần lượt là 8, 11, 14, 17. Tính giá trị của đa thức P(x) với x = 11, 12, 13,
14, 15.
Giải:
<b>1. Bài 1:</b> Đa thức P(x) = ax4 + bx3 + cx2 + dx + e có giá trị bằng 5, 4, 3, 1, -2 lần lượt
taïi
x = 1, 2, 3, 4, 5. Tính giá trị của a, b, c, d, e và tính gần đúng các nghiệm của đa
thức đó
<b>2. Bµi 2:</b> Cho phương trình x - 2x + 2x + 2x - 3 = 0 4 3 2 (1)
1. Tìm nghiệm nguyên của (1)
2. Phương trình (1) có số nghiệm nguyên là (đánh dấu đáp số đúng)
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>3. Bµi 3:</b> Xác định các hệ số a , b ,c của đa thức <i>P</i>(<i>x)=</i>ax3+bx2+cx<i>−</i>2007 để sao cho
P(x) chia cho (x – 13) có số dư là 1 , chia cho (x – 3) có số dư là 2 và chia cho (x
-14) có số dư là 3. ( Kết quả lấy với 2 chữ số ở phn thp phõn )
Giải:
<b>4.Bài 4:</b>
Cho P(x) = x3<sub> + ax</sub>2<sub> + bx + c; P(1)=1; P(2)=4; P(3)=9. viết quy trình để tính P(9) v</sub>
P(10) ?
Giải:
<b>5.Bài 5:</b> Cho đa thức P(x) = x3<sub> + ax</sub>2<sub> + bx + c. BiÕt P(1) = -15; P(2) = -15; P(3) = -9.</sub>
a) T×m sè d khi chia P(x) cho x - 4 ?
b) T×m sè d khi chia P(x) cho 2x + 3 ?
Gi¶i:
Q(x) = x5<sub> + ax</sub>4<sub> – bx</sub>3<sub> + cx</sub>2<sub> + dx – 2007</sub>
Tại các giá trị của x = 1,15 ; 1,25 ; 1,35 ; 1,45.
Biết rằng khi x nhận các giá trị lần lượt 1, 2, 3, 4 thì Q(x) có các giá trị tương ứng là
9, 21, 33, 45 (Kết quả lấy với 2 chữ số ở phần thập phân)
a = ; b = ; c = ; d =
Q(1,15) = ; Q(1,25) = ; Q(1,35) = ; Q(1,45) =
<b>6. Bµi 6:</b>
1) Xác định đúng các hệ số a, b, c, d
a = -93,5 ; b = -870 ; c = -2962,5 ; d = 4211 4 điểm
2) P(1,15) = 66,16 0,5 điểm
P(1,25) = 86,22 0,5 điểm
P(1,35 = 94,92 0,5 điểm
P(1,45) = 94,66 0,5 im
<b>7.Bài 7</b>: Cho đa thức: <i>P(x)=x</i>4+a.<i>x</i>3+b x2+c.<i>x</i>+d .
a) Tính giá trị của đa thức P(x) tại x = -2 víi a = c = -2007 vµ b = d = 2008.
b) Với giá trị nào của d thì đa thức P(x) ( x -2 ) víi a = 2; b = -3; c = 4.
c) Tìm số d và hệ số x2<sub> cđa phÐp chia ®a thøc P(x) cho x - 5 víi a = d = -2; b = c= 2.</sub>
d) Cho biÕt:
¿
<i>P</i>(1)=5
<i>P(</i>2)=8
<i>P</i>(3)=11
<i>P</i>(4)=14
¿{ {{
¿
1) Tính P(5) đến P(10).
2) Tính: <i>A</i>= 1
2008.(<i>P</i>(8)<i>− P(</i>6))<i>−</i>2007
<b>8.Bµi 8: </b>
Xác định các hệ số a, b, c của đa thức P(x) = ax3<sub> + bx</sub>2<sub> + cx – 2007 để sao cho P(x) chia</sub>
hết cho (x – 13) có số dư là 2 và chia cho (x – 14) có số dư là 3.
(Kết quả lấy với 2 chữ số ở phần thập phân)
a = ; b = ; c =
Gi¶i:
b = -110,62 4 điểm
c = 968,28
Xác định các hệ số a, b, c, d và tính giá trị của đa thức.
<b>9.Bµi 9:</b> Cho P(x) =ax + bx + cx +. . . + m17 16 15
P(1) = 1; P(2) = 2; . . . . .; P(17) = 17. Tính P(18)
<b>10.Bµi 10: </b>
<b> 1) T×m x biÕt: </b>
a)
2
(5, 2 42,11 7, 43) 1
7 1321
4
(2, 22 3,1) 41,33
13
<i>x</i>
b)
(5,2<i>x −</i>42<i>,</i>11+7<i>,</i>43)<i>×</i>12
7
(2<i>,</i>22+3,1) 4
13<i>−</i>41<i>,</i>33
=1521
<b> x = - 7836,106032 x = - 9023,505769</b>
2) Tìm nghiệm gần đúng của phơng trình: a) 3x3 <sub>+ 2,435x</sub>2 <sub>+ 4,29x + 0,58 = 0</sub>
b) 3x3<sub>+2,735x</sub>2<sub>+4,49x+0,98 = 0</sub>
<b> x = 0,145 x = 0,245</b>
<b>3) T×m nghiƯm của phơng trình:</b>
a) <i>x</i>2 2<i>x</i> 5 <i>x</i>22<i>x</i>10 29 b) <i>x</i>2 4<i>x</i> 5 <i>x</i>210<i>x</i>50 5
<b> x = 0,20 x = 0,25</b>
<b>11.Bµi 11: </b>
a) Cho hai ®a thøc sau:
f(x) = x4<sub> + 5x</sub>3<sub> - 4x</sub>2<sub> + 3x + a</sub>
g(x) = -3x4<sub> + 4x</sub>3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 2x + b</sub>
Tìm điều kiện của a và b để hai đa thức f(x) và g(x) có nghiệm chung x = 0,25 ?
b) Cho đa thức:
Q(x) =5x5<sub> - x</sub>4<sub> - 6x</sub>3<sub> + 27x</sub>2<sub> - 54x + 32</sub>
Sử dụng các phím nhớ. Lập quy trình tìm số d trong phép chia đa thức Q(x) cho 2x + 3?
<b>12.Bµi 12</b>:
a. Tìm a, b, c, d
b. Tính
15
20
<i>P</i> <i>P</i>
<i>A</i>
.
Gi¶i:
a, C1: P(x) = (x – 1)(x – 2)(x - 3)(x – 4) + 2x + 3
Suy ra a, b, c, d
C2: Giải hệ phương trình , suy ra a, b, c, d
b, Nhập P(x) = x4<sub> - 10x</sub>3<sub> + 35x</sub>2<sub> - 48x + 27 vào máy</sub>
Dùng lệnh Calc nhập 15 Shift Sto A ; Calc nhập (-)12
shift Sto B; Nhập ( Alpha A + Alpha B ) : 20 + 15 =
a. a = - 10, b = 35
c = - 48, d = 27
b. 3400.8000
<b> Ngày soạn: 16/04/2010</b>
<b>Tuần d¹y: 33</b>
<b>Chuyên đề VII: </b>
<b>A.Mơc tiªu:</b>
- HS tiếp tục đợc củng cố các kiến thức cơn bản về các dạng toán đa thức như tỡm
ĐK của tham số, chia đa thức cho đa thức
- Rèn kỹ năng thực hiện các bài tốn này, kỹ năng sử dụng máy tính Casio.
- Rèn tính cẩn thận, tính sáng tạo, chủ động trong học tp.
<b>B. Ph ơng tiện:</b>
- GV: giáo án, bài tập, tài liệu Casio.
- HS: Máy tính Casio.
<b> C. Nội dung bài giảng</b>
<b>13.Bài 13</b>: Cho đa thức:
4 3 2
( ) .
<i>P x</i> <i>x</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>c x d</i> <sub>.</sub>
a) Tính giá trị của đa thức P(x) tại x = -2 víi a = c = -2007 vµ b = d = 2008.
b) Với giá trị nào của d thì đa thức P(x) ( x -2 ) víi a = 2; b = -3; c = 4.
c) Tìm số d và hệ số x2<sub> cđa phÐp chia ®a thøc P(x) cho x - 5 víi a = d = -2; b = c = 2.</sub>
d) Cho biÕt:
¿
<i>P</i>(1)=5
<i>P</i>(2)=8
<i>P(</i>3)=11
<i>P(</i>4)=14
¿{ {{
1) Tính P(5) đến P(10).
2) Tính: <i>A</i>= 1
2008.(<i>P</i>(8)<i>− P(</i>6))<i>−</i>2007
3) Tìm các hệ số a, b, c, d, của đa thøc P(x).
<b>14.Bµi 14</b>: Cho
3 2
2 15 16
<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x m</i> <sub> và </sub><i>Q x</i>
a) Tìm m để P(x) chia hết cho 2x + 1 ?
b) Với m vừa tìm được , Tính số dư r khi chia P(x) cho x – 2 và phân tích đa
thức P(x) thành tích các thừa số bậc nhất ?
c) Tìm n để 1 nghiệm của P(x) cũng là 1 nghiệm của Q(x) , biết nghiệm đó
phải khác – 0,5 và 2 ? Phân tích đa thức Q(x) thành tích các thừa số bậc
nhất ?
m = r = P(x) =
n = Q(x) =
<b>15.Bµi 15</b>:
Cho đa thức
4 3 2
<i>P x</i> <i>x</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx d</i><sub> bieát P(1) = 5, P(2) = 7, P(3) = 9,P(4) = 11 </sub>
a) Tìm các hệ số a , b, c , d của đa thức P(x) .
b) Tính các giá trị của P(10) , P(11) , P(12) , P(13) .
d) Tìm số dư r1 trong phép chia P(x) cho (2x + 5) ( chính xác đến 2 chữ số ở phần
thập phân )
Hãy điền các kết quả tính được vào ơ vng .
a = b = c = d =
P(10) = P(11) = P(12) = P(13) =
P(x) = r1 =
<b>16.Bµi 16</b>:
Cho đa thức <i>P x</i>
29 Tính giá trị của a , b , c , d và P(40) , P(2008) ?
Hãy điền các kết quả tính được vào ơ vng .
a = b = c = d =
P(40) = P(2008) =
<b>17.Bµi 17</b>:
Cho đa thức <i>P x</i>
f) Tính các giá trị của P(22) , P(23) , P(24) , P(25) .
h) Tìm số dư r1 trong phép chia P(x) cho (7x -5) ( chính xác đến 5 chữ số ở phần
thập phân ) . Hãy điền các kết quả tính được vào ơ vng .
a = b = c = d =
P(22) = P(23) = P(24) = P(25) =
P(x) = r1 =
<b>18.Bµi 18</b>:
Cho <i>P x</i>
P(5)=25
i) Tìm các hệ số a , b, c , d và f của đa thức P(x) .
j) Tính các giá trị của P(20) , P(21) , P(22) , <i>P</i>
k) Viết lại P(x) với hệ số là các số nguyên
l) Tìm số dư r1 trong phép chia P(x) cho (x + 3) .
Hãy điền các kết quả tính được vào ơ vng .
a = b = c = d = f =
P(20) = P(21) = P(22) = <i>P</i>
P(x) = r1 =
<b>19.Bµi 19</b>:
Cho đa thức <i>P x</i>
61
m) Tìm các hệ số a , b, c , d của đa thức P(x) .
n) Tính các giá trị của P(5) , P(6) , P(7) , <i>P</i>
p) Tìm số dư r1 trong phép chia P(x) cho (2x - 5) .
Hãy điền các kết quả tính được vào ơ vng .
a = b = c = d =
P(x) = r1 =
<b>20.Bµi 20</b>:
a) Xác định đa thức dư R(x) khi chia đa thức <i>P x</i>
<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i><sub> . Tính R(701,4) ? Ghi kết quả vào ô vuông : </sub>
R(x) = R(701,4) =
<b>21.Bµi 21</b>:
a Cho<i>P x</i>
P(2007) ?
b) Cho đa thức<i>P x</i>
1 là phần dư của phép chia P(x) cho
x - 2 và r2 là phần dư của phép chia P(x) cho x - 3. Tìm BCNN ( r1 , r2 ) ?
Hãy điền các kết quả tính được vào ơ vng .
P(2007) = BCNN ( r1 , r2 ) =
<b>22.Bµi 22</b>: Cho hai đa thức
3 2
<i>P x</i> <i>x</i> <i>ax</i> <i>bx c</i><sub>; </sub><i>Q x</i>
2
3
<i>P</i>
, biết
1 39<sub>;</sub> 3 407<sub>;</sub> 1 561
2 8 4 64 5 125
<i>P</i> <i>P</i> <i>P</i>
b) Với a, b, c tìm được ở trên, Tìm thương T(x) và số dư G(x) của phép chia đa
thức Q(x) cho x – 11
c) Chứng tỏ đa thức R(x) = P(x) + Q(x) luôn là số chẵn với mọi số nguyên x.
<b>23.Bµi 23</b>:
Khi chia đa thức 2x4<sub> +8x</sub>3<sub> -7x</sub>2<sub> +8x -12 cho đa thức x – 2 ta được thương là đa thức </sub>
Q(x) có bậc là 3 . Hãy tìm hệ số của x2<sub> trong Q(x) ? </sub>
<b>24.Bµi 24</b>:
a) Cho đa thức <i>P x</i>
P(3) = 10 , P(-4) = 10 , P(5) = 28 . Tính P(38) và P(40) ?
b) Cho dãy số xác định bởi công thức
3
1 2
4 3 <sub>,</sub> <sub>1</sub>
1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>n N n</i>
<i>x</i> <sub> biết x</sub>
1 = 2. Tính
x5 ?
c) Phân tích đa thức thành nhân tử : <i><sub>A</sub></i> <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>11</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub>
Hãy điền các kết quả tính được vào ơ vng .
P(38) = P(40) =
<b>25.Bµi 25</b>:
a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình <i>x y</i> <i>x y</i> 7920
b) Tìmsố tự nhiên n
tự nhiên ?
<b>26.Bµi 26</b>: Cho đa thức
5 4 2
5 8 12 7 1 3
<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i><sub>.</sub>
a) Tính số dư r trong phép chia P(x) cho x – 4,138 khi m = 2007 ?
b) Tính giá trị m1 để đa thức P(x) chia hết cho 3<i>x</i>2 ?
c) Muốn đa thức P(x) có nghiệm x = 3 thì m2 có giá trị bao nhiêu ?
r = m1 = m2 =
<b>27.Bµi 27</b>:
a) Cho <i>P x</i>
Tính giá trị của a , b , c , d vaø P(8) , P(2007) ?
b) Tính số dư r trong pheùp chia
5 <sub>6,723</sub> 3 <sub>1,857</sub> 2 <sub>6,458</sub> <sub>4,319</sub>
2,318
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>28.Bµi 28</b>:
a) Tìm một nghiệm gần đúng của phương trình : x9<sub> + x – 7 = 0 </sub>
b) Cho A = 532588 và B = 110708836 . Tìm ƯCLN (A ,B ) và BCNN(A,B ) ?
c) Tìm các số tự nhiên thoả mãn phương trình x2<sub> + 2y</sub>2<sub> = 2377</sub>
Tính và ghi kết quả vào ô vuông .
x =
BCNN(A,B ) = ÖCLN (A ,B ) =
<i>x</i>
<i>y</i>