Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Chuyen de Dai cuong ve kim loai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.2 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chương V : Đại cương về kim loại.</b>


Câu 1 : Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim) gây nên chủ
yếu bởi:


A. nhiều electron độc thân.


B. các ion dương chuyển động tự do.
C. các electron chuyển động tự do.
D. nhiều ion dương kim loại.


Câu 2: Hoà tan 1,44 gam một kim loại hóa trị II trong 150 ml dung dịch H2SO4 0,5 M. Để


trung hoà axit dư trong dung dịch thu được, phải dùng hết 30 ml dung dịch NaOH 1M.
Kim loại đó là:


A. Ba. B. Ca. C. Mg. D. Be.


Câu 3 : Hoà tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6
gam khí H2 bay ra. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là:


A. 36,7gam. B. 35,7gam. C. 63,7gam. D. 53,7gam.


Câu 4: Thuỷ ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ thì dùng
chất nào trong các chất sau để khử độc thuỷ ngân ?


A. Bột sắt. B. Bột lưu huỳnh. C. Bột than. D. Nước.


Câu 5: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3,


CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3, H2SO4(đặc nóng), NH4NO3.



Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là:


A. 3. B.4. C. 5. D. 6.


Câu 6 : Cho 5,5 gam hỗn hợp bột Al và Fe (trong đó số mol Al gấp đơi số mol Fe) vào 300 ml
dung dịch AgNO3 1M. Khuấy kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá


trị của m là:


A. 33,95 gam. B. 35,20 gam. C. 39,35 gam. D. 35,39 gam.


Câu 7 : Những tính chất vật lí chung của kim loại ( dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim) gây nên chủ
yếu bởi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B. Khối lượng riêng của kim loại.
C. Tính chất của kim loại.


D. Các electron tự do trong tinh thể kim loại.


Câu 8: Để xác định hàm lượng của bạc trong hợp kim, người ta hồ tan 0,5 gam hợp kim đó
vào dung dịch axit nitric. Cho thêm dung dịch axit clohiđric dư vào dung dịch trên, thu được
0,398 gam kết tủa (giả thiết tạp chất có trong hợp kim là trơ).


Tính hàm lượng của bạc trong hợp kim.
Đ/a:………..


Câu 9: Ngâm 2,33 gam hợp kim Fe-Zn trong lượng dư dung dịch HCl đến khi phản ứng hồn
tồn thấy giải phóng 896 ml khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của hợp kim



này là:


A. 27,9% Zn và 72,1% Fe. B. 26,9% Zn và 73,1% Fe.
C. 25,9% Zn và 74,1% Fe. D. 24,9% Zn và 75,1% Fe.


Câu 10 : Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây đồng nối với một đoạn dây thép. Hiện
tượng nào sau đây xảy ra ở chỗ nối hai đoạn dây khi để lâu ngày ?


A. Sắt bị ăn mòn. B. Sắt và đồng đều bị ăn mòn.


C. Đồng bị ăn mòn. D. Sắt và đồng đều khơng bị ăn mịn.


Câu 11 : Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe, MgO cần dùng


5,6 lít khí CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là:
A. 28gam. B. 26 gam. C. 24 gam. D. 22gam.


Câu 12 : Điện phân (điện cực trơ) dung dich muối sunfat của một kim loại hố trị II với dịng
điện cường độ 3A. Sau 1930 giây điện phân thấy khối lượng catôt tăng 1,92 gam.


Xác định tên kim loại : Đ/a:……….


Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 0,5 gam hỗn hợp gồm Fe và một kim loại hố trị II trong dung
dịch HCl thu được 1,12 lít H2 (đktc). Kim loại hố trị hai đó là:


A. Mg. B. Ca. C. Zn. D. Be.


Câu 14: Cho 16,2 gam kim loại M có hố trị n tác dụng với 0,15 mol O2. Chất rắn thu được


sau phản ứng đem hoà tan vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 13,44 lít H2 ở đktc. Kim loại M



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Fe. B. Al. C. Ca. D. Mg.


Câu 15: Có 5 kim loại là Mg, Ba, Al, Fe, Ag. Nếu chỉ dùng thêm dung dịch H2SO4 lỗng thì


có thể nhận biết được các kim loại.


A. Mg, Ba, Ag. B. Mg, Ba, Al.


C. Mg, Ba, Al, Fe. D. Mg, Ba, Al, Fe, Ag.


Câu 16: Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 10 gam trong 250 gam dung dịch AgNO3


4%. Khi lấy vật ra thì khối lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 17%.


Xác định khối lượng của vật sau phản ứng: Đ/a:………...


Câu17: Để khử hoàn toàn 23,2 gam một oxit kim loại, cần dùng 8,96 lít H2 (đktc). Kim loại đó


là:


A. Mg. B. Cu. C. Fe. D. Cr.


Câu 18: Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M . ở catot thu được 6 gam kim loại
và ở anot có 3,36 lít khí (đktc) thốt ra. Muối clorua đó là:


A. NaCl. B. KCl. C. BaCl2. D. CaCl2.


Câu 19 : Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại:
A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm.



Câu 20: Tổng số hạt trong nguyên tử của một nguyên tố là 155 hạt. Biết số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Nguyên tố đó là:


A. Bạc. B. Đồng. C. Chì. D. Sắt.


Câu 21: Ngâm một đinh sắt trong 100ml dung dịch CuCl2 1M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào


đinh sắt. Sau khi phản ứng xong lấy đinh sắt ra, sấy khô, khối lượng đinh sắt tăng thêm:
A. 15,5 gam. B. 0,8 gam. C. 2,7 gam. D. 2,4 gam.


Câu 22: Cho 4,8 gam một kim loại R hố trị II tan hồn tồn trong dung dịch HNO3 lỗng thu


được 1,12 lít khí NO duy nhất (đktc). Kim loại R là:


A. Zn. B. Mg. C. Fe. D. Cu.


Câu 23: Nung nóng 16,8 gam bột sắt và 6,4 gam bột lưu huỳnh (khơng có khơng khí) thu
được sản phẩm X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thì có V lít khí thốt ra (đktc). Các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 24 : Để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO và ZnO thành kim loại cần 2,24 lít H2 (đktc).


Nếu đem hỗn hợp kim loại thu được cho tác dụng hết với dung dịch HCl thì thể tích khí H2


thu được là:


A. 4,48 lít. B. 1,12 lít. C. 3,36 lít. D. 2,24 lít.


Câu 25: Cho 1,12 gam bột sắt và 0,24 gam bột Mg vào một bình chứa 250 ml dung dịch


CuSO4 rồi khuấy kĩ cho đến khi kết thúc phản ứng. Sau phản ứng, khối lượng kim loại có


trong bình là 1,88 g. Tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4 trước phản ứng:


Đ/a :...


Câu 26 : Cho 8,85 g hỗn hợp Mg, Cu và Zn vào lượng dư dungdịch HCl thu được 3,36 lít
H2(đktc). Phần chất rắn khơng tan trong axit được rửa sạch và đốt cháy trong oxi tạo ra 4g


chất bột màu đen.


Tính phần trăm khối lượng của từng kim loại trong hỗn hợp.
Đ/a :...


Câu 27 : Sự phá huỷ kim loại hay hợp kim do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hố
trong mơi trường được gọi là :


A. sự khử kim loại. B. sự tác dụng của kim loại với nước .
C. sự ăn mịn hố học. D. sự ăn mịn điện hố.


Câu 28: Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Cho Fe dư tác dụng


với dung dịch X được dung dịch Y. Dung dịch Y chứa:
A. Fe(NO3)2. B.Fe(NO3)3.


C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 dư. D. Fe(NO3)3 , Cu(NO3)2dư.


Câu 29: Cho 2,06 gam hỗn hợp gồm Fe, Alvà Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu


được 0,896 lít NO duy nhất (đktc). Khối lượng muối nitrat sinh ra là:



A. 9,5gam. B. 7,44 gam. C. 7,02gam. D. 4,54gam.


Câu 30: Cho hỗn hợp Fe và Zn tác dụng với dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol HCl và 0,05
mol H2SO4. Sau phản ứng thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho khí Z đi qua CuO


dư, đun nóng thu được m gam Cu. Giá trị của m là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. Bị khử. B. Bị oxi hoá. C. Nhận proton. D. Cho proton.


Câu 32: Dãy các chất hiđroxit được xếp theo thứ tự tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là:
A. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2. B. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3.


C. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH. D. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3.


Câu 33: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm
dưới nước) những tấm kim loại:


A. Sn. B. Zn. C. Cu. D. Pb.
Câu 34: Cation M+<sub> có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2p</sub>6<sub> là:</sub>


A. Na+<sub>. B. Li</sub>+<sub>. C.Rb</sub>+<sub>. D.K</sub>+<sub>.</sub>


Câu 35 : Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải :
A. Fe, Mg, Al. B. Al, Mg, Fe. C. Fe, Al, Mg. D. Mg, Fe, Al.
Câu 36: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là:


A. tính oxi hố và tính khử. B. tính bazơ.
C. tính oxi hố. D. tính khử.



Câu 37: Điện phân NaOH nóng chảy với điện cực trơ, ở catot thu được:
A. NaOH. B. Na. C. Cl2. D. HCl.


Câu 38: Dãy gồm các hợp chất chỉ có tính oxi hố là:
A. Fe(NO3)2, FeCl3. B. Fe(OH)2, FeO.


C. Fe2O3, Fe2(SO4)3. C. FeO, Fe2O3.


Câu 39: Phản ứng hoá học xảy ra trong Pin điện hoá Zn- Cu.
Cu2+<sub> + Zn </sub>


 Cu + Zn2+.


Trong pin đó :


A. Zn là cực âm. B. Zn là cực dương.
C. Cu là cực âm. D. Cu2+<sub> bị oxi hoá.</sub>


Câu 40: Để khử ion Fe3+<sub> trong dung dịch thành Fe</sub>2+<sub> có thể dùng một lượng dư:</sub>


A. kim loại Mg. B. kim loại Cu.
C. kim loại Ba. D. kim loại Ag.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại
trong đó Fe bị phá huỷ trước là:


A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.


Câu 42: Thứ tự một số cặp oxi hoá- khử trong dãy điện hoá như sau:
Fe2+<sub>/Fe; Cu</sub>2+<sub>/Cu; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>.</sub>



Các cặp chất không phản ứng với nhau là:


A. Fe và dung dịch CuCl2. B. Fe và dung dịch FeCl3.


C. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2. D. Cu và dung dịch FeCl3.


Câu 43: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4,


CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kỹ, thấy cịn lại phần
khơng tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần khơng tan Z gồm.


A. MgO, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe3O4, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu.


Câu 44: Cho các nguyên tố M (Z=11), X (Z=17), Y (Z=9) và R(Z=19). Độ âm điện của các
nguyên tố tăng dần theo thứ tự


A. M < X < Y < R. B. R < M < X < Y. C. Y < M < X < R. D. M < X < R < Y.
Câu 45 : Để khử ion Cu2+<sub> trong dung dịch CuSO</sub>


4 có thể dùng kim loại


A. Fe. B. Na. C. K. D. Ba.


Câu 46: Cho các ion kim loại : Zn2+<sub>, Sn</sub>2+<sub>, Ni</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Pb</sub>2+<sub>. Thứ tự tính oxi hố giảm dần là:</sub>


A. Zn2+<sub> > Sn</sub>2+<sub> > Ni</sub>2+<sub> > Fe</sub>2+<sub> > Pb</sub>2+<sub>. B. Pb</sub>2+<sub> > Sn</sub>2+<sub> > Fe</sub>2+<sub> > Ni</sub>2+<sub> > Zn</sub>2+<sub>. </sub>


C. Sn2+<sub> > Ni</sub>2+<sub> > Zn</sub>2+<sub> > Pb</sub>2+<sub> > Fe</sub>2+<sub>. D. Pb</sub>2+<sub> > Sn</sub>2+<sub> > Ni</sub>2+<sub> > Fe</sub>2+<sub> > Zn</sub>2+<sub>.</sub>



Câu 47 : Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:
A. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng.


B. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng.
C. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).


D. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).
Câu 48 : Cho các phản ứng xảy ra sau đây:


(1) AgNO3 + Fe(NO3)2  Fe(NO3)3 + Ag


(2) Mn + 2HCl  MnCl2 + H2 


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. Ag+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, H</sub>+<sub>, Mn</sub>2+<sub>. B. Ag</sub>+<sub>, Mn</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, Fe</sub>3+<sub>.</sub>
C. Mn2+<sub>, H</sub>+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Fe</sub>3+<sub>. D. Mn</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Ag</sub>+<sub>.</sub>


Câu 49: Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA, theo chiều tăng của điện tích
hạt nhân ngun tử thì


A. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
B. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.


C. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
D. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.


Câu 50: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng
ngăn xốp). Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều
kiện của a và b là (biết ion SO42-<sub> không bị điện phân trong dung dịch)</sub>


A. 2b = a. B. b < 2a. C. b = 2a. D. b > 2a



Câu 51: Có 4 dung dịc riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào
mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hóa là


<b>A.</b> 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 52: Trong pin điện hóa Zn-Cu, q trình khử trong pin là
A. Zn Zn2+ + 2e. B. Cu  Cu2+ + 2e.


C. Zn2+<sub> + 2e </sub><sub></sub><sub>Zn. D. Cu</sub>2+<sub> + 2e </sub><sub></sub><sub>Cu.</sub>


Câu 53: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là:
A. Ag+<sub>, Cu, Fe</sub>3+<sub>, Fe</sub>2+<sub>. B. Fe</sub>3+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Fe</sub>2+<sub>.</sub>
C. Ag+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>. D. Fe</sub>3+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>.</sub>


Câu 54: Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu
ở catot và một lượng khí X ở anot. Hấp thụ hồn tồn lượng khí X trên vòa 200 ml dung dịch
NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại 0,05 M. Nồng độ ban đầu
của dung dịch NaOH là


<b>A.</b> 0,15 M. B. 0,2 M. C. 0,1 M. D. 0,05 M.


Câu 55: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt
độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C. Cu, Fe, Zn, Mg. D. Cu, FeO, ZnO, MgO.


Câu 56: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong cơng nghiệp bằng phương pháp điện phân
hợp chất nóng chảy của chúng là:


<b>A.</b> Na, Ca, Al. B. Na, Ca, Zn. C. Na, Cu, Al. D. Fe, Ca, Al.


Câu 57: Mệnh đề không đúng là:


A. Fe2+<sub> oxi hoá được Cu.</sub>


B. Fe khử được Cu2+<sub> trong dung dịch.</sub>
C. Fe3+<sub> có tính oxi hóa mạnh hơn Cu</sub>2+<sub>.</sub>


D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+<sub>, H</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>.</sub>


Câu 58: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được


với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X , Y lần lượt là:


A. Ag, Mg. B. Cu, Fe. C. Fe, Cu. D. Mg, Ag.


Câu 59: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch


HNO3 lỗng (dư), thu được 1,344 lít khí NO sản phẩm khử duy nhất, ở (đktc) và dung dịch


X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:


A. 35,50 gam. B. 34,36 gam. C. 49,09 gam. D. 38,72 gam.


Câu 60: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố : 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng


dần từ trái sang phải là:


A. F, Na, O, Li. B. F, Li, O, Na. C. F, O, Li, Na. D. Li, Na, O , F.


Câu 61 : Một nguyên tử của nguyên tố X có ttoongr số hạt proton, notron, electron là 52 và có


số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là :


<b>A.</b> 17. B. 23. C. 15. D. 18.


Câu 62: Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3: FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả
tính oxi hóa và tính khử là


<b>A.</b> 2. B. 5. C. 3. D. 4.


Câu 63: Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là :
A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

D. Khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.


<b>Câu 64: Dóãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác</b>
dụng được với dung dịch AgNO3?


<b>A.</b> Fe, Ni, Sn. B. Hg, Na, Ca. C. Al, Fe, CuO. D. Zn, Cu, Mg.


<b>Câu 65: Thứ tự một số cặp oxi hóa – khử trong dãy điện hóa như sau: Mg</b>2+<sub>/Mg; Fe</sub>2+<sub>/Fe;</sub>
Cu2+<sub>/Cu; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>; Ag</sub>+<sub>/Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe</sub>3+<sub> trong dung</sub>
dịch là:


<b>A.</b> Mg, Fe2+<sub>, Ag. B. Mg, Cu, Cu</sub>2+<sub>. C. Fe, Cu, Ag</sub>+<sub>. D. Mg, Fe, Cu.</sub>


Câu 66: Khi điện phân NaCl nóng chảy ( điện cực trơ), tại catơt xảy ra:
A. sự oxi hoá ion Cl-<sub> . B. sự oxi hoá ion Na</sub>+<sub>.</sub>


C. sự khử ion Cl-<sub> . D.. sự khử ion Na</sub>+<sub>.</sub>



Câu 67: Biết rằng ion Pb2+<sub> trong dung dịch oxi hoá được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb</sub>


và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì:
A. chỉ có Pb bị ăn mịn điện hố. B. chỉ có Sn bị ăn mịn điện hố.


C. cả Pb và Sn đều khơng bị ăn mịn điện hố. D. cả Pb và Sn đều bị ăn mịn điện hố.
Câu 68: Một pin điện hố có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO4 và điện cực Cu nhúng


trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian pin đó phóng điện thì khối lượng.


A. điện cực Zn giảm và điện cực Cu tăng. B.cả hai điện cực Zn và Cu đều tăng.
C. điện cực Zn tăng còn điện cực Cu giảm. D. cả hai điện cực Zn và Cu đều giảm.
Câu 69: `Cho biết các phản ứng xảy ra sau:


2FeBr2+ Br2 2 FeBr3


2NaBr + Cl2  2 NaCl + Br2


Phát biểu đúng là :


A. Tính khử của Cl-<sub> mạnh hơn Br</sub>-<sub>. B.Tính oxi hố của Br</sub>


2 mạnh hơn Cl2.


C. Tính khử của Br-<sub> mạnh hơn Fe</sub>2+<sub>. D. Tính oxi hố của Cl</sub>


2 mạnh hơn Fe3+.


Câu 70: Tiến hành 4 thí nhgiệm sau:



- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe trong dung dịch FeCl3.


- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe trong dung dịch CuSO4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
Số trường hợp xảy ra ăn mịn điện hố là :


A. 1. B.2. C.3. D.4.


Câu 71: Cho 2 kim loại X , Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hoá
học sau:


X + 2YCl3  XCl2 + 2YCl2.


Y + XCl2  YCl2 + X.


Phát biểu đúng là :


A. Ion Y2+<sub> có tính oxi hố mạnh hơn ion X</sub>2+<sub>.</sub>


B. Kim loại X khử được ion Y2+<sub>.</sub>


C. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y.
D. Ion Y3+<sub> có tính oxi hố mạnh hơn ion X</sub>2+<sub>.</sub>


Câu 72: Dãy gồm các kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch
muối của chúng là:


A. Fe, Cu, Ag. B. Mg, Zn, Cu. C. Al, Fe, Cr. D. Ba, Ag, Au.
A. 0,8gam. B. 8,3gam. C. 2,0gam. D. 4,0gam.



Câu 73: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I), Zn-Fe (II), Fe-C (III), Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với
dung dịch chất điện li thì các hợp kim trong đó Fe đều bị ăn mịn trước là:


A. I,II và IV. B. I,II,và III. C. I,III và IV. D. II,III và IV.


Câu 74: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn


toàn, thu được dung dịch X gồm 2 muối và chất rắn Y gồm 2 kim loại. Hai muối trong X là:
A. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2. B. Fe(NO3)2 và Zn(NO3)2.


C. AgNO3 và Zn(NO3)2. D. Fe(NO3)2 và AgNO3.


Câu 75: Trong các chất sau: Cu, Mg, Al, hợp kim Al-Cu, chất khi tác dụng với dung dịch
H2SO4 loãng giải phóng khí H2 mạnh nhất là:


A Cu. B. Mg. C. Al. D. hợp kim Al-Cu.


Câu 76: Khi điện phân dung dịch muối trong nước, trị số pH ở khu vực gần một điện cực tăng
lên. Dung dịch muối đem điện phân là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Câu 77: `Cho một hạt kẽm vào dung dịch H2SO4 lỗng, thêm vào đó vài giọt dung dịch


CuSO4. Bản chất của hiện tượng xảy ra là:


A. ăn mòn kim loại. B. ăn mịn điện hố học.
C. sự trộn lẫn các dung dịch. D. phản ứng hố học.
Câu 78: Có các q trình sau:


a) Điện phân NaOH nóng chảy.



b) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
c) Điện phân NaCl nóng chảy.


d) Cho NaOH tác dụng với dung dịch HCl.
Các quá trình mà ion Na+<sub> bị khử thành Na là :</sub>


A.(c). B.(a), (b). C.(a), (c). D.(a), (b), (d).


Câu 79: Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO4 và KCl. Khi thấy ở cả hai điện cực trơ đều có


bọt khí thì ngắt dịng điện. Kết quả ở anot có 448ml khí (đktc) thốt ra, cịn dung dịch sau
điện phân có thể hồ tan tối đa 0,8 gam MgO. Khối lượng dung dịch sau điện phân giảm m
gam. Giá trị của m là: (cho rằng H2O bay hơi không đáng kể).


A. 2,89. B.2,95. C.2,14. D.1,62.


Câu 80: Cho các kim loại sau: Ag, Au, Al, Fe, Cu. Kim loại có độ đẫn điện kém nhất là:
A. Fe. B.Al. C.Au. D.Cu.


Câu 81: Nhận xét nào dưới đây khơng đúng về q trình điện phân:
A. Sự oxi hoá xảy ra ở anot. B. Cation nhận e ở anot.
C. Anion nhường e ở anot. C. Sự khử xảy ra ở catot.


Câu 82 : Cho nguyên tử các nguyên tố : 11<i>Na</i>; 20<i>Ca</i>; 24<i>Cr</i>; 19<i>K</i>; 29<i>Cu</i>; 26<i>Fe</i>; 13<i>Al</i>. Dãy gồm các
nguyên tố có số electron lớp ngồi cùng bằng nhau là :


A. Ca, Fe, Cu, Cr. B. K, Ca, Fe, Cu.
C. Na, Al, Cr, Fe. D. Na, Cr, K, Cu.



Câu 83: Điện phân 500 ml dung dịch CuSO4 0,2M (điện cực trơ) cho đến khi ở catot thu được


3,2 gam kim loại thì thể tích khí (đktc) thu được ở anot là


A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 0,56 lít. D. 1,12 lít.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A. kẽm đóng vai trị catot và bị oxi hóa. B. sắt đóng vai trị anot và bị oxi hố.
C. sắt đóng vai trị catot và ion H+<sub> bị oxi hóa. D. kẽm đóng vai trị anot và bị oxi hóa. </sub>


Câu 85: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:


A. FeO, MgO, CuO. B. PbO, K2O, SnO. C. Fe3O4, SnO, BaO. D. FeO, CuO, Cr2O3.


Câu 86: Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là
A. Fe3+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>. B. Zn</sub>2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>.</sub>


C. Cr2+<sub>, Au</sub>3+<sub>, Fe</sub>3+<sub>. D. Cr</sub>2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>.</sub>


Câu 87: Khi điện phân dung dịch NaCl (cực âm bằng sắt, cực dương bằng than chì, có màng
ngăn xốp) thì


A. ở cực âm xảy ra q trình oxi hố H2O và ở cực dương xảy ra quá trình khử ion Cl- .


B. ở cực dương xảy ra q trình oxi hóa ion Na+<sub> và ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cl</sub>-<sub>. </sub>


C. ở cực âm xảy ra quá trình khử H2O và ở cực dương xảy ra q trình oxi hóa ion Cl- .


D. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Na+<sub> và ở cực dương xảy ra q trình oxi hóa ion Cl</sub>-<sub>.</sub>


Câu 88: Cho các phản ứng sau:


Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2


AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag


Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại là:
A. Fe2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Fe</sub>3+<sub>. B. Ag</sub>+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>.</sub>


C. Fe2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Ag</sub>+<sub>. D. Ag</sub>+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Fe</sub>2+<sub>.</sub>


Câu 89: Trong quá trình hoạt động của pin điện hóa Zn - Cu thì


A. nồng độ của ion Zn2+<sub> trong dung dịch tăng. B. khối lượng của điện cực Cu giảm. </sub>


C. nồng độ của ion Cu2+<sub> trong dung dịch tăng. D. khối lượng của điện cực Zn tăng. </sub>


Câu 90: Cho m gam bột Zn vào 500 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,24M. Sau khi các phản ứng


xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch tăng thêm 9,6 gam so với khối lượng dung dịch ban
đầu. Giá trị của m là


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×