Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De Toan LTDH 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.04 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012</b>
<b>Mơn thi : TỐN</b>


<b>I. PHẦN CHUNG (7 điểm)</b>
<b>Câu I</b> (2 điểm): Cho hàm số


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
2 4


1



 .


1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.


2) Tìm trên đồ thị (C), hai điểm đối xứng nhau qua đường thẳng MN, biết M(–3; 0), N(–
1; –1).


<b>Câu II</b> (2 điểm):


<b>a) </b>( <i>x</i> 3 <i>x</i> 1)(1 <i>x</i>22<i>x</i> 3) 4


<b>b) </b>


2 sin( )



4 <sub>(1</sub> <sub>2 ) 1 tan</sub>


cos
<i>x</i>


<i>sin x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




  


<b>Câu III</b> (1 điểm): Tính tích phân: I =


<i>x</i>


<i>x e dx</i>
<i>x</i>
2


0


1 sin
1 cos


  



 




 




<b>Câu IV: </b>(1 điểm): Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy bằng a, các mặt
bên tạo với mặt đáy góc 60o<sub>. Mặt phẳng (P) chứa AB và đi qua trọng tâm của tam giác </sub>


SAC cắt SC, SD lần lượt tại M, N. Tính thể tích khối chóp S.ABMN theo a.


<b>Câu V</b> (1 điểm): Cho các số thực <i>a, b, c</i> thỏa mãn : 0<i>a</i>1; 0<i>b</i>1; 0 <i>c</i> 1. Chứng minh rằng:


<i>a b c</i>



<i>abc</i> <i>a b c</i>


1 1 1 1


1 3


 


      


 


 



<b>Câu VI.a</b> (2 điểm):


1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> biết <i>A</i>(5; 2). Phương trình
đường trung trực cạnh <i>BC</i>, đường trung tuyến <i>CC</i>’ lần lượt là <i>x</i> + <i>y</i> – 6 = 0 và 2<i>x</i> – <i>y</i> + 3
= 0. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác <i>ABC</i>.


2) Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, hãy xác định toạ độ tâm và bán kính đường trịn
ngoại tiếp tam giác <i>ABC</i>, biết <i>A</i>(–1; 0; 1), <i>B</i>(1; 2; –1), <i>C</i>(–1; 2; 3).


<b>Câu VII.a</b> (1 điểm): Cho <i>z</i>1<sub>, </sub><i>z</i>2<sub> là các nghiệm phức của phương trình </sub>2<i>z</i>2 4<i>z</i>11 0 <sub>. Tính</sub>
giá trị của biểu thức :


2 2


1 2


2


1 2


( )


<i>z</i> <i>z</i>


<i>z</i> <i>z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HƯỚNG DẪN GIẢI</b>




<b>Câu I:</b> 2) Phương trình đường thẳng MN: <i>x</i>2<i>y</i> 3 0<sub>. Gọi I(a; b) </sub><sub></sub><sub> MN </sub><sub></sub> <i>a</i><sub></sub>2<i>b</i><sub> </sub>3 0 <sub>(1) </sub>
Phương trình đường thẳng <i>d</i> qua I và vng góc với MN là: <i>y</i>2(<i>x a b</i> ) .


Hoành độ các giao điểm A, B của (C) và <i>d</i> là nghiệm của phương trình:


<i>x</i> <i><sub>x a b</sub></i>


<i>x</i>


2 <sub>4 2(</sub> <sub>)</sub>
1




  


 <sub> (</sub><i><sub>x </sub></i><sub></sub> <sub>–1)</sub>


 2<i>x</i>2 (2<i>a b x</i> )  2<i>a b</i>  4 0 (<i>x </i> –1)


A, B đối xứng nhau qua MN  I là trung điểm của AB.


Khi đó:


<i>A</i> <i>B</i>
<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


2







<i>a b</i>
<i>a</i> 2


4



(2)


Từ (1) và (2) ta được:


<i>a</i> <i>b</i>
<i>a b</i>
<i>a</i>


2 3 0
2


4


   











 <sub></sub>


<i>a</i>
<i>b</i> 12
 





Suy ra phương trình đường thẳng <i>d</i>: <i>y</i>2<i>x</i> 4 <sub></sub><sub> A(2; 0), B(0; –4).</sub>


<b>Câu II</b>: <b>a)</b> ( <i>x</i> 3 <i>x</i>1)(1 <i>x</i>22<i>x</i> 3) 4


<i>Nhớ đặt điều kiện</i>


Nhân lượng liên hiệp: ( <i>x</i> 3 <i>x</i>1)


Bất phương trình trở thành: 4(1 <i>x</i>22<i>x</i> 3) 4( <i>x</i> 3 <i>x</i>1) 1 <i>x</i>22<i>x</i> 3 <i>x</i> 3 <i>x</i>1


Bình phương 2 vế BPT, ta được: 1 2 <i>x</i>22<i>x</i> 3<i>x</i>22<i>x</i> 3    <i>x</i> 3 <i>x</i> 1 2 <i>x</i>22<i>x</i> 3


Giải BPT trên ta được kết quả.
<b>b) </b>



2 sin( )


4 <sub>(1</sub> <sub>2 ) 1 tan</sub>


cos
<i>x</i>


<i>sin x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




  


<i>Nhớ đặt điều kiện</i>


2 sin( )(1 2 ) cos (1 tan )


4 <i>x</i> <i>sin x</i> <i>x</i> <i>x</i>




    2 sin( )(cos )2 cos sin


4 <i>x</i> <i>x sinx</i> <i>x</i> <i>x</i>





    


2


2 sin( )(cos ) cos sin


4 <i>x</i> <i>x sinx</i> <i>x</i> <i>x</i>




    


Chuyển vế đặt nhân tử chung và giải phương trình tích để đi đến kết quả cuối cùng.
<b>Câu III:</b> Ta có:


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


2
1 sin <sub>1 1 tan</sub>


1 cos 2 2


 




 <sub></sub>  <sub></sub>



   <sub>.</sub>


Do đó: I =


<i>x</i>


<i>x e dx</i>2
2


0


1 1 tan


2 2




 




 


 




=


<i>x</i>



<i>x</i> <i><sub>x e dx</sub></i>
2


2
0


1 <sub>1 tan</sub> <sub>tan</sub>


2 2 2




 


 


 


 




=


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>e dx</sub></i> <i>x</i> <i><sub>e dx</sub></i>


2 2



2


0 0


1 <sub>1 tan</sub> <sub>tan .</sub>


2 2 2


 


 


 


 


 




Đặt


<i>x</i>


<i>u e</i>


<i>x</i>
<i>dv</i> 1 1 tan2 <i>dx</i>



2 2


 


 




 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>


<i>x</i>


<i>du e dx</i>
<i>x</i>
<i>v</i> tan


2


 <sub></sub>










 I =


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>e</i> 2 2 <i>e dx</i> 2 <i>e dx</i>


0 <sub>0</sub> <sub>0</sub>


tan tan tan


2 2 2


 




<sub></sub>

<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu IV:</b> Gọi I, J lần lượt là trung điểm cúa AB và CD; G là trọng tâm ∆SAC
∆SIJ đều cạnh a nên G cũng là trọng tâm ∆SIJ


IG cắt SJ tại K là trung điểm cúa SJ; M, N là trung điểm cúa SC, SD
3


2


 <i>a</i>



<i>IK</i>


; SABMN =


2


1 3 3


( )


2   8


<i>a</i>
<i>AB MN IK</i>


SK  (ABMN); SK =2


<i>a</i>
. V=


3


1 3


.


3 <i>ABMN</i>  16
<i>a</i>
<i>S</i> <i>SK</i>



.


<b>Câu V:</b> Vì 0<i>a</i>1,0<i>b</i>1<sub> nên </sub>

<i>a</i>1

 

<i>b</i>1 0

  <i>ab a b</i>   1 0
<i>a b ab</i>


1


    <i>ab a b</i>


1 <sub>1 1 1 (1)</sub>


   


Tương tự : <i>bc b c</i> <i>ca c a</i>


1 1 1 <sub>1 (2),</sub> 1 1 1 <sub>1 (3)</sub>


     


Cộng các BĐT (1), (2), (3) vế theo vế ta được: <i>ab bc ca</i> <i>a b c</i>


1 1 1 <sub>2</sub>1 1 1 <sub>3</sub> <sub>(4)</sub>
   <sub></sub>   <sub></sub>


 


Sử dụng BĐT (4) và BĐT Cơ–si ta có:





<i>a b c</i> <i>a b c</i> <i>a b c</i>


<i>abc</i> <i>ab bc ca</i> <i>a b c</i>


1 1 1 1 1 1 1


1 2 3


   


               


   


   


<i>a b c</i>



<i>a b c</i> <i>a b c</i>
1 1 1 1 1 1


2   3


   <sub></sub>   <sub></sub>    


 


Cũng theo BĐT Cơ–si ta có :


<i>a b c</i>



<i>a b c</i>
1 1 1 <sub>9</sub>


 


  <sub></sub>   <sub></sub>


 


Do đó:



<i>a b c</i>


<i>abc</i> <i>a b c</i> <i>a b c</i>


1 1 1 1 1 1 1


1 6 3 3


 


           


 


  <sub> (đpcm)</sub>


Dấu "=" xảy ra <i>a = b = c</i> = 1.


<b>Câu VI.a:</b> 1) Gọi <i>C c c</i>( ; 2 3)<sub> và </sub><i>I m</i>( ;6 <i>m</i>)<sub> là trung điểm của BC. </sub>


Suy ra: <i>B m c </i>(2  ; 9 2 <i>m</i> 2 )<i>c</i> . Vì C’ là trung điểm của AB nên:


2 5 11 2 2


' ; '


2 2


   


 




 


 


<i>m c</i> <i>m</i> <i>c</i>


<i>C</i> <i>CC</i>


nên


2 5 11 2 2 5


2 3 0


2 2 6



   


 


    


 


 


<i>m c</i> <i>m</i> <i>c</i>


<i>m</i> 5 41;


6 6


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


<i>I</i>


.
Phương trình BC: 3 –3<i>x</i> <i>y</i>23 0 .


Tọa độ của C là nghiệm của hệ:


2 3 0 14 37



;


3 3 23 0 3 3


  


  




  


   <sub></sub> <sub></sub>



<i>x y</i>


<i>C</i>
<i>x</i> <i>y</i>


Tọa độ của


19 4
;
3 3


 





 


 


<i>B</i>


.


2) Ta có: <i>AB</i>(2; 2; 2), <i>AC</i>(0; 2; 2).


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 



 


 


 


 


Suy ra phương trình mặt phẳng trung trực của <i>AB, AC</i> là: <i>x y z</i>  1 0, <i>y z</i>  3 0.
Vectơ pháp tuyến của mp(<i>ABC</i>) là <i>n</i><sub></sub>              <i>AB AC</i>, <sub></sub> (8; 4; 4).


Suy ra (<i>ABC)</i>: 2<i>x y z</i>   1 0<sub>.</sub>


Giải hệ:


1 0 0


3 0 2


2 1 0 1


    


 


 


    



 


 <sub></sub> <sub>  </sub>  <sub></sub>


 


<i>x y z</i> <i>x</i>


<i>y z</i> <i>y</i>


<i>x y z</i> <i>z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bán kính là <i>R IA</i>  ( 1 0)  2(0 2) 2(1 1) 2  5.
<b>Câu VII.a:</b> Giải PT đã cho ta được các nghiệm: 1 2


3 2 3 2


1 , 1


2 2


<i>z</i>   <i>i z</i>   <i>i</i>


Suy ra


2
2


1 2 1 2



3 2 22


| | | | 1 ; 2


2 2


<i>z</i> <i>z</i>  <sub></sub> <sub></sub>  <i>z</i> <i>z</i> 


  <sub>. Do đó: </sub>


2 2


1 2


2


1 2


11
4


( )







<i>z</i> <i>z</i>



<i>z</i> <i>z</i> <sub>.</sub>


<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012</b>


<b>Mơn thi : TỐN</b>



<b>I. PHẦN CHUNG (7 điểm)</b>
<b>Câu I</b> (2 điểm): Cho hàm số


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
2


2


 .


1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.


2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết rằng khoảng cách từ tâm đối xứng
của (C) đến tiếp tuyến là lớn nhất.


<b>Câu II</b> (2 điểm):


1) Giải phương trình: cos 2<i>x −</i>tan2<i><sub>x</sub></i>
=cos


2<i><sub>x</sub></i>



+cos3<i>x −</i>1


cos2<i>x</i>
2) Giải hệ phương trình:


2 2
2 2


1 4


( ) 2 7 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>y x y</i> <i>x</i> <i>y</i>


    




   




<b>Câu III</b>: (1 điểm) Tính tích phân:


4


2


4


sin
1


<i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i>






 




.


<b>Câu IV:</b> (1 điểm) Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có A.ABC là hình chóp tam giác đều cạnh đáy


AB = a, cạnh bên AA = b. Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (A<sub></sub>BC). Tính
tan và thể tích của khối chóp A<sub></sub>.BB<sub></sub>C<sub></sub>C.


<b>Câu V:</b> (1 điểm) Cho ba số a, b, c khác 0. Chứng minh:


2 2 2



2  2  2   


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i><sub>.</sub>


<b>Câu VI.a</b> (2 điểm):


1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ <i>Oxy</i>, cho 2 đường thẳng <i>d1:</i> <i>x y</i>  1 0 và <i>d2</i>:
<i>x y</i>


2  1 0 <sub>. Lập phương trình đường thẳng </sub><i><sub>d</sub></i><sub> đi qua M(1; 1) và cắt </sub><i><sub>d</sub></i>


<i>1, d2</i> tương ứng tại
A, B sao cho 2<i>MA MB</i> <i></i> 0.


2) Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng (P): <i>x</i>2<i>y</i> 2 1 0<i>z</i>  <sub> và hai điểm</sub>
A(1; 7; –1), B(4; 2; 0). Lập phương trình đường thẳng <i>d </i>là hình chiếu vng góc của
đường thẳng AB lên mặt phẳng (P).


<b>Câu VII.a</b> (1 điểm): Kí hiệu <i>Z1, Z2</i> là các nghiệm phức của phương trình 2<i>Z</i>2 2<i>Z</i> 1 0. Tính
giá trị các biểu thức <i>Z</i>12


1


và <i>Z</i>22


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>HƯỚNG DẪN GIẢI</b>




<b>Câu I:</b> 2) Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M có hồnh độ <i>a</i>2<sub> thuộc đồ thị (C) có phương trình: </sub>


 


  <i>a</i>    


<i>y</i> <i>x a</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>y</i> <i>a</i> <i>d</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


2 <sub>2</sub>


2


4 2 <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub>


2
2


       





Tâm đối xứng <i>I</i>

2;2

.


Ta có







<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>d I d</i>


<i>a</i>


<i>a</i> 4 <i>a</i> 2


8 2 8 2 8 2


, 2 2


2 2 2


16 2 2.4. 2


  


   




  



<i>d I d</i>,



lớn nhất 


<i>a</i>2

2 <sub>  </sub>4  <i>a<sub>a</sub></i> 0<sub>4</sub>



Từ đó suy ra có hai tiếp tuyến <i>y x</i> và <i>y x</i> 8.


<b>Câu II:</b> 1) Điều kiện: cos<i>x</i>0<sub>. </sub>


PT  cos 2<i>x</i> tan2<i>x</i> 1 cos<i>x</i> (1 tan 2<i>x</i>) 2cos2<i>x</i> cos<i>x</i>1 0




<i>x</i>
<i>x</i>
cos 1


1
cos


2


 








 <sub></sub>


<i>x k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


2


2 <sub>2</sub>


3







 


 





2) Từ hệ PT  <i>y</i>0. Khi đó ta có:


2
2 2



2 2 2


2
1


4
1 4


.


( ) 2 7 2 1


( ) 2 7


<i>x</i>


<i>x y</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>y x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x y</i>


<i>y</i>


 


  




     




 


    


  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





Đặt


2 <sub>1</sub>
,
<i>x</i>


<i>u</i> <i>v x y</i>


<i>y</i>


  


ta có hệ: 2 2



4 4 3, 1


2 7 2 15 0 5, 9


<i>u v</i> <i>u</i> <i>v</i> <i>v</i> <i>u</i>


<i>v</i> <i>u</i> <i>v</i> <i>v</i> <i>v</i> <i>u</i>


     


  


 


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


  


 Với <i>v</i>3,<i>u</i>1ta có hệ:


2 <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub> 2 <sub>2 0</sub> <sub>1,</sub> <sub>2</sub>


2, 5


3 3 3


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


 


          


  


    <sub></sub> <sub></sub>


      <sub></sub>


   <sub>.</sub>


 Với <i>v</i>5,<i>u</i>9ta có hệ:


2 <sub>1 9</sub> 2 <sub>1 9</sub> 2 <sub>9</sub> <sub>46 0</sub>


5 5 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


         


 



  


     


   <sub>, hệ này vô nghiệm.</sub>


Kết luận: Hệ đã cho có hai nghiệm: (1; 2), ( 2; 5) <sub>.</sub>


<b>Câu III: </b>Nhân lượng liên hiệp: 1<i>x</i>2  <i>x</i>


Ta được:


<i>I</i> 4 <i>x</i>2 <i>xdx</i> 4 <i>x</i> <i>xdx I</i><sub>1</sub> <i>I</i><sub>2</sub>


4 4


1 sin sin


 


 


 


<sub></sub>

 

<sub></sub>

 


 Tính


<i>I</i><sub>1</sub> 4 <i>x</i>2 <i>xdx</i>
4



1 sin




<sub></sub>



. Sử dụng cách tính tích phân của hàm số lẻ, ta tính được <i>I</i>10


.


 Tính


<i>I</i><sub>2</sub> 4 <i>x</i> <i>xdx</i>
4


sin




<sub></sub>



. Dùng phương pháp tích phân từng phần, ta tính được:


<i>I</i><sub>2</sub> 2 2
4 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Suy ra: <i>I</i>



2 <sub>2</sub>


4 


 


.


<b>Câu IV: </b>Gọi E là trung điểm của BC, H là trọng tâm của  ABC. Vì A.ABC là hình chóp


đều nên góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (ABC) là  = <i>A EH</i> <sub>.</sub>
Ta có :


3 3 3


, ,


2 3 6


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>AE</i> <i>AH</i> <i>HE</i>




2 2


2 2 9 3



' '


3


   <i>b</i> <i>a</i>


<i>A H</i> <i>A A</i> <i>AH</i>


.
Do đó:


2 2
' 2 3
tan<i>A H</i>  <i>b</i>  <i>a</i>


<i>HE</i> <i>a</i> <sub>; </sub>


2 2 2 2


. ' ' '


3 3


' .


4 4


 





   


<i>ABC</i> <i>ABC A B C</i> <i>ABC</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>S</i> <i>V</i> <i>A H S</i>


2 2 2


'.


1 3


' .


3  12




 


<i>A ABC</i> <i>ABC</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>V</i> <i>A H S</i>



.
Do đó: <i>VA BB CC</i>' ' '<i>VABC A B C</i>. ' ' '<i>VA ABC</i>'. =


2 <sub>3</sub> 2 2
6




<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


<b>Câu V: </b>Áp dụng BĐT Cô–si, ta có:




2 2 2 2 2 2


3


2  2  2 3 2. 2. 2 3


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b c a</i> <sub>(1)</sub>




2 2 2


2  1 2 ; 2  1 2 ; 2  1 2



<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a</i> <sub></sub>


2 2 2


2 2 2 2 3


 


   <sub></sub>   <sub></sub>


 


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <sub>(2)</sub>


Từ (1) và (2) 


2 2 2


2 2 2


2   2   


   


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b</i> <i>c</i>



<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <sub></sub><sub> đpcm.</sub>


<b>Câu VI.a:</b> 1) Giả sử A(<i>a</i>; <i>–a –</i>1)  <i>d1</i>, B(<i>b</i>; 2<i>b</i> – 1) <i>d2</i>. <i>MA</i>(<i>a</i> 1;<i>a</i> 2),<i>MB</i>(<i>b</i>1;2<i>b</i> 2)


<i></i> <i></i>


<i></i> <i></i>


<i></i> <i></i>


<i></i> <i></i>


<i></i> <i></i>


<i></i> <i></i>


<i></i> <i></i>


<i></i> <i></i>


<i></i> <i></i>


<i></i> <i></i>


<i></i> <i></i>


<i></i> <i></i>


<i></i> <i></i>



<i></i> <i></i>


<i>MA MB</i>


2  0


 




<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


2 2 1 0


2 4 2 2 0


    




    


 <sub></sub>


<i>a</i>
<i>b</i> 30
 





 <sub></sub><sub> A(0; –1), B(3; 5) </sub>


 Phương trình <i>d</i>: 2<i>x y</i> 1 0 .


2) PTTS của AB:


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z t</i>
4 3
2 5
  


 

 


 <sub></sub><sub> Giao điểm của AB với (P) là: M(7; –3; 1)</sub>


Gọi I là hình chiếu của B trên (P). Tìm được I(3; 0; 2). Hình chiếu <i>d</i> của đường thẳng
AB là đường thẳng MI.


 Phương trình đường thẳng <i>d</i> là:



<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


3 4
3
2
  




  


<b>Câu VII.a:</b> PT có các nghiệm


<i>i</i> <i>i</i>


<i>x</i><sub>1</sub> 1 ; <i>x</i><sub>2</sub> 1


2 2


 


 





<i>i</i> <i>i</i>


<i>x</i><sub>1</sub>2 <i>x</i><sub>2</sub>2
1 <sub>2 ;</sub> 1 <sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu IV: </b>Dựng <i>SH</i> <i>AB</i><sub>. Ta có: </sub>(<i>SAB</i>) ( <i>ABC</i>), (<i>SAB</i>) ( <i>ABC</i>)<i>AB SH</i>, (<i>SAB</i>)
( )


 <i>SH</i>  <i>ABC</i> <sub> và SH là đường cao của hình chóp.</sub>


Dựng <i>HN</i> <i>BC HP</i>, <i>AC</i>  <i>SN</i><i>BC SP</i>, <i>AC</i> <i>SPH</i> <i>SNH</i> 


SHN = SHP  HN = HP.


AHP vng có:


3
.sin 60 .


4


 <i>o</i><i>a</i>


<i>HP HA</i>


SHP vng có:


3
.tan tan



4


 


 <i>a</i>


<i>SH</i> <i>HP</i>


Thể tích hình chóp


2 3


1 1 3 3


. : . . . .tan . tan


3 3 4  4 16 


 <i><sub>ABC</sub></i>  <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×