Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

TUẦN 34 - LUYỆN TỪ VÀ CÂU - TỪ TRÁI NGHĨA. MRVT: TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (554.54 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Ôn bài cũ</b>


<b>Em hãy tìm những từ ngữ chỉ nghề </b>
<b>nghiệp mà em biết?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Sạch Bẩn</b>


<b>=>Từ trái nghĩa</b>



<b>Bán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Thứ năm ngày 13 tháng 5 năm 2021</b>


<b>Luyện từ và câu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1.Dựa theo nội dung bài </b><i><b>Đàn bê của anh Hồ </b></i>
<i><b>Giáo, tìm những từ trái nghĩa điền vào chỗ </b></i>
<i><b>trống</b></i><b>:</b>


Những con bê cái Những con bê đực
-như những bé gái


-rụt rè


-ăn nhỏ nhẹ, từ tốn


-như những …
- …


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1.Dựa theo nội dung bài </b><i><b>Đàn bê của anh Hồ </b></i>
<i><b>Giáo, tìm những từ trái nghĩa điền vào chỗ </b></i>
<i><b>trống</b></i><b>:</b>



Những con bê cái Những con bê đực
-như những bé gái


-rụt rè


-ăn nhỏ nhẹ, từ tốn


-như những bé trai


-mạnh dạn, tinh nghịch
-ăn vội vàng, ngấu


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2.Hãy giải nghĩa từng từ dưới đây bằng </b>
<b>từ trái nghĩa với nó :</b>


<b>trái nghĩa với</b> người lớn
<b>trái nghĩa với</b> đầu tiên
<b>trái nghĩa với</b> biến mất
<b>trái nghĩa với</b> hốt hoảng


a)Trẻ con


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> A</b> • B
<b>Nghề nghiệp</b>
Công nhân
Nông dân
Bác sĩ
Công an



Người bán hàng


<b>Công việc</b>


a) Cấy lúa, trồng khoai, nuôi lợn
(heo), thả cá ,…


b) Chỉ đường ; giữ trật tự làng
xóm, phố phường ; bảo vệ


nhân dân ,…


c) Bán sách, bút, vải, gạo, bánh
kẹo, đồ chơi, ô tô, máy cày ,…
d) Làm giấy viết, vải mặc, giày
dép, bánh kẹo, thuốc chữa


bệnh, ô tô, máy cày,…
e) Khám và chữa bệnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>DẶN DÒ</b>


1. Làm bài tập 2, 3 sgk trang 136, 137 vào vở
Tiếng Việt


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

×