Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Hoc he vao lop 2 tuan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.61 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 2: </b>
<b>SS: ………</b>


<b>Vắng: ……….</b>


<b>Thứ hai ngày 16 tháng 7 năm 2012</b>


Tập đọc


<b> MẸ (2 tiết)</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: <i><b>lặng rồi, nắng oi, chẳng bằng, suốt </b></i>


<i><b>đời, … </b></i>. Ngắt đúng nhịp thơ lục bát.


- HiĨu néi dung bµi: <i>Bài thơ nói lên nỗi vất vả cực nhọc của mẹ khi ni con </i>


<i>và tình yêu vô bờ mẹ dành cho con.</i>


- GD HS biết hiu tho vi m.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>- Phiu ghi bài đọc.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>
<i><b>1. n nh t chc</b></i>


<i><b>2. Dạy học bài mới</b></i>:


<i>a. Giới thiƯu bµi:</i>


<i>b. Hớng dẫn HS luyện đọc:</i>



* GV đọc mẫu lần 1:
* HD luyện đọc.


<b>. </b>Luyện đọc tiếng, từ ngữ:


- Trong bài có những tiếng nào khi phát âm cần chú ý?
- GV viết:<i><b> lặng rồi, nắng oi, chẳng bằng, suốt đời, …</b></i>
- HS luyện đọc cá nhân, dãy, lớp.


<b>.</b> Luyện đọc câu.


- Mỗi HS đọc 1 dịng thơ theo hình thức nối tiếp.( 2 vòng)


<b>. </b>Luyện đọc đoạn, bài.


- Học sinh đọc nối tiếp từng khổ thơ.
- 3 HS đọc toàn bài.


- Cả lớp đọc đồng thanh.
- Học sinh thi c.


- GV nhận xét, ghi điểm.
c. <i>Ôn các vần on; ong:</i>


<i><b> </b></i>* Tìm tiếng trong bài có vần <i><b>on, ong</b></i>
* Nói câu chứa tiếng có vần <i><b>on, ong</b></i>


<i>d. Tìm hiểu bài đọc </i>



<i>- Mẹ đã làm gì để cho con ngủ ngon giấc?</i>
<i>- Mẹ được so sánh với hình ảnh nào?</i>


- GV chốt nội dung bài: <i><b>Bài thơ nói lên nỗi vất vả cực nhọc của mẹ khi nuôi </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Học sinh đọc lại bài.
- GV nhận xột cho im.


<i><b>3. Củng cố </b><b>- </b><b> Dặn dò</b></i>: - Nhận xét giờ học. Về chuẩn bị bài sau: <i>Tình cảm gia đình</i>


<i><b>_____________________________________________</b></i>


Kĩ năng sống
<i><b>Giáo viên chuyên </b></i>


<i><b> _____________________________________________</b></i>


Chính tả

<b>MẸ</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe viết lại chính xác bài: <b>Mẹ</b>


- Biết cách trình bày một bài thơ lục bát.
- Điền đúng <i><b>l/n</b></i>; <i><b>âc/ât</b></i> vào chỗ chấm


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>- Bảng phụ viết nội dung bài chính tả và bài tập.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i><b>2. Dạy học bài mới.</b></i>


<i>a. Giới thiệu bài: </i> - GV nêu yêu cầu giờ học và nêu tên bài. Học sinh đọc lại tên bài.
<i>b. Hướng dẫn học sinh viết bài.</i>


- Gv đọc mẫu lần 1.
- 2, 3 học sinh đọc bài.


- Học sinh tìm những tiếng khó viết : <i><b>lặng rồi, nắng oi, ngồi kia, giấc trịn, </b></i>
<i><b>suốt đời, ….</b></i>


- GV cho học sinh phân tích các tiếng khó sau đó viết vào bảng con.
- Học sinh viết bài.


- GV đọc cho học sinh soát lỗi.


- GV chấm một số bài, nhận xét bài viết.
<i>c. Bài tập.</i>


* Bµi 1: <i><b>Điền l hay n vào chỗ chấm?</b></i>


…..ặng gió …..ặng


lời


…..ặng yên bệnh …..ặng


…..ắng tai nghe …..ắng chói chang


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

gi….. ngủ đơi t..



gin g.. m.. in


<i>3.<b>Củng cố, dặn dò:</b></i> - Nhn xột giờ học. Dặn học sinh về luyện viết chính tả.


<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>


<b>SS: ………</b>


<b>Vắng: ……….</b> <b>Thứ ba ngày 17 tháng 7 năm 2012</b>


Tập đọc


<b>TÌNH CẢM GIA ĐÌNH (2 tiết)</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: <i><b>ngất trời, biển Đụng, nghĩa mẹ, đỡ </b></i>


<i><b>đần, … </b></i>. Ngắt đúng nhịp thơ lục bát.


- HiÓu néi dung bµi: <i>Bài thơ nói lên tình cảm u thương đùm bọc của bố mẹ, </i>


<i>anh em trong gia đình.</i>


- GD HS biết hiếu thảo với bố mẹ, yêu thng anh ch em trong gia ỡnh.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>- Phiếu ghi bài đọc.


<b>III. Các hoạt động dạy học ch yu: </b>


<i><b>1. Kim tra bi c:</b></i>


<i><b>2. Dạy học bài míi</b></i>:


<i>a. Giíi thiƯu bµi:</i>


<i>b. Hớng dẫn HS luyện đọc:</i>


* GV đọc mẫu lần 1:
* HD luyện đọc.


<b>. </b>Luyện đọc tiếng, từ ngữ:


- Trong bài có những tiếng nào khi phát âm cần chú ý?
- GV viết:<i><b> ngất trời, biển Đụng, nghĩa mẹ, đỡ đần, … </b></i>.
- HS luyện đọc cá nhân, dãy, lớp.


<b>.</b> Luyện đọc câu.


<b>. </b>Luyện đọc đoạn, bài.


- Học sinh đọc nối tiếp đoạn.
- Học sinh thi đọc.


- GV nhận xét, ghi điểm.
- HS đọc tồn bài.


- Cả lớp đọc đồng thanh.
c. <i>Ơn các vần ia, ai:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* Nói câu chứa tiếng có vần <i><b>ia, ai</b></i>


<i>d. Tìm hiểu bài đọc </i>


<i>- Cơng cha mẹ được so sánh với gì?</i>
<i>- Tình anh em được so sánh với gì?</i>
<i>- Con hiểu thế nào là đùm bọc, đỡ đần?</i>


- GV chốt nội dung bài: <i>Bài thơ khuyên chúng ta phải biết hiếu thảo với bố mẹ </i>


<i>và yêu thương anh chị em trong nhà.</i>


- Học sinh đọc lại bài.
- GV nhận xét cho điểm.


<i><b>3. Cñng cè </b><b>- </b><b> Dặn dò</b></i>: - Nhận xét giờ học. Về chuẩn bị bài sau: <i><b>ễng tụi</b></i>


<i><b> </b><b>_____________________________________________</b></i>


<b>Toán</b>


<b> PHÉP CỘNG CÁC SỐ VỚI 5; 6 </b>

<i>(Không nhớ) (2 tiết)</i>


<b>I. Mơc tiªu: </b>Giúp học sinh:


- Hệ thống lại các phép tính đã học trong các bảng cộng trong năm học hình
thành các phép cộng với 5; 6 (khơng nhớ).


- Biết cộng các số trịn chục, các số có hai chữ số, giải tốn có lời văn.
- Biết viết số t cỏc ch s cho trc.



<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>- Phiếu ghi bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yu: </b>
<i><b>1. n nh t chc</b></i>


<i><b>2. Dạy học bài mới</b></i>:


<i>a. Giíi thiƯu bµi:</i>


<i>b. Híng dÉn HS thành lập các phép tính cộng với 5; 6</i>


1 + 5 = 6


2 + 5 = 7


3 + 5 = 8



4 + 5 = 9


5 + 5 = 10



1 + 6 = 7


2 + 6 = 8



3 + 6 = 9


4 + 6 = 10


- HS luyện học thuộc lòng


<i>c. Luyện tập</i>
Bài 1: Đặt tính rồi tính:


42 + 50


32 + 65


50 + 35
70 + 45


42 + 5
32 + 6


6 + 41
5 + 73
Bài 2: Điền dấu >; <; =?


45 + 42 ... 78
32 + 16 ... 48


76 ... 70 + 6
72 ... 12 + 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

45 + 12 + 21 =
34 + 52 – 23 =


52 + 36 + 10 =
45 – 23 + 36 =
Bài 4: S ?ố


23 + ... = 68
34 + ... = 86


…... + 45 = 96
…... + 23 = 28



75< 32 + ... < 77
48> ... + 42>46


Bài 5: Tuấn có số bi bằng số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau. Mẹ cho Tuấn thêm 15
viên bi. Hỏi Tuấn có tất cả bao nhiêu viên bi?


Bài 6: Ơ tơ bắt đầu chạy lúc 14 giờ ở Hải Phòng và sau 3 giờ sẽ đến Hà Nội. Hỏi ô tô đến
Hà Nội lúc mấy giờ chiều?


Bài 7: Từ ba chữ số: 3; 5; 6. Hãy viết tất cả các số có hai chữ số có thể được.
Bài 8: Hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau có tổng các chữ số bằng 10.
Bài 9: Có bao nhiêu số có hai chữ số có tổng hai chữ số bằng 10.


Bài 10: Tính nhanh: a) 3 + 6 + 4 + 7 = b) 2 + 3 + 8 + 7 =
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i> Nhận xét giờ học, dặn dị HS. Giao BTVN:
Bài 1: Tính:


45 + 34 – 63 =
23 + 53 + 2 =


34cm + 52cm + 2cm =
32cm + 46cm – 20cm =


Bài 2: Đàn gà nhà em có 23 con gà trống và 35 con gà mái. Hỏi đàn gà nhà em có bao
nhiêu con gà?


Bài 3: Hãy viết tất cả các số có hai chữ số có tổng hai chữ số bằng 9.
Bài 4: Tính nhanh: a) 1 + 3 + 7 + 9 = b) 2 + 4 + 6 + 8 =



<i>………</i>
<i>………</i>………


<b>SS: ………</b>


<b>Vắng: ……….</b> <b>Thứ tư ngày 11 tháng 7 năm 2012</b>


Luyện đọc

<b>ƠNG TƠI</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: <i><b>ăn mớa, múm mộm cười, xới gốc, tưới </b></i>


<i><b>nước,…</b></i>. Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ dài..


- HiÓu néi dung bµi: <i>Ơng ln y.êu q con cháu và thường làm những điều tốt</i>


<i>nhất để chăm sóc con cháu.</i>


- GD HS bit yờu quý, kớnh trng ụng b.
<b>II.Đồ dùng dạy häc: </b>- Phiếu ghi bài đọc.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>a. Giíi thiƯu bµi:</i>


<i>b. Hớng dẫn HS luyện đọc:</i>



* GV đọc mẫu lần 1:
* HD luyện đọc.


<b>. </b>Luyện đọc tiếng, từ ngữ:


- Trong bài có những tiếng nào khi phát âm cần chú ý?
- GV viết:<i> ăn mớa, múm mộm cười, xới gốc, tưới nước,…</i>.
- HS luyện đọc cá nhân, dãy, lớp.


<b>.</b> Luyện đọc câu.


<b>. </b>Luyện đọc đoạn, bài.


- Học sinh đọc nối đoạn.
- HS đọc toàn bài.


- Cả lớp đọc đồng thanh.
- Học sinh thi đọc.


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.
c. <i>Ôn các vần en, em:</i>


<i><b> </b></i>* Tìm tiếng trong bài có vần <i><b>em</b></i>
* Núi cõu chứa tiếng có vần <i><b>em, en</b></i>


<i>d. Tìm hiểu bài đọc </i>


<i>- Ơng trồng cây gì ngồi vườn?</i>
<i>- Bạn nhỏ trong bài nói gì với ơng?</i>
<i>- Ơng trả lời bạn nhỏ ra sao?</i>


<i>- Bài đọc khuyên chúng ta điều gì?</i>


- GV chốt nội dung bài: <i>Ơng ln y.êu q con cháu và thường làm những </i>


<i>điều tốt nhất để chăm sóc con cháu.</i>


- Học sinh đọc lại bài.
- GV nhận xét.


<i><b>3. Cñng cè </b><b>- </b><b> Dặn dò</b></i>: - Nhận xét giờ học. Về chuẩn bị bài sau: <i><b>V quờ hng</b></i>


<i><b>_____________________________________________</b></i>


m nhc


<i>Giỏo viờn chuyờn bộ môn soạn giảng</i>


<i><b>_____________________________________________</b></i>


Mĩ thuật


<i>Giáo viên chuyên bộ môn soạn giảng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>SS: ………</b>


<b>Vắng: ……….</b>


<b>Thứ năm ngày 19 tháng 7 năm 2012</b>


<b>Tốn</b>



<b>Phép trừ các số đi 5; 6 (khơng nhớ)</b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>Giúp học sinh:


- Hệ thống lại các phép tính đã học trong các bảng trừ trong năm học hình
thành các phép trừ đi 5; 6 (khơng nhớ).


- Biết trừ các số trịn chục, các số có hai chữ số.
- Biết giải tốn có lời văn.


- Biết lp s theo yờu cu ca bi.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>- Phiếu ghi bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học ch yu: </b>
<i><b>1. n nh t chc</b></i>


<i><b>2. Dạy học bài míi</b></i>:


<i>a. Giíi thiƯu bµi:</i>


<i>b. Híng dÉn HS thành lập các phép tính trừ đi 5; 6</i>


6 – 5 = 1


7 – 5 = 2


8 – 5 = 3



9 – 5 = 4



10 – 5 = 5

7 – 6 = 1

8 – 6 = 2

9 – 6 = 3

10 – 6 = 4



- HS luyện học thuộc lòng


<i>c. Luyện tập</i>
Bài 1: Tính


67 – 45 – 20 =
98 – 44 – 52 =


78 – 56 + 23 =
35 + 43 – 47 =
Bài 2: Đ ềi n d u >; <; =?ấ


67 – 54 ….. 98 – 64
86 – 6 ….. 20 + 60


67 – 65 ….. 67 – 56
40 + 20 ….. 40 - 20


Bài 3: Vườn nhà bà em trồng được 19 cây ăn quả, trong đó có 1 chục cây cam, cịn lại là
cây bưởi. Hỏi vườn nhà bà em trồng được bao nhiêu cây bưởi?


Bài 4: Bạn An nói với bạn Bình: “Tuổi của cu tít nhà mình kém số nhỏ nhất có hai chữ số
6 đơn vị”. Bạn hãy cho biết ci tít nhà An bao nhiêu tuổi?


Bài 5: Hãy viết tất cả các số có hai chữ số có chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 5.
Bài 6: Có bao nhiêu số có hai chữ số có chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 7.


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i> Nhận xét giờ học, dặn dò HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Kĩ năng sống


<b>Giáo viên chuyên </b>



_______________________________________________


<b>Toán</b>


<b>Phép trừ các số đi 5; 6 (khụng nh)</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>Nh tit 1 + 2


<b>II.Đồ dùng d¹y häc: </b>- Phiếu ghi bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


<i><b>2. D¹y häc bµi míi</b></i>:


<i>a. Giíi thiƯu bµi:</i>
<i>b. Luyện tập</i>
Bài 1: Tính:


90cm – 60cm – 20cm =
80cm – 50cm – 30cm =


79cm – 65cm + 32cm =
56cm + 22cm – 65cm =
Bài 2: S ? ố


56 - ….. = 30
87 – ….. = 27



76 - 66 < ….. < 59 - 46
79 - 45 < ….. < 79 - 39


Bài 3: Hai hộp bút chì có tất cả 68 chiếc bút chì. Hộp thứ nhất có 5 chục chiếc.Hỏi hộp
thứ hai có bao nhiêu chiếc bút chì?


Bài 4:

Hãy chọn các số thích hợp từ 1 đến 6 để điền vào các vòng tròn A, B, C


sao cho tổng các số ở các cạnh của tam giác bằng nhau. Biết rằng mỗi số chỉ


xuất hiện một lần trong hình.



<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i> Nhận xét giờ học, dặn dị HS. Giao BTVN:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:


56 – 45
89 – 65


72 – 60
58 – 55


68 – 6
98 - 50
Bài 2: Điền dấu >; <; =?


68 – 46 ….. 68 – 45
83 – 50 ….. 83 + 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài 3: Hai thùng dầu đựng 47 lít dầu. Thùng thứ nhất đựng 25 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai
đựng được bao nhiêu lít dầu?



Bài 4: Hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau có tổng các chữ số bằng 7


Bài 5: Hãy viết tất cả các số có hai chữ số có chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 6.


<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>


<b>SS: ………</b>


<b>Vắng: ……….</b>


<b>Thứ sáu ngày 20 tháng 7 năm 2012</b>


Chính tả


<b>TÌNH CẢM GIA ĐÌNH</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe viết lại chính xác bài: <b>Mẹ</b>


- Biết cách trình bày một bài thơ lục bát.
- Điền đúng <i><b>da/gia; ngã/ngả</b></i> vào chỗ chấm.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>- Bảng phụ viết nội dung bài chính tả và bài tập.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>2. Dạy học bài mới.</b></i>



<i>a. Giới thiệu bài: </i> - GV nêu yêu cầu giờ học và nêu tên bài. Học sinh đọc lại tên bài.
<i>b. Hướng dẫn học sinh viết bài.</i>


- Gv đọc mẫu lần 1.
- 2, 3 học sinh đọc bài.


- HS tìm những tiếng khó viết : <i><b>ngất trời, biển Đơng, nghĩa mẹ, đỡ đần, …</b></i>
- GV cho học sinh phân tích các tiếng khó sau đó viết vào bảng con.


- Học sinh viết bài.


- GV đọc cho học sinh soát lỗi.


- GV chấm một số bài, nhận xét bài viết.
<i>c. Bài tập.</i>


* Bµi 1: <i><b>Điền da hay gia vào chỗ chấm?</b></i>


….. đình ….. thịt


tham ….. áo …..


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

* Bµi 2: <i><b>Điền ngả hay ngã vào chỗ chấm?</b></i>


chị ….. em nõng cựng


v mt ..


<i>3.<b>Củng cố, dặn dò:</b></i> - Nhận xét giờ học. Dặn học sinh về luyện viết chính tả.



_________________________________________________


Luyện viết

<b>Chữ hoa: T</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Giúp HS bước đầu viết đúng được chữ hoa: <b>T </b>cỡ nhỏ.
<b>-</b> Giáo dục HS tính cẩn thận.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài viết
<b>III. Các hoạt ng dy hc</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>2. Dạy học bµi míi</b></i><b>.</b>


<i>a. GT bài:</i> Học sinh đọc nội dung bài viết. GV nêu yêu cầu giờ học.
<i>b. Hướng dẫn viết chữ hoa.</i>


- Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét.
+ Học sinh quan sát chữ mẫu


+ Nhận xét về số lượng các nét, kiểu nét. GV hướng dẫn quy trình viết.
- Học sinh viết bảng con. Nhận xét.


<i>c. Hướng dẫn viết vở.</i>


- Học sinh đọc nội dung bài viết.
- GV hướng dẫn viết vở.


- GV chấm bài, nhận xét.



<i>3. Củng cố, dặn dò: </i>- Nhận xét giờ học. Dặn học sinh về luyện viết.


_________________________________________________


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập (2 tiết)</b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>Giúp học sinh củng cố lại:
- Kĩ năng cộng, trừ với 5; 6.
- Giải tốn có lời văn.


- Làm quen với một số bài toán về số, t duy toỏn hc.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>- Phiu ghi bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>
<i><b>1. n nh t chc</b></i>


<i><b>2. Dạy học bài mới</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>b. Híng dÉn HS ơn tập</i>
Bài 1: Tính:


56 – 45 + 23 =
89 – 46 – 33 =


32cm + 45cm – 77cm =
68cm – 67cm + 15cm =
Bài 2: i n d u >; <; =?Đ ề ấ



57 – 46 …… 46 – 5
36 + 52 ….. 52 + 36


49 – 9 ….. 49 – 5
35 + 34 ….. 35 - 34
Bài 3: Số?


40 + ….. = 90
56 - ….. = 50


60 – 40 + ….. = 50
56 + 42 - ….. = 75


Bài 4: Lớp 2B có 2 chục bạn nam và 12 bạn nữ. Hỏi lớp 2B có tất cả bao nhiêu bạn?
Bài 5: Sau khi Mai cho Hà 5 quả táo, Hà cho Hoa 2 quả táo thì mỗi bạn đều có 21 quả
táo. Hỏi ban đầu Mai có bao nhiêu quả táo?


Bài 6: Viết các số có hai chữ số sao cho chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị bằng 7.
Bài 7: Viết các số có hai chữ số sao cho chữ số hàng chục trừ đi chữ số hàng đơn vị bằng 3.
Bài 8: Tính nhanh:


a) 1 + 3 + 5 + 7 + 9 b) 2 + 4 + 6 + 8


Bài 9: Sau khi Mai cho Hà 16 quả táo, Hà lại cho Mai 12 quả táo thì mỗi bạn đều có 25
quả táo. Hỏi ban đầu Mai có bao nhiêu quả táo?


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i> Nhận xét giờ học, dặn dò HS. Giao BTVN:
Bài 1: Tính



12 + 6 – 4 =
3 + 12 – 5 =


10 + 9 – 7 =
4 + 15 – 6 =
Bài 2: Số?


12 + ….. = 18
19 - ….. = 14


….. – 5 = 12
….. + 11 = 16


19 > 12 + ….. > 17
13 < ….. – 4 < 15


Bài 3: Dũng và Minh cùng vẽ được 18 hình tam giác. Minh vẽ được 6 hình tam giác. Hỏi
Dũng vẽ được bao nhiêu hình tam giác?


Bài 4: Năm nay Hà 7 tuổi. Hỏi trước đây 2 năm Hà bao nhiêu tuổi?


Bài 5: Viết các số có hai chữ số sao cho chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị bằng 5.
Bài 6: Viết các số có hai chữ số sao cho chữ số hàng chục trừ đi chữ số hàng đơn vị bằng 3.
Bài 7: Bình và An có một số viên bi. Hai bạn chơi với nhau 3 ván. Ván thứ nhất An thắng
4 viên bi, ván thứ hai An thua 2 viên bi, ván thứ ba An thắng 1 viên bi. Sau 3 ván, mỗi
bạn còn lại 9 viên bi. Hỏi lúc đầu Bình có bao nhiêu viên bi?


_________________________________________________


<i>Lương Tài, ngày ….. tháng ….. năm 2012</i>



<b>Duyệt giáo án</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>………</i>
<i>………</i>


<b>Thứ ba ngày 17 tháng 7 năm 2012</b>
BÀI TẬP TRÊN LỚP:


Bài 1: Đặt tính rồi tính:
42 + 50


32 + 65


50 + 35
70 + 45


42 + 5
32 + 6


6 + 41
5 + 73
Bài 2: Điền dấu >; <; =?


45 + 42 ... 78
32 + 16 ... 48


76 ... 70 + 6
72 ... 12 + 15



52 + 25 ... 25 + 52
34 + 63 ... 63 + 30
Bài 3: Tính:


45 + 12 + 21 =
34 + 52 – 23 =


52 + 36 + 10 =
45 – 23 + 36 =
Bài 4: Số?


23 + ... = 68
34 + ... = 86


…... + 45 = 96
…... + 23 = 28


75< 32 + ... < 77
48 > ... + 42 >46


Bài 5: Tuấn có số bi bằng số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau. Mẹ cho Tuấn thêm 15
viên bi. Hỏi Tuấn có tất cả bao nhiêu viên bi?


Bài 6: Ơ tơ bắt đầu chạy lúc 14 giờ ở Hải Phòng và sau 3 giờ sẽ đến Hà Nội. Hỏi ô tô đến
Hà Nội lúc mấy giờ chiều?


Bài 7: Từ ba chữ số: 3; 5; 6. Hãy viết tất cả các số có hai chữ số có thể được.
Bài 8: Hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau có tổng các chữ số bằng 10.
Bài 9: Có bao nhiêu số có hai chữ số có tổng hai chữ số bằng 10.



Bài 10: Tính nhanh: a) 3 + 6 + 4 + 7 = b) 2 + 3 + 8 + 7 =
<i>BÀI TẬP VỀ NHÀ:</i>


Bài 1: Tính:


45 + 34 – 63 =
23 + 53 + 2 =


34cm + 52cm + 2cm =
32cm + 46cm – 20cm =


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài 3: Hãy viết tất cả các số có hai chữ số có tổng hai chữ số bằng 9.
Bài 4: Tính nhanh: a) 1 + 3 + 7 + 9 = b) 2 + 4 + 6 + 8 =


Bài 6: Ơ tơ bắt đầu chạy lúc 14 giờ ở Hải Phòng và sau 3 giờ sẽ đến Hà Nội. Hỏi ô tô đến
Hà Nội lúc mấy giờ chiều?


Bài 7: Từ ba chữ số: 3; 5; 6. Hãy viết tất cả các số có hai chữ số có thể được.
Bài 8: Hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau có tổng các chữ số bằng 10.
Bài 9: Có bao nhiêu số có hai chữ số có tổng hai chữ số bằng 10.


Bài 10: Tính nhanh: a) 3 + 6 + 4 + 7 = b) 2 + 3 + 8 + 7 =
<i>BÀI TẬP VỀ NHÀ:</i>


Bài 1: Tính:


45 + 34 – 63 =
23 + 53 + 2 =


34cm + 52cm + 2cm =


32cm + 46cm – 20cm =


Bài 2: Đàn gà nhà em có 23 con gà trống và 35 con gà mái. Hỏi đàn gà nhà em có bao
nhiêu con gà?


Bài 3: Hãy viết tất cả các số có hai chữ số có tổng hai chữ số bằng 9.
Bài 4: Tính nhanh: a) 1 + 3 + 7 + 9 = b) 2 + 4 + 6 + 8 =


<b>Thứ ba ngày 17 tháng 7 năm 2012</b>
BÀI TẬP TRÊN LỚP:


Bài 1: Đặt tính rồi tính:
42 + 50


32 + 65


50 + 35
70 + 45


42 + 5
32 + 6


6 + 41
5 + 73
Bài 2: Điền dấu >; <; =?


45 + 42 ... 78
32 + 16 ... 48


76 ... 70 + 6


72 ... 12 + 15


52 + 25 ... 25 + 52
34 + 63 ... 63 + 30
Bài 3: Tính:


45 + 12 + 21 =
34 + 52 – 23 =


52 + 36 + 10 =
45 – 23 + 36 =
Bài 4: Số?


23 + ... = 68
34 + ... = 86


…... + 45 = 96
…... + 23 = 28


75< 32 + ... < 77
48 > ... + 42 >46


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Thứ năm ngày 19 tháng 7 năm 2012</b>
BÀI TẬP TRÊN LỚP:


Bài 3: Vườn nhà bà em trồng được 19 cây ăn quả, trong đó có 1 chục cây cam, cịn lại là
cây bưởi. Hỏi vườn nhà bà em trồng được bao nhiêu cây bưởi?


Bài 4: Bạn An nói với bạn Bình: “Tuổi của cu tít nhà mình kém số nhỏ nhất có hai chữ số
6 đơn vị”. Bạn hãy cho biết ci tít nhà An bao nhiêu tuổi?



Bài 5: Hãy viết tất cả các số có hai chữ số có chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là
5.


Bài 6: Có bao nhiêu số có hai chữ số có chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 7.
Bài 7: Hai h p bút chì có t t c 68 chi c bút chì. H p th nh t có 5 ch c chi c.H i h p th hai có bao ộ ấ ả ế ộ ứ ấ ụ ế ỏ ộ ứ
nhiêu chi c bút chì?ế


Bài 8:


Hãy chọn các số thích hợp từ 1 đến 6 để điền vào các
vịng tròn A, B, C sao cho tổng các số ở các cạnh của
tam giác bằng nhau. Biết rằng mỗi số chỉ xuất hiện
một lần trong hình.


<i>BÀI TẬP VỀ NHÀ:</i>
Bài 1: Đặt tính rồi tính:


56 – 45
89 – 65


72 – 60
58 – 55


68 – 6
98 - 50
Bài 2: Điền dấu >; <; =?


68 – 46 ….. 68 – 45
83 – 50 ….. 83 + 5



59 – 6 ….. 59 + 30
45 + 4 ….. 4 + 45


Bài 3: Hai thùng dầu đựng 47 lít dầu. Thùng thứ nhất đựng 25 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai
đựng được bao nhiêu lít dầu?


Bài 4: Hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau có tổng các chữ số bằng 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>BÀI TẬP VỀ NHÀ:</i>
Bài 1: Đặt tính rồi tính:


56 – 45
89 – 65


72 – 60
58 – 55


68 – 6
98 - 50
Bài 2: Điền dấu >; <; =?


68 – 46 ….. 68 – 45
83 – 50 ….. 83 + 5


59 – 6 ….. 59 + 30
45 + 4 ….. 4 + 45


Bài 3: Hai thùng dầu đựng 47 lít dầu. Thùng thứ nhất đựng 25 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai
đựng được bao nhiêu lít dầu?



Bài 4: Hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau có tổng các chữ số bằng 7


Bài 5: Hãy viết tất cả các số có hai chữ số có chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là
6.


<b>Thứ năm ngày 19 tháng 7 năm 2012</b>
BÀI TẬP TRÊN LỚP:


Bài 3: Vườn nhà bà em trồng được 19 cây ăn quả, trong đó có 1 chục cây cam, còn lại là
cây bưởi. Hỏi vườn nhà bà em trồng được bao nhiêu cây bưởi?


Bài 4: Bạn An nói với bạn Bình: “Tuổi của cu tít nhà mình kém số nhỏ nhất có hai chữ số
6 đơn vị”. Bạn hãy cho biết ci tít nhà An bao nhiêu tuổi?


Bài 5: Hãy viết tất cả các số có hai chữ số có chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 5.
Bài 6: Có bao nhiêu số có hai chữ số có chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 7.
Bài 7: Hai h p bút chì có t t c 68 chi c bút chì. H p th nh t có 5 ch c chi c.H i h p th hai có bao ộ ấ ả ế ộ ứ ấ ụ ế ỏ ộ ứ
nhiêu chi c bút chì?ế


Bài 8:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Thứ sáu ngày 20 tháng 7 năm 2012</b>
BÀI TẬP TRÊN LỚP:


Bài 4: Lớp 2B có 2 chục bạn nam và 12 bạn nữ. Hỏi lớp 2B có tất cả bao nhiêu bạn?
Bài 5: Sau khi Mai cho Hà 5 quả táo, Hà cho Hoa 2 quả táo thì mỗi bạn đều có 21 quả
táo. Hỏi ban đầu Mai có bao nhiêu quả táo?


Bài 6: Viết các số có hai chữ số sao cho chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị bằng 7.


Bài 7: Viết các số có hai chữ số sao cho chữ số hàng chục trừ đi chữ số hàng đơn vị bằng 3.
Bài 8: Tính nhanh:


a) 1 + 3 + 5 + 7 + 9 b) 2 + 4 + 6 + 8


Bài 9: Sau khi Mai cho Hà 16 quả táo, Hà lại cho Mai 12 quả táo thì mỗi bạn đều có 25
quả táo. Hỏi ban đầu Mai có bao nhiêu quả táo?


<i>BÀI TẬP VỀ NHÀ:</i>
Bài 1: Tính


12 + 6 – 4 =
3 + 12 – 5 =


10 + 9 – 7 =
4 + 15 – 6 =
Bài 2: Số?


12 + ….. = 18
19 - ….. = 14


….. – 5 = 12
….. + 11 = 16


19 > 12 + ….. > 17
13 < ….. – 4 < 15


Bài 3: Dũng và Minh cùng vẽ được 18 hình tam giác. Minh vẽ được 6 hình tam giác. Hỏi
Dũng vẽ được bao nhiêu hình tam giác?



Bài 4: Năm nay Hà 7 tuổi. Hỏi trước đây 2 năm Hà bao nhiêu tuổi?


Bài 5: Viết các số có hai chữ số sao cho chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị bằng 5.
Bài 6: Viết các số có hai chữ số sao cho chữ số hàng chục trừ đi chữ số hàng đơn vị bằng 3.
Bài 7: Bình và An có một số viên bi. Hai bạn chơi với nhau 3 ván. Ván thứ nhất An thắng
4 viên bi, ván thứ hai An thua 2 viên bi, ván thứ ba An thắng 1 viên bi. Sau 3 ván, mỗi
bạn còn lại 9 viên bi. Hỏi lúc đầu Bình có bao nhiêu viên bi?


_____________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

12 + 6 – 4 =
3 + 12 – 5 =


10 + 9 – 7 =
4 + 15 – 6 =
Bài 2: Số?


12 + ….. = 18
19 - ….. = 14


….. – 5 = 12
….. + 11 = 16


19 > 12 + ….. > 17
13 < ….. – 4 < 15


Bài 3: Dũng và Minh cùng vẽ được 18 hình tam giác. Minh vẽ được 6 hình tam giác. Hỏi
Dũng vẽ được bao nhiêu hình tam giác?


Bài 4: Năm nay Hà 7 tuổi. Hỏi trước đây 2 năm Hà bao nhiêu tuổi?



Bài 5: Viết các số có hai chữ số sao cho chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị bằng 5.
Bài 6: Viết các số có hai chữ số sao cho chữ số hàng chục trừ đi chữ số hàng đơn vị bằng 3.
Bài 7: Bình và An có một số viên bi. Hai bạn chơi với nhau 3 ván. Ván thứ nhất An thắng
4 viên bi, ván thứ hai An thua 2 viên bi, ván thứ ba An thắng 1 viên bi. Sau 3 ván, mỗi
bạn còn lại 9 viên bi. Hỏi lúc đầu Bình có bao nhiêu viên bi?


<b>Thứ sáu ngày 20 tháng 7 năm 2012</b>
BÀI TẬP TRÊN LỚP:


Bài 4: Lớp 2B có 2 chục bạn nam và 12 bạn nữ. Hỏi lớp 2B có tất cả bao nhiêu bạn?
Bài 5: Sau khi Mai cho Hà 5 quả táo, Hà cho Hoa 2 quả táo thì mỗi bạn đều có 21 quả
táo. Hỏi ban đầu Mai có bao nhiêu quả táo?


Bài 6: Viết các số có hai chữ số sao cho chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị bằng 7.
Bài 7: Viết các số có hai chữ số sao cho chữ số hàng chục trừ đi chữ số hàng đơn vị bằng 3.
Bài 8: Tính nhanh:


a) 1 + 3 + 5 + 7 + 9 b) 2 + 4 + 6 + 8


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×