Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de thi hoc ki 2 nam 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.35 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>


<b>ĐAN PHƯỢNG</b>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>

<sub>NĂM HỌC 2011-2012</sub>


<b>Mơn Tốn 9</b>



<b> Thời gian 90 phút </b>



<b>Bài 1</b>

<i><b>(2,0 điểm) </b></i>

(2.0 điểm): Cho hệ phương trình:





1 (1)



2

(2)



<i>x y</i>



<i>mx y</i>

<i>m</i>









 




a) Giải hệ phương trình khi m = 1



b) Tìm các giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.




<b>Bài 2 (</b>

<i><b>2,0 điểm</b></i>

<b>) </b>

Giải bài tốn bằng cách lập phương trình:



Một người đi từ A đến B dài 60 km với một vận tốc xác định, khi từ B trở


về A người đó đi với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi là 5km/h nên thời gian đi


nhiều hơn thời gian về là 60 phút. Tính vận tốc lúc đi của người đó.



<b>Bài 3 (</b>

<i><b>1,5 điểm</b></i>

<b>) </b>

Cho phương trình x

2

<sub>- 6x + m = 0</sub>


a) Giải phương trình với m = -7;



b) Tính giá trị của m biết rằng phương trình có hai nghiệm x

1

, x

2

thỏa mãn


x

1

- x

2

= 4



<b>Bài 4 (</b>

<i><b>4,0 điểm</b></i>

<b>)</b>

Cho tam giác ABC vuông ở A. Trên cạnh AC lấy một điểm M


và vẽ đường tròn đường kính MC. Kẻ BM cắt đường trịn tại D. Đường thẳng DA


cắt đường tròn tại S. Cạnh BC cắt đường tròn tại E. Chứng minh rằng:



a) ABCD là một tứ giác nội tiếp


b) CA.CM = CB.CE.



c) CA là phân giác của

SCB·

.


d) ABES là hình thang.



<b>Bài 5 (0,5</b>

<i><b> điểm</b></i>

<b>)</b>



Cho x + y = 23. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:


A=

<i>x 7</i>

+

<i>y 8</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>---HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II MƠN TỐN LỚP 9 NĂM HỌC 2011-2012</b>



BÀI CÂU HƯỚNG DẪN GIẢI ĐIỂM


1


a Thay m=1 được hệ


1 (1)
2 (2)
<i>x y</i>
<i>x y</i>
 
 


 0,5


Tìm được nghiệm


1, 5
0, 5
(1)
(2)
<i>x</i>
<i>y</i>








 0,5


b <sub>Biến đổi được </sub>  1


1 (1)
1 2 (3)


<i>m</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i>






 


  0,5


Hệ có nghiện duy nhất (3) có nghiệm duy nhất  m≠-1 0,5


<i><b>2 </b></i>


Gọi vận tốc khi đi là x km/h(x>0)  vận tốc khi về là x+5 0,25


Thời gian khi đi là 60/x, khi về là 60/(x+5), đổi 60’=1h 0,25


Lập luận để có pt 60/x - 60/(x+5)=1 0,5



Giải pt được x1=-20<0 (loại); x2= 15 (thỏa mãn đk) 0,75


TL: vận tốc lúc đi của người đó là 15 km/h. 0,25


<i><b>3</b></i>


<b>a</b>


Với m=-7 ta có x2<sub> - 6x -7 = 0</sub> <sub>0,25</sub>


Có a-b+c =1+ 6 – 7 = 0 0,5


x1= - 1; x2= 7 kết luận S={-1; 7} 0,25


b


ĐK để pt có 2 nghiệm phân biệt ’=9-m>0 m<9 0,25


Áp dụng hệ thức Viet có: x1+x2=6; x1.x2= m


0,25
Xét


<i>x<sub>1</sub></i> <i>x<sub>2</sub></i> <i>6</i>


<i>x<sub>1</sub></i> <i>x<sub>2</sub></i> <i>4</i>


 




 


 giải được x<sub>1</sub>=5, x<sub>2</sub>=1 <sub></sub>m=5(TMĐK m<9)
TL: m=5 thì pt có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1 - x2 =4


<i><b>4 </b></i>


Vẽ hình đúng đến câu a) 0,5


<b>a</b> <sub> Cm được: </sub><sub>BAC BDC 90</sub>· · 0


  <sub> </sub><sub></sub><sub> ABCD nội tiếp</sub> 0,5


<b>b</b> Chứng minh được ABC EMC(g, g) 0,5


CA/CE=CB/CMCA.CM = CB.CE 0,5


<b>c</b> Chứng minh được


· ·


ACB ADB 0,5


Chứng minh được ADB SCM· · <sub></sub>ACB ACS· · <sub></sub><sub>CA là phân giác...</sub> 0,5


<b>d</b>



Chứng minh được CES CDx· · 0,5


Chứng minh được CBA CDx· · 0,25


CES· CBA·  ES//BA ABES là hình thang 0,25


<b>5</b>


ĐK : x≥7; y≥8 Áp dụng BĐT (a+b)2<sub> ≤2(a</sub>2<sub>+b</sub>2<sub>) cho </sub> <i>x 7</i><sub></sub> <sub> và </sub> <i>y 8</i>


Ta có A2<sub>≤ 2(x-7+y-8)=…=16, A≥0 </sub>


A≤4  GTLN của A = 4  <i>x 7</i> =


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>y 8</i> <sub>= 2</sub>


x=11 và y = 12


<i>- Điểm tồn bài làm trịn đến 0,5.</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×