Tải bản đầy đủ (.docx) (212 trang)

cac chuyen de ve ly thuyet on thi dai hoc mon hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.87 MB, 212 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Kì thi thử đại học
<b>Năm học 2008-2009</b>


<b>Bµi sè 1</b>


(Thêi gian lµm bµi : 45 x 1,8 phót/ 1c©u = 80 phót)


<i> Hµ Néi, Ngµy 05 tháng 01 năm 2009</i>


<b>Vn 1</b>


<b> </b>


<b>Cấu tạo nguyên tử- Bảng tuần hoàn </b> <b> Lk hoá học</b>


<b>(2)</b>
<b> </b>


1. Electron đợc tìm ra vào năm 1897 bởi nhà bác học ngời Anh Tom - xơn (J.J. Thomson). c im
no sau õy <i><b>khụng phi</b></i> ca electron?


A. Mỗi electron có khối lợng bằng khoảng
1


1840<sub> khối lợng của nguyªn tư nhĐ nhất là H.</sub>
B. Mỗi electron có điện tích bằng -1,6 .10-19<sub> C, nghĩa là bằng 1- điện tích nguyên tố.</sub>
C. Dòng electron bị lệch hớng về phía cực âm trong điện trờng.


D. Cỏc electron ch thoát ra khỏi nguyên tử trong những điều kiện đặc biệt (áp suất khí rất thấp,
điện thế rất cao giữa các cực của nguồn điện).



2. Các đồng vị đợc phân biệt bởi yếu tố nào sau đây?


A. Sè n¬tron B. Sè electron hoá trị. C. Số proton D. Số lớp electron.
3. Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các obitan sau là sai?


A. 2s, 4f B. 1p, 2d C. 2p, 3d D. 1s, 2p
4. ë ph©n lớp 3d số electron tối đa là:


A. 6 B. 18 C. 10 D. 14
5. Ion cã 18 electron vµ 16 proton, mang số điện tích nguyên tố là:


A. 18+ B. 2 - C. 18- D. 2+
6. Các ion và nguyên tử: Ne, Na+<sub>, F</sub>_ có điểm chung là:


A. Số khèi B. Sè electron C. Sè proton D. Sè notron
7. CÊu h×nh electron cđa các ion nào sau đây giống nh của khí hiếm ?


A. Te2+ <sub>B. Fe</sub>2+ <sub>C. Cu</sub>+ <sub>D. Cr</sub>3+
8. Cã bao nhiªu electron trong mét ion <sub>24</sub>52 Cr3+<sub>?</sub>


A. 21 B. 27 C. 24 D. 52
9. Tiểu phân nào sau đây có số proton nhiều hơn số electron?


A. Nguyên tö Na. B. Ion clorua Cl-<sub>. C. Nguyªn tư S.</sub> <sub>D. Ion kali K</sub>+<sub>.</sub>


10. Nguyªn tử của nguyên tố có điện tích hạt nhân 13, số khối 27 có số electron hoá trị là: A. 13
B. 5 C. 3 D. 4


11. Nguyên tử của nguyên tố hoá học có cấu hình electron 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub> là:</sub>
A. Ca B. K C. Ba D. Na


12. Trong c¸c cấu hình electron sau, cấu hình nào <i><b>sai </b></i>?


A.1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>2<sub>x2py2pz B.1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>2<sub>x2p</sub>2<sub>y2p</sub>2<sub>z3s</sub>
C.1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>2<sub>x 2py D.1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2px2py2pz</sub>


13. C¸c electron thc c¸c líp K, M, N, L trong nguyên tử khác nhau về:


A. Khong cỏch từ electron đến hạt nhân B. Độ bên liên kết với hạt nhân
C. Năng lợng của electron D. Tất cả A, B, C đều đúng.
14. Trong nguyên tử, các electron quyết dịnh tính chất hoỏ hc l :


A. Các electron hoá trị. B. Các electron lớp ngoài cùng.


C. Cỏc electron lớp ngoài cùng đối với các nguyên tố s,p và cả lớp sát ngoài cùng với các
nguyên tố họ d, f. D. Tất cả A, B, C đều sai.


15.Mét nguyªn tố hoá học có nhiều loại nguyên tử có khối lợng khác nhau vì lí do nào sau đây ?
A. Hạt nhân có cùng số nơtron nhng khác nhau về số proton.


B. Hạt nhân có cùng số proton. nhng khác nhau về số nơtron
C. Hạt nhân có cùng số nơtron nhng khác nhau về số electron
D. Phơng án khác


16. Nguyờn tử khối trung bình của đồng kim loại là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với hai loại
đồng vị là 63<sub>Cu và </sub>65<sub>Cu. Số nguyên tử </sub>63<sub>Cu có trong 32g Cu là:</sub>


A. 6,023. 1023 <sub>B. 3,000.10</sub>23 <sub>C. 2,181.10</sub>23 <sub>D. 1,500.10</sub>23


17. Nguyªn tư cđa nguyªn tè A cã tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên
tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. A và B là các nguyên tố:



A. Al vµ Br B. Al vµ Cl C. Mg vµ Cl D. Si vµ Br


18. Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và khơng mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện
gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố R và vị trí của nó trong bảng HTTH là:


A. Na ë « 11, chu kú III, nhãm IA B. Mg ë « 12, chu kú III, nhãm IIA
B. F ë « 9, chu kú II, nhãm VIIA D.Ne ë « 10, chu kú II, nhãm VIIIA


19. Cation X3+<sub> và anionY</sub>2-<sub> đều có cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 2p</sub>6<sub>. Kí hiệu của các </sub>
ngun tố X,Y và vị trí của chúng trong bảng HTTH là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B. Mg ở ô 12, chu kỳ III, nhóm IIA và O ở ơ 8, chu kỳ II, nhóm VIA.
C. Al ở ơ 13, chu kỳ III, nhóm IIIA và F ở ơ 9, chu kỳ II, nhóm VIIA.
D. Mg ở ơ 12, chu kỳ III, nhóm IIA và F ở ơ 9, chu kỳ II, nhóm VIIA.
20. Những đặc trng nào sau đây của nguyên tử các nguyên tố biến đổi tun hon:


A. Điện tích hạt nhân nguyên tử. B. Tỉ khèi.


C. Sè líp electron. D. Sè electron líp ngoµi cïng.
21. Nguyên tử của nguyên tố nào luôn cho 1e trong các phản ứng hoá học?


A. Na Số thứ tự 11. B. Mg Sè thø tù 12.
C. Al Sè thø tù 13. D. Si Sè thø tù 14.


22.. C¸c nguyên tử của nhóm IA trong bảng HTTH có số nào chung ?
A. Số nơtron. B. Số electron hoá trị.


C. Số lớp electron D. Số electron lớp ngoài cùng.
23. Các đơn chất của các ngun tố nào sau đây có tính chất hố học tơng tự nhau?



A. as, Se, Cl, Fe. B. F, Cl, Br, I.
C. Br, P, H, Sb . D. O, Se, Br, Te.


24. D·y nguyªn tố hoá học có những số hiệu nguyên tử nào sau đây có tính chất hoá học tơng tự kim
lo¹i natri?


A. 12, 14, 22, 42 B. 3, 19, 37, 55.


C. 4, 20, 38, 56 D. 5, 21, 39, 57.


25. Nguyên tố nào sau đây có tính chất hoá học tơng tự canxi?


A. C B. K C. Na D. Sr
26.. Nguyên tử của nguyên tố nào trong nhóm VA có bán kính nguyên tử lớn nhất?


A. Nit B. Photpho C. asen D. Bitmut
27.. Dãy nguyên tử nào sau đậy đợc xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng?


A. i, Br, Cl, P B. C, N, O, F C. Na, Mg, Al, Si D. O, S, Se, Te.


28.. Sự biến đổi tính chất kim loại của các nguyên tố trong dãy Mg - Ca - Sr - Ba là:


A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng.
29.. Sự biến đổi tính chất phi kim của các nguyên tố trong dãy N - P - As -Sb -Bi là:


A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng.
30.. Cặp ngun tố hố học nào sau đây có tính chất hoá học giống nhau nhất:


A. Ca, Si B. P, as C. Ag, Ni D. N, P


31. Mức oxi hoá đặc trng nhất của các nguyên tố họ Lantanit là:


A. +2 B. +3 C. +1 D. +4


32. Các nguyên tố hoá học ở nhóm IA của bảng HTTH có thuộc tính nào sau đây ?
A. đợc gọi là kim loại kiềm. B. Dễ dàng cho electron.


C. Cho 1e để đạt cấu hình bền vững. D. Tất c u ỳng.


33. Tính chất bazơ của hiđroxit của nhóm IA theo chiều tăng của số thứ tự là:


A. tng B. giảm C. không thay đổi D. vừa giảm vừa tăng
34. Nhiệt độ sôi của các đơn chất của các nguyên tố nhóm VIIA theo chiều tăng số thứ tự là:


A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng.
35.. Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn cho biết:


A. Số electron hoá trị B. Số proton trong hạt nhân.
C. Số electron trong nguyên tử. D. B, C đúng.


36.. Trong 20 nguyên tố đầu tiên trong bảng hệ thống tuần hồn, số ngun tố có ngun tử với hai
electron độc thân ở trạng thái cơ bản là:


A. 1 B. 3 C. 2 D. 4


37. Độ âm điện của dãy nguyên tố F, Cl, Br, I biến đổi nh sau:


A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng.
38.. Độ âm điện của dãy nguyên tố Na, Al, P, Cl, biến đổi nh sau:



A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng.
39.Tính chất bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 biến đổi nh sau :


A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng.
40. Tính chất axit của dãy các hiđroxit : H2SiO3, H2SO4, HClO4 biến đổi nh sau :


A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng.
41. Nguyên tố Cs đợc sử dụng để chế tạo tế bo quang in vỡ:


A. Giá thành rẻ, dễ kiếm. B. Có năng lợng ion hoá thấp nhất.
C. Có bán kính nguyên tử lớn nhất. D. Cã tÝnh kim lo¹i m¹nh nhÊt.


42. Một nguyên tố thuộc nhóm VIIA có tổng số proton, nơtron và electron trong nguyên tử bằng 28.
Cấu hình electron của nguyên tố đó là:


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5
C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6 <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6


43. Hai nguyên tố A và B đứng kế tiếp nhau trong một chu kỳ có tổng số proton trong hai hạt nhân
nguyên tử là 25. A và B thuộc chu k v cỏc nhúm:


A. Chu kỳ 2 và các nhóm IIA và IIIA. B. Chu kỳ 3 và các nhóm IA và IIA.
C. Chu kỳ 3 và các nhóm IIA và IIIA. D. Chu kỳ 2 và các nhóm IVA vµ VA.


44.. Cho 6,4g hỗn hợp hai kim loại thuộc hai chu kỳ liên tiếp, nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch
HCl d thu đợc 4,48 l khí hiđro (đktc). Các kim loại đó là:


A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba
45. Cho các phân tử BeH2 và C2H2, nhận định nào sau đây về hai phân tử trên là đúng?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Các nguyên tử Be và C đều ở trạng thái lai hoá sp
D. Các nguyên tử Be và C đều ở trạng thái lai hoá sp3<sub>d</sub>2<sub>.</sub>
Đáp án


1C 11B 21A 31B 41B


2A 12O 22D 32D 42B


3B 13D 23B 33A 43C


4C 14A 24B 34A 44B


5B 15B 25D 35D 45C


6B 16C 26D 36D


7C 17B 27D 37B


8A 18A 28A 38A


9D 19A 29B 39B


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Kì thi th i hc</b>


<b>Năm học 2008-2009</b>
<b>Bài số 2</b>


(Thời gian làm bµi : 65 x 1,8 phót/ 1c©u = 120 phót)


<i> Hà Nội, Ngày 05 tháng 02 năm 2009</i>



<b>Vn 2 </b>


<b>Phn ng oxi hoỏ khử . tốc độ phản ứng và cân bằng hoá học</b>


(2)


1. Trong phản ứng điều chế khí oxi trong phịng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân muối kali clorat,
những biện pháp nào sau đây đợc sử dụng nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng?


A. Dïng chÊt xúc tác mangan đioxit (MnO2).


B. Nung hn hp kali clorat và mangan đioxit ở nhiệt độ cao.
C. Dùng phơng pháp dời nớc để thu khí oxi.


D. Dùng kali clorat và mangan đioxit khan.
Hãy chọn phơng án đúng trong số các phơng án sau:


A. A, C, D. B. A, B, D. C. B, C, D. D. A, B, C.


2. Khi nhiệt độ tăng lên 100<sub>C, tốc độ của một phản ứng hoá học tăng lên 3 lần. Ngời ta nói rằng tốc độ</sub>
phản ứng hố học trên có hệ số nhiệt độ bằng 3. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?


A.Tốc độ phản ứng tăng lên 256 lần khi nhiệt độ tăng từ 200<sub>C lên 50</sub>0<sub>C.</sub>
B.Tốc độ phản ứng tăng lên 243 lần khi nhiệt độ tăng từ 200<sub>C lên 50</sub>0<sub>C.</sub>
C.Tốc độ phản ứng tăng lên 27 lần khi nhiệt độ tăng từ 200<sub>C lên 50</sub>0<sub>C.</sub>
D.Tốc độ phản ứng tăng lên 81 lần khi nhiệt độ tăng từ 200<sub>C lên 50</sub>0<sub>C.</sub>


3. Hệ số nhiệt độ của tốc độ phản ứng là giá trị nào sau đây? Biết rằng khi tăng nhiệt độ lên thêm 500<sub>C </sub>


thì tốc độ phản ứng tăng lên 1024 lần.


A. 2,0 B. 2,5 C. 3,0 D. 4,0


4. Hãy cho biết ngời ta sử dụng yếu tố nào trong số các yếu tố sau để tăng tốc độ phản ứng trong trờng
hợp rắc men vào tinh bột đã đợc nấu chín (cơm, ngơ, khoai, sắn) để ủ rợu?


A. Nhiệt độ. B. Xúc tác. C. Nồng độ. D. áp suất.
5. Trong các cặp phản ứng sau, cặp nào có tốc độ phản ứng lớn nhất?


A. Fe + ddHCl 0,1M. B. Fe + ddHCl 0,2M.


C. Fe + ddHCl 0,3M D. Fe + ddHCl 20%, (d = 1,2g/ml)


6. Sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng hoá học vào nồng độ đợc xác định bởi định luật tác dụng khối
l-ợng: tốc độ phản ứng hố học tỷ lệ thuận với tích số nồng độ của các chất phản ứng với luỹ thừa bằng
hệ số tỷ lợng trong phong trình hố họC. Ví dụ đối với phản ứng:


N2 + 3H2 2NH3


Tốc độ phản ứng v đợc xác định bởi biểu thức: v = k. [N2].[H2]3<sub>. Hỏi tốc độ phản ứng sẽ tăng bao nhiêu</sub>
lần khi tăng áp suất chung của hệ lên 2 lần? Tốc độ phản ứng sẽ tăng:


A. 4 lÇn B. 8 lÇn. C. 12 lÇn D.16 lÇn.


7.Cho phơng trình hoá học
N2 (k) + O2(k)


tia lua dien



2NO (k); H > 0


Hãy cho biết những yếu tố nào sau đây ảnh hởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học trên?
A. Nhiệt độ và nồng độ. B.áp suất và nồng độ.


B. Nồng độ và chất xúc tác. D .Chất xúc tác và nhiệt độ.


8.Từ thế kỷ XIX, ngời ta đã nhận ra rằng trong thành phần khí lị cao (lị luyện gang) vẫn cịn khí
cacbon monoxit. Ngun nhân nào sau đây là đúng?


A. Lò xây cha đủ độ cao. B .Thời gian tiếp xúc của CO và Fe2O3 cha đủ.
C.Nhiệt độ cha đủ cao. D .Phản ứng hoá học thuận nghịch.


9.Sự tơng tác giữa hiđro và iot có đặc tính thuận nghịch:
H2 + I2 2HI


Sau một thời gian phản ứng, tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch: vt = vn hay kt .
[H2].[I2] = kn .[HI]2


Sau khi biến đổi chúng ta xây dựng đợc biểu thức hằng số cân bằng của hệ (Kcb).
Kcb =


<i>kt</i>


<i>kn</i> <sub> </sub>


Hỏi, nếu nồng độ ban đầu của H2 và I2 là 0,02mol/l, nồng độ cân bằng của HI là 0,03mol/l thì
nồng độ cân bằng của H2 và hằng số cân bằng là bao nhiêu?


A. 0,005 mol vµ 18. B. 0,005 mol vµ 36.


C. 0,05 mol vµ 18. D. 0,05 mol và 36.
10.Cho phơng trình hoá học:


2N2(k) + 3H2(k)


p, xt


2NH3(k)
[H2].[I2]


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Nếu ở trạng thái cân bằng nồng độ của NH3 là 0,30mol/l, của N2 là 0,05mol/l và của H2 là 0,10mol/l.
Hằng số cân bằng của hệ là giá trị nào sau đây?


A. 36. B.360. C.3600. D.36000.


11. Trong cơng nghiệp, để điều chế khí than ớt, ngời ta thổi hơi nớc qua than đá đang nóng đỏ. Phản
ứng hố học xảy ra nh sau


C (r) + H2O (k) CO(k) + H2(k) H = 131kJ
Điều khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Tăng áp suất chung của hệ làm cân bằng không thay đỏi.
B. Tăng nhiệt độ của hệ làm cân bằng chuyển sang chiều thuận.
C. Dùng chất xúc tác làm cân bằng chuyển sang chiều thuận.
D. Tăng nồng độ hiđro làm cân bằng chuyển sang chiều thuận.
12. Clo tác dụng với nớc theo phơng trình hố học sau:


Cl2(k) + H2O(l) HOCl + HCl


Hai sản phẩm tạo ra đều tan tốt trong nớc tạo thành dung dịch. Ngoài ra một lợng đáng kể khí


clo tan trong nớc tạo thành dung dịch có màu vàng lục nhạt gọi là nớc clo. Hãy chọn lí do <i><b>sai</b></i>: Nớc clo
dần dần bị mất màu theo thời gian, khơng bảo quản đợc lâu vì:


A. clo là chất khí dễ bay ra khỏi dung dịch.
B. axit hipoclorơ (HOCl) là hợp chất không bền.
C. hidroclorua (HCl) là chất khí dễ bay hơi.
D. phản ứng hoá học trên là thuận nghịch.


13. Sn xut vụi trong công nghiệp và đời sống đều dựa trên phản ứng hoá học:
CaCO3(r)


to


CaO(r) + CO2(k), H = 178kJ


Hãy chọn phơng án đúng. Cân bằng hoá học sẽ chuyển sang chiều thuận khi
A. tăng nhiệt độ.


B. đập nhỏ đá vơi làm tăng diện tích tiếp xúc.


C. thổi khơng khí nén vào lị để làm giảm nồng độ khí cacbonic.
D. cả ba phơng án A, B, C đều đúng.


14. Một phản ứng hoá học có dạng:


2A(k) + B(k) 2C(k), H > o


Hãy cho biết các biện pháp cần tiến hành để chuyển dịch cân bằng hoá học sang chiều thuận?
A. Tăng áp suất chung của hệ. B. Giảm nhiệt độ.



C. Dùng chất xúc tác thích hợp. D. A, B đều đúng.
15.Cho các phản ứng hoá học


C (r) + H2O (k) CO(k) + H2(k); H = 131kJ
2SO2(k) + O2(k) V2O5 2SO3(k); H = -192kJ
Tìm phơng án sai trong số các khẳng định sau đây ?


Các đặc điểm giống nhau của hai phản ứng hoá học trên là:
A. Toả nhiệt. B. Thun nghch.


C. Đều tạo thành các chất khí.
D. Đều là các phản ứng oxi hoá-khử.
16. Cho phản ứng tổng hợp amoniac:


2N2(k) + 3H2(k)


p, xt


2NH3(k)


Tốc độ phản ứng hoá học tổng hợp amoniac sẽ tăng bao nhiêu lần nếu tăng nồng độ hiđro lên 2 lần?
A. 2 lần. B. 4 lần. C. 8 lần. D. 16 lần.


Trong tất cả các trờng hợp trên, nhiệt độ của phản ứng đợc giữ nguyên.


17. Ngời ta đã sử dụng nhiệt của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi, Biện pháp kĩ thuật nào sau
đây <i><b>không</b></i> đợc sử dụng để tăng tốc độ phản ứng nung vôi?


A.Đập nhỏ đá vơi với kích thớc khoảng 10cm.
B. Tăng nhiệt độ phản ứng lên khoảng 9000<sub>C.</sub>


C. Tăng nồng độ khí cacbonic.


D. Thỉi không khí nén vào lò nung vôi.


18. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn trạng thái cân bằng hoá học?
v v v





A. B. C.
t(thêi gian)


19. Trong những khẳng định sau, điều nào là phù hợp với một hệ hoá học ở trạng thái cân bằng?
A. Phản ứng thuận đã kết thúc.


B. Phản ứng nghịch đã kết thúc.


C.Tốc độ của phản ứng thuận và nghịch bằng nhau.


D. Nồng độ của các chất tham gia và tạo thành sau phản ứng nh nhau.
20. Cho phơng trình hoá học


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Biết rằng nồng độ cân bằng của CO là 0,20mol/l và của Cl2 là 0,30mol/l và hằng số cân bằng lầ 4.
Nồng độ cân bằng của chất tạo thành ở một nhiệt độ nào đó cuả phản ứng là giá trị nào sau đây?


A. 0,24 mol/l B. 0,024 mol/l


C. 2,4 mol/l D. 0,0024 mol/l



21. Làm thế nào để điều khiển các phản ứng hố học theo hớng có lợi nhất cho con ngời? Biện pháp
nào sau đây đợc sử dụng?


A. Tăng nhiệt độ và áp suất.


B. Chọn các điều kiện nhiệt độ, áp suất, nồng độ sao cho cân bằng hố học chuyển dịch hồn
tồn sang chiều thuận.


C. Chọn các điều kiện nhiệt độ, áp suất, nồng độ, xúc tác sao cho vừa có lợi về tốc độ và
chuyển dịch cân bằng hoá học của phản ứng.


D. Chọn các điều kiện nhiệt độ, áp suất, nồng độ, xúc tác sao cho tốc độ phản ứng thuận là lớn
nhất.


22. Phản ứng tự oxi hoá- khử là phản ứng trong đó:


A. Có sự tăng và giảm đồng thời số oxi hố các ngun tử của cùng một ngun tố.
B. Có sự nhờng và nhận electron ở các nguyên tử của cựng mt nguyờn t.


C. Chất oxi hoá và chất khử n»m cïng mét ph©n tư.


D. Có sự tăng và giảm đồng thời số oxi hoá các nguyên tử của cùng một ngun tố có cùng số oxi
hố ban đầu.


23. Phản ứng tự oxi hoá, tự khử là:
A. NH4NO3 N2O + 2H2O


B. 2Al(NO3)3 Al2O3 + 6NO2 + 3/2O2
C. Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO
D. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2



E. 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4  5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O
24. Cho các phản øng oxi ho¸- khư sau:


3I2 + 3H2O  HIO3 + 5HI (1)


HgO 2Hg + O2 (2)


4K2SO3  3K2SO4 + K2S (3)


NH4NO3  N2O + 2H2O (4)


2KClO3  2KCl + 3O2 (5)


3NO2 + H2O  2HNO3 + NO (6)


4HClO4  2Cl2 + 7O2 + 2H2O (7)


2H2O2 2H2O + O2 (8)


Trong số các phản ứng oxi hoá- khử trên, số phản ứng oxi hoá- khử nội phân tư lµ
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


25. Cho c¸c phản ứng oxi hoá- khử sau:


3K2MnO4 + 2H2O MnO2 + 2KMnO4+ 4KOH (1)


4HCl+MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O (2)


4KClO3 KCl + 3KClO4 (3)



3HNO2  HNO3 + 2NO + H2O (4)


4K2SO3 2K2SO4 + 2K2S (5)


2AgNO3 2Ag + 2NO2 + O2  (6)


2S + 6KOH 2K2S + K2SO3 + 3H2O (7)


2KMnO4 +16 HCl  5Cl2+ 2KCl + 2MnCl2 + 8H2O (8)
Trong các phản ứng oxi hoá- khử trên số phản ứng tự oxi hoá, tự khử là:


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
26. Các chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3?


A. Mg, Fe, Cu. B. Al, Fe, Ag.


C. Ni, Zn, Fe D. Cả A và C đều đúng.
27. Trong phản ứng:


3NO2 + H2O  2HNO3 + NO
Khí NO2 đóng vai trị nào sau đây?


A. Chất oxi hoá. B. Chất khử.
C. Là chất oxi hoá nhng đồng thời cũng là chất khử.
D. Khơng là chất oxi hố cũng khơng là chất khử.
28. Cho các phản ứng sau:


Cl2 + H2O  HCl +HClO



Cl2 + 2NaOH  NaClO + H2O + NaCl
3Cl2+ 6NaOH  5NaCl +NaClO3 + 3H2O
2Cl2 + H2O +HgO  HgCl2+2HClO


2Cl2 + HgO  HgCl2 + Cl2O


Trong các phản ứng trên clo đóng vai trị là chất gì?


A. Là chất oxi hố. B. Là chất khử.
C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử. D. A, B, C đều đúng
29. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl đóng vai trị là chất oxi hố?


A. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O
B. 4HCl +2Cu + O2 2CuCl2 + 2H2O
C. 2HCl + Fe  FeCl2 + H2


D. 16HCl + 2 KMnO4  2MnCl2 + 5Cl2 +8 H2O + 2KCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. H2, NO2 . B. H2, NH3. C. N2, N2O. D. NO, NO2
31. Phản ứng oxi hoá khử xảy ra khi tạo thành


A. Chất ít tan tạo kÕt tña. B. ChÊt ít điện li.
C. Chất oxi hoá và chất khử yếu h¬n. D. ChÊt dƠ bay h¬i.


32. Hồ tan hồn tồn m gam FexOy bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu đợc khí A và dung dịch B.
Cho khí A hấp thụ hồn tồn bởi dung dịch NaOH d tạo ra 12,6 gam muối. Mặt khác, cơ cạn dung dịch
B thì thu đợc 120 gam muối khan. Công thức của sắt oxit FexOy là:


A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Tất cả đều sai



33. Cho KI tác dụng với KMnO4 trong môi trờng H2SO4, ngời ta thu đợc 1,51g MnSO4 theo phơng trình
phản ứng sau:


10KI + 2KMnO4 + 8H2SO4  6K2SO4 + 5I2 + 2MnSO4 + 8 H2O
Số mol iot tạo thành và KI tham gia phản ứng trên là:


A. 0,00025 và 0,0005 B. 0,025 vµ 0,05. C.0,25 vµ 0,50. D.0,0025 vµ 0,005


34. Hãy chọn phơng án đúng. Phản ứng oxi hoá - khử xảy ra hay khơng trong các trờng hợp sau đây?
Đồng có thể tác dụng với


A. dung dịch muối sắt II tạo thành muối đồng II và giải phóng sắt.
B. dung dịch muối sắt III tạo thành muối đồng II và giải phóng sắt.
C. dung dịch muối sắt III tạo thành muối đồng II và muối sắt II.
D. không thể tác dụng với dung dịch muối sắt III.


35. §Ĩ m gam phoi bào sắt (A) ngoài không khí, sau một thời gian biến thành hỗn hợp (B) có khối lợng
12 gam gồm sắt và các oxit FeO, Fe3O4, Fe2O3. cho B tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thấy
giải phóng ra 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc).Khối lợng tính theo gam cđa m lµ:


A. 11,8. B. 10,08 C. 9,8 D. 8,8


36. Cho c¸c chÊt sau: NH3, HCl, SO3, N2. Chóng cã kiểu liên kết hoá học nào sau đây?
A. Liên kết cộng hoá trị phân cực. B. Liên kết cộng hoá trị không phân cực.
C. Liên kết cộng hoá trị. D. Liªn kÕt phèi trÝ


37. Nhúng 1 thanh nhôm nặng 50g vào 400ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau mét thêi gian lÊy thanh
nh«m ra cân nặng 51,38g. Hỏi khối lợng Cu thoát ra là bao nhiªu?


A. 0,64g B. 1,28g C. 1,92g D. 2,56.


38. Hòa tan 4,59g Al bằng dung dịch HNO3 thu đợc hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối hơi đối với
hiđro bằng 16,75. Thể tích NO và N2O thu đợc ở đktc là:


A. 2,24 lít và 6,72 lít. B. 2,016 lít và 0,672 lít.
C. 0,672 lít và 2,016 lít. D. 1,972 lít và 0,448 lít.
39. Phản ứng tự oxi hố - tự khử là phản ứng hố học trong đó


A. Có sự tăng, giảm đồng thời số oxi hoá các nguyên tử của cùng một nguyên tố
B. Có sự nhờng và nhận electron ở các nguyên tử của cùng một nguyên tố.
C. Chất oxi hoá và chất khử nằm cùng một phân tử.


D. Có sự tăng và giảm đồng thời số oxi hoá các nguyên tử của cùng một ngun tố có cùng số oxi
hố ban đầu.


40. Cho các cặp oxi hoá khử sau: Fe2+<sub>/Fe ; Cu</sub>2+<sub>/Cu ; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub> . Từ trái sang phải tính oxi hố tăng dần</sub>
theo thứ tự Fe2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, tính khử giảm dần theo thứ tự Fe, Cu, Fe</sub>2+<sub>. Điều khẳng định nào sau đây là</sub>
đúng?


A. Fe có khả năng tan đợc trong các dung dịch FeCl3 và CuCl2.
B. Đồng có khả năng tan trong các dung dịch FeCl3 và FeCl2.
C. Fe không tan đợc trong các dung dịch FeCl3 và CuCl2.
D. Đồng có khả năng tan trong các dung dịch FeCl2.


41. Hoà tan hồn tồn m gam Fe3O4 vào dung dịch HNO3 lỗng d, tất cả lợng khí NO thu đợc đem oxi
hố thành NO2 rồi sục vào nớc cùng dịng khí O2 để chuyển hết thành HNO3. Cho biết thể tích khí oxi
(đktc) đã tham gia quá trình trên là 3,36 lit. Khối lợng m của Fe3O4 là giá trị nào sau đây?


A. 139,2 gam. B. 13,92 gam. C. 1,392 gam D. 1392 gam.


42. Vai trò của kim loại và ion kim loại trong các phản ứng oxi hoá - khử mà chóng tham gia lµ:


A. ChÊt khư. B. ChÊt oxi ho¸.


C. Võa lµ chÊt khư võa cã thĨ lµ chất oxi hoá.


D. Kim loại chỉ là chất khử, ion kim loại có thể là chất khử hay chất oxi ho¸.


43. Hồ tan hồn tồn hỗn hợp FeS và FeCO3 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thu đợc hỗn hợp khí A
gồm hai khí X, Y có tỷ khối so với hiđro bằng 22,805. Cơng thức hố học của X và Y theo thứ tự là:


A. H2S vµ CO2. B. SO2 vµ CO2. C. NO2 vµ CO2 D. NO2 vµ SO2


44. A là dung dịch chứa 2 chất tan là HCl và CuSO4 có pH = 1. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào
100ml dung dịch A đến khi lợng kết tủa sinh ra bắt đầu khơng đổi thì dùng hết 250 ml. Nồng độ M của
các chất tan trong A lần lợt là:


A. 0,01M vµ 0,24M. B. 0,1M vµ 0,24M.


C. 0,01M vµ 2,4M. D. 0,1M vµ 1,2M.


45. Hồ tan hoàn toàn oxit FexOy (A) trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu đợc dung dịch A1 và khí B1.
Mặt khác lại cho dung dịch A1 tác dụng với NaOH d lọc tách kết tủa rồi nung đến khối lợng khơng đổi
đơc chất rắn A2. Cơng thức hố học của A1, A2 và khí B1 lần lợt nh sau:


A. Fe2(SO4)3, FeO vµ SO2. B. Fe2(SO4)3, Fe3O4 vµ SO2.
C. Fe2(SO4)3, Fe2O3 vµ SO2. D. FeSO4, Fe2O3 vµ SO2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A . 100,8 lít B. 10,08lít C . 50,4 lít D. 5,04 lít
47. Cho sơ đồ chuyển hoá


X1



OH¿<sub>2</sub>
+Ca¿



¿


Y  ⃗<sub>900</sub>0


<i>C</i> CO2  + …
X


A ⃗<sub>+HCl</sub> B ⃗<sub>+</sub><sub>Na</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub> D  + …
ChÊt X có thể là một trong các chất nào sau đây?


A. CaCO3 B. BaSO3 C. BaCO3 D. MgCO3


48.. Hoà tan 7,8g hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl d. Sau phản ứng khối lợng dung dịch axit
tăng thêm 7,0g. Khối lợng nhôm và magie trong hỗn hợp đầu là:


A. 2,7g và 1,2g B. 5,4g và 2,4g C. 5,8g vµ 3,6g D. 1,2g vµ 2,4g
49. Cho các phơng trình hoá học sau đây:


A. Al4C3 + 12H2O  4Al(OH)3 + 3CH4
B. 2Na + 2H2O  2NaOH + H2


C. C2H2 + H2O Hg
2+¿



¿ CH3CHO


D. C2H5Cl + H2O ⃗<sub>OH</sub><i>−</i> <sub> C2H5OH + HCl</sub>


E. NaH + H2O  NaOH + H2
F. 2F2 + 2H2O  4HF + O2


Có bao nhiêu phản ứng hoá học trong số các phản ứng trên, trong đó H2O đóng vai trị chất oxi hóa
hay chất khử?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


50. Kim loại nào sau đây có thể điều chế theo phơng pháp điện phân nóng chảy oxit:


A. Fe B. Cu C. Al D. Ag


51. Nhóng mét thanh Mg có khối lợng m vào một dung dịch chứa 2 muèi FeCl3 vµ FeCl2. Sau mét thêi
gian lÊy thanh Mg ra cân lại thấy có khối lợng m < m. Vậy trong dung dịch còn lại có chứa các cation
nào sau đây?


A. Mg2+ <sub>B. Mg</sub>2+<sub> v Fe</sub>2+ <sub>C. Mg</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+ <sub>và Fe</sub>3+<sub> D. Cả B và C đều đúng</sub>
52. Dung dịch FeCl3 có pH là:


A. < 7 B. = 7 C. > 7 D.  7


53. Kim lo¹i nào sau đây có phản ứng với dung dịch CuSO4?
A. Mg, Al, Ag B. Fe, Mg, Na C. Ba, Zn, Hg D. Na, Hg, Ni


54. Thổi V lít khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2 thì thu đợc 2,5g kết
tủA. Giá trị của V là:



A. 0,56 lít. B. 8,4 lít. C. 1,12 lít. D. Cả A và B đều ỳng.


55. Có khí CO2 lẫn tạp chất là SO2. Để loại bỏ tạp chất thì có thể sục hỗn hợp khí vào trong dung dịch
nào sau đây?


A. Dung dịch nớc brom d. B. Dung dÞch Ba(OH)2 d.
C. Dung dÞch Ca(OH)2 d. D. Dung dịch NaOH d.


56. Các chất nào trong dÃy sau đây vừa tác dụng với dung dịch kiềm mạnh, vừa tác dụng với dung dịch
axit mạnh?


A. Al(OH)3, (NH2)2CO, NH4Cl. B. NaHCO3, Zn(OH)2, CH3COONH4.
C. Ba(OH)2, AlCl3, ZnO. D. Mg(HCO3)2, FeO, KOH.


57. Khi lÊy 14,25g muèi clorua cña một kim loại M chỉ có hoá trị II và mét lỵng mi nitrat cđa M víi
sè mol nh nhau, thì thấy khối lợng khác nhau là 7,95g. Công thức cđa 2 mi lµ:


A. CuCl2, Cu(NO3)2 B. FeCl2, Fe(NO3)2 C. MgCl2, Mg(NO3)2 D. CaCl2, Ca(NO3)2


58. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,05 mol Ag và 0,03 mol Cu vào dung dịch HNO3 thu đợc hỗn hợp
khí A gồm NO và NO2 có tỉ lệ số mol tơng ứng là 2 : 3. Thể tích hỗn hợp A ở đktc là:


A. 1,368 lÝt. B. 2,737 lÝt. C. 2,224 lÝt. D. 3,3737 lÝt.


59. Trộn 0,54 g bột nhôm với bột Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu đợc hỗn hợp A.
Hoà tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO3 đợc hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có tỉ lệ số mol tơng ứng
là 1 : 3. Thể tích (đktc) khí NO và NO2 lần lợt là:


A. 0,224 lÝt vµ 0,672 lÝt. B. 0,672 lÝt vµ 0,224 lÝt.


C. 2,24 lÝt vµ 6,72 lÝt. D. 6,72 lÝt vµ 2,24 lÝt.


60. Hồ tan hồn tồn một lợng bột sắt vào dung dịch HNO3 loãng thu đợc hỗn hợp khí gồm 0,015 mol
N2O và 0,01 mol NO. Lợng sắt đã hoà tan là:


A. 0,56g B. 0,84g C. 2,8g D. 1,4g


61. Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe3O4 có số mol ba chất đều bằng nhau tác dụng hết với dung dịch
HNO3 thu đợc hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol NO. Số mol của mỗi chất là:


A. 0,12 mol. B. 0,24 mol. C. 0,21 mol. D. 0,36 mol.


62. Có các dung dịch AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4. Chỉ đợc dùng thêm một thuốc thử, thì có thể dùng
<i>thêm thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch đó?</i>


A. Dung dÞch NaOH. B. Dung dÞch AgNO3.
C. Dung dÞch BaCl2. D. Dung dÞch quú tÝm.


63. Điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng đồng nhận thấy màu xanh của dung dịch khơng đổi.
Chọn một trong các lí do sau:


A. Sù điện phân không xảy ra. B. Thực chất là điện phân nớc.
C. Đồng vừa tạo ra ở catot lại tan ngay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

64. Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol FeSO4 và 0,06mol HCl với dòng điện 1,34 A trong 2 giờ (điện
cực trơ, có màng ngăn). Bỏ qua sù hoµ tan cđa clo trong níc vµ coi hiệu suất điện phân là 100%. Khối
lợng kim loại thoát ra ở katot và thể tích khí thoát ra ở anot (đktc) lần lợt là:


A. 1,12 gam Fe và 0,896 lit hỗn hợp khí Cl2 và O2.
B. 1,12 gam Fe và 1,12 lit hỗn hợp khí Cl2 và O2.


C. 11,2 gam Fe và 1,12 lit hỗn hợp khí Cl2 và O2.
D. 1,12 gam Fe và 8,96 lit hỗn hợp khí Cl2 và O2.


65. Cho cỏc anion: Cl-<sub>, Br</sub>-<sub>, S</sub>2-<sub>, I</sub>-<sub>, OH</sub>-<sub> Thứ tự oxi hoá của các anion ở anot trơ nào sau đây là đúng?</sub>
A. Cl-<sub>, Br</sub>-<sub>, S</sub>2-<sub>, I</sub>-<sub>, OH</sub>-<sub> . </sub> <sub>B. S</sub>2-<sub>, Cl</sub>-<sub>, I</sub>-<sub>, Br,</sub>-<sub> OH</sub>-<sub> . </sub>


C. S2-<sub>, I</sub>-<sub>, Br</sub>-<sub>, Cl</sub>-<sub>, OH</sub>-<sub> . </sub> <sub>D. S</sub>2-<sub>, I</sub>-<sub>, Br</sub>- <sub>, OH</sub>-<sub>, Cl</sub>-<sub> . </sub>


<b>C. hUớng dẫn trả lời, đáp số</b>


1. B 2. C 3. D 4. B 5. D 6. D


7. A 8. D 9. B 10. D 11. A


12 D 13. D 14. D 15. A 16 C 17. C


18. C 19. C 20. A 21. C 22. D 23. C


24. B 25. D 26. D 27. C 28. C 29. C


30. B 31. C 32. B 33. B 34 C 35. B


36. C 37. C 38. B 39. D 40 A 41. A


42. D 43. C 44. D 45. C 46. D 47. C


48. B 49. C 50. C 51. D 52. A 53. B


54. D 55. A 56. B 57. C 58. A 59 A



60. C 61. A 62. A 63. D 64, A 65. C


<b>Kỡ thi th i hc</b>


<b>Năm học 2008-2009</b>
<b>Bài số 3</b>


(Thêi gian lµm bµi : 68 x 1,8 phót/ 1c©u =120 phót)


<i> Hà Nội, Ngày 25 tháng 02 năm 2009</i>


<b>Vn 3</b>


<b>Sự Điện li - phản ứng giữa các ion trong dung dịch </b><b> pH</b>


<b>1.</b> Theo Ahreniut thì kết luận nào sau đây là đúng?


A.

Bazơ là chất nhận proton.


B.

Axit là chất nhường proton.


C.

Axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H+<sub> .</sub>


D.

Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OH.


<b> 2.</b> Chọn các chất là hiđroxit lưỡng tính trong số các hiđroxit sau:


A. Zn(OH)2. B. Sn(OH)2. C. Fe(OH)3. D. Cả A, B


<b> 3.</b> Chỉ ra câu trả lời sai về pH:



A. pH = - lg[H+<sub>] B. [H</sub>+<sub>] = 10</sub>a<sub> thì pH = a C. pH + pOH = 14 D. [H</sub>+<sub>].[OH</sub>-<sub>] = 10</sub>-14


<b> 4.</b> Chọn câu trả lời đúng, khi nói về muối axit:


A. Dung dịch muối có pH < 7. B. Muối có khả năng phản ứng với bazơ.


C. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử. D. Muối vẫn cịn hiđro có khả năng phân li tạo proton
trong nước.


<b>5.</b> Chọn câu trả lời đúng về muối trung hồ:


A. Muối có pH = 7. B. Muối tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh .


C. Muối khơng cịn có hiđro trong phân tử .D. Muối khơng cịn hiđro có khả năng phân li tạo
proton trong nước.


<b> 6.</b> Hãy chọn câu trả lời đúng: Phản ứng trao đổi trong dung dịch các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi
có ít nhất một trong các điều kiện sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

C. tạo thành chất điện li yếu. D. hoặc A, hoặc B, hoặc C.


<b> 7.</b> Trong các chất sau chất nào là chất ít điện li?


A.

H2O B. HCl C. NaOH D. NaCl


<b> 8.</b> Nước đóng vai trị gì trong quá trình điện li các chất trong nước?
A. Môi trường điện li. B. Dung môi không phân cực.


C. Dung môi phân cực. D. Tạo liên kết hiđro với các chất tan.



<b> 9.</b> Chọn những chất điện li mạnh trong số các chất sau:


a. NaCl b. Ba(OH)2 c. HNO3 d. AgCl e. Cu(OH)2 f. HCl
A. a, b, c, f. B. a, d, e, f. C. b, c, d, e. D. a, b, c.


<b> 10.</b> Hãy chọn câu trả lời đúng trong số các câu sau:


A. axit mà một phân tử phân li nhiều H+<sub> là axit nhiều nấc.</sub>


B. axit mà phân tử có bao nhiêu nguyên tử H thì phân li ra bấy nhiêu H+<sub>.</sub>
C. H3PO4 là axit ba nấc .


D. A và C đúng.


<b> 11.</b> Chọn câu trả lời đúng nhất, khi xét về Zn(OH)2 là:


A. chất lưỡng tính. B. hiđroxit lưỡng tính.
C. bazơ lưỡng tính. D. hiđroxit trung hịa.


<b> 12.</b> Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3 B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3


C. Na2SO4, HNO3, Al2O3 D. NaCl, ZnO, Zn(OH)2


1<b>3.</b> Cho phương trình ion thu gọn: H+<sub> + OH</sub>-<sub>  H2O. Phương trình ion thu gọn đã cho biểu diễn bản</sub>
chất của các phản ứng hoá học nào sau đây?


A. HCl + NaOH  H2O + NaCl B. NaOH + NaHCO3  H2O + Na2CO3
C. H2SO4 + BaCl2  2HCl + BaSO4 D. A và B đúng.



<b>14. </b>Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện ly?


A. Sự điện ly là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch.
B. Sự điện ly là sự phân ly một chất dưới tác dụng của dòng điện.


C. Sự điện ly là sự phân ly một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay
ở trạng thái nóng chảy.


D. Sụ điện ly thực chất là q trình oxi hố khử.


<b> 15.</b> Cho 10,6g Na2CO3 vào 12g dung dịch H2SO4 98%, sẽ thu được bao nhiêu gam dung dịch? Nếu cô
cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn?


A. 18,2g và 14,2g B. 18,2g và 16,16g C. 22,6g và 16,16g D. 7,1g và 9,1g


<b>16.</b> Trong dung dịch Al2(SO4)3 lỗng có chứa 0,6 mol SO42-<sub>, thì trong dung dịch đó có chứa:</sub>


A. 0,2 mol Al2(SO4)3. B. 0,4 mol Al3+ <sub>.C. 1,8 mol Al2(SO4)3. D. Cả A và B đều đúng. </sub>


<b>17. </b>Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch?


A. AlCl3 và Na2CO3. B. HNO3 và NaHCO3. C. NaAlO2 và KOH. D. NaCl và
AgNO3.


<b> 18. </b>Có bốn lọ đựng bốn dung dịch mất nhãn là: AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Nếu chỉ được phép


dùng một chất làm thuốc thử thì có thể chọn chất nào trong các chất sau?


A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H2SO4 C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Dung dịch AgNO3



<b>19.</b> Các chất nào trong dãy sau đây vừa tác dụng với dung dịch kiềm mạnh, vừa tác dụng với dung
dịch axit mạnh?


A. Al(OH)3, (NH2)2CO, NH4Cl. B. NaHCO3, Zn(OH)2, CH3COONH4.
C. Ba(OH)2, AlCl3, ZnO. D. Mg(HCO3)2, FeO, KOH.


<b> 20.</b> Cho các chất rắn sau: Al2O3 ZnO, NaOH, Al, Zn, Na2O, Pb(OH)2, K2O, CaO, Be, Ba. Dãy chất rắn
có thể tan hết trong dung dịch KOH dư là:


A. Al, Zn, Be. B. Al2O3, ZnO. C. ZnO, Pb(OH)2, Al2O3. D. Al, Zn, Be, Al2O3, ZnO.


<b>21. </b>Cho 200 ml dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AlCl3 1M thu được 7,8g kết tủa keo. Nồng độ
mol của dung dịch KOH là:


A. 1,5 mol/l. B. 3,5 mol/l. C. 1,5 mol/l và 3,5 mol/l. D. 2 mol/l và 3 mol/l.


<b> 22.</b> Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 1M vơi 50 ml dung dịch H3PO4 1M thì nồng độ mol của muối
trong dung dịch thu được là:


A. 0,33M. B. 0,66M. C. 0,44M. D. 1,1M.


<b> 23.</b> Lượng SO3 cần thêm vào dung dịch H2SO4 10% để được 100g dung dịch H2SO4 20% là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>24.</b> Khối lượng dung dịch KOH 8% cần lấy cho tác dụng với 47g K2O để thu được dung dịch KOH
21% là:


A. 354,85g B. 250 g C. 320g D. 400g


<b> 25.</b> Cho 10 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để


trung hoà dung dịch axit đã cho là:


A. 10ml. B. 15ml. C. 20ml. D. 25ml.


<b> 26.</b> Cho H2SO4 đặc tác dụng đủ với 58,5g NaCl và dẫn hết khí sinh ra vào 146g H2O. Nồng độ % của
axit thu được là:


A. 30 B. 20 C. 50 D. 25


<b> 27</b>. Trộn 200ml dung dịch HCl 1M với 300 ml dung dịch HCl 2M. Nếu sự pha trộn không làm co
giãn thể tích thì dung dịch mới có nồng độ mol là:


A. 1,5M B. 1,2M C. 1,6M D. 0,15M


<b> 28.</b> Trộn 20ml dung dịch HCl 0,05M với 20ml dung dịch H2SO4 0,075M. Nếu coi thể tích sau khi pha
trộn bằng tổng thể tích của hai dung dịch đầu thì pH của dung dịch thu được là:


A 1 B. 2 C. 3 D. 1,5


<b> 29.</b> Có 10ml dung dịch axit HCl có pH = 3. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch
axit có pH = 4?


A. 90ml B. 100ml C. 10ml D. 40ml


<b> 30.</b> Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hoà 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và


Ba(OH)2 0,1M là:


A. 100ml. B. 150ml C. 200ml D. 250ml



<b>31</b>.Chất nào sau đây không dẫn điện được ?


A.NaCl rắn khan B.NaOH nóng chảy


C. KCl nóng chảy D.HBr trong dung môi nước


<b>32</b>.Chất nào sau đây không phân li ra iơn khi hịa tan vào nước?


A.ZnSO4 B.C2H5OH C.HClO4 D.KOH


<b>33</b>.Dung dịch chất nào sau đây dẫn được điện?


A.C2H5OH trong nước B.Glixerol trong nước
C.C6H12O6 trong nước D.CH3COONa trong nước


<b>34</b>.Một dung dịch có chứa a mol 3+<sub>Al</sub>¿¿ , b mol
2+¿


Zn¿ , c mol Cl<i>−</i> , d mol SO24<i>−</i> .Hệ thức liên hệ
giữa a,b,c,d được xác định là:


A.3a + 2b = c + 2d B.a + b =c+ d
C.3a + c = 2b + 2d D.3a + 2d =2b + c


<b>35</b>.Một dung dịch có chứa 0,2 mol 3<sub>Fe</sub>+¿¿ , 0,1 mol
2+¿


Zn¿ , x mol Cl<i>−</i> , y mol SO4
2<i>−</i>



.Biết rằng
khi cô cạn dung dịch thu 48,6 g chất rắn khan ,hỏi giá trị của x,y bằng bao nhiêu?


A.0,1 và 0,6 B.0,6 và 0,1 C.0,2 và 0,1 D.0,1 và 0,2


<b>36</b>.Nồng độ mol của 3+<sub>Al</sub>¿¿ và SO4
2<i>−</i>


trong dung dịch Al2(SO4)3 0,1 M lần lượt là:
A.0,1 M và 0,1 M B.0,2 M và 0,3M C.0,3M và 0,2M D.Kết quả khác


<b>37</b>.Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch: CH3COOH +<i><sub>H</sub></i>¿¿ + CH<sub>3</sub>CO<i>O−</i>


Độ điện li <i>α</i> của CH3COOH sẽ biến đổi như thế nào khi nhỏ vào dung dịch trên vài giọt HCl?


A. Tăng dần B..Giảm dần


C.Không thay đổi D.Lúc đầu tăng sau đó giảm


<b>38</b>.Nồng độ mol của CH3COOH và +<i><sub>H</sub></i>¿¿ trong dung dịch CH3COOH 0,1 M là bao nhiêu ? Biết độ
điện li <i>α</i> của CH3COOH bằng 1,32%


A.9,868 .10-2<sub> M và 0,132.10</sub>-2<sub>M </sub> <sub>B.0,132 .10</sub>-2<sub>M và 9,868 .10</sub>-2<sub>M</sub>
C.0,1 M và 1,32 .10-3<sub>M</sub> <sub>D.Kết quả khác</sub>


<b>39</b>.Trong dung dịch CH3COOH 0,01 M có [ +<i><sub>H</sub></i>¿¿ ]= 4,11 .10-4M. Độ điện li <i>α</i> của CH3COOH ở
nồng độ đó bằng bao nhiêu?


A.2% B.4,11 .10-4 <sub>%</sub> <sub>C.4,11 %</sub> <sub>D.1,32%</sub>



<b>40</b>.Dung dịch CH3COOH 0,043 M có độ điện li <i>α</i> là 2%.pH của dung dịch đó bằng bao nhiêu?


A.8,6 .10-4 <sub>B.2</sub> <sub>C.4</sub> <sub>D.3,066</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A.Axít hoặc bazơ chỉ có thể là phân tử ,khơng phải là ion
B.Trong thành phần của axít có thể khơng có Hiđro
C.Trong thành phần của bazơ phải có nhóm (OH)
D.Axít là chất nhường proton, bazơ là chầt nhận proton<b>.</b>


<b>42</b>.Nồng độ mol của ion OH<i>−</i> <sub> trong dung dịch NH3 0,1 M (Kb = 1,8 .10</sub>-5<sub>) là bao nhiêu?</sub>
A. 0,1 M B.1,33 .10-3<sub> M</sub> <sub>C.1,8 .10</sub>-5 <sub>D.0,01 M</sub>


<b>43</b>.Nồng độ mol của ion +<i><sub>H</sub></i>¿¿ trong dung dịch CH3COOH 0,1 M (Ka = 1,75 .10-5) là bao nhiêu?
A. 0,1 M B.1,75 .10-5<sub> M </sub> <sub>C.1,31 .10</sub>-3<sub> M</sub> <sub>D.0,02 M</sub>


<b>44</b>.Trong các phân tử và ion sau chất nào là chất lưỡng tính theo Bronstêt : HI , CH3CO<i>O−</i> ,
<i>H</i>2PO4


<i>−</i>


, PO4
3<i>−</i>


, NH<sub>3</sub> , <i>S</i>2<i>−</i> , HPO4
2<i>−</i>


.


A. HI , CH3CO<i>O−</i> , <i>H</i>2PO4<i>−</i> B. PO43<i>−</i> , NH3
C. <i>S</i>2<i>−</i> , HPO42<i>−</i> D. <i>H</i>2PO4<i>−</i> , HPO42<i>−</i> .



<b>45</b>.Một dung dịch chứa x mol <sub>Na</sub>+¿¿ ,y mol 2+¿


Ca¿ ,z mol HCO3


<i>−</i>


,t mol Cl<i>−</i> <sub>.Hệ thức liên hệ </sub>


giữa x,y,z,t được xác định là:


A.x +2y =z + t B.x + 2y = z + 2t C.x + 2z = y + 2t D. z+ 2x = y +t


<b>46</b>.Chất nào sau đây khi cho vào nước không làm thay đổi pH của dung dịch.


A.Na2CO3 B.NH4Cl C.HCl D.KCl


<b>47</b>.Nhỏ vài giọt phenolphthalein vào dung dịch Na2CO3.Cho biết dung dịch có màu gì?
A.Màu xanh B.Màu hồng C.Khơng màu D.Màu trắng


<b>48</b>.Dung dịch của các muối nào sau đây có pH < 7?


A. NaCl , <i>K</i><sub>2</sub>SO<sub>4</sub> , Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> B. ZnCl<sub>2</sub> , NH<sub>4</sub>Cl


C. Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> , ZnCl<sub>2</sub> D. ZnCl<sub>2</sub> , NH<sub>4</sub>Cl , CH<sub>3</sub>CO ONa


<b>49</b>.Trộn lẫn 25 ml dung dịch HCl 0,1M và 10 ml dung dịch NaOH 0,15 M được dung dịch A.pH của
dung dịch này bằng bao nhiêu ?


A.3 B. 2,39 C.2,48 D.1,54



<b>50</b>.Thể tích dung dịch KOH 0,1M để pha 1,5 lít dung dịch Na2CO3.Dung dịch thu được có màu gì?


A.1,5 ml B.2 ml C.10 ml D.15 ml


<b>51</b>.Cho các axít sau (1) H3PO4 ( Ka=7,6 .10-3<sub>) , (2) HOCl ( Ka =5.10</sub>-8<sub>) , (3) CH3COOH ( Ka=1,8 .10</sub>-5<sub>) , </sub>
(4) H2SO4 ( Ka=10-2<sub>).Sắp xếp độ mạnh của các axít theo thứ tự tăng dần.</sub>


A.1 < 2 < 3 < 4 B.4<3<2<1 C.2<3<1<4 D.3<2<1<4


<b>52</b>.Phản ứng giữa những cặp chất nào sau đây không phải là phản ứng axít – bazơ theo quan điểm của
Bronstêt?


A.HCl và NaOH B.H2SO4 và BaO


C.HNO3 và Fe(OH)3 D.H2SO4 và BaCl2


<b>53</b>.Hòa tan hoàn toàn 0,24g Mg trong 100ml dung dịch HCl 0,3 M.Giá trị pH của dung dịch thu được
là bao nhiêu?


A.1 B.2 C.3 D.4


<b>54</b>.Trộn 40ml dung dịch HCl 0,5 M với 60 ml dung dịch NaOH 0,5M .Dung dịch thu được có pH bằng
bao nhiêu?


A.1 B.2 C.12 D. 13


<b>55</b>.Có V1 lít một dung dịch có pH = 4.Thêm V2 nước cất vào dung dịch trên ta thu được dung dịch
pH=5. V2 gấp bao nhiêu lần V1?



A.10 B.9 C.8 D.7


<b>56</b>.Trộn 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100ml dung dịch KOH 0,5M ta được dung dịch A.Biết
khi trộn thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng kể.Nồng độ mol của ion OH<i>−</i> trong dung dịch A là
bao nhiêu?


A.0,75M B.0,55M C.0,65M D.0,5M


<b>57</b>.Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hòa 100ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và
Ba(OH)2 0,1M là:


A.100ml B.150ml C.200ml D.250ml


<b>58</b>.Nồng độ mol +<i><sub>H</sub></i>¿¿ trong dung dịch CH3COONa 0,1M là bao nhiêu? Biết Kb của CH<sub>3</sub>CO<i>O−</i> là
5,71.10-10<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>59</b>.Cho 34,2g Al2(SO4)3 tác dụng với 250ml dung dịch NaOH a M .Sau phản ứng thu được 7,8g kết tủa
.Vậy nồng độ mol a của NaOH có thể là:


A.1,2M B.2,8M C. A hoặc B đều đúng D. A và B đều sai


<b>60</b>.Cho a mol NO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa a mol NaOH .Dung dịch thu được có pH là:
A. pH=7 B.pH < 7 C.pH >7 D.Phụ thuộc vào a.


<b>61</b>.Cần bao nhiêu gam NaOH rắn để pha chế được 500ml dung dịch NaOH có pH = 12?


A.0,4 g B.0,1g C.0,2g D.2g


<b>62</b>.Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200ml dung dịch NaCl 0,2M với 300ml dung dịch Na2SO4 0,2M
có nồng độ mol của iơn <sub>Na</sub>+¿¿ là:



A.0,16M B.0,23M C.0,61M D.0,32M


<b>63</b>.Hòa tan 12,5 g CuSO4.5H2O vào một lượng nước vừa đủ để tạo thành 200ml dung dịch .Vậy nồng
độ mol của CuSO4 trong dung dịch thu được là:


A.0,25M B.0,5M C.0,4M D.0,75M


<b>64</b>.Hòa tan m (g) hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M (có hóa trị khơng đổi ) trong dung dịch HCl .Sau
khi hai kim loại đã tan hết thu 8,96 lít khí ở đktc và dung dịch B.Cô cạn dung dịch B thu được 39,6 g
muối khan .Giá trị của m là:


A.11,2g B.1,11g C.11,0g D.0,11g


<b>65</b>.Cho 115g hỗn hợp gồm ACO3, B2CO3 và R2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 22,4
lít khí CO2 (ở đktc).Vậy khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là:


A.162g B.126g C.132g D.123g


<b>66</b>.Dung dịch CH3COONa có pH là :


A. pH =7 B. pH >7 C.pH< 7 D.Khơng xác định được


<b>67</b>.Theo phương trình iơn thu gọn thì ion CO3
2<i>−</i>


khơng thể phản ứng được với các iôn nào sau đây:
A. <sub>NH</sub>+¿


4



¿ , +¿


Na¿ , +<i><sub>K</sub></i>¿¿ B. 2+¿
Ca¿ ,




2


<i>Mg</i> <sub>,</sub><i><sub>H</sub></i>


C. 2+<sub>Ba</sub>¿¿ ,
2+¿
Sr¿ ,


2+¿


Zn¿ D. Cả A,B, C đều đúng


<b>68</b>. Một dung dịch A gồm 0,03 mol 2+<sub>Ca</sub>¿¿ ; 0,06 mol
3+¿


Al¿ ; 0,06 mol NO3


<i>−</i> <sub>;0,09 mol </sub>


SO42<i>−</i> .
Muốn có dung dịch A cần phải hòa tan hai muối nào sau đây:



A. CaSO4 và Al(NO3)3 B. Ca(NO3)2 và Al2(SO4)3
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A v B u sai


<b>Kỡ thi th i hc</b>


<b>Năm học 2008-2009</b>
<b>Bài sè 4</b>


(Thêi gian lµm bµi : 165 x 1,8 phót/ 1c©u = 300 phót)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Vấn đề 4 -Phi kim</b>


<b>( 2)</b>


Kì thi thử đại học
<b>Năm học 2008-2009</b>


<b>Bµi sè 1</b>


(Thêi gian lµm bµi : x 1,8 phót/ 1c©u = phót)


<i> Hà Nội, Ngày 05 tháng 12 năm 2008</i>


<b>Vn 5</b>
(2 cõu)


<b>I CNG KIM LOẠI</b>


1. Nhận định nào khơng đúng về vị trí của kim loại trong bảng tuần hồn:



A. Trừ Hidro (nhóm IA), bo (nhóm IIIA), tất cả các nguyên tố nhóm IA, IIA, IIIA đều
là kim loại.


B. Tất cả các nguyên tố nhóm B (từ IB đến VIIIB).
C. Tất cả các nguyên tố họ Lantan và Actini.


D. Một phần các nguyên tố ở phía trên của các nhóm IVA, VA và VIA.


2. Trong 110 nguyên tố đã biết, có tới gần 90 nguyên tố là kim loại. Các nguyên tố kim
loại có cấu hình electron lớp ngồi cùng là


A. bão hoà. B. gần bão hoà.
C. ít electron. D. nhiều electron.


3. Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng.


B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, có ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
D. Có ánh kim, tính dẫn điện, có khối lượng riêng nhỏ.


4. Cho các kim loại sau: Au, Al, Cu, Ag, Fe. Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo
chiều tăng dần tính dẫn điện của các kim loại trên là


A. Fe, Cu, Al, Ag, Au. B. Cu, Fe, Al, Au, Ag.
C. Fe, Al, Au, Cu, Ag. D. Au, Fe, Cu, Al, Ag.


5. Trước đây, người ta thường dùng những tấm gương soi bằng Cu vì Cu là kim loại
A. có tính dẻo.



B. có tính dẫn nhiệt tốt.


C. có khả năng phản xạ tốt ánh sáng.
D. kém hoạt động, có tính khử yếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A. Al. B. Cu.
C. Au. D. Ag.


7. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất dùng làm dây tóc bóng đèn là
A. Au. B. Pt.


C. Cr. D. W.


8. Dãy so sánh tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây là không đúng:
A. Nhiệt độ nóng chảy: Hg < Al < W.


B. Tính dẫn điện và nhiệt: Fe < Al < Au < Cu < Ag.
C. Tính cứng: Cs < Fe < W < Cr.


D. Tính dẻo: Al < Au < Ag.


9. Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do trong kim
loại gây ra?


A. Tính cứng. B. Tính dẻo.


C. Tính dẫn điện và nhiệt. D. Ánh kim.


10. Tính chất vật lý nào sau đây của kim loại do electron tự do trong kim loại gây ra?
A. Nhiệt độ nóng chảy. B. Khối lượng riêng.



C. Tính dẻo. D. Tính cứng.


11. Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do
A. các đơi electron dùng chung giữa 2 nguyên tử.


B. sự nhường cặp electron chưa tham gia liên kết của nguyên tử này cho nguyên
tử kia để tạo thành liên kết giữa 2 nguyên tử.


C. lực hút tĩnh điện giữa ion dương và ion âm.


D. lực hút tĩnh điện giữa các eletron tự do và ion dương, kết dính các ion dương
kim loại với nhau.


12. Cho các kiểu mạng tinh thể sau: (1) lập phương tâm khối; (2) lập phương tâm diện;
(3) tứ diện đều; (4) lục phương.


Đa số các kim loại có cấu tạo theo 3 kiểu mạng tinh thể là
A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4).
C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4).
13. Kết luận nào sau đây không đúng về hợp kim?


A. Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào thành phần của các đơn chất tham gia
hợp kim và cấu tạo mạng tinh thể của hợp kim.


B. Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa thêm 1 hay nhiều nguyên tố (kim loại hoặc
phi kim).


C. Thép là hợp kim của Fe và C.



D. Nhìn chung hợp kim có những tính chất hóa học khác tính chất của các chất
tham gia tạo thành hợp kim.


14. Nhận định nào sau đây không đúng về hợp kim?


A. Trong tinh thể hợp kim có liên kết kim loại do đó hợp kim có những tính chất của
kim loại như: dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.


B. Hợp kim dẫn điện và dẫn nhiệt kém hơn kim loại nguyên chất do những nguyên
tử kim loại thành phần có bán kính khác nhau làm biến dạng mạng tinh thể, cản
trở sự di chuyển tự do của các electron.


C. Độ cứng của hợp kim lớn hơn kim loại thành phần.


D. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim cao hơn nhiệt độ nóng chảy của các kim loại
thành phần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

A. bị oxi hóa.
B. tính oxi hóa.
C. bị khử.


D. vừa thể hiện tính oxi hố vừa thể hiện tính khử.
16. Ngun tử kim loại có xu hướng nào sau đây?


A. Nhường eletron tạo thành ion âm.
B. Nhường electron tạo thành ion dương.
C .Nhận electron tạo thành ion âm.


D. Nhận electron tạo thành ion dương.



17. Tính chất đặc trưng của kim loại là tính khử (dễ bị oxi hố thành ion dương) vì
A. ngun tử kim loại thường có 5, 6, 7 electron lớp ngồi cùng.


B. ngun tử kim loại có năng lượng ion hố nhỏ.


C. kim loại có xu hướng thu thêm electron để đạt cấu hình của khí hiếm.
D. ngun tử kim loại có độ âm điện lớn.


18.


Cho phản ứng hóa học: Mg + CuSO 4  MgSO + Cu4


Quá trình nào dưới đây biểu thị sự oxi hóa của phản ứng trên:
A .Mg + 2e 2+   Mg B .Mg   Mg + 2e2+


C. Cu + 2e 2+   Cu<sub> D. </sub>Cu   Cu + 2e2+


19. Ngâm một lá Zn nhỏ trong một dung dịch chứa 2,24 gam ion kim loại có điện tích +2
(M2+<sub>). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng lá Zn tăng thêm 0,94 gam. M là</sub>


A .Fe. B .Pb.
C .Cd. D. Mg.


20. Cho a gam hỗn hợp bột các kim loại Ni và Cu vào dung dịch AgNO3 dư, khuấy kĩ cho


đến khi phản ứng kết thúc thu được 54 gam kim loại. Mặt khác cũng cho a gam hỗn
hợp bột kim loại trên vào dung dịch CuSO4 dư, khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết


thúc thu được (a + 0,5) gam kim loại. Giá trị của a là
A .5,9. B .15,5.


C .32,4. D. 9,6.


21. Người ta phủ một lớp bạc trên một vật bằng đồng có khối lượng 8,48 gam bằng cách
ngâm vật đó trong dung dịch AgNO3. Sau một thời gian lấy vật đó ra khỏi dung dịch,


rửa nhẹ, làm khô cân được 10 gam. Khối lượng Ag đã phủ trên bề mặt của vật là
A .1,52 gam. B .2,16 gam.


C. 1,08 gam. D. 3,2 gam.


22. Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và
H2SO4 0,5M thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch khơng


đổi). Dung dịch Y có pH là


A. 1. B. 2.
C. 6. D. 7.


23. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl
20% thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng


độ % của MgCl2 trong dung dịch Y là


A. 24,24%. B. 11,79%.
C. 28,21%. D. 15,76%.


24. Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

A. 90,27%. B. 85,30%.
C. 82,20%. D. 12,67%.



25. Ngâm thanh Fe vào dung dịch chứa 0,03 mol Cu(NO3)2 một thời gian, lấy thanh kim


loại ra thấy trong dung dịch chỉ còn chứa 0,01 mol Cu(NO3)2. Giả sử kim loại sinh ra


bám hết vào thanh Fe. Hỏi khối lượng thanh Fe tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A. Tăng 0,08 gam. B. Tăng 0,16 gam.


C. Giảm 0,08 gam. D. Giảm 0,16 gam


26. Ngâm 1 vật bằng Cu có khối lượng 10 gam trong 250 gam dung dịch AgNO3 4%. Khi


lấy vật ra khỏi dung dịch thì khối lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng


của vật sau phản ứng là


A. 27 gam. B. 10,76 gam.
C. 11,08 gam. D. 17 gam.


27. Có 2 lá kim loại cùng chất, cùng khối lượng, có khả năng tạo ra hợp chất có số oxi hoá +2.
Một lá được ngâm trong dung dich Pb(NO3)2 và lá kia được ngâm trong dung dịch


Cu(NO3)2. Sau 1 thời gian người ta lấy các lá kim loại ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô.


Nhận thấy khối lượng lá kim loại ngâm trong muối chì tăng 19%, còn lá kim loại kia giảm
9,6%. Biết rằng, trong 2 phản ứng trên, khối lượng các kim loại bị hoà tan như nhau. Lá
kim loại đã dùng là


A. Mg. B. Zn.
C. Cd. D. Fe.



28. Hoà tan 25 gam muối CuSO4.5H2O vào nước được 500 ml dung dịch. Cho dần mạt


sắt vào 50 ml dung dịch trên, khuấy nhẹ cho đến khi hết màu xanh. Khối lượng chất
rắn thu được sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam?


A. Tăng 0,8 gam. B. Tăng 0,08 gam.
C. Giảm 0,08 gam. D. Giảm 0,8 gam.


29. Trong cầu muối của pin điện hố Zn – Cu có sự di chuyển của:
A. các ion. B. các electron.


C. các nguyên tử Cu. D. các nguyên tử Zn.


30. Phản ứng trong pin điện hoá Zn – Cu của nửa pin nào sau đây là sự khử?
A. Cu   Cu + 2e2 <sub>. </sub> <sub>B. </sub>Cu + 2e 2   Cu<sub>.</sub>


C. Zn + 2e 2   Zn<sub>. </sub> <sub>D. </sub>Zn   Zn + 2e2+ <sub>.</sub>


31. Trong pin điện hóa, sự oxi hóa xảy ra:


A. chỉ ở anot. B. chỉ ở catot.


C. ở cả anot và catot. D. không ở anot, không ở catot.
32. Khi pin điện hóa Cr – Cu phóng điện, xảy ra phản ứng:


2+ 3+


2Cr + 3Cu   2Cr + 3Cu



Biết 3   2 


0 0


Cr Cu


Cr Cu


E 0,74 V; E + 0,34 V


, suất điện động của pin điện hóa (E0pin) là
A. 1,40 V. B. 1,08 V.


C. 1,25 V. D. 2,5 V.
33. Nhận định nào sau đây khơng đúng?


A. Chất oxi hóa và chất khử của cùng một nguyên tố kim loại tạo nên cặp oxi hóa
-khử.


B. Khi pin điện hóa (Zn – Cu) hoạt động xảy ra phản ứng giữa cặp oxi hóa - khử


2 2+


Zn <sub> vµ </sub>Cu


Zn Cu




làm cho nồng độ Cu2+<sub> trong dung dịch giảm dần, nồng độ</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

C. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa phụ thuộc vào: bản chất cặp oxi hóa
-khử; nồng độ các dung dịch muối và nhiệt độ.


D. Trong pin điện hóa phản ứng oxi hóa - khử xảy ra nhờ dịng điện 1 chiều.
34.


Cho biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá - khử


2
Mg <sub>;</sub>
Mg
 2+
Zn <sub>;</sub>
Zn
2+
Cu <sub>;</sub>
Cu
+
Ag


Ag<sub>lần lượt là -2,37 V; -0,76 V; +0,34 V; +0,8 V. </sub>E0pin 2, 71 Vlà suất điện động
chuẩn của pin điện hoá nào trong số các pin sau:


A. Mg – Cu.
B. Zn – Ag.


C. Mg – Zn.
D. Zn – Cu.



35. Phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá Zn – Cu:


2 2


Cu Zn Zn Cu<sub>.</sub>


Trong pin đó:


A. Cu2+<sub> bị oxi hoá. </sub>


B. Cu là cực âm.


C. Zn là cực dương.
D. Zn là cực âm.


36.


Biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá - khử


2
Mg <sub>;</sub>
Mg
 <sub>2+</sub>
Zn <sub>;</sub>
Zn
2+
Sn <sub>;</sub>
Sn
2+
Fe <sub>;</sub>


Fe
2+
Cu


Cu<sub> lần lượt là -2,37 V; -0,76 V; -0,14 V; -0,44 V; +0,34 V.</sub>


Quá trình: Sn Sn2 2e<sub> xảy ra khi ghép điện cực Sn với điện cực nào sau đây:</sub>


A. Mg. B. Zn.
C. Fe. D. Cu.
37. Cho biết phản ứng hoá học của pin điện hoá Zn – Ag:


+ 2


Zn 2Ag  Zn + 2Ag


Sau một thời gian phản ứng:


A. khối lượng của điện cực Zn tăng.
B. khối lượng của điện cực Ag giảm.


C. nồng độ của ion Zn2+<sub> trong dung dịch tăng.</sub>


D. nồng độ ion Ag+<sub> trong dung dịch tăng.</sub>


38. Khi pin điện hố Zn – Pb phóng điện, ion Pb2+ <sub> di chuyển về:</sub>


A. cực dương và bị oxi hóa.
B. cực dương và bị khử.
C. cực âm và bị khử.


D. cực âm và bị oxi hóa.
39.


Cho biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hóa - khử 2


2H <sub>;</sub>
H
 <sub>2+</sub>
Zn <sub>;</sub>
Zn
2+
Cu <sub>;</sub>
Cu
+
Ag


Ag<sub>lần lượt là 0,00V; -0,76V; +0,34V; +0,8V. </sub>


Suất điện động của pin điện hoá nào sau đây lớn nhất:
A. 2Ag 2H 2Ag H2


 


    <sub>.</sub>


B. Zn 2H Zn2 H2


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

C. ZnCu2  Zn2Cu<sub>.</sub>



D. Cu 2Ag   Cu22Ag.
40. Nhận định nào sau đây khơng đúng?


A. Dãy điện hóa chuẩn của kim loại là dãy các cặp oxi hóa - khử của kim loại được
sắp xếp theo chiều thế n


0
M


M


E 


tăng dần.
B. n


0
M


M


E 


càng lớn thì tính oxi hóa của cation Mn+<sub> càng mạnh và tính khử của kim</sub>


loại M càng yếu và ngược lại.


C. Chiều phản ứng giữa 2 cặp oxi hóa khử là cation kim loại trong cặp oxi hóa
-khử có thế điện cực lớn hơn có thể oxi hố được kim loại trong cặp có thế điện


cực nhỏ hơn.


D. E0pin ®iƯn hoá E0cực âm E0cực d ơng và E0pin luụn là số dương.
41. Cho biết thế điện cực chuẩn:


2 2


0 0


Cu Zn


Cu Zn


E   +0,34 V; E   -0,76 V


.
Kết luận nào sau đây không đúng?


A. Cu2+<sub> có tính oxi hóa mạnh hơn Zn</sub>2+<sub>.</sub>


B. Cu có tính khử yếu hơn Zn.


C. Cu2+<sub> có tính oxi hóa yếu hơn Zn</sub>2+<sub>.</sub>


D. Phản ứng xảy ra khi pin hoạt động là


2 2


Zn Cu  Zn Cu<sub>.</sub>



42.


Phản ứng: Cu 2FeCl 3 2FeCl2CuCl2 chứng tỏ:
A. ion Fe2+<sub> có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe</sub>3+<sub>.</sub>


B. ion Fe3+<sub> có tính khử mạnh hơn ion Fe</sub>2+<sub>.</sub>


C. ion Fe3+<sub> có tính oxi hóa mạnh hơn ion Cu</sub>2+<sub>.</sub>


D. ion Fe3+<sub> có tính oxi hóa yếu hơn ion Cu</sub>2+<sub>.</sub>


43.


Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau:
2


Fe <sub>;</sub>


Fe


 2+


Cu <sub>;</sub>


Cu


3+
2+


Fe



Fe <sub>cặp chất không phản ứng với nhau là</sub>


A. Fe và dung dịch CuCl2. B. Fe và dung dịch FeCl3.


C. Cu và dung dịch FeCl2. D. Cu và dung dịch FeCl3.


44. Để khử ion Fe3+<sub> trong dung dịch thành ion Fe</sub>2+<sub> có thể dùng một lượng dư kim loại</sub>


nào sau đây?


A. Mg. B. Cu.
C. Ba. D. Ag..


45. Cho các ion kim loại: Zn2+<sub>, Sn</sub>2+<sub>, Ni</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Pb</sub>2+<sub>. Thứ tự tính oxi hóa giảm dần là</sub>


A. Pb2+<sub>, Sn</sub>2+<sub>, Ni</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Zn</sub>2+<sub>.</sub> <sub>B. Sn</sub>2+<sub>, Ni</sub>2+<sub>, Zn</sub>2+<sub>, Pb</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>.</sub>


C. Zn2+<sub>, Sn</sub>2+<sub>, Ni</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Pb</sub>2+<sub>.</sub> <sub>D. Pb</sub>2+<sub>, Sn</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Ni</sub>2+<sub>, Zn</sub>2+<sub>.</sub>


46. Để khử ion Cu2+<sub> trong dung dịch CuSO</sub>


4 có thể dùng kim loại nào sau đây?


A. Fe. B. Na.
C. Ba. D. Ag.
47. Mệnh đề nào sau đây không đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

B. Fe khử được Cu2+<sub> trong dung dịch.</sub>



C. Fe3+<sub> có tính oxi hóa mạnh hơn Cu</sub>2+<sub>.</sub>


D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự Fe2+<sub>, H</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>.</sub>


48. Cho các phản ứng xảy ra sau đây:


3 3 2 3 3


<sub>2</sub> <sub>2</sub>


(1) AgNO Fe(NO ) Fe(NO ) Ag
(2) Mn + 2HCl MnCl + H


   


 


Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa là


A. Mn2+<sub>, H</sub>+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Ag</sub>+<sub>. </sub> <sub>B. Ag</sub>+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, H</sub>+<sub>, Mn</sub>2+<sub>.</sub>


C. Ag+<sub>, Mn</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, Fe</sub>3+<sub>. </sub> <sub>D. Mn</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Fe</sub>3+<sub>.</sub>


49. Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 lỗng. Sau khi phản ứng hồn


tồn, thu được dung dịch chỉ chứa 1 chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
A. Cu(NO3)2. B. HNO3.


C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3.



50. Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là (biết trong dãy điện hóa cặp
3


2


Fe
Fe




đứng trước cặp


Ag
Ag


).


A. Ag+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Fe</sub>2+<sub>. </sub> <sub>B. Fe</sub>3+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Fe</sub>2+<sub>.</sub>


C. Ag+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>. </sub> <sub>D. Fe</sub>3+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>.</sub>


51. Nhận định nào sau đây là đúng?


A. Phản ứng giữa kim loại và cation kim loại trong dung dịch có sự chuyển electron
vào dung dịch.


B. Phản ứng giữa cặp oxi hóa - khử



2 <sub>Ag</sub>


Cu <sub> víi </sub>


Cu Ag





là do ion Cu2+<sub> có tính oxi</sub>


hóa mạnh hơn ion Ag+<sub>.</sub>


C. Phản ứng giữa cặp oxi hóa - khử


2 <sub>Fe</sub>2


Zn <sub>Zn</sub> víi <sub>Fe</sub>


là do ion Fe2+<sub> có khả năng</sub>


oxi hóa Zn thành ion Zn2+<sub>.</sub>


D. Trong phản ứng oxi hóa - khử chất oxi hóa bị oxi hóa.


52. Khi pin điện hóa Zn – Cu hoạt động, kết luận nào sau đây không đúng?


A. Quá trình oxi hóa và khử xảy ra trên bề mặt các điện cực như sau:


2 2



ZnCu  Zn Cu<sub>.</sub>


B. Ở điện cực dương xảy ra quá trình Cu 2  2e   Cu<sub>.</sub>


C. Nồng độ của ion Zn2+<sub> trong dung dịch tăng lên.</sub>


D. Trong cầu muối, các cation NH4




di chuyển sang cốc đựng dung dịch ZnSO4;


các anion NO3




di chuyển sang cốc đựng dung dịch CuSO4.


53. Cho hỗn hợp bột Mg và Zn vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 sau phản ứng


được dung dịch A gồm hai muối và hai kim loại. Hai muối trong dung dịch A là
A. Zn(NO3)2 và AgNO3. B. Mg(NO3)2 và Cu(NO3)2.


C. Mg(NO3)2 và Zn(NO3)2. D. Mg(NO3)2 và AgNO3.


54. Cho một ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư sau khi kết thúc thí nghiệm thu được


dung dịch X gồm:



A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)2 và AgNO3.


C. Fe(NO3)3 và AgNO3 dư. D. Fe(NO3)3.


55. Chất nào sau đây có thể oxi hóa Zn thành Zn2+<sub>?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

C. Ag+<sub>. </sub> <sub>D. Mg</sub>2+<sub>.</sub>


56. Nhúng một lá Mg vào dung dịch chứa 2 muối FeCl3 và FeCl2. Sau một thời gian lấy lá


Mg ra làm khô rồi cân lại thấy khối lượng lá Mg giảm so với ban đầu. Dung dịch sau
thí nghiệm có cation nào sau đây?


A. Mg2+<sub>. </sub> <sub>B. Mg</sub>2+<sub> và Fe</sub>2+<sub>.</sub>


C. Mg2+<sub>, Fe</sub>2+<sub> và Fe</sub>3+<sub>. </sub> <sub>D. B hoặc C.</sub>


57. Cho 3 kim loại Al, Fe, Cu và 4 dung dịch ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kim loại nào


tác dụng được với cả 4 dung dịch muối trên?


A. Al. B. Fe.


C. Cu. D. Khơng có kim loại nào.


58. Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO3 được dung dịch X. Cho Fe dư vào dung


dịch X được dung dịch Y. Dung dịch Y chứa:


A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3.



C. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2.


59. Hỗn hợp X gồm 3 kim loại: Fe, Ag, Cu. Cho X vào dung dịch Y chỉ chứa 1 chất tan,
khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc thấy Fe và Cu tan hết và cịn lại Ag khơng
tan đúng bằng lượng Ag vốn có trong hỗn hợp X. Chất tan trong dung dịch Y là


A. AgNO3. B. Cu(NO3)2.


C. Fe2(SO4)3. D. FeSO4.


60. Cho hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 được dung dịch X và


chất rắn Y gồm 3 kim loại. Vậy chất rắn Y gồm:


A. Al, Fe, Cu. B. Fe, Cu, Ag.
C. Al, Cu, Ag. D. Al, Fe, Ag.
61. Phản ứng oxi hóa - khử xảy ra khi:


A. sản phẩm có chất kết tủa.


B. sản phẩm có chất dễ bay hơi hoặc chất điện li yếu.


C. sản phẩm tạo thành chất oxi hóa và chất khử yếu hơn chất phản ứng.
D. A và B.


62. Cho hỗn hợp bột kim loại gồm: Fe, Ag, Cu vào dung dịch AgNO3 dư. Số phản ứng


xảy ra là



A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.


63. Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4, để loại CuSO4 ra khỏi dung dịch có thể


dùng:


A. Fe. B. Cu.


C. Al. D. A hoặc C.


64. Cho hỗn hợp gồm Cu dư, Fe vào dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng kết thúc


thu được dung dịch X. Chất tan trong dung dịch X là


A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2.


C. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.


65. Hỗn hợp bột kim loại X gồm: Fe, Ag, Cu. Ngâm hỗn hợp X trong dung dịch Y chỉ
chứa một chất tan, khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc, nhận thấy chỉ có Fe và
Cu trong hỗn hợp tan hết và thu được khối lượng Ag lớn hơn khối lượng Ag vốn có
trong hỗn hợp X. Chất tan trong dung dịch Y là


A. AgNO3. B. Fe(NO3)3.


C. Cu(NO2)2. D. A hoặc B


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

thanh kim loại ra thấy khối lượng tăng hơn so với lúc đầu là 2,28 gam. Coi toàn bộ
kim loại sinh ra đều bám hết vào thanh Cu. Số mol AgNO3 còn lại trong dung dịch là



A. 0,01. B. 0,005.
C. 0,02. D. 0,015.


67. Hoà tan 3,23 gam hỗn hợp gồm CuCl2 và Cu(NO3)2 vào nước được dung dịch X.


Nhúng thanh kim loại Mg vào dung dịch X đến khi dung dịch mất màu xanh rồi lấy
thanh Mg ra, cân lại thấy tăng thêm 0,8 gam. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch


A. 1,15 gam. B. 1,43 gam.
C. 2,43 gam. D. 4,13 gam.


68. Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa hỗn hợp 3,2 gam CuSO4 và 6,24 gam CdSO4.


Hỏi sau khi Cu2+<sub> và Cd</sub>2+<sub> bị khử hồn tồn thì khối lượng thanh Zn tăng hay giảm?</sub>


A. Tăng 1,39 gam. B. Giảm 1,39 gam.
C. Tăng 4 gam. D. Giảm 4 gam.
69. Trong quá trình điện phân, các anion di chuyển về:


A. catot, ở đây chúng bị oxi hóa.
B. anot, ở đây chúng bị khử.
C. anot, ở đây chúng bị oxi hóa.
D. catot, ở đây chúng bị khử.


70. Trong quá trình điện phân dung dịch Pb(NO3)2 với điện cực trơ, ion Pb2+ di chuyển về


A. cực dương và bị oxi hóa. B. cực dương và bị khử.
C. cực âm và bị oxi hóa. D. cực âm và bị khử.


71. Trong quá trình điện phân dung dịch CuCl2 bằng điện cực trơ:


A. ion Cu2+<sub> nhường electron ở anot.</sub>


B. ion Cu2+<sub> nhận electron ở catot.</sub>


C. ion Cl-<sub> nhận electron ở anot.</sub>


D. ion Cl-<sub> nhường electron ở catot.</sub>


72. Điện phân NaCl nóng chảy bằng điện cực trơ ở catot thu được
A. Cl2. B. Na.


C. NaOH. D. H2.


73. Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ graphit, phản ứng nào


sau đây xảy ra ở anot?


A. Ion Cu2+ <sub>bị khử. </sub> <sub>B. Ion Cu</sub>2+<sub> bị oxi hóa.</sub>


C. Phân tử H2O bị oxi hóa. D. Phân tử H2O bị khử.


74. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ có màng ngăn:
A. cation Na+<sub> bị khử ở catot.</sub>


B. phân tử H2O bị khử ở catot.


C. ion Cl-<sub> bị khử ở anot.</sub>



D. phân tử H2O bị oxi hóa ở anot.


75. Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với các điện cực bằng Cu, nhận thấy:


A. nồng độ ion Cu2+<sub> trong dung dịch tăng dần.</sub>


B. nồng độ ion Cu2+<sub> trong dung dịch giảm dần.</sub>


C. nồng độ Cu2+ <sub> trong dung dịch khơng thay đổi.</sub>


D. chỉ có nồng độ ion SO24




là thay đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

A. nồng độ ion Cu2+<sub> trong dung dịch tăng dần.</sub>


B. nồng độ ion Cu2+<sub> trong dung dịch giảm dần.</sub>


C. nồng độ ion Cu2+ <sub> trong dung dịch khơng thay đổi.</sub>


D. chỉ có nồng độ ion SO24




là thay đổi.
77.


Cho các ion sau: Ca2+<sub>, K</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, </sub>SO , NO2<sub>4</sub> -<sub>3</sub><sub>, Br</sub>-<sub>. Trong dung dịch những ion nào</sub>



không bị điện phân?


A. Ca2+<sub>, </sub>SO ,2<sub>4</sub> <sub> Cu</sub>2+<sub>. </sub> <sub>B. K</sub>+<sub>, </sub>SO ,2<sub>4</sub> <sub> Cu</sub>2+<sub>.</sub>


C. Ca2+<sub>, K</sub>+<sub>,</sub>SO , NO2<sub>4</sub> -<sub>3</sub><sub>. </sub> <sub>D. Ca</sub>2+<sub>, K</sub>+<sub>, Br</sub>-<sub>, </sub>SO .2<sub>4</sub>


78. Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của sự điện phân?
A. Điều chế các kim loại, một số phi kim và một số hợp chất.
B. Tinh chế một số kim loại như: Cu, Pb, Zn, Fe, Ag, Au, . . .


C. Mạ điện để bảo vệ kim loại chống ăn mòn và tạo vẻ đẹp cho vật.
D. Thông qua các phản ứng điện phân để sản sinh ra dòng điện.


79. Nhận định nào đúng về các quá trình xảy ra ở cực âm và cực dương khi điện phân
dung dịch NaCl và điện phân NaCl nóng chảy?


A. Ở cực âm đều là q trình khử ion Na+<sub>. Ở cực dương đều là quá trình oxi hóa</sub>


ion Cl-<sub>.</sub>


B. Ở cực âm đều là q trình khử H2O. Ở cực dương đều là q trình oxi hóa ion


Cl-<sub>.</sub>


C. Ở cực âm điện phân dung dịch NaCl là q trình khử ion Na+<sub>, điện phân NaCl</sub>


nóng chảy là quá trình khử H2O. Ở cực dương đều là quá trình oxi hóa ion Cl-.


D. Ở cực âm điện phân dung dịch NaCl là quá trình khử H2O, điện phân NaCl nóng



chảy là q trình khử ion Na+<sub> . Ở cực dương đều là q trình oxi hóa ion Cl</sub>-<sub>.</sub>


80. Khi điện phân dung dịch KCl và dung dịch CuCl2 bằng điện cực trơ, ở điện cực


dương đều xảy ra qúa trình đầu tiên là
A. 2H O 2   O + 4H + 4e2 +


B. 2H O + 2e 2   H + 2OH2
-C. 2Cl Cl + 2e2


 <sub> </sub><sub></sub>


D. Cu + 2e 2   Cu


81.


Điện phân một dung dịch chứa anionNO3




và các cation kim loại có cùng nồng độ mol:
Cu2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Pb</sub>2+<sub>, Zn</sub>2+<sub>. Trình tự xảy ra sự khử của các cation này trên bề mặt catot là</sub>


A. Cu2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Pb</sub>2+<sub>, Zn</sub>2+<sub>. </sub>


B. Pb2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Zn</sub>2+<sub>.</sub>


C. Zn2+<sub>, Pb</sub>2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>. </sub>



D. Ag+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Pb</sub>2+<sub>, Zn</sub>2+


82. Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (bằng điện cực trơ, có màng


ngăn xốp). Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng
thì điều kiện của a và b là


A. b > 2a. B. b = 2a.
C. b < 2a. D. 2b = a.


83. Điện phân hoàn toàn dung dịch muối MSO4 bằng điện cực trơ được 0,448 lít khí (ở


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

C. Mg. D. Cu.


84. Sau một thời gian điện phân 200 ml dung dịch CuCl2 thu được 1,12 lít khí X (ở đktc).


Ngâm đinh sắt vào dung dịch sau điện phân, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối
lượng đinh sắt tăng thêm 1,2 gam. Nồng độ mol của CuCl2 ban đầu là


A. 1M. B. 1,5M.
C. 1,2M. D. 2M.


85. Khi điện phân một muối, nhận thấy pH ở khu vực gần một điện cực tăng lên. Dung
dịch muối đó là


A. CuSO4. B. KCl.


C. ZnCl2. D. AgNO3.


86. Điện phân 200 ml dung dịch MNO3 bằng điện cực trơ đến khi catot bắt đầu có khí



thốt ra thì ngừng điện phân. Để trung hoà dung dịch sau điện phân, phải dùng 250
ml dung dịch NaOH 0,8M. Mặt khác, nếu ngâm 1 thanh Zn có khối lượng 50 gam vào
200 ml dung dịch MNO3 khi phản ứng xong khối lượng thanh Zn tăng thêm 30,2% so


với ban đầu. Công thức của MNO3 là


A. NaNO3. B. AgNO3.


C. NH4NO3. D. KNO3.


87. Sau một thời gian điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 (D = 1,25 g/ml) bằng điện cực


trơ graphit thấy khối lượng dung dịch giảm 8 gam. Để làm kết tủa hết ion Cu2+<sub> còn lại</sub>


trong dung dịch sau điện phân, cần dùng 100 ml dung dịch H2S 0,5M. Nồng độ mol


và nồng độ phần trăm của dung dịch CuSO4 trước điện phân là


A. 2,75M và 32,5%. B. 0,75M và 9,6%.
C. 0,75M và 9,0%. D. 0,75M và 32,5%.


88. Điện phân dung dịch CuCl2 bằng điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam


Cu ở catot và một lượng khí X ở anot. Hấp thụ hồn tồn lượng khí X trên vào 200
ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là
0,05M (giả thiết thể tích dung dịch khơng thay đổi). Nồng độ mol ban đầu của dung
dịch NaOH là


A. 0,15M. B. 0,2M.


C. 0,1M. D. 0,05M.


89. Trong khí quyển có các khí sau: O2, Ar, CO2, H2O, N2. Những khí nào là nguyên nhân


gây ra ăn mòn kim loại?


A. O2 và H2O. B. CO2 và H2O.


C. O2 và N2. D. A hoặc B.


90. Loại phản ứng hóa học xảy ra trong sự ăn mòn kim loại là


A. phản ứng thế. B. phản ứng phân huỷ.
C. phản ứng oxi hóa - khử. D. phản ứng hóa hợp.


91. Kim loại nào sau đây có khả năng tự tạo ra màng oxit bảo vệ khi để ngồi khơng khí
ẩm?


A. Zn. B. Fe.
C. Ca. D. Na.


92. Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau. Fe và Pb; Fe và Zn; Fe
và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit số cặp kim loại
trong đó Fe bị phá huỷ trước là


A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

A. Sn bị ăn mịn điện hóa. B. Fe bị ăn mịn điện hóa.
C. Fe bị ăn mịn hóa học. D. Sn bị ăn mịn hóa học.



94. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm
dưới nước) những tấm kim loại nào sau đây?


A. Sn. B. Pb.
C. Zn. D. Cu.


95. Người ta dự định dùng một số phương pháp chống ăn mòn kim loại sau:
1. Cách li kim loại với môi trường xung quanh.


2. Dùng hợp kim chống gỉ.
3. Dùng chất kìm hãm.
4. Ngâm kim loại trong H2O.


5. Dùng phương pháp điện hóa.
Phương pháp đúng là


A. 1, 3, 4, 5. B. 1, 2, 3, 4.
C. 2, 3, 4, 5. D. 1, 2, 3, 5.


96. Sự phá huỷ kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường gọi là
A. sự ăn mịn hóa học. B. sự ăn mịn điện hóa.


C. sự ăn mịn kim loại. D. sự khử kim loại.
97. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ăn mịn hóa học?


A. Ăn mịn hóa học làm phát sinh dịng điện một chiều.
B. Kim loại tinh thiết sẽ khơng bị ăn mịn hóa học.


C. Về bản chất, ăn mịn hóa học cũng là một dạng của ăn mịn điện hóa.


D. Ăn mịn hóa học khơng làm phát sinh dịng điện.


98. Để bảo vệ tàu biển làm bằng thép (phần chìm dưới nước biển), ống thép dẫn nước, dẫn
dầu, dẫn khí đốt ngầm dưới đất người ta gắn vào mặt ngoài của thép những tấm Zn.
Người ta đã bảo vệ thép khỏi sự ăn mòn bằng cách nào?


A. Cách li kim loại với mơi trường.
B. Dùng phương pháp điện hố.
C. Dùng Zn là chất chống ăn mòn.
D. Dùng Zn là kim loại không gỉ.


99. Cuốn một sợi dây thép vào một thanh kim loại rồi nhúng vào dung dịch H2SO4 lỗng.


Quan sát thấy bọt khí thốt ra rất nhanh từ sợi dây thép. Thanh kim loại đã dùng có
thể là


A. Cu. B. Ni.
C. Zn. D. Pt.


100. Ngâm một là Zn vào dung dịch HCl thấy bọt khí thốt ra ít và chậm. Nếu nhỏ thêm
vào vài giọt dung dịch X thì thấy bọt khí thốt ra rất nhiều và nhanh. Chất tan trong
dung dịch X là


A. H2SO4. B. FeSO4.


C. NaOH. D. MgSO4.


101. Cắm 2 lá kim loại Zn và Cu nối với nhau bằng một sợi dây dẫn vào cốc thuỷ tinh. Rót
dung dịch H2SO4 lỗng vào cốc thuỷ tinh đó thấy khí H2 thốt ra từ lá Cu. Giải thích



nào sau đây khơng đúng với thí nghiệm trên?
A. Cu đã tác dụng với H2SO4 sinh ra H2.


B. Ở cực dương xảy ra phản ứng khử: 2H + 2e H2




</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

D. Zn bị ăn mịn điện hóa và sinh ra dòng điện.
102. Điều kiện để xảy ra ăn mòn điện hóa là


A. các điện cực phải khác nhau, có thể là 2 cặp kim loại – kim loại; cặp kim loại –
phi kim hoặc cặp kim loại - hợp chất hóa học.


B. các điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau qua dây dẫn.
C. các điện cực cùng tiếp xúc với dung dịch chất điện li.


D. cả 3 điều kiện trên.


103. Một sợi dây phơi quần áo bằng Cu nối với một đoạn dây Al để trong khơng khí. Hiện
tượng và kết luận nào sau đây đúng?


A. Chỗ nối của 2 kim loại Cu – Al trong tự nhiện xảy ra hiện tượng ăn mòn điện
hóa.


B. Al là cực âm bị ăn mịn nhanh. Dây bị đứt.


C. Không nên nối bằng những kim loại khác nhau, nên nối bằng đoạn dây Cu.
D. Cả A, B, C đều đúng.


104. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là


A. thực hiện sự khử các kim loại.
B. thực hiện sự khử các ion kim loại.
C. thực hiện sự oxi hóa các kim loại.
D. thực hiện sự oxi hóa các ion kim loại.


105. Khi điều chế kim loại các ion kim loại đóng vai trị là chất:
A. khử. B. cho proton.
C. bị khử. D. nhận proton.
106. Phương pháp thích hợp để điều chế Mg từ MgCl2 là


A. dùng kali khử ion Mg2+<sub> trong dung dịch.</sub>


B. điện phân MgCl2 nóng chảy.


C. điện phân dung dịch MgCl2.


D. nhiệt phân MgCl2.


107. Trong số những công việc sau, việc nào không được thực hiện trong công nghiệp
bằng phương pháp điện phân?


A. Điều chế kim loại Zn. B. Điều chế kim loại Cu.
C. Điều chế kim loại Fe. D. Mạ niken.


108. Có thể thu được kim loại nào trong số các kim loại sau: Cu, Na, Ca, Al bằng cả 3
phương pháp điều chế kim loại phổ biến?


A. Na. B. Ca.
C. Cu. D. Al.



109. Kim loại nào sau đây chỉ có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân?
A. Fe. B. Cu.


C. Zn. D. Al.


110. Cho khí CO (dư) đi qua ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm: Al2O3, MgO, Fe3O4,


CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy cịn lại
phần khơng tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần khơng tan Z gồm:


A. MgO, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu.


C. MgO, Fe3O4, Cu. D. Mg, FeO, Cu.


111. Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện
phân hợp chất nóng chảy của chúng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

C. Na, Cu, Al. D. Fe, Ca, Al.


112. Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit sau: CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở


nhiệt độ cao. Sau phản ứng hồn tồn hỗn hợp rắn cịn lại là
A. Cu, Fe, Zn, MgO. B. Cu, Fe, ZnO, MgO.


C. Cu, Fe, Zn, Mg. D. Cu, FeO, ZnO, MgO.


113. Từ mỗi chất Cu(OH)2, NaCl, FeS2 lựa chọn phương pháp thích hợp (các điều kiện


khác có đủ) để điều chế ra các kim loại tương ứng. Khi đó, số phản ứng tối thiểu phải
thực hiện để điều chế được 3 kim loại Cu, Na, Fe là



A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.


114. Từ các chất riêng biệt: CuSO4, CaCO3, FeS để điều chế được các kim loại Cu, Ca,


Fe thì số phương trình phản ứng tối thiểu phải thực hiện là (các điều kiện khác có
đủ):


A. 4. B. 5.
C. 6. D. 7.


115. Điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp các muối sau: CaCl2, FeCl3, ZnCl2, CuCl2. Ion


đầu tiên bị khử ở catot là


A. Cl-<sub>. </sub> <sub>B. Fe</sub>3+<sub>.</sub>


C. Zn2+<sub>. </sub> <sub>D. Cu</sub>2+<sub>.</sub>


116. Điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp các muối sau: CaCl2, FeCl3, ZnCl2, CuCl2. Kim


loại đầu tiên thoát ra ở catot là


A. Ca. B. Fe.
C. Zn. D. Cu.


117. Điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp các muối sau: NaCl, CuCl2, FeCl3, ZnCl2. Kim


loại cuối cùng thốt ra ở catot trước khi có khí thốt ra là


A. Fe. B. Cu.
C. Na. D. Zn.


118. Trong các phương pháp sau, phương pháp nào điều chế được Cu có độ tinh khiết
cao từ Cu(OH)2.CuCO3 (X).


A. 2


+ dd HCl + Fe d


X    dung dÞch CuCl    Cu


B. 4


+ dd H SO<sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>®pdd</sub>


X     dung dÞch CuSO   Cu


C. 2 2 khan


đpnc


+ dd HCl cô cạn


X dung dịch CuCl CuCl  Cu


D.


0



d
0


+ C
t


t


X   CuO    Cu


119. Điện phân 200 ml dung dịch chứa 2 muối Cu(NO3)2 xM và AgNO3 yM với cường độ


dòng điện 0,804A, thời gian điện phân là 2 giờ, người ta thấy khối lượng catot tăng
thêm 3,44 gam. Giá trị của x và y là


A. x = y = 0,1. B. x = y = 0,02.
C. x = 0,02; y = 0,01. D. x = y = 0,05.


120. Khử hoàn toàn 4,06 gam oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao thành kim loại. Dẫn tồn
bộ sản phẩm khí sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo thành 7 gam kết tủa. Nếu


lấy lượng kim loại sinh ra hoà tan hết vào dung dịch HCl thì thu được 1,176 lít khí H2 (ở


đktc). Cơng thức của oxit kim loại đã dùng là


A. CuO. B. Al2O3.


C. Fe3O4. D. ZnO.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thốt


ra được hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 5 gam kết tủa.


Giá trị của m là


A. 3,21. B. 3,32.
C. 3,22. D. 3,12.


122. Điện phân điện cực trơ dung dịch muối clorua của một kim loại hố trị II với cường độ
dịng điện là 3,0A. Sau 1930 giây thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam. Kim loại trong
muối đã dùng là


A. Cu. B. Zn.
C. Ba. D. Fe.


123. Điện phân 500 ml dung dịch AgNO3 với điện cực trơ cho đến khi catot bắt đầu có khí


thốt ra thì ngừng. Để trung hồ dung dịch sau điện phân cần 800 ml dung dịch
NaOH 1M. Biết cường độ dòng điện đã dùng là 20A, thời gian điện phân là


A. 4013 giây. B. 3728 giây.
C. 3918 giây. D. 3860 giây.


124. Cho 14 gam bột Fe vào 400 ml dung dịch X gồm: AgNO3 0,5M và Cu(NO3)2 xM.


Khuấy nhẹ cho tới khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 30,4 gam chất rắn
Z. Giá trị của x là


A. 0,15M. B. 0,125M.
C. 0,2M. D. 0,1M.



125. Điện phân 400 ml dung dịch gồm: AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2 0,1M với cường độ dòng


điện I = 10A, anot trơ. Sau một thời gian t ngắt dịng điện sấy khơ catot rồi cân lại
thấy khối lượng catot nặng thêm m gam, trong đó có 1,28 gam Cu. Giá trị của m và t


A. 1,28 gam; 1930 s.
B. 9,92 gam; 1930 s.


C. 2,28 gam; 965 s.
D. 9,92 gam; 965 s.


126. Một hỗn hợp X gồm: Fe, FeO và Fe2O3. Cho 4,72 gam hỗn hợp này tác dụng với CO dư


ở nhiệt độ cao. Khi phản ứng xong thu được 3,92 gam Fe. Nếu ngâm cùng một lượng
hỗn hợp trên vào dung dịch CuSO4 dư, phản ứng xong thu được 4,96 gam chất rắn.


Khối lượng Fe, FeO và Fe2O3 trong X là


A. 1,2 gam; 1,19 gam và 2,01 gam.
B. 1,8 gam; 1,42 gam và 1,5 gam.
C. 1,68 gam; 1,44 gam và 2,07 gam.
D. 1,68 gam; 1,44 gam và 1,6 gam.


127. Cho hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 0,81 gam Al vào 200 ml dung dịch X chứa AgNO3


và Cu(NO3)2 khi phản ứng kết thúc được dung dịch Y và 8,12 gam chất rắn Z gồm 3


kim loại. Cho chất rắn Z tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,672 lít H2 (ở đktc).



Nồng độ mol của dung dịch AgNO3 và dung dịch Cu(NO3)2 lần lượt là


A. 0,1; 0,2. B. 0,15; 0,25.
C. 0,28; 0,15. D. 0,25; 0,1.


128. Có 5,56 gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M (có hố trị khơng đổi). Chia X làm 2
phần bằng nhau.


Phần 1 hòa tan hết trong dung dịch HCl được 1,568 lít H2 (ở đktc).


Phần 2 hịa tan hết trong dung dịch HNO3 lỗng được 1,344 lít NO (ở đktc) (sản


phẩm khử duy nhất). Kim loại M đã dùng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

129. Có 3 mẫu hợp kim: Fe – Al; K – Na; Cu – Mg. Hóa chất có thể dùng để phân biệt 3
mẫu hợp kim trên là


A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl.
C. dung dịch H2SO4. D. dung dịch MgCl2.


130. Có 4 dung dịch muối: AgNO3, KNO3, CuCl2, ZnCl2. Khi điện phân (với điện cực trơ)


dung dịch muối nào thì có khí thoát ra ở cả anot và catot?
A. ZnCl2. B. KNO3.


C. CuCl2. D. AgNO3.


131. Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt
đến khi phản ứng xảy ra hoàn tồn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với H2



bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích khí CO2 trong hỗn hợp sau


phản ứng là


A. FeO; 75%. B. Fe2O3; 75%.


C. Fe2O3; 65%. D. Fe3O4; 75%.


132. Có 3 mẫu hợp kim: Cu – Ag; Cu – Al; Cu – Zn. Chỉ dùng 1 dung dịch axit thông dụng
và 1 dung dịch bazơ thông dụng nào sau đây để phân biệt được 3 mẫu hợp kim
trên?


A. HCl và NaOH.
B. HNO3 và NH3.


C. H2SO4 và NaOH.


D. H2SO4 lỗng và NH3.


133. Có 5 mẫu kim loại: Ba, Mg, Fe, Al, Ag. Thuốc thử nào tốt nhất để nhận biết được cả 5
kim loại trên?


A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl.
C. dung dịch H2SO4 loãng. D. Dung dịch NH3.


134. Một thanh kim loại M hố trị II nhúng vào 2 lít dung dịch FeSO4, sau phản ứng khối


lượng thanh kim loại M tăng 32 gam. Cũng thanh kim loại ấy nhúng vào 2 lít dung
dịch CuSO4, sau phản ứng khối lượng thanh M tăng 40 gam (giả sử toàn bộ lượng



kim loại thoát ra đều bám lên thanh kim loại M và các phản ứng xảy ra hoàn toàn).
Kim loại M đã dùng và nồng độ mol của dung dịch CuSO4 là


A. Zn; 0,4M. B. Cd; 0,6M.
C. Mg; 0,5M. D. Ba; 0,7M.


135. Điện phân dung dịch AgNO3 trong thời gian 16,08 phút với cường độ dòng điện là


5A, được V lít khí ở anot. Để kết tủa hết ion Ag+<sub> còn lại trong dung dịch sau điện</sub>


phân cần dùng 25 ml dung dịch NaCl 0,4M. Khối lượng AgNO3 có trong dung dịch


ban đầu và giá trị của V là


A. 10,08 gam; 0,56 lít. B. 8,5 gam; 0,28 lít.
C. 10,2 gam; 0,28 lít. D. 8,5 gam; 1,12 lít.


136. Điện phân một dung dịch có hồ tan 13,5 gam CuCl2 và 14,9 gam KCl (có màng ngăn


và điện cực trơ) trong thời gian 2 giờ với cường độ dòng điện là 5,1A. Dung dịch sau
điện phân được trung hoà vừa đủ bởi V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là


A. 0,18. B. 0,7.


C. 0,9. D. 0,5.


137. Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Phương pháp hoá học đơn giản để loại


được tạp chất là



A. Điện phân dung dịch với điện cực trơ đến khi hết màu xanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

C. Cho Mg vào dung dịch cho đến khi hết màu xanh.


D. Cho Fe dư vào dung dịch, sau khi phản ứng xong lọc bỏ chất rắn.
138. Cho các phản ứng oxi hóa - khử sau:


1. Hg + 2Ag 2+   Hg + 2Ag+
2. Hg + Cu 2   Hg + Cu2+
3. 3Hg + 2Au 3+   3Hg + 2Au2+
4. 2Ag + Cu    2Ag + Cu2+


Trong các chất cho ở trên, chất oxi hóa mạnh nhất là
A. Au3+<sub>. </sub> <sub>B. Hg</sub>2+<sub>.</sub>


C. Ag+<sub>. </sub> <sub>D. Cu</sub>2+<sub>.</sub>


139. Trong câu sau, ô trống đã điền sai là


Ba phản ứng có thể xảy ra ở điện cực . . .(1). . . là oxi hóa những . . .(2). . . trong
dung dịch; oxi hóa những phân tử . . . (3) . . . ; oxi hóa . . . (4) . . . cấu tạo nên điện
cực.


A. (1) âm. B. (2) ion.


C. (3) nước. D. (4) kim loại.


140. Cho 1,12 gam bột Fe và 0,24 gam bột Mg tác dụng với 250 ml dung dịch CuSO4 xM,


khuấy nhẹ cho đến khi dung dịch mất màu xanh nhận thấy khối lượng kim loại sau


phản ứng là 1,88 gam. Giá trị của x là


A. 0,04M. B. 0,06M.
C. 0,1M. D. 0,025M.


141. X là hợp kim đồng thau có chứa 60% Cu và 40% Zn. Hoà tan 32,2 gam X trong dung
dịch HNO3 lỗng được V lít (ở đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Công thức của


X và giá trị của V là


A. Cu2Zn3; 7,467. B. Cu3Zn2; 74,67.


C. Cu3Zn2; 7,467. D. Cu2Zn3; 74,67.


142. Những nhóm nguyên tố nào dưới đây ngồi ngun tố kim loại cịn có ngun tố phi
kim?


A. Tất cả các nguyên tố f.
B. Tất cả các nguyên tố d.


C. Tất cả các nguyên tố s (trừ nguyên tố H).
D. Tất cả các nguyên tố p (trừ nguyên tố Bo).
143.


Cho biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hóa - khử:


2 <sub>3</sub>


2



Mg <sub>; </sub><sub>Fe</sub> <sub>; </sub>


Mg Fe


 <sub></sub>




2


Fe <sub>; </sub>


Fe


 <sub>2</sub>


Ag <sub>; </sub><sub>Cu</sub>


Ag Cu


 <sub></sub>


lần lượt là -2,37 V; +0,77 V; -0,44 V; + 0,8 V; +0,34 V.
Các cặp kim loại nào dưới đây khi phản ứng với dung dịch Fe(NO3)3 thì chỉ có thể


khử Fe3+<sub> thành Fe</sub>2+<sub>.</sub>


A. Mg và Fe. B. Fe và Cu.
C. Cu và Ag. D. Mg và Ag.



144. Khi cho hỗn hợp kim loại gồm: Mg và Al vào dung dịch hỗn hợp chứa Cu(NO3)2 và


AgNO3 thì phản ứng xảy ra đầu tiên là


A. Mg + Cu2+   Mg2+  Cu
B. 2Al + 3Cu2+   2Al3+  3Cu


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

D. Al + 3Ag +   Al3+  3Ag


145. Hoà tan một hỗn hợp bột kim loại có chứa 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào 350 ml
dung dịch AgNO3 2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn


thu được là


A. 64,8 gam. B. 54 gam.
C. 20,8 gam. D. 43,2 gam


146. Một sợi dây phơi quần áo bằng Cu được nối với một đoạn dây Al. Trong khơng khí
ẩm, ở chỗ nối của hai kim loại đã xảy ra hiện tượng nào sau đây?


A. Chỗ nối hai kim loại Al – Cu trong khơng khí ẩm xảy ra hiện tượng ăn mịn điện
hố. Kim loại Al là cực dương, bị ăn mòn.


B. Chỗ nối 2 kim loại Al – Cu trong khơng khí ẩm xảy ra hiện tượng ăn mịn điện
hố. Kim loại Al là cực âm, bị ăn mòn.


C. Do kim loại Al đã tạo thành lớp oxit bảo vệ nên trong khơng khí ẩm khơng có
ảnh hưởng đến độ bền của dây Al nối với Cu.


D. Khơng có hiện tượng hố học nào xảy ra tại chỗ nối 2 kim loại Al – Cu trong


khơng khí ẩm.


147. Để bảo vệ những vật bằng Fe khỏi bị ăn mòn, người ta tráng hoặc mạ lên những vật
đó lớp Sn hoặc lớp Zn. Làm như vậy là để chống ăn mòn theo phương pháp nào sau
đây?


A. Bảo vệ bề mặt.
B. Bảo vệ điện hố.


C. Dùng chất kìm hãm.
D. Dùng hợp kim chống gỉ.


148. Nhận định nào dưới đây không đúng về bản chất q trình hóa học ở điện cực trong
q trình điện phân?


A. Anion nhường electron ở anot.
B. Cation nhận electron ở catot.
C. Sự oxi hóa xảy ra ở catot.
D. Sự khử xảy ra ở catot.


149. Cho các kim loại: Na, Ca, Fe, Zn ,Cu ,Ag. Những kim loại không khử được H2O, dù


ở nhiệt độ cao là


A. Fe, Zn, Cu, Ag.
B. Cu, Ag.


C. Na, Ca, Cu, Ag.
D. Fe, Cu, Ag.



150. Cho a mol Mg và b mol Zn vào dung dịch chứa c mol Cu2+<sub> và d mol Ag</sub>+<sub>. Biết rằng</sub>
d


a c .
2


 


Tìm mối quan hệ giữa b và a, c, d để được một dung dịch chứa 3 ion kim
loại.


A. b > c – a.
B. b < c – a.


C.


d
b c a


2


  



D.


d
b c a


2



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Kì thi thử đại học
Năm học 2008-2009


Bµi sè 1


(Thêi gian lµm bµi : 87x 1,8 phót/ 1c©u = 160 phót)


<i>Hà Nội, Ngày 20 tháng 9 năm 2008</i>
<b>Vấn đề 6( 5 câu)</b>


<b>KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ, NHƠM</b>


1. Những ngun tố nhóm IA của bảng tuần hồn được sắp xếp theo trình tự tăng dần
của:


A. ngun tử khối.
B. bán kính ngun tử.
C. số oxi hố.


D. điện tích hạt nhân của nguyên tử.


2. Nguyên tử kim loại kiềm có bao nhiêu electron ở phân lớp s của lớp electron ngoài
cùng:


A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.


3. Nguyên tố nào chỉ có ở trạng thái hợp chất trong tự nhiên:
A. Au. B. Ne.


C. Na. D. Ag.


4. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong các kim loại kiềm (Li, Na, K, Cs) là
A. Na. B. K.


C. Li. D. Cs.


5. Những đặc điểm nào sau đây là chung cho các kim loại nhóm IA?
A. Số lớp electron.


B. Bán kính nguyên tử.


C. Điện tích hạt nhân của nguyên tử.


D. Số oxi hoá của các nguyên tố trong hợp chất.


6. Những đặc điểm nào sau đây không phải là chung cho các kim loại kiềm?
A. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.


B. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất.


C. Số oxi hoá của các nguyên tố trong hợp chất.
D. Số lớp electron.


7. Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong tất cả các kim loại là do nguyên nhân nào
sau đây?


A. Kim loại kiềm dễ nóng chảy nhất nên dễ nhường electron.
B. Kim loại kiềm nhẹ nhất nên dễ nhường electron.



C. Kim loại kiềm có năng lượng ion hoá I1 nhỏ nhất.


D. Kim loại kiềm chỉ có số oxi hố +1 trong các hợp chất.
8. Nhận định không đúng về ứng dụng của kim loại kiềm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

D. Kim loại Cs dùng chế tạo tế bào quang điện.
9. Để bảo quản các kim loại kiềm người ta:


A. ngâm chúng trong nước.
B. ngâm chúng trong ancol etylic.
C. giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín.
D. ngâm chúng trong dầu hoả.


10. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy thấp và mềm là do


A. có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện tương đối rỗng.
B. có khối lượng riêng nhỏ.


C. có tính khử rất mạnh.


D. có lực liên kết kim loại trong mạng tinh thể kém bền.


11. Hoà tan hoàn toàn 1,36 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm kế tiếp nhau trong nhóm IA vào
nước được 0,56 lít khí H2 (đktc). Đó là 2 kim loại nào?


A. Na, K. B. Rb, Cs.
C. K, Rb. D. Li, Na.
12. Ion Na+<sub> không tồn tại trong phản ứng nào sau đây?</sub>


A. NaOH tác dụng với HCl.


B. NaOH tác dụng với CuCl2.


C. Phân huỷ NaHCO3 bằng nhiệt.


D. Điện phân NaOH nóng chảy.


13. Ion Na+<sub> tồn tại trong phản ứng nào sau đây?</sub>


A. Điện phân NaOH nóng chảy.
B. Điện phân NaCl nóng chảy.
C. Điện phân dung dịch NaOH.
D. Điện phân Na2O nóng chảy.


14. Trong q trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra:
A. sự khử ion Na+<sub>. </sub>


B. sự oxi hóa Na+<sub>.</sub>


C. sự khử phân tử H2O.


D. sự oxi hóa phân tử H2O.


15. Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở anot?
A. Ion Br-<sub> bị oxi hóa. </sub>


B. Ion Br-<sub> bị khử.</sub>


C. Phân tử H2O bị khử.


D. Ion K+<sub> bị oxi hóa.</sub>



16. Phương trình hóa học nào sau đây khơng đúng?
A. 2NaHCO + 2KOH 3  Na CO + K CO + 2H O2 3 2 3 2
B. Ca(HCO ) + Na CO 3 2 2 3 CaCO3  + 2NaHCO3


C. 2 2 2


đp dd
có màng ngăn


2NaCl + 2H O 2NaOH + H + Cl


D. 3 2 2


0
t


2KNO 2K 2NO O


17. Để điều chế KOH người ta dự định dùng một số phương pháp sau:
1. Điện phân dung dịch KCl khơng có màng ngăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

3. Cho một lượng vừa đủ Ba(OH)2 vào dung dịch K2CO3.


4. Nhiệt phân K2CO3 thành K2O sau đó cho K2O tác dụng với H2O.


Phương pháp đúng là


A. 1, 4. B. 3, 4.
C. 2, 3. D. 1, 2.



18. Để điều chế Na2CO3 có thể dùng phương pháp nào sau đây?


A. Cho dung dịch K2CO3 tác dụng với dung dịch Na2SO4.


B. Nhiệt phân NaHCO3.


C. Cho khí CO2 dư đi qua dung dịch NaOH.


D. Cho CaCO3 tác dụng với dung dịch NaCl.


19. Dung dịch NaOH có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. CuSO4, HNO3, SO2, CuO. B. K2CO3, HNO3, CuO, SO2.


C. CuSO4, HCl, SO2, Al2O3. D. BaCl2, HCl, SO2, K.


20. Cho a mol CO2 vào dung dịch chứa b mol NaOH, thu được dung dịch X. Dung dịch X


vừa tác dụng được với HCl vừa tác dụng được với KOH. Quan hệ giữa a và b là
A. a > b. B. b > 2a.


C. a = b. D. a < b < 2a.


21. 250 ml dung dịch HCl vừa đủ để hoà tan hỗn hợp Na2CO3 và Na2SO3 tạo ra muối duy


nhất đồng thời thu được 2,8 lít khí (đktc). Nồng độ mol của dung dịch HCl là
A. 2M. B. 0,5M.


C. 1M. D. 2,5M.



22. Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời


khuấy đều, thu được V lít khí (đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào
dung dịch X thấy xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a và b là


A. V = 22,4(a – b).
B. V = 11,2(a – b).


C. V = 11,2(a + b).
D. V = 22,4(a + b).


23. Có thể dùng NaOH rắn để làm khơ dãy các khí nào sau đây?
A. NH3, SO2, CO, Cl2.


B. N2, NO2, CO2, CH4, H2.


C. NH3, O2, N2, CH4, H2.


D. N2, Cl2, O2, CO2, H2.


24. Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau.


Cho hỗn hợp X vào nước dư đun nóng, dung dịch thu được chứa
A. NaCl, NaOH, BaCl2. B. NaCl, NaOH.


C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. D. NaCl.


25. Cho sơ đồ phản ứng:


3 3



NaClXNaHCO Y NaNO


X và Y có thể là


A. NaOH và NaClO. B. Na2CO3 và NaClO.


C. NaClO3 và Na2CO3. D. NaOH và Na2CO3.


26. Khi cho 100 ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung dịch HCl thu được dung dịch có
chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol của HCl trong dung dịch đã dùng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

27. X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn
lửa màu vàng. X tác dụng với Y thành Z. Nung Y ở nhiệt độ cao thu được Z, hơi
nước và khí E. Biết E là hợp chất của cacbon, E tác dụng với X cho Y hoặc Z. Vậy X,
Y, Z, E lần lượt là


A. NaOH, Na2CO3, NaHCO3, CO2.


B. NaOH, NaHCO3, Na2CO3, CO2.


C. NaOH, NaHCO3, CO2, Na2CO3.


D. Na2CO3, NaOH, NaHCO3, CO2.


28. Hiện tượng xảy ra khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 là


A. bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu.
B. bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh.
C. sủi bọt khí khơng màu và có kết tủa màu xanh.


D. sủi bọt khí khơng màu và có kết tủa màu đỏ.
29. Phát biểu nào dưới đây không đúng?


A. Phương pháp duy nhất để điều chế kim loại kiềm là phương pháp điện phân.
B. Kim loại kiềm có cấu hình electron lớp ngồi cùng là ns1<sub>.</sub>


C. Kim loại kiềm có năng lượng ion hoá I1 nhỏ nhất so với các kim loại khác nên


kim loại kiềm có tính khử rất mạnh.


D. Ion kim loại kiềm có tính oxi hóa rất mạnh.
30. Phản ứng nào sau đây không tạo ra 2 muối?


A. CO2 + NaOH dư. B. NO2 + NaOH dư.


C. Ca(HCO3)2 + NaOH dư. D. Fe3O4 + HCl dư.


31. <sub>Cho sơ đồ sau: </sub><sub>Na</sub><sub>X</sub><sub>Y</sub><sub>Z</sub><sub>T</sub> <sub>Na</sub><sub>.</sub>
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là


A. NaOH, Na2SO4, Na2CO3, NaCl.


B. Na2CO3, NaOH, Na2SO4, NaCl.


C. NaOH, Na2CO3, Na2SO4, NaCl.


D. Na2SO4, Na2CO3, NaCl, NaOH.


32. Trong thùng điện phân dung dịch NaCl để điều chế NaOH, cực dương làm bằng than
chì (graphit). Người ta khơng dùng sắt vì lí do nào sau đây?



A. Than chì dẫn điện tốt hơn sắt.


B. Than chì khơng bị dung dịch NaCl phá huỷ.
C. Than chì khơng bị khí Cl2 ăn mịn.


D. Than chì rẻ hơn sắt.


33. Để bảo quản kim loại kiềm người ta ngâm chúng trong dầu hoả khan và trung tính vì
lí do nào sau đây?


A. Tránh hiện tượng nóng chảy của kim loại kiềm.
B. Tránh tiếp xúc với hơi nước trong khơng khí.
C. Tránh tiếp xúc với O2, CO2 trong khơng khí.


D. Tránh tiếp xúc với hơi nước, O2, CO2 trong khơng khí.


34. Trong các q trình sau đây ion Na+<sub> thể hiện tính oxi hóa hay tính khử?</sub>


1. Điện phân NaOH nóng chảy.


2. Điện phân dung dịch NaOH có màng ngăn.
3. Nhiệt phân NaHCO3 ở nhiệt độ cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

C. 1 thể hiện tính oxi hóa; 2, 3 khơng thể hiện tính oxi hóa và khử.
D. 1, 2, 3 đều thể hiện tính oxi hóa.


35. Trong cơng nghiệp để điều chế NaOH người ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Cho Na tác dụng với H2O.



B. Cho Na2CO3 tác dụng với Ca(OH)2.


C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D. Cho Na2O tác dụng với H2O.


36. Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của NaHCO3?


A. Tính lưỡng tính.
B. Bị phân huỷ bởi nhiệt.


C. Thuỷ phân cho môi trường bazơ yếu.
D. Thuỷ phân cho môi trường axit yếu.


37. Cho 4,48 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 500 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và


Ba(OH)2 0,2M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


A. 9,85. B. 20,4.
C. 19,7. D. 15,2.


38. Dung dịch X chứa hỗn hợp NaOH a mol/lít và Ba(OH)2 b mol/lít. Để trung hoà 50 ml


dung dịch X cần 60 ml dung dịch HCl 0,1M. Mặt khác cho lượng dư dung dịch
Na2CO3 vào 100 ml dung dịch X được 0,394 gam kết tủa. Giá trị của a, b là


A. a = 0,10; b = 0,01. B. a = 0,10; b = 0,08.
C. a = 0,08; b = 0,01. D. a = 0,08; b = 0,02.


39. Có 2 lit dung dịch NaCl 0,5M. Khối lượng kim loại và thể tích khí thu được (đktc) từ
dung dịch trên (hiệu suất điều chế đạt 90%) là



A. 27 gam và 18 lít . B. 20,7 gam và 10,8 lít.
C. 10,35 gam và 5,04 lít. D. 31, 05 gam và 15,12.


40. Cho 100 gam CaCO3 tác dụng với dung dich HCl dư. Khí thốt ra được hấp thụ vào


200 gam dung dịch NaOH 30%. Khối lượng muối thu được là
A. 10,6 gam. B. 16,8 gam.
C. 95 gam. D. 100,5 gam.


41. Cho 6 lít hỗn hợp CO2 và N2 (đktc) đi qua dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được


dung dịch X. Cho BaCl2 dư vào dung dịch X được 2,955 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa


được dung dịch Y. Cho Ba(OH)2 dư vào Y lại được 11,82 gam kết tủa. Phần trăm thể


tích CO2 trong hỗn hợp là


A. 42%. B. 56%.
C. 28%. D. 50%.


42. Điện phân dung dịch NaOH với cường độ không đổi là 10A trong thời gian 268 giờ.
Sau điện phân còn lại 100 gam dung dịch NaOH 24%. Nồng độ phần trăm của dung
dịch NaOH trước điện phân là


A. 9,6%. B. 4,8%.
C. 2,4%. D. 1,2%.


43. Cho 5 gam hỗn hợp Na, Na2O và tạp chất trơ tác dụng với H2O được 1,875 lít khí



(đktc). Trung hoà dung dịch sau phản ứng cần 100 ml dung dịch HCl 2M. Phần trăm
tạp chất trơ là


A. 2%. B. 2,8%.
C. 5,6%. D. 1,1%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

A. 0,00 lít. B. 1,120 lít.
C. 1,344 lít. D. 0,56 lít.


45. Cho 16,8 lít CO2 (đktc) hấp thụ hồn tồn vào 600 ml dung dịch NaOH 2M thu được


dung dịch X. Nếu cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu


gam kết tủa?


A. 19,7. B. 88,65.


C. 147,75. D. upload.123doc.net,2.


46. Dung dịch X chứa 0,6 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3. Thêm từ từ dung dịch chứa


0,8 mol HCl vào dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm vào dung


dịch Y nước vơi trong dư thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m tương ứng


A. 11,2 lít; 90 gam. B. 16,8 lit; 60 gam.
C. 11,2 lít; 40 gam. D. 11,2 lit; 60 gam.


47. Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,02 mol K2CO3 vào dung dịch chứa 0,03 mol



HCl. Thể tích khí CO2 (đktc) thốt ra là


A. 0,448 lít. B. 0,224 lít.
C. 0,112 lít. D. 0,336 lít.


48. Thể tích H2 sinh ra khi điện phân dung dịch chứa cùng một lượng NaCl có màng


ngăn (1) và khơng có màng ngăn (2) là


A. Bằng nhau. B. (2) gấp đôi (1).


C. (1) gấp đôi (2). D. Không xác định được


49. Trộn 150 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 1M và K2CO3 0,5M với 250 ml dung


dịch HCl 2M. Thể tích CO2 (đktc) thốt ra là


A. 2,52 lít. B. 5,04 lít.
C. 3,36 lít. D. 5,6 lít.


50. 100 ml dung dịch X chứa 2,17 gam hỗn hợp gồm: NaOH, Na2CO3 và Na2SO4. Cho


BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa và dung dịch Y. Để trung hoà dung dịch Y


cần 20 ml dung dịch HCl 0,5M. Mặt khác, 50 ml dung dịch X tác dụng vừa hết với
dung dịch HCl được 112 ml khí (đktc). Nồng độ mol của Na2SO4 trong dung dịch X là


A. 0,5M. B. 0,05M.
C. 0,12M. D. 0,06M.



51. Cho 13,44 lít khí Cl2 (đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 1000C. Sau khi phản ứng


xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH đã dùng có nồng độ mol


A. 0,24M. B. 0,48M.
C. 0,4M. D. 0,2M.


52. Trong những nhận định sau, nhận định nào không đúng đối với kim loại kiềm thổ?
Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân:


A. bán kính nguyên tử tăng dần.
B. tính khử tăng dần.


C. năng lượng ion hóa giảm dần.
D. thế điện cực chuẩn E0<sub> tăng dần.</sub>


53. Nhận định nào khơng đúng về cấu tạo và tính chất vật lí của các kim loại nhóm IIA?
A. Khối lượng riêng tương đối nhỏ, chúng là những kim loại nhẹ hơn Al (trừ Ba).
B. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tương đối thấp (trừ Be).


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

D. Mạng tinh thể của chúng đều là kiểu lập phương tâm khối .


54. Các nguyên tố trong cặp chất nào sau đây có tính chất hóa học tương tự nhau?
A. Mg và S. B. Ca và Br2.


C. Ca và Mg. D. S và Cl2.


55. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hóa trị là


A. 1. B. 2.


C. 3. D. 4.
56. So sánh nào giữa Ca và Mg sau đây không đúng?


A. Đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.


B. Đều được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy của chúng.
C. Có số eletron hóa trị bằng nhau.


D. Năng lượng ion hoá I2 của Mg lớn hơn của Ca.


57. Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của kim loại kiềm thổ?


A. Tính khử của kim loại tăng theo chiều năng lượng ion hóa giảm.
B. Tính khử của kim loại tăng theo chiều năng lượng ion hóa tăng.
C. Tính khử của kim loại tăng theo chiều thế điện cực chuẩn tăng.
D. Tính khử của kim loại tăng theo chiều bán kính ngun tử giảm.


58. Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường?
A. K, Pb, Ca, Ba. B. Na, K, Ca, Ba.


C. Na, Sn, Ba, Be. D. K, Na, Ba, Fe.


59. Khi so sánh với kim loại kiềm cùng chu kì, nhận xét nào về kim loại kiềm thổ dưới
đây là đúng?


A. Thế điện cực chuẩn âm hơn.
B. Độ cứng lớn hơn.



C. Khối lượng riêng nhỏ hơn.


D. Nhiệt độ sơi và nhiệt độ nóng chảy thấp hơn.
60. Nhận xét nào sau đây không đúng?


A. Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh.


B. Tính khử của kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba.


C. Tính khử của kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm cùng chu kì.
D. Các ion kim loại kiềm thổ có điện tích +1 hoặc +2.


61. Để điều chế Ca có thể dùng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân CaCl2 nóng chảy.


B. Dùng C khử CaO trong lị điện.


C. Dùng Na đẩy Ca ra khỏi dung dịch CaCl2.


D. Điện phân dung dịch CaCl2.


62. <sub>Cho sơ đồ sau: </sub>Ca  X  Y  Z  T  Ca


Thứ tự các chất X, Y, Z, T có thể là
A. CaO, Ca(OH)2, Ca(HCO3)2, CaCO3.


B. CaO, CaCO3, Ca(HCO3)2, CaCl2.


C. CaCl2, CaCO3, CaO, Ca(HCO3)2.



D. CaO, CaCl2, CaCO3, Ca(OH)2.


63. Một dung dịch chứa các ion: Na+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, Ba</sub>+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, Cl</sub>-<sub>. Phải dùng dung dịch chất</sub>


nào sau đây để loại hết các ion: Ca2+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub> ra khỏi dung dịch ban đầu mà</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

A. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ.


B. Dung dịch K2CO3 vừa đủ.


C. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ.


D. Dung dịch AgNO3 vừa đủ.


64. Để phân biệt 4 chất rắn: Na2CO3, CaCO3, Na2SO4, CaSO4.2H2O đựng trong 4 lọ mất


nhãn riêng biệt, người ta dùng nhóm thuốc thử nào sau đây?
A. Qùi tím tẩm ướt, dung dịch H2SO4 đặc.


B. H2O và dung dịch HCl.


C. H2O và dung dịch NaOH.


D. Dung dịch NaOH và dung dịch phenolphtalein.


65. M là kim loại trong số các kim loại sau: Cu, Ba, Zn, Mg. Dung dịch muối MCl2 phản


ứng với dung dịch Na2CO3 hoặc Na2SO4 tạo kết tủa, nhưng không tạo kết tủa khi


phản ứng với dung dịch NaOH. Kim loại M là



A. Mg. B. Cu.
C. Ba. D. Zn.


66. Người ta đã sử dụng kim loại Ca và dung dịch AgNO3 để thực hiện sự biến đổi của


dãy biến hoá:


A. NaCl  AgCl  Ag B.CaCl2 Cl2 HCl
C. CaCl 2  KCl  AgCl D. HClCaCl2 AgCl
67. Ứng dụng nào sau đây không phải của Ca(OH)2?


A. Chế tạo vữa xây nhà.
B. Khử chua đất trồng trọt.
C. Bó bột khi bị gãy xương.


D. Chế tạo clorua vơi là chất tẩy trắng và khử trùng.


68. Phản ứng nào dưới đây đồng thời giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động
và sự xâm thực của nước mưa đối với đá vôi.


A. CaCO + H O + CO 3 2 2    Ca(HCO )3 2
B. Ca(HCO ) 3 2      CaCO + H O + CO3 2 2
C. Ca(OH) + 2CO 2 2   Ca(HCO )3 2


D. CaCO + 2HCl 3   CaCl + CO2 2 H O2


69. Có thể dùng loại thạch cao nào để bó bột khi bị gãy xương hoặc để đúc khuôn?
A. CaSO2.2H2O.



B. CaSO4 khan.


C. CaSO4.H2O hoặc 2CaSO4.H2O.


D. CaSO4.2H2Ohoặc CaSO4 khan.


70. Có 5 lọ đựng 5 hoá chất riêng biệt: Ba(OH)2, H2SO4, Na2SO4, Na2CO3, NaNO3. Thuốc


thử dùng để phân biệt chúng là
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch KOH.


C. dung dịch BaCl2.


D. giấy q tím.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Chất X có thể là


A. CaCO3. B. BaSO3.


C. BaCO3. D. MgCO3.


72. Nhận định nào sau đây khơng đúng?


A. Nước có chứa nhiều ion Ca2+<sub>, Mg</sub>2+<sub> gọi là nước cứng.</sub>


B. Nước chứa ít hoặc khơng chứa các ion Ca2+<sub>, Mg</sub>2+<sub> gọi là nước mềm.</sub>


C. Nước cứng có chứa anion HCO3 là nước cứng tạm thời; chứa anion Cl- hoặc





2
4


SO <sub> hoặc cả hai là nước cứng vĩnh cửu.</sub>


D. Nước tự nhiên thường chỉ có tính cứng tạm thời.


73. Nhận định nào sau đây không đúng về cách làm mềm nước cứng?
A. Làm giảm nồng độ các ion Ca2+<sub>, Mg</sub>2+<sub> trong nước cứng.</sub>


B. Thay thế các ion Ca2+<sub>, Mg</sub>2+<sub> trong nước cứng bằng ion Na</sub>+<sub>.</sub>


C. Chuyển các ion Ca2+<sub>, Mg</sub>2+<sub> vào hợp chất không tan.</sub>


D. Làm giảm nồng độ các ion HCO3, Cl-,




2
4


SO <sub>trong nước cứng.</sub>


74. Nước cứng không gây tác hại nào sau đây?


A. Làm giảm khả năng tẩy rửa của xà phòng, làm cho quần áo mau mục nát.


B. Gây lãng phí nhiên liệu và mất an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống


nước nóng.


C. Gây ngộ độc cho nước uống.


D. Làm hỏng dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị của thực
phẩm.


75. Cho các phản ứng biểu thị các phương pháp khác nhau để làm mềm nước cứng
(dùng M2+<sub> thay cho Ca</sub>2+<sub> và Mg</sub>2+<sub>).</sub>


1. M + CO 2 2-3   MCO3 


2. M + HCO + OH 2 -3 -   MCO3 + H O2
3. 3M + 2PO 2 3-4   M (PO )3 4 2


4.   


0


t


3 2 3 2 2


M(HCO ) MCO + CO + H O


Phương pháp chỉ dùng để làm mềm nước cứng tạm thời là
A. 4. B. 2, 4.
C. 1, 2, 3, 4. D. 2.


76. Nhận định nào không đúng về cách làm mềm nước cứng?



A. Đun sôi nước cứng để làm mất tính cứng tạm thời của nước.


B. Cho nước cứng đi qua chất trao đổi ion (các hạt zeolit) để loại bỏ các ion Ca2+


và Mg2+<sub> ra khỏi nước cứng.</sub>


C. Thêm dung dịch Na2CO3 để khử tính cứng tạm thời và tính vĩnh cửu của nước.


D. Thêm một lượng dư dung dịch nước vôi trong vào nước cứng để khử tính cứng
tạm thời của nước.


77. Có 3 cốc đựng lần lượt: nước mưa, nước cứng tạm thời, nước cứng vĩnh cửu.
Phương pháp hóa học dùng để nhận ra mỗi cốc là


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

B. dùng dung dịch Na3PO4.


C. đun sơi sau đó dùng dung dịch Na2CO3.


D. chỉ cần đun sơi.


78. Có thể dùng chất nào sau đây: HCl, NaCl, Ca(OH)2, Na2CO3 để làm mềm nước cứng


tạm thời?


A. Dùng dung dịch HCl.
B. Dùng dung dịch NaCl.


C. Dùng dung dịch Ca(OH)2 vừa đủ hoặc dung dịch Na2CO3.



D. Dùng được cả 4 chất trên.
79.


Cho sơ đồ sau: <sub>Ca </sub> <sub> X </sub> H O2 <sub> Y </sub> <sub> Z</sub> CO2H O2 <sub> G </sub> t0 <sub> H</sub>
       
Chất rắn H là


A. CaCO3. B. CaO.


C. Ca(OH)2. D. Ca(HCO3)2.


80. Hợp chất của canxi nào sau đây không gặp trong tự nhiên?
A. CaCO3. B. CaSO4


C. Ca(HCO3)2. D. CaO.


81. Để phân biệt CaCO3 và MgCO3 dùng thuốc thử nào sau đây?


A. H2SO4. B. HCl.


C. CO2 + H2O. D. NaBr.


82. Cho sơ đồ sau:


X, X’<sub>, Y, Y</sub>’ <sub>lần lượt là</sub>


A. CaCl2, Na2CO3, Ca(OH)2, NaHCO3.


B. Ca(OH)2, NaHCO3, CaCl2, Na2CO3.



C. CaCl2, Ca(OH)2, NaHCO3, Na2CO3.


D. Ca(OH)2, CaCl2, Na2CO3, NaHCO3.


83. Trong một cốc nước có chứa 0,03 mol Na+<sub>; 0,01 mol Ca</sub>2+<sub>; 0,01 mol Mg</sub>2+<sub>; 0,04 mol</sub>


3


HCO <sub>; 0,01 mol Cl</sub>-<sub>; 0,02 mol </sub>SO2<sub>4</sub> <sub>. Nước trong cốc thuộc loại:</sub>


A. nước cứng tạm thời. B. nước cứng vĩnh cửu.
C. nước cứng toàn phần. D. nước mềm.


84.


Trong một cốc nước chứa 0,02 mol Ca2+<sub>; 0,01 mol Mg</sub>2+<sub>; 0,04 mol </sub>HCO3; 0,02 mol
Cl-<sub>. Nước trong cốc thuộc loại:</sub>


A. nước cứng tạm thời. B. nước cứng vĩnh cửu.
C. nước cứng toàn phần. D. nước mềm.


85. Trong các phương pháp làm mềm nước cứng, phương pháp chỉ khử được độ cứng
tạm thời của nước là


A. phương pháp hóa học (sử dụng Na2CO3, Na3PO4).


B. phương pháp nhiệt.
C. phương pháp lọc.



D. phương pháp trao đổi ion.


86. Cho V ml (đktc) CO2 vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M thì thu được 0,2 gam kết


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

A. 44,8 ml hoặc 89,6 ml B. 44,8 ml.
C. 44,8 ml hoặc 224 ml. D. 89,6 ml.


87. Dẫn V lít (đktc) CO2 vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thì thu được 6 gam kết tủa.


Lọc bỏ kết tủa, lấy nước lọc đem đun nóng lại thu được kết tủa nữa. Giá trị của V là
A. 3,136 lít hoặc 1,344 lít. B. 3,36 lít hoặc 1,12 lít


C. 1,344 lít. D. 3,136 lít.


88. Sục 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)2 0,5M và KOH 2M


thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


A. 0,0 gam. B. 30 gam.
C. 10 gam. D. 5 gam.


89. Hấp thụ hồn tồn 2,688 lít CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 a mol/l thì thu


được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là


A. 0,032. B. 0,048.
C. 0,06. D. 0,04.


90. Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm



H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M, thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là


A. 1. B. 2.
C. 6. D. 7.


91. Nung 13,5 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hố trị 2, thu được 6,9 gam
chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M.
Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là


A. 5,8 gam. B. 6,5 gam.
C. 4,2 gam. D. 6,3 gam.


92. Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng
với dung dịch HCl (dư), thấy thốt ra 0,672 lít H2 (đktc). Hai kim loại đó là


A. Be và Mg. B. Mg và Ca.
C. Sr và Ba. D. Ca và Sr.


93. Cho 200 ml dung dịch chứa MgCl2 và BaCl2 tác dụng với dung dịch NaOH dư được


kết tủa Y. Nung kết tủa Y đến khối lượng không đổi được 6 gam chất rắn. Mặt khác
cho 400 ml dung dịch X tác dụng với H2SO4 dư được 46,6 gam kết tủa. Nồng độ mol


của MgCl2 và BaCl2 trong X lần lượt là


A. 0,0075; 0,005. B. 0,5; 0,75.
C. 0,75; 0,5. D. 0,75; 1.
94.


Dung dịch X chứa 0,025 mol CO23





; 0,01 mol Na+<sub>; 0,25 mol </sub>NH4




và 0,3 mol Cl-<sub>. Cho</sub>


270 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào và đun nóng nhẹ (giả sử H2Obay hơi không


đáng kể). Tổng khối lượng dung dịch X và dung dịch Ba(OH)2 sau quá trình phản ứng


giảm đi là


A. 4,215 gam. B. 5,296 gam.
C. 6,761 gam. D. 7,015 gam.
95.


Dung dịch X chứa a mol Na+<sub>; b mol </sub>HCO3




; c mol CO32




và d mol SO24





. Để tạo kết tủa
lớn nhất người ta phải dùng 100 ml dung dịch Ba(OH)2 x mol/l. Biểu thức tính x theo


a và b là
A.


a b
x


0, 2




B.


a b
x


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

C.
a b
x
0,1



D.
a b
x


0,3



96. <sub>Trong một cốc nước cứng chứa a mol Ca</sub>2+<sub>; b mol Mg</sub>2+<sub> và c mol </sub>HCO3




. Dùng dung
dịch Ca(OH)2 x mol/l để làm giảm độ cứng của nước thì thấy khi thêm V lít nước vôi


trong vào cốc, độ cứng trong cốc là nhỏ nhất. Biểu thức tính V theo a, b, x là
A.
a b
V
x


B.
a 2b
V
x


C.
2a b
V
x



D.
a b
V
2x



97. Một loại đá vôi chứa 80% CaCO3, phần còn lại là tạp chất trơ. Nung a gam đá vơi một


thời gian thì thu được chất rắn nặng 0,78a gam. Hiệu suất phân huỷ CaCO3 là


A. 60%. B. 65%.
C. 62,5%. D. 70,5%.
98.


Có 500 ml dung dịch X chứa Na+<sub>, </sub>NH4




, CO23




, SO24




. Lấy 100 ml dung dịch X cho tác
dụng với dung dịch HCl dư được 2,24 lít CO2 (đktc). Mặt khác cho 100 ml dung dịch X cho



tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thì thu được 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch


X cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thì được 4,48 lít khí (đktc). Tổng khối lượng muối
có trong 500 ml dung dịch X là


A. 43,1 gam. B. 86,2 gam.
C. 119 gam. D. 50,8 gam.


99. Khi thêm rất từ từ dung dịch chứa 0,3 mol HCl vào 500 ml dung dịch Na2CO3 0,4M


đến khi kết thúc phản ứng được dung dịch X và khí Y. Thêm nước vơi trong dư vào
dung dịch được m gam kết tủa. Giá trị của m là


A. 15 gam. B. 10 gam.
C. 8 gam. D. 5 gam.


100. Có 28,1 gam hỗn hợp MgCO3 và BaCO3, trong đó MgCO3 chiếm a% khối lượng. Cho


hỗn hợp X tác dụng hết với dung dịch HCl, toàn bộ lượng CO2 thu được đem sục vào


dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2 được kết tủa X. Để lượng kết tủa X lớn nhất thì giá


trị của a là


A. 29,89%. B. 14,945%.
C. 44,835%. D. 59,78%.
101. Nhận định nào sau đây khơng đúng về Al?


A. Al thuộc chu kì 3, nhóm IIIA, ơ số 13 trong bảng tuần hồn.
B. Al có tính khử mạnh nhưng yếu hơn Na và Mg.



C. Al dễ nhường 3 electron hoá trị nên thường có số oxi hóa +3 trong các hợp
chất.


D. Al dẫn điện và nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Fe và Cu.
102. Từ Al đến Mg, Na theo chiều tính khử tăng dần:


A. năng lượng ion hóa I1 giảm dần, đồng thời thế điện cực chuẩn tăng dần.


B. năng lượng ion hóa I1 tăng dần, đồng thời thế điện cực chuẩn giảm dần.


C. năng lượng ion hoá I1 giảm dần, đồng thời thế điện cực chuẩn giảm dần.


D. năng lượng ion hóa I1 tăng dần, đồng thời thế điện cực chuẩn tăng dần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

B. tính oxi hóa mạnh.


C. tính khử mạnh.
D. tính oxi hóa yếu.


104. Nhận định nào khơng đúng về tính chất hóa học của các kim loại Na, Mg, Al.
A. Na là kim loại có tính khử mạnh hơn Mg và Al.


B. Na, Mg, Al đều khử dễ dàng ion H+<sub> trong dung dịch axit HCl, H</sub>


2SO4 loãng thành


H2.


C. Al tan trong dung dịch NaOH cũng như trong Mg(OH)2 giải phóng H2.



D. Al có thể khử được nhiều oxit kim loại như: Fe2O3, Cr2O3, . . . ở nhiệt độ cao


thành kim loại tự do.


105. Trong quá trình sản xuất Al bằng cách điện phân Al2O3 nóng chảy, criolit có vai trò


như sau:


1. Criolit được cho vào để hạ nhiệt độ nóng chảy của hỗn hợp, từ đó tiết kiệm năng
lượng.


2. Criolit nóng chảy hồ tan Al2O3 tạo ra chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn Al2O3


nóng chảy.


3. Criolit nóng hồ tan Al2O3 tạo điều kiện cho Al2O3 dễ dàng tác dụng trực tiếp với C


(của điện cực) tạo thành Al nóng chảy.


4. Al2O3 tan trong criolit nóng chảy tạo ra hỗn hợp có khối lượng riêng nhẹ hơn Al


nổi lên trên và bảo vệ Al nóng chảy khơng bị oxi hố bởi O2 khơng khí.


A. 1, 3, 4. B. 1, 2 ,3.
C. 2, 3, 4. D. 1, 2, 4.
106.


Cho phản ứng: 2 4 2



3
Al + 3H O + NaOH Na[Al(OH) ] + H


2
 


Chất tham gia phản ứng đóng vai trị chất oxi hóa là
A. Al. B. H2O.


C. NaOH. D. Na[Al(OH)4].


107. Có thể dùng bình bằng Al để chun chở các dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch KOH, NaOH.


B. Dung dịch HCl, H2SO4.


C. Dung dịch loãng HNO3, H2SO4.


D. Dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.


108. Phương trình điện phân Al2O3 nóng chảy:


®pnc


2 3 2


2Al O ¾¾¾® 4Al + 3O


Ở cực âm xảy ra quỏ trỡnh:



A. Al ắđ Al + 3e3+ B. Al + 3e 3+ ắđ Al
C. 2O 2- ắđ O + 4e2 <sub> </sub> <sub>D. </sub>



2-2


O + 4e ắđ 2O
109. Nhn nh khụng ỳng về quá trình điện phân sản xuất Al là


A. cần tinh chế quặng boxit (Al2O3.2H2O) do còn lẫn tạp chất là Fe2O3 và SiO2.


B. criolit được cho vào để hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3, tăng độ dẫn điện và


ngăn cản sự oxi hố bởi O2 khơng khí.


C. từ 1 tấn boxit (chứa 60% Al2O3) có thể điều chế được gần 0,318 tấn Al với hiệu


suất 100%.


D. sản xuất 2,7 tấn Al tiêu hao 18 tấn C làm anot, nếu các q trình là hồn tồn
và sản phẩm oxi hóa chỉ là CO2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

A. giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 từ 20500C xuống 9500C do đó tiết kiệm năng


lượng.


B. tiết kiệm nguyên liệu Al2O3.


C. bớt tiêu hao C ở anot.



D. giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 (20500C → 9500C) do đó tiết kiệm năng lượng,


tiết kiệm nguyên liệu Al2O3 và bớt tiêu hao C ở anot.


111. Khi cho m gam Al tác dụng với dung dịch NaOH dư được x lít khí và khi cho cũng m
gam Al tác dụng với HNO3 loãng dư dược y lít khí N2 duy nhất (các thể tích khí đo ở


cùng điều kiện). Quan hệ giữa x và y là


A. x = 5y. B. y = 5x.
C. x = y. D. x = 2,5y.


112. Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe2O3. Sản phẩm sau phản ứng cho tác dụng với


dung dịch NaOH dư được 0,672 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 0,54. B. 0,81.


C. 1,755. D. 1,08.


113. Nhúng một thanh Al vào dung dịch chứa 0,03 mol CuSO4. Sau khi phản ứng hoàn toàn


lấy thanh Al ra khỏi dung dịch. Nhận xét nào sau đây khơng đúng?
A. Thanh Al có màu đỏ.


B. Khối lượng thanh Al tăng 1,38 gam.
C. Khối lượng dung dịch tăng 1,38 gam.
D. Dung dịch thu được không màu.


114. Quặng boxit chứa Al2O3.2H2O thường có lẫn tạp chất là Fe2O3 và SiO2. Để tinh chế



quặng, người ta làm như sau: cho quặng tác dụng với NaOH đặc, dư. Lọc bỏ chất
rắn không tan được dung dịch X. Sục CO2 dư vào dung dịch X được kết tủa Y và


dung dịch Z. Nung kết tủa Y ở nhiệt độ cao được Al2O3 tinh khiết. Số phản ứng xảy ra


trong qui trình trên là


A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.


115. Người ta sản xuất Al bằng cách điện phân Al2O3 nóng chảy mà khơng dùng điện


phân AlCl3 vì:


A. AlCl3 nóng chảy ở nhiệt độ cao hơn Al2O3.


B. sự điện phân AlCl3 nóng chảy tạo ra Cl2 độc hại, cịn Al2O3 tạo ra O2 không độc


hại.


C. Al2O3 cho ra Al tinh khiết hơn.


D. AlCl3 là hợp chất cộng hoá trị nên thăng hoa khi nung.


116. Nhận định nào sau đây khơng đúng về tính chất của Al2O3?


A. Al2O3 có tính lưỡng tính vì nó vừa thể hiện tính axit vừa thể hiện tính bazơ.


B. Al2O3 có tính bền vững vì ion Al3+ có điện tích lớn (3+) và bán kính ion nhỏ nên



lực hút giữa ion Al3+<sub> và ion O</sub>2-<sub> rất mạnh tạo ra liên kết Al</sub>


2O3 rất bền vững.


C. Do cấu trúc rất bền vững mà Al2O3 có nhiệt độ nóng chảy rất cao và khó bị khử


thành Al.


D. Al2O3 có tính lưỡng tính nên tan được trong H2O tạo ra dung dịch kiềm hoặc


dung dịch axit.


117. Trong các chất sau, chất nào khơng có tính lưỡng tính?
A. Al(OH)3. B. Al2O3.


C. NaHCO3. D. Al.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch NH3.


119. Dãy chất nào sau đây gồm các chất đều không tan được trong nước nhưng tan được
trong dung dịch HCl hoặc nước có hồ tan CO2.


A. MgCO3, Al2O3, CaCO3.


B. MgCO3, CaCO3, Al(OH)3.


C. MgCO3, BaCO3, CaCO3.


D. Ba(HCO3)2, Ca(HCO3)2, MgCO3.



120. Để nhận biết 3 chất rắn: Al2O3, MgO, CaCl2 có thể dùng nhóm thuốc thử nào sau


đây?


A. H2O và HCl. B. H2Ovà H2SO4.


C. H2O và NaOH. D. H2O và NaCl.


121. Cho các thí nghiệm sau:


1. Sục khí CO2 dư vào dung dịch natri aluminat.


2. Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3.


3. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl lỗng vào dung dịch natri aluminat.
Những thí nghiệm có hiện tượng giống nhau là


A. 1 và 2. B. 1 và 3.
C. 2 và 3. D. 1, 2 và 3.
122. Thí nghiệm nào sau đây khi hồn thành khơng có kết tủa?


A. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.


B. Cho Ba kim loại vào dung dịch NH4HCO3.


C. Cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch natri aluminat.


D. Cho HCl dư vào dung dịch natri aluminat.


123. Đốt nóng hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe3O4 trong điều kiện khơng có khơng khí. Sau khi



phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
NaOH dư thấy có khí thốt ra. Vậy trong hỗn hợp X có


A. Al, Fe, Fe3O4, Al2O3. B. Al, Fe, Al2O3.


C. Al, Fe, Fe2O3, Al2O3. D. Al, Fe, FeO, Al2O3.


124. Có 5 lọ đựng 5 dung dịch mất nhãn: AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3, (NH4)2SO4. Thuốc


thử dùng để nhận biết 4 dung dịch trên là


A. dung dịch NaOH. B. dung dịch Ba(OH)2.


C. Qùi tím. D. dung dịch AgNO3.


125. Hiện tượng nào xảy ra khi nhỏ từ từ dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch
Al(NO3)3 đến rất dư?


A. Kết tủa trắng.


B. Kết tủa trắng xuất hiện, lượng kết tủa tăng dần rồi sau đó dần tan hết tạo dung
dịch không màu.


C. Kết tủa trắng xuất hiện và tan ngay tạo dung dịch không màu.
D. Khơng có hiện tượng gì xảy ra.


126. Nhỏ từ từ dung dịch Al(NO3)3 vào ống nghiệm đựng dung dịch KOH, hiện tượng xảy


ra là



A. xuất hiện kết tủa trắng.


B. kết tủa trắng xuất hiện, lượng kết tủa tăng dần rồi sau đó dần tan hết tạo dung
dịch khơng màu.


C. khơng có kết tủa, chỉ có khí bay lên.


D. kết tủa trắng xuất hiện rồi tan hết ngay tạo dung dịch khơng màu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

kiện để sau phản ứng có kết tủa là


A. a > 4b. B. a = 4b.
C. a = 5b. D. a < 4b.


128. Một dung dịch chứa a mol NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]) được trộn với dung dịch chứa b


mol HCl. Điều kiện để sau phản ứng có kết tủa là


A. a = 0,25b. B. b < 4a.
C. a£ b. D. b – a = 1.
129. Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:


A. dùng H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH dư.


B. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl dư.


C. dùng dung dịch NaOH dư, dung dịch HCl dư rồi nung nóng.
D. dùng dung dịch NaOH dư, khí CO2 dư rồi nung nóng.



130. Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.


B. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.


C. Cho HCl dư vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]).


D. Sục CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2


131. Một dung dịch chứa a mol KAlO2 (hay K[Al(OH)4]) cho tác dụng với dung dịch chứa b mol


HCl. Điều kiện để sau phản ứng thu được lượng kết tủa lớn nhất là
A. a > b. B. a < b.


C. a = b. D. a < 2b.


132. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol HCl và 0,01 mol AlCl3.


Số mol NaOH tối thiểu phải dùng để lượng kết tủa lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là
A. 0,01 mol và 0,02 mol. B. 0,04 mol và 0,06 mol.


C. 0,03 mol và 0,04 mol. D. 0,04 mol và 0,05 mol.


133. Cho dung dịch HCl vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,1 mol natri aluminat. Khi
thu được 0,08 mol kết tủa thì số mol HCl đã dùng là


A. 0,08 mol hoặc 0,16 mol. B. 0,16 mol.


C. 0,18 mol hoặc 0,26 mol. D. 0,26 mol.
134. Phèn chua (K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) không được dùng:



A. để làm trong nước.


B. trong công nghiệp giấy (làm giấy không thấm nước), thuộc da.
C. làm chất cầm màu trong công nghiệp nhuộm vải.


D. khử trùng nước.


135. Hòa tan 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào dung dịch chứa 0,4 mol H2SO4


được dung dịch X. Cho dung dịch chứa 2,6 mol NaOH vào X được m gam kết tủa.
Giá trị của m là


A. 15,6 gam. B. 25,68 gam.
C. 41,28 gam. D. 0,64 gam.


136. Hịa tan hồn tồn 1 mol hỗn hợp Al và Al2O3 vào dung dịch NaOH dư, sau phản ứng


thu được 6,72 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng của hỗn hợp là
A. 17% Al; 83% Al2O3.


B. 50% Al; 50% Al2O3.


C. 54% Al; 46% Al2O3.


D. 83% Al; 17% Al2O3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được


kết tủa Y. Để lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị trị của m bằng:


A. 1,59. B. 1,17.


C. 1,71. D. 1,95.


138. Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết


tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là
A. 1,2. B. 1,8.
C. 2,4. D. 2,0.


139. Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng nước dư thấy thốt ra V lít
khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành
phần % khối lượng của Na trong X là (các khí đo ở cùng điều kiện):


A. 39,87%. B. 77,31%.
C. 49,87%. D. 29,87%.


140. Cho 18 gam hỗn hợp bột Al, Al2O3 và một kim loại R hoá trị II khơng đổi.


Nếu hồ tan hết hỗn hợp bằng H2SO4 lỗng (dư) thấy thốt ra 8,96 lít H2


(đktc).


Nếu cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH 2M thấy thốt ra 6,72 lít H2


(đktc) và lượng NaOH tối đa cho phản ứng là 200 ml, ngồi ra cịn một phần chất
rắn không tan.


Kim loại R và % khối lượng Al2O3 trong hỗn hợp là



A. Be; 0,00%. B. Mg; 56,67%.
C. Mg; 85,55%. D. Ni, 56,67%.


141. Cho dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,02 mol HCl và 0,02 mol AlCl3. Để


lượng kết tủa thu được lớn nhất và nhỏ nhất thì số mol KOH tiêu tốn tương ứng là
A. 0,04 mol và ³ 0,06 mol.


B. 0,04 mol và 0,06 mol.
C. 0,08 mol và 0,1 mol.
D. 0,08 mol và ³ 0,1 mol.


142. Cho 100 ml dung dịch NaOH x mol/l vào dung dịch chứa 0,02 mol MgCl2 và 0,02 mol


AlCl3. Lọc lấy kết tủa và nung đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Để m


nhỏ nhất thì x bằng:


A. 0,6M. B. 0,8M.
C. 1,0M D. 1,2M.


143. Hịa tan 0,1 mol phèn nhơm – amoni (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O vào nước được


dung dịch X. Cho đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch X thì thu được kết tủa Y.


Khối lượng kết tủa Y bằng:


A. 46,6 gam. B. 69,9 gam.
C. 93,2 gam. D. 108,8 gam.



144. X là hỗn hợp kim loại Ba và Al. Hòa tan m gam X vào lượng dư nước thu được 8,96
lít H2 (đktc). Cũng hồ tan m gam X vào dung dịch NaOH dư thì thu được 12,32 lít khí


H2 (đktc).


Giá trị của m là


A. 13,70 gam. B. 27,80 gam.
C. 58,85 gam. D. 57,50 gam.


145. Cho dung dịch hỗn hợp chứa chứa 0,2 mol NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]) và 0,2 mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

C. 300 ml. D. 300 ml hoặc 700 ml.


146. Khi cho hỗn hợp gồm a mol kali và b mol Al hoà tan trong nước, biết a > 4b. Kết quả


A. kali và Al đều tan hết, thu được dung dịch trong suốt.


B. kali và Al đều tan hết, trong bình phản ứng có kết tủa trắng keo.
C. kali tan hết, Al còn dư, dung dịch thu được trong suốt.


D. kali tan hết, Al cịn dư, trong bình phản ứng có kết tủa trắng keo.


147. Thêm 2,16 gam Al vào dung dịch HNO3 lỗng, lạnh (vừa đủ) thì thu được dung dịch


X và khơng thấy khí thốt ra. Thêm dung dịch NaOH vào dung dịch đến khi kết tủa
vừa tan hết thì số mol NaOH đã dùng là


A. 0,16 mol. B. 0,19 mol.


C. 0,32 mol. D. 0,35 mol.


148. Cho 26,8 gam hỗn hợp bột X gồm: Al và Fe2O3, tiến hành phản ứng nhiệt nhôm cho


tới khi hoàn toàn (giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử Fe2O3 thành Fe). Hỗn hợp sản


phẩm sau phản ứng cho tác dụng với lượng dư dung dịch HCl được 11,2 lít H2 (đktc).


Khối lượng của Al trong X là


A. 5,4 gam. B. 7,02 gam.
C. 9,72 gam. D. 10,8 gam.


149. Nung 9,66 gam hỗn hợp bột X gồm Al và một oxit sắt trong điều kiện khơng có khơng
khí, khi phản ứng nhiệt nhơm xảy ra hồn tồn (giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử oxit
sắt thành sắt) thu được hỗn hợp sản phẩm Y. Chia Y làm 2 phần đều nhau:


- Phần 1: hoà tan trong dung dịch NaOH dư thấy thốt ra 0,336 lít H2(đktc).


- Phần 2: hoà tan trong dung dịch HCl dư được 1,344 lít H2 (đktc).


Oxit sắt trong X là


A. FeO. B. Fe2O3.


C. Fe3O4. D. Fe2O3 hoặc Fe3O4.


150.


Hòa tan 4,53 gam một muối kép X có thành phần: Al3+<sub>, </sub>NH4



+


, SO24




và H2O kết tinh


vào nước cho đủ 100 ml dung dịch (dung dịch Y).


Cho 20 ml dung dịch Y tác dụng với dung dịch NH3 dư được 0,156 gam kết


tủa.


Lấy 10 ml dung dịch Y cho tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, đun nóng


được 0,466 gam kết tủa và 22,4 ml khí (đktc) thốt ra.
Cơng thức của X là


A. Al.NH4(SO4)2.12H2O.


B. Al2(SO4)3.2(NH4)2SO4.16H2O.


C. 2Al2(SO4)3.(NH4)2SO4.5H2O.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Vấn đề 7: CROM - SẮT - ĐỒNG


Kì thi thử đại học
Năm học 2008-2009



Bµi sè 1


(Thêi gian lµm bµi : 87x 1,8 phót/ 1câu = 160 phút)


<i>Hà Nội, Ngày 20 tháng 9 năm 2008</i>


Vấn đề 7
( 1câu)


Crom- sắt - đồng- chì- vàng- bạc- kẽm


<b>1.</b> Cho biết số hiệu nguyên tử Cr là 24. Vị trí của Cr (chu kì, nhóm) trong bảng tuần
hồn là


A. chu kì 4, nhóm VIB. B. chu kì 3, nhóm VIB.
C. chu kì 4, nhóm IB. D. chu kì 3, nhóm IB.


<b>2.</b> Nhận định nào dưới đây không đúng?


A. Crom là kim loại chuyển tiếp, thuộc chu kì 4, nhóm VIB, ơ số 24 trong bảng tuần
hồn.


B. Crom là ngun tố d, có cấu hình electron: [Ar]3d5<sub>4s</sub>1<sub>, có 1 electron hố trị.</sub>


C. Khác với những kim loại nhóm A, Cr có thể tham gia liên kết bằng electron ở cả
phân lớp 4s và 4d.


D. Trong các hợp chất, crom có số oxi hố biến đổi từ +1 đến +6, trong đó phổ
biến là các mức +2, +3, +6.



<b>3.</b> Trong các cấu hình electron của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình
electron nào khơng đúng?


A. 24Cr: [Ar]3d54s1. B. 24Cr2+: [Ar]3d4.


C. 24Cr2+: [Ar]3d34s1. D. 24Cr3+: [Ar]3d3.


<b>4.</b> Trong các cấu hình electron của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình
electron nào đúng?


A. 24Cr: [Ar]3d44s2. B. 24Cr2+: [Ar]3d34s1.


C. 24Cr2+: [Ar]3d24s2. D. 24Cr3+: [Ar]3d3.


<b>5.</b> Trong các câu sau, câu nào sai?


A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
B. Crom là kim loại chỉ tạo được oxit bazơ.


C. Crom có những tính chất hố học giống nhơm.


D. Crom có những hợp chất giống hợp chất của lưu huỳnh.
<b>6.</b> Trong các nhận định sau, nhận định nào đúng?


A. Trong tự nhiên crom có ở dạng đơn chất.


B. Phương pháp sản xuất crom là điện phân Cr2O3 nóng chảy.


C. Kim loại Cr rất cứng (rạch được thuỷ tinh, cứng nhất trong các kim loại, độ cứng


chỉ kém kim cương).


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>7.</b> Nhận định nào sau đây không đúng về ứng dụng và sản xuất crom?


A. Trong công nghiệp, crom được dùng để chế tạo thép đặc biệt (không gỉ, siêu
cứng).


B. Trong đời sống, dùng crom đẻ mạ, bảo vệ kim loại và tạo vẻ đẹp cho đồ vật.
C. Trong tự nhiên, crom chỉ có ở dạng hợp chất. Quặng chủ yếu của crom là


cromit FeO.Cr2O3.


D. Phương pháp chủ yếu điều chế crom là tách Cr2O3 ra khỏi quặng rồi dùng


phương pháp điện phân nóng chảy để khử thành kim loại.


<b>8.</b> Phát biểu nào dưới đây không đúng?


A. Crom là kim loại chuyển tiếp khá hoạt động. Ở nhiệt độ cao crom khử được
nhiều phi kim (O2, Cl2, S) tạo hợp chất Cr (III).


B. Do được lớp màng Cr2O3 bảo vệ crom khơng bị oxi hóa trong khơng khí và


khơng tác dụng với nước.


C. Trong dung dịch HCl, H2SO4 loãng màng oxit bị phá huỷ, Cr khử được H+ tạo


muối crom (III) và giải phóng H2.


D. Trong HNO3 và H2SO4 đặc nguội, crom trở nên thụ động.



<b>9.</b> <sub>Cho phản ứng: . . .Cr + . . .Sn</sub>2+<sub> </sub><sub> </sub><sub></sub> <sub> . . .Cr</sub>3+<sub> + . . .Sn</sub>


Khi cân bằng phản ứng trên hệ số của ion Cr3+<sub> là</sub>


A. 1. B. 2.
C. 3. D. 6.


<b>10.</b> Cho 100 gam hợp kim Fe, Cr, Al tác dụng với dung dịch NaOH dư được 4,98 lít khí


(đktc). Lấy bã rắn không tan cho tác dụng với dung dịch HCl dư (khơng có khơng khí)
được 38,8 lít khí (đktc) thành phần % khối lượng các chất trong hợp kim là


A. 4,05% Al; 83,66% Fe và 12,29% Cr.
B. 4,05% Al; 82,29% Fe và 13,66% Cr.
C. 4,05% Al; 12,29% Fe và 83,66% Cr.
D. 13,66% Al; 82,29% Fe và 4,05% Cr.


<b>11.</b> Hỗn hợp X gồm Cr và Zn được trộn theo tỉ lệ 1:2 về số mol.
Hỗn hợp Y gồm Fe và Zn được trộn theo tỉ lệ 1:2 về số mol.
Hỗn hợp Z gồm Fe và Cr được trộn theo tỉ lệ 1:2 về số mol.


Cho m gam từng hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì thể tích H2 thu được


lớn nhất là


A. hỗn hợp X.
B. hỗn hợp Y.


C. hỗn hợp Z.



D. cả 3 hỗn hợp đều cho lượng khí bằng nhau.


<b>12.</b> Sản xuất crom bằng phương pháp nào sau đây?


A. Cho kim loại mạnh khử ion crom trong dung dịch.


B. Điện phân Cr2O3 nóng chảy.


C. Nhiệt nhơm - thực hiện phản ứng:
Cr2O3 + 2Al


0


t


  <sub> 2Cr + Al</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub>


D. Khai thác crom ở dạng đơn chất trong tự nhiên.


<b>13.</b> Khối lượng bột nhơm tối thiểu cần dùng để có thể điều chế được 78 gam Cr bằng


phương pháp nhiệt nhôm là


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>14.</b> Cho sơ đồ:




-O + H -O H O + OH H SO
HCl NaOH 2 2 NaOH 2 2 2 4



Cr X Y  Z T    M N


Chất Y và N lần lượt là
A. Cr(OH)3;


2
4


CrO <sub>. B. Cr(OH)</sub>
2;


2
4


CrO  <sub>.</sub>
C. Cr(OH)3;


2
2 7


Cr O <sub>. </sub> <sub>D. Cr(OH)</sub>


2;


2
2 7


Cr O <sub>.</sub>



<b>15.</b> Cho sơ đồ sau:




Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. K2Cr2O7, K2CrO4, Cr2(SO4)3.


B. K2CrO4, K2Cr2O7, Cr2(SO4)3.


C. K[Cr(OH)4], K2Cr2O7, Cr2(SO4)3.


D. K[Cr(OH)4], K2CrO4, CrSO4.


<b>16.</b> Cho hỗn hợp K2Cr2O7 và H2SO4 tác dụng với 4,8 gam ancol etylic. Chưng cất hỗn


hợp sau phản ứng, sản phẩm thu được là CH3CHO cho đi qua dung dịch AgNO3/NH3


thấy thoát ra 12,38 gam Ag. Hiệu suất phản ứng là


A. 54,92%. B. 90,72%.
C. 50,67%. D. 48,65%.


<b>17.</b> Nhỏ từ từ dung dịch KOH vào dung dịch Cr2(SO4)3 đến dư, hiện tượng quan sát được




A.xuất hiện kết tủa keo màu vàng.


B. xuất hiện kết tủa keo màu lục xám.



C. xuất hiện kết tủa keo màu lục xám, sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch màu
xanh lam.


D. xuất hiện kết tủa keo màu lục xám, sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch màu
lục.


<b>18.</b> Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch CrCl2, hiện tượng quan sát được là


A. xuất hiện kết tủa keo màu lục xám.
B. xuất hiện kết tủa keo màu vàng.


C. xuất hiện kết tủa keo màu vàng, sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch màu xanh
lam.


D. xuất hiện kết tủa keo màu vàng, sau đó kết tủa keo tan dần tạo dung dịch màu
lục.


<b>19.</b> Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3 đến dư. Hiện tượng quan sát được khi


thêm H2O2 vào là


A. kết tủa màu lục chuyển thành màu vàng.


B. kết tủa màu lục tan dần tạo dung dịch xanh lam.
C. dung dịch xanh lam chuyển sang màu vàng.


D. dung dịch xanh lam chuyển sang màu vàng da cam.


<b>20.</b> Cho dung dịch chứa 0,5 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,2 mol CrCl2 rồi để trong



khơng khí đến phản ứng hồn tồn thì lượng kết tủa cuối cùng thu được là bao nhiêu
gam?


A. 10,3. B. 20,6.
C. 8,6. D. 17,2.


<b>21.</b> Hiện tượng nào dưới đây đã miêu tả không đúng?


A. Thổi khí NH3 qua CrO3 đốt nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

B. Nung Cr(OH)2 trong khơng khí thấy chất rắn chuyển từ màu lục xám sang màu


lục thẫm.


C. Thêm lượng dư NaOH vào sung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu da


cam sang màu vàng.


D. Thêm lượng dư NaOH và Cl2 vào dung dịch CrCl2 thì dung dịch màu xanh


chuyển sang màu vàng.


<b>22.</b> Hiện tượng nào dưới đây đã mô tả không đúng?


A. Thêm từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa


màu lục xám sau đó kết tủa tan.


B. Thêm dung dịch axit vào dung dịch K2CrO4 thì dung dịch chuyển từ màu vàng



sang màu da cam.


C. Thêm dung dịch kiềm vào dung dịch muối đicromat thấy muối này chuyển từ
màu da cam sang màu vàng.


D. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa màu


vàng sau đó kết tủa tan dần.


<b>23.</b> Có các phương trình hóa học sau:


1. CrO + 2HCl   <sub> CrCl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O.</sub>


2. CrCl2 + 2NaOH   Cr(OH)2 + 2NaCl.


3. 4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O   4Cr(OH)3


4. Cr(OH)2 + 2HCl   CrCl2 + 2H2O


5. 4CrCl2 + 4HCl + O2   4CrCl3 + 2H2O


Những phản ứng minh hoạ tính khử của hợp chất crom (II) là
A. 1, 2.


B. 3, 5.


C. 3, 4.
D. 2, 4.


<b>24.</b> Các hợp chất trong dãy nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?



A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2.


B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2.


C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2.


D. Cr(OH)2, Al(OH)3, Zn(OH)2.


<b>25.</b> Phát biểu không đúng là


A. Hợp chất Cr (II) có tính khử đặc trưng cịn hợp chất Cr (VI) có tính oxi hóa
mạnh.


B. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính lưỡng tính.


C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng


được với dung dịch NaOH.


D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.


<b>26.</b>


Giữa các ion CrO24




và ion Cr O2 72





có sự chuyển hoá lẫn nhau theo cân bằng sau:


 <sub> </sub>


 




2 2- +


2 7 2 4


Cr O + H O 2CrO + 2H
(da cam) (vµng)


Nếu thêm OH-<sub> vào thì sẽ có hiện tượng:</sub>


A. dung dịch từ màu vàng chuyển thành không màu.
B. dung dịch từ màu vàng chuyển thành da cam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

D. dung dịch chuyển từ màu da cam chuyển thành màu vàng.


<b>27.</b> Phát biểu không đúng là


A. Cr hoạt động hóa học kém Zn và mạnh hơn Fe, nhưng Cr bền với nước và
khơng khí do có màng oxit bền bảo vệ.


B. các muối cromat và đicromat có tính oxi hóa mạnh, đặc biệt trong môi trường


axit, muối Cr (VI) bị khử thành muối Cr (II).


C. CrO3 có tính oxi hóa rất mạnh và là một oxit axit.


D. muối Cr (III) vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.


<b>28.</b> Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3 và Al2O3 tác dụng với dung dịch


NaOH đặc (dư), sau phản ứng được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hồn
tồn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần %
theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp X là (giả thiết các phản ứng đều xảy ra


hoàn toàn):


A. 20,33%. B. 66,67%.
C. 50,67%. D. 36,71%.


<b>29.</b> Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản


ứng hoàn toàn,thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng
với axit HCl dư thốt ra V lít H2 (đktc). Giá trị của V là


A. 7,84. B. 4,48.
C. 3,36. D. 10,08.


<b>30.</b> Thể tích của dung dịch K2Cr2O7 0,05M vừa đủ phản ứng với dung dịch chứa 0,06 mol


FeSO4 trong môi trường H2SO4 dư là


A. 100 ml. B. 150 ml.


C. 200 ml. D. 250 ml.


<b>31.</b> Phát biểu nào dưới đây không đúng?


A. Fe là kim loại chuyển tiếp, thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB, ơ số 26 trong bảng tuần
hồn.


B. Fe là ngun tố d, cấu hình electron là [Ar]3d6<sub>4s</sub>2<sub>.</sub>


C. Khi tạo ra các ion sắt, nguyên tử Fe nhường electron ở phân lớp 3d trước phân
lớp 4s.


D. Tương tự nguyên tố Cr, nguyên tử Fe khi tham gia phản ứng không chỉ nhường
electron ở phân lớp 4s mà cịn có thể nhường thêm electron ở phân lớp 3d.
<b>32.</b> Cấu hình electron nào dưới đây viết đúng?


A. 26Fe: [Ar]4s23d6. B. 26Fe2+: [Ar]4s23d4.


C. 26Fe2+: [Ar]3d44s2. D. 26Fe3+: [Ar]3d5.


<b>33.</b> Nhận định nào dưới đây không đúng?


A. Fe dễ nhường 2 electron ở phân lớp 4s trở thành ion Fe2+<sub> và có thể nhường</sub>


thêm 1 electron ở phân lớp 3d để trở thành ion Fe3+<sub>.</sub>


B. Fe là kim loại có tính khử trung bình: Fe có thể bị oxi hóa thành Fe2+<sub> hoặc Fe</sub>3+<sub>.</sub>


C. Khi tạo ra các ion Fe, nguyên tử Fe nhường electron ở phân lớp 4s trước phân
lớp 3d.



D. Fe là kim loại có tính khử mạnh: Fe có thể bị oxi hóa thành Fe2+<sub> hoặc Fe</sub>3+<sub>.</sub>


<b>34.</b> Tính chất vật lí đặc biệt của Fe là


A. nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.
B. dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>35.</b> Phương trình hóa học nào dưới đây viết sai?


A. 3Fe + 2O2


0


t


  <sub> Fe</sub><sub>3</sub><sub>O</sub><sub>4</sub><sub>.</sub>


B. 2Fe + 3Cl2   2FeCl3.


C. Fe + 2S  t0 <sub> FeS</sub><sub>2</sub>


D. 3Fe + 4H2O


0


570 C





   <sub> Fe</sub><sub>3</sub><sub>O</sub><sub>4</sub><sub> + 4H</sub><sub>2</sub>


<b>36.</b> Nhận định nào dưới đây không đúng?


A. Fe khử dễ dàng H+<sub> trong dung dịch HCl, H</sub>


2SO4 loãng thành H2, Fe bị oxi hóa


thành Fe2+<sub>.</sub>


B. Fe bị oxi hóa bởi HNO3, H2SO4 đặc nóng thành Fe3+.


C. Fe khơng tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc nguội.


D. Fe khử được những ion kim loại đứng trước nó trong dãy điện hóa.


<b>37.</b> Quặng giàu Fe nhất trong tự nhiên nhưng hiếm là


A. hemantit. B. xiđerit.


C. manhetit. D. pirit.


<b>38.</b> Fe tác dụng được với dung dịch muối FeCl3 theo phản ứng:


Fe + 2FeCl3   3FeCl2


là do


A. mọi kim loại đều có thể tác dụng với dung dịch muối của nó.



B. 3 2


0 0


Fe Fe
Fe Fe


E  E 


C.
2 3
2
0 0
Fe Fe
Fe Fe


E  E 


D.
3 2
2
0 0
Fe Fe
Fe
Fe


E  E 







<b>39.</b> <sub>Từ phương trình: Cu + 2FeCl</sub>


3   CuCl2 + FeCl2


và Fe + CuCl2   FeCl2 + Cu


có thể rút ra:
A.


2 3 2


2


0 0 0


Cu Fe Fe


Cu Fe Fe


E  E  E 




 


B. 2 2 3 2



0 0 0


Fe Cu Fe


Fe Cu Fe


E  E  E 




 


C. 2 3 2 2


0 0 0


Fe Fe Cu


Fe Fe Cu


E  E  E 




 




D. 3 2 2 2



0 0 0


Fe Cu Fe


Cu Fe
Fe


E  E  E 




 


<b>40.</b> Hỗn hợp X gồm Cr và Fe với tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2.


Hỗn hợp Y gồm Cu và Fe với tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2.
Hỗn hợp Z gồm Cu và Cr với tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2.


Cho a gam các hỗn hợp trên vào dung dịch HNO3 lỗng vừa đủ thì thể tích khí NO


lớn nhất là (giả sử NO là sản phẩm khử duy nhất):
A. từ hỗn hợp X.


B. hỗn hợp Y.
C. hỗn hợp Z.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>41.</b> Hòa tan hết cùng một lượng Fe trong dung dịch H2SO4 loãng (1) và H2SO4 đặc nóng


(2) thì thể tích khí sinh ra cùng trong điều kiện là



A. (1) bằng (2). B. (1) gấp đôi (2).


C. (2) gấp rưỡi (1). D. (2) gấp ba (1).


<b>42.</b> Hòa tan Fe trong HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí gồm 0,03 mol NO2 và 0,02 mol


NO. Khối lượng Fe bị hòa tan là


A. 0,56 gam. B. 1,12 gam.


C. 1,68 gam. D. 2,24 gam.


<b>43.</b> Hịa tan hồn toàn 1,84 gam hỗn hợp Fe và Mg trong lượng dư dung dịch HNO3 thấy


thốt ra 0,04 mol khí NO duy nhất. Số mol Fe và Mg trong hỗn hợp lần lượt là


A. 0,01 và 0,01. B. 0,03 và 0,03.


C. 0,02 và 0,03. D. 0,03 và 0,02.


<b>44.</b> Cho 0,04 mol Fe vào dung dịch chứa 0,08 mol HNO3 thấy thoát ra khí NO duy nhất.


Sau khi phản ứng kết thúc thì lượng muối thu được là


A. 3,6 gam. B. 5,4 gam.


C. 4,84 gam. D. 9,68 gam.


<b>45.</b> Cho 0,04 mol bột Fe vào dung dịch chứa 0,07 mol AgNO3. Khi phản ứng hồn tồn



thì khối lượng chất rắn thu được là


A. 1,12 gam. B. 6,48 gam.


C. 4,32 gam. D. 7,84 gam.


<b>46.</b> Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch H2SO4 đặc nóng đến khi các phản ứng


xảy ra hoàn toàn. Thu được dung dịch Y và một phần Fe khơng tan. Chất tan có
trong dung dịch Y là


A. MgSO4 và FeSO4. B. MgSO4.


C. MgSO4; FeSO4 và Fe2(SO4)3. D. MgSO4 và Fe2(SO4)3.


<b>47.</b> Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng


kết thúc, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam chất rắn. Thành phần % khối lượng
của Zn trong hỗn hợp bột ban đầu là


A. 90,27%. B. 85,30%.
C. 82,20%. D. 12,67%.


<b>48.</b> Cho 0,01 mol hợp chất của Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thốt


ra 0,112 lít (đktc) SO2 (là sản phẩm khử duy nhất. Cơng thức của hợp chất sắt đó là


A. FeS. B. FeS2.


C. FeO. D. FeCO3.



<b>49.</b> Cho 1 gam bột Fe tiếp xúc với oxi một thời gian, thấy khối lượng bột đã vượt quá


1,41 gam. Nếu chỉ tạo thành một oxit sắt duy nhất thì đó là


A. FeO. B. Fe2O3.


C. Fe3O4. D. Không xác định được.


<b>50.</b> Cần điều chế 6,72 lít H2 (đktc) từ Fe và dung dịch HCl hoặc dung dịch H2SO4 loãng.


Chọn axit nào dưới đây để cần lấy số mol nhỏ hơn?
A. HCl.


B. H2SO4.


C. Hai axit có số mol bằng nhau


D. Khơng xác định được vì khơng cho lượng sắt.


<b>51.</b> Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl, sau khi thu được


336 ml H2 (đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đã dùng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

C. Zn. D. Mg.


<b>52.</b> Cho 2 thanh Fe có khối lượng bằng nhau. Lấy thanh 1 cho tác dụng với khí Cl2, thanh


2 ngâm trong dung dịch HCl. Hỏi sau khi phản ứng xong thì khối lượng muối clorua
thu được có bằng nhau khơng? Vì lí do nào?



A. Bằng nhau vì lượng Fe phản ứng bằng nhau.
B. Bằng nhau vì tạo ra cùng một loại muối.


C. Khơng bằng nhau vì số mol hai muối bằng nhau nhưng phân tử khối hai muối
khác nhau.


D. Không xác định được vì lượng Fe khơng biết trước.


<b>53.</b> Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X. Cho kim loại M tác dụng với HCl được


muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim
loại M là


A. Mg. B. Zn.


C. Al. D. Fe.


<b>54.</b> Có các phản ứng sau:


1. FeO + CO  <sub> Fe + CO</sub><sub>2</sub>


2. 2FeCl2 + Cl2  2FeCl3


3. 4Fe(OH)2 + 2H2O + O2  4Fe(OH)3


4. 3FeO + 10HNO3  3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O


5. FeO + 2HCl  <sub> FeCl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub>



Những phương trình phản ứng minh hoạ tính khử của hợp chất sắt (II) là


A. 1, 2, 4. B. 1, 4, 5.


C. 1, 3, 5. D. 2, 3, 4.


<b>55.</b> Cho các chất sau: Fe, FeCl2, FeCl3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeO, Fe2O3. Những chất có cả


tính oxi hóa và tính khử là


A. Fe, FeO, Fe2O3.


B. FeO, FeCl2, FeSO4.


C. Fe, FeCl2, FeCl3.


D. Fe, FeSO4, Fe2(SO4)3.


<b>56.</b> Cho sơ đồ sau:


2 2 3 2 3 3


FeFeCl Fe(OH) Fe(OH) Fe O FeFeCl


Số phương trình phản ứng oxi hóa - khử trong dãy là


A. 3. B. 4.


C. 5. D. 6.



<b>57.</b> Hỗn hợp X gồm FeCl2 và FeCl3 đem hoà tan trong nước lấy một nửa dung dịch thu


được cho tác dụng với dung dịch NaOH dư ngồi khơng khí thấy tạo ra 0,5 mol
Fe(OH)3, nửa còn lại cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư tạo ra 1,3 mol AgCl. Tỉ lệ


mol FeCl2 và FeCl3 trong X là


A. 2 : 3. B. 4 : 1.
C. 1 : 4. D. 3 : 2.


<b>58.</b> Phương trình phản ứng nào sau đây viết sai?


A. FeCO3 + 2HNO3  Fe(NO3)2 + CO2 + H2O


B. 2FeCl2 + Cl2  2FeCl3


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

D. Fe2O3 + 6HNO3 đặc


0
t


  <sub> 2Fe(NO</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>3</sub><sub> + 3H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


<b>59.</b> Để khử ion Fe3+<sub> trong dung dịch thành ion Fe</sub>2+<sub> có thể dùng dư chất nào sau đây?</sub>


A. Mg. B. Cu.


C. Ba. D. Mg hoặc Cu.


<b>60.</b> Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3,



FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc nóng. Số phản ứng oxi


hóa - khử là


A. 5. B. 6.


C. 7. D. 8.


<b>61.</b> Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)2 và FeCO3 trong khơng khí đến khối


lượng khơng đổi thu được một chất rắn là


A. FeO. B. Fe.


C. Fe3O4. D. Fe2O3.


<b>62.</b> Có 2 dung dịch gần như khơng màu: FeSO4 và Fe2(SO4)3 tất cả các chất trong dãy


nào sau đây có thể dùng để phân biệt hai chất đó?


A. Cu, KMnO4, NaOH, HNO3, Fe.


B. BaCl2, Cu, NaOH, Mg.


C. BaCl2, Cu, KMnO4, NaOH, Fe.


D. Cu, KMnO4, NaOH, Mg.


<b>63.</b> Hòa tan FeCO3 bằng dung dịch HNO3 dư, trong dung dịch thu được có các ion



(khơng kể các ion của nước hoặc do muối thuỷ phân ra):
A. Fe2+<sub>, </sub>NO<sub>3</sub> <sub>, H</sub>+<sub>. </sub> <sub>B. Fe</sub>3+<sub>, </sub>NO<sub>3</sub> <sub>, H</sub>+<sub>.</sub>


C. Fe2+<sub>, </sub>NO<sub>3</sub> <sub>, </sub>CO2<sub>3</sub> <sub>. </sub> <sub>D. Fe</sub>3+<sub>, </sub>NO<sub>3</sub> <sub>, H</sub>+<sub>, </sub>CO2<sub>3</sub> <sub>.</sub>


<b>64.</b> <sub>Cho phản ứng: Fe</sub>


xOy + 2yHI  xFeI2 + (y-x)I2 + yH2O


Phản ứng trên không phải là phản ứng oxi hóa khử nếu:
A. x = y = 1.


B. x = 3; y = 4.
C. x = 2; y = 3.


D. ln ln là phản ứng oxi hóa khử, không phụ thuộc vào x, y.


<b>65.</b> <sub>Cho sơ đồ sau: FeS</sub>


2   X Y  Z  Fe


Các chất X, Y, Z lần lượt là


A. FeS, Fe2O3, FeO. B. Fe3O4, Fe2O3, FeO.


C. Fe2O3, Fe3O4, FeO. D. FeO, Fe3O4, Fe2O3.


<b>66.</b> Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch HCl, được dung dịch X. Chia dung dịch X làm 3 phần.



Thêm NaOH dư vào phần 1, được kết tủa Y. Lấy kết tủa Y để ra ngoài khơng khí.


Cho bột Cu vào phần 2. Sục Cl2 vào phần 3. Trong các quá trình trên, số phản ứng


oxi hòa - khử là


A. 2. B. 3.


C. 4. D. 5.


<b>67.</b> Có 3 lọ đựng 3 hỗn hợp: (Fe + FeO); (Fe + Fe2O3); (FeO + Fe2O3). Bộ thuốc thử theo


thứ tự dùng để phân biệt 3 hỗn hợp trên là
A. dung dịch HCl, dung dịch NaOH.


B. dung dịch H2SO4 đặc, dung dịch NaOH.


C. dung dịch HNO3 đặc, dung dịch NaOH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>68.</b> Cho a mol bột Fe vào dung dịch chứa b mol CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng


thấy trong dung dịch có a mol FeSO4, (b – a) mol CuSO4 và chất rắn có a mol Cu.


Quan hệ giữa a và b là


A. a = b. B. a > b.


C. a < b. D. a <sub>2b.</sub>


<b>69.</b> Có các dung dịch khơng màu hoặc màu rất nhạt: FeCl2, FeCl3, MgCl2, AlCl3, NaCl,



NH4Cl. Để nhận biết các dung dịch riêng biệt mất nhãn trên có thể dùng:


A. AgNO3. B. NH3.


C. H2SO4. D. KOH.


<b>70.</b> Chọn hóa chất nào sau đây để nhận biết FeCO3 và Fe3O4?


A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH.


C. Dung dịch HNO3 đặc nóng. D. Nung trong O2.


<b>71.</b> Trong phịng thí nghiệm để bảo quản muối sắt (II), người ta thường:


A. ngâm vào dung dịch đó một mẩu Cu.


B. cho thêm một lượng nhỏ Cl2.


C. ngâm vào dung dịch đó một đinh Fe.
D. cho HCl dư vào.


<b>72.</b> Hai thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các kim loại: Al, Fe, Mg, Ag?


A. Dung dịch HCl, qùi tím.


B. Dung dịch HCl, dung dịch AgNO3.


C. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH.



D. Dung dịch CuSO4, dung dịch BaCl2.


<b>73.</b> Hòa tan một oxit sắt vào dung dịch H2SO4 loãng dư được dung dịch X. Chia dung


dịch X làm 2 phần:


- Phần 1: Cho một ít bột Cu vào thấy Cu tan và cho dung dịch màu xanh.


- Phần 2: Cho một ít dung dịch KMnO4 thấy màu tím nhạt màu.


Oxit sắt đã dùng là


A. FeO. B. Fe2O3.


C. Fe3O4. D. B hoặc C.


<b>74.</b> Cho sơ đồ sau:


Chất X là


A. O2.


B. CuSO4.


C. H2SO4.


D. AgNO3


<b>75.</b> Sơ đồ chuyển hóa nào dưới đây đúng? (mỗi mũi tên là một phản ứng)



A. FeS2 FeO FeSO4  Fe(OH)2 FeO Fe


B. FeS2  Fe2O3  FeCl3 Fe(OH)3Fe


C. FeS2Fe2O3 Fe(NO3)3 Fe(NO3)2 Fe(OH)2 Fe


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>76.</b> Có 6 lọ đựng riêng biệt từng dung dịch sau: K2CO3, (NH4)2SO4, MgSO4, Al2(SO4)3,


FeSO4 và Fe2(SO4)3. Chỉ dùng một dung dịch nào sau đây có thể nhận biết được tất


cả các lọ trên?


A. HCl.
B. H2SO4.


C. NaOH.
D. Na2CO3.


<b>77.</b> Điều chế Fe tinh khiết theo phương pháp nào dưới đây?


A. Điện phân Fe2O3 nóng chảy.


B. Điện phân dung dịch FeSO4.


C. Dùng H2 khử Fe2O3.


D. Dùng Mg để khử ion Fe2+ <sub>trong dung dịch.</sub>


<b>78.</b> Hoà tan hỗn hợp gồm FeCO3, Fe3O4, FeS2 trong dung dịch HNO3 đặc, nóng dư được



dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X được kết tủa Y. Nung Y ở
nhiệt độ cao đến khối lượng khơng đổi (khơng có khơng khí) được chất rắn Z. Chất
rắn Z là


A. FeO. B. Fe2O3.


C. FeO và Fe2O3. D. Fe3O4.


<b>79.</b> Cho sơ đồ sau:


Các chất X, X1, X2, X3 lần lượt là


A. Fe(NO3)2, FeO, Fe, FeCl2.


B. Cu(NO3)2, CuO, Cu, FeCl2.


C. Fe(NO3)3, Fe2O3, FeO, FeCl2.


D. Cu(NO3)2, Cu2O, Cu, CuCl2


<b>80.</b> Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc nóng (giả thiết SO2là sản phẩm


khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
A. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4.


B. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư.


C. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4.


D. 0,12 mol FeSO4.



<b>81.</b> Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3 thu được V


lít (đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối và axit


dư). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là


A. 2,24. B. 4,48.
C. 5,6. D. 3,36.


<b>82.</b> Hồ tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 lỗng dư, thu được dung dịch X. Dung


dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là


A. 80. B. 40.
C. 20. D. 60.


<b>83.</b> Cho 4,48 lít khí CO (đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt
đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với H2


bằng 20. Cơng thức của oxit sắt và % thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

A. FeO; 75%. B. Fe2O3; 65%.


C. Fe3O4; 75%. D. Fe2O3; 75%.


<b>84.</b> Cho khí CO khử hồn tồn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có


4,48 lít CO2 (đktc) thốt ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là



A. 1,12 lít. B. 2,24 lít.


C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.


<b>85.</b> Hồ tan 11,6 gam muối MCO3 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư, được 4,48 lít


(đktc) hỗn hợp 2 khí màu nâu đỏ. Kim loại M trong muối đã dùng là
A. Mg. B. Mn.


C. Fe. D. Zn.


<b>86.</b> Trong một bình kín dung tích khơng đổi 16,8 lít chứa khí Cl2 (đkc) và một ít bột kim


loại M. Sau khi phản ứng hồn tồn giữa Cl2 và M, áp suất khí trong bình còn lại 0,8


atm, lượng muối tạo thành là 16,25 gam. Nhiệt độ bình khơng đổi 00<sub>C, thể tích kim</sub>


loại M và muối rắn của nó khơng đáng kể. Kim loại M là
A. Al. B. Mg.
C. Fe. D. Cu.


<b>87.</b> Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp FeO và Fe2O3 nung nóng.


Sau khi kết thúc phản ứng, khối lượng chất rắn trong ống sứ là 5,5 gam. Cho khí đi
ra khỏi ống sứ hấp thụ vào nước vơi trong dư thấy có 5 gam kết tủa. Giá trị của m là


A. 6,3. B. 6,5.
C. 6,94. D. 5,8.


<b>88.</b> Trộn 0,54 gam bột Al với hỗn hợp bột Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt



nhôm ở nhiệt độ cao trong điều kiện khơng có khơng khí một thời gian, thu được hỗn
hợp rắn X. Hoà tan X trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư thì thể tích khí NO2 (sản


phẩm khử duy nhất) thu được ở đktc là


A. 0,672 lít. B. 0,896 lít.
C. 1,12 lít. D. 1,344 lít.


<b>89.</b> Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 0,04 mol hỗn hợp X gồm FeO và Fe2O3


đốt nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm được chất rắn Y gồm 4 chất, nặng 4,784 gam.
Khí đi ra khỏi ống sứ cho hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 9,062


gam kết tủa. % khối lượng FeO và Fe2O3 có trong hỗn hợp X lần lượt là


A. 13,04% và 86,96%. B. 86,96% và 13,04%.
C. 31,03% và 68,97%. D. 68,97 và 31,03%.


<b>90.</b> Để m gam phoi bào sắt (X) ngoài khơng khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y
có khối lượng 12 gam gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp Y


trong dung dịch HNO3 thấy thốt ra 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là


A. 11,8. B. 10,08.
C. 9,8. D. 8,8.


<b>91.</b> Hoà tan hoàn toàn cùng một lượng kim loại M vào dung dịch HNO3 loãng và H2SO4


lỗng thu được khí NO và H2 có thể tích bằng nhau ở cùng điều kiện, khối lượng



muối nitrat thu được bằng 159,21% khối lượng muối sunfat. Kim loại M là
A. Mg. B. Cu.


C. Al. D. Fe.


<b>92.</b> Cho 18,5 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 lỗng


đun nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được 2,24 lít khí NO duy
nhất (đktc), dung dịch Y và cịn lại 1,46 gam kim loại. Khối lượng muối trong Y và
nồng độ mol của dung dịch HNO3 là


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>93.</b> Có các nhận định sau:


1. Phương pháp để điều chế Ca là điện phân dung dịch CaCl2.


2. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.


3. Nguyên tắc sản xuất thép là oxi hóa các tạp chất trong gang (như Si, Mn, S, P, C)
thành oxit nhằm giảm hàm lượng của chúng.


4. Nguyên tắc sản xuất Al là khử ion Al3+<sub> trong Al</sub>


2O3 thành Al.


Nhận định đúng là


A. 2, 3, 4. B. 3, 4.
C. 1, 2, 3, 4. D. 2, 3.



<b>94.</b> Gang là hợp kim của sắt – cacbon và một số nguyên tố khác, trong đó cacbon chiếm:
A. 0,01 – 2% khối lượng. B. 2 – 5% khối lượng.


C. 8 – 12% khối lượng. D. trên 15% khối lượng


<b>95.</b> Có các nguyên liệu: (1) quặng sắt, (2) quặng cromit, (3) quặng boxit, (4) than cốc, (5)
than đá, (6) chất chảy CaCO3, (7) SiO2. Nguyên liệu để sản xuất gang gồm:


A. 1, 3, 4, 5. B. 1, 4, 5.
C. 1, 3, 5, 7. D. 1, 4, 6.


<b>96.</b> Loại quặng sắt dùng để sản xuất gang thường chứa từ 30 – 95% oxit sắt và phải
A. chứa nhiều photpho. B. chứa nhiều lưu huỳnh.


C. chứa nhiều SiO2. D. chứa rất ít P, S.


<b>97.</b> Vai trị của than cốc trong sản xuất gang là


A. cung cấp nhiệt khi cháy. B. tạo ra chất khử CO.
C. tạo thành gang. D. cả A, B, C đều đúng.
<b>98.</b> Chất nào dưới đây dùng để khử oxit sắt trong lò cao?


A. CO. B. H2.


C. Al. D. CO hoặc H2.


<b>99.</b> Trường hợp nào dưới đây khơng có sự phù hợp giữa nhiệt độ và phản ứng xảy ra
trong lò cao?


A. C + CO2



0
1500 - 1800 C


    <sub> 2CO</sub>
B. CO + 3Fe2O3


0


400 C


  <sub> 2Fe</sub><sub>3</sub><sub>O</sub><sub>4</sub><sub> + CO</sub><sub>2</sub>
C. CO + Fe3O4


0


500 - 600 C


    <sub> 3FeO + CO</sub><sub>2</sub>
D. CO + FeO    900 - 1000 C0  <sub>Fe + CO</sub><sub>2</sub>


<b>100.</b> Thép là hợp kim sắt – cacbon và một số nguyên tố khác, trong đó cacbon chứa
khoảng:


A. trên 2% khối lượng. B. 0,01 – 2% khối lượng.
C. 5 – 10% khối lượng. D. không chứa cacbon.


<b>101.</b> Cho các nguyên liệu: (1) quặng sắt; (2) quặng boxit; (3) sắt thép phế liệu; (4) gang
trắng, gang xám; (5) than cốc; (6) CaO; (7) SiO2; (8) khơng khí giàu O2; (9) nhiên liệu



(dầu ma dút, khí đốt). Các nguyên liệu dùng để sản xuất thép là
A. 1, 5, 6, 7, 8. B. 3, 4, 6, 8, 9.


C. 2, 3, 4, 8, 9. D. 3, 4, 6, 7, 8.


<b>102.</b> Khơng thể dùng dung dịch HCl để hịa tan hoàn toàn một mẩu gang hoặc thép. Nếu
hoà tan 10 gam một mẩu gang chứa 4% cacbon thì lượng chất không tan là


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>103.</b> Để xác định hàm lượng cacbon trong thép (không chứa S) người ta cho O2 dư đi qua


ống sứ đựng 15 gam thép, nung nóng và cho khí đi qua khỏi ống sứ hấp thụ hết vào
bình đựng KOH rắn. Sau thí nghiệm khối lượng bình KOH tăng 0,44 gam. % khối
lượng cacbon trong thép đó là


A. 0,02%. B. 0,5%.
C. 0,8%. D. 1,02%.
<b>104.</b> Nhận định nào sau đây không đúng?


A. Cu là kim loại chuyển tiếp, thuộc nhóm IB, chu kì 4, ơ số 29 trong bảng tuần
hồn.


B. Cu là ngun tố s, có cấu hình electron: [Ar]3d10<sub>4s</sub>1<sub>.</sub>


C. Cấu hình electrron của ion Cu+<sub> là [Ar]3d</sub>10<sub> và Cu</sub>2+<sub> là [Ar]3d</sub>9<sub>.</sub>


D. So với kim loại nhóm IA, liên kết trong đơn chất đồng vững chắc hơn.
<b>105.</b> Nhận định nào sau đây không đúng?


A. Cu có độ dẫn điện và dẫn nhiệt rất tốt (chỉ kém Ag).
B. Cu là kim loại kém hoạt động, có tính khử yếu.



C. Có thể hịa tan Cu bằng dung dịch HCl khi có mặt O2.


D. Ở nhiệt độ thường Cu tác dụng mạnh với O2.


<b>106.</b> Từ Cu có thể điều chế CuSO4 theo các cách sau:


Cách 1: Cu


1
O2
2


0
t


  


CuO   H SO2 4 <sub>CuSO</sub><sub>4</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
Cách 2: Cu + 2H2SO4 đặc


0
t


  <sub> CuSO</sub><sub>4</sub><sub> + SO</sub><sub>2</sub><sub> + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


Cách 3: Cu + H2SO4loãng +


2(KK)



1
O


2  <sub> CuSO</sub><sub>4</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


Phương pháp tốt nhất, tiết kiệm axit và năng lượng, không gây ô nhiễm môi trường là
A. cách 1. B. cách 2.


C. cách 3. D. cả 3 cách như nhau.


<b>107.</b> Quá trình sản xuát Cu từ quặng cancopirit CuFeS2 qua 3 giai đoạn sau:


2CuFeS2 + 4O2   X + FeO + 3SO2


2X + 3O2   2Y + 2SO2


2Y + X  <sub> 6Cu + SO</sub><sub>2</sub>


Biết tất cả các hệ số của các phương trình đều đúng. Các chất X, Y lần lượt là
A. CuS và CuO. B. Cu2S và CuO.


C. CuS và Cu2O. D. Cu2S và Cu2O


<b>108.</b> Cho các phản ứng sau:
1. Cu2S + Cu2O


0


t



  <sub> 2. Cu(NO</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>2</sub><sub> </sub> t0
2. CuO + CO  t0 <sub> 4. CuO + NH</sub><sub>3</sub><sub> </sub> t0
Số phản ứng tạo ra được Cu kim loại là


A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.


<b>109.</b> Để phân biệt 3 axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn


ta dùng thuốc thử nào sau đây?


A. Fe. B. CuO.
C. Al. D. Cu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

ứng giữa Cu với dung dịch H2SO4 đặc nóng là


A. 7. B. 8.
C. 9. D. 10.


<b>111.</b> Khi Cu phản ứng với dung dịch chứa H2SO4 lỗng và NaNO3, vai trị của NaNO3


trong phản ứng là


A. chất xúc tác. B. chất oxi hóa.
C. chất khử. D. môi trường.


<b>112.</b> Cu(NO3)2 bị lẫn tạp chất AgNO3, chất tốt nhất để thu được Cu(NO3)2 nguyên chất là


A. HCl dư. B. Fe dư.
C. Cu dư. D. CuCl2 dư.



<b>113.</b> Trong khơng khí ẩm (có chứa CO2), kim loại Cu thường bị bao phủ bởi một lớp màng


màu xanh là


A. CuCO3. B. CuSO4.


C. Cu(OH)2. D. CuCO3.Cu(OH)2.


<b>114.</b> Cho sơ đồ sau:


Các chất X1, X2, X3 lần lượt là


A. CuSO4, CuCl2, Cu(OH)2. B. CuO, CuCl2, CuOH.


C. Cu(NO3)2, CuO, CuSO4. D. Cu, CuO, Cu(NO3)2.


<b>115.</b> Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH


dư rồi thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được




A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.


<b>116.</b> Hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu


được dung dịch muối có nồng độ 27,21%. Kim loại M là


A. Cu. B. Zn.


C. Fe. D. Mg.
<b>117.</b> Cho sơ đồ sau:


Biết các chất từ X1 đến X7 đều là các hợp chất của đồng. Trong sơ đồ trên số phản


ứng oxi hóa - khử là


A. 4. B. 5.
C. 6. D. 7.


<b>118.</b> Người ta sản xuất Cu từ cancopirit (đã được làm giàu) theo sơ đồ sau:
CuFeS2 2


O


  <sub>X </sub><sub> </sub>O2


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

A. CuS, CuO. B. Cu2S, CuO.


C. Cu2S, Cu2O. D. FeO, Cu2O.


<b>119.</b> Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 lỗng. Sau khi phản ứng hồn


tồn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất và kim loại cịn dư. Chất tan
đó là


A. Cu(NO3)2. B. HNO3.



C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3.


<b>120.</b> Tiến hành điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 1M cho tới khi pH của dung dịch bằng


1 thì ngừng điện phân (coi thể tích dung dịch không đổi). % CuSO4 đã bị điện phân là


A. 2%. B. 50%.
C. 8%. D. 10%.


<b>121.</b> Hòa tan m gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Cu trong đó Fe chiếm 40% khối lượng bằng
dung dịch HNO3 được dung dịch X; 0,448 lít NO (đktc) duy nhất và còn lại 0,65m gam


kim loại. Khối lượng muối trong dung dịch X là


A. 5,4 gam. B. 6,4 gam.
C. 11,2 gam. D. 10,8 gam.


<b>122.</b> Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì 1 phân tử


CuFeS2 sẽ:


A. nhận 13 e. B. nhận 12 e.
C. nhường 13 e. D. nhường 12 e.


<b>123.</b> Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa


đủ) thu được dung dịch X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a


A. 0,04.


B. 0,075.


C. 0,12.
D. 0,06.


<b>124.</b> Thực hiện hai thí nghiệm sau:


- Thí nghiệm 1: cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1


lít khí NO.


- Thí nghiệm 2: cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 1M


và H2SO4 0,5M thốt ra V2 lít khí NO.


Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ
giữa V1 và V2 là


A. V1 = V2.


B. V2 = 2V1.


C. V2 = 2,5V1.


D. V2 = 1,5V1.


<b>125.</b> <sub>Cho phản ứng: Cu</sub>


2O + H2SO4 loãng  CuSO4 + Cu + H2O



Phản ứng trên là


A. phản ứng oxi hóa - khử trong đó chất oxi hóa và chất khử là 2 chất khác nhau.
B. phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử.


C. phản ứng tự oxi hóa - khử.


D. khơng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử.
<b>126.</b> Trong các phát biểu sau, phát biểu nào khơng đúng?


A. Cu2O vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

C. CuSO4 khan có thể dùng để phát hiện nước lẫn vào xăng hoặc dầu.


D. CuSO4 khan có thể dùng để làm khơ khí NH3.


<b>127.</b> Hịa tan hoàn toàn 19,2 gam Cu vào dung dịch HNO3 lỗng. Khí NO thu được đem


oxi hóa thành NO2 rồi sục vào nước cùng với dịng khí O2 để chuyển hết thành HNO3.


Thể tích O2 (đktc) đã tham gia phản ứng trong qúa trình trên là


A. 2,24 lít.
B. 3,36 lít.


C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.


<b>128.</b> Cho m gam bột Fe vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,16 mol Cu(NO3)2 và 0,4 mol HCl,



lắc đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại có
khối lượng bằng 0,7m gam và V lít khí (đktc). Giá trị của m và V lần lượt là


A. 33,07 gam; 4,48 lít.
B. 16,5 gam; 4,48 lít.
C. 17,45 gam; 3,36 lít.
D. 35,5 gam; 5,6 lít.


<b>129.</b> Cho m gam hỗn hợp kim loại gồm Al, Cu vào dung dịch NaOH a mol/l. Sau khi phản
ứng kết thúc được 6,72 lít H2 (đktc) và cịn lại m1 gam kim loại. Oxi hóa hồn tồn m1


gam kim loại đó được 1,45m1 gam oxit. Giá trị của a là


A. 0,2 < a < 0,4. B. a = 0,2.
C. a = 0,4. D. a = 0,5


<b>130.</b> Người Mông Cổ rất thích dùng bình bằng Ag để đựng sữa ngựa. Bình bằng Ag sẽ
bảo quản được sữa ngựa lâu không bị hỏng là do


A. bình bằng Ag bền trong khơng khí.
B. Ag là kim loại có tính khử rất yếu.


C. ion Ag+<sub> có khả năng diệt trùng, diệt khuẩn (dù có nồng độ rất nhỏ).</sub>


D. bình làm bằng Ag, chứa các ion Ag+<sub> có tính oxi hóa mạnh.</sub>


<b>131.</b> Những đồ vật bằng Ag để trong khơng khí lâu ngày bị xám đen là do
A. oxi khơng khí oxi hóa.


B. khơng khí có nhiều CO2.



C. khơng khí bị nhiễm bẩn khí H2S.


D. Ag tác dụng với H2O và O2 có trong khơng khí.


<b>132.</b> Để làm sạch mẫu thuỷ ngân có lẫn tạp chất là Zn, Sn, Pb người ta khuấy mẫu thuỷ
ngân này trong dung dịch


A. AgNO3. B. SnSO4.


C. HgSO4. D. ZnSO4.


<b>133.</b> Để thu được Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm a mol Al2O3, b mol CuO, c mol Ag2O) người


ta hòa tan X bởi dung dịch chứa (6a+2b+2c) mol HNO3 được dung dịch Y, sau đó thêm


(giả thiết hiệu suất các phản ứng đều đạt 100%)


A. c mol bột Al vào Y. B. c mol bột Cu vào Y.
C. 2c mol bột Al vào Y. D. 2c mol bột Cu vào Y.


<b>134.</b> Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng


kết thúc, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần % khối lượng
của Zn trong hỗn hợp đầu là


A. 90,27%. B. 85,30%.
C. 82,20%. D. 12,67%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

thử là



A. qùi tím. B. Zn.
C. Al. D. BaCO3.


<b>136.</b> Hịa tan hồn tồn 11,9 gam hỗn hợp Al, Zn vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được


dung dịch X; 7,616 lít SO2 (đktc) và 0,64 gam lưu huỳnh. Tổng khối lượng muối trong


X là


A. 50,30 gam. B. 49,80 gam.
C. 47,15 gam. D. 45,26 gam


<b>137.</b> Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam một muối nitrat kim loại M hóa trị khơng đổi được 4
gam oxit và hỗn hợp khí NO2 và O2. Muối của kim loại M là


A. Fe(NO3)3. B. Zn(NO3)2.


C. Cu(NO3)2. D. AgNO3.


<b>138.</b> Cho a gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào 500 ml đung dịch NaOH x mol/l được 0,448 lít H2


(đktc) và cịn lại a1 gam kim loại khơng tan. Oxi hóa hồn tồn lượng kim loại khơng tan đó


thu được 1,248a1 gam oxit. Giá trị của x là


A. 0,04M. B. 0,06M.
C. 0,08M. D. 0,12M.


<b>139.</b> Hịa tan hồn tồn 11,9 gam hỗn hợp Al, Zn vào dung dịch HCl thu được dung dịch X


và một lượng H2 vừa đủ để khử 32 gam CuO. Tổng khối lượng muối trong X là


A. 38,5 gam. B. 40,3 gam.
C. 48,1 gam. D. 55,9 gam.
<b>140.</b> Có các nhận định sau:


1. Ag, Au khơng bị oxi hóa trong khơng khí, dù ở nhiệt độ cao.


2. Ag, Au tác dụng được với axit có tính oxi hóa mạnh như HNO3 đặc nóng.


3. Zn, Ni tác dụng với khơng khí, nước ở nhiệt độ thường.
4. Ag, Au chỉ có số oxi hóa +1, cịn Ni, Zn chỉ có số oxi hóa +2.
5. Au bị tan trong nước cường toan.


Những nhận định không đúng là


A. 2, 3, 4. B. 1, 2, 3.
C. 2, 4, 5. D. 3, 4, 5.
<b>141.</b> Có thể phân biệt 2 kim loại Al và Zn bằng 2 thuốc thử là


A. dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
B. dung dịch NH3 và dung dịch NaOH.


C. dung dịch NaOH và khí CO2.


D. dung dịch HCl và dung dịch NH3.


<b>142.</b> Khi nhiệt phân chất nào sau đây không thể thu được O2 nguyên chất.


A. KMnO4. B. KClO3.



C. Cu(NO3)2. D. KNO3.


<b>143.</b> Có các dung dịch CaCl2, ZnSO4, Al2(SO4)3, CuCl2, FeCl3. Dùng thuốc thử nào dưới


đây để phân biệt được các dung dịch trên?


A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch BaCl2.


C. Dung dịch NH3. D. Dung dịch NaOH và CO2.


<b>144.</b> Có dung dịch hỗn hợp: AlCl3, CuCl2, ZnCl2. Dùng thuốc thử nào sau đây để tách


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

C. Dung dịch Na2CO3 và HCl


D. Al và dung dịch HCl.


<b>145.</b> Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất


rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước được 300 ml dung dịch Y. pH
của dung dịch Y bằng:


A. 1. B. 2.


C. 1,7. D. 2,5.


<b>146.</b> Cho hỗn hợp X ở dạng bột gồm Al, Fe, Cu. Hòa tan 23,4 gam X vào dung dịch H2SO4


đặc nóng, dư được 0,675 mol SO2. Cho 23,4 gam X vào bình chứa 850 ml dung dịch



H2SO4 1M (lỗng) dư, sau khi phản ứng hồn tồn được hỗn hợp khí Y. Dẫn tồn bộ


lượng khí Y vào ống đựng bột CuO dư nung nóng, thấy khối lượng chất rắn trong
ống giảm 7,2 gam so với ban đầu. Số mol của Al, Fe, Cu trong hỗn hợp X lần lượt là


A. 0,15; 0,15; 0,15. B. 0,2; 0,15; 0,15.
C. 0,15; 0,2; 0,2. D. 0,2; 0,2; 0,15.


<b>147.</b> Cho bột Zn dư vào dung dịch B chứa 0,015 mol Zn(NO3)2 và 0,02 mol Cu(NO3)2 được


dung dịch X. Cho từ từ V ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X được 2,97 gam kết
tủa. Giá trị của V là (giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn)


A. 30 ml. B. 50 ml.
C. 30 ml hoặc 40 ml. C. 30 ml hoặc 50 ml.


<b>148.</b> Nung 11,2 gam Fe và 26 gam Zn với một lượng dư S. Sản phẩm của phản ứng được
hoà tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 lỗng, tồn bộ khí sinh ra được dẫn vào


dung dịch CuSO4 10% (D=1,2 g/ml). Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Thể tích tối


thiểu của dung dịch CuSO4 cần để hấp thụ hết khí sinh ra là


A. 500 ml. B. 600 ml.
C. 700 ml. D. 800 ml.


<b>149.</b> Cho hỗn hợp X gồm Fe3O4, Al, Al2O3, Fe. Cho X tan trong dung dịch NaOH dư được


hỗn hợp chất rắn A1, dung dịch B1, khí C1. Khí C1 (lấy dư) cho tác dụng với X nung



nóng được hỗn hợp chất rắn A2. Dung dịch B1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng


dư được dung dịch B2. Chất rắn A2 cho tác dụng với H2SO4 đặc nóng được dung dịch


B3 và khí C2. Cho B3 tác dụng với bột Fe được dung dịch B4. Số phản ứng oxi hóa


-khử xảy ra là


A. 4
B. 5


C. 6
D. 7


<b>150.</b> Trong các sơ đồ sau, sơ đồ nào sai (mỗi mũi tên là một phản ứng)?
A. CuCO .Cu(OH)3 2CuCl2Cu(OH)2CuOCu


B. Cu Cu(NO )3 2 CuO Cu O2 Cu
C. CuCuCl2 CuS CuCl2 Cu
D. CuCuCl2 CuSO4CuSCuO
<b>151.</b> Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

X, Y là


A. NaNO3 và NaHCO3. B. NaNO3 và NaHSO4.


C. Fe(NO3)3 và NaHSO4. D. AgNO3 và NaHSO4.


Vấn đề 8 (1)



Phân biệt một số chất vô cơ - Chuẩn độ dung dịch Hoá học với các vấn đề
phát triển kinh tế X hi<b>ó</b>


và môi trờng


Kỡ thi th i hc
Nm hc 2008-2009


Bµi sè 1


(Thêi gian lµm bµi : 87x 1,8 phút/ 1câu = 160 phút)


<i>Hà Nội, Ngày 20 tháng 9 năm 2008</i>


1. Trong nc t nhiờn thng cú ln nhng lượng nhỏ các muối: Ca(NO3)2, Mg(NO3)2,


Ca(NO3)2, Mg(HCO3)2. Hóa chất có thể loại đồng thời các muối trên là


A. NaOH. B. Na2CO3.


C. NaHCO3. D. K2SO4.


2. Có 5 lọ mất nhãn đựng các dung dịch: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Có thể


dùng hóa chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên?


A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch AgNO3.


C. Dung dịch Na2SO4. D. Dung dịch HCl.
3. Dãy ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong dung dịch?



A. Ca2+<sub>, Cl</sub>


-, Na+, CO3




2-. B. Al3+<sub>, </sub>HPO2-<sub>4</sub> <sub>, Cl</sub>-<sub>, Ba</sub>2+<sub>.</sub>


C. Na+<sub>, K</sub>+<sub>, OH</sub>, Na+,



-3


HCO <sub>.</sub> <sub>D. K</sub>+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, OH</sub>, Cl.


4. Có các chất bột màu trắng sau: NaCl, BaCO3, Na2SO4, Na2S, BaSO4, MgCO3, ZnS.


Hóa chất dùng để nhận biết các chất trên là
A. dung dịch HCl.


B. dung dịch H2SO4 loãng.


C. dung dịch AgNO3.


D. dung dịch HCl hoặc dung dịch H2SO4 lỗng.


5. Có 6 dung dịch mất nhãn riêng biệt sau: NH4Cl, NaOH, NaCl, H2SO4, Na2SO4,


Ba(OH)2. Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch trên là



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

B. qùi tím.


C. dung dịch Na2CO3.


D. qùi tím hoặc dung dịch Na2CO3 hoặc dung dịch Ba(OH)2.


6. Khí N2 bị lẫn một lượng nhỏ tạp chất O2. Để loại bỏ tạp chất không thể dùng cách nào


sau đây?


A. Cho đi qua ống chứa bột Cu dư, nung nóng:


0
t
2


2Cu + O   2CuO


B. Cho đi qua phốt pho trắng: 4P + 5O 2   2P O2 5
C. Cho NH3 dư vào và đun nóng.


D. Cho dây sắt nung đỏ vào: 3Fe + 2O 2   Fe O2 3


7. Cách nào sau đây không thể phân biệt O2 và O3?


A. Sục O2 và O3 lần lượt qua dung dịch KI rồi nhận biết sản phẩm sinh ra bằng hồ


tinh bột hoặc qùi tím hoặc phenolphtalein.
B. Cho O2 và O3 lần lượt tác dụng với PbS.



C. Cho O2 và O3 lần lượt tác dụng với Ag.


D. Cho tàn đóm cịn hồng lần lượt vào O2 và O3.


8. Cách nào sau đây không thể phân biệt 2 dung dịch KBr và KI?
A. Dùng O3 sau đó dùng hồ tinh bột.


B. Dùng FeCl3 sau đó dùng hồ tinh bột.


C. Dùng dung dịch Br2 sau đó dùng hồ tinh bột.


D. Dùng khí F2 sau đó dùng hồ tinh bột.


9. Có 4 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 4 dung dịch sau: HCl, NaCl, BaCl2, NaClO. Thuốc


thử dùng để nhận ra 4 dung dịch chất trên là
A. qùi tím, dung dịch H2SO4.


B. dung dịch AgNO3, dung dịch H2SO4.


C. phenolphtalein, dung dịch H2SO4.


D. dung dịch Ba(OH)2, dung dịch H2SO4.
10.


Có 3 dung dịch chứa các ion sau: Ba2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Na</sub>+<sub>, </sub>SO2<sub>4</sub> <sub>, </sub>CO2<sub>3</sub> <sub>, </sub>NO<sub>3</sub> <sub>. Biết rằng mỗi</sub>


dung dịch chứa một loại anion và một loại cation không trùng lặp. Ba dung dịch đó là
A. MgCO3, Ba(NO3)2, Na2SO4.



B. Mg(NO3)2, BaSO4, Na2CO3.


C. BaCO3, MgSO4, NaNO3.


D. Ba(NO3)2, MgSO4, Na2CO3.


11. Có 3 dung dịch hỗn hợp: (NaHCO3, Na2CO3); (NaHCO3, Na2SO4); (Na2CO3; Na2SO4).


Bộ thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được 3 dung dịch trên?
A. Dung dịch HNO3 và Ba(NO3)2.


B. Dung dịch NaOH và HCl.
C. Dung dịch NaOH và BaCl2.


D. Dung dịch NaOH và Ba(OH)2.


12. Điều kiện để trong một dung dịch có thể có nhiều loại anion là
A. trong dung dịch đó chỉ có mặt cation kim loại kiềm.
B. trong dung dịch đó chỉ có mặt cation amoni.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Hãy chọn đáp án sai.


13. Có 4 dung dịch mất nhãn riêng biệt sau: NaOH, H2SO4, HCl, Na2CO3. Chỉ dùng thêm


hoá chất nào sau đây để phân biệt 4 dung dịch trên?
A. Dung dịch BaCl2.


B. Dung dịch phenolphtalein.
C. Dung dịch NaHCO3.



D. Qùi tím.


14. Na2CO3 lẫn tạp chất là NaHCO3. Phương pháp hóa học để loại bỏ tạp chất là


A. nung nóng hỗn hợp.


B. cho dung dịch NaOH dư vào.
C. cho dung dịch HCl vừa đủ vào.
D. sục CO2 dư vào dung dịch muối.


15. NaHCO3 lẫn tạp chất là Na2CO3 . Phương pháp để loại bỏ tạp chất là


A. sục CO2 dư. B. cho dung dịch HCl dư.


C. cho dung dịch NaOH vừa đủ. D. nung nóng.


16. Khí CO2 lẫn tạp chất là SO2. Để loại bỏ tạp chất thì có thể dùng dung dịch nào sau


đây?


A. Dung dịch Ca(OH)2. B. Dung dịch Br2.


C. Dung dịch Ba(OH)2. D. Dung dịch NaOH.


17. Có các dung dịch mất nhãn sau: AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4. Chỉ được dùng thêm một


hóa chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên?


A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch BaCl2.



C. Dung dịch AgNO3. D. Qùi tím.


18. Có các dung dịch mất nhãn sau: NaNO3, Na2CO3, NaHCO3, Zn(NO3)2, Mg(NO3)2.


Được sử dụng nhiệt độ và dùng thêm một hóa chất nào sau đây để phân biệt được
các dung dịch trên?


A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH.


C. Dung dịch NH3. D. Dung dịch NaOH hoặc dung dịch


NH3.


19. Có các dung dịch mất nhãn sau: NH4Cl, NH4HCO3, NaNO2, NaNO3. Được sử dụng


nhiệt độ và chỉ dùng thêm một hóa chất nào sau đây để phân biệt được các dung
dịch trên?


A. Dung dịch KOH. B. Dung dịch NaOH.


C. Dung dịch Ca(OH)2. D. Dung dịch HCl.


20. Có 4 gói bột kim loại mất nhãn: Mg, Ba, Zn, Fe. Chỉ dùng thêm một hóa chất nào sau
đây để phân biệt các kim loại đó?


A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch Ca(OH)2.


C. Dung dịch HCl.


D. Dung dịch H2SO4 lỗng.


21. Có 3 lọ đựng ancol mất nhãn riêng biệt sau: CH3OH, C2H5OH, C3H7OH. Dùng hóa


chất nào sau đây để phân biệt được 3 ancol trên?
A. H2SO4 đặc/1400C.


B. H2SO4 đặc/1700C.


C. Kim loại kiềm.
D. CH3COOH/H2SO4 đặc, t0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

hóa chất dùng để phân biệt các chất trên là
A. dung dịch AgNO3/NH3, qùi tím.


B. dung dịch AgNO3/NH3, Na.


C. qùi tím, dung dịch Na2CO3.


D. khơng thể phân biệt được.


23. Có các chất mất nhãn để trong các lọ riêng biệt sau: axit axetic, glixerol, ancol etylic,
glucozơ. Hóa chất dùng để phân biệt các chất trên là


A. qùi tím. B. Na2CO3.


C. CuO. D. Cu(OH)2.


24. Để đo chính xác thể tích của dung dịch trong chuẩn độ thể tích, người ta dùng dụng
cụ nào sau đây?



A. Bình định mức. B. Pipet.


C. Buret. D. Ống đong và cốc chia độ.


25. Có các phát biểu sau:


1. Phương pháp chuẩn độ trung hòa gọi là chuẩn độ axit – bazơ.
2. Điểm tương đương là điểm hai chất phản ứng với nhau vừa đủ.


3. Khi tiến hành chuẩn độ thì nồng độ dung dịch chuẩn gấp 10 lần nồng độ chất cần
phân tích.


4. Tùy thuộc vào dung dịch axit, bazơ mà ta phải chọn chỉ thị phù hợp.
Các phát biểu đúng là


A. 1, 2, 4. B. 2, 3, 4.
C. 1, 2, 3. D. 1, 2, 3, 4.


26. Để chuẩn độ Fe2+<sub> có trong nước, người ta phải dùng dung dịch chuẩn nào sau đây?</sub>


A. Dung dịch KMnO4.


B. Dung dịch NaOH loãng với chỉ thị phenolphtalein.
C. Dung dịch FeCl3.


D. Dung dịch Na2CO3.


27. Khi cho một lượng vừa đủ dung dịch loãng của KMnO4 và H2SO4 vào một lượng



H2O2, thu được 1,12 lít O2 (đktc). Khối lượng của H2O2 có trong dung dịch đã lấy và


khối lượng của KMnO4 đẫ phản ứng là


A. 1,7 gam và 1,58 gam. B. 1,02 gam và 3,16 gam.


C. 1,7 gam và 3,16 gam. D. 0,68 gam và 1,58 gam.


28. Hoà tan 10 gam muối sắt (II) không nguyên chất trong nước thành 200 ml dung dịch.
Lấy 20 ml dung dịch đó axit hố bằng H2SO4 lỗng rồi chuẩn độ bằng dung dịch


KMnO4 0,03M, thể tích dung dịch KMnO4 đã dùng là 25 ml. Tỉ lệ % khối lượng sắt


trong muối sắt (II) không nguyên chất ở trên là


A. 21%. B. 4,2%.
C. 28%. D. 10,5%.


29. Để xác định nồng độ dung dịch NaOH, người ta dùng dung dịch đó chuẩn độ 25,00
ml dung dịch H2C2O4 0,05M (dùng phenolphtalein làm chỉ thị). Khi chuẩn độ dùng hết


46,50 ml dung dịch NaOH. Nồng độ mol của dung dịch NaOH đó là
A. 0,027M.


B. 0,025M.


C. 0,053M.
D. 0,017M.


30. Người ta có thể dùng phản ứng khử Ag+<sub> của dung dịch AgNO</sub>



3 trong NH3 để xác định


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

tiểu thấy tách ra 0,54 gam Ag. Hàm lượng glucozơ có trong nước tiểu của bệnh nhân


A. 0,54 mol/l.
B. 0,25 mol/l.


C. 0,5 mol/l.
D. 0,35 mol/l.


31. Lấy 25,00 ml dung dịch A chứa FeSO4 và Fe2(SO4)4, thêm vào 10 ml dung dịch K2SO4


loãng, dư rồi chuẩn độ bằng dung dịch KMnO4 0,025M thì hết upload.123doc.net,15


ml dung dịch KMnO4. Lại lấy 25,00 ml dung dịch A nữa rồi thêm vào lượng dư Zn hạt,


lắc đều để khử hoàn toàn Fe3+<sub> thành Fe</sub>2+<sub>, lọc lấy toàn bộ nước lọc rồi thêm vào 10</sub>


ml dung dịch H2SO4 loãng và chuẩn độ bằng dung dịch KMnO4 0,025M, lần này đã


dùng hết 35,15 ml dung dịch đó. Nồng độ mol của các muối sắt trong dung dịch A là
A. [FeSO ]= 0,08M; [Fe (SO ) ]= 0,04M4 2 4 3


B. [FeSO ]= 0,04M; [Fe (SO ) ]= 0,08M4 2 4 3
C. [FeSO ]= 0,02M; [Fe (SO ) ]= 0,04M4 2 4 3
D. [FeSO ]= 0,06M; [Fe (SO ) ]= 0,04M4 2 4 3


32. Sơ đồ tách và điều chế kim loại kali và Ba tinh khiết từ hỗn hợp gồm BaCl2 và KCl



(không làm thay đổi khối lượng của chúng trong hỗn hợp đầu):


Dung dịch X đã dùng là
A. Na2CO3 dư.


B. K2CO3 dư.


C. (NH4)2CO3 dư.


D. Na2CO3 hoặc (NH4)2CO3.


33. Phương pháp tách ZnCl2 và AlCl3 theo sơ đồ sau:


Các chất X, Y, Z, T lần lượt là


A. NaOH, Al(OH)3, Na2[Zn(OH)4] (hay Na2ZnO2), HCl.


B. NaOH, Zn(OH)2, Na[Al(OH)4] (hay NaAlO2), HCl.


C. NH3, Al(OH)3, [Zn(NH3)4]Cl2, HCl.


D. NH3, Al(OH)3, [Zn(NH3)4]Cl2, NaOH.


34. Q trình phân tích để phát hiện các ion trong hỗn hợp M gồm: Al3+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+ <sub>và </sub>


Zn2+<sub> như sau:</sub>


Dung dịch X và dung dịch T lần lượt là



A. NaOH, NH3. B. NH3, NH4Cl.


C. NaOH, NH4Cl. D. NaOH, HCl.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Chất tan trong dung dịch X và dung dịch T lần lượt là


A. NH3, CO2. B. NaOH, CO2.


C. NH3, H2SO4. D. NaOH, H2SO4.


36. Có 3 dung dịch: NH4HCO3, NaAlO2, C6H5ONa và 3 chất lỏng C2H5OH, C6H6, C6H5NH2.


Chỉ dùng chất nào sau đây để phân biệt được tất cả các chất trên?
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch Ca(OH)2.


C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch BaCl2.


37. Để tăng chất lượng của xăng, trước đây người ta trộn thêm vào xăng chất tetraetyl
chì Pb(C2H5)4. Đó là một chất rất độc và trong khí thải của ô tô, xe máy, . . . có hợp


chất PbO. Hàng năm trên thế giới người ta đã dùng tới 227,25 tấn Pb(C2H5)4 để pha


vào xăng. Lượng PbO bị xả vào khí quyển là


A. 156,9 tấn. B. 16,59 tấn.
C. 18,25 tấn. D. 14,35tấn.


38. Hỗn hợp khí trong dãy nào dưới đây không tồn tại ở nhiệt độ thường?
A. CO2, SO2, N2, HCl. B. HCl, CO, N2, Cl2.



C. SO2, CO, H2S, O2. D. H2, HBr, CO2, SO2.


39. Muối nguyên chất X màu trắng tan trong nước. Dung dịch X không phản ứng với
H2SO4, phản ứng với HCl cho kết tủa trắng tan trong NH3, khi axit hóa dung dịch tạo


thành bằng HNO3 lại có kết tủa trắng xuất hiện trở lại. Cho Cu vào dung dịch X, thêm


H2SO4 lỗng và đun nóng thì có khí màu nâu bay ra và có kết tủa đen xuất hiện.


Công thức của X là


A. Ag2SO4. B. Cu(NO3)2.


C. AgNO3. D. AgBr.


40. Có 4 gói bột trắng CaCO3, NaCl, SiO2, xenlulozơ. Thuốc thử dùng để phân biệt 4 chất


đó là


A. dung dịch H2SO4 đặc.


B. dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
C. dung dịch HCl và O2 (t0).


D. dung dịch HCl và dung dịch NaOH.


41.


Dung dịch X có chứa các ion: NH4





, Fe2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, </sub>NO<sub>3</sub> <sub>. Để chứng minh sự có mặt của</sub>


các ion trong X cần dùng các hóa chất là
A. dung dịch kiềm, qùi tím, H2SO4 đặc, Cu.


B. dung dịch kiềm, qùi tím.
C. Qùi tím, Cu.


D. Dung dịch kiềm.


1. Bảng dưới đây cho biết sản phẩm của sự đốt cháy nhiên liệu:


Tên nhiên liệu Sản phẩm đốt cháy nhiên liệu


Sản phẩm chính Sản phẩm khác


Than đá CO2, H2O Khói (cát hạt nhỏ), SO2, . . .


Than cốc CO2 SO2


Khí thiên nhiên CO2, H2O


Củi, gỗ CO2 SO2


Xăng dầu CO2, H2O SO2


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

liệu trên là



A. than đá, than cốc. B. khí thiên nhiên.
C. củi, gỗ. D. xăng dầu.
2. Các tác nhân gây ô nhiễm môi trường nước gồm:


A. các ion kim loại nặng: Hg, Pb, Sb, . . .
B. các anion: NO , SO , PO , . . .3- 2-4 3-4


C. thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hóa học.
D. Cả A, B, C.


3. Những loại thuốc nào sau đây được chế tạo bằng con đường hóa học?
A. Sâm, nhung, tam thất, qui.


B. Thuốc kháng sinh: penixilin, ampixilin; các vitamin: A, B, C, D, . . .
C. Râu ngô, bông mã đề, kim ngân hoa, . . .


D. Cả A, B, C.


4. Sau bài thực hành hóa học, trong một số chất thải ở dạng dung dịch chứa các ion:
Cu2+<sub>, Zn</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Pb</sub>2+<sub>, Hg</sub>2+<sub>, . . .Dùng chất nào sau đây để sử lí sơ bộ chất thải trên?</sub>


A. HNO3. B. Giấm ăn.


C. Etanol. D. Nước vôi trong dư.


5. Trong khi làm các thí nghiệm ở lớp hoặc trong các giờ thực hành hóa học có một số
khí thải: Cl2, H2S, SO2, NO2, HCl. Biện pháp để khử các khí trên là


A. dùng bơng tẩm giấm ăn nút ngay ống nghiệm sau khi đã quan sát hiện tượng.
B. sục khí vào cốc đựng thuốc tím hoặc bơng tẩm thuốc tím nút ngay ống nghiệm



sau khi đã quan sát hiện tượng.


C. dùng bông tẩm xút hoặc nước vôi trong nút ngay ống nghiệm sau khi đã quan
sát hiện tượng.


D. sục khí vào cốc đựng nước.


6. Để đánh giá độ nhiễm bẩn khơng khí của một nhà máy, người ta tiến hành như sau:
lấy 2 lít khơng khí rồi dẫn qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thu được 0,3585 mg chất


kết tủa màu đen.


a) Hiện tượng đó chứng tỏ trong khơng khí đã có khí nào trong các khí sau đây?
A. H2S. B. CO2.


C. SO2. D. NH3.


b) Tính hàm lượng khí đó trong khơng khí và xem xét sự nhiễm bẩn khơng khí trên
có vượt mức hàm lượng cho phép không? Biết hiệu suất phản ứng là 100% và hàm
lượng cho phép là 0,01 mg/l.


A. 0.051 mg/l; sự nhiễm bẩn vượt mức cho phép.
B. 0,0255 mg/l; sự nhiễm bẩn vượt mức cho phép.
C. 0,0055 mg/l; sự nhiễm bẩn cho phép.


D. 0,045 mg/l; sự nhiễm bẩn vượt mức cho phép.


7. Những nguồn năng lượng nào sau đây là nguồn năng lượng sạch không gây ô
nhiễm môi trường?



A. Năng lượng hạt nhân, năng lượng mặt trời.


B. Năng lượng thuỷ lực, năng lượng gió, năng lượng mặt trời.
C. Năng lượng than đá, dầu mỏ, năng lượng thuỷ lực.


D. Năng lượng than đá, năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân.
8. Không nên xây dựng nhà máy đất đèn (CaC2) gần khu dân cư đơng đúc vì:


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

B. CaC +2H O2 2 Ca(OH) +C H2 2 2. Khí C<sub>2</sub>H<sub>2</sub> tạo ra rất độc.
C.


0
t cao


2 2


2CaO +5C 2CaC + CO <sub>. Khí CO</sub>


2 tạo ra rất độc.


D.


0
t cao


2


CaO + 3C  CaC + CO<sub>. Khí CO tạo ra rất độc.</sub>



9. Phương pháp hóa học để khử khí Cl2 làm nhiễm bẩn khơng khí của phịng thí


nghiệm là


A. phun bột nhơm vào phịng thí nghiệm nhiễm bẩn khí Cl2.


B. phun dung dịch NaOH vào phịng thí nghiệm nhiễm bẩn khí Cl2.


C. xịt khí (hoặc dung dịch) NH3 vào phịng thí nghiệm nhiễm bẩn khí Cl2.


D. phun nước vơi trong vào phịng thí nghiệm nhiễm bẩn khí Cl2.


10. Những dụng cụ nấu cá thường để lại mùi tanh. Chất tốt nhất để khử mùi tanh đó là
(biết mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin và một số chất khác):


A. xà phòng. B. rượu.


C. giấm. D. xô đa (Na2CO3).


11. Theo WHO (tổ chức y tế thế giới) nồng độ tối đa của Pb2+<sub> trong nước sinh hoạt là</sub>


0,05 mg/l. Nguồn nước nào sau đây bị ơ nhiễm nặng bởi Pb2+<sub>?</sub>


A. Có 0,02 mg Pb2+<sub> trong 0,5 lít nước.</sub>


B. Có 0,04 mg Pb2+<sub> trong 0,75 lít nước.</sub>


C. Có 0,2 mg Pb2+<sub> trong 2 lít nước.</sub>


D. Có 0,5 mg Pb2+<sub> trong 4 lít nước.</sub>



12. Trong các nguồn năng lượng sau đây, nguồn năng lượng gây ô nhiễm môi trường


A. Năng lượng thuỷ lực. B. Năng lượng gió.


C. Năng lượng than. D. Năng lượng mặt trời.


13. Để xử lí các khí thải cơng nghiệp chứa: CO, NO, hiđrocacbon, người ta thực hiện
giai đoạn 1 là giai đoạn . . . có xúc tác Pt để chuyển hỗn hợp trên thành N2 hay


NH3, CO, hiđrocacbon. Sau đó thực hiện giai đoạn 2 là giai đoạn . . . có xúc tác Pt


để chuyển hỗn hợp thu được thành khí N2, CO2, H2O và thải vào mơi trường.


Cụm từ phù hợp cần điền vào 2 chỗ trống trên cho phù hợp lần lượt là:
A. oxi hóa, oxi hóa tiếp tục. B. oxi hóa, khử hóa.


C. khử hóa, oxi hóa. D. khử hóa, khử hóa.


14. Loại nhiên liệu nào sau đây không được xếp vào loại nhiên liệu hố thạch?
A. Khí thiên nhiên. B. Dầu mỏ.


C. Khí than khơ. D. Than đá.


15. Có thể điều chế thuốc diệt nấm (dung dịch CuSO4 5%) theo sơ đồ sau:


4
CuS   CuO   CuSO



Khối lượng dung dịch CuSO4 5% thu được từ 0,5 tấn nguyên liệu chứa 80% CuS


(biết hiệu suất của quá trình là 80%) là


A. 0,16 tấn. B. 3,2 tấn.
C. 0,008 tấn. D. 1,6 tấn.


16. Trong tự nhiên có nhiều nguồn chất hữu cơ sau khi bị thối rữa sinh ra H2S, nhưng


trong khơng khí hàm lượng H2S rất nhỏ, nguyên nhân là


A. H2S bị O2 không khí oxi hóa chậm thành S và H2O.


B. H2S bị phân huỷ ở nhiệt độ thường sinh ra S và H2.


C. H2S bịCO2 trong khơng khí oxi hóa thành các chất khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

17. Loại phân bón hóa học có tác dụng kích thích cây cối sinh trưởng, ra nhiều lá, nhiều
hoa và có khả năng cải tạo đất phèn là


A. NH4NO3. B. Ca(NO3)2.


C. Ca(H2PO4)2. D. KCl.


18. Khí SO2 do các nhà máy thải ra là nguyên nhân quan trọng nhất gây ra ô nhiễm môi


trường. Tiêu chuẩn quốc tế qui định nếu lượng SO2 vượt quá 30.10-6 mol/m3 khơng


khí thì coi là khơng khí bị ơ nhiễm. Nếu lấy 50 lít khơng khí ở một thành phố và phân
tích thấy có 0,0012 mg SO2 thì khơng khí đó có bị ơ nhiễm khơng?



A. Nồng độ SO2 là 0,375.10-6 mol/m3; khơng khí ở đó khơng bị ơ nhiễm.


B. Nồng độ SO2 là 37,5.106 mol/m3; khơng khí ở đó bị ô nhiễm nhẹ.


C. Nồng độ SO2 là 37,5.104 mol/m3; khơng khí ở đó bị ơ nhiễm nặng.


D. Nồng độ SO2 là 0,1875.106 mol/m3; khơng khí ở đó khơng bị ô nhiễm.


19. Sự hình thành tầng ozon (O3) ở tầng bình lưu của khí quyển là do


A. tia tử ngoại của mặt trời chuyển hóa các phân tử O2.


B. sự phóng điện (sét) trong khí quyển.


C. sự oxi hóa một số hợp chất hữu cơ trên mặt đất.
D. A, B, C đều đúng.


20. Tầng ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của mặt trời,
bảo vệ sự sống trên mặt đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là vấn đề toàn
cầu. Nguyên nhân chính của hiện tượng này là do


A. sự thay đổi của khí hậu.


B. chất thải CFC do con người tạo ra.
C. các hợp chất hữu cơ.


D. một nguyên nhân khác.


21. Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước


sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngồi vũ trụ. Chất khí
nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính?


A. H2. B. N2.


C. CO2. D. SO2.


22. Nồng độ khí CO2 trong khí quyển tăng làm ảnh hưởng đến mơi trường là do


A. gây ra mưa axit.


B. gây ra hiệu ứng nhà kính.


C. gây ra hiệu ứng làm suy giảm tầng ozon.
D. gây ra hiện tượng khói mù quang hố.


23. Trong các khí sau: CO2, CO, NOx, SO2, những khí nào là nguyên nhân chính gây ra


mưa axit?


A. CO2 và SO2. B. CO2 và NOx.


C. CO và CO2. D. SO2 và NOx.


24. Người ta có thể sát trùng bằng dung dịch muối ăn NaCl, chẳng hạn như hoa quả
tươi, rau sống được ngâm trong dung dịch NaCl từ 10 – 15 phút. Khả năng diệt
trùng của dung dịch NaCl là do


A. dung dịch NaCl có thể tạo ra ion Na+<sub> độc.</sub>



B. dung dịch NaCl có thể tạo ra ion Cl có tính khử.


C. dung dịch NaCl độc.


D. vi khuẩn chết vì bị mất nước do thẩm thấu.


25. Br2 lỏng hay hơi đều rất độc. Hóa chất thơng thường, dễ kiếm để hủy hết lượng Br2


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaCl.
C. giấm ăn. D. dung dịch Ca(OH)2.


26. Tác hại của ơ nhiễm khơng khí là
A. gây hiệu ứng nhà kính.
B. gây mưa axit.


C. ảnh hưởng không tốt đến sức khoẻ con người, đến sự sinh trưởng, phát triển
của thực vật.


D. cả A, B, C.


27. Ngun nhân nào sau đây gây ơ nhiễm khơng khí?


A. Khí thải cơng nghiệp. B. Khí thải sinh hoạt.
C. Khí thải các loại động cơ xe. D. Cả A, B, C.


28. Sau khi làm thí nghiệm Cu tác dụng với HNO3 đặc, biện pháp tốt nhất để khí tạo


thành thốt ra ngồi gây ơ nhiễm mơi trường ít nhất là
A. nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.



B. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
C. nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm.


D. nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch kiềm.


29. Hướng giải quyết vấn đề năng lượng và nhiên liệu cho tương lai là


A. sản xuất và sử dụng nguồn nguyên liệu, năng lượng nhân tạo thay thế cho
nguồn nguyên liệu hoá thạch (như than và dầu hoả).


B. tìm cách sử dụng có hiệu quả những nguồn năng lượng khác từ thiên nhiên.
C. sử dụng các nguồn nhiên liệu năng lượng mới một cách khoa học và tiết kiệm.
D. Cả A, B, C.


30. Khi mất điện lưới quốc gia, nhiều gia đình sử dụng động cơ điezen để phát điện,
khơng nên chạy động cơ trong phịng kín vì:


A. tiêu thụ nhiều khí O2, sinh ra khí CO2 độc.


B. tiêu thụ nhiều khí O2, sinh ra khí CO, H2S, SO2 độc.


C. nhiều hiđrocacbon khơng cháy hết là những khí độc.
D. sinh ra khí SO2 , H2S.


31. Những người nghiện thuốc lá thường mắc bệnh ung thư phổi và những bệnh ung thư
khác. Chất độc hại gây ra bệnh ung thư có nhiều trong thuốc lá là


A. cafein.
B. moocphin.



C. etanal (CH3CHO).


D. nicotin.


32. Khí CO2 được coi là ảnh hưởng đến mơi trường vì:


A. rất độc.


B. tạo bụi cho mơi trường.
C. làm giảm lượng mưa.
D. gây hiệu ứng nhà kính.


33. Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit?
A. CO2.


B. O3.


C. SO2.


D. CFC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

A. tíết kiệm về mặt kinh tế.


B. giảm thiểu sự ảnh hưởng đến môi trường.
C. tăng độ nhạy của thí nghiệm.


D. cả 3 lí do trên.


35. Thuỷ ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì có thể
dùng chất nào sau đây để khử độc thuỷ ngân?



A. Bột sắt.
B. Bột lưu huỳnh.
C. Natri.
D. Nước.


36. Có hai thảm họa hạt nhân lớn nhất xảy ra vào cuối thế kỉ trước gây ô nhiễm môi
trường nghiêm trọng trong phạm vi rộng lớn là sự cố tại nhà máy điện nguyên tử
của Mỹ (28/3/1979) và vụ nổ lò phản ứng hạt nhân của nhà máy điện nguyên tử
Trecnobun (26/4/1986).


Hai thảm họa trên xảy ra là do


A. sai lầm nghiêm trọng trong việc vận hành (không tuân thủ nghiêm ngặt các chế
độ qui định), huấn luyện cán bộ vận hành chưa đạt trình độ cao.


B. chưa đảm bảo an tồn tối đa trong thiết kế lị phản ứng.


C. chưa có biện pháp và phương tiện dự phòng hữu hiệu khi sự cố xảy ra.
D. Cả A, B, C.


37. Những trường hợp bị say hay chết do ăn sắn có một lượng nhỏ HCN (chất lỏng
không màu, dễ bay hơi và rất độc). Lượng HCN tập chung nhiều ở phần vỏ sắn. Để
không bị nhiễm độc HCN do ăn sắn, khi luộc sắn cần:


A. rửa sạch vỏ rồi luộc.
B. tách bỏ vỏ rồi luộc.


C. tách bỏ vỏ rồi luộc, khi nước sôi nên mở vung khoảng 5 phút.
D. cho thêm ít nước vơi trong vào nồi luộc sắn để trung hồ HCN.


38. Phương pháp nào sau đây dùng để diệt rêu và làm cho lúa được tốt hơn?


A. Bón vơi bột trước một lát rồi bón đạm.
B. Bón đạm trước một lát rồi bón vơi.


C. Trộn đều vơi bột với đạm rồi bón cùng một lúc.
D. Bón vơi bột trước, vài ngày sau mới bón đạm.


39. Khí thải của một nhà máy có chứa các khí sau: HF, CO2, SO2, NO2, N2. Chất tốt nhất


để loại bỏ các khí độc trước khi xả ra khí quyển là
A. CaCO3 và H2O. B. SiO2 và H2O.


C. CaCl2 khan. D. nước vôi trong.


40. Sắt tồn tại trong nước tự nhiên pH khoảng 6 – 7 (nguồn nước ngầm cung cấp cho
các nhà máy nước sinh hoạt) chủ yếu dưới dạng Fe(HCO3)2. Hãy chọn cách hiệu


quả nhất (kinh tế nhất) để loại sắt khỏi nguồn nước dưới dạng hiđroxit?
A. Dùng dung dịch nước vơi trong.


B. Sục khí Cl2.


C. Làm giàn mưa phun nước vào khơng khí, để nước tiếp xúc với O2 khơng khí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>Vấn đề 9(6)</b>
<b>tổng hợp hố vơ c thpt</b>


<i><b>Câu </b><b> 1</b><b> </b></i>: Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất và



A. không mang điện. B. mang điện tích âm.


C. mang điện tích dơng. D. có thể mang điện hoặc không mang điện.


<i><b>Câu </b><b> 2</b><b> </b></i>: Nguyên tố hoá học là


A. những nguyên tử có cùng số khối. B. những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
C. những nguyên tử có cùng số nơtron. D. những phân tử có cùng số proton.


<i><b>Câu </b><b> 3</b><b> </b></i>: Đồng vị là những


A. nguyên tố có cùng số proton nhng khác nhau về số nơtron.
B. nguyên tư cã cïng sè proton nhng kh¸c nhau vỊ sè nơtron.
C. phân tử có cùng số proton nhng khác nhau về số nơtron.
D. chất có cùng số proton nhng khác nhau vỊ sè n¬tron.


<i><b>Câu 4</b>: Một ngun tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện</i>
gấp 1,833 lần số hạt khơng mang điện. Cấu hình electron của R là


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>.</sub> <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>.</sub> <sub>C. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub>.</sub> <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>2<sub>.</sub>


<i><b>Câu 5</b></i>: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142, trong đó tổng số hạt
mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn của
nguyên tử A là 12. A và B lần lợt là


A. Ca vµ Fe. B. Mg vµ Ca. C. Fe vµ Cu. D. Mg vµ Cu.


<i><b>Câu 6</b></i>: Tổng số hạt mang điện trong anion AB32–<sub> là 82. Số hạt mang điện của nguyên tử A nhiều hơn của</sub>
nguyên tử B là 16. Anion đó là



A. CO32-<sub>.</sub> <sub>B. SiO3</sub>2-<sub>.</sub> <sub>C. SO3</sub>2–<sub>.</sub> <sub>D. SeO3</sub>2-<sub>.</sub>


<i><b>Câu 7</b></i>: Cation R+<sub> có cấu hình e lớp ngồi cùng là 3p</sub>6<sub>. Câu hình electron đầy đủ của R là</sub>


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>.</sub> <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5<sub>.</sub> <sub>C. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub>. D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>1<sub>.</sub>


<i><b>C©u 8</b></i>: Đồng vị của M thoả mÃn điều kiện số proton: số nơtron = 13:15 là
A.<b>55</b><sub>M.</sub> <sub>B. </sub><b>56</b><sub>M.</sub> <sub>C. </sub><b>57</b><sub>M.</sub> <sub>D. </sub><b>58</b><sub>M.</sub>


<i><b>Câu 9</b></i>: Hợp chất X có cơng thức RAB3. Trong hạt nhân của R, A, B đều có số proton bằng số nơtron. Tổng
số proton trong 1 phân tử X là 50. Công thức phân tử của X là


A. CaCO3. B. CaSO3. C. MgCO3. D. MgSO3.


<i><b>C©u 10</b></i>: Cho biÕt sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của ion Fe2+<sub> là</sub>
A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>4s</sub>1<sub>.</sub> <sub>B.1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>3d</sub>4<sub>.</sub>
C.1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub>.</sub> <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>.</sub>


<i><b>Câu 11</b></i>: Tỉng sè p, n, e trong nguyªn tư cđa nguyªn tố X là 10. Số khối của nguyên tố X lµ


A. 3. B. 4 C. 6. D. 7.


<i><b>Câu 12</b></i>: Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị là 16<sub>8O; </sub>17<sub>8O; </sub>18<sub>8O; cac bon có 2 đồng vị là </sub>12<sub>6C;</sub> 13<sub>6C. Số phân tử</sub>
CO2 có thể đợc tạo thành từ các đồng vị trên là


A. 6. B. 9 C. 12. D. 18.


<i><b>Câu 13</b></i>: Các ion Na+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, O</sub>2-<sub>, F</sub>-<sub> đều có cấu hình electron là 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. Thứ tự giảm dần bán kính của các</sub>
ion trên là



A. Na+<sub> > Mg</sub>2+<sub> > F</sub>-<sub> > O</sub>2-<sub>.</sub> <sub>B. Mg</sub>2+<sub> > Na</sub>+<sub> > F</sub>-<sub> > O</sub>2-<sub>.</sub>
C. F-<sub> > Na</sub>+<sub> > Mg</sub>2+<sub> > O</sub>2-<sub>.</sub> <sub>D. O</sub>2-<sub>> F</sub>-<sub> > Na</sub>+<sub> > Mg</sub>2+<sub>.</sub>


<i><b>C©u </b><b> 14</b><b> </b></i>: X và Y là 2 nguyên tố thuộc 2 chu kú kÕ tiÕp nhau trong cïng 1 ph©n nhóm chính của bảng
HTTH. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của X và Y là 32. X vµ Y lµ


A. O vµ S. B. C vµ Si. C. Mg vµ Ca. D. N vµ P.


<i><b>Câu 15</b></i>:Trong mỗi chu kỳ, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ngun tử thì bán kính ngun tử và
độ âm điện tng ng bin i l


A. tăng, giảm. B. tăng, tăng. C. giảm, tăng. D. giảm, giảm.


<i><b>Câu 16</b></i>: Tổng số hạt trong 1 nguyên tử của nguyên tố X là 40. Cấu hình e của X là


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>.</sub> <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>.</sub> <sub>C. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub>.</sub> <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub>.</sub>


<i><b>C©u 17</b></i>: Trong d·y: Mg - Al - Au - Na - K, tÝnh kim lo¹i cđa các nguyên tố


A. tng dn. B. mi u tng, sau đó giảm.


C. giảm dần. D. mới đầu giảm, sau đó tăng.


<i><b>C©u 18</b></i>: Trong d·y N - As - Te - Br - Cl, tÝnh phi kim cña các nguyên tố


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

C. gim dn. D. mới đầu giảm, sau đó tăng.


<i><b>Câu 19</b></i>: Số proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một đồng vị tự nhiên phổ biến nhất của clo
tơng ứng là



A. 17, 18 vµ 17. B. 17, 19 vµ 17. C. 35, 10 và 17. D. 17, 20 và 17.


<i><b>Câu 20</b></i>: Anion X2-<sub> có cấu hình electron ngoài cùng là 3p</sub>6<sub>. Vị trí của X trong bảng HTTH là</sub>
A. ô 18, chu kú 3, nhãm VIIIA. B. « 16, chu kú 3, nhãm VIA.


C. « 20, chu kú 4, nhãm IIA. D. ô 18, chu kỳ 4, nhóm VIA.


<i><b>Câu 21</b></i>: Lai hoá sp2<sub> là sự tổ hợp tuyến tính giữa</sub>


A. 1 orbital s với 2 orbital p tạo thành 3 orbital lai ho¸ sp2<sub>.</sub>
B. 2 orbital s víi 1 orbital p tạo thành 3 orbital lai hoá sp2<sub>.</sub>
C. 1 orbital s với 3 orbital p tạo thành 3 orbital lai hoá sp2<sub>.</sub>
D. 1 orbital s với 1 orbital p tạo thành 3 orbital lai hoá sp2<sub>.</sub>


<i><b>Câu 22</b></i>: Nguyên tử A trong phân tử AB2 có lai hoá sp2<sub>. Góc liên kết BAB có giá trị là</sub>
A. 90O<sub>.</sub> <sub>B. 120</sub>O<sub>.</sub> <sub>C. 109</sub>O<sub>28</sub>/<sub>.</sub> <sub>D. 180</sub>O<sub>.</sub>


<i><b>Câu </b><b> 23</b><b> </b></i>: X và Y là hai nguyên tố thuộc hai nhóm A kế tiếp nhau trong bảng HTTH, Y ở nhóm V, ở
trạng thái đơn chất X và Y phản ứng đợc với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của A và B
là 23. X và Y lần lợt là


A. O vµ P. B. S vµ N. C. Li và Ca. D. K và Be.


<i><b>Câu 24</b></i>: Các ion O2-<sub>, F</sub>-<sub> và Na</sub>+<sub> có bán kính giảm dần theo thứ tù</sub>
A. F-<sub> > O</sub>2-<sub> > Na</sub>+<sub>.</sub> <sub>B. O</sub>2-<sub> > Na</sub>+ <sub>> F</sub>-<sub>.</sub>
C. Na+ <sub>>F</sub>-<sub> > O</sub>2-<sub>.</sub> <sub>D. O</sub>2- <sub>> F</sub>-<sub> > Na</sub>+<sub>.</sub>


<i><b>Câu 25</b></i>: Hợp chất A có cơng thức MXa trong đó M chiếm 140/3 % về khối lợng, X l phi kim chu k


3, trong hạt nhân của M có số proton ít hơn số nơtron là 4; trong hạt nhân của X có số proton bằng số


nơtron. Tổng số proton trong 1 phân tử A là 58. Cấu hình electron ngoài cùng của M là.


A. 3s2<sub>3p</sub>4<sub>.</sub> <sub>B. 3d</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>.</sub> <sub>C. 2s</sub>2<sub>2p</sub>4<sub>.</sub> <sub>D. 3d</sub>10<sub>4s</sub>1<sub>.</sub>


<i><b>C©u </b><b> 26</b><b> </b></i>: Nguyªn tư cđa nguyªn tè X cã tỉng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của
nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. Cấu hình electron
lớp ngoài cùng của Y là


A. 3s2<sub>3p</sub>4<sub>.</sub> <sub>B. 3s</sub>2<sub>3p</sub>5<sub>.</sub> <sub>C. 3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>.</sub> <sub>D. 2s</sub>2<sub>2p</sub>4<sub>.</sub>


<i><b>C©u </b><b> 27</b><b> </b></i>: Hợp chất X có khối lợng phân tử là 76 và tạo bởi 2 nguyên tố A và B. A,B có số oxihoá cao
nhất là +a,+b và có số oxihoá âm là -x,-y; thoả mÃn điều kiện: a=x, b=3y. Biết rằng trong X thì A có số
oxihóa là +a. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của B và công thức phân tử của X tơng ứng là


A. 2s2<sub>2p</sub>4<sub> vµ NiO.</sub> <sub>B. CS2 vµ 3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>.</sub> <sub>C. 3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub> vµ SO3.</sub> <sub>D. 3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub> vµ CS2.</sub>


<i><b>Câu </b><b> 28</b><b> </b>: Hợp chất Z đợc tạo bởi hai nguyên tố M và R có cơng thức MaRb trong đó R chiếm 20/3 (%)</i>
về khối lợng. Biết rằng tổng số hạt proton trong phân tử Z bằng 84. Công thức phân tử của Z là


A. Al2O3. B. Cu2O. C. AsCl3. D. Fe3C.


<i><b>Câu </b><b> 29</b><b> </b></i>: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt khơng mang điện là 22. Cấu hình electron ngồi cùng của ion X2+<sub> là</sub>


A. 3s2<sub>3p</sub>6<sub>.</sub> <sub>B. 3d</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>.</sub> <sub>C. 3d</sub>6<sub>.</sub> <sub>D. 3d</sub>10<sub>.</sub>


<i><b>Câu 30 (A-07)</b></i>: Dãy gồm các ion X+<sub>, Y</sub>-<sub> và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub> là</sub>
A. K+<sub>, Cl</sub>-<sub>, Ar. B. Li</sub>+<sub>, F</sub>-<sub>, Ne. C. Na</sub>+<sub>, F</sub>-<sub>, Ne. D. Na</sub>+<sub>, Cl</sub>-<sub>, Ar.</sub>


<i><b>Câu 31 (B-07)</b></i>: Hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron cđa cation b»ng sè electron


cđa anion vµ tỉng sè electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hoá duy
nhất. Công thức XY là


A. LiF. B. NaF. C. AlN. D. Mg


<i><b>Câu </b><b> 1</b><b> </b></i>: Tổng hệ số của các chất trong phản øng Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O lµ


A. 55 B. 20. C. 25. D. 50.


<i><b>Câu </b><b> 2</b><b> </b></i>: Số mol electron dùng để khử 1,5 mol Al3+<sub> thành Al là</sub>


A. 0,5. B. 1,5. C. 3,0. D. 4,5.


<i><b>Câu </b><b> 3</b><b> </b></i>: Trong phản ứng Zn + CuCl2  ZnCl2 + Cu thì một mol Cu2+<sub> đã</sub>


A. nhËn 1 mol electron. B. nhêng 1 mol electron.
C. nhËn 2 mol electron. D. nhêng 2 mol electron.


<i><b>Câu </b><b> 4</b><b> </b></i>: Trong phản ứng KClO3 + 6HBr  3Br2 + KCl + 3H2O thì HBr
A. vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trờng. B. là chất khử.
C. vừa là chất khử, vừa là môi trờng. D. là chất oxi hãa.


<i><b>Câu </b><b> 5</b><b> </b></i>: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3  3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O.
Số phân tử HNO3 đóng vai trị chất oxi hóa là


A. 8. B. 6. C. 4. D. 2.


<i><b>C©u </b><b> 6</b><b> </b></i>: Khi tham gia vào các phản ứng hoá học, nguyên tử kim loại


A. bị khử. B. bị oxi hoá. C. cho proton. D. nhận proton.



<i><b>Cõu </b><b> 7</b><b> </b></i>: Cho các chất và ion sau: Zn; Cl2; FeO; Fe2O3; SO2; H2S; Fe2+<sub>; Cu</sub>2+<sub>; Ag</sub>+<sub>. Số lợng chất và ion có thể</sub>
đóng vai trị chất khử là


A. 9. B. 8. C. 7. D. 6.


<i><b>Câu </b><b> 8</b><b> </b></i>: Cho các chất và ion sau: Zn; Cl2; FeO; Fe2O3; SO2; Fe2+<sub>; Cu</sub>2+<sub>; Ag</sub>+<sub>. Số lợng chất và ion vừa đóng</sub>
vai trị chất khử, vừa đóng vai trị chất oxi hóa là


A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.


<i><b>Câu 9</b></i>: Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hóa của 2 nguyên tử nitơ là


A. +1 và +1. B. –4 vµ +6. C. –3 vµ +5. D. –3 vµ +6.


<i><b>Câu 10</b></i>: Trong phản ứng: 2NO2 + 2NaOH  NaNO3 + NaNO2 + H2O th× nguyên tử nitơ


A. chỉ bị oxi hoá. B. chỉ bị khö.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<i>Dùng cho câu 11, 12: Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng vừa đủ với 5,6 lít hỗn hợp khí Y</i>
(đktc) gồm Cl2 và O2 thu đợc 19,7 gam hỗn hợp Z gm 4 cht.


<i><b>Câu 11</b></i>: Phần trăm thể tích của O2 trong Y là


A. 40%. B. 50%. C. 60%. D. 70%.


<i><b>Câu 12</b></i>: Phần trăm khối lợng của Al trong X là


A. 30,77%. B. 69,23%. C. 34,62%. D. 65,38%.



<i><b>C©u 13</b></i>: Chia 22,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, Na và Ca thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hết


vi O2 thu đợc 15,8 gam hỗn hợp 3 oxit. Phần 2 tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc V lít khí H2
(đktc). Giá trị của V là


A. 6,72. B. 3,36. C. 13,44. D. 8,96.


<i>Dùng cho câu 14, 15: Chia 29,8 gam hỗn hợp X gồm Mg, Na, K và Ca thành 2 phần bằng nhau. Phần 1</i>
tác dụng hoàn tồn với dung dịch HNO3 lỗng thu đợc 1,568 lít khí N2 duy nhất (đktc) và dung dịch
chứa x gam muối (khơng chứa NH4NO3). Phần 2 tác dụng hồn tồn với oxi thu đợc y gam hỗn hợp 4
oxit.


<i><b>C©u 14</b></i>: Giá trị của x là


A. 73,20. B. 58,30. C. 66,98. D. 81,88.


<i><b>Câu 15</b></i>: Giá trị của y là


A. 20,5. B. 35,4. C. 26,1. D. 41,0.


<i>Dùng cho câu 16, 17, 18, 19: Dẫn hỗn hợp X gồm 0,1 mol C2H2, 0,1 mol C3H4 và 0,1 mol H2 qua ống</i>
chứa Ni nung nóng thu đợc hỗn hợp khí Y gồm 7 chất. Đốt chát hồn tồn Y cần V lít khí O2 (đktc) thu
đợc x gam CO2 và y gam H2O. Nếu cho V lít khí O2 (đktc) tác dụng hết với 40 gam hỗn hợp Mg và Ca
thì thu đợc a gam hn hp cht rn.


<i><b>Câu 16</b></i>: Giá trị của x là


A. 13,2. B. 22,0. C. 17,6. D. 8,8.


<i><b>Câu 17</b></i>: Giá trị của y là



A. 7,2. B. 5,4. C. 9,0. D. 10,8.


<i><b>Câu 18</b></i>: Giá trị của V là


A. 10,08. B. 31,36. C. 15,68. D. 13,44.


<i><b>Câu 19</b></i>: Giá trị của a lµ


A. 62,4. B. 51,2. C. 58,6. D. 73,4.


<i>Dùng cho câu 20, 21, 22: Chia 47,1 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn, Ni thành 2 phần bằng nhau. Phần</i>
1 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 vừa đủ thu đợc 7,84 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch
Y chứa x gam muối (không chứa NH4NO3). Nếu cho Y tác dụng với dung dịch NaOH thì lợng kết tủa
lớn nhất thu đợc là y gam. Phần 2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thu c V lớt khớ H2(ktc).


<i><b>Câu 20</b></i>: Giá trị của x là


A. 110,35. B. 45,25. C. 112,20. D. 88,65.


<i><b>Câu 21</b></i>: Giá trị của y là


A. 47,35. B. 41,40. C. 29,50. D. 64,95.


<i><b>Câu 22</b></i>: Giá trị của V là


A. 11,76. B. 23,52. C. 13,44. D. 15,68.


<i>Dùng cho câu 23, 24: Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol Al và 0,2 mol Zn tác dụng với 500 ml dung dịch Y</i>
gồm Cu(NO3)2 và AgNO3 đến khi phản ứng hoàn toàn thu đợc 48,45 gam chất rắn A gồm 3 kim loại và


dung dịch B chứa 2 muối. Cho A tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc 3,36 lít khí H2 (đktc). Coi thể
tích dung dịch khơng đổi


<i><b>Câu 23</b></i>: Nồng độ mol/lít của Cu(NO3)2 trong Y là


A. 0,6. B. 0,5. C. 0,4. D. 0,3.


<i><b>Câu 24</b></i>: Tổng nồng độ mol/lít của muối trong dung dịch B là


A. 0,6. B. 0,5. C. 0,4. D. 0,3.


<i><b>Câu 25</b></i>: Trong phản ứng Fe3O4 + H2SO4đặc  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O thì H2SO4 đóng vai trị


A. lµ chÊt oxi hãa. B. lµ chÊt khư.


C. lµ chất oxi hóa và môi trờng. D. là chất khử và môi trờng.


<i><b>Cõu 26 (A-07)</b></i>: Cho tng cht Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe2(SO4)3,
FeCO3 lần lợt phản ứng với HNO3 đặc nóng. Số lợng phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là.


A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.


<i><b>Câu 27 (A-07)</b></i>: Cho các phản øng sau:


a) FeO + HNO3 (đặc, nóng)  b) FeS + H2SO4 (đặc nóng) 
c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng)  d) Cu + dung dịch FeCl3 


e) CH3CHO + H2 (Ni, to<sub>) </sub> <sub>f) glucoz¬ + AgNO3 trong dung dÞch NH3 </sub>


g) C2H4 + Br2  h) glixerol + Cu(OH)2 



Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là


A. a, b, c, d, e, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, d, e, f, h. D. a, b, c, d, e, g.


<i><b>Câu 28 (B-07)</b></i>: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loÃng và NaNO3 thì vai trò của NaNO3


trong phản ứng là


A. chất xúc tác. B. môi trờng. C. chất oxi hoá. D. chất khử.


<i><b>Cõu 29 (B-07)</b></i>: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử


CuFeS2 sÏ


A. nhêng 12e. B. nhËn 13e. C. nhËn 12e. D. nhêng 13e.


<i><b>Câu 30</b></i>: Trong phản ứng FexOy + HNO3 N2 + Fe(NO3)3 + H2O thì một phân tử FexOy sÏ


A. nhêng (2y – 3x) electron. B. nhËn (3x – 2y) electron.
C. nhêng (3x – 2y) electron. D. nhËn (2y 3x) electron.


<i><b>Câu 31</b></i>: Trong phản ứng tráng gơng của HCHO thì mỗi phân tử HCHO sẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<i><b>Cõu 1</b></i>: Hợp chất có liên kết cộng hố trị đợc gi l


A. hợp chất phức tạp. B. hợp chất cộng hóa trị.


C. hợp chất không điện li . D. hợp chất trung hoà điện.



<i><b>Câu 2</b></i>: Liên kết cộng hóa trị tån t¹i do


<i>A. các đám mây electron.</i> <i>B. các electron hoá trị.</i>
C. các cặp electron dùng chung. D. lực hút tnh in.


<i><b>Câu 3</b></i>: Tuỳ thuộc vào số cặp electron dùng chung tham gia tạo thành liên kết cộng hóa trị gi÷a 2


nguyên tử mà liên kết đợc gọi là


A. liên kết phân cực, liên kết lỡng cực, liên kết ba cực.
B. liên kết đơn giản, liên kết phức tạp.


C. liên kết ba, liên kết đơn, liên kết đôi.
D. liên kết xich ma, liên kết pi, liên kết đen ta.


<i><b>Câu 4</b></i>: Liên kết cộng hố trị đợc hình thành do 2 electron của một nguyên tử và một orbitan tự do
(trống) của ngun tử khác thì liên kết đó c gi l


A. liên kết cộng hóa trị không cực. B. liªn kÕt cho – nhËn.
C. liªn kÕt céng hãa trị có cực. C. liên kết hiđro.


<i><b>Cõu 5</b></i>: Gúc to thành giữa các liên kết cộng hóa trị đợc gọi là


A. gãc céng hãa trÞ . B. gãc cÊu trúc. C. góc không gian. D. góc hóa trị.


<i><b>Cõu 6</b></i>: Liên kết hóa học giữa các ion đợc gọi là


A. liªn kÕt anion – cation. B. liªn kÕt ion hãa.
C. liên kết tĩnh điện. D. liên kết ion.



<i><b>Cõu 7</b></i>: Liên kết ion khác liên kết cộng hóa trị do đặc tính


A. khơng định hớng và khơng bão hồ. B. bão hồ và khơng định hớng.
C. định hớng và khơng bão hoà. D. định hớng và bão hoà.


<i><b>Câu 8</b></i>: Liên kết kim loại đợc đặc trng bởi


A. sự tồn tại mạng lới tinh thể kim loại. B. tính dẫn điện.
C. các electron chuyển động tự do. D. ánh kim.


<i><b>Câu 9</b></i>: Sự tơng tác giữa nguyên tử hiđro của một phân tử với một nguyên tố âm điện của phân tử khỏc
dn n to thnh


A. liên kết hiđro giữa các phân tử. B. liên kết cho nhận.
C. liên kết cộng hóa trị phân cực. D. liên kết ion.


<i><b>Cõu 10</b></i>: Tính chất bất thờng của nớc đợc giải thích do sự tồn tại


A. ion hiđroxoni (H3O+<sub>).</sub> <sub>B. liên kết hiđro.</sub>
C. phân tử phân li. D. các đơn phân tử nớc.


<i><b>Câu 11</b></i>: Nớc có nhiệt độ sơi cao hơn các chất khác có cơng thức H2X (X là phi kim) là do


A. trong nớc tồn tại ion H3O+<sub>.</sub> <sub>B. phân tử nớc có liên kết cộng hóa trị.</sub>
C. oxi có độ âm điện lớn hơn X. D. trong nớc có liên kết hiđro.


<i><b>Câu 12</b></i>: Chất có mạng lới tinh thể ngun tử có đặc tính
A. độ rắn khơng lớn và nhiệt độ nóng chảy cao.
B. độ rắn lớn và nhiệt độ nóng chảy thấp.



C. độ rắn lớn và nhiệt độ nóng chảy cao.


D. độ rắn khơng lớn và nhiệt độ nóng chảy thấp.


<i><b>Câu 13</b></i>: Chất có mạng lới tinh thể phân tử có đặc tính


A. độ tan trong rợu lớn. B. nhiệt độ nóng chảy cao.
C. dễ bay hơi và hóa rắn. D. nhiệt độ nóng chảy thấp.


<i><b>Câu 14</b></i>: Chất có mạng lới tinh thể ion có đặc tính


A. nhiệt độ nóng chảy cao. B. hoạt tính hóa học cao.


C. tan tốt. D. dễ bay hơi.


<i><b>Câu 15</b></i>: Liên kết hóa học trong phân tử Hiđrosunfua là liên kết


A. ion . B. cộng hoá trị. C. hiđro. D. cho nhận.


<i><b>Câu 16</b></i>: DÃy nào trong số các dÃy sau đây chỉ chứa các liên kết cộng hóa trị?
A. BaCl2 ; CdCl2 ; LiF. B. H2O ; SiO2 ; CH3COOH.
C. NaCl ; CuSO4 ; Fe(OH)3. D. N2 ; HNO3 ; NaNO3.


<i><b>Câu 17</b></i>: Dãy nào trong số các dãy hợp chất sau đây chứa các chất có độ phân cực của liên kết tăng


dÇn?


A. NaBr; NaCl; KBr; LiF. B. CO2 ; SiO2; ZnO; CaO.


C. CaCl2; ZnSO4; CuCl2; Na2O. D. FeCl2; CoCl2; NiCl2; MnCl2.



<i><b>Câu 18</b></i>: Sự phân bố không đều mật độ electron trong phân tử dẫn đến phân tử bị


A. kÐo dÃn. B. phân cực. C. rút ngắn. D. mang điện.


<i><b>Cõu 19</b></i>: Điện tích quy ớc của các nguyên tử trong phân tử, nếu coi phân tử có liên kết ion đợc gọi là
A. điện tích nguyên tử. B. số oxi húa.


C. điện tích ion. D. cation hay anion.


<i><b>Câu 20</b></i>: Tính chÊt vËt lÝ cđa Cu g©y ra bëi


A. độ dẫn điện cao. B. vị trí của Cu trong bảng HTTH.
C. liên kết kim loại . D. liên kết cộng hóa tr phõn cc.


<i><b>Câu 21</b></i>: Trong phân tử nitơ, các nguyên tư liªn kÕt víi nhau b»ng liªn kÕt:
A. céng hãa trị không có cực. B. ion yếu.


C. ion mạnh. D. cộng hóa trị phân cực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

C. 2, 3, 0, 4, 5. D. 3, 3, 3, 4, 4.


<i><b>C©u 23</b></i>: Liên kết trong phân tử NaCl là liên kết


A. cộng hóa trị phân cực. B. cộng hóa trị không phân cực.


C. cho nhận. D. ion.


<i><b>Câu 24</b></i>: Liên kết trong phân tử HCl là liên kết



A. cộng hóa trị phân cực. B. cộng hóa trị không phân cực.


C. cho nhận. D. ion.


<i><b>Câu 25</b></i>: Trong mạng tinh thể kim cơng, góc liên kết tạo bởi các nguyên tử cac bon lµ
A. 90O<sub>.</sub> <sub>B. 120</sub>O<sub>.</sub> <sub>C. 104</sub>O<sub>30</sub>/<sub>.</sub> <sub>D. 109</sub>O<sub>28</sub>/<sub>.</sub>


<i><b>Câu 26</b></i>: Cho tinh thể các chất sau: iod (1), kim cơng (2), nớc đá (3), muối ăn (4), silic (5). Tinh thể
nguyên tử là các tinh thể


A. (1), (2), (5). B. (1), (3), (4).C. (2), (5). D. (3), 4).


<i><b>Câu 27</b></i>: Hình dạng của phân tử CH4, H2O, BF3 và BeH2 tơng ứng là


A. tứ diện, gấp khúc, tam giác, thẳng. B. tứ diện, tam giác, gấp khúc, thẳng.
C. tứ diện, thẳng, gấp khúc, tam giác. D. tứ diện, thẳng, tam giác, gấp khúc.


<i><b>Câu 28</b></i>: Phân tử H2O có góc liên kết HOH là 104,5O<sub> do nguyên tử oxi ở trạng thái lai ho¸</sub>


A. sp. B. sp2<sub>.</sub> <sub>C. sp</sub>3<sub>.</sub> <sub>D. khơng xác định c.</sub>


<i><b>Câu 29</b></i>: Anion X2-<sub> có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p</sub>6<sub>. Bản chất liên kết giữa X với hiđro</sub>


A. cộng hóa trị phân cực. B. cộng hóa trị không phân cực.


C. cho nhận. D. ion.


<i><b>Cõu 30</b></i>: Độ âm điện của nitơ bằng 3,04; của clo là 3,16 khác nhau không đáng kể nh ng ở điều kiện
th-ờng khả năng phản ứng của N2 kém hơn Cl2 là do



A. Cl2 là halogen nên có hoạt tính hóa học mạnh.
B. điện tích hạt nhân của N nhỏ hơn của Cl.
C. N2 có liên kết ba cịn Cl2 có liên kết đơn.
D. trên trái đất hàm lợng nitơ nhiều hơn clo.


<i><b>Câu 31 (B-07)</b></i>: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rợu) etylic (Z) và đimetyl ete
(T). Dãy gồm các chất đợc sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là


A. T, Z, Y, X. B. T, X, Y, Z. C. Z, T, Y, X. D. Y, T, X, Z.


<i><b>Câu 1</b></i>: Tốc độ của một phản ứng có dạng: <i><sub>v</sub></i><sub>=k</sub><sub>.C</sub><i>x<sub>A</sub></i><sub>.C</sub><i><sub>B</sub>y</i> (A, B là 2 chất khác nhau). Nếu tăng nồng
độ A lên 2 lần (nồng độ B khơng đổi) thì tốc độ phản ứng tăng 8 lần. Giá trị của x là


A. 3. B. 4. C. 6. D. 8.


<i><b>Câu 2</b></i>: Cho phản ứng sau: Các chất phản ứng  các chất sản phẩm. Yếu tố KHÔNG ảnh hởng đến tốc


độ phản ứng nói trên là


A. nồng độ các chất phản ứng. B. nồng độ các chất sản phẩm.


C. nhiệt độ. D. chất xúc tác.


<i><b>âu 3</b></i>: Khi tăng thêm 10O<sub>C, tốc độ một phản ứng hoá học tăng lên 2 lần. Vậy khi tăng nhiệt độ của phản</sub>
ứng đó từ 25O<sub>C lên 75</sub>O<sub>C thì tốc độ phản ứng tăng</sub>


A. 5 lÇn. B. 10 lÇn. C. 16 lÇn. D. 32 lÇn.


<i><b>Câu 4</b></i>: Khi tăng thêm 10O<sub>C, tốc độ một phản ứng hoá học tăng lên 3 lần. Để tốc độ phản ứng đó (đang</sub>


tiến hành ở 30O<sub>C) tăng 81 lần thì cần phải tăng nhiệt độ lên đến</sub>


A. 50O<sub>C.</sub> <sub>B. 60</sub>O<sub>C.</sub> <sub>C. 70</sub>O<sub>C.</sub> <sub>D. 80</sub>O<sub>C.</sub>


<i><b>Câu 5</b></i>: Khi tăng thêm 10O<sub>C, tốc độ một phản ứng hoá học tăng lên 4 lần. Vậy khi giảm nhiệt độ từ</sub>


70O<sub>C xuống 40</sub>O<sub>C thì tốc độ phản ứng giảm đi</sub>


A. 16 lÇn. B. 32 lÇn. C. 64 lÇn. D. 128 lÇn.


<i><b>Câu 6</b></i>: Ngời ta cho N2 và H2 vào trong bình kín dung tích khơng đổi và thực hiện phản ứng:
N2 + 3H2  2NH3. Sau một thời gian, nồng độ các chất trong bình nh sau:


[N2] = 2M; [H2] = 3M; [NH3] = 2M. Nồng độ mol/l của N2 và H2 ban đầu lần lợt là


A. 3 vµ 6. B. 2 vµ 3. C. 4 vµ 8. D. 2 vµ 4.


<i><b>Câu 7</b></i>: Xét phản ứng sau ở nhiệt độ không đổi: 2NO + O2  2NO2. Khi thể tích bình phản ứng giảm
đi một nửa thì tốc độ phn ng


A. tăng 4 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 8 lần. D. giảm 8 lần.


<i><b>Cõu 8</b></i>: Cho 6 gam, kẽm hạt vào cốc đựng dung dịch H2SO4 2M ở nhiệt độ thờng. Biến đổi nào sau đây


không làm thay đổi tốc độ phản ứng?


A. thay 6 gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bột.
B. tăng nhiệt độ lên đến 50O<sub>C.</sub>


C. thay dung dÞch H2SO4 2M b»ng dung dÞch H2SO4 1M.


D. tăng thể tích dung dịch H2SO4 2M lên 2 lÇn.


<i><b>Câu 9</b></i>: Cho phản ứng: 2KClO3 (r)  2KCl(r) + 3O2 (k). Yếu tố không ảnh hởng đến tc ca phn


ứng trên là


A. kớch thc ht KClO3. B. áp suất. C. chất xúc tỏc. D. nhit .


<i><b>Câu 10</b></i>: Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì nó


A. không xảy ra nữa. B. vẫn tiếp tục xảy ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<i><b>Câu 11</b></i>: Giá trị hằng số cân bằng KC của phản ứng thay đổi khi


A. thay đổi nồng độ các chất. B. thay đổi nhiệt độ.


C. thay đổi áp suất. D. thêm chất xúc tác.


<i><b>Câu 12</b></i>: Các yếu tố ảnh hởng đến cân bằng hoá học là


A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác. B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất. D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tỏc.


<i><b>Câu 13</b></i>: Cho phản ứng: Fe2O3 (r) + 3CO (k) 2Fe (r) + 3CO2 (k).
Khi tăng áp suất của phản ứng này thì


A. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. B. cân bằng không bị chuyển dịch.
C. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. D. phản ứng dừng lại.


<i><b>Cõu 14</b></i>: Cho phản ứng: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) H < 0. Khi giảm nhiệt độ của phản ứng từ


450O<sub>C xuống đến 25 </sub>O<sub>C thì</sub>


A. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. B. cân bằng không bị chuyển dịch.
C. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. D. phản ứng dừng lại.


<i><b>Cõu 15</b></i>: Phn ng: 2SO2 + O2 2SO3 H < 0. Khi giảm nhiệt độ và khi giảm áp suất thì cân bằng
của phản ứng trên chuyển dịch tng ng l


A. thuận và thuận. B. thuận và nghịch.


C. nghịch và nghịch. D.nghịch và thuận.


<i><b>Cõu 16</b></i>: Trn 1 mol H2 với 1 mol I2 trong bình kín dung tích 1 lít. Biết rằng ở 410O<sub>, hằng số tốc độ của</sub>
phản ứng thuận là 0,0659 và hằng số tốc độ của phản ứng nghịch là 0,0017. Khi phản ứng đạt tới trạng
thái cân bằng ở 410O<sub>C thì nồng độ của HI là</sub>


A. 2,95. B. 1,52. C. 1,47. D. 0,76.


<i><b>Câu 17</b></i>: Cho phản ứng sau ở một nhiệt độ nhất định: N2 + 3H3 2NH3. Nồng độ (mol/l) lúc ban
đầu của N2 và H2 lần lợt là 0,21 và 2,6. Biết KC của phản ứng là 2. Nồng độ cân bằng (mol/l) của N2,
H2, NH3 tơng ứng là


A. 0,08; 1 vµ 0,4. B. 0,01; 2 vµ 0,4. C. 0,02; 1 vµ 0,2. D. 0,001; 2 và 0,04.


<i><b>Câu 18</b></i>: Cho phản ứng: CO (k) + H2O (k) CO2 (k) + H2 (k)


Biết KC của phản ứng là 1 và nồng độ ban đầu của CO và H2O tơng ứng là 0,1 mol/l và 0,4 mol/l. Nồng
độ cân bằng (mol/l) của CO và H2O tơng ứng là


A. 0,08 vµ 0,08. B. 0,02 vµ 0,08. C. 0,02 vµ 0,32. D. 0,05 vµ 0,35.



<i><b>Câu 19</b></i>: Một bình kín dung tích khơng đổi V lít chứa NH3 ở 0O<sub>C và 1atm với nồng độ 1mol/l. Nung</sub>


bình đến 546O<sub>C và NH3 bị phân huỷ theo phản ứng: 2NH3 N2 + 3H2. Khi phản ứng đạt tới trạng</sub>
thái cân bằng, áp suất khí trong bình là 3,3atm. ở nhiệt độ này nồng độ cân bằng của NH3 (mol/l) và
giá trị của KC là


A. 0,1; 2,01.10-3<sub>.</sub> <sub>B. 0,9; 2,08.10</sub>-4<sub>.</sub> <sub>C. 0,15; 3,02.10</sub>-4<sub>.</sub> <sub>D. 0,05; 3,27.10</sub>-3<sub>.</sub>


<i><b>Câu 20</b></i>: Cho phơng trình phản ứng: 2A(k) + B (k) 2X (k) + 2Y(k). Ngời ta trộn 4 chất, mỗi chất 1
mol vào bình kín dung tích 2 lít (khơng đổi). Khi cân bằng, lợng chất X là 1,6 mol. Hằng số cân bằng
của phản ứng này là


A. 58,51 B. 33,44. C. 29,26 D. 40,96.


<i><b>Câu 21</b></i>: Cho phản ứng: CO + Cl2 COCl2 thực hiện trong bình kín dung tích 1 lít ở nhiệt độ khơng
đổi. Khi cân bằng [CO] = 0,02; [Cl2] = 0,01; [COCl2] = 0,02. Bơm thêm vào bình 1,42gam Cl2. Nồng
độ mol/l của CO; Cl2 và COCl2 ở trạng thái cân bằng mới lần lợt là


A. 0,013; 0,023 vµ 0,027. B. 0,014; 0,024 vµ 0,026.
C. 0,015; 0,025 vµ 0,025. D. 0,016; 0,026 vµ 0,024.


<i><b>Câu 22 (A-07)</b></i>: Khi tiến hành este hóa giữa 1 mol CH3COOH với 1 mol C2H5OH thì thu đợc 2/3 mol


este. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hóa 1 mol axit axetic cần số
mol rợu etylic là (các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ)


A. 0,342. B. 2,925. C. 0,456. D. 2,412.


<i><b>Câu 23</b></i>: Cho cân bằng: N2O4 2NO2. Cho 18,4 gam N2O4 vào bình chân khơng dung tích 5,9 lít ở 27O<sub>C,</sub>


khi đạt đến trạng thái cân bằng, áp suất là 1 atm. Hằng số cân bằng KC ở nhiệt độ này là


A. 0,040. B. 0,007. C. 0,500. D. 0,008.


<i><b>Câu 24</b></i>: Khi hoà tan SO2 vào nớc có cân bằng sau: SO2 + H2O HSO3-<sub> + H</sub>+<sub>. Khi cho thêm NaOH</sub>
và khi cho thêm H2SO4 loÃng vào dung dịch trên thì cân bằng sẽ chuyển dịch tơng ứng là


A. thuận và thuận. B. thuận và nghÞch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<i><b>Câu 1</b></i>: Dung dịch glixerol trong nớc không dẫn điện, dung dịch NaOH dẫn điện tốt. Điều ny c gii
thớch l do


A. glixerol là chất hữu cơ, natri hiđroxit là chất vô cơ.


B. glixerol là hợp chất cộng hóa trị, natri hiđroxit là hợp chất ion.
C. glixerol là chất lỏng, natri hiđroxit là chất rắn.


D. glixerol là chất không điện li, natri hiđroxit là chất điện li.


<i><b>Câu 2</b></i>: Các muối, axít, hiđroxit tan là những chất điện li vì:
A. chúng có khả năng phân li thành hiđrat trong dung dịch.
B. các ion hợp phần có tính dẫn điện.


C. cã sù di chun cđa electron tạo thành dòng electron dẫn điện.
D. dung dịch của chúng dẫn điện.


<i><b>Câu 3</b></i>: Một cèc níc cã chøa a mol Ca2+<sub>, b mol Mg</sub>2+<sub>, c mol Cl</sub><b>-</b><sub>, d mol HCO3</sub><b>-</b><sub>. HƯ thøc liªn hƯ giữa a, b,</sub>
c, d là


A. 2a + 2b = c-d. B. 2a + 2b = c + d. C. a + b = c + d. D. a + b = 2c


+ 2d.


<i><b>Câu 4</b></i>: Trộn 200 ml dung dịch NaOH 2M víi 300 ml dung dÞch KOH 1,5M. NÕu thĨ tÝch dung dÞch


khơng thay đổi thì nồng độ ion OH-<sub> trong dung dịch thu đợc là</sub>


A. 1,7M. B. 1,8M. C. 1M. D. 2M.


<i><b>Câu 5</b></i>: Trong dung dịch Fe2(SO4)3 loãng có chứa 0,6 mol SO42<b>-</b><sub> thì số mol Fe2(SO4)3 trong dung dịch đó</sub>


A. 1,8. B. 0,9. C. 0,2. D. 0,6.


<i><b>Câu 6</b></i>: Hoà tan 12,5 g CuSO4.5H2O vào một lợng nớc vừa đủ thành 200 ml dung dịch. Tổng nồng độ


mol/l của các ion Cu2+<sub> và SO4</sub>2<b>-</b><sub> trong dung dịch là</sub>


A. 1M. B. 0,5M. C. 0,25M D. 0,1M.


<i><b>Câu 7</b></i>: Phơng trình phân li của axít axetic là: CH3COOH CH3COO-<sub> + H</sub>+<sub> Ka.</sub>
Biết [CH3COOH] = 0,5M và ở trạng thái cân bằng [H+<sub>] = 2,9.10</sub><b>-</b>3<sub>M. Giá trị của Ka là</sub>


A. 1,7.10<b>-</b>5<sub>.</sub> <sub>B. 8,4.10</sub><b>-5</b><sub>.</sub> <sub>C. 5,95.10</sub>-4<sub>.</sub> <sub>D. 3,4.10</sub><b>-</b>5<sub>.</sub>


<i><b>Câu 8</b></i>: Trong dãy các chất dới đây, dãy nào mà tất cả các chất đều là chất điện li mạnh?
A. KCl, Ba(OH)2, Al(NO3)3. B. CaCO3, MgSO4, Mg(OH)2, H2CO3.
C. CH3COOH, Ca(OH)2, AlCl3. D. NaCl, AgNO3, BaSO4, CaCl2.


<i><b>Câu 9</b></i>: Trong 150ml dung dịch có hoà tan 6,39g Al(NO3)3. Nồng độ mol/l của ion NO3<b>-</b><sub> có trong dung</sub>
dịch là



A. 0,2M. B. 0,06M. C. 0,3M. D. 0,6M.


<i><b>Câu 10</b></i>: Thêm từ từ từng giọt H2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2 đến d thì độ dẫn điện của hệ s bin i
nh sau:


A. tăng dần. B. giảm dần.


C. lúc đầu giảm, sau đó tăng. D. lúc đầu tăng, sau ú gim.


<i><b>Câu 11</b></i>: Có 2 dung dịch X và Y, mỗi dung dịch chỉ chứa 2 cation và 2 anion trong sè c¸c ion víi sè mol
nh sau: K+ <sub>(0,15); Mg</sub>2+<sub> (0,10); NH4</sub>+<sub> (0,25); H</sub>+<sub> (0,20); Cl</sub>-<sub> (0,10); SO4</sub>2-<sub> (0,075); NO3</sub>-<sub> (0,25); CO3</sub>
2-(0,15). Các ion trong X và Y là


A. X chøa (K+<sub>, NH4</sub>+<sub>, CO3</sub>2-<sub>, SO4</sub>2-<sub>); Y chøa (Mg</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, NO3</sub>-<sub>, Cl</sub>-<sub>).</sub>
B. X chøa (K+<sub>, NH4</sub>+<sub>, CO3</sub>2-<sub>, NO3</sub>-<sub>); Y chøa (Mg</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, SO4</sub>2-<sub>, Cl</sub>-<sub>).</sub>
C. X chøa (K+<sub>, NH4</sub>+<sub>, CO3</sub>2-<sub>, Cl</sub>-<sub>); Y chøa (Mg</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, SO4</sub>2-<sub>, NO3</sub>-<sub>).</sub>
D. X chøa (H+<sub>, NH4</sub>+<sub>, CO3</sub>2-<sub>, Cl</sub>-<sub>); Y chøa (Mg</sub>2+<sub>, K</sub>+<sub>, SO4</sub>2-<sub>, NO3</sub>-<sub>).</sub>


<i><b>C©u 12</b></i>: Mét dung dÞch chøa a mol Na+<sub>, b mol Ca</sub>2+<sub>, c mol HCO3</sub>-<sub> và d mol NO3</sub>-<sub>. Biểu thức liên hệ giữa</sub>
a, b, c, d và công thức tổng số gam muối trong dung dịch lần lợt là


A. a + 2b = c + d vµ 23a + 40b + 61c + 62d.
B. a + b = c + d vµ 23a + 40b + 61c + 62d.
C. a + b = c + d vµ 23a + 40b - 61c - 62d.
D. a + 2b = c + d vµ 23a + 40b - 61c - 62d.


<i><b>Câu 13</b></i>:Trong dãy các ion sau. Dãy nào chứa các ion đều phản ứng đợc với ion OH-<sub>?</sub>
A. H+<sub>, NH4</sub>+<sub>, HCO3</sub>-<sub>, CO3</sub>2-<sub>.</sub> <sub>B. Fe</sub>2+<sub>, Zn</sub>2+<sub>, HSO3</sub>-<sub>; SO3</sub>2-<sub>.</sub>
C. Ba2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, PO4</sub>3-<sub>.</sub> <sub>D. Fe</sub>3+<sub>, Cu</sub>2+<sub>; Pb</sub>2+<sub>, HS </sub>-<sub>. </sub>



<i><b>Câu 14</b></i>: Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?


A. NaHCO3 và NaOH. B. K2SO4 vµ NaNO3.


C. HCl vµ AgNO3. D. C6H5ONa vµ H2SO4.


<i><b>C©u 15</b></i>: Mét cèc níc chøa 0,01 mol Na+<sub>; 0,02 mol Cl</sub>-<sub>; 0,01 mol Mg</sub>2+<sub>; 0,02 mol Ca</sub>2+<sub> vµ 0,05 mol</sub>
HCO3-<sub>. Níc trong cèc lµ</sub>


A. níc mỊm. B. níc cøng t¹m thêi.


C. níc cøng vÜnh cưu. D. níc cøng toàn phần.


<i><b>Cõu 16</b></i>: Cho 4 dung dch cú cựng nng độ mol là NaCl; CH3COONa; CH3COOH; H2SO4. Dung dịch


có độ dẫn điện nhỏ nhất là


A. NaCl. B. CH3COONa. C. CH3COOH.D. H2SO4.


<i><b>Câu 17</b></i>: Chia dung dịch X gồm CuSO4 và Al(NO3)3 thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng víi


dung dịch BaCl2 d thu đợc 6,99 gam kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NaOH d, rồi lấy kết
tủa nung đến khối lợng không đổi thu đợc m gam chất rắn. Giá trị của m là


A. 2,4. B. 3,2. C. 4,4. D. 12,6.


<i><b>Câu 18</b></i>: Hãy chọn câu đúng trong các câu kết luận sau:
A. Mọi axit đều là chất điện li.



</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

C. Mọi axit mạnh đều là chất điện li mạnh.
D. Mọi chất điện li mạnh đều là axit.


<i><b>C©u 19</b></i>: Cho c¸c chÊt sau; Ca(OH)2 (A), NaHCO3 (B), H2SO4 (C), Na2CO3 (D), Na3PO4 (E),
C17H35COONa (F). Các chất có thể làm mất tính cứng của nớc lµ


A. C, D, E, F. B. A, B, C, E. C. A, D, E, F. D. A, C, D, E.


<i><b>C©u 20</b></i>: Ion CO32<sub> không tác dụng với các ion thuộc dÃy nào sau đây?</sub>


A. NH4+<sub>, K</sub>+<sub>, Na</sub>+<sub>.</sub> <sub>B. H</sub>+<sub>, NH4</sub>+<sub>, K</sub>+<sub>, Na</sub>+<sub>.</sub>
C. Ca2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Na</sub>+<sub>.</sub> <sub>D. Ba</sub>2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, NH4</sub>+<sub>, K</sub>+<sub>.</sub>


<i><b>C©u 21</b></i>: DÃy nào cho dới đây gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch


A. Na+<sub>, NH4</sub>+<sub>, Al</sub>3+<sub>, SO4</sub>2-<sub>, OH</sub>-<sub>, Cl</sub>-<sub>.</sub> <sub>B. Ca</sub>2+<sub>, K</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, NO3</sub>-<sub>, OH</sub>-<sub>, Cl</sub>-<sub>.</sub> <sub>C.</sub>
Ag+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, H</sub>+<sub>, Br</sub>-<sub>, CO3</sub>2-<sub>, NO3</sub>-<sub>.</sub> <sub>D. Na</sub>+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, NH4</sub>+<sub>, SO4</sub>2-<sub>, Cl</sub>-<sub>, NO3</sub>-<sub>.</sub>


<i><b>Câu 22</b></i>: Hiện tợng tạo thành nhũ trong các hang động là do phản ứng
A. CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2.


B. Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O.
C. CaO + CO2  CaCO3.


D. CaCO3  CaO + CO2.


<i><b>Câu 23</b></i>: Nguyên nhân làm cho nớc suối có tính cứng là do phản ứng


A. CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2.
B. Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O.


C. CaO + CO2  CaCO3.


D. CaCO3 CaO + CO2.


<i><b>Câu 24</b></i>: Để phân biệt níc cøng t¹m thêi, níc cøng vÜnh cưu ngêi ta dực vào sự có mặt của ion


A. Ca2+<sub>.</sub> <sub>B. Mg</sub>2+<sub>.</sub> <sub>C. HCO3</sub>-<sub>.</sub> <sub>D. HSO3</sub>-<sub>.</sub>


<i><b>Câu 25 (B-07)</b></i>: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2; d·y gåm c¸c


chất đều tác dụng đợc với dung dịch Ba(HCO3)2 là


A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. B. HNO3, NaCl, Na2SO4.


C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.


<i><b>Câu 33</b></i>: Dung dịch axit H2SO4 có pH = 4. Nồng độ mol/l của H2SO4 trong dung dịch đó là


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<i><b>C©u 1</b></i>: ChÊt trung tÝnh lµ chÊt


A. võa thĨ hiƯn tÝnh axit, võa thĨ hiƯn tính bazơ.
B. không thể hiện tính axit và tính bazơ.


C. chỉ thể hiện tính axit khi gặp bazơ mạnh.
D. chỉ thể hiện tính bazơ khi gặp axit mạnh.


<i><b>Câu 2</b></i>: Dung dịch natri axetat trong nớc có môi trờng


A. axit. B. baz¬. C. lìng tÝnh. D. trung tÝnh.



<i><b>Câu 3</b></i>: Trong phản ứng HSO4-<sub> + H2O </sub><sub> SO4</sub>2-<sub> + H3O</sub>+<sub> thì H2O đóng vai trị là</sub>


A. axit. B. baz¬. C. chÊt khư. D. chÊt oxi hãa.


<i><b>Câu 4</b></i>: Lợng nớc cần thêm vào V lít dung dịch HCl có pH = 3 để thu đợc dung dịch HCl có pH = 4 là


A. 4V. B. 7V. C. 9V. D. 10V.


<i><b>Câu 5</b></i>: Có 10 dung dịch NaCl, NH4Cl, AlCl3, Na2S, C6H5ONa, Na2CO3, KNO3, CH3COONa, NaHSO4,


Fe2(SO4)3. Số lợng dung dịch cã pH < 7 lµ


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.


<i><b>Câu 6</b></i>: Hoà tan 4 chất sau với cùng số mol vào nớc để đợc 4 dung dịch có thể tích bằng nhau:
C2H5ONa, C6H5ONa, CH3COONa, CH3NH2. Dung dịch có pH lớn nhất là dung dịch tạo từ


A. C2H5ONa. B. C6H5ONa. C. CH3COONa. D. CH3NH2.


<i><b>Câu 7</b></i>: Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol, pH của 2 dung dịch tơng ứng là


x vµ y. Quan hƯ giữa x và y là


A. x < y. B. x > y. C. x = y. D. x  y.


<i><b>C©u 8</b></i>: Phản ứng nào sau đây không phải là phản øng axit-baz¬ ?
A. 2HCl + Ca(OH)2  CaCl 2 + 2H2O


B. HCl + AgNO3  AgCl + HNO3
C. 2HNO3 + CuO  Cu(NO3)2 + H2O


D. 2KOH + CO2  K2CO3 + H2O.


<i><b>Câu 9</b></i>: Dung dịch NaOH và dung dịch CH3COONa có cùng pH, nồng độ mol/l của 2 dung dịch tơng


øng lµ x và y. Quan hệ giữa x và y là


A. x < y. B. x > y. C. x = y. D. x  y.


<i><b>Câu 10</b></i>: Trộn lẫn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100 ml dung dịch HCl 0,5 M đợc dung dịch A.


Thể tích (ml) dung dịch H2SO4 1M vừa đủ để trung hoà dung dịch A là


A. 250. B.50. C. 25. D. 150.


<i><b>Câu 11</b></i>: Al, Al2O3, Al(OH)3 đều tác dụng đợc với dung dịch HCl và dung dch NaOH. Vy cht lng


tính là


A. cả 3 chất. B. Al vµ Al2O3. C. Al2O3 vµ Al(OH)3. D. Al vµ Al(OH)3.


<i><b>Câu 12</b></i>: Trộn 100ml dung dịch KOH có pH = 12 với 100 ml dung dịch HCl 0,012M thu đợc dung dch


X. pH của dung dịch X là


A. 3. B. 4. C. 8. D. 10.


<i><b>Câu 13</b></i>: Cho CO2 tác dụng với NaOH trong dung dịch với tỷ lệ mol tơng ứng là 1 : 2. Dung dịch thu
đ-ợc có pH


A. b»ng 7. B. lín h¬n 7. C. nhá h¬n 7. D. b»ng 14.



<i><b>Câu 14</b></i>: Cho một ít chất chỉ thị quỳ tím vào dung dịch NH3 thu đợc dung dịch X. Thêm từ từ tới d dung
dịch NaHSO4 vào dung dịch X. Màu của dung dịch X biến đổi nh sau:


A. từ màu đỏ chuyển dần sang màu xanh. B. từ màu xanh chuyển dần sang màu đỏ.
C. từ màu xanh chuyển dần sang màu tím. D. từ màu đỏ chuyển sang khơng màu.


<i><b>C©u 15</b></i>: AlCl3 trong dung dịch nớc bị thuỷ phân. Nếu thêm vào dung dịch này một trong các chất sau
thì chất nào làm tăng cờng sự thuỷ phân của AlCl3?


A. Na2CO3. B. NH4Cl. C. Fe2(SO4)3. D. KNO3.


<i><b>Câu 16</b></i>: Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín, sau một thời gian thu đợc 4,96 gam chất rắn và hỗn


hợp khí X. Hấp thụ hồn tồn X vào nớc, đợc 300ml dung dịch Y. Dung dịch Y có giá trị pH là


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


<i><b>Câu 17</b></i>: Trộn 200ml dung dịch gồm HCl 0,1M vµ H2SO4 0,05M víi 300 ml dung dÞch Ba(OH)2 a


mol/lít thu đợc m gam kết tủa và 500ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của a và m tơng ứng là
A. 0,1; 2,33. B. 0,15; 2,33. C. 0,2; 10,48. D.0,25; 10,48.


<i><b>Câu 18</b></i>: Cho rất từ từ dung dịch A chứa 2x mol HCl vào dung dịch B chứa x mol K2CO3. Sau khi cho hết A vào
B và đun nhẹ để đuổi hết khí ta đợc dung dịch C. Dung dịch C có


A. pH = 7. B. pH > 7. C. pH < 7. D. pH  7.


<i><b>Câu 19</b></i>: Phản ứng thuỷ phân các muối là phản ứng trao đổi



A. proton. B. nơtron. C. electron. D. hạt nhân.


<i><b>Câu 20</b></i>: Cho các muối tan sau: NaCl, AlCl3, Na2S, KNO3, K2CO3, Fe2(SO4)3, CH3COONa. Sè lợng


muối bị thuỷ phân là


A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.


<i><b>Câu 21</b></i>: Cho V lít dung dịch Ba(OH)2 0,025M vào 100ml dung dịch gồm HNO3 và HCl (có pH = 1),


thu đợc dung dịch có pH =2. Giá trị của V là


A. 0,60. B. 0,45. C. 0,30. D. 0,15.


<i><b>C©u 22</b></i>: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng axit bazơ?


A. HCl + AgNO3 AgCl + HNO3.


B. 3FeO + 10HNO3  3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O.
C. 2Al + 2H2O + 2NaOH  2NaAlO2 + 3H2.
D. CaCO3 + 2HNO3  Ca(NO3)2 + CO2+ H2O .


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

A. axit. B. baz¬. C. lìng tÝnh. D. trung tính.


<i><b>Câu 24 (A-07)</b></i>: Cho các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Sè lỵng chÊt


trong d·y cã tÝnh chÊt lìng tÝnh lµ


A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.



<i><b>Câu 25 (B-07)</b></i>: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau.


Cho hỗn hợp X vào nớc (d), đun nóng, dung dịch thu đợc chứa


A. NaCl, NaOH. B. NaCl.


C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. D. NaCl, NaOH, BaCl2.


<i><b>Câu 26 (B-07)</b></i>: Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là


A. anilin, metylamin, amoniac. B. amoni clorua, metylamin, natri hi®roxit.
C. metylamin, amoniac, natri axetat. D. anilin, amoniac, natri hi®roxit.


<i><b>Câu 27</b></i>: Cho 2,81 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 500 ml dung dịch H2SO4


0,1 M rồi cơ cạn dung dịch thì thu đợc m gam muối khan. Giá trị của m là


A. 3,81. B. 4,81. C. 6,81. D. 5,81.


<i><b>Câu 28</b></i>: Lợng nớc cần thêm vào V lít dung dịch NaOH có pH = 12 để thu đợc dung dịch HCl có pH =


11 lµ


A. 4V. B. 7V. C. 9V. D. 10V.


<i><b>Câu 29 (A-07)</b></i>: Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol, pH ca hai dung dch


t-ơng ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả sử, cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li)
A. y = 100x. B. y = x – 2. C. y = 2x. D. y = x + 2.



<i><b>Câu 30 (A-07)</b></i>: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời


khuấy đều, thu đợc V lít khí (đktc) và dung dịch X. Khi cho nớc vôi trong vào dung dịch X thấy có
xuất hiệnkết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là


A. V = 11,2(a-b). B. V = 22,4(a+b). C. V = 11,2(a+b). D. V = 22,4(a-b).


<i><b>Câu 31</b></i>: Cho phản ứng sau: NH3 + HOH NH4+<sub> + OH</sub>-<sub>. Hằng số phân ly bazơ (Kb) đợc tính theo</sub>
biểu thức:


A.


+¿
NH<sub>4</sub>¿<sub>.[OH</sub><i>−</i>


]
¿
¿
<i>Kb</i>=¿


B.


+
NH<sub>4</sub><sub>.[OH</sub><i></i>


]


<i>Kb</i>=



C.


+
NH<sub>4</sub><sub>.[OH</sub><i></i>


]


<i>Kb</i>=


[NH<sub>3</sub>].[<i>H</i><sub>2</sub><i>O</i>]


D.


+
NH<sub>4</sub><sub>.</sub><sub>[OH</sub><i></i>


]


<i>Kb</i>=


[NH<sub>3</sub>]


<i><b>Câu 32 (B-07)</b></i>: Cho 4 phản ứng:


(1) Fe + 2HCl  FeCl2 + H2



(2) 2NaOH + (NH4)2SO4  Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
(3) BaCl2 + Na2CO3  BaCO3 + 2NaCl


(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4  Fe(OH)2 + (NH4)2SO4
Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit bazơ là


A. (2), (3). B. (1), (2). C. (3), (4). D. (2), (4).


<i><b>Câu 33</b></i>: Cho phản ứng sau: CH3COOH + H2O CH3COO-<sub> + H3O</sub>+<sub>. Hằng số phân li axit (Ka) đợc</sub>


tÝnh theo biĨu thóc sau:


A.


+¿
<i>H</i><sub>3</sub><i>O</i>¿


¿
[CH<sub>3</sub>COO<i>−</i>].¿


<i>K<sub>a</sub></i>=¿


B.


+¿
<i>H</i><sub>3</sub><i>O</i>¿
[CH3COO<i>−</i>].¿
<i>K<sub>a</sub></i>=[CH3COOH].[<i>H</i>2<i>O</i>]


¿



C.


+¿
<i>H</i><sub>3</sub><i>O</i>¿


¿
[CH<sub>3</sub>COO<i>−</i>].¿


<i>K<sub>a</sub></i>=¿


D.


+¿
<i>H</i><sub>3</sub><i>O</i>¿
[CH3COO


<i>−</i>


].¿
<i>K<sub>a</sub></i>=[CH3COOH]


¿


<i><b>C©u 34 (B-07)</b></i>: Trén 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M víi 400 ml dung dÞch gåm


H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M, thu đợc dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<i><b>Câu 1</b></i>: Sự khác nhau về cấu hình electron giữa oxi và các nguyên tố khác trong nhóm VIA là
A. nguyên tử oxi có 2 electron độc thân. B. ngun tử oxi khơng có phân lớp d.


C. nguyên tử oxi không bền. D. nguyên tử oxi có 6e lớp ngồi cùng.


<i><b>Câu 2</b></i>: Trong nhóm VIA, đi từ O đến Te thì bán kính ngun t


A. tăng, tính oxi hoá tăng. B. tăng, tính oxi hoá giảm.
C. giảm, tính oxi hoá giảm. D. giảm, tính oxi hoá tăng.


<i><b>Câu 3</b></i>: ở điều kiện thờng H2O là chất lỏng, còn H2S, H2Se và H2Te là những chất khí là do
A. oxi trong nớc có lai hoá sp3<sub>. </sub> <sub>B. H2O có khối lợng phân tử nhỏ nhất.</sub>


C. oxi có độ âm điện lớn nhất. D. giữa các phân tử H2O có liên kết hiđro.


<i><b>Câu 4</b></i>: Oxi là ngun tố phi kim hoạt động, có tính oxi hóa mạnh là do


A. oxi có độ âm điện lớn. B. oxi có 6 electron lớp ngồi cùng.
C. oxi có nhiều trong tự nhiên. D. oxi là chất khí.


<i><b>C©u 5</b></i>: Trong phòng thí nghiệm ngời ta có thể điều chế oxi bằng cách


A. nhiệt phân các hợp chất giàu oxi. B. điện phân nớc hoà tan H2SO4.


C. điện phân dung dịch CuSO4. D. chng phân đoạn không khí lỏng.


<i><b>Câu 6</b></i>: Trong phòng thí nghiệm, sau khi điều chế oxi ngời ta có thể thu oxi bằng phơng pháp
A. đẩy không khí. B. đẩy nớc. C. chng cất. D. chiết.


<i><b>Câu 7</b></i>: Oxi vµ ozon lµ


A. hai dạng thù hình của oxi. B. hai đồng vị của oxi.



C. hai đồng phân của oxi. D. hai hp cht ca oxi.


<i><b>Câu 8</b></i>: Để phân biƯt oxi vµ ozon, ngêi ta cã thĨ dïng


A. dd H2SO4. B. Ag. C. dd KI. D. dd NaOH.


<i><b>Câu 9</b></i>: Trong công nghiệp, để sản xuất H2SO4 đặc, ngời ta thu khí SO3 trong tháp hấp thụ bằng


A. H2O. B. H2SO4 98%. C. H2SO4 lo·ng. D. BaCl2


lo·ng.


<i><b>Câu 10</b></i>: Khi đun nóng lu huỳnh từ nhiệt độ thờng đến 1700O<sub>C, sự biến đổi công thức phân tử của lu</sub>
huỳnh là:


A. S  S2  S8  Sn. B. Sn  S8  S2  S.
C. S8  Sn  S2  S. D. S2  S8  Sn  S.


<i><b>Câu 11</b></i>: Lu huỳnh tà phơng (S) và lu huỳnh đơn tà (S) là


A. hai dạng thù hình của lu huỳnh. B. hai đồng vị của lu huỳnh.
C. hai đồng phân của lu huỳnh. D. hai hợp chất của lu huỳnh.


<i><b>C©u 12</b></i>: Ngời ta có thể điều chế khí H2S bằng phản ứng nào dới đây?


A. CuS + HCl. B. FeS + H2SO4 loãng. C. PbS + HNO3. D. ZnS + H2SO4 c.


<i><b>Câu 13</b></i>: Trong công nghiệp ngời ta thờng điều chế CuSO4 bằng cách cho Cu phản ứng với


A. dung dÞch Ag2SO4. B. dung dÞch H2SO4 lo·ng.



C. dung dịch H2SO4 đặc, nóng. D. dung dịch H2SO4 lỗng có sục khí oxi.


<i><b>Câu 14</b></i>: ở nhiệt độ thờng, cơng thức phân tử của lu huỳnh là


A. S2. B. Sn. C. S8. D. S.


<i><b>Câu 15</b></i>: H2SO4 loÃng có thể tác dụng với tất cả các chất thuộc nào dới đây?


A. Fe3O4, BaCl2, NaCl, Al, Cu(OH)2. B. Fe(OH)2, Na2CO3, Fe, CuO, NH3.
C. CaCO3, Cu, Al(OH)3, MgO, Zn. D. Zn(OH)2, CaCO3, CuS, Al, Fe2O3.


<i><b>Câu 16</b></i>: Cho một lợng Fe d tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng thì muối thu đợc là


A. Fe2(SO4)3. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3 vµ FeSO4. D. Fe3(SO4)2.


<i><b>Câu 17</b></i>: Nếu cho H2SO4 đặc với số mol nh nhau phản ứng vừa đủ với các chất thì phản ứng nào thu đợc
lợng CuSO4 ít nhất?


A. H2SO4 + CuO. B. H2SO4 + CuCO3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<i><b>Câu 18</b></i>: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?


A. FeS + 2HCl FeCl2 + H2S. B. CuS + 2HCl  CuCl2 + H2S.


C. H2S + Pb(NO3)2  PbS + 2HNO3. D. K2S + Pb(NO3)2 PbS + 2KNO3.


<i><b>Câu 19</b></i>: Cho hỗn hợp khí gồm CO2, SO2 và SO3. Có thể loại bỏ SO2 và SO3 ra khỏi hỗn hợp bằng
A. dung dịch Ba(OH)2. B. dung dÞch Br2.



C. dung dÞch KMnO4. D. dung dÞch Na2CO3.


<i><b>Câu 20</b></i>: Có 3 dung dịch: NaOH, HCl, H2SO4. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch là


A. Na2CO3. B. CaCO3. C. Al. D. quú tÝm.


<i><b>Câu 21</b></i>: Cho FeS (1); Cu (2); MgO (3); Fe (4); Fe3O4 (5); Cr (6). Dung dịch H2SO4 đặc nguội khơng


t¸c dơng víi


A. (1), (2). B. (2), (4). C. (1), (6). D. (4), (6).


<i><b>Câu 22</b></i>: Chỉ từ các chất: Fe, S, dung dịch FeSO4 và dung dịch H2SO4 có thể có bao nhiêu phơng pháp


điều chế khí H2S bằng 2 phản øng?


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


<i><b>Câu 23</b></i>: Hoà tan hoàn toàn 4,0 gam hỗn hợp Mg, Fe, Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, d thu đợc


2,24 lÝt khí SO2 duy nhất (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là


A. 23,2. B. 13,6. C. 12,8. D. 14,4.


<i><b>Câu 24</b></i>: Hoà tan hoàn toàn 17,5 gam hỗn hợp Al, Zn, Fe trong dung dịch H2SO4 loóng d thu c 11,2


lít H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là


A. 35,5. B. 41,5. C. 65,5. D. 113,5.



<i><b>Câu 25</b></i>: Cho m gam hỗn hợp CaCO3, ZnS tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc 6,72 lít khí (đktc). Cho
tồn bộ lợng khí đó tác dụng với SO2 d thu đợc 9,6 gam chất rắn. Giá trị của m là


A. 29,7. B. 29,4. C. 24,9. D. 27,9.


<i><b>Câu 26</b></i>: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,02 mol FeS2 và 0,01 mol FeS rồi cho khí thu đợc hấp


thụ hết vào dung dịch KMnO4 vừa đủ, thu đợc V lít dung dịch có pH = 2. Giá trị của V là


A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.


<i><b>Câu 27</b></i>: Trộn 22,4 gam bột Fe với 9,6 gam bột S rồi nung trong điều kiện khơng có khơng khí đến khi
phản ứng hoàn toàn thu đợc chất rắn X. Hoà tan X bằng dung dịch H2SO4 lỗng d thu đợc khí Y. Đốt
cháy hồn tồn Y cần V lít O2(đktc). Giá trị của V là


A. 8,96. B. 11,20. C. 13,44. D. 15,68.


<i><b>Câu 28</b></i>: Cho 0,25 mol Fe tan vừa hết trong 0,6 mol H2SO4 đặc nóng thu đợc dung dịch chỉ cha m gam


muối. Giá trị của m là


A. 50,0. B. 40,0. C. 42,8. D. 67,6.


<i><b>Câu 29</b></i>: Cho 17,6 gam FeS tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, d rồi cho khí thốt ra hấp thụ vừa đủ
bởi 291 ml dung dịch CuSO4 10%. Khối lợng riêng của dung dịch CuSO4 đã dùng là


A. 1,4 g/ml. B. 1,3 g/ml. C. 1,2 g/ml. D. 1,1 g/ml.


<i><b>Câu 30</b></i>: Dẫn từ từ đến d khí H2S qua dung dịch X chứa NaCl, NH4Cl, CuCl2 và FeCl3 thu đợc kết tủa Y
gồm



A. CuS vµ FeS. B. CuS vµ S. C. CuS. D. Fe2S3 vµ CuS.


<i><b>Câu 31</b></i>: Khi đốt cháy hoàn toàn 9,7 gam một chất A thu đợc khí SO2 và 8,1 gam một oxit kim loại hóa
trị II (chứa 80,2% kim loại về khối lợng). Lợng SO2 sinh ra phản ứng vừa đủ với 16 gam Br2 trong dung
dịch. Công thức phân tử của A là


A. ZnS2. B. ZnS. C. CuS2. D. CuS.


<i><b>Câu 32</b></i>: Cho 2,24 lít khí SO2 (đktc) hấp thụ hết vào 50 ml dung dịch NaOH 2M thu đợc dung dịch X


chøa


A. Na2SO3 vµ NaHSO3. B. NaHSO3. C. Na2SO3. D. Na2SO3 vµ NaOH.


<i><b>Câu 33 (B-07)</b></i>: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (d), thốt ra 0,112
lít (đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Cơng thức của hợp chất đó là


A. FeCO3. B. FeS2. C. FeS. D. FeO.


<i><b>Câu 1</b></i>: Cho 4 đơn chất F2; Cl2; Br2; I2. Chất có nhiệt độ sơi cao nhất là


A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2.


<i><b>Câu 2</b></i>: Câu nào sau đây Không đúng?


A. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ.
B. Các halogen đều có số oxi hóa là -1; 0; +1; +3; +5; +7.


C. Các halogen đều có 7 electron lớp ngồi cùng thuộc phân lớp s và p.


D. Tính oxi hố của các halogen giảm dần từ flo đến iod.


<i><b>C©u 3</b></i>: Các hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố halogen thì halogen có tính oxi hoá mạnh hơn sẽ có sè oxi


ho¸


A. dơng. B. âm. C. khơng. D. khơng xác nh c.


<i><b>Câu 4</b></i>: Trong tự nhiên, các halogen


A. ch tn tại ở dạng đơn chất. B. chỉ tồn tại ở dạng muối halogenua.
C. chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. D. tồn tại ở cả dạng đơn chất và hợp cht.


<i><b>Câu 5</b></i>: Khi cho khí Cl2 tác dụng với khí NH3 có chiếu sáng thì


A. thấy có khói trắng xt hiƯn. B. thÊy cã kÕt tđa xt hiƯn.
C. thÊy có khí thoát ra. D. không thấy có hiện tợng g×.


<i><b>Câu 6</b></i>: HF có nhiệt độ sơi cao bất thờng so với HCl, HBr, HI là do


A. flo cã tÝnh oxi hoá mạnh nhất. B. flo chỉ có số oxi hoá âm trong hợp chất.
C. HF có liên kết hiđro. D. liên kết H F phân cực mạnh nhất.


<i><b>Câu 7</b></i>: Trong các hợp chất, flo chỉ có số oxi hoá -1 còn clo, brom, iod có cả số oxi hãa +1; +3; +5; +7
lµ do so víi clo, brom, iod thì


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<i><b>Câu 8</b></i>: ở điều kiện thờng, clo lµ chÊt khÝ, mµu vµng lơc, cã mïi xèc và nặng hơn không khí
A. 1,25 lần. B. 2,45 lần. C. 1,26 lần. D. 2,25 lần.


<i><b>Câu 9</b></i>: Trong phòng thí nghiệm ngời ta thờng điều chế clo bằng cách



A. in phân nóng chảy NaCl. B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. phân huỷ khí HCl. D. cho HCl c tỏc dng vi MnO2; KMnO4


<i><b>Câu 10 (A-07)</b></i>: Trong công nghiệp ngời ta thờng điều chế clo bằng cách


A. in phân nóng chảy NaCl. B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dd NaCl. D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; đun núng.


<i><b>Câu 11</b></i>: Khí HCl khô khi gặp quỳ tím thì lµm quú tÝm


A. chuyển sang màu đỏ. B. chuyển sang màu xanh.
C. khơng chuyển màu. D. chuyển sang khơng màu.


<i><b>C©u 12</b></i>: Trong phòng thí nghiệm ngời ta thờng điều chế khÝ HCl b»ng c¸ch


A. clo hố các hợp chất hữu cơ. B. cho clo tác dụng với hiđro.
C. đun nóng dung dịch HCl đặc. D. cho NaCl rắn tác dụng vi H2SO4 c.


<i><b>Câu 13</b></i>: Thứ tự tăng dần tính axit của các axit halogen hiđric (HX) là


A. HF < HCl < HBr < HI. B. HI < HBr < HCl < HF.
C. HCl < HBr < HI < HF. D. HBr < HI < HCl < HF.


<i><b>Câu 14</b></i>: Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn. Nếu dùng dung dịch


AgNO3 thì có thể nhận đợc


A. 1 dung dÞch. B. 2 dung dÞch. C. 3 dung dịch. D. 4 dung dịch.



<i><b>Câu 15</b></i>: Brom có lẫn một ít tạp chất là clo. Một trong các hoá chất có thể loại bỏ clo ra khổi hỗn hợp là


A. KBr. B. KCl. C. H2O. D. NaOH.


<i><b>Câu 16</b></i>: Axit pecloric cã c«ng thøc


A. HClO. B. HClO2. C. HClO3. D. HClO4.


<i><b>Câu 17</b></i>: Axit cloric có công thức


A. HClO. B. HClO2. C. HClO3. D. HClO4.


<i><b>Câu 18 (B-07)</b></i>: Cho 13,44 lít khí Cl2 (đktc) qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100o<sub>C. Sau khi phản ứng xảy</sub>
ra hoàn toàn, thu đợc 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là


A. 0,24M. B. 0,48M. C. 0,2M. D. 0,4M.


<i><b>Câu 19</b></i>: Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp NaCl và KCl có màng ngăn một thời gian thu đợc 1,12 lít


khí Cl2 (đktc). Coi thể tích dung dịch khơng đổi. Tổng nồng độ mol của NaOH và KOH trong dung
dịch thu đợc là


A. 0,01M. B. 0,025M. C. 0,03M. D. 0,05M.


<i><b>Câu 20</b></i>: Độ tan của NaCl ở 100O<sub>C là 50 gam. ở nhiệt độ này dung dịch bão hồ NaCl có nồng độ phần</sub>
trăm là


A. 33,33. B. 50. C. 66,67. D. 80.


<i><b>Câu 21</b></i>: Hồ tan 11,2 lít khí HCl (đktc) vào m gam dung dịch HCl 16% thu đợc dung dịch HCl 20%.



Giá trị của m là


A. 36,5. B. 182,5. C. 365,0. D. 224,0.


<i><b>Câu 22</b></i>: Hồ tan V lít khí HCl (đktc) vào 185,4 gam dung dịch HCl 10% thu đợc dung dch HCl


16,57%. Giá trị của V là


A. 4,48. B. 8,96. C. 2,24. D. 6,72.


<i><b>Câu 23</b></i>: Cho 11,2 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 tác dụng vừa đủ với 16,98 gam hỗn hợp Y


gồm Mg và Al thu đợc 42,34gam hỗn hợp Z gồm MgCl2; MgO; AlCl3 và Al2O3.
1. Phần trăm thể tích của oxi trong X là


A. 52. B. 48. C. 25. D. 75.


2. PhÇn trăm khối lợng của Mg trong Y là


A. 77,74. B. 22,26. C. 19,79. 80,21.


<i><b>Câu 24</b></i>: Sục khí clo d vào dung dịch chứa muối NaBr và KBr thu đợc muối NaCl và KCl, đồng thời thấy
khối lợng muối giảm 4,45 gam. Lợng clo đã tham gia phản ứng với 2 muối trên là


A. 0,1 mol. B. 0,05 mol. C. 0,02 mol. D. 0,01 mol.


<i><b>Câu 25</b></i>: Hoà tan hỗn hợp gồm 0,2 mol Al; 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe3O4 bằng dung dịch HCl d thu đợc


dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH d, rồi lấy kết tủa nung trong khơng khí đến khối


l-ợng khơng đổi thu đợc m gam chất rắn. Giá trị của m là


A. 74,2. B. 42,2. C. 64,0. D. 128,0.


<i><b>C©u 26</b></i>: Hoà tan 174 gam hỗn hợp M2CO3 và M2SO3 (M là kim loại kiềm) vào dung dịch HCl d. Toàn


b khí CO2và SO2 thốt ra đợc hấp thụ tối thiểu bởi 500ml dung dịch NaOH 3M. Kim loại M là


A. Li. B. Na. C. K. D. Rb.


<i><b>Câu 27</b></i>: Cho một lợng hỗn hợp CuO và Fe2O3 tan hết trong dung dịch HCl thu đợc 2 muối có t l mol


là 1 : 1. Phần trăm khối lợng của CuO và Fe2O2 trong hỗn hợp lần lợt là


A. 30 vµ 70. B. 40 vµ 60. C. 50 vµ 50. D. 60 vµ 40.


<i><b>Câu 28</b></i>: Hồ tan hồn tồn 25,12 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl d thu đợc 13,44 lít khí
H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là


A. 67,72. B. 46,42. C. 68,92 D. 47,02.


<i><b>Câu 29</b></i>: Cho 6,72 lít clo (đktc) tác dụng với 16,8 gam Fe nung nóng rồi lấy chất rắn thu đợc hoà vào
n-ớc và khuấy đều thì khối lợng muối trong dung dịch thu đợc là


A. 38,10 gam. B. 48,75 gam. C. 32,50 gam. D. 25,40 gam.


<i><b>Câu 30</b></i>: Cho 9,14 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu bằng dung dịch HCl d thu đợc 7,84 lớt khớ (ktc),


dung dịch X và 2,54 gam chất rắn Y. Khối lợng muối trong X là
A. 32,15 gam. B. 31,45 gam. C. 33,25 gam. D. 30,35gam.



</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

A. 10,38gam. B. 20,66gam. C. 30,99gam. D. 9,32gam.


<i><b>Câu 32</b></i>: Cho 37,6 gam hỗn hợp gồm CaO, CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,6 lít dung dịch HCl


2M, rồi cơ cạn dung dịch sau phản ứng thì số gam muối khan thu đợc là


A. 70,6. B. 61,0. C. 80,2. D. 49,3.


<i><b>Câu 1</b></i>: Trong điều thờng, N2 là một chất tơng đối trơ về mặt hóa học là do


A. phân tử N2 có liên kết ba. B. phân tử N2 có kích thớc nhỏ.
C. phân tử N2 khơng phân cực. D. nit cú õm in nh hn oxi.


<i><b>Câu 2</b></i>: Các số oxi hóa có thể có của nitơ là


A. 0, +1, +2, +3, +4, +5. B. -3, 0 , +1, +2, +3, +5.
C. 0, +1, +2, +5. D. -3, 0 , +1, +2, +3, +4, +5.


<i><b>Câu 3</b></i>: Tìm câu nhận định sai trong số các câu sau:


A. Nitơ chỉ có số oxi hoá âm trong những hợp chất với hai nguyên tố: O và F.
B. Nguyên tử nitơ có 5 electron ở lớp ngoài cùng thuộc phân lớp 2s và 2p .
C. Nguyên tử nitơ có 3 electron độc thân.


D. Nguyên tử nitơ có khả năng tạo ra ba liên kết cộng hoá trị với nguyên tố khác.


<i><b>Câu 4</b></i>: Cho các phản ứng sau: N2 + O2 2NO và N2 + 3H2 2NH3. Trong hai phản ứng trên thì nitơ


A. chỉ thể hiện tính oxi hóa. B. chØ thĨ hiƯn tÝnh khư.



C. thĨ hiƯn c¶ tÝnh khử và tính oxi hóa. D.không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.


<i><b>Câu 5</b></i>: Trong công nghiệp, ngời ta thêng ®iỊu chÕ N2 tõ :


A. NH4NO2. B. HNO3. C. không khí. D. NH4NO3.


<i><b>Câu 6</b></i>: Tìm câu trả lời sai trong số các câu sau:


A.Trong điều kiện thờng, NH3 là khí không màu, mùi khai và xốc.
B. Khí NH3 nặng hơn không khí .


C. Khí NH3 dễ hoá lỏng, dễ hoá rắn, tan nhiều trong nớc.
D. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị có cực.


<i><b>Câu 7</b></i>: Dung dịch amoniac trong níc cã chøa


A. NH4+<sub>, NH3.</sub> <sub>B. NH4</sub>+<sub>, NH3, H</sub>+<sub>.</sub> <sub>C. NH4</sub>+<sub>, OH</sub>-<sub>. D. NH4</sub>+<sub>, NH3, OH</sub>-<sub>.</sub>


<i><b>C©u 8</b></i>: Trong ion phức [Cu(NH3)4]2+<sub> liên kết giữa các phân tử NH3 với ion Cu</sub>2+ <sub>là</sub>
A. liên kết cộng hoá trị. B. liên kết hiđrô.


C. liên kết phối trí. D. liên kết ion.


<i><b>Câu 9</b></i>: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến d vào dung dịch CuCl2. Hiện tợng thí nghiệm là
A. lúc đầu có kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan dần cho dung dịch màu xanh lam.
B. xuất hiện kết tủa màu xanh, khơng tan.


C. lúc đầu có kết tủa màu xanh thẫm, sau đó kết tủa tan cho dung dịch màu xanh lam.
D. lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan cho dung dịch màu xanh thẫm.



<i><b>C©u 10</b></i>: Trong ion NH4+<sub>, céng hãa trị của nitơ là</sub>


A. 3. B. 3. C. 4. D. 4.


<i><b>Câu 11</b></i>: Trong phòng thí nghiệm, ngời ta có thể điều chế khí NH3 bằng cách
A. cho N2 tác dụng với H2 (450O<sub>C, xúc tác bột sắt).</sub>


B. cho mui amoni lỗng tác dụng với kiềm lỗng và đun nóng.
C. cho muối amoni đặc tác dụng với kiềm đặc và un núng.
D. nhit phõn mui (NH4)2CO3.


<i><b>Câu 12</b></i>: Trong phòng thí nghiƯm, ngêi ta cã thĨ thu khÝ NH3 b»ng ph¬ng pháp


A. đẩy nớc. B. chng cất.


C. đẩy không khí với miệng bình ngửa. D. đẩy không khí với miệng bình óp.


<i><b>Câu 13</b></i>: Với các điều kiện coi nh đầy đủ thì NH3 có thể phản ứng đợc với tất cả các chất thuộc dãy nào
dới đây?


A. HCl, O2, CuO, Cl2, AlCl3. B. H2SO4, CuO, H2S, Na, NaOH.
C. HCl, FeCl3, Cl2, CuO, Na2CO3. D. HNO3, CuO, CuCl2, H2SO4, Na2O.


<i><b>C©u 14 (A-07)</b></i>: Có 4 dung dịch muối riêng biệt; CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH


d, ri thờm tip dung dịch NH3 d vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu đợc là


A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.



<i><b>Câu 15</b></i>: Câu khẳng định nào không đúng khi nói về muối amoni?


A. Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nớc.
B. Tất cả muối amoni đều là chất điện li mạnh.
C. Muối amoni kém bền với nhiệt.


D. Dung dịch muối amoni có tính chất bazơ.


<i><b>Cõu 16</b></i>: Cho dung dịch NH3 đến d vào 20 ml dung dịch Al2(SO4)3 x mol/l. Lọc lấy chất kết tủa và cho
vào 100 ml dung dịch NaOH 0,2M thì kết tủa vừa tan hết. Giá trị của x là


A. 1. B. 0,5. C. 0,25. D. 0,75.


<i><b>Câu 17</b></i>: Nung m gam hỗn hợp gồm NH4HCO3 và (NH4)2CO3 đến khi phản ứng hon ton thu c


13,44 lít khí NH3 (đktc) và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là


A. 32,2. B. 46,3. C. 41,2. D. 35,5.


<i><b>Câu 18</b></i>: Dẫn 2,24 lít khí NH3 (đktc) qua ống đựng 32 gam CuO nung núng thu c m gam cht rn X.


Giá trị của m là


A. 29,6. B. 28,0. C. 22,4. D. 24,2.


<i><b>Câu 19</b></i>: Cho 100 ml dung dÞch X chøa Al(NO3)3 0,2M, Cu(NO3)2 0,1M và AgNO3 0,2M tác dụng với


dung dch NH3 d thu đợc m gam kết tủa. Giá trị của m l


A. 4,06. B. 1,56. C. 5,04. D. 2,54.



<i><b>Câu 20</b></i>: Hỗn hợp A gồm N2 và H2 với tỉ lệ mol 1: 3. Tạo phản ứng giữa N2 và H2 cho ra NH3 víi hiƯu


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

A. 70. B. 75. C. 80. D. 85.


<i>Dùng cho câu 21, 22: Cho 1,25V lít hỗn hợp khí B gồm N2 và H2 qua ống chứa CuO nung nóng, sau đó loại</i>
bỏ hơi nớc thì thể tích khí cịn lại chỉ bằng 25% thể tích khí B. Nung nóng B với xúc tác thu đợc V lít hỗn hợp
khí A. Các khí đo cựng iu kin.


<i><b>Câu 21</b></i>: Phần trăm thể tích cđa NH3 trong A lµ


A. 20%. B. 25%. C. 50%. D. 75%.


<i><b>Câu 22</b></i>: Hiệu suất quá trình tạo A là


A. 60,00%. B. 40,00%. C. 47,49%. D. 49,47%.


<i><b>Câu 23</b></i>: Trong 1 bình kín dung tích khơng đổi 112lít chứa N2 và H2 theo tỉ lệ thể tích là 1: 4 ở 00<sub>C và</sub>
200atm với 1 ít xúc tác (thể tích khơng đáng kể). Nung nóng bình 1 thời gian, sau đó đa về 00<sub>C thấy áp</sub>
suất trong bình là 180atm. Hiệu suất phản ứng điều chế NH3 là


A. 20%. B. 25%. C. 50%. D. 75%.


<i><b>Câu 24</b></i>: Cho sơ đồ phản ứng sau:


X



Y

Z

T



H2O H2SO4 NaOH đặc HNO3



KhÝ X

dung dÞch X

t

o <sub>. X, Y, Z, T tơng ứng là</sub>


A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3. B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2.
C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O. D. NH3, N2, NH4NO3, N2O.


<i><b>Câu 25</b></i>: Cho sơ đồ phản ứng sau:


NH

<sub>3</sub> CO2

<sub>Y</sub>



t cao, p cao



H2O


HCl


NaOH


o

X



Z


T

<sub> . </sub>
<i><b>X, Y, Z, T tơng ứng là</b></i>


A. (NH4)3CO3, NH4HCO3, CO2, NH3. B. (NH2)2CO, (NH4)2CO3, CO2, NH3.
C. (NH4)2CO3, (NH2)2CO, CO2, NH3. D. (NH2)2CO, NH4HCO3, CO2, NH3.


<i><b>Câu 26</b></i>: Ngời ta điều chế HNO3 theo sơ đồ sau:


NH

<sub>3</sub> O2

NO

NO




2

HNO

3


t, xóc t¸co


O2 O2, H2O


Nếu ban đầu có 100 mol NH3 và hiệu suất của mỗi quá trình điều chế là 90% thì khối lợng
HNO3 ngun chất có thể thu đợc theo sơ đồ trên là


A. 5,6700kg. B. 45,9270kg. C. 4,5927kg. D. 6,5700kg.


<i><b>Câu 27 (A-07)</b></i>: Trong phịng thí nghiệm, để điều chế một lợng nhỏ khí X tinh khiết, ngời ta đun nóng
dung dịch amoni nitrit bão hồ. Khí X là


A. NO. B. N2. C. N2O. D. NO2.


<i><b>C©u 1</b></i>: Trong phân tử HNO3 có các loại liên kết là


A. liên kết cộng hoá trị và liên kết ion. B. liên kết ion và liên kết phối trí.
C. liên kết phối trí và liên kết cộng hoá trị. D. liên kết cộng hoá trị và liên kết hiđro.


<i><b>Cõu 2 (A-07)</b></i>: Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỷ lê mol 1:1) bằng HNO3, thu đợc V lít


(®ktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối và axit d). Tỉ khối của X so
với H2 bằng 19. Giá trị của V lµ


A. 3,36. B. 2,24. C. 5,60. D. 4,48.


<i><b>Câu 3</b></i>: HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhng dung dịch HNO3 để lâu thờng ngả sang màu



vµng lµ do.


A. HNO3 tan nhiỊu trong níc.


B. khi để lâu thì HNO3 bị khử bởi các chất của môi trờng.
C. dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh.


D. dung dÞch HNO3 có hoà tan một lợng nhỏ NO2.


<i><b>Câu 4</b></i>: Các tính chất hoá học của HNO3 là


A. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và tính khử mạnh.
B. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và bị phân huỷ.
C. tính oxi hóa mạnh, tính axit mạnh và tính bazơ mạnh.
D. tính oxi hóa mạnh, tính axit yếu và bị phân huỷ.


<i><b>Câu 5</b></i>: HNO3 chØ thĨ hiƯn tÝnh axit khi t¸c dơng với các chất thuộc dÃy nào dới đây?
A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO. B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.
C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3. D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.


<i><b>Câu 6</b></i>: Khi cho hỗn hợp FeS và Cu2S phản ứng với dung dịch HNO3 d sẽ thu đợc dung dịch chứa các


ion


A. Cu2+<sub>, S</sub>2-<sub>, Fe</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, NO3</sub>-<sub>.</sub> <sub>B. Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, H</sub>+<sub>, NO3</sub>-<sub>.</sub>
C. Cu2+<sub>, SO4</sub>2-<sub>, Fe</sub>3+<sub>, H</sub>+<sub>, NO3</sub>-<sub>.</sub> <sub>D. Cu</sub>2+<sub>, SO4</sub>2-<sub>, Fe</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, NO3</sub>-<sub>.</sub>


<i><b>C©u 7</b></i>: HNO3 chØ thĨ hiƯn tÝnh oxi hãa khi t¸c dụng với các chất thuộc dÃy nào dới đây?
A. Mg, H2S, S, Fe3O4, Fe(OH)2. B. Al, FeCO3, HI, CaO, FeO.


C. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2. D. Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag.


<i><b>Câu 8</b></i>: Khi cho Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thu đợc Mg(NO3)2, H2O và


A. NO2. B. NO. C. N2O3. D. N2.


<i><b>Câu 9</b></i>: Hoà tan hoàn toàn 24,3g Al vào dung dịch HNO3 loãng d thu đợc V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm


NO vµ N2O cã tû khối hơi so với H2 là 20,25. Giá trị của V lµ


A. 6,72. B. 2,24. C. 8,96. D. 11,20.


<i><b>Câu 10</b></i>: Hoà tan 62,1g kim loại M trong dung dịch HNO3 2M (lỗng) đợc 16,8lít hỗn hợp khí X (đktc)


gåm 2 khí không màu, không hoá nâu ngoài không khí. Tỉ khối của X so với H2 là 17,2. Kim loại M lµ


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<i><b>Câu 11</b></i>: Hồ tan hồn tồn 5,94g kim loại R trong dung dịch HNO3 loãng thu đợc 2,688lít (đktc) hỗn
hợp khí gồm NO và N2O có tỷ khối so với H2 là 18,5. Kim loại R là


A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Al.


<i>Dùng cho câu 12, 13, 14: Hỗn hợp X gồm FeS2 và MS có số mol nh nhau (M là kim loại có hố trị</i>
khơng đổi). Cho 6,51g X tác dụng hồn tồn với dung dịch HNO3 d, đun nóng thu đợc dung dịch A và
13,216 lít hỗn hợp khí B (đktc) có khối lợng là 26,34 gam gồm NO2 và NO. Cho A tác dụng với dung
dịch BaCl2 d thu đợc m gam kt ta.


<i><b>Câu 12</b></i>: Kim loại M là


A. Mg. B. Zn. C. Ni. D. Ca



<i><b>Câu 13</b></i>: Giá trị của m là


A. 20,97. B. 13,98. C. 15,28. D. 28,52.


<i><b>Câu 14</b></i>: Phần trăm khối lợng của FeS2 trong X là


A. 44,7%. B. 33,6%. C. 55,3%. D. 66,4%.


<i><b>Câu 15</b></i>: Cho 6g hợp kim Mg và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nguội, d thu đợc 4,48 lít khí NO2 (đktc).
Phần trăm khối lợng của Al trong hợp kim là


A. 40%. B. 60%. C. 80%. D. 20%.


<i><b>Câu 16</b></i>: Hoà tan hoàn toàn 0,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 thu c 0,28 lớt khớ N2O (ktc).


Kim loại M là


A.Fe. B. Al. C. Cu. D. Mg.


<i><b>Câu 17</b></i>: Ba dung dịch axit đậm đặc: HCl, H2SO4, HNO3 đựng trong ba lọ bị mất nhãn. Thuốc thử duy


nhất có thể nhận đợc 3 axit trên là


A. CuO. B. Cu. C. dd BaCl2 D. dd AgNO3.


<i><b>Câu 18</b></i>: Hoà tan hoàn toàn m gam Cu trong dung dịch HNO3 thu đợc 1,12 lít hỗn hợp khí NO và NO2


(đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 16,6. Giá trị của m là


A. 8,32. B. 3,90. C. 4,16. D. 6,40.



<i><b>Câu 19</b></i>: Nung m gam Fe trong khơng khí, thu đợc 104,8g hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Hoà


tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO3d, thu đợc dung dịch B và 12,096 lít hỗn hợp khí C gồm NO và
NO2 (đktc) có tỉ khối so với He là 10,167. Giá trị của m là


A.78,4. B. 84,0. C. 72,8. D. 89,6.


<i><b>Câu 20</b></i>: Đốt cháy 5,6g bột Fe nung đỏ trong bình O2 thu đợc 7,36 gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4,


FeO và Fe. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp A bằng dung dịch HNO3 thu đợc Vlit hỗn hợp khí B (đktc) gồm
NO2 và NO có tỉ khối so với H2 là 19. Giá trị của V là


A. 0,672. B. 0,224. C. 0,896. D. 1,120.


<i>Dùng cho câu 21, 22, 23: Cho a gam hỗn hợp A gồm Mg, Al vào b gam dung dịch HNO3 24% đủ thu</i>
đợc 8,96 lít hỗn hợp khí X gồm NO, N2O, N2(đktc) và dung dịch B. Thêm một lợng O2vừa đủ vào X,
sau phản ứng đợc hỗn hợp Y. DẫnY từ từ qua dung dịch NaOH d thu đợc 4,48 lít hỗn hợp khí Z (đktc)
có tỷ khối hơi so với H2 là 20. Nếu cho dung dịch NH3 d vào B thỡ thu c c 62,2 gam kt ta.


<i><b>Câu 21</b></i>: Phần trăm thể tích của NO trong X là


A. 50%. B. 40%. C. 30%. D. 20%.


<i><b>Câu 22</b></i>: Giá trị của a là


A. 23,1. B. 21,3. C. 32,1. D. 31,2.


<i><b>Câu 23</b></i>: Giá trị của b là



A. 761,25. B. 341,25. C. 525,52. D. 828,82.


<i><b>Câu 24</b></i>: Nhiệt phân hoàn toàn 4,7 gam muối nitrat của kim loại M thu đợc 2 gam chất rắn. Cơng thức


cđa mi lµ.


A. Pb(NO3)2. B. Fe(NO3)2. C. Cu(NO3)2. D. AgNO3.


<i><b>Câu 25</b></i>: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế HNO3 tõ


A. NaNO3 rắn và H2SO4 đặc. B. NaNO3 rắn và HCl đặc.
C. NaNO2 rắn và H2SO4 đặc. D. NH3 và O2.


<i><b>Câu 26</b></i>: Cho 2,91 gam hỗn hợp X gồm Mg, Cu, Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 loóng thu c


1,12 lít khí NO (đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH thì thu đ ợc lợng kết tủa
lớn nhất là m gam. Giá trị của m là


A. 6,31. B. 5,46. C. 3,76. D. 4,32.


<i><b>Câu 27</b></i>: Cho 25,9 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch HNO3 lỗng thu đợc


6,72 lít khí NO (đktc). Nếu cho 25,9 gam X tác dụng hết với O2 thì thu đợc m gam chất rắn. Giá trị của
m là


A. 28,3. B. 40,3. C. 29,5. D. 33,1.


<i><b>Câu 28 (A-07)</b></i>: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S và axit HNO3 (vừa đủ),


thu đợc dung dịch X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và khí NO duy nhất. Giá trị của a là



A. 0,06. B. 0,04. C. 0,075. D. 0,12.


<i><b>Câu 29 (B-07)</b></i>: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu đợc 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan hết hỗn hợp
X trong dung dịch HNO3 (d) thốt ra 0,56 lít (đktc) khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m


A. 2,62. B. 2,32. C. 2,22. D. 2,52.


<i><b>Câu 30 (B-07)</b></i>: Trong phòng thí nghiƯm, ngêi ta ®iỊu chÕ HNO3 tõ


A. NH3 và O2. B. NaNO3 và HCl đặc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<i><b>C©u 1</b></i>: Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể


A. phân tử. B. nguyªn tư. C. ion. D. phi kim.


<i><b>Câu 2</b></i>: Khi đun nóng trong điều kiện khơng có khơng khí, phốt pho đỏ chuyển thành hơi; sau đó làm
lạnh thì thu đợc photpho


A. đỏ. B. vàng. C. trắng. D. nâu.


<i><b>C©u 3</b></i>: Các số oxi hoá có thể có của photpho là


A. –3; +3; +5. B. –3; +3; +5; 0. C. +3; +5; 0. D. –3; 0; +1; +3; +5.


<i><b>Câu 4</b></i>: So với photpho đỏ thì photpho trắng có hoạt tính hố học


A. bằng. B. khơng so sánh đợc. C. mạnh hơn. D. yếu hơn.



<i><b>Câu 5</b></i>: Trong điều kiện thờng, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do
A. độ âm điện của photpho (2,1) nhỏ hơn của nitơ (3,0).


B. trong điều kiện thờng photpho ở trạng thái rắn, còn nitơ ở trạng thái khí.
C. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ.


D. photpho có nhiều dạng thù hình, còn nitơ chỉ có một dạng thï h×nh.


<i><b>Câu 6</b></i>: Phản ứng viết khơng đúng là


A. 4P + 5O2  2P2O5. B. 2PH3 + 4O2  P2O5 + 3H2O.


C. PCl3 + 3H2O  H3PO3 + 3HCl. D. P2O3 + 3H2O  2H3PO4.


<i><b>C©u 7</b></i>: Oxit photpho cã chøa 56,34% oxi vỊ khèi lợng. Công thức thực nghiệm của oxit là


A. PO2. B. P2O4. C. P2O5. D. P2O3.


<i><b>Câu 8</b></i>: Đốt cháy hoàn toµn 15,5 gam photpho b»ng oxi d råi hoµ tan sản phẩm vào 200 gam nớc.


Nng phn trm của dung dịch axit thu đợc là


A. 15,07 %. B. 20,81 %. C. 12,09 %. D. 18,02 %.


<i><b>Câu 9</b></i>: Hoà tan 28,4g phốt pho (V) oxit trong 500 gam dung dịch axit photphoric có nồng độ 9,8%.
Nồng độ phần trăm của dung dịch axit photphoric thu đợc là


A. 16,7 %. B. 17,6 %. C. 14,7 %. D. 13,0 %.


<i><b>C©u 10</b></i>: Số loại ion có trong dung dịch axit photphoric lµ



A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.


<i><b>Câu 11</b></i>: Khi đun nóng axit photphoric đến khoảng 200 – 250o<sub>C, axit photphoric bị mất bớt nớc và tạo</sub>


thµnh


A. axit metaphotphoric (HPO3). B. axit điphotphoric (H4P2O7).


C. axit photphorơ (H3PO3) D. anhiđrit photphoric (P2O5).


<i><b>Câu 12</b></i>: Khi đun nóng axit photphoric đến khoảng 400 – 450o<sub>C, thu đợc</sub>


A. axit metaphotphoric (HPO3). B. axit ®iphotphoric (H4P2O7).


C. axit photphorơ (H3PO3) D. anhiđrit photphoric (P2O5).


<i><b>Câu 13</b></i>: Cho 1,98g amoni sunfat tác dụng với dung dịch NaOH và đun nóng rồi dẫn toàn bộ khí thu đ
-ợc vào dung dịch chứa 3,92 gam axit photphoric. Muối thu đ-ợc là


A. NH4H2PO4. B. (NH4)2HPO4.


C. (NH4)3PO4. D. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4.


<i><b>Câu 14</b></i>: Trong phịng thí nghiệm, axit photphoric đợc điều chế bằng phản ứng
A. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4 5CaSO4 + 3H3PO4 + HF.


B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 3CaSO4 + 2H3PO4.


C. P2O5 + 3H2O 2H3PO4.



D. 3P + 5HNO3 3H3PO4 + 5NO.


<i><b>C©u 15</b></i>: Cho 150 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M. Sau phản ứng,


trong dung dịch chứa các muối


A. KH2PO4 và K2HPO4. B. KH2PO4 và K3PO4.


C. K2HPO4 vµ K3PO4. D. KH2PO4, K2HPO4 vµ K3PO4.


<i><b>Câu 16</b></i>: Thuỷ phân hoàn toàn 8,25 gam một photpho trihalogenua thu đợc dung dịch X. Để trung hồ


X cÇn 100ml dung dịch NaOH 3M. Công thức của photpho trihalogenua là


A. PF3. B. PCl3. C. PBr3. D. PI3.


<i><b>Câu 17</b></i>: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho bằng oxi d rồi cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ
với m gam dung dịch NaOH 32% thu đợc muối Na2HPO4. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<i><b>Câu 18</b></i>: Cho dung dịch chứa 11,76 gam H3PO4 vào dung dịch chứa 16,8 gam KOH rồi cơ cạn dung
dịch thì số gam muối khan thu đợc là


A. 23,16. B. 26,40. C. 26,13. D. 20,46.


<i><b>Câu 19</b></i>: Đun nóng 40 gam hỗn hợp canxi (d) và photpho trắng trong điều kiện khơng có khơng khí đến


khi phản ứng hồn tồn, thu đợc chất rắn X. Để hoà tan hết X cần 690 ml dung dịch HCl 2M, thu đợc
V lít khí Y (đktc). Giá trị của V là



A. 10,752. B. 11,424. C. 10,976. D. 11,648.


<i><b>Câu 20</b></i>: Cho 14,2 gam P2O5 và 100 ml dung dịch chứa NaOH 1M và KOH 2M thu đợc dung dch X.


Các anion có mặt trong dung dịch X lµ


A. PO43-<sub> vµ OH</sub>-<sub>.</sub> <sub>B. H2PO4</sub>-<sub> vµ HPO4</sub>2-<sub>.</sub>
C. HPO42-<sub> vµ PO4</sub>3-<sub>.</sub> <sub>D H2PO4</sub>-<sub> vµ PO4</sub>3-<sub>.</sub>


<i><b>Câu 21</b></i>: Từ quặng photphorit, có thể điều chế axit photphoric theo sơ đồ sau:


Qng photphorit

SiO2, C

P

P

<sub>2</sub>

O

<sub>5</sub>

H

<sub>3</sub>

PO

<sub>4</sub>


lò điện


O2, t
o


H2O


Bit hiu sut chung của quá trình là 90%. Để điều chế đợc 1 tấn dung dịch H3PO4 49% cần khối lợng
quặng photphorit chứa 73% Ca3(PO4)2 là


A. 1,18 tÊn. B. 1,81 tÊn. C. 1,23 tÊn. D. 1,32 tÊn.


<i><b>C©u 22</b></i>: Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,


em cụ cn dung dch. Khối lợng từng muối khan thu đợc là
A. 50 gam Na3PO4.



B. 49,2 gam NaH2PO4 vµ 14,2 gam Na3PO4.


C. 15 gam NaH2PO4.


D. 14,2 gam Na2HPO4 và 49,2 gam Na3PO4.


<i><b>Câu 23</b></i>: Muốn tăng cờng sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho c©y ngêi ta dïng


A. phân đạm. B. phân kali. C. phân lân. D. phân vi lợng.


<i><b>Câu 24</b></i>: Thành phần của supephotphat đơn gồm


A. Ca(H2PO4)2. B. Ca(H2PO4)2, CaSO4.


C. CaHPO4, CaSO4. D. CaHPO4.


<i><b>Câu 25</b></i>: Thành phần của phân amophot gồm


A. NH4H2PO4 vµ (NH4)2HPO4. B. (NH4)2HPO4 vµ (NH4)3PO4.
C. (NH4)3PO4 vµ NH4H2PO4. D. Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4.


<i><b>Câu 26</b></i>: Loại phân bón hoá học có tác dụng làm cho cành lá khoẻ, hạt chắc, quả hoặc củ to là


A. phõn m. B. phõn lõn. C. phân kali. D. phân vi lợng.


<i><b>Câu 27</b></i>: Trong các loại phân bón sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3; loại có hàm lợng đạm


cao nhÊt lµ


A. NH4Cl. B. NH4NO3. C. (NH2)2CO. D. (NH4)2SO4.



<i><b>Câu 28</b></i>: Để sản xuất phân lân nung chảy, ngời ta nung hỗn hợp X ở nhiệt độ trên 1000o<sub>C trong lị</sub>


đứng. Sản phẩm nóng chảy từ lò đi ra đợc làm nguội nhanh bằng nớc để khối chất bị vỡ thành các hạt
vụn, sau đó sấy khô và nghiền thành bột. X gồm


A. apatit: Ca5F(PO4)3, đá xà vân: MgSiO3 và than cốc: C.
B. photphorit: Ca3(PO4)2, cát: SiO2 và than cốc: C.


C. apatit: Ca5F(PO4)3, đá vôi: CaCO3 và than cốc: C.
D. photphorit: Ca3(PO4)2, đá vôi: CaCO3 và than cốc: C.


<i><b>Câu 29</b></i>: Khơng nên bón phân đạm cùng với vơi vì ở trong nớc


A. phân đạm làm kết tủa vôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

D. cây trồng không thể hấp thụ đợc đạm khi có mặt của vơ


<i><b>Câu 1</b></i>: Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 (đktc) là
A. 200ml.


. 100ml. C. 150ml. D. 250ml.


<i><b>Câu 2</b></i>: Trong phòng thí nghiệm, sau khi ®iỊu chÕ khÝ CO2, ngêi ta thêng thu nã bằng cách
A. chng cất. B. đẩy không khí. C. kết tinh. D. chiết.


<i><b>Câu 3</b></i>: Trong phòng thí nghiệm, ngời ta điều chế CO2 bằng phản ứng


A. C + O2. B. nung CaCO3.



C. CaCO3 + dung dịch HCl. D. t chỏy hp cht hu c.


<i><b>Câu 4</b></i>: Trong phòng thí nghiệm, ngời ta điều chế CO bằng cách


A. cho hi nớc qua than nung đỏ. B. cho khơng khí qua than nung đỏ


C. cho CO2 qua than nung đỏ. D. đun nóng axit fomic với H2SO4 đặc.


<i><b>Câu 5</b></i>: Kim cơng, than chì và than vơ định hình là


A. các đồng phân của cacbon. B. các đồng vị của cacbon.
C. các dạng thù hình của cacbon. D. các hợp chất của cacbon.


<i><b>Câu 6</b></i>: Khi nung than đá trong lị khơng có khơng khí thì thu đợc


A. graphit. B. than ch×. C. than cốc. D. kim cơng.


<i><b>Câu 7</b></i>: Trong các hợp chất vô cơ, cacbon có các số oxi hoá là


A. 4; 0; +2; +4. B. –4; 0; +1; +2; +4. C. –1; +2; +4. D. –4; +2; +4.


<i><b>Câu 8</b></i>: Phân huỷ hoàn toàn a gam CaCO3, rồi cho CO2 thu đợc hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa b


gam NaOH, thu đợc dung dịch Y. Biết Y vừa tác dụng đợc với dung dịch KOH, vừa tác dụng đợc với
dung dịch BaCl2. Quan hệ giữa a và b là


A. 0,4a < b < 0,8a. B. a < b < 2a.
C. a < 2b < 2a. D. 0,3a < b < 0,6a.


<i><b>Câu 9</b></i>: Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam CaO vào H2O thu đợc dung dịch A. Sục V lít khí CO2 (đktc) vào



dung dịch A thu đợc 15 gam kết tủa. Giá trị của V là


A. 3,36 hc 7,84. B. 3,36 hc 5,60.


C. 4,48 hc 5,60. D. 4,48 hc 7,84.


<i>Dùng cho câu 10, 11: Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp A gồm MgCO</i>3 và RCO3 (với tỉ lệ mol 1:1)
bằng dung dịch HCl d. Lợng CO2 sinh ra cho hấp thụ hoàn toàn bởi 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5 M
thu đợc 39,4 gam kết tủa.


<i><b>C©u 10</b></i>: Kim loại R là


A. Ba. B. Ca. C. Fe. D. Cu.


<i><b>Câu 11</b></i>: Phần trăm khối lợng của MgCO3 trong hỗn hợp A là


A. 42%. B. 58%. C. 30%. D. 70%.


<i><b>Câu 12</b></i>: Cho 7,2 gam hỗn hợp A gồm MgCO3 và CaCO3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loÃng rồi


cho tồn bộ khí thốt ra hấp thụ hết vào 450ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M thu đợc 15,76 gam kết tủa.
Phần trăm khối lợng của MgCO3 trong hỗn hợp là


A. 41,67%. B. 58,33%. C. 35,00%. D. 65,00%.


<i><b>Câu 13</b></i>: Đốt cháy hoàn toàn 4 gam hiđrocacbon A, rồi cho sản phẩm cháy hÊp thơ hÕt vµo 2,75 lÝt


dung dịch Ca(OH)2 0,1M thu đợc 25 gam kết tủa. A có thể là



A. CH4 hc C2H4. B. C2H6 hc C3H4.


C. C2H4 hc C2H6. D. CH4 hc C3H4.


<i>Dùng cho câu 14, 15: Dẫn hỗn hợp X gồm 0,05 mol C2H2; 0,1 mol C3H4 và 0,1 mol H2 qua ống chứa</i>
Ni nung nóng một thời gian, thu đợc hỗn hợp Y gồm 7 chất. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm
cháy hấp thụ hết vào 700 ml dung dịch NaOH 1M thu đợc dung dch Z.


<i><b>Câu 14</b></i>: Chất tan trong dung dịch Z lµ


A. NaHCO3. B. Na2CO3.


C. NaHCO3 vµ Na2CO3. D. Na2CO3 và NaOH.


<i><b>Câu 15</b></i>: Tổng khối lợng chất tan trong Z lµ


A. 35,8. B. 45,6. C. 40,2. D. 38,2.


<i><b>Câu 16</b></i>: Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02 M thì thu đợc 0,5


gam kết tủa. Giá trị tối thiểu của V là


A. 0,336. B. 0,112. C. 0,224. D. 0,448.


<i><b>Câu 17</b></i>: Thể tích dung dịch NaOH 1M tối thiểu để hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 (đktc) là


A. 400ml. B. 300ml. C. 200ml. D. 100ml.


<i><b>Câu 18</b></i>: Thể tích dung dịch Ca(OH)2 0,01M tối thiểu để hấp thụ hết 0,02mol khí CO2 là



A. 1,0 lÝt. B. 1,5 lÝt. C. 2,0 lÝt. D. 2,5 lÝt.


<i><b>Câu 19</b></i>: Cho 1,344 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 2 lít dung dịch X chứa NaOH 0,04M và Ca(OH)2
0,02M thu đợc m gam kết tủa. Giá trị của m là


A. 2,00. B. 4,00. C. 6,00. D. 8,00.


<i><b>C©u 20</b></i>: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,01 mol C2H6 vµ 0,005 mol C3H8 råi cho toµn bé s¶n


phẩm cháy hấp thụ hết vào 2 lít dung dịch X chứa KOH 0,02M và Ba(OH)2 0,01M thu đợc m gam kết
tủa. Giá trị của m là


A. 6,895. B. 0,985. C. 2,955. D. 3,940.


<i><b>Câu 21</b></i>: Khí CO2 có lẫn khí SO2. Có thể thu đợc CO2 tinh khiết khi dẫn hỗn hợp lần lợt qua các bình
đựng các dung dịch


A. Br2 và H2SO4 đặc. B. Na2CO3 và H2SO4 đặc.


C. NaOH và H2SO4 đặc. D. KMnO4 và H2SO4 đặc.


<i><b>Câu 22</b></i>: Than hoạt tính đợc sử dụng nhiều trong mặt nạ phịng độc, khẩu trang y tế…là do nó có khả
năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

C. phản ứng với khí độc. D. khử các khí độc.


<i><b>C©u 23</b></i>: Silic tinh thĨ cã tÝnh chÊt b¸n dÉn. Nã thĨ hiƯn nh sau:


A. ở nhiệt độ thờng độ dẫn điện thấp, khi tăng nhiệt độ thì độ dẫn điện tăng lên.
B. ở nhiệt độ thờng độ dẫn điện cao, khi tăng nhiệt độ thì độ dẫn điện giảm xuống.


C. ở nhiệt độ thờng độ dẫn điện cao, khi tăng nhiệt độ thì nó trở nên siêu dẫn.
D. ở nhiệt độ thờng độ dẫn điện thấp, khi tng nhit thỡ nú khụng dn in.


<i><b>Câu 24</b></i>: Để khắc chữ trên thuỷ tinh, ngời ta thờng sử dụng


A. NaOH. B. Na2CO3. C. HF. D. HCl.


<i><b>Câu 25</b></i>: Trong công nghiệp, silic đợc điều chế bằng cách nung SiO2 trong lị điện ở nhiệt độ cao với


A. magiª. B. than cèc. C. nh«m. D. cacbon oxit.


<i><b>Câu 26</b></i>: Thuỷ tinh lỏng là dung dịch đặc của


A. Na2CO3 vµ K2CO3. B. Na2SiO3 vµ K2SiO3.
C. Na2SO3 vµ K2SO3. D. Na2CO3 vµ K2SO3.


<i><b>Câu 27</b></i>: Thành phần chính của đất sét trắng (cao lanh) là


A. Na2O.Al2O3.6SiO2. B. SiO2.


C. Al2O3.2SiO2.2H2O. D. 3MgO.2SiO2.2H2O.


<i><b>Câu 28</b></i>: Thành phần chính của cát là


A. GeO2. B. PbO2. C. SnO2. D. SiO2.


<i><b>Cõu 29 (B-07)</b></i>: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu đợc 6,8 gam


chất rắn và khí X. Lợng khí X sinh ra cho hấp thụ hết vào 75ml dung dịch NaOH 1M, khối lợng muối
khan thu đợc sau phản ứng là



A. 6,3 gam. B. 5,8 gam. C. 6,5 gam. D. 4,2 gam.


<i><b>Câu 30 (A-07)</b></i>: Hấp thụ hồn tồn 2,688 lít khí CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nịng độ a


mol/l, thu đợc 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là


A. 0,04. B. 0,048. C. 0,06. D. 0,032.


<i><b>Câu 31</b></i>: Hoà tan hoàn toàn 22,45 gam hỗn hợp MgCO3, BaCO3 (trong đó chứa a % khối lợng MgCO3)


bằng dung dịch HCl rồi cho khí thốt ra hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2 thu đợc kết
tủa D. Để lợng D là lớn nhất thì giá trị của a là


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<i><b>Câu 1</b></i>: Có 3 dung dịch hỗn hợp X (NaHCO3 và Na2CO3); Y (NaHCO3 và Na2SO4); Z (Na2CO3 và
Na2SO4). Chỉ dùng thêm 2 dung dịch nào dới đây để nhận biết đợc 3 dung dịch trên?


A. NaOH vµ NaCl. B. NH3 và NH4Cl.


C. HCl và NaCl. D. HNO3 và Ba(NO3)2.


<i><b>Câu 2</b></i>: Cã thĨ ph©n biƯt amin bËc 1 víi amin bËc 2 vµ 3 b»ng


A. CuO, tO<sub>.</sub> <sub>B. dd Br2.</sub> <sub>C. dd KMnO4. D. NaNO2, HCl, t</sub>O<sub>.</sub>


<i><b>Câu 3</b></i>: Để phân biệt O2 và O3 có thể dùng


A. Que úm đang cháy. B. Hồ tinh bột.


C. Dung dÞch KI cã hå tinh bét. D. Dung dÞch KBr cã hå tinh bét.



<i><b>Câu 4</b></i>: Chỉ dùng phenolphtalein có thể phân biệt đợc 3 dung dịch trong dãy nào sau đây?


A. KOH, NaCl, H2SO4. B. KOH, NaCl, K2SO4.


C. KOH, NaOH, H2SO4. D. KOH, HCl, H2SO4.


<i><b>Câu 5</b></i>: Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 dung dịch sau: HCl, H2SO4, BaCl2, Na2CO3. Chỉ dùng thuốc thử nào


sau đây có thể nhận đợc 4 dung dịch trên?


A. quú tÝm. B.dd NaOH. C. dd NaCl. D. dd KNO3.


<i><b>Câu 6</b></i>: Có 6 dung dịch riêng rẽ sau: BaCl2, MgCl2, FeCl2, FeCl3, NH4Cl, (NH4)2SO4. Cã thÓ dïng kim


loại nào sau đây để nhận biết 6 dung dịch trên


A. Na. B. Mg. C. Al. D. Cu.


<i><b>C©u 10</b></i>: Cã 5 dung dịch riêng rẽ sau: NaHSO4, KHCO3, Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2, Na2SO3. Chỉ b»ng


cách đun nóng có thể nhận đợc


A. 5 dung dÞch. B. 3 dung dÞch. C. 2 dung dÞch. D. 1 dung dịch.


<i><b>Câu 11</b></i>: Có 4 chất bột màu trắng là NaCl, AlCl3, MgCO3, BaCO3. ChØ dïng níc cïng c¸c thiÕt bị cần


thiết (nh lò nung, bình điện phân v.v...) có thĨ


A. khơng nhận đợc chất nào. B. nhận đợc cả 4 chất


C. nhận đợc NaCl và AlCl3. D. nhận đợc MgCO3, BaCO3.


<i><b>Câu 12</b></i>: Có 3 dung dịch với nồng độ biết trớc là Al(NO3)3 0,1M (X); Al2(SO4)3 0,1M (Y) và NaOH


0,5M (Z). ChØ dïng phenolphtalein cïng c¸c dơng cơ cÇn thiÕt cã thĨ


A. chỉ nhận đợc dung dịch X. B. chỉ nhận đợc dung dịch Y.
C. chỉ nhận đợc dung dịch Z. D. nhận đợc cả 3 dung dịch.


<i><b>Câu 13</b></i>: Có 3 dung dịch đựng trong 3 lọ bị mất nhãn là MgCl2, NH4Cl, NaCl. Có thể dùng dung dịch


nào cho dới đây để nhận đợc cả 3 dung dịch


A. Na2CO3. B. NaOH. C. quú tÝm. D. dung dÞch NH3.


<i><b>Câu 14</b></i>: Có 3 dung dịch axit đậm đặc là HCl, HNO3, H2SO4 đựng trong 3 lọ riêng biệt bị mất nhãn.


Nếu chỉ chọn một chất là thuốc thử để nhận biết 3 dung dịch axit trên thì có thể dùng chất nào dới đây?


A. CuO. B. dd BaCl2. C. Cu. D. dd AgNO3.


<i><b>Câu 15</b></i>: Cho 4 chất rắn riêng rẽ: Na2O; Al2O3; Fe2O3; Al. Chỉ dùng nớc có thể nhận đợc
A. 0 chất. B. 1 chất. C. 2 chất. D. 4 chất.


<i><b>Câu 16</b></i>: Có 5 lọ bị mất nhãn đựng 5 dung dịch sau: NaOH; MgCl2; CuCl2; AlCl3; FeCl3. Số lợng thuốc
thử tối đa cần dùng để có thể nhận đợc 5 dung dịch trên là


A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.


<i><b>Câu 17</b></i>: Có 5 kim loại riêng rẽ sau: Ba , Mg , Fe , Ag, Al. ChØ dïng dung dÞch H2SO4 lo·ng cã thĨ



nhận đợc


A. 1 kim lo¹i. B. 2 kim lo¹i. C. 3 kim lo¹i. D. 5 kim loại.


<i><b>Câu 18</b></i>: Có 6 mẫu chất rắn riêng rẽ sau: CuO; FeO; Fe3O4; MnO2; Ag2O và hỗn hợp Fe +FeO. ChØ


dùng dung dịch HCl có thể nhận đợc


A. 2 mÉu. B. 3 mÉu. C. 4 mÉu. D. 6 mẫu.


<i><b>Câu 19</b></i>: Cho các chất rắn riêng rẽ sau: BaSO4; BaCO3; KCl; Na2CO3; MgCO3. ChØ dïng níc vµ dung


dịch nào dới đây có thể nhận đợc 5 chất rắn này


A. H2SO4. B. HCl. C. CaCl2. D. AgNO3.


<i><b>C©u 20</b></i>: Cã các dung dịch riêng rẽ sau: AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4. Chỉ dùng thêm một dung dịch nào


sau õy nhn biết đợc 4 dung dịch trên?


A. NaOH. B. BaCl2. C. AgNO3. D. quỳ tím.


<i><b>Câu 21</b></i>: Các dung dịch loÃng sau: Na2SO4, Na2CO3, NaCl, H2SO4, BaCl2, NaOH. ChØ dung quú tÝm cã


thể nhận đợc


A. 2 dung dÞch. B. 3 dung dÞch. C. 4 dung dịch. D. 6 dung dịch.


<i><b>Câu 22</b></i>: Cho các dung dịch: NaCl; AlCl3; Al2(SO4)3; FeCl2; MgCl2; NH4Cl; (NH4)2CO3. ChØ dïng mét



dung dịch nào cho dới đây có thể nhận đợc các dung dịch trên?


A. NaOH. B. CaCl2. C. Ba(OH)2. D. H2SO4.


<i><b>Câu 23</b></i>: Cho 3 bình đựng các dung dịch mất nhãn là X gồm (KHCO3 và K2CO3); Y gồm (KHCO3 và


K2SO4); Z gồm (K2CO3 và K2SO4). Có thể dùng 2 dung dịch thuộc dãy nào dới đây để nhận biết đợc X,
Y, Z?


A. Ba(OH)2 vµ HCl. B. HCl vµ BaCl2.


C. BaCl2 vµ H2SO4. D. H2SO4 vµ Ba(OH)2.


<i><b>Câu 25</b></i>: Cho các chất lỏng benzen; toluen; stiren. Chỉ dùng 1 dung dịch nào dới đây có thể nhận đợc
các chất lỏng trên?


A. Br2. B. KMnO4. C. HBr. D. HNO3 đặc.


<i><b>Câu 27</b></i>: Cho các oxit: K2O; Al2O3; CaO; MgO. Chỉ dùng 1 thuốc thử nào dới đây có thể nhận đợc các


oxit trªn?


A. H2O. B. dd Na2CO3. C. dd NaOH. D. dd HCl.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

A. HCl, NaOH. B. NaOH vµ AgNO3.


C. AgNO3 và H2SO4 đặc nguội. D. H2SO4 đặc ngui v HCl.


<i><b>Câu 29</b></i>: 3 dung dịch: NH4HCO3; NaAlO2; C6H5ONa vµ 3 chÊt láng C2H5OH; C6H6; C6H5NH2. ChØ dïng



dung dịch HCl có thể nhận đợc


A. 2 mÉu. B. 3 mÉu. C. 4 mÉu. D. 6 mÉu.


<i><b>C©u 30</b></i>: Cã 6 dung dịch sau: NH4NO3; Al(NO3)3; Pb(NO3)2; FeCl2; HCl; KOH. Số lợng thc thư tèi ®a


cần dùng để có thể nhận đợc 6 dung dịch trên là


A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.


<i><b>Câu 1</b></i>: Một dung dịch có chứa các ion Na+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, Cl</sub>-<sub>. Muốn tách đợc nhiều cation ra</sub>
khỏi dung dịch thì có thể cho tác dụng với dung dịch


A. K2CO3. B. Na2SO4. C. NaOH. D. Na2CO3.


<i><b>Câu 2</b></i>: Có hỗn hợp 3 kim loại Ag, Fe, Cu. Chỉ dùng một dung dịch có thể thu đợc Ag riêng rẽ mà


không làm khối lợng thay đổi. Dung dịch đó là


A. AgNO3. B. Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)3. D. Hg(NO3)2.


A. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch HCl d, sau đó chiết lấy phần tan rồi cho phản ứng với
dung dịch NaOH d, sau đó lại chiết để tách lấy phần phenol không tan.


B. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH d, sau đó chiết lấy phần tan rồi cho phản ứng với
dung dịch CO2 d, sau đó lại chiết để tách lấy phần phenol khơng tan.


C. Hồ hỗn hợp vào nớc d, sau đó chiết lấy phần phenol khơng tan.
D. Hồ hỗn hợp vào xăng, sau đó chiết lấy phần phenol khơng tan.



<i><b>Câu 5</b></i>: Etilen có lẫn tạp chất là CO2, SO2, H2O. Để thu đợc etilen tinh khiết, ngời ta
A. Dẫn hỗn hợp lần lợt qua bình đựng dung dịch Br2 d và bình đựng CaCl2 khan.
B. Dẫn hỗn hợp lần lợt qua bình đựng dung dịch KMnO4 d và bình đựng H2SO4 đặc.
C. Dẫn hỗn hợp lần lợt qua bình đựng dung dịch NaOH d và bình đựng CaCl2 khan.
D. Dẫn hỗn hợp lần lợt qua bình đựng dung dịch NaOH d và bình đựng H2SO4 lỗng.


<i><b>Câu 6</b></i>: Trong cơng nghiệp, để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp N2, H2 và NH3 ngời ta ó s dng phng
phỏp no di õy?


A. Cho hỗn hợp qua nớc vôi trong .
B. Cho hỗn hợp qua CuO nung nãng.


C. Cho hỗn hợp qua H2SO4 đặc rồi lấy dung dịch tác dụng với NaOH.
D. Nén và làm lnh hn hp NH3 hoỏ lng.


<i><b>Câu 7</b></i>: Để tách riêng NaCl và CaCl2 cần sử dụng 2 chất thuộc dÃy nào dới đây?


A. Na2SO4, HCl. B. K2CO3, HCl. C. Ba(OH)2 và HCl. D. Na2CO3 và HCl.


<i><b>Câu 8</b></i>: Trong nớc biển có chứa các muối sau đây: NaCl; MgCl2; Ca(HCO3)2; Mg(HCO3)2; Na2SO4;


MgSO4. Để thu đợc NaCl tinh khiết, ngời ta có thể sử dụng các hố chất thuộc dãy nào dới đây?
A. H2SO4, Ba(OH)2, Na2CO3. B. Na2CO3, BaCl2, HCl.


C. HCl, Ba(OH)2, K2CO3. D. K2CO3, BaCl2, H2SO4.


<i><b>Câu 9</b></i>: Cho hỗn hợp Al, Cu, Fe. Số thí nghiệm tối thiểu cần làm để thu đợc Al riêng rẽ là


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.



<i><b>Câu 10 (B-07)</b></i>: Để thu đợc Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, ngời ta lần lợt:
A. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl d.


B. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH d.


C. dïng dung dÞch NaOH d, dung dÞch HCl d, råi nung nãng.
D. dïng dung dÞch NaOH d, khÝ CO2 d, råi nung nãng.


<i><b>Câu 11 (A-07)</b></i>: Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm a mol Al2O3, b mol CuO, c mol Ag2O),
ng-ời ta hoà tan X bởi dung dịch chứa (6a + 2b + 2c) mol HNO3 đợc dung dịch Y, sau đó thêm (giả sử hiệu
suất các phản ứng đều là 100%)


A. 2c mol bét Al vµo Y. B. c mol bét Cu vµo Y.
C. c mol bét Al vµo Y. D. 2c mol bét Cu vµo Y.


<i><b>Câu 12</b></i>: Có thể thu đợc NH4Cl riêng rẽ từ hỗn hợp rắn NaCl, NH4Cl, MgCl2 với số lợng thuốc thử tối


thiĨu lµ


A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.


<i><b>Câu 15</b></i>: Khi điều chế C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 đặc thì khí sinh ra có lẫn CO2 và SO2. Để loại CO2 và
SO2, ngời ta có thể sử dụng dung dịch


A. Br2. B. KOH. C. KMnO4. D. KHCO3.


<i><b>Câu 16</b></i>: Vàng bị lẫn tạp chất là Fe. Để thu đợc vàng tinh khiết, ngời ta có thể cho dùng lợng d dung
dịch



A. CuSO4. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. ZnSO4.


<i><b>Câu 17</b></i>: Hỗn hợp khí không thể tách ra khỏi nhau bằng phơng pháp hoá học là


A. CO2 vµ O2. B. CH4 vµ C2H6. C. N2 vµ O2. D. CO2 vµ SO2.


<i><b>Câu 18</b></i>: Có thể điều chế Ca và Mg riêng rẽ từ qặng đôlômit (CaCO3.MgCO3) bằng sơ đồ


A.


CaCO

<sub>3</sub>

.MgCO

<sub>3</sub>

CaO



MgO



ddCa(OH)

<sub>2</sub>


chÊt r¾n MgO

Mg



Nung H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

CaCO

<sub>3</sub>

.MgCO

<sub>3</sub>

CaO


MgO



ddCa(OH)

<sub>2</sub>


chÊt rắn MgO

Mg



Nung H2O


1) HCl


2) đpnc

Ca



1) HCl
2) đpnc
C.


CaCO

<sub>3</sub>

.MgCO

<sub>3</sub>

CaO


MgO



ddCa(OH)

<sub>2</sub>


chÊt r¾n MgO

Mg



Nung H<sub>2</sub>O


CO, to


Ca



CO<sub>2</sub>

<sub>CaCO</sub>



3CO, t
o


D.


CaCO

<sub>3</sub>

.MgCO

<sub>3</sub>

CaO



MgO




ddCa(OH)

<sub>2</sub>


chÊt rắn MgO

Mg



Nung H2O


1) HCl
2) đpdd

Ca


1) HCl
2) đpdd


<i><b>Cõu 19</b></i>: Để thu đợc nitơ tinh khiết từ hỗn hợp khí nitơ, oxi , nớc, amoniac, metylamin; ngời ta có thể
dẫn khí lần lợt qua bình đựng lợng d các chất


A. H2SO4 loãng, P trắng, CaCl2 khan. B. P trắng, HCl đặc, CaCl2 khan.
C. P trắng, CaCl2 khan, H2SO4 loãng. D. NaOH loãng, P2O5, H2SO4 đặc.


<i><b>Câu 20</b></i>: Để thu đợc CO2 tinh khiết từ hỗn hợp khí CO2, HCl, H2O, SO2, CO; ngời ta có thể dẫn khí lần
lợt qua bình đựng lợng d các chất


A. CuO (nung nãng), dung dÞch Na2CO3, dung dÞch KMnO4, CaCl2 khan.
B. CuO (nung nãng), dung dÞch NaHCO3, dung dÞch KMnO4, CaCl2 khan.
C. CuO (nung nãng), dung dÞch NaHCO3, dung dÞch KMnO4, CaO.
D. Ca(OH)2, dung dÞch KMnO4, dung dÞch Na2CO3, CaCl2 khan.


<i><b>Câu 21</b></i>: Để thu đợc metan từ hỗn hợp khí metan, etylen, axetylen, đimetylamin; ngời ta chi cần dùng
l-ợng d dung dịch.


A. AgNO3 trong NH3. B. Br2.



C. KMnO4 trong H2SO4. D. CuSO4 trong NH3.


<i><b>Câu 22</b></i>: Có thể tách riêng Al, Cu, Ag ra khỏi hỗn hợp của chúng với khối lợng khụng i bng s


phản ứng
A.


Al


dd



Al, Cu, Ag



chất rắn


dd NaOH


CO2

<sub>kết tủa</sub>

1) nung; 2) đpnc

Ag


H2SO4


loÃng

dd

điện phân

Cu


B.


Al


dd



Al, Cu, Ag



chất rắn


dd NaOH



CO2

<sub>kết tủa</sub>

1) nung; 2) đpnc

Ag



dd

điện phân

Cu


HNO3


C.


HNO3
c, ngui


Al



dd

Cu

Ag



dd

điện phân

Cu


Al, Cu, Ag



D.


HNO3
c, ngui


Al



dd

Ag



Al, Cu, Ag

<sub>1) cô cạn</sub>


2) nung

chất rắn



H2SO4


loÃng

dd

điện phân

Cu



<i><b>Cõu 23</b></i>: Cú th tỏch riờng Al2O3, Fe2O3 và SiO2 ra khỏi hỗn hợp của chúng với khối lợng không đổi


bằng sơ đồ phản ứng
A.


Al

<sub>2</sub>

O

<sub>3</sub>

, Fe

<sub>2</sub>

O

<sub>3</sub>

, SiO

<sub>2</sub> H2SO4
lo·ng

SiO

<sub>2</sub>

dd

dd


kÕt tña


dd NaOH
nung

<sub>Fe</sub>


2

O

3
1) CO2


2) nung kÕt tña

Al

2

O

3
B.


Al

<sub>2</sub>

O

<sub>3</sub>

, Fe

<sub>2</sub>

O

<sub>3</sub>

, SiO

<sub>2</sub> H2SO4
lo·ng


SiO

<sub>2</sub>


dd

dd



kÕt tña

nung


Fe

<sub>2</sub>

O

<sub>3</sub>
1) CO2


2) nung kÕt tña

Al

<sub>2</sub>

O

<sub>3</sub>
dd NH3


C.


Al

<sub>2</sub>

O

<sub>3</sub>

, Fe

<sub>2</sub>

O

<sub>3</sub>

, SiO

<sub>2</sub> H2SO4
lo·ng


SiO

<sub>2</sub>


dd

dd



kÕt tña

nung

Fe

<sub>2</sub>

O

<sub>3</sub>
1) CO2


2) nung kÕt tña

Al

2

O

3
Ba(OH)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

Al

<sub>2</sub>

O

<sub>3</sub>

, Fe

<sub>2</sub>

O

<sub>3</sub>

, SiO

<sub>2</sub> H2SO4
lo·ng


SiO

<sub>2</sub>


dd

dd




chÊt rắn

nung

Fe

<sub>2</sub>

O

<sub>3</sub>


1) CO2
2) nung kết tủa


Al

<sub>2</sub>

O

<sub>3</sub>


điện phân


<i><b>Cõu 25</b></i>: thu đợc Ag từ dung dịch gồm từ hỗn hợp rắn gồm AgNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3; ngời ta có


thĨ tiÕn hµnh c¸c thao t¸c


A. hồ tan vào nớc rồi điện phân dung dịch đến khi catơt bắt đầu thốt khí.
B. nung chất rắn đến khối lợng không đổi rồi cho tác dụng với dung dịch HCl d.
C. nung chất rắn đến khối lợng không đổi rồi cho tác dụng với CO d


D. cho tác dụng với dung dịch NH3 d, sau đó nung kết tủa đến khối lợng khơng đổi.


<i><b>C©u 26</b></i>: Cho hỗn hợp gồm MgCO3, K2CO3, BaCO3. Ngời ta tiến hành các thí nghiệm theo thứ tự sau:


cho hn hp vào nớc d, lấy chất rắn thu đợc nung đến khối lợng không đổi rồi lấy chất rắn sau khi
nung cho vào nớc. Sau đó cho dung dịch thu đợc tác dụng với CO2 d. Chất thu đợc là


A. BaCO3. B. Mg(HCO3)2. C. MgCO3. D. Ba(HCO3)2.


.


<i><b>Câu 28</b></i>: Cho hỗn hợp gồm Al2O3, CuO, Fe2O3, SiO2. Ngời ta tiến hành các thí nghiệm theo thứ tự sau:
cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH d rồi sục CO2 d vào dung dịch thu đợc (đun nóng). Sau đó


lấy kết tủa nung đến khối lợng không đổi thu đợc chất rắn là


A. SiO2. B. Na2CO3. C. NaHCO3. D. Al2O3.


<i><b>Câu 29</b></i>: Cho hỗn hợp gồm Al2O3, CuO, Fe2O3, SiO2. Ngời ta tiến hành các thí nghiệm theo thứ tự sau:
nung nóng chất rắn rồi dẫn luồng khí CO d đi qua. Chất rắn thu đợc cho tác dụng với dung dịch HCl d
rồi lấy chất rắn thu đợc cho tác dụng với dung dịch NaOH d. Chất rắn còn lại là


A. SiO2. B. Cu C. CuO. D. Fe2O3 .


<i><b>Câu 30</b></i>: Cho hỗn hợp gồm Cu và Fe2O3 (với tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với dung dịch HCl d. Lấy dung


dch thu đợc cho tác dụng với NH3 d thu đợc kết tủa là


A. Cu(OH)2. B. Cu(OH)2 vµ Fe(OH)3. C. Fe(OH)2. D. Fe(OH)3.


<i><b>Câu 31</b></i>: Để thu đợc Al2O3 từ hỗn hợp gồm Al2O3 và ZnO, ngời ta cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch


HCl vừa đủ rồi lấy dung dịch thu đợc cho tác dụng với X d, sau đó lấy kết tủa nung đến khối lợng
không đổi. X là


A. Na2CO3. B. NH3. C. CO2. D. KOH.


<i><b>Câu 32</b></i>: Cho hỗn hợp gồm Al2O3, SiO2, MgCO3. Ngời ta tiến hành các thí nghiÖm theo thø tù sau: cho


hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH d rồi lấy dung dịch thu đợc cho tác dụng với HCl d thu đợc kết
tủa là.


A. Al(OH)3. B. SiO2. C. H2SiO3. D. Al2O3.



<i><b>Câu 33</b></i>: Có thể thu đợc C6H5COOH riêng rẽ từ hỗn hợp rắn gồm C6H5COOH, C6H5COONa, NaCl,


CH3COONa víi sè lỵng thc thư tèi thiĨu lµ


A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.


<i><b>Câu 35</b></i>: Khí NH3 có lẫn hơi nớc. Để thu đợc NH3 khơ, ngời ta có thể sử dụng
A. H2SO4 đặc. B. P2O5. C. CuSO4 khan. D. CaO.


<i><b>Câu 36</b></i>: Khí CO2 có lẫn khí HCl. Để thu đợc CO2 tinh khiết, ngời ta dẫn hỗn hợp qua dung dịch X d,


sau đó làm khơ khí. X là


A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. Ca(OH)2. D. H2SO4 đặc.


<i><b>Câu 37</b></i>: Hỗn hợp gồm ancol (rợu) etylic và anđehit axetic. Để thu đợc ancol etylic tinh khiết, ngời ta
có thể sử dụng


A. Na. B. dung dÞch AgNO3 trong NH3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<i><b>Câu 1</b></i>: Để điều chế Cu có độ tinh khiết cao từ quặng malakit Cu(OH)2.CuCO3 (X); ngời ta có thể tiến
hành theo cách sau:


A. cho X tác dụng với dung dịch HCl rồi điện phân dung dịch thu đợc.


B. cho X tác dụng với dung dịch HCl rồi cho dung dịch thu đợc tác dụng với kẽm.
C. nung X đến khối lợng không đổi rồi khử băng CO ở nhiệt độ cao.


D. nung X đến khối lợng không đổi rồi khử băng H2 ở nhiệt độ cao.



<i><b>Câu 2</b></i>: Trong phịng thí nghiệm, metan đợc điều chế bằng cỏch


A. cracking n-butan.


B. nung natri axetat với hỗn hợp vôi tôi xút.
C. cho metanol tác dụng với HI.


D. điện phân dung dịch natri axetat.


<i><b>Cõu 3</b></i>: Trong cụng nghip, ngi ta điều chế khí clo bằng cách
A. cho HCl đặc tác dụng với KMnO4 và đun nóng.
B. dùng flo đẩy clo ra khỏi dung dịch NaCl.
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2 v un núng.


<i><b>Câu 4</b></i>: Trong phòng thí nghiệm, ngời ta ®iỊu chÕ khÝ HCl tõ


A. H2 và Cl2. B. NaCl rắn và H2SO4 đặc.


C. CH4 và Cl2. D. NaCl rắn và HNO3 đặc.


<i><b>Câu 5</b></i>: Trong công nghiệp, ngời ta có thể điều chế H2SO4 từ quặng pirit hoặc lu huỳnh đơn chất. Số
l-ợng q trình hố học xảy ra trong quá trình điều chế là


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


<i><b>Câu 6</b></i>: Trong phịng thí nghiệm, khí nit c iu ch t


A. NaNO2 và NH4Cl. B. không khí.



C. HNO3 loÃng và Cu. D. NaNO3 và NH4Cl.


<i><b>Câu 7</b></i>: Trong công nghiệp, ngời ta điều chế NH3 từ


A. NH4Cl vµ Ca(OH)2. B. Al, NaOH vµ NaNO3.


C. HNO3 rÊt lo·ng và Cu. D. N2 và H2.


<i><b>Câu 8</b></i>: Trong công nghiệp, ngời ta điều chế HNO3 từ NH3. Số lợng giai đoạn xảy ra trong quá trình
điều chế là


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


<i><b>Câu 9</b></i>: Trong phịng thí nghiệm, axit nitric đợc điều chế bằng phản ứng


A. AgNO3 + HCl. B. AgNO3 + H2O (điện phân)


C. NaNO3(rn) + HCl đặc (đun nóng). D. NaNO3 (rắn) + H2SO4 đặc (un núng)


<i><b>Câu 10</b></i>: Trong công nghiệp, ngời ta điều chế photpho bằng cách nung trong lò điện (1200o<sub>C) các </sub>
nguyên liệu là than cốc (C), cát (SiO2) và


A. AlPO4. B. Ca3(PO4)2. C. Mg3(PO4)2. D. Ba3(PO4)2.


<i><b>Câu 11</b></i>: Trong phịng thí nghiệm, H3PO4 đợc điều chế bằng phản ứng


A. 3P + 5HNO3 + 2H2O  3H3PO4 + 5NO.
B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4  2H3PO4 + 3CaSO4.
C. P2O5 + 3H2O  2H3PO4.



D. 2AlPO4 + 3H2SO4  2H3PO4 + Al2(SO4)3.


<i><b>Câu 12</b></i>: Trong công nghiệp, than muội đợc điều chế bằng cách


A. nung than ch× ë 3000o<sub>C, 70 – 100 ngh×n atmotphe trong thêi gian dµi.</sub>
B. nung than cèc ë 2500 – 3000o<sub>C trong lò điện, không có không khí.</sub>
C. nung than mỡ ở 1000 1250o<sub>C trong lò điện, không có không khí.</sub>
D. nhiệt phân metan với chất xúc átc thích hỵp.


<i><b>Câu 13</b></i>: Trong cơng nghiệp, khí CO đợc điều chế bằng cách


A. cho khơng khí hoặc hơi nớc qua than nóng đỏ.
B. nhiệt phân axit fomic với xúc tác H2SO4 đặc.


C. cho CO2 khí qua than nóng đỏ, khơng có khơng khí.
D. cho CO2 tác dụng với magiê kim loại ở nhiệt độ cao.


<i><b>Câu 14</b></i>: Trong phịng thí nghiệm, khí CO2 đợc điều chế bằng cách


A. đốt cháy hợp chất hữu cơ.


B. nhiƯt ph©n CaCO3 ë 900 – 1200o<sub>C.</sub>
C. Cho CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl.
D. cho CO tác dơng víi oxit kim lo¹i.


<i><b>Câu 15</b></i>: Trong phịng thí nghiệm, silic đợc điều chế bằng phơng pháp
A. dùng than cốc khử silic đioxit ở nhiệt độ cao.


B. đốt cháy một hỗn hợp bột magiê và cát nghiền mịn,.



C. nung than cốc, cát (SiO2) và Ca3(PO4)2 trong lò điện (1200o<sub>C). </sub>
D. cho silic đioxit tác dụng với axit flohiđric.


<i><b>C</b></i>


<i><b>Câu 21</b></i>: Trong công nghiệp, ngời ta điều chế khí flo bằng cách
A. cho HF tác dụng với KMnO4 và đun nóng.


B. in phân hỗn hợp KF + 2HF ở nhiệt độ 70o<sub>C.</sub>
C. điện phân dung dịch NaF có màng ngăn.
D. cho HF tác dụng với MnO2 và đun nóng.


<i><b>Câu 22</b></i>: Nguồn chính để điều chế brom là nớc biển. Sau khi đã lấy muối ăn khỏi nớc biển, phần còn lại
chứa nhiều muối bromua của natri và kali. Để thu đợc brom, ngi ta


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

B. điện phân dung dịch bromua có màng ngăn.
C. cô cạn dung dịch bromua rồi điện phân nóng chảy.
D. cho khí ozon sục qua dung dịch bromua.


<i><b>Câu 23</b></i>: Trong phòng thí nghiệm, ngời ta điều chế khí hiđro sunfua bằng phản ứng
A. S + H2 H2S (®un nãng). B. CuS + 2HCl  CuCl2 + H2S.
C. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S. D. PbS + 2HCl PbCl2 + H2S.


<b>điều chế </b><i><b>(Tiếp)</b></i>


<i><b>Câu 24</b></i>: Trong phòng thí nghiệm, ngời ta điều chế khí oxi bằng cách
A. chng phân đoạn không khí lỏng ở 183o<sub>C.</sub>


B. điện phân nớc có hoà tan chất điện li nh H2SO4 hặoc NaOH...
C. nhiệt phân các chất giàu oxi nh KMnO4, KClO3, H2O2


D. cho ozon tác dụng với dung dịch KI.


<i><b>Câu 25</b></i>: Trong phòng thí nghiệm, ngời ta điều chế khí lu huỳnh đioxit bằng phản ứng
A. S + O2 SO2 (®un nãng).


B. 4FeS2 + 11O2  2Fe2O3 + 8SO2.


C. Cu + 2H2SO4 đặc  CuSO4 + SO2 + 2H2O.
D. Na2SO3 + H2SO4  Na2SO4 + SO2 + H2O.


<i><b>C©u 29</b></i>: Trong công nghiệp, ngời ta điều chế natri hođroxit bằng ph¶n øng
A. 2Na + 2H2O  2NaOH + H2.


B. Na2SO4 + Ba(OH)2  2NaOH + BaSO4.
C. Na2CO3 + Ca(OH)2  2NaOH + CaCO3.


D. 2NaCl + 2H2O  2NaOH + H2 + Cl2 (điện phân có màng ngăn).


<i><b>Cõu 30</b></i>: Ngy nay muối natri cacbonat đợc điều chế bằng phơng pháp amoniac vi cỏc nguyờn liu l


dung dịch NaCl bÃo hoà, dung dịch amoniac 20% và khí cacbonic. Số lợng phản ứng hoá học xảy ra
trong quá trình điều chế lµ


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


<i><b>Câu 31</b></i>: Số lợng phản ứng tối thiểu cần thực hiện để điều chế canxi từ đá vôi là


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


<i><b>Câu 32</b></i>: Số lợng cơng đoạn chính để có thể sản xuất nhơm (trong cơng nghiệp) từ quặng boxit là



A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


<i><b>Câu 33</b></i>: Trong tự nhiên, sắt có thể tồn tại ở một số loại quặng quan trọng nh (1) hematit (hematit đỏ -
Fe2O3 khan hoặc hematit nâu - Fe2O3.nH2O); (2) manhetit (Fe3O4); (3) xiđerit (FeCO3); (4) pirit (FeS2);
(5) cuprit (CuFeS2). Quặng sắt có giá trị để sản xuất gang là


A. (1) vµ (2). B. (2) vµ (3). C. (3) vµ (4). D. (4) vµ (5).


<i><b>Câu 34</b></i>: Từ các chất FeS, Zn, MnO2, Cu và các dung dịch HCl, (NH4)2CO3, NaOH. Số lợng chất khí có thể
đợc điều chế bằng phản ứng trực tiếp giữa 2 chất ở trên là


A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.


<i><b>Câu 40</b></i>: Số lợng phản ứng tối thiểu cần tiến hành để có thể điều chế đợc canxi từ canxi cacbonat là


A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.


<i><b>Câu 41</b></i>: Số lợng phản ứng tối thiểu cần tiến hành để có thể điều chế đợc etyl propionat từ etilen là


A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.


<i><b>Câu 2</b></i>: Cho sơ đồ sau:


M

X



Y

+ X
+ Y


to

M




M



X lµ oxit cđa kim loại A có điện tích hạt nhân là 3,2.10-18<sub>C. Y là oxit của phi kim B có cấu hình</sub>
electron lớp ngoài cùng là 2s2<sub>2p</sub>2<sub>. Công thức của M, X và Y lần lợt là</sub>


A. MgCO3, MgO và CO2. B. BaCO3, BaO vµ CO2.
C. CaCO3, CaO vµ CO2. D. CaSO3, CaO vµ SO2.


<i><b>Câu 23</b></i>: X là hợp chất ở trạng thái rắn, Y không phải là chất rắn trong sơ đồ sau:
X SO2 Y H2SO4.


X và Y tơng øng lµ


A. H2S vµ SO3.B. FeS2 vµ S. C. S vµ SO2. D. FeS vµ SO3.


<i><b>Câu 1 (A-07)</b></i>: Mệnh đề khơng đúng là


A. Fe3+<sub> có tính oxi hóa mạnh hơn Cu</sub>2+<sub>.</sub>
B. Fe khử đợc Cu2+<sub> trong dung dịch.</sub>
C. Fe2+<sub> oxi hố đợc Cu.</sub>


D. TÝnh oxi ho¸ cđa c¸c ion tăng theo thứ tự; Fe2+<sub>, H</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>.</sub>


<i><b>Cõu 2 (A-07)</b></i>: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là (biết trong dãy điện hố cặp
Fe3+<sub>/Fe</sub>2+<sub> đứng trớc cặp Ag</sub>+<sub>/Ag)</sub>


A. Fe3+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>.</sub> <sub>B. Ag</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Fe</sub>2+<sub>.</sub>
C. Ag+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>.</sub> <sub>D. Fe</sub>3+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Fe</sub>2+<sub>.</sub>



<i><b>Câu 3 (B-07)</b></i>: Cho các phản ứng xảy ra sau ®©y:


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

(2) Mn + 2HCl  MnCl2 H2
Dãy các ion đợc sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa là


A. Mn2+<sub>, H</sub>+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Ag</sub>+<sub>.</sub> <sub>B. Ag</sub>+<sub>, Mn</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, Fe</sub>3+<sub>.</sub>
C. Mn2+<sub>, H</sub>+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Fe</sub>3+<sub>.</sub> <sub>D. Ag</sub>+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, H</sub>+<sub>, Mn</sub>2+<sub>.</sub>


<i><b>Câu 4</b></i>: Cho 4,4 gam hỗn hợp 2 kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II ở 2 chu kỳ liên tiếp trong
bảng tuần ho n tác dà ụng hết với axit HCl dư thì thu được 3,36 lít H2 (đktc). Hai kim loại đó là


A. Be v Mg. à B. Mg v Caà . C. Ca v Sr.à D. Sr v Ba.à


<i><b>Câu 5 (A-07)</b></i>: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng, d thu đợc dung dịch X. Dung dịch X


phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là


A. 40. B. 60. C. 20. D. 80.


<i>Dùng cho câu 6, 7: Cho 24,10 gam hỗn hợp gồm Mg, Ba và Ca tác dụng với dung dịch HNO</i>3 lỗng
vừa đủ thu đợc 1,792 lít khí N2 duy nhất (đktc) và dung dịch chứa m gam muối (không chứa NH4NO3).
Nếu cho 24,10 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thì thu đợc V lít khí H2 (đktc).


<i><b>C©u 6</b></i>: Giá trị của m là


A. 73,70. B. 83,62. C. 34,02. D. 62,50.


<i><b>Câu 7</b></i>: Giá trị của V là


A. 17,92. B. 13,44. C. 6,72. D. 8,96.



<i><b>Câu 8</b></i>: Nguyên tử kim loại kiềm có cấu hình electron lớp ngo i cùng là à
A. ns2<sub>. </sub> <sub>B. ns</sub>1<sub>.</sub> <sub>C. np</sub>1<sub>.</sub> <sub>D. ns</sub>2<sub>np</sub>1<sub>.</sub>


<i><b>Câu 9</b></i>: Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Al (Z = 13) cấu tạo nguyên tửđều giống nhau về
A. số eclectron hóa trị. B. bán kính ngun tử.
C. số lớp eclectron. D. số electron ngo i cùng.à


<i><b>Câu 10</b></i>: Nhơm l kim lồ ại


A. m u trà ắng bạc, mềm, khối lượng riêng lớn, dẫn nhiệt tốt.
B. m u trà ắng bạc, mềm, khối lượng riêng nhỏ, dẫn điện tốt.
C. m u xám, mà ềm, khối lượng riêng nhỏ, dẫn nhiệt tốt.
D. m u trà ắng bạc, cứng, khối lượng riêng nhỏ, dẫn điện tốt.


<i><b>Câu 11</b></i>: Phương pháp dùng điều chế các kim loại Na, Ca, Al là


A. điện phân nóng chảy. B. thuỷ luyện.
C. thuỷ phân. D. nhiệt luyện.


<i><b>Câu 12</b></i>: Cho 7,8 gam hỗn hợp Al, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít H2 (đktc).
Th nh phà ần % khối lượng Al v Mg là ần lượt là


A. 69,23% ; 30,77%. B. 34,60% ; 65,40%.
C. 38,46% ; 61,54%. D. 51,92% ; 40,08%.


<i><b>Câu 13</b></i>: Ho tan 1,4 gam kim loà ại kiềm trong 100gam nước thu được 101,2 gam dung dịch bazơ.
Kim loại đó là


A. Li. B. Na. C. K. D. Rb.



<i><b>Câu 14</b></i>: Cho các kim loại: Na, Ba, Mg, Al. Kim loại tác dụng được với nước trong điều kiện
thường là


A. Cả 4 kim loại. B. Na, Ba, Mg. C. Na, Ba, Al. D. Na, Ba.


<i><b>Câu 15</b></i>: Cho 0,3 mol FexOy tham gia phản ứng nhiệt nhôm thấy tạo ra 0,4 mol Al2O3. Công thức oxit
sắt là


A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe4O3.


<i><b>Câu 16</b></i>: Trong công nghiệp, nhôm được điều chế từ nguyên liệu ban đầu l quà ặng
A. đolomit. B. hematit. C. boxit. D. xiđrit.


<i><b>Câu 17</b></i>: Số lượng phản ứng tối thiểu để có thể điều chế được Cu từ một loại quặng chứa
CuCO3.Cu(OH)2 v tà ạp chất trơ là


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.


<i><b>Câu 18</b></i>: Số lượng phản ứng tối đa có thể xảy ra khi cho hỗn hợp A gồm Al v Zn tác dà ụng với
dung dịch B gồm Cu(NO3)2 v AgNOà 3 là


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.


<i><b>Cõu 19 (B-07)</b></i>: Cho hỗn hợp Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loÃng. Sau khi phản øng hoµn toµn,


thu đợc dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại d. Chất tan đó là


A. Fe(NO3)3. B. HNO3. C. Fe(NO3)2. D. Cu(NO3)2.



<i><b>Câu 20</b></i>: Hoà tan hoàn toàn 22,5 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe, Cu trong dung dịch H2SO4 lỗng d thu đợc


11,2 lÝt H2 (®ktc); 6,4 gam chất rắn và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là


A. 70,5. B. 64,1. C. 46,5. D. 40,1.


<i><b>Câu 21</b></i>: Cho 16,8 gam Fe nung nóng tác dụng với 6,72 lít khí Cl2 (đktc) đến khi phản ứng ho nà
to n thì thu à được chất rắn A gồm


A. Fe v FeClà 3. B. FeCl3. C. FeCl2. D. FeCl2 v FeClà 3.


<i><b>Câu 22</b></i>: Trong công nghiệp, đểđiều chế sắt người ta sử dụng phương pháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

C. điện phân dung dịch. D. điện phân nóng chảy.


<i><b>Câu 23</b></i>: Cho 12,0 gam hỗn hợp gồm Fe v Cu tác dà ụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít
khí H2 (đktc) v phà ần chất rắn khơng tan có khối lượng là


A. 2,8 gam. B. 5,6 gam. C. 3,2 gam. D. 6,4 gam.


<i><b>Câu 24</b></i>: Cho 4 dung dịch muối: FeSO4, CuSO4, AgNO3, Pb(NO3)2. Kim loại n o dà ưới đây tác dụng
được với cả 4 dung dịch muối nói trên?


A. Cu. B. Pb. C. Zn. D. Fe.


<i><b>Câu 25</b></i>: Nung 16,2 gam kim loại M (có hố trị khơng đổi) với O2, thu được 21 gam chất rắn X.
Ho tan ho n to n X bà à à ằng dung dịch HCl dư thì thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). M là


A. Mg. B. Ca. C. Zn. D. Al.



<i><b>Câu 26</b></i>: Cho 19,5 gam một kim loại X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư chỉ thu được dung
dịch chứa 1 muối v 4,48 lít khí NO duy nhà ất (đktc). Kim loại X là


A. Al. B. Zn. C. Ca. D. Mg.


<i><b>Câu 27</b></i>: Cho mỗi kim loại Cu, Fe, Ag lần lượt v o tà ừng dung dịch CuSO4, FeSO4, Fe(NO3)3. Tổng số
phản ứng hoá học xảy ra là


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


<i><b>Câu 28</b></i>: Dẫn một luồng khí H2 dư qua ống chứa 3,34 gam hỗn hợp X gồm Al2O3 v Feà 3O4 (với tỷ
lệ mol 1:1) v nung nóng, thu à được chất rắn có khối lượng là


A. 2,70 gam. B. 2,22 gam. C. 3,14 gam. D. 2,84 gam.


<i><b>Câu </b><b> 1</b><b> </b></i>: Hoà tan hoàn toàn 17,88 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm A, B và kim loại kiềm thổ M vào
nớc thu đợc dung dịch C và 0,24 mol H2. Dung dịch D gồm a mol H2SO4 và 4a mol HCl. Trung hoà
1/2C bằng dung dịch D thu đợc m gam muối. Giá trị của m là


A. 18,46g. B. 27,40. C. 20,26. D. 27,98.


<i>Dùng cho câu 2, 3, 4: Hoà tan hỗn hợp Ba, Na (với tỉ lệ mol 1:1) vào nớc đợc dung dịch A và 0,672 lít</i>
khí H2(đktc).


<i><b>Câu 2</b></i>: Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hoà dung dịch A là


A. 300ml. B. 30ml. C. 600ml. D. 60ml.


<i><b>Câu 3</b></i>: Khối lợng muối thu đợc sau phản ứng trung hoà là



A. 5,39g. B. 5,37g. C. 5,35g. D. 5,33g.


<i><b>Câu 4</b></i>: Cho 560 ml CO2(đktc). hấp thụ hết vào dung dịch A. Khối lợng kết tủa thu đợc là


A. 4,925g. B. 3,940g. C. 2,955g. D. 0,985g.


<i>Dùng cho câu 5, 6, 7: Cho 27,4 gam Ba vào 500 gam dung dịch X gồm (NH</i>4)2SO4 1,32% và CuSO4
2% và đun nóng thu đợc V lít khí A (đktc), dung dịch B và m gam kết ta C.


<i><b>Câu 5</b></i>: Giá trị của V là


A. 5,60. B. 6,72. C. 4,48. D. 8,96.


<i><b>Câu 6</b></i>: Giá trị của m lµ


A. 32,3375. B. 52,7250. C. 33,3275. D. 52,7205.


<i><b>Câu 7</b></i>: Nồng độ phần trăm của chất tan trong B là


A. 3,214%. B. 3,199%. C. 3,035%. D. 3,305%.


<i>Dùng cho câu 8, 9: Hoà tan 2,15gam hỗn hợp gồm 1 kim loại kiềm A và 1 kim loại kiềm thổ B vào</i>
H2O thu đợc dung dịch C và 0,448lít H2(đktc). Để trung hồ 1/2 dung dịch C cần V lít dung dịch HCl
0,1M v thu c m gam mui.


<i><b>Câu 8</b></i>: Giá trị của V và m lần lợt là


A. 0,2 và 3,570. B. 0,2 vµ 1,785. C. 0,4 vµ 3,570. D. 0,4 vµ 1,785.


<i><b>Câu 9</b></i>: Thêm H2SO4 d vào 1/2 dung dịch C thu đợc 1,165g kết tủa. A và B lần lợt là



A. Li, Ba. B. Na, Ba. C. K, Ba. D. Na, Ca.


<i>Dùng cho câu 10, 11, 12: Hỗn hợp Y gồm 3 kim loại Na, Al, Fe đợc nghiền nhỏ trộn đều và chia thành</i>
3 phần bằng nhau. Hoà tan phần 1 trong 0,5lit dd HCl 1,2M đợc 5,04lít khí và dd A. Phần 2 cho tác
dụng với dd NaOH d thu đợc 3,92lit khí. Phần 3 cho tác dụng với nớc d thu đợc 2,24lit khí. Biết thể
tích các khí đo ở đktc và thể tích dung dịch khụng i.


<i><b>Câu 10</b></i>: Khối lợng của Na, Al trong Y lần lợt là


A. 3,45g; 8,10g. B. 1,15g; 2,70g. C. 8,10g; 3,45g. D. 2,70g; 1,15g.


<i><b>Câu 11</b></i>: Nồng độ mol/lít của HCl trong dung dịch A là


A. 0,1M. B. 0,2M. C. 0,3M. D. 0,4M.


<i><b>Câu 12</b></i>: Khối lợng chất tan trong dung dịch A là


A. 35,925g. B. 25,425g. C. 41,400g. D. 28,100g.


<i><b>Câu 13</b></i>: Cho 20,1 gam hỗn hợp A chứa Al, Mg, Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH d thu đợc 6,72lit


H2(đktc). Mặt khác, nếu hoà tan hết 20,1gam A vào V lít dung dịch HCl 1M thu đợc 15,68lit H2(đktc)
và dung dịch B. Cần phải dùng hết 300ml dung dịch KOH 1M mới trung hoà hết lợng axit còn d trong
B. Khối lợng (gam) của Al2O3 trong A và giá trị của V lần lợt là


A. 5,4 vµ 1,7. B. 9,6 vµ 2,0. C. 10,2 vµ 1,7. D. 5,1 vµ 2,0 .


<i><b>Câu 14</b></i>: Hồ tan hồn tồn hỗn hợp X gồm 3 kim loại kiềm vào nớc thu đợc 4,48 lít khí H2 (đktc). Nếu
cũng cho lợng X nh trên tác dụng với O2 d thì thu đợc 3 oxit và thấy khối lợng chất rắn tăng m gam.


Giá trị của m là


A. 3,2. B. 1,6. C. 4,8. D. 6,4.


<i><b>Câu 15</b></i>: Cho 46,95 gam hỗn hợp A gồm K và Ba tác dụng với dung dịch AlCl3 d thu c 19,50 gam kt


tủa. Phần trăm khối lợng của K trong A lµ


A. 24,92%. B. 12,46%. C. 75,08%. D. 87,54%.


<i><b>Câu 16</b></i>: Chia 23,2 gam hỗn hợp X gồm Na, K và Al thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho t¸c dơng víi


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

A. 51,6. B. 25,8. C. 40,0. D. 37,4.


<i><b>Câu 17</b></i>: Cho 8,50 gam hỗn hợp Na và K tác dụng hết với nớc thu đợc 3,36 lít khí H2 (đktc) và dung


dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch Fe2(SO4)3 thu đợc m gam kết tủa. Giá trị của m là


A. 5,35. B. 16,05. C. 10,70. D. 21,40.


<i>Dùng cho câu 18, 19: Chia 23,0 gam hỗn hợp X gồm Na, K và Li thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho</i>
tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, vừa đủ thu đợc 1,12 lít khí N2 (đktc) và dung dịch chứa m gam
muối (khơng chứa NH4NO3). Phần 2 hồ tan hồn tồn trong nc thu c V lớt H2 (ktc).


<i><b>Câu 18</b></i>: Giá trị của m là


A. 48,7. B. 54,0. C. 17,7. D. 42,5.


<i><b>Câu 19</b></i>: Giá trị của V là



A. 4,48. B. 11,20. C. 5,60. D. 8,96.


<i><b>Câu 20</b></i>: Hoà tan 13,1 gam hỗn hợp X gồm Li, Na, K vào nớc thu đợc V lít khí H2 (đktc) và dung dịch


Y. Trung hồ Y bằng dung dịch HCl thu đợc dung dịch chứa 30,85 gam muối. Giá trị của V là


A. 5,60. B. 8,96. C. 13,44. D. 6,72.


<i><b>Câu 21</b></i>: Cho hỗn hợp A gồm Al và Na tác dụng với H2O d thu đợc 8,96 lít khí H2 (đktc) và cịn lại một
lợng chất rắn không tan. Khối lợng của Na trong A là


A. 2,3 gam. B. 4,6 gam. C. 6,9 gam. D. 9,2 gam.


<i><b>Câu 22</b></i>: Hoà tan 13,8 gam hỗn hợp X gồm Li, Na, K vào nớc thu đợc V lít khí H2 (đktc) và dung dịch


Y. Sục CO2 d vào dung dịch Y thu đợc 50,4 gam muối. Giá trị của V là


A. 5,60. B. 8,96. C. 13,44. D. 6,72.


<i>Dùng cho câu 23, 24: Hoà tan hoàn toàn 13,200 gam hỗn hợp Na và K vào nớc thu đợc dung dịch X và</i>
4,48 lít khí H2 (đktc). Cho 5,200 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thu đợc
dung dịch Y chứa m gam muối và 3,36 lít khí H2 (đktc). Cho X tác dụng với Y đến khi phản ứng hoàn
toàn thu c x gam kt ta.


<i><b>Câu 23</b></i>: Giá trị của m là.


A. 10,525. B. 9,580. C. 15,850. D. 25,167.


<i><b>Câu 24</b></i>: Giá trị của x là



A. 12,000. B. 10,300. C. 14,875. D. 22,235.


<i><b>Câu 25</b></i>: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp 2 kim loại kiềm vào nớc thu đợc 0,448 lít khí H2 (đktc) và 400 ml
dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là


A. 1. B. 2. C. 12. D. 13.


<i><b>Câu 26 (B-07)</b></i>: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lợng nớc d thì thoát ra V lít khí. Nếu


cng cho m gam X vào dung dịch NaOH d thì thu đợc 1,75V lít khí. Biết các khí đo ở cùng điều kiện.
Thành phần phần trăm khối lợng của Na trong X là


A. 39,87%. B. 29,87%. C. 49,87%. D. 77,31%.


<i><b>Câu 27</b></i>: Cho hỗn hợp Na, K và Ba tác dụng hết với nớc, thu đợc dung dịch X và 6,72 lít khí H2 (đktc). Nếu
cho X tác dụng hết với dung dịch Al(NO3)3 thì số gam kết tủa lớn nhất thu đợc là


A. 7,8 gam. B. 15,6 gam. C. 46,8 gam. D. 3,9 gam.


<i><b>Câu 28</b></i>: Cho m gam hỗn hợp A gồm K và Al tác dụng với nớc d, thu đợc 4,48 lít khí H2 (đktc). Nếu


cho m gam A tác dụng với dung dịch NaOH d, thì thu đợc 7,84 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lợng của
K trong A là


A. 83,87%. B. 16,13%. C. 41,94%. D. 58,06%.


<i><b>Câu 29</b></i>: Cho 18,6 gam hỗn hợp A gồm K và Al tác dụng hết với dung dịch NaOH thì thu đợc 15,68 lít


khí H2 (đktc). Nếu cho 18,6 gam A tác dụng hết với dung dịch HCl thì số gam muối thu đợc là



A. 68,30. B. 63,80. C. 43,45. D. 44,35.


<i><b>Câu </b><b> 1</b><b> </b></i>: Hoà tan hoàn toàn 2,17 gam hỗn hợp 3 kim loại A, B, C trong dung dịch HCl d thu đợc 2,24 lít
khí H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là


A. 9,27. B. 5,72. C. 6,85. D. 6,48.


<i><b>Câu 2</b></i>: Hoà tan hoàn toàn 10,4 gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại R (có hóa trị khơng đổi) bằng dung


dịch HCl thu đợc 6,72 lít H2 (đktc). Mặt khác, nếu cho A tác dụng hồn tồn với dung dịch HNO3
lỗng d thì thu đợc 1,96 lít N2O duy nhất (đktc) và không tạo ra NH4NO3. Kim loại R là


A. Al. B. Mg. C. Zn. D. Ca.


<i>Dùng cho câu 3 và 4: Hoà tan hết hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lợng vừa đủ dung dịch HCl</i>
20%, thu đợc dung dịch D. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch D là 15,757%.


<i><b>Câu 3</b></i>: Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dung dịch D là


<i>A. 11,787%.</i> <i>B. 84,243%.</i> <i>C. 88,213%.</i> <i>D. 15,757%.</i>


<b>Câu 4: Phần trăm khối lợng của Fe trong hỗn hợp X là</b>


A. 30%. B. 70%. C. 20%. D. 80%.


<i><b>Câu 5 (A-07)</b></i>: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 1M vµ H2SO4


0,5M thu đợc 5,32 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Coi thể tích dung dịch khơng đổi. Dung dịch Y có
pH là



A. 1. B. 6. C. 2. D. 7.


<i><b>Câu 6 (B-07)</b></i>: Cho 1,67 gam hỗn hợp 2 kim loại ở 2 chu kỳ kế tiếp nhau thc nhãm IIA t¸c dơng hÕt


với dung dịch HCl d, thốt ra 0,672 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại đó là


A. Mg vµ Ca. B. Ca vµ Sr. C. Sr và Ba. D. Be và Mg.


<i><b>Câu 7</b></i>: Cho 3,87gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào 250ml dung dịch X gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<i><b>Câu 8</b></i>: Hoà tan hoàn toàn 15,8 gam hỗn hợp Mg, Fe, Al trong dung dịch H2SO4 loãng d thu đợc 13,44
lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu đợc lợng kết tủa lớn nhất là
m gam. Giá trị của m là


A. 20,6 B. 26,0. C. 32,6. D. 36,2.


<i><b>Câu 9</b></i>: Hoà tan 1,19 gam hỗn hợp A gồm Al, Zn bằng dung dịch HCl vừa đủ thu đợc dung dịch X và V


lít khí Y (đktc). Cơ cạn dung dịch X đợc 4,03 gam muối khan. Giá trị của V là


A. 0,224. B. 0,448. C. 0,896. D. 1,792.


<i><b>C©u 10</b></i>: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 5,6 gam Fe và 32,0 gam Fe2O3 trong dung dịch HCl thu


đ-ợc dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị của m là


A. 77,7. B. 70,6. C. 63,5. D. 45,2.


<i><b>Câu 11</b></i>: Cho 5,35 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Al vào 250ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,5M vµ HCl



1M thu đợc 3,92lít khí (đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A trong điều kiện không có khơng khí,
thu đợc m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


A. 20,900. B. 26,225. C. 26,375. D. 28,600.


<i>Dùng cho câu 12, 13, 14: Chia 16,9 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng</i>
vừa đủ với V1 lít dung dịch HCl 2M thu đợc x gam muối và 4,48 lít khí H2 (đktc). Phần 2 tác dụng vừa
đủ với V2 lít dung dịch H2SO4 0,1M thu đợc y gam muối.


<i><b>C©u 12</b></i>: Giá trị của x là


A. 22,65. B. 24,00. C. 28,00. D. 31,10.


<i><b>Câu 13</b></i>: Giá trị của y là


A. 17,86. B. 18,05. C. 26,50. D. 27,65.


<i><b>Câu 14</b></i>: Giá trị của V1 và V2 lần lợt là


A. 0,2 và 0,1. B. 0,4 vµ 0,2. C. 0,2 vµ 2. D. 0,4 vµ 2.


<i>Dùng cho câu 15, 16: Hỗn hợp A gồm 3 kim loại X, Y, Z có tỷ lệ mol tơng ứng là 1: 2: 3 và tỷ lệ khối </i>
l-ợng nguyên tử tơng ứng là 10: 11: 23. Cho 24,582 gam A tác dụng với 500ml dung dịch NaOH 1M thu
đợc dung dịch B và hỗn hợp chất rắn C. Mặt khác, khi cho lợng kim loại X bằng lợng X có trong A tác
dụng với dung dịch HCl d thu đợc 2,24 lít H2(đktc). Cho từ từ V lít dung dịch HCl 1M vào B đến khi thu
đợc dung dch trong sut tr li.


<i><b>Câu 15</b></i>: Kim loại Z là:


A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe.



<i><b>Câu 16</b></i>: Giá trị tối thiểu của V là


A. 0,8. B. 0,9. C. 1,1. D. 1,2.


<i>Dùng cho câu 17, 18, 19: Hoà tan hoàn toàn 32 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và CuO vào 1,1 lít dung</i>
dịch HCl 1M thu đợc dung dịch A. Cho x gam Al vào dung dịch A đến khi phản ứng hồn tồn thu đợc
1,12 lít khí (đktc); dung dịch B và y gam hỗn hợp chất rắn C. Cho B tác dụng với NaOH d thu c 9
gam kt ta.


<i><b>Câu 17</b></i>: Khối lợng Fe2O3 trong X lµ


A. 4 gam. B. 8 gam. C. 16 gam. D. 24 gam.


<i><b>Câu 18</b></i>: Giá trị của x là


A. 5,4. B. 8,1. C. 10,8. D. 13,5.


<i><b>Câu 19</b></i>: Giá trị của y là


A. 12,8. B. 16,4. C. 18,4. D. 18,2.


<i>Dùng cho câu 20,21: Chia 2,290 gam hỗn hợp Mg, Al, Zn thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 hoà tan</i>
hoàn toàn trong dung dịch HCl vừa đủ thu đợc 1,456 lít H2 (đktc) và tạo ra x gam muối. Phần 2 cho tác
dụng với O2 d, thu đợc y gam 3 oxit.


<i><b>Câu 20</b></i>: Giá trị của x là


A. 6,905. B. 6,890. C. 5,890. D. 5,760.



<i><b>Câu 21</b></i>: Giá trị của y lµ


A. 2,185. B. 3,225. C. 4,213. D. 5,672.


<i>Dùng cho câu 22, 23, 24: Hỗn hợp E1 gồm Fe và kim loại R có hóa trị khơng đổi. Trộn đều và chia</i>
22,59 gam hỗn hợp E1 thành 3 phần bằng nhau. Hoà tan hết phần 1 bằng dung dịch HCl thu đ ợc 3,696
lít H2 (đktc). Phần 2 tác dụng hồn tồn với dung dịch HNO3 lỗng thu đợc 3,36 lít NO duy nhất
(đktc). Cho phần 3 vào 100 ml dung dịch Cu(NO3)2, lắc kỹ để Cu(NO3)2 phản ứng hết thu đợc chất rắn
E2 có khối lợng 9,76 gam.


<i><b>Câu 22</b></i>: Kim loại R là


A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Na.


<i><b>Câu 23</b></i>: Phần trăm khối lợng của Fe trong E1 lµ


A. 89,24%. B. 77,69%. C. 22,31%. D. 10,76%.


<i><b>Câu 24</b></i>: Nồng độ của dung dịch Cu(NO3)2 đã dùng là


A. 0,3. B. 0,45. C. 0,65. D. 0,9.


<i><b>Câu 25</b></i>: Chia m gam hỗn hợp 2 kim loại X và Y có hố trị khơng đổi thành 2 phần bằng nhau. Phần 1


hồ tan hết trong dung dịch H2SO4 lỗng thu đợc 1,792 kít khí H2 (đktc). Phần 2 nung trong oxi đến
khối lợng không đổi thu đợc 2,84 gam hỗn hợp oxit. Giá trị của m là


A. 1,56. B. 2,20. C. 3,12. D. 4,40.


<i><b>Câu 26</b></i>: Hoà tan hoàn toàn 1,78 gam hỗn hợp 3 kim loại trong dung dịch H2SO4 lỗng thu đợc 0,896 lít


khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là


A. 5,62. B. 3,70. C. 5,70. D. 6,52.


<i><b>Câu 27</b></i>: A là hỗn hợp 2 kim loại kiềm X và Y thuộc 2 chu kì kế tiếp. Nếu cho A tác dụng vừa đủ với


dung dịch HCl thì thu đợc a gam 2 muối, còn nếu cho A tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 thì thu
đợc 1,1807a gam 2 muối. X và Y là


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<i><b>Câu 28</b></i>: Cho 11,0 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thu đợc 8,96 lít H2 (đktc).
Phần trăm khối lợng của Fe trong hỗn hợp là


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<i>Câu 1 và 2: Cho 18,5 gam hỗn hợp A gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 200ml dung dịch HNO3 a (mol/lít).</i>
Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu đợc 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch B v 1,46 gam
kim loi.


<i><b>Câu 1</b></i>: Khối lợng muối trong B lµ


A. 65,34g. B. 48,60g. C. 54,92g. D. 38,50g.


<i><b>Câu 2</b></i>: Giá trị của a là


A. 3,2. B. 1,6. C. 2,4. D. 1,2.


<i><b>Câu 3</b></i>: Hoà tan 23,4 gam G gồm Al, Fe, Cu bằng một lợng vừa đủ dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu đợc


15,12 lÝt khÝ SO2 (®ktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m lµ


A. 153,0. B. 95,8. C. 88,2. D. 75,8.



<i>Câu 4 và 5: Cho 18,2 gam hỗn hợp A gồm Al, Cu vào 100 ml dung dịch B chứa HNO3 2M và</i>
H2SO412M và đun nóng thu đợc dung dịch C và 8,96 lít hỗn hợp khí D (đktc) gồm NO và SO2, tỉ khối
của D so vi H2 l 23,5.


<i><b>Câu 4</b></i>: Khối lợng của Al trong 18,2 gam A lµ


A. 2,7g. B. 5,4g. C. 8,1g. D. 10,8g.


<i><b>Câu 5</b></i>: Tổng khối lợng chất tan trong C lµ


A. 66,2 g. B. 129,6g. C. 96,8g. D. 115,2g.


<i><b>Câu 6</b></i>: Hoà tan 3gam hỗn hợp A gồm kim loại R hoá trị 1 và kim loại M hoá trị 2 vừa đủ vào dung


dịch chứa HNO3 và H2SO4 và đun nóng, thu đợc 2,94 gam hỗn hợp khí B gồm NO2 và SO2.Thể tích của
B là 1,344 lít (đktc). Khối lợng muối khan thu đợc là


A. 6,36g. B. 7,06g. C. 10,56g. D. 12,26g.


<i><b>Câu 7</b></i>: Cho 11,28 gam hỗn hợp A gồm Cu, Ag tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch B gồm HNO3 1M


và H2SO4 0,2M thu đợc khí NO duy nhất và dung dịch C chứa m gam chất tan. Giá trị của m là


A. 19,34. B. 15,12. C. 23,18. D. 27,52.


<i>Câu 8 và 9: Dung dịch A chứa a mol HCl và b mol HNO3. Cho A tác dụng với một lợng vừa đủ m gam</i>
Al thu đợc dung dịch B và 7,84 lít hỗn hợp khí C (đktc) gồm NO, N2O và H2 có tỷ khối so với H2 là
8,5. Trộn C với một lợng O2 vừa đủ và đun nóng cho phản ứng hồn tồn, rồi dẫn khí thu đợc qua dung
dịch NaOH d thấy cịn lại 0,56 lít khí (đktc) thốt ra .



<i><b>C©u 8</b></i>: Giá trị của a và b tơng ứng là


A. 0,1 vµ 2. B. 2 vµ 0,1. C. 1 vµ 0,2. D. 0,2 và 1.


<i><b>Câu 9</b></i>: Giá trị của m là


A. 2,7. B. 5,4. C. 18,0. D. 9,0.


<i><b>Câu 10</b></i>: Hoà tan hồn tồn 24,3g Al vào dung dịch HNO3 lỗng d thu đợc V lít hỗn hợp khí NO và


N2O (®ktc) có tỷ khối hơi so với H2 là 20,25. Giá trị của V là


A. 6,72. B. 8,96. C. 11,20. D. 13,44.


<i><b>Câu 11</b></i>: Hoà tan 32g kim loại M trong dd HNO3d thu đợc 8,96lit (đktc) hỗn hợp khí gồm NO, NO2 cú


tỉ khối so với H2 là 17. Kim loại M là


A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Cu.


<i><b>Câu 12</b></i>: Cho 9,9 gam hỗn hợp gồm một kim loại M hóa trị 2 và một kim loại R hóa trị 3 t¸c dơng víi


dung dịch HNO3 vừa đủ thu đợc dung dịch A và 11,2 lít hỗn hợp khí B gồm NO2 và NO có tỷ khối so
với H2 là 19,8. Khối lợng muối trong dung dịch A là


A. 65,7g. B. 40,9g. C. 96,7g. D. 70,8g.


<i>Câu 13 và 14: Chia 5,56 gam hỗn hợp A gồm Fe và 1 kim loại M có hố trị khơng đổi thành 2 phần</i>
bằng nhau. Phần 1 hoà tan hết trong dung dịch HCl d thu đợc 1,568lít khí H2(đktc). Phần 2 hồ tan hết
trong dung dịch HNO3 lỗng đợc 1,344 lít khí NO duy nht (ktc).



<i><b>Câu 13</b></i>: Kim loại M là


A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Ca.


<i><b>Câu 14</b></i>: Phần trăm khối lợng cđa Fe trong A lµ


A. 80,576%. B. 19,424%. C. 40,288%. D. 59.712%.


<i>Câu 15 và 16: Cho a gam hỗn hợp Fe và Cu (Fe chiếm 30% về khối lợng) tác dụng với dung dịch chứa 0,69</i>
mol HNO3 tới khi phản ứng hoàn toàn, thu đợc 0,75a gam chất rắn A, dung dịch B và 6,048 lít hỗn hợp khớ X
(ktc) gm NO2v NO.


<i><b>Câu 15</b></i>: Khối lợng muối trong dung dịch B là


A. 50,82g. B. 37,80g. C. 40,04g. D. 62,50g.


<i><b>Câu 16</b></i>: Giá trị của a là


A. 47,04. B. 39,20. C. 30,28. D. 42,03.


<i><b>Câu 17</b></i>: Hoà tan hỗn hợp gồm Mg, Al, Zn trong V lít dung dịch HNO3 2M va thu c 1,68lit hn


hợp khí X (đktc) gåm N2O vµ N2. TØ khèi cđa X so víi H2 là 17,2. Giá trị của V là


A. 0,42. B. 0,84. C. 0,48. D. 0,24.


<i>Câu 18 và 19: Hỗn hợp X gồm Mg và MgO đợc chia thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng hết</i>
với dung dịch HCl thu đợc 3,136 lít khí (đktc); cơ cạn dung dịch và làm khơ thì thu đợc 14,25g chất
rắn khan A. Cho phần 2 tác dụng hết với dung dịch HNO3 thì thu đợc 0,448 lít khí Y (đktc), cơ cạn


dung dịch và làm khơ thì thu đợc 23 gam cht rn khan B.


<i><b>Câu 18</b></i>: Phần trăm khối lợng của Mg trong hỗn hợp X là


A. 10,64%. B. 89,36%. C. 44,68%. D. 55,32%.


<i><b>Câu 19</b></i>: Công thức phân tư cđa Y lµ


A. NO2. B. NO. C. N2O. D. N2.


<i><b>Câu 20</b></i>: Hoà tan hoàn toàn 13,68 gam hỗn hợp X gåm Al, Cu, Fe b»ng dung dÞch HNO3 lo·ng, d thu


đ-ợc 1,568 lít khí N2O (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<i><b>Câu 21</b></i>: Chia 14,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Ni, Zn thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 hồ tan hồn tồn
trong dung dịch H2SO4 đặc nóng d thu đợc 3,36 lít khí SO2(đktc). Phần 2 nung trong oxi d đến khối
l-ợng không đổi thu đợc m gam chất rắn. Giá trị của m là


A. 17,2. B. 16,0. C. 9,8. D. 8,6.


<i><b>Câu 22</b></i>: Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 d thu đợc 1,344 lít


khí NO (đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH d thu đợc m gam kết tủa. Giá trị
của m là


A. 7,84. B. 4,78. C. 5,80. D. 6,82.


<i><b>Câu 23</b></i>: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn X gồm Al, Fe, Cu vào dung dịch HNO3 đặc nóng d, thu c


dung dịch Y chứa 39,99 gam muối và 7,168 lít khí NO2 (đktc). Giá trị của m là



A. 20,15. B. 30,07. C. 32,28. D. 19,84.


<i><b>Câu 24</b></i>: Hoà tan hoàn toàn 19,33 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu và Pb trong dung dịch HNO3 d thu đợc


5,376 lít khí NO (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn Y rồi nung chất rắn đến khối lợng không đổi thu đợc m
gam chất rắn. Giá trị của m là


A. 63,97. B. 25,09. C. 30,85. D. 40,02.


<i><b>Câu 25</b></i>: Hoà tan hoàn toàn 14,0 gam Fe trong 400ml dung dịch HNO3 2M thu đợc dung dịch X chứa


m gam muèi vµ khÝ NO (lµ sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là


A. 48,4. B. 60,5. C. 51,2. D. 54,0.


<i><b>Câu 26</b></i>: Chia hỗn hợp X gồm Na, Mg và Al thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 hoà tan hoàn toàn trong


dung dch HNO3 thu đợc 2,24 lít khí N2 (đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu đợc
V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là


A. 4,48. B. 5,6. C. 13,44. D. 11,2.


<i><b>Câu 27</b></i>: Hoà tan hoàn toàn 9,6 gam một kim loại M trong dung dịch H2SO4 đặc nóng d thu đợc 3,36 lít
khí SO2 (đktc). Kim loại M là


A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Cu.


<i><b>Câu 28 (B-07)</b></i>: Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lít khí NO. Cho



3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dung dịch HNO3 1M và H2SO4 0,5M thoát ra V2 lít khí NO. Biết NO
là sản phẩm khử duy nhất và các thĨ tÝch khÝ ®o ë cïng ®iỊu kiƯn. Quan hƯ giữa V1 và V2 là


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<i><b>Câu 1</b></i>: Khi cho Na tác dụng với dung dịch Al2(SO4)3 thì số lợng phản ứng tối đa xảy ra là


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


<i><b>Câu 2</b></i>: Khi cho sắt tác dụng với dung dịch AgNO3 d thì thu đợc muối sắt là


A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2.


C. Fe(NO3)3 vµ Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3 vµ AgNO3.


<i><b>Câu 3</b></i>: Khi nhúng một thanh đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3 thì thấy
A. khơng có hiện tợng gì.


B. thanh đồng tan ra và có sắt tạo thành.


C. thanh đồng tan ra và dung dịch có màu xanh.


D. thanh đồng tan ra, dung dịch có màu xanh và có sắt to thnh.


<i><b>Câu 4</b></i>: Cho hai thanh kim loại M hoá trị 2 với khối lợng bằng nhau. Nhúng thanh 1 vào dung dịch


CuSO4 và thanh 2 vào dung dịch Pb(NO3)2 mét thêi gian thÊy khèi lỵng thanh 1 giảm và khối lợng
thanh 2 tăng. Kim loại M là


A. Mg. B. Ni. C. Fe. D. Zn.


<i><b>Câu 5</b></i>: Cho hỗn hợp gồm Fe và Pb tác dụng hết với dung dịch Cu(NO3)2 thì thấy trong quá trình phản



ứng, khối lợng chất rắn


A. tăng dần. B. giảm dần.


C. mi u tng, sau đó giảm. D. mới đầu giảm, sau đó tăng.


<i><b>C©u 6</b></i>: Hoà tan hoàn toàn một lợng Zn trong dung dịch AgNO3 loÃng d thấy khối lợng chất rắn tăng


3,02 gam so với khối lợng kẽm ban đầu. Cũng lấy lợng Zn nh trên cho tác dụng hết với oxi thì thu đợc
m gam chất rắn. Giá trị của m là.


A. 1,1325. B. 1,6200. C. 0,8100. D. 0,7185.


<i><b>Câu 7</b></i>: Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol Fe và 0,1 mol Al tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol CuCl2 n


khi phản ứng hoàn toàn thấy khối lợng chất rắn tăng m gam. Giá trị của m là


A. 7,3. B. 4,5. C. 12,8. D. 7,7.


<i><b>C©u 8</b></i>: Nhóng mét thanh sắt vào dung dịch Cu(NO3)2 một thời gian thấy khối lợng thanh sắt tăng 0,8


gam. Khi lng st ó tham gia phản ứng là


A. 11,2 gam. B. 5,6 gam. C. 0,7 gam. D. 6,4 gam.


<i><b>Câu 9</b></i>: Nhúng 1 thanh Fe vào dung dịch D chứa CuSO4 và HCl một thời gian thu đợc 4,48 lít khí H2


(đktc) thì nhấc thanh Fe ra, thấy khối lợng thanh Fe giảm đi 6,4 gam so với ban đầu. Khối lợng Fe đã
tham gia phản ứng là



A. 11,2 gam. B. 16,8 gam. C. 44,8 gam. D. 50,4 gam.


<i><b>Câu 10</b></i>: Cho 11,6 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn tác dụng hoàn toàn víi dung dÞch AgNO3 thÊy


khối lợng chất răn tăng 64 gam. Nếu cho 11,6 gam X tác dụng hết với oxi thì thu đợc m gam chất rắn.
Giá trị của m là


A. 17,20. B. 14,40. C. 22,80. D. 16,34.


<i><b>Câu 11</b></i>: Cho 10,7 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thu đợc


7,84 lÝt khÝ H2 (®ktc). NÕu cho 10,7 gam X tác dụng hết với dung dịch CuSO4 thì thấy khối lợng chất
răn tăng m gam. Giá trị của m là


A. 22,4. B. 34,1. C. 11,2. D. 11,7.


<i><b>C©u 12</b></i>: Chia 14,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Ni, Zn thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 hoà tan hoàn toàn


trong dung dch H2SO4 đặc nóng d thu đợc 21,8 gam muối. Phần 2 cho tác dụng hết với dung dịch
AgNO3 thấy khối lợng chất rắn tăng m gam. Giá trị của m là


A. 25,0. B. 17,6. C. 8,8. D. 1,4.


<i><b>C©u 13</b></i>: Hoà tan hoàn toàn 15,8 gam hỗn hợp X gåm Mg, Fe, Al trong dung dÞch H2SO4 lo·ng d thu


đ-ợc 13,44 lít khí H2 (đktc). Nếu cho 15,8 gam X tác dụng hết với dung dịch CuCl2 thì thấy khối lợng
chất rắn tăng m gam. Giá trị của m là


A. 38,4. B. 22,6. C. 3,4. D. 61,0.



<i><b>Câu 14</b></i>: Nhúng một thanh kẽm có khối lợng 20 gam vào dung dÞch Cu(NO3)2 mét thêi gian thÊy khèi


lợng thanh kẽm giảm 1% so với khối lợng ban đầu. Khối lợng kẽm đã tham gia phản ứng là
A. 13,0 gam. B. 6,5 gam. C. 0,2 gam. D. 0,1 gam.


<i><b>Câu 15</b></i>: Hoà tan hoàn toàn 23,4 gam G gồm Al, Ni, Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu đợc


15,12 lít khí SO2 (đktc). Nếu cho 23,4 gam G tác dụng hồn tồn với dung dịch AgNO3 thì thấy khối
l-ợng chất rắn thu đợc tăng m % so với khối ll-ợng của G. Giá trị của m là


A. 623,08. B. 311,54. C. 523,08. D. 411,54.


<i><b>Câu 16</b></i>: Nhúng một thanh sắt vào dung dịch CuSO4 đến khi dung dịch hết màu xanh thấy khối lợng


thanh sắt tăng 0,4 gam. Nếu lấy dung dịch thu đợc cho tác dụng với dung dịch NaOH d thì thấy có m
gam kết tủa tạo thành. Giá trị của m là


A. 5,35. B. 9,00. C. 10,70. D. 4,50.


<i><b>Câu 17</b></i>: Nhúng một thanh kim loại M (hoá trị 2) có khối lợng 20 gam vào dung dÞch AgNO3 mét thêi


gian thấy khối lợng thanh M tăng 15,1% so với khối lợng ban đầu. Nếu lấy lợng M bằng lợng M tham
gia phản ứng trên tác dụng hết với dung dịch HCl thì thu đợc 0,448 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là


A. Mg. B. Ni. C. Pb. D. Zn.


<i><b>Câu 18</b></i>: Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Pb vào dung dịch Cu(NO3)2 một thời gian thấy khối lợng chất


rắn giảm x gam. Trong thí nghiệm này, chất chắc chắn phản ứng hết là



A. Al. B. Pb. C. Cu(NO3)2. D. Al vµ Pb.


<i>Dùng cho câu 19, 20, 21: Chia 3,78 gam hỗn hợp A gồm Mg và Al. thành 3 phần bằng nhau. Phần 1</i>
hồ tan bằng H2SO4 lỗng d, thu đợc 1,344 lít khí H2(đktc) và m gam muối. Phần 2 tác dụng hết với
dung dịch HNO3 thu đợc V lít khí NO duy nhất (đktc). Phần 3 cho vào dung dịch CuSO4 lỗng d đến
khi phản ứng hồn tồn thấy khối lợng chất rắn tăng x gam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

A. 7,02. B. 9,54. C. 4,14. D. 6,66.


<i><b>Câu 20</b></i>: Giá trị của V là


A. 0,896. B. 0,448. C. 0,672. D. 0,224.


<i><b>Câu 21</b></i>: Giá trị của x là


A. 2,58. B. 0,06. C. 7,74. D. 0,18.


<i><b>Câu 22 (B-07)</b></i>: Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lợng d dung dịch CuSO4. Sau khi kÕt thóc c¸c


phản ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu đợc m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lợng của Zn
trong hỗn hợp bột ban đầu là


A. 12,67%. B. 85,30%. C. 90,27%. D. 82,20%.


<i><b>C©u 23</b></i>: Cho hỗn hợp gồm Al và Pb tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2 một thời gian thấy khối lợng kim


loại bị giảm đi so với khối lợng kim loại ban đầu. Chất chắc chắn phản ứng hết là
A. Cu(NO3)2. B. Al và Cu(NO3)2. C. Al và Pb. D. Al.



<i><b>Câu 24</b></i>: Cho 200ml dung dịch AgNO3 2M vào dung dịch A chứa 34,1g hỗn hợp NaBr và KBr thì thu


-c 56,4 gam kết tủa B và dung dịch C. Nhúng một thanh Cu vào dung dịch C. Sau khi kết thúc phản
ứng thấy khối lợng thanh Cu tăng thêm m gam (biết rằng tồn bộ lợng Ag giải phóng ra đều bám vào
thanh Cu). Giá trị của m là


A. 60,8. B. 15,2. C. 4,4. D. 17,6.


<i><b>C©u 25</b></i>: Ng©m mét thanh Cu cã khèi lỵng 20 gam trong 100 gam dung dịch AgNO3 4%, sau một thời


gian thấy khối lợng AgNO3 trong dung dịch giảm 17%. Khối lợng thanh Cu sau phản ứng là
A. 10,76 gam. B. 21,52 gam. C. 11,56 gam. D. 20,68 gam.


<i><b>Câu 26</b></i>: Cho 24,2 gam hỗn hợp gồm Zn và Fe (với tỉ lệ mol 1:1) tác dơng víi CuSO4 mét thêi gian


thấy khối lợng chất rắn tăng 0,6 gam so với khối lợng ban đầu. Khối lợng của Fe đã tham gia phản ứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<i><b>Câu 1</b></i>: Cho hỗn hợp A gồm Al, Mg, Fe tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2 đến khi phản ứng hoàn toàn
thu đợc dung dịch X chứa 2 muối. Các muối trong X là


A. Cu(NO3)2 vµ Fe(NO3)2. B. Mg(NO3)2 vµ Fe(NO3)2.
C. Al(NO3)3 vµ Cu(NO3)2. D. Al(NO3)3 vµ Mg(NO3)2.


<i><b>Câu 2</b></i>: Cho hỗn hợp A gồm Al, Mg, Zn tác dụng với dung dịch B gồm Cu(NO3)2 và AgNO3 đến khi


phản ứng kết thúc thu đợc chất rắn Y gồm 3 kim loại. Các kim loại trong Y là.


A. Al, Cu vµ Ag. B. Cu, Ag vµ Zn.



C. Mg, Cu vµ Zn. D. Al, Ag vµ Zn.


<i><b>Câu 3</b></i>: Cho hỗn hợp A gồm Al và Cu tác dụng với dung dịch AgNO3 đến khi phản ứng kết thúc thu đợc


dung dÞch X chứa 2 muối. Chất chắc chắn phản ứng hết là


A. Al vµ Cu. B. AgNO3 vµ Al. C. Cu vµ AgNO3. D. Al.


<i><b>Câu 4</b></i>: Cho hỗn hợp A gồm Mg và Fe tác dụng với dung dịch B chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 đến khi phản


ứng xong thu đợc chất rắn Y gồm 3 kim loại. Chất chắc chắn phản ứng hết là
A. Fe, Cu(NO3)2 và AgNO3. B. Mg, Fe và Cu(NO3)2.
C. Mg, Cu(NO3)2 và AgNO3. D. Mg, Fe và AgNO3.


<i><b>Câu 5</b></i>: Cho Al và Cu vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 đến khi phản ứng xong thu đợc dung


dÞch X gồm 2 muối và chất rắn Y gồm các kim loại là


A. Al và Ag. B. Cu và Al. C. Cu vµ Ag. D. Al, Cu vµ Ag.


<i><b>Câu 6</b></i>: Cho Al tác dụng với dung dịch B chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 một thời gian thu đợc dung dịch X


và chất rắn Y gồm 3 kim loại. Chất chắc chắn phản ứng hết là


A. Al. B. Cu(NO3)2. C. AgNO3. D. Al vµ AgNO3.


<i>Dùng cho câu 7, 8: Cho 1,58 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe tác dụng với 125ml dung dịch CuCl</i>2 đến
khi kết thúc phản ứng thu đợc dung dịch X và 1,92g chất rắn Y. Cho X tác dụng với NaOH d thu đợc
kết tủa Z. Nung Z trong khơng khí đến khối lợng khơng đổi thu đợc 0,7g chất rắn T gồm 2 oxit kim
loi.



<i><b>Câu 7</b></i>: Phần trăm khối lợng Mg trong A lµ


A. 88,61%. B.11,39%. C. 24,56%. D. 75,44%


<i><b>Câu 8</b></i>: Nồng độ mol của dung dịch CuCl2 ban đầu là


A. 0,1M. B. 0,5M. C. 1,25M. D. 0,75M.


<i>Dùng cho câu 9, 10, 11, 12: Cho 23,0 gam hỗn hợp A gồm Al, Cu, Fe tác dụng với 400 ml dung dịch</i>
CuSO4 1M đến khi phản ứng hoàn toàn thu đợc dung dịch X và m gam hỗn hợp Y gồm 2 kim loại. Cho
NaOH tác dụng với dung dịch X thì thu đợc lng kt ta ln nht l 24,6 gam.


<i><b>Câu 9</b></i>: Các chất phản ứng hết trong thí nghiệm 1 là


A. Al. B. CuSO4. C. Al và CuSO4. D. Al và Fe.


<i><b>Câu 10</b></i>: Giá trị của m là


A. 37,6. B. 27,7. C. 19,8. D. 42,1.


<i><b>Câu 11</b></i>: Nếu coi thể tích dung dịch khơng đổi thì tổng nồng độ muối trong X là


A. 0,1M. B. 0,25M. C. 0,3M. D. 0,5M.


<i><b>Câu 12</b></i>: Số mol NaOH đã dùng là


A. 0,8. B. 0,4. C. 0,6. D. 0,3.


<i>Dùng cho câu 13, 14, 15: Cho 1,57gam hỗn hợp A gồm Zn và Al vào 100 ml dung dịch B gồm</i>


Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,1M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc m gam chất rắn Y và dung
dịch X chỉ chứa 2 muối. Ngâm Y trong H2SO4 lỗng khơng thấy có khí thốt ra.


<i><b>Câu 13</b></i>: Số lợng chất phản ứng hết khi A + B là


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


<i><b>Câu 14</b></i>: Giá trị của m là


A. 1,00. B. 2,00. C. 3,00. D. 4,00.


<i><b>Câu 15</b></i>: Nếu coi thể tích dung dịch khơng đổi thì tổng nồng độ các ion trong X là


A. 0,3M. B. 0,8M. C. 1,0M. D. 1,1M.


<i>Dùng cho câu 16, 17, 18: Cho hỗn hợp A gồm 2,8 gam Fe và 0,81 gam Al vào 500 ml dung dịch B</i>
chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 đến khi phản ứng kết thúc thu đợc dung dịch X và 8,12 g chất rắn Y gồm 3
kim loại. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl d thu 0,672 lít khí H2(ktc) v dung dch cha m gam
mui.


<i><b>Câu 16</b></i>: Các chất phản ứng hết khi A + B là


A. Fe, Al vµ AgNO3. B. Al, Cu(NO3)2 vµ AgNO3.


C. Al, Fe vµ Cu(NO3)2. D. Fe, Cu(NO3)2 vµ AgNO3.


<i><b>Câu 17</b></i>: Nồng độ mol của Cu(NO3)2 và AgNO3 trong dung dịch B tơng ứng là


A. 0,1 vµ 0,06. B. 0,2 vµ 0,3. C. 0,2 và 0,02. D. 0,1 và 0,03.



<i><b>Câu 18</b></i>: Giá trị cđa m lµ


A. 10,25. B. 3,28. C. 3,81. D. 2,83.


<i><b>Câu 19</b></i>: Cho 4,15 gam hỗn hợp A gồm Al và Fe tác dụng với 200ml dung dịch CuSO4 0,525M đến khi


phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc 7,84gam chất rắn Y gồm 2 kim loại. Phần trăm khối lợng của Al
trong A là


A. 32,53%. B. 67,47%. C. 59,52%. D. 40,48%.


<i>Dùng cho câu 20, 21: Cho 3,58 gam hỗn hợp A gồm Al, Fe, Cu vào 200ml dung dịch Cu(NO3)2 0,5M</i>
đến khi phản ứng kết thúc thu đợc dung dịch X và 5,12 gam chất rắn Y. Cho X tác dụng với dung dịch
NH3 d thu đợc 3,36 gam kết ta.


<i><b>Câu 20</b></i>: Các chất phản ứng hết trong thí nghiệm của A với dung dịch Cu(NO3)2 là


A. Cu(NO3)2 và Al. B. Al vµ Fe.


D. Cu(NO3)2 vµ Fe. D. Cu(NO3)2, Al vµ Fe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

A. 15,08%. B. 31,28%. C. 53,64%. D. 22,63%.


<i>Dùng cho câu 22, 23, 24: Cho 7,2 gam Mg vào 500ml dung dịch B chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 đến khi phản</i>
ứng kết thúc thu đợc dung dịch X và 30,4 gam chất rắn Y. Cho X tác dung với dung dịch NH3 d thu đợc 11,6
gam kết tủa.


<i><b>Câu 22</b></i>: Chất rắn Y chứa


A. Cu và Ag. B. Ag vµ Mg. C. Mg vµ Cu. D. Cu, Ag vµ Mg.



<i><b>Câu 23</b></i>: Nồng độ mol của AgNO3 và Cu(NO3)2 trong B lần lợt là


A. 0,4 vµ 0,2. B. 0,2 vµ 0,4. C. 0,6 vµ 0,3. D. 0,3 vµ 0,6.


<i><b>Câu 24</b></i>: Nếu coi thể tích dung dịch khơng đổi thì tổng nồng độ mol của muối trong X là


A. 0,2. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,5.


<i>Dùng cho câu 25, 26: Cho 15,28 gam hỗn hợp A gồm Cu và Fe vào 1 lít dung dịch Fe2(SO4)3 0,22M.</i>
Phản ứng kết thúc thu đợc dung dịch X và 1,92g chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch H2SO4 lỗng khơng
thấy cú khớ thoỏt ra.


<i><b>Câu 25</b></i>: Phần trăm khối lợng của Cu trong hỗn hợp A là


A. 67,016%. B. 32,984%. C. 37,696%. D. 62,304%.


<i><b>Câu 26</b></i>: Nếu coi thể tích dung dịch khơng đổi thì tổng nồng độ mol của muối trong X là


A. 0,22M. B. 0,44M. C. 0,88M. D. 0,66M.


<i>Dùng cho câu 27, 28, 29: Cho 1,35 gam bột Al vào 100 ml dung dịch B chứa AgNO3 0,3M và</i>
Pb(NO3)2 0,3M đến khi phản ứng xong đợc dung dịch X và m gam chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch
Cu(NO3)2 đến khi phản ứng xong đợc 8,51 gam chất rắn Z.


<i><b>Câu 27</b></i>: Các chất phản ứng hết khi cho Al tác dụng với dung dịch B là


A. AgNO3 và Pb(NO3)2. B. Al vµ AgNO3.


C. Pb(NO3)2 vµ Al. D. Al, Pb(NO3)2 và AgNO3.



<i><b>Câu 28</b></i>: Giá trị của m là


A. 9,99. B. 9,45. C. 6,66. D. 6,45.


<i><b>Câu 29</b></i>: Tổng khối lợng kim loại trong Y đã tham gia phản ứng với Cu(NO3)2 là


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<i><b>Câu 1 (A-07)</b></i>: Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu đợc 0,32 gam Cu ở
catôt và một lợng khí X ở anơt. Hấp thụ hồn tồn lợng khí X trên vào dung dịch NaOH (ở nhiệt độ
th-ờng). Sau phản ứng, nồng độ của NaOH còn lại là 0,05M. Giá thiêt sthể tích dung dịch khơng thay đổi.
Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là


A. 0,15M. B. 0,05M. C. 0,2M. D. 0,1M.


<i><b>Câu 2 (B-07)</b></i>: điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điẹn cực trơ, có màng ngăn


xốp). Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì ®iỊu kiƯn cđa a vµ b


A. 2b = a. B. b < 2a. C. b = 2a. D. b > 2a.


<i><b>Câu 3 (B-07)</b></i>: Có 4 dung dịch riêng biệt: A (HCl), B (CuCl2), C (FeCl3), D (HCl cã lÉn CuCl2). Nhúng
vào mỗi dung dịch một thanh sắt nguyên chất. Số trờng hợp ăn mòn điện hoá là


A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.


<i><b>Câu 4</b></i>: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thì thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot
v 3,12 gam kim lồ ại ở catot. Cơng thức muối clorua đó là


A. KCl. B. NaCl. C. LiCl. D. RbCl.



<i><b>Câu 5</b></i>: Khi điện phân dung dịch KCl có m ng ngà ăn thì ở catot thu được
A. Cl2. B. H2. C. KOH v Hà 2. D. Cl2 v Hà 2.


<i><b>Câu 6</b></i>: Khi ho tan Al bà ằng dung dịch H2SO4 loãng, nếu thêm v i già ọt HgSO4 v o thì q trình hồ à
tan Al sẽ


A. xảy ra chậm hơn. B. xảy ra nhanh hơn.


C. không thay đổi. D. không xác định được.


<i><b>Câu 7</b></i>: Khi cho hỗn hợp gồm Zn v Fe ngâm trong nà ước biển thì


A. Zn bịăn mịn hố học. B. Zn bịăn mịn điện hố.
C. Zn v Fe bà ịăn mịn điện hố. D. Zn v Fe bà ịăn mịn hố học.


<i><b>Câu 8</b></i>: Điện phân 2 lít dung dịch CuSO4 (với điện cực trơ) đến khi khí thốt ra ở cả 2 điện cực
đều l 0,02 mol thì dà ừng lại. Coi thể tích dung dịch không đổi. Giá trị pH của dung dịch sau điện
phân là


A. 2,0. B. 1,7. C. 1,4. D. 1,2.


<i><b>Câu 9</b></i>: Cho dịng điện một chiều có cường độ 2A qua dung dịch NiSO4 một thời gian, thấy khối
lượng catot tăng 2,4 gam, hiệu suất điện phân l 80%. Thà ời gian điện phân là


A. 1giờ 22 phút. B. 224 phút. C. 2 giờ. D. 1 giờ 45 phút.


<i><b>Câu 10</b></i>: Điện phân 100ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100% với
cường độ dòng điện l 9,65A à đến khi ở catot bắt đầu tốt khí thì thời gian điện phân là



A. 1000giây. B. 1500giây. C. 2000giây. D. 2500giây.


<i><b>Câu 11</b></i>:<i><b> </b></i> Khi điện phân (với cực điện trơ, màng ngăn xốp) dung dịch chứa a mol CuSO4 và 1,5a mol
NaCl đến khi nớc bắt đầu bị điện phân trên cả 2 điện cực thì pH của dung dịch


A. mới đầu khơng đổi, sau đó tăng. B. mới đầu khơng đổi, sau đó giảm.
C. mới đầu tăng, sau đó khơng đổi. D. mới đầu giảm, sau đó khơng đổi.


<i><b>Câu 12</b></i>: Phơng pháp điện phân nóng chảy dùng để điều chế các kim loại


A. đứng sau hiđro trong dãy điện hoá. B. kiềm, kiểm thổ và nhôm.
C. đứng trớc hiđro trong dãy điện hoỏ. D. kim v nhụm.


<i><b>Câu 13</b></i>: Điện phân dung dịch AgNO3 (với điện cực trơ). Nếu dung dịch sau khi ®iƯn ph©n cã pH = 1,


hiệu suất điện phân là 80 %, thể tích của dung dịch đợc coi nh khơng đổi (100ml) thì nồng độ AgNO3
trong dung dịch ban đầu là


A. 0,08. B. 0,1. C. 0,325. D. 0,125.


<i><b>Câu 14</b></i>: Tiến hành điện phân 200ml dung dịch gồm HCl 0,6M và CuSO4 1M với cờng độ dòng điện


1,34 A trong thời gian 4 giờ. Biết hiệu suất điện phân là 100%. Thể tích khí (đktc)
thoát ra trên anot là


A. 1,344 lÝt. B. 1,568 lÝt. C. 1,792 lÝt. D. 2,016 lÝt.


<i>Dùng cho câu 15, 16: Điện phân 200ml dung dịch X gồm NiCl2 0,1M; CuSO4 0,05M và KCl 0,3M với cờng</i>
độ dòng điện 3A trong thời gian 1930 giây với điện cực trơ, có màng ngăn và hiệu suất điện phân là 100%.
Thể tích dung dịch coi nh khơng đổi.



<i><b>Câu 15</b></i>: Tổng nồng độ mol/lít của các chất trong dung dịch thu đợc sau điện phân là


A. 0,2M. B. 0,25M. C. 0,3M. D. 0,35M.


<i><b>Câu 16</b></i>: Khối lợng kim loại thoát ra trên catôt là


A. 0,64 gam. B. 1,23 gam. C. 1,82 gam. D. 1,50 gam.


<i><b>Câu 17</b></i>: Điện phân 200ml dung dịch Y gồm KCl 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M với cờng độ dòng điện 5A


trong thời gian 1158 giây, điện cực trơ, màng ngăn xốp. Giả sử nớc bay hơi không đáng kể. Độ giảm
khối lợng của dung dịch sau khi điện phân là


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<i>Dùng cho câu 18, 19: Điện phân 200ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,1M với anơt bằng</i>
Cu, cờng độ dịng điện 5A, sau một thời gian thấy khối lợng anôt giảm 1,28 gam.


<i><b>Câu 18</b></i>: Khối lợng kim loại thoát ra trên catôt lµ


A. 2,8 gam. B. 4,72 gam. C. 2,16 gam. D. 3,44 gam.


<i><b>Câu 19</b></i>: Thời gian điện phân là


A. 386 gi©y. B. 1158 gi©y. C. 772 gi©y. D. 965 giây.


<i><b>Câu 20</b></i>: Điện phân dung dịch B gồm 0,04 mol CuSO4 vµ 0,04 mol Ag2SO4 trong thêi gian 38 phót 36


giây với điện cực trơ, cờng độ dòng điện 5A. Khối lợng kim loại thốt ra ở catơt là
A. 9,92 gam. B. 8,64 gam. C. 11,20 gam. D. 10,56 gam



<i><b>Câu 21</b></i>: Hoà tan a mol Fe3O4 bằng dung dịch H2SO4 vừa đủ, thu đợc dung dịch X. Điện phân X với 2


điện cực trơ bằng dòng điện cờng độ 9,65A. Sau1000 giây thì kết thúc điện phân và khi đó trên catot
bắt đầu thốt ra bọt khí. Giá trị của a là


A. 0,0125. B. 0,050. C. 0,025. D. 0,075.


<i><b>C©u 22</b></i>: Tiến hành điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) 1 dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4


v NaCl cho tới khi nớc bắt đầu bị điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng lại, thu đợc 0,448 lít khí (đktc).
Dung dịch sau điện phân có mơi trờng axit và có thể hồ tan tối đa 0,68 gam Al2O3. Giá trị của m là


A. 4,955 gam. B. 5,385. C. 4,370. D. 5,970 gam.


<i><b>C©u 23</b></i>: Nhóng thanh kÏm trong dung dÞch HCl 1M (thÝ nghiƯm 1), nhóng thanh kÏm trong dung dÞch


HCl 1M có nhỏ vài giọt CuSO4(thí nghiệm 2), nhúng hợp kim kẽm và sắt trong dung dịch HCl 1M (thí
nghiệm 3). Thí nghiệm có tốc độ thốt khí hiđro nhanh nhất là


A. thí nghiệm 1. B. thí nghiệm 2. C. thí nghiệm 3. D. khơng xác định c.


<i><b>Câu 24</b></i>: Quá trình ăn mòn vỏ mạn tàu thuỷ (chế tạo từ thép cacbon) ở khu vực mạn tàu tiếp xúc với
n-ớc biển và không khí là quá trình


A. ăn mòn kim loại. B. ăn mòn hoá học.


C. ăn mòn điện hoá. D. ăn mòn hoá học và điện hoá.


<i><b>Câu 25</b></i>: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm HCl, NaCl, CuCl2, FeCl3. Thứ tự các quá trình nhận



electron trên catôt là


A. Cu2+ <sub> Fe</sub>3+<sub> H</sub>+<sub> Na</sub>+<sub>  H2O.</sub> <sub>B. Fe</sub>3+<sub>  Cu</sub>2+ <sub> H</sub>+<sub>  Fe</sub>2+<sub>  H2O.</sub>
C. Fe3+<sub>  Cu</sub>2+ <sub> H</sub>+<sub>  Na</sub>+<sub>  H2O.</sub> <sub>D. Cu</sub>2+ <sub> Fe</sub>3+<sub>  Fe</sub>2+<sub>  H</sub>+<sub>  H2O.</sub>


<i><b>Câu 26</b></i>: Khi điện phân dung dịch CuSO4 ngời ta thấy khối lợng catôt tăng đúng bằng khối lợng anơt
giảm. Điều đó chứng tỏ ngời ta dùng


A. cat«t Cu. B. catôt trơ. C. anôt Cu. D. anôt trơ.


<i><b>Cõu 27</b></i>: Điện phân dung dịch X chứa 0,4 mol M(NO3)2 và NaNO3 (với điện cực trơ) trong thời gian 48
phút 15 giây, thu đợc 11,52 gam kimloại M tại catơt và 2,016 lít khí (đktc) tại anơt. Kim loại M l


A. Fe. B. Zn.


đầu là


A. 6,24. B. 5,32. C. 4,56. D. 3,12.


<i><b>Câu 4</b></i>: Dẫn một luồng khí CO qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp CuO, Fe2O3, Fe3O4 và Al2O3 rồi cho


khí thốt ra hấp thụ hết vào dung dịch nớc vôi trong d thu đợc 15 gam kết tủa. Chất rắn cịn lại trong
ống sứ có khối lợng 215,0 gam. Giá trị của m là


A. 217,4. B. 219,8. C. 230,0. D. 249,0.


<i>Dùng cho câu 5, 6: Hỗn hợp A gồm Fe2O3; Fe3O4; FeO với số mol bằng nhau. Lấy x gam A cho vào</i>
một ống sứ, nung nóng rồi cho 1 luồng khí CO đi qua, tồn bộ khí CO2 sinh ra đợc hấp thụ hết vào
dung dịch Ba(OH)2 d thu đợc y gam kết tủa. Chất rắn cịn lại trong ống sứ có khối lợng 19,200 gam
gồm Fe, FeO và Fe3O4, Fe2O3. Cho hỗn hợp này tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu đợc 2,24lít khớ


NO duy nht (ktc).


<i><b>Câu 5</b></i>: Giá trị của x và y tơng ứng là


A. 20,880 và 20,685. B. 20,880 và 1,970.
C. 18,826 vµ 1,970. D. 18,826 vµ 20,685.


<i><b>Câu 6</b></i>: Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là


A. 1,05. B. 0,91. C. 0,63. D. 1,26.


<i>Dùng cho câu 7, 8, 9: Cho hỗn hợp A gồm 0,1 mol Fe và 0,2 mol Fe2O3 vào trong một bình kín dung</i>
tích khơng đổi 11,2 lít chứa CO (đktc). Nung nóng bình 1 thời gian, sau đó làm lạnh tới 0o<sub>C. Hỗn hợp</sub>
khí trong bình lúc này có tỉ khối so với H2 là 15,6.


<i><b>Câu 7</b></i>: So với trớc thí nghiệm thì sau thí nghiệm áp suất trong bình


A. tăng. B. giảm


C. khụng đổi. D. mới đầu giảm, sau đó tăng.


<i><b>C©u 8</b></i>: Sè gam chất rắn còn lại trong bình sau khi nung là.


A. 20,4. B. 35,5. C. 28,0. D. 36,0.


<i><b>Câu 9</b></i>: Nếu phản ứng xảy ra với hiệu suất 100% thì số gam chất rắn sau khi nung là


A. 28,0. B. 29,6. C. 36,0. D. 34,8.


<i>Dùng cho câu 10, 11: Hỗn hợp A gồm CuO và MO theo tỷ lệ mol tơng ứng là 1: 2 (M là kim loại hóa</i>


trị không đổi). Cho 1 luồng H2 d đi qua 2,4 gam A nung nóng thu đợc hỗn hợp chất rắn B. Để hoà tan
hết B cần 40 ml dung dịch HNO3 2,5M và thu đợc V lít khí NO duy nhất (đktc). Hiệu suất các phản
ứng đạt 100%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

A. Ca. B. Mg. C. Zn. D. Pb.


<i><b>C©u 11</b></i>: Giá trị của V là


A. 0,336. B. 0,448. C. 0,224. D. 0,672.


<i><b>C©u 12</b></i>: Cho khÝ CO qua èng chøa 15,2g hỗn hợp gồm CuO và FeO nung nóng. Sau một thêi gian thu


đợc hỗn hợp khí B và 13,6g chất rắn C. Cho B tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 d thu đợc m gam kết
tủa. Giá trị của m là


A. 15,0. B. 10,0. C. 20,0. D. 25,0.


<i><b>Câu 13</b></i>: Khử hoàn toàn một oxit của kim loại M cần dùng 1,344 lít H2(đktc). Tồn bộ lợng kim loại M sinh
ra cho tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc 1,008 lít H2 (đktc). Cơng thức oxit là


A. Fe3O4. B. Fe2O3. C. FeO. D. ZnO


<i>Dùng cho câu 14, 15: Khử hoàn toàn 32,20 gam hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3 và ZnO bằng CO ở nhiệt độ</i>
cao thu đợc 25,00 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại. Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thì thu
đợc V lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch chứa m gam mui (khụng cha NH4NO3).


<i><b>Câu 14</b></i>: Giá trị của m là


A. 52,90. B. 38,95. C. 42,42. D. 80.80.



<i><b>Câu 15</b></i>: Giá trị của V là


A. 20,16. B. 60,48. C. 6,72. D. 4,48.


<i><b>Câu 16</b></i>: Chia 47,2 gam hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3 và Fe3O4 thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 khđa hoµn


tồn bằng CO d ở nhiệt độ cao thu đợc 17,2 gam 2 kim loại. Phần 2 cho tác dụng vừa đủ với dung dịch
H2SO4 loãng, thu đợc m gam muối. Giá trị của m là


A. 124,0. B. 49,2. C. 55,6. D. 62,0.


<i><b>C</b></i>


<i><b> ©u 17</b></i>: Cho H2 d qua 8,14 gam hỗn hợp A gồm CuO, Al2O3 và FexOy nung nóng. Sau khi phản ứng


xong, thu đợc 1,44g H2O và a gam chất rắn. Giá trị của a là


A. 6,70. B. 6,86. C. 6,78. D. 6,80.


<i>Dùng cho câu 18, 19: Chia 48,2 gam hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3 và ZnO thành 2 phần bằng nhau.</i>
Phần 1 cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, d rồi lấy dung dịch thu đợc cho tác dụng với dung
dịch NaOH thì thu đợc lợng kết tủa lớn nhất là 30,4 gam. Phần 2 nung nóng rồi dẫn khí CO đi qua đến
khí phản ứng hồn tồn thu đợc m gam hn hp 3 kim loi.


<i><b>Câu 18</b></i>: Giá trị cđa m lµ


A. 18,5. B. 12,9. C. 42,6. D. 24,8.


<i><b>Câu 19</b></i>: Số lít khí CO (đktc) đã tham gia phản ứng là



A. 15,68. B. 3,92. C. 6,72. D. 7,84.


<i>Dùng cho câu 20, 21: Cho 44,56 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 tác dụng hoàn toàn với</i>
CO d (nung nóng) thu đợc a gam chất rắn. Dẫn khí thốt ra vào dung dịch nớc vơi trong d thu đợc
72,00 gam kết tủa. Nếu cũng cho lợng A nh trên tác dụng vừa đủ với Al (nung nóng chảy) thì thu đợc
m gam chất rắn. Biết các phản ứng khử sắt oxit chỉ tạo thành kim loại.


<i><b>Câu 20</b></i>: Giá trị của a là


A. 21,52. B. 33,04. C. 32,48. D. 34,16.


<i><b>Câu 21</b></i>: Giá trị của m là


A. 73,72. B. 57,52. C. 51,01. D. 71,56.


<i><b>Câu 22</b></i>: Khử hoàn toàn 18,0 gam một oxit kim loại M cần 5,04 lít khí CO (đktc). Công thức của


oxit là


A. Fe2O3. B. FeO. C. ZnO. D. CuO.


<i>Dùng cho câu 23, 24, 25: Khử hoàn toàn 69,6 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và CuO ở</i>
nhiệt độ cao thành kim loại cần 24,64 lít khí CO (đktc) và thu đợc x gam chất rắn. Cũng cho 69,6 gam
A tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu đợc dung dịch B chứa y gam muối. Cho B tác dụng với dung
dịch NaOH d thấy tạo thành z gam kết tủa.


<i><b>Câu 23</b></i>: Giá trị của x là


A. 52,0. B. 34,4. C. 42,0. D. 28,8.



<i><b>Câu 24</b></i>: Giá trị của y là


A. 147,7. B. 130,1. C. 112,5. D. 208,2.


<i><b>Câu 25</b></i>: Giá trị cđa z lµ


A. 70,7. B. 89,4. C. 88,3. D. 87,2.


<i><b>Câu 26</b></i>: Hoà tan hoàn toàn 20,0 gam một oxit kim loại bằng dung dịch H2SO4 loãng thu đợc 50,0


gam muối. Khử hồn tồn lợng oxit đó thành kim loại ở nhiệt độ cao cần V lít khí CO (đktc). Giá trị
của V là


A. 2,80. B. 5,60. C. 6,72. D. 8,40.


<i><b>C©u 27 (A-07)</b></i>: Cho luång khÝ H2 d qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung nóng ë


nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn còn lại là


A. Cu, Fe, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg.


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<i><b>Câu 1</b></i>: Hỗn hợp X gồm Al, Al2O3 có tỉ lệ khối lợng tơng ứng là 3:17. Cho X tan trong dung dịch NaOH
vừa đủ thu đợc dung dịch Y và 0,672 lít H2 (đktc). Cho Y tác dụng với 200 ml dung dịch HCl a mol/lít
thu đợc 5,46 gam kết tủa. Giá trị của a là


A. 0,35 hc 0,55. B. 0,30 hc 0,55.


C. 0,35 hoặc 0,50. D. 0,30 hoặc 0,50.


<i><b>Câu 2</b></i>: Cho 100ml dung dịch chứa NaAlO2 0,1M và NaOH 0,1M tác dụng với V ml dung dÞch HCl



0,2M thu đợc 0,39 gam kết tủa. Giá trị của V là


A. 175 hc 75. B. 175 hc 150.


C. 75 hc 150. D. 150 hoặc 250.


<i><b>Câu 3</b></i>: Cho 100ml dung dịch chứa AlCl3 1M và HCl 1M tác dụng với V ml dung dịch NaOH 2M thu


đợc 6,24 gam kết tủa. Giá trị của V là


A. 160 hc 210. B. 170 hc 210.


C. 170 hc 240. D. 210 hc 240.


<i><b>Câu 4</b></i>: Trộn a lít dung dịch HCl 0,5M với 0,3 lít dung dịch NaOH 0,4M, thu c dung dch X. Dung


dịch X hoà tan vừa hết 1,02 gam Al2O3. Giá trị của a là


A. 0,18 hoặc 0,2. B. 0,18 hoặc 0,1.


C. 0,36 hoặc 0,1. D. 0,36 hc 0,2.


<i><b>Câu 5</b></i>: Al, Al2O3, Al(OH)3 đều tác dụng đợc với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Cỏc cht cú tớnh


chất lỡng tính là


A. cả 3 chÊt. B. Al vµ Al2O3.


C. Al2O3 vµ Al(OH)3. D. Al vµ Al(OH)3.



<i><b>Câu 6</b></i>: Cho hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, thu đợc dung dịch Y và


6,72 lít khí H2(đktc). Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH, thu đợc lợng kết tủa lớn nhất là 31,2gam.
Phần trăm khối lợng của Al2O3 trong X là


A. 65,385%. B. 34,615%. C. 88,312%. D. 11,688%.


<i><b>Câu 7</b></i>: Hồ tan hồn tồn Al trong 0,5 lít dung dịch HCl 0,2M thu đợc 0,672 lít khí H2 (đktc) và dung
dịch X. Cho X tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M thu đợc 0,78 gam kết tủa. Giá trị của V là


A. 0,14 hc 0,22. B. 0,14 hc 0,18.


C. 0,18 hc 0,22. D. 0,22 hc 0,36.


<i><b>Câu 8</b></i>: Số lợng phản ứng tối thiểu để có thể điều chế đợc nhôm từ nhôm sunfat là


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


<i><b>Câu 9</b></i>: Cho 200 ml dung dịch X gồm NaAlO2 0,1M và Ba(OH)2 0,1M tác dụng với V ml dung dÞch


HCl 2M thu đợc 0,78 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là


A. 55. B. 45. C. 35. D. 25.


<i><b>C©u 10</b></i>: Cho 200 ml dung dịch Y gồm AlCl3 1M và HCl tác dụng với 500 ml dung dÞch NaOH 1M thu


đợc 7,8 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch HCl là


A. 0,5. B. 1,0. C. 1,5. D. 2,0.



<i><b>Câu 11</b></i>: Trong công nghiệp, để điều chế nhôm ngời ta đi từ nguyên liệu ban đầu là


A. quặng boxit. B. cao lanh (đất sét trắng).


C. phÌn nh«m. D. criolit.


<i><b>Câu 12</b></i>: Số lợng phản ứng tối thiểu để có thể điều chế đợc nhơm từ natri aluminat là


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


<i>Dùng cho câu 13 và 14: Nung hỗn hợp X gồm Al và FexOy đến khi phản ứng hoàn toàn thu đợc chất</i>
rắn B. Cho B tác dụng với dung dịch NaOH d, thu đợc dung dịch C, chất rắn D và 0,672 lít khí
H2(đktc). Sục CO2 d vào C thu đợc 7,8 gam kết tủa. Cho D tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng d,
thu đợc 2,688 lit khí SO2(đktc).


<i><b>Câu 13</b></i>: Nếu cho 200ml dung dịch HCl 1M tác dụng với C đến khi phản ứng kết thúc thu c 6,24g


kết tủa thì số gam NaOH ban đầu tối thiểu là


A. 5,6. B. 8,8. C. 4,0. D. 9,6.


<i><b>Câu 14</b></i>: Công thức của sắt oxit là


A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe3O2.


<i><b>Câu 15</b></i>: Hỗn hợp A gồm 0,56 g Fe và 16 g Fe2O3.Trộn A với m gam bột nhơm rồi nungở nhiệt độ cao


(khơng có khơng khí), thu đợc hỗn hợp D. Nếu cho D tan trong dung dịch H2SO4 lỗng d thì thu đợc a
lít khí, nhng cho D tác dụng với dung dịch NaOH (d) thì thể tích khí thu đợc là 0,25a lít (trong cùng


điều kiện). Khoảng giá trị của m là


A. 0,54 < m < 2,70. B. 2,7 < m < 5,4.
C. 0,06 < m < 6,66. D. 0,06 < m < 5,4.


<i><b>Câu 16</b></i>: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Al(OH)3 và Al2O3 tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc 6,72


lít khí H2 (đktc). Nếu cũng cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thì thu đợc V lít khí
NO duy nhất (đktc). Giá trị của V là.


A. 6,72. B. 4,48. C. 2,24. D. 8,96.


<i>Dùng cho câu 17, 18: Cho 44,56 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 tác dụng vừa đủ với Al</i>
(nung nóng chảy) thì thu đợc 57,52 gam chất rắn. Nếu cũng cho lợng A nh trên tác dụng hồn tồn với
CO d (nung nóng) thu đợc x gam chất rắn. Dẫn khí thốt ra vào dung dịch nớc vôi trong d thu đợc y
gam kết tủa. Biết các phản ứng khử sắt oxit chỉ tạo thành kim loại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

A. 21,52. B. 33,04. C. 32,48. D. 34,16.


<i><b>Câu 18</b></i>: Giá trị của y là


A. 72,00. B. 36,00. C. 54,00. D. 82,00.


<i><b>C©u 19</b></i>: Cã thĨ nhËn biÕt 2 dung dịch riêng rẽ ZnSO4 và Al2(SO4)3 bằng thuốc thử duy nhất là


A. dung dịch Ba(OH)2. B. dung dịch NH3.


C. dung dịch Na2CO3. D. dung dịch quỳ tím.


<i><b>Câu 20</b></i>: Trong quá trình điều chế nhôm bằng phản ứng điện phân nóng chảy nhôm oxit, ng ời ta



th-ng dựng criolit (Na3AlF6) với mục đích chính là
A. tăng độ dẫn điện của nhơm oxit nóng chảy.
B. giảm nhiệt độ nóng chảy của nhôm oxit.


C. ngăn cản phản ứng của nhôm sinh ra với oxi khơng khí.
D. thu đợc nhiều nhơm hơn do trong criolit có chứa nhơm.


<i><b>Câu 21</b></i>: Có 3 dung dịch với nồng độ biết trớc là Al(NO3)3 0,1M (X); Al2(SO4)3 0,1M (Y) và NaOH


0,5M (Z). ChØ dùng phenolphtalein cùng các dụng cụ cần thiết có thể


A. chỉ nhận đợc dung dịch X. B. chỉ nhận đợc dung dịch Y.
C. chỉ nhận đợc dung dịch Z. D. nhận đợc cả 3 dung dịch.


<i>Dùng cho câu 22, 23: Cho 6,72 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 500ml dung dịch Ca(OH)2 thu đợc</i>
10,00 gam kết tủa. Nếu cho 500ml dung dịch Ca(OH)2 nói trên tác dụng với 100ml dung dịch AlCl3
1,2M thì thu đợc x gam kết tủa.


<i><b>Câu 22</b></i>: Nồng độ mol/l của dung dịch Ca(OH)2 đã dùng là


A. 0,2. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,5.


<i><b>C©u 23</b></i>: Giá trị của x là


A. 9,36. B. 3,12. C. 6,24. D. 4,68.


<i><b>Câu 24</b></i>: Khử hoàn toàn 34,8 gam một oxit của sắt bằng lợng nhôm vừa đủ, thu đợc 45,6 gam cht rn.


Công thức của sắt oxit là



A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. Fe3O2.


<i><b>Câu 25</b></i>: Cho 2,7g bột Al vào dung dịch chứa 0,135 mol Cu(NO3)2 tới khi phản ứng hoàn toàn thu đợc dung
dịch X và chất rắn Y. Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào X thu đợc 4,68g kết tủa. Giá trị tối thiểu của V là


A. 0,09. B. 0,12. C. 0,15. D. 0,18.


<i><b>Câu 26</b></i>: Cho 100 ml dung dịch NaAlO2 1M tác dụng với dung dịch H2SO4 thu đợc 3,9 gam kết ta.


Số mol H2SO4 tối đa là


A. 0,025. B. 0,0125. C. 0,125. D. 0,25.


<i><b>Câu 27 (A-07)</b></i>: Nhỏ từ từ đến d dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tợng xảy ra là


A. chỉ có kết tủa keo trắng. B. khơng có kết tủa, có khí bay lên.
C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.


<i><b>Câu 28 (A-07)</b></i>: Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch cha b mol NaOH. thu c kt ta


thì cần cã tØ lÖ


A. a : b > 1 : 4. B. a : b = 1 : 4. C. a : b = 1 : 5. D. a : b < 1 : 4.


<i><b>C©u 29 (B-07)</b></i>: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lỵng kÕt


tủa thu đợc là 1,56 gam. Giá trị lớn nhất của V là


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<i><b>Vấn đề 10 . Đại cơng về hoá học hữu cơ</b></i>



<b>B. đề bài</b>


361. Chọn khái niệm đúng nhất về hoá học Hữu cơ. Hoá học Hữu cơ là ngành khoa học nghiên cu:
A. cỏc hp cht ca cacbon.


B. các hợp chất của cacbon, trừ CO, CO2.


C. các hợp chất của cacbon, trừ CO, CO2, muối cacbonat, các xianua.
D. các hợp chất chỉ có trong cơ thể sống.


362. Cho hỗn hợp hai chÊt lµ etanol (ts = 78,3o<sub>C) vµ axit axetic (ts = upload.123doc.net</sub>o<sub>C). Để tách </sub>
riêng từng chất, ngời ta sử dụng phơng pháp nào sau đây:


A. Chiết.


B. Chng cất thờng.
C. Lọc và kết tinh lại.
D. Chng cất ở áp suất thÊp.


363. Để xác định thành phần % của nitơ trong hợp chất hữu cơ ngời ta dẫn liên tục một dịng khí CO2
tinh khiết đi qua thiết bị nung chứa hỗn hợp nhỏ (vài miligam) chất hữu cơ với CuO. Sau đó nung hỗn
hợp và dẫn sản phẩm oxi hố lần lợt đi qua bình đựng H2SO4 đặc và bình đựng dung dịch NaOH đặc, d.
Khí cịn lại là nitơ (N2) đợc đo thể tích chính xác, từ đó tính đợc % của nitơ. Điều khẳng định nào sau
đây là <i><b>sai</b></i>?


A. Bình đựng H2SO4 đặc có mục đích giữ hơi nớc trong sản phẩm.
B. Bình đựng NaOH đặc, d có mục đích giữ cacbonic trong sản phẩm.
C. Thiết bị này không thể định lợng đợc nguyên tố cacbon.



D. Thiết bị này không thể định lợng đợc nguyên tố hiđro.
364. Các công thức cấu tạo sau biểu diễn bao nhiêu chất đồng phân?


C C H


Cl


H
Cl


H


H


C C H


H


Cl
Cl


H


H


C C Cl
H


H
Cl



H


H


C C H


H


H
Cl


Cl


H


C C H


H


H
Cl


H


Cl


C C H


Cl



H
Cl


H


H


a. b. c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

A. Một chất. B. Hai chất đồng phân.
C. Ba chất đồng phân. D. Bốn chất đồng phân.


365. Có 6 đồng phân X, Y, Z, T, G, H có cơng thức phân tử là C4H8. Trong đó 4 chất đầu X, Y, Z, T
làm mất màu dung dịch brom ngay cả trong bóng tối. Khi tác dụng với hiđro, có xúc tác niken, đun
nóng thì ba chất đầu X, Y, Z cho một sản phẩm duy nhất. Hai chất X và Y là đồng phân hình học của
nhau, nhiệt độ sơi của X nhỏ hơn của Y. Nhiệt độ sôi của G nhỏ hơn của H. Điều khẳng định nào sau
đây về cấu tạo hoá học của X, Y, Z, T, G, H là đúng?


A. X, Y, Z, T là các anken, trong đó X, Y, Z có mạch cacbon thẳng, T là anken có mạch cacbon
phân nhánh.


B. X là trans- but-2-en, Y là cis - but-2-en.
C. G là xiclobutan, H là metyl xiclopropan.
D. A, B, C đều đúng.


366. Thuộc tính nào sau đây không phải là của các hợp chất hu c?
A. Khụng bn nhit cao.


B. Khả năng phản ứng hoá học chậm, theo nhiều hớng khác nhau.


C. Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ thờng là liên kết ion.
D. Dễ bay hơi và dễ cháy hơn hợp chất vô cơ.


367. Nguyờn nhõn ca hin tng đồng phân trong hố học hữu cơ là:
A. vì trong hợp chất hữu cơ cacbon ln có hố trị 4.


B. cacbon không những liên kết với nguyên tử của nguyên tố khác mà còn liên kết với nhau tạo
thành mạch (thẳng, nhánh hoặc vòng).


C. s thay i trt t liờn kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. vì một lí do khác.


368. Cho cơng thức xác định khối lợng mol phân tử: M = 22,4 x D. Trong đó M là khối lợng mol phân
tử của hợp chất hữu cơ. D là khối lợng riêng (gam/lit) của chất hữu cơ ở điều kiện tiêu chuẩn. Cơng
thức trên có thể áp dụng cho các chất hữu cơ nào sau đây:


A. C4H10, C5H12, C6H6.


B. CH3COOH, CH3COONa, C6H5OH.
C. C6H14, C8H18, C2H5ONA.


D. Poli vinylclorua, poli etilen, etyl axetat.


369. Hỗn hợp X gồm một hiđrocacbon trong điều kiện thờng ở thể khí và hiđro. Tỷ khối của X so với
hiđro bằng 6,7. Cho hỗn hợp đi qua Ni nung nóng, sau khi hiđrocacbon phản ứng hết thu đợc hỗn hợp
Y có tỷ khối với hiđro bằng 16,75. Công thức phân tử của hiđrocacbon là:


A. C3H4. B. C3H6


C. C4H8 D. C4H6.



370. Liên kết đôi giữa hai nguyên tử cacbon là do các liên kết nào sau đây tạo nên?
A. Hai liên kết .


B. Hai liªn kết .


C. Một liên kết và một liên kết .
D. Phơng án khác.


371. Liên kết ba giữa hai nguyên tử cacbon là do các liên kết nào sau đây tạo nên?
A. Hai liên kết và một liên kết .


B. Hai liên kết và một liên kết .


C. Một liên kết , một liên kết và một liên kết cho nhận.
D. Phơng án khác.


372. Theo thuyết cấu tạo hoá học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết hoá học với
nhau theo cách nào sau đây:


A. ỳng hoỏ tr.


B. mt th t nht định.
C. đúng số oxi hoá.


D. đúng hoá trị và theo một thứ tự nhất định.


373. Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính các hợp chất hữu cơ là:


A. Chuyển hoá các nguyên tố C, H, N thành các chất vô cơ đơn giản, dễ nhận biết.


B. Đốt cháy chất hữu cơ để tìm cacbon dới dạng muội đen.


C. Đốt cháy chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét tóc cháy.
D. Đốt cháy chất hữu cơ để tìm hiđro dới dạng hơi nớc.


374. Để xác định khối lợng mol phân tử của các chất khó bay hơi, hoặc không bay hơi, ngời ta sử dụng
phơng pháp nào sau õy?


A. Phơng pháp nghiệm lạnh.
B. Phơng pháp nghiệm sôi.


C. Dựa vào tỷ khối với hiđro hay khơng khí.
D. A và B đúng.


375. Cho các chất: CaC2, CO2, HCHO, CH3COOH, C2H5OH, NaCN, CaCO3. Số chất hữu cơ trong số
các chất đã cho là:


A. 1. B. 2.


C. 3. D. 4.


376. Để tách actemisin, một chất có trong cây thanh hao hoa vàng để chế thuốc chống sốt rét, ng ời ta
làm nh sau: ngâm lá và thân cây thanh hao hoa vàng đã băm nhỏ trong n-hexan. Tách phần chất lỏng,
đun và ngng tụ để thu hồi n-hexan. Phần còn lại là chất lỏng sệt đợc cho qua cột sắc kí và cho các dung
mơi thích hợp chạy qua để thu từng thành phần của tinh dầu. Kỹ thuật nào sau đây không đợc sử dụng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

377. Dầu mỏ là một hỗn hợp nhiều hiđrocacbon. Để có các sản phẩm nh xăng, dầu hoả, mazut... trong
nhà máy lọc dầu đã sử dụng phơng pháp tách nào?


A. Chng cÊt thêng.


B. Chng cất phân đoạn.
C. Chng cất ở áp suất thấp.
D. Chng cất lôi cuốn hơi nớc.


378. t chỏy hon ton 1,50 g của mỗi chất hữu cơ X, Y, Z đều thu đợc 0,90g H2O và 2,20g CO2.
Điều khẳng định nào sau đây là đúng nhất?


A. Ba chất X, Y, Z là các đồng phân của nhau.
B. Ba chất X, Y, Z là các đồng đẳng của nhau.
C. Ba chất X, Y, Z có cùng cơng thức đơn giản nhất.
D. Cha đủ dữ kiện.


379. Các obital trống hay nửa bão hoà p AO đợc định hớng nh thế nào trong không gian so với mặt
phẳng liên kết  để tạo nên đồng phân hình học của phân tử?


A. Gãc vu«ng. B. Gãc nhän.


C. Gãc bĐt. D. Gãc tï.


380. Xét độ bền của các gốc ankyl, thứ tự giảm dần độ bền của các gốc trong trờng hợp nào là đúng?



C

.


R
R
H
C

.


R
R
R

C

.


H
R
H
C

.


H
H
H
> > >


A.
C.
H
R
H
C.
R
R
R
C.
H
R
R
C.
H
H
H


> > >



B.
C

.


H
H
H
C

.


R
R
R
C

.


H
R
R
C

.


H
R
H
> > >


C.
C

.


H
H
R
C

.


H
H
H
C

.


H

R
R
C

.


R
R
R


> > >


D.


381. Cho n-butan tác dụng với clo có ánh sáng khuếch tán thu đợc hai dẫn xuất monoclo của butan.
Sản phẩm chính của phản ứng clo hố butan theo tỷ lệ mol 1: 1 là:


C
H
Cl
H
C C
H
H
C
H
H
H
H
H
A.

C


H
H
H
C C
H
Cl
C
H
H
H
H
H
B.

C
H
H
H
C C
H
H
C
H
Cl
H
H
H
C.


D. B và C đều là công thức cấu tạo của 2- clo-butan, sản phẩm chính.



382. Liopen, chất màu đỏ trong quả cà chua chín (C40H56) chỉ chứa liên kết đôi và liên kết đơn trong
phân tử. Khi hiđro hố hồn tồn liopen cho hiđrocacbon no (C40H82). Hãy xác định số nối đôi trong
phân tử liopen:


A. 10 B. 11.


C. 12. D. 13.


383. Xét độ bền của các cacbocation, thứ tự giảm dần độ bền nào sau đây là đúng?



C+
R
R
H
C+
R
R
R
C+
H
R
H
C+
H
H
H


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>



C+
H
R
H
C+
R
R
R
C+
R
R
H
C+
H
H
H


> > >


B.

-C+
H
H
H
C+
R
R
R
C+


R
R
R
C+
H
H
R


> > >


C.

C+
H
R
H
C+
H
H
H
C+
R
R
R
C+
R
R
R


> > >


D.


384. Để phân tích định tính và định lợng các nguyên tố cacbon và hiđro trong phân tử các hợp chất hữu
cơ, ngời ta dùng chất oxi hố là CuO, mà khơng dùng oxi khơng khí là vì:


A. khơng khí có nhiều tạp chất làm giảm độ chính xác của phép phân tích.


B. khơng khí chứa cacbonic và hơi nớc làm giảm độ chính xác của phép phân tích.


C. s¶n phÈm oxi hoá hoàn toàn chất hữu cơ là toàn bộ cacbon chuyển thành cacbonic và toàn bộ
hiđro chuyển thành nớc.


D. B và C đúng.


<i><b>Vấn đề 11. hiđrocacbon</b></i>
<b>B. đề bài</b>


385. Chọn định nghĩa đúng về hiđrocacbon no? Hiđrocacbon no là:
A. những hợp chất hữu cơ gồm hai nguyên tố cacbon và hiđro.
B. những hiđrocacbon khơng tham gia phản ứng cộng.


C. nh÷ng hiđrocacbon tham gia phản ứng thế.


D. nhng hirocacbon ch gm các liên kết đơn trong phân tử.


386. So sánh khả năng phản ứng của từng cặp chất, khoanh tròn chữ Đ nếu nhận định đúng hoặc chữ S
nếu sai trong các câu sau đây:


A. Metan dễ phản ứng với brom có chiếu sáng hơn toluen. Đ S
B, Toluen dễ phản ứng với HNO3 đặc (có H2SO4 đặc) hơn benzen Đ S


C. Benzen dễ phản ứng với dung dịch nớc brom hơn anilin. Đ S
D. Etilen dễ phản ứng với dung dịch nớc brom hơn vinyl clorua Đ S


387. Propen phản ứng với nớc brom có hồ tan một lợng nhỏ NaI đã tạo ra năm sản phẩm. Giải thích
nào sau đây l ỳng?


A. Phản ứng diễn ra theo cơ chế thế gốc tự do.
B. Phản ứng diễn ra theo cơ chế thế electrophin.


C. Phản ứng diễn ra theo cơ chế cộng ion, hai giai đoạn.
D. Phản ứng diễn ra theo cơ chÕ céng gèc tù do.


388. Hai chÊt A vµ B có cùng công thức C5H12 tác dụng với clo theo tỷ lệ mol 1:1 thì A tạo ra một dẫn
xuất duy nhất còn B thì cho bốn dẫn xuất. Công thức cấu tạo của A và B lần lợt là:


A.


H3C C


CH3


CH3


CH3


.


H<sub>3</sub>C HC
CH3



H2


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

B.


H<sub>3</sub>C HC
CH3


H2


C CH<sub>3</sub>




H<sub>3</sub>C C
CH3
CH3


CH3


C.


H3C C


CH3


CH3


CH3


H3C



H<sub>2</sub>


C HC2 HC2 CH<sub>3</sub>


D. H3C
H<sub>2</sub>


C HC2 HC2 CH<sub>3</sub>


H3C


H
C
CH3


H2


C CH3


389. Trong một bình kín dung tích V lit có chứa một hỗn hợp A gồm hai khí là metan và axetilen. Hỗn
hợp A có tỷ khối so với hiđro là 10,5. Nung nóng A ở nhiệt độ cao để metan bị nhiệt phân một phần
(theo phơng trình hố học: 2CH4  C2H2 +3H2) thì thu đợc hỗn hợp khí B. Điều nhận định nào sau đây
là đủng?


A. Thành phần % theo V của C2H2 trong hỗn hợp B không thay đổi ở mọi thời điểm phản ứng.
B. Trong hỗn hợp A, thành phần % của metan là 50%.


C. áp suất của hỗn hợp khí sau phẩn ứng lớn hơn áp suất ban đầu.


D. A, B, C u ỳng.


390. Cho hỗn hợp các ankan sau: pentan (to<sub>s 36</sub>o<sub>C), hexan (t</sub>o<sub>s 69</sub>o<sub>C), heptan (t</sub>o<sub>s 98</sub>o<sub>C), octan (t</sub>o<sub>s</sub>
126o<sub>C), nonan (t</sub>o<sub>s 151</sub>o<sub>C). Có thể tách riêng từng chất trên bằng cách nào sau đây:</sub>


A. Chng cất lôi cuốn hơi nớc.
B. Chng cất phân đoạn.
C. Chng cất áp st thÊp.
D. Chng cÊt thêng.


391. S¶n phÈm chÝnh cđa sù cộng hợp hiđroclorua vào propen là
A. CH3CHClCH3.


B. CH3CH2CH2Cl.
C. CH2ClCH2CH3.
D. ClCH2CH2CH3


392. Đặc điểm cấu tạo của phân tử etilen là:


A. tất cả các nguyên tử đều nằm trên một mặt phẳng, các obitan ngun tử C lai hố sp2<sub>, góc lai</sub>
hố 1200<sub>..</sub>


B. có liên kết đơi giữa hai ngun tử C, trong đó có một liên kết  bền và một liên kết  kém
bền.


C. liên kết  đợc tạo thành bởi sự xen phủ trục sp2<sub>- sp</sub>2<sub>, liên kết  hình thành nhờ sự xen phủ</sub>
bên p - p.


D. cả A, B, C đúng.



393. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam một anken A ở thể khí trong những điều kiện bình thờng, có tỷ khối
so với hiđro là 28 thu đợc 8,96 lit khí cacbonic(đktc). Cơng thức cấu tạo của A là:


A. CH2=CH-CH2CH3
B. CH2=C(CH3)CH3
C. CH3CH=CHCH3
D. cả A, B, C ỳng .


394. Xicloankan có phản ứng cộng mở vòng trong số các chất sau là:


A. xiclopropan. B. xiclobutan.


C. xiclopentan. D. Cả A, B .


395. Etilen lẫn các tạp chất SO2, CO2, hơi nớc. Loại bỏ tạp chất bằng cách sau:
A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch brom d.


B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch natri clorua d,


C. Dn hỗn hợp lần lợt qua bình chứa dung dịch NaOH d và bình chứa dung dịch H2SO4 đặc.
D. Dẫn hỗn hợp lần lợt qua bình chứa dung dịch brom d và bình chứa dung dịch H2SO4đặc.
396. Sản phẩm chính của phản ứng trùng hợp buta-1,3-đien là:


A.


-CH<sub>2</sub>--


CH-CH CH<sub>2</sub> n


B.



-CH<sub>2</sub>-CH=CH-CH<sub>2</sub>


-n


C.


-CH<sub>2</sub>-CH-CH-CH<sub>2</sub>


-n


D. Phơng án khác


397. Cú bn cht etilen, propin, buta-1,3-đien, benzen. Xét khả năng làm mất màu dung dịch brom của
bốn chất trên, điều khẳng định nào là đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

D. ChØ cã mét chÊt cã kh¶ năng làm mất màu dung dịch brom.


398. Hóy chn mt dãy các chất trong số các dãy chất sau để điều chế hợp chất nitrobenzen:
A. C6H6, ddHNO3 đặc B. C6H6, ddHNO3 đặc, ddH2SO4đặc


C. C7H8, ddHNO3 đặc D. C7H8, ddHNO3 đặc, ddH2SO4đặc
399. Tính chất hố học đặc trng của dãy ng ng ankan l:


A. Tham gia phản ứng oxi hoá hoàn toàn (cháy) tạo ra cacbonic và nớc.
B. Tham gia phản ứng thế theo cơ chế gốc tự do.


C. Tham gia phản ứng crackinh.


D. Tham gia phản ứng oxi hoá không hoàn toàn.



400. Dùng dung dịch brom (trong nớc) làm thuốc thử, có thể phân biệt cặp chất nào sau đây:
A. metan và etan.


B. toluen và stiren.
C. etilen và propilen.
D. etilen vµ stiren.


401. Các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom trong nớc ?
A. CH CH, CH2 = CH2, CH4, C6H5CH = CH2.


B. CH CH, CH2 = CH2, CH4, C6H5CH3.


C. CH CH, CH2 = CH2, CH2= CH – CH = CH2 , C6H5CH = CH2.
D. CH CH, CH2 = CH2, CH3 – CH3, C6H5CH = CH2.


402. Chỉ số octan là một chỉ số chất lợng của xăng, đặc trng cho khả năng chống kích nổ sớm. Ngời ta
quy ớc iso octan có chỉ số octan là 100, cịn n-heptan có chỉ số octan là 0. Xăng 92 có nghĩa là loại có
khả năng chống kích nổ tơng đơng hỗn hợp 92% iso octan và 8% n-heptan. Trớc đây, để tăng chỉ số
octan ngời ta thêm phụ gia tetra etyl chì (Pb(C2H5)4), tuy nhiên phụ gia này làm ô nhiễm môi trờng,
nay bị cấm sử dụng. Hãy cho biết hiện nay ngời ta sử dụng chất phụ gia nào để làm tăng chỉ số octan?
A. Metyl tert butyl ete. B. Metyl tert etyl ete.


C. Toluen. D. Xylen.


403. Hiđrocacbon X có tỷ khối hơi so với hiđro là 46. X không làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt
độ thấp, nhng khi đun nóng, làm mất màu dung dịch thuốc tím và tạo ra sản phẩm Y có cơng thức phân
tử là C7H5O2K. Cho Y tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng thì tạo thành sản phẩm Z có cơng
thức phân tử là C7H5O2H. Công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lợt là:



A.


CH3 COOK COOH


; ;


B.


CH3 CH3 CH3


; ;


OK


HO <sub>HO</sub> OH


C.


CH3 CH3 CH3


; ;


OK


OH


OH


OH



D.


CH3 CH3 CH3


; ;


OH OH


KO HO


404. Cho sơ đồ phản ứng:


n-hexan  xiclohexan + hi®ro


Biết nhiệt tạo thành của n-hexan, xiclohexan và hiđro lần lợt là 167kJ, 103kJ và 435,5 kJ/mol. Nhận
định nào về phản ứng đóng vòng n-hexan là đúng?


A. H > 0.
B. H < 0.


C. Nhiệt độ tăng cân bằng hoá học chuyển sang chiều thuận.
D. Tất cả các nhận định trên đều sai.


405. Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế một lợng nhỏ khí metan theo cách nào sau đây?
A. Nung axetat natri khan với hỗn hợp vôi tôi xút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

D. Crackinh n-hexan.


406. Có hai ống nghiệm, mỗi ống chứa 1ml dung dịch brom trong nớc có màu vàng nhạt. Thêm vào
ống thứ nhất 1ml n-hexan và ống thứ hai 1ml hex-1-en. Lắc đều cả hai ống nghiệm, sau đó để yên hai


ống nghiệm trong vài phút. Hiện tợng quan sát đợc là:


A. có sự tách lớp các chất lỏng ở cả hai ống nghiệm.
B. màu vàng nhạt vẫn không đổi ở ống nghiệm thứ nhất.
C. ở ống nghiệm thứ hai cả hai lớp chất lỏng đều không màu.
D. A, B, C đúng.


407. Điều chế etilen trong phịng thí nghiệm từ C2H5OH, xúc tác H2SO4 đặc ở nhiệt độ trên 1700<sub>C </sub>
th-ờng lẫn các oxit nh SO2, CO2. Chọn một trong số các chất sau để làm sạch etilen:


A. Dung dÞch brom d.


B. Dung dịch natri hiđroxit d.
C. Dung dịch natri cacbonat d.


D. Dung dÞch kali pemanganat lo·ng d.


408. Chú ý nào sau đây cần tuân theo để điều chế etilen trong phịng thí nghiệm từ C2H5OH, xúc tác
H2SO4 đặc ở nhiệt độ trên 1700<sub>C?</sub>


A. Dùng một lợng nhỏ cát hoặc đá bọt vào ống nghiệm chứa C2H5OH, xúc tác H2SO4 đặc để
tránh hỗn hợp sơi q mạnh, trào ra ngồi ng nghim.


B. Không thu ngay lợng khí thoát ra ban đầu, chỉ thu khí khi dung dịch phản ứng chuyển sang
màu đen.


C. Khi dng thớ nghim phi thỏo ng dn khí trớc khi tắt đèn cồn để tránh nớc tràn vào ống
nghiệm gây vỡ, nguy hiểm.


D. A, B, C đều đúng.



409. Đốt cháy hoàn toàn m (g) hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 và C4H10 thu đợc 4,4g CO2 và 2,52g H2O, m
có giá trị nào trong số các phơng án sau?


A. 1,48g B. 2,48 g
C. 14,8g D. 24,7 g


410. Để tách riêng từng khí tinh khiết ra khỏi hỗn hợp gồm propan, propen, propin ng ời ta đã sử dụng
những phản ứng hoá học đặc trng nào sau đây?


A. Phản ứng thế nguyên tử H của ank-1-in
B. Phản ứng cộng nớc có xúc tác axit của anken.
C. Phản ứng tách nớc của ancol để tái tạo anken.
D. A, B, C đúng.


411. Điều kiện để chất hữu cơ tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. hirocacbon khụng no.


B. có liên kết kép trong phân tử.
C. hiđrocacbon không no, mạch hở.
D. hiđrocacbon.


412. Hn hp X gm hai hiđrocacbon mà khi đốt cháy thu đợc CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Hỗn
hợp đó gồm các hiđrocacbon nào sau đây?


A. Hai ankan.
B. Hai xicloankan.
C. Hai anken.
D. B, C đúng.



413. Cho 0,896 lít hỗn hợp hai anken là đồng đẳng liên tiếp (đktc) lội qua dung dịch brom d. Khối lợng
bình brom tăng thêm 2,0 gam. Cơng thức phân tử của hai anken là:


A. C2H4 vµ C3H6. B. C3H6 và C4H8.
C. C4H8 và C5H10. D. Phơng ¸n kh¸c.


414. Đốt cháy hoàn toàn 10cm3<sub> một hiđrocacbon bằng 80cm</sub>3<sub> oxi. Ngng tụ hơi nớc, sản phẩm chiếm</sub>
thể tích 65cm3<sub>, trong đó thể tích khí oxi d là 25cm</sub>3<sub>. Các thể tích đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Công</sub>
thức phân tử của hiđrocacbon đã cho là:


A. C4H6. B. C4H8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<i>vấn đề 12</i>


<b>DẪN XUẤT HALOGEN – ANCOL – PHENOL</b>


<b>A. TÓM TẮT KIẾN THỨC</b>
<b>I. Dẫn xuất halogen </b>
<b>1. Khái niệm, phân loại</b>


<i><b>a) Khái niệm :</b></i> Khi <i>thay thế</i> một hay <i>nhiều nguyên tử hiđro</i> trong phân tử hiđrocacbon


bằng một hay nhiều <i>nguyên tử halogen</i> ta được <i>dẫn xuất halogen của hiđrocacbon</i> (gọi
tắt là dẫn xuất halogen).


<i><b>b) Phân loại :</b></i> Dựa vào bản chất của halogen, số lượng nguyên tử halogen và đặc điểm


cấu tạo của gốc hiđrocacbon.


<i>Bậc của dẫn xuất halogen bằng bậc của nguyên tử C liên kết với nguyên tử halogen.</i>



<b>2. Tính chất vật lí</b>


 Hầu như không tan trong nước, tan tốt trong các dung mơi khơng phân cực.
 Một số dẫn xuất có hoạt tính sinh học cao.


<b>3. Tính chất hố học</b>


<i><b>a) Phản ứng thế nguyên tử halogen bằng nhóm –OH</b></i>


RX + OH


0
t


 

<sub> ROH + X</sub>


Thí dụ : CH3CH2Br + NaOH(lỗng)


0
t


 

<sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>CH</sub><sub>2</sub><sub>OH + NaBr</sub>
b) Phản ứng tách HX tạo anken: tuân theo qui tắc Zai-xép


Thí dụ :


CH3CH2Br + KOH


2 5


o
C H OH


t
  


CH2=CH2 + KBr + H2O
<i><b>c) Phản ứng với Mg tạo hợp chất cơ kim</b></i>


Thí dụ : CH3CH2Cl + Mg


ete khan


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b>II. Ancol </b>


<b>1. Định nghĩa, phân loại</b>


<i><b>a) Định nghĩa</b></i><b> : </b>Ancol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hiđroxyl (–OH)


liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no.


<i><b>b) Phân loại</b></i><b> : </b>Có thể dựa vào đặc điểm gốc hiđrocacbon, số nhóm –OH, bậc ancol.


Sau đây là một số loại ancol tiêu biểu.


 Ancol no, đơn chức, mạch hở. Thí dụ : CH3CH2CH2OH.


 Ancol khơng no, đơn chức, mạch hở. Thí dụ : CH2=CH–CH2OH.


 Ancol thơm, đơn chức.


Thí dụ :


CH<sub>2</sub> OH


 Ancol vịng no, đơn chức.
Thí dụ :


OH


 Ancol đa chức.


Thí dụ : CH<sub>2</sub> CH


OH OH
CH<sub>2</sub>
OH
 Ancol bậc I, bậc II, bậc III.


CH
OH


CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>


CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub>


CH<sub>3</sub> OH C


OH
CH<sub>3</sub>


CH<sub>3</sub>


CH<sub>3</sub>


ancol bËc I ancol bËc II ancol bËc III
<b>2. Đồng phân, danh pháp</b>


<i><b>a) Đồng phân</b></i><b> :</b> Các ancol no, đơn chức, mạch hở có đồng phân mạch cacbon và đồng


phân vị trí nhóm chức –OH.


<i><b>b) Danh pháp</b></i><b> : </b>


 Tên thông thường (tên gốc – chức) : <i><b>Ancol + tên gốc hiđrocacbon + ic</b></i>
Thí dụ : C2H5OH (ancol etylic).


 Tên hệ thống (tên thay thế ) : <i><b>Tên hiđrocacbon tương ứng – số chỉ vị trí nhóm –</b></i>


<i><b>OH </b></i>


<i><b>Chú ý :</b></i> <i>+) mạch chính là mạch cacbon dài nhất có chứa nhóm</i>


<i>–OH.</i>


<i>+) số chỉ vị trí được bắt đầu từ phía gần nhóm –OH</i>
<i>hơn.</i>


Thí dụ : ứng với cơng thức phân tử C4H10O ta có các đồng phân ancol sau :


CH3 CH2 CH2 CH2 OH CH3 CH CH2 OH



CH3
CH<sub>3</sub> CH<sub>2</sub> CH OH


CH<sub>3</sub>


CH<sub>3</sub> C OH
CH3
CH<sub>3</sub>


1


1


2


2
2


2


1
1
3


3


3
3



4


4


<b>3. Tính chất vật lí</b>


 Do có liên kết hiđro với nước nên ancol tan nhiều trong nước.


 Do có liên kết hiđro giữa các phân tử nên ancol có nhiệt độ sơi cao hơn những chất có
cùng phân tử khối nhưng khơng có liên kết hiđro.


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<i><b>a) Phản ứng thế H của nhóm –OH</b></i>


 Tính chất chung của ancol : các ancol dễ dàng tham gia phản ứng với kim loại kiềm :
2ROH + 2Na  <sub>❑</sub>⃗ 2RONa + H2


Thí dụ : 2CH3CH2OH + 2Na  ❑⃗ 2CH3CH2ONa + H2


 Phản ứng đặc trưng của glixerol : tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch có màu xanh


lam đặc trưng.


2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 ❑⃗ [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O


đồng(II) glixerat (xanh lam)


<i>Phản ứng này được dùng để phân biệt ancol đa chức có các nhóm –OH cạnh nhau</i>
<i>trong phân tử với các ancol khác.</i>


<i><b>b) Phản ứng thế nhóm –OH</b></i>



 Phản ứng với axit vơ cơ :
Thí dụ : C2H5OH + HBr  


o


t


C2H5Br + H2O


<i>Phản ứng này chứng tỏ phân tử ancol có nhóm –OH.</i>
 Phản ứng với ancol :


Thí dụ : C2H5OH + HO–C2H5


o
2 4
H SO 140 C


     <sub> C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OC</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
đietyl ete (ete etylic)


<i><b>c) Phản ứng tách nước</b></i>


 Khi đun ancol no, đơn chức, mạch hở (trừ metanol) có thể bị tách nước tạo thành
anken.


CnH2n+1OH


2 4


o
H SO
170 C
   <sub> C</sub>


nH2n + H2O


Thí dụ :


H2SO4
170o<sub>C</sub>
CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub>


OH OH



  


CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O


<i><b>d) Phản ứng oxi hóa</b></i>


 <i><b>Phản ứng oxi hóa khơng hồn tồn</b></i>


- Ancol bậc I bị oxi hóa thành anđehit :
Thí dụ : CH3CH2OH + CuO


0
t



 

<sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>CHO + Cu + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
- Ancol bậc II bị oxi hóa thành xeton :


Thí dụ : CH3CH(OH)CH3 + CuO


0
t


 

<sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>COCH</sub><sub>3</sub><sub> + Cu + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
- Ancol bậc III khó bị oxi hố.


 <i><b>Phản ứng oxi hóa hồn tồn</b></i>


o
t


n 2n+1 2 2 2


3n


C H OH + O nCO + (n+1)H O
2  


<i><b>Chú ý :</b></i> nH O2 > nCO2 <i> Rượu no (đơn chức hoặc đa chức), mạch hở.</i>


<i>và </i>nr ỵu = nH O2  nCO2


<b>5. Điều chế </b>


<i><b>a) Điều chế etanol </b></i>



 Phương pháp tổng hợp :


o
2 4
H SO , t


2 4 2 2 5


C H + H O    C H OH
 Phương pháp sinh hoá :


2
o


+H O enzim


6 10 5 n xt, t 6 12 6 2 5
(C H O )    C H O   C H OH


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

2 2 2
o


+Cl +Cl + H O


2 3 450 2 2 2


CH =CHCH   <i><sub>C</sub></i> CH =CHCH Cl   CH Cl CH(OH) <sub>2</sub>


NaOH



3 5 3


CH Cl
C H (OH)


   <b><sub>III. Phenol </sub></b>


<b>1. Định nghĩa, phân loại</b>


<i><b>a) Định nghĩa</b></i><b> :</b> Phenol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm –OH liên kết


trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen.


<i><b>b) Phân loại</b></i><b> :</b> Dựa vào số lượng nhóm –OH trong phân tử, phenol được chia thành :


 Phenol đơn chức : Phân tử chỉ có 1 nhóm –OH phenol. Thí dụ : C6H5OH.


 Phenol đa chức : Phân tử có hai hay nhiều nhóm –OH phenol.
Thí dụ : C6H4(OH)2.


<b>2. Phenol</b>


<i><b>a) Tính chất vật lí</b></i><b> :</b> Ở điều kiện thường, phenol là chất rắn khơng màu, nóng chảy ở


430<sub>C. Phenol rất ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng và etanol.</sub>


<i><b>b) Tính chất hóa học</b></i><b> : </b>Phenol có phản ứng thế nguyên tử H của nhóm –OH tương tự


ancol và có tính chất của vịng benzen.



 <i><b>Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm –OH </b></i>


- Tác dụng với kim loại kiềm : 2C6H5OH + 2Na


0
t


 

<sub> 2C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>ONa + H</sub><sub>2</sub><sub></sub>
- Tác dụng với dung dịch bazơ : C6H5OH + NaOH ❑⃗ C6H5ONa + H2O


Phản ứng này được dùng để chứng minh phenol có tính axit mạnh hơn ancol.


<i><b>Chú ý :</b> Phenol có tính axit rất yếu, dung dịch phenol <b>khơng</b> làm đổi màu quỳ tím.</i>


 <i><b>Phản ứng thế ngun tử H của vịng benzen</b></i>


OH


3Br2


OH


3HBr
Br


Br
Br


2,4,6-tribromphenol (tr¾ng)



3HNO<sub>3</sub>


OH OH


3H<sub>2</sub>O
NO<sub>2</sub>


NO<sub>2</sub>
O2N


2,4,6-trinitrophenol (vµng)


<i><b>Nhận xét :</b></i>


<i>Ảnh hưởng của vịng benzen đến nhóm –OH và ảnh hưởng của nhóm –OH đến</i>
<i>vịng benzen được gọi là ảnh hưởng qua lại giữa các nguyên tử trong phân tử.</i>


<i><b>c) Điều chế</b></i><b> : </b>


H+


O2 dd H2SO4
CH2=CHCH3 <sub>CH</sub>


CH3


CH3 C


CH3


O
CH3


OH OH C


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

Kỡ thi th i hc


<b>Năm häc 2008-2009</b>
<b>Bµi sè 12</b>


<b>(Chuyên đề dẫn xuất halogen-ancol- phenol)</b>


(Thêi gian làm bài : 87x 1,8 phút/ 1câu = 160 phót)


<i> Hµ Néi, Ngµy 20 tháng 9</i>
<i>năm 2008</i>


1 Hp cht CH3CH2CH(Cl)CH3 l dn xut halogen bậc


A. 1 B. 2.


C. 3 D. 4.


<b>1.</b> Khi thực hiện phản ứng thế clo vào isobutan, số sản phẩm điclo tối đa có thể thu được


A. 1. B. 2.


C. 3. D. 4



<b>2.</b> Khi tách hiđroclorua từ các đồng phân của C4H9Cl thì thu được tối đa bao nhiêu đồng


phân cấu tạo của anken ?


A. 2. B. 3.


C. 4. D. 5


<b>3.</b> Hợp chất nào dưới đây được dùng để tổng hợp ra PVC ?
A. CH2=CHCH2Cl B. CH2=CHBr


C. C6H5Cl D. CH2=CHCl


<b>4.</b> X là dẫn xuất clo của metan, trong phân tử X clo chiếm 83,52% khối lượng. Công thức
của X là


A. CH3Cl B. CH2Cl2


C. CHCl3 D. CCl4


<b>5.</b> Cho 3 chất : CH3CH2CH2Cl (1); CH2=CHCH2Cl (2) và Phenyl clorua (3). Đun từng chất


với dung dịch NaOH dư, sau đó gạn lấy lớp nước và axit hố bằng dung dịch HNO3,


sau đó nhỏ vào đó dung dịch AgNO3 thì các chất có xuất hiện kết tủa trắng là


A. (1), (2) B. (1), (3)


C. (2), (3) D. (1), (2), (3)



<b>6.</b> Khi cho chất A có cơng thức phân tử C3H5Br3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu


được chất hữu cơ X có phản ứng với Na và phản ứng tráng gương
Công thức cấu tạo thu gọn của X là


A. CH2Br−CHBr−CH2Br. B. CH2Br−CH2−CHBr2.


C. CH2Br−CBr2−CH3. D. CH3−CH2−CBr3.


<b>7.</b> Theo danh pháp IUPAC, hợp chấtHOCH(CH3)CH2CH(CH3)2 có tên gọi là


A. 4−metylpentan−2−ol. B. 2−metylpentan−2−ol.


C. 4,4−đimetylbutan−2−ol. D. 1,3−đimetylbutan−1−ol.


<b>8.</b> Có tất cả bao nhiêu đồng phân ancol bền có cơng thức phân tử dạng C3H8Ox ?


A. 2. B. 3.


C. 5 D. 4.


<b>9.</b> Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C4H10O. Số lượng các đồng phân của X có phản


ứng với CuO, đun nóng là


A. 2. B. 3.


C. 4. D. 7.


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

Cu(OH)2 ?



A. 2. B. 3.


C. 4. D. 5.


<b>11.</b> Có bao nhiêu đồng phân ancol bậc 2 có cùng công thức phân tử C5H12O ?


A. 2 B. 3


C. 4 D. 5


<b>12.</b> Có bao nhiêu đồng phân có cùng cơng thức phân tử C5H12O khi oxi hóa bằng CuO (to)


tạo sản phẩm có phản ứng tráng gương ?


A. 2 B. 3


C. 4 D. 5


<b>13.</b> Chỉ dùng các chất nào dưới đây để có thể phân biệt hai ancol đồng phân có cùng
cơng thức phân tử C3H7OH ?


A. CuO, dung dịch AgNO3/NH3 B. Na, H2SO4 đặc


C. Na, dung dịch AgNO3/NH3 D. Na và CuO
<b>14.</b> Cho các thuốc thử sau: Na, CuO (to<sub>), AgNO</sub>


3/NH3, q tím. Số thuốc thử có thể dùng để


phân biệt hai đồng phân khác chức có cơng thức phân tử C3H8O là



A. 1. B. 2.


C. 3. D. 4


<b>15.</b> Để phân biệt ancol etylic nguyên chất và ancol etylic có lẫn nước, người ta thường


dùng thuốc thử là chất nào sau đây ?


A. CuSO4 khan. B. Na kim loại.


C. Benzen. D. CuO.


<b>16.</b> Chất hữu cơ X mạch hở, bền có đồng phân <i>cis− trans</i> có cơng thức phân tử C4H8O, X


làm mất màu dung dịch Br2 và tác dụng với Na giải phóng khí H2. X ứng với công thức


phân tử nào sau đây ?


A. CH2=CH−CH2−CH2−OH B. CH3−CH=CH−CH2−OH


C. CH2=C(CH3)−CH2−OH D. CH3−CH2−CH=CH−OH


<b>17.</b> Hoà tan 70,2 gam C2H5OH (D=0,78 gam/ml) vào nước được 100 ml dung dịch có độ


rượu bằng


A. 29,50<sub>.</sub> <sub>B. 39,5</sub>0<sub>.</sub>


C. 900<sub>.</sub> <sub>D. 96</sub>0<sub>.</sub>



<b>18.</b> Ancol no, đa chức X có cơng thức đơn giản nhất là C2H5O. X có cơng thức phân tử


nào sau đây ?


A. C2H5O B. C4H10O2.


C. C6H15O3 D. C8H20O4


<b>19.</b> Chiều giảm dần độ linh động của nguyên tử H (từ trái qua phải) trong nhóm –OH của
ba hợp chất C6H5OH, C2H5OH, H2O là


A. HOH, C6H5OH, C2H5OH. B. C6H5OH, HOH, C2H5OH.


C. C2H5OH, C6H5OH, HOH. D. C2H5OH, HOH, C6H5OH.
<b>20.</b> Cho dung dịch các chất sau:


a) H2SO4 lỗng.


b) HCl lỗng.
c) HNO3 đậm đặc.


d) HBr đặc, bốc khói.


Các dung dịch có phản ứng với CH3-CH2-CH2-OH là


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

B. b, c. D. b, d.


<b>21.</b> Khi đun nóng CH3CH2CHOHCH3 với H2SO4 đặc, ở 180oC thì số đồng phân cấu tạo và



hình học thu được là


A. 4. B. 3.


C. 2. D. 1.


<b>22.</b> Cho sơ đồ phản ứng sau :


But1en  + HCl <sub>X</sub> o
+NaOH


t


   <sub>Y</sub>   2 4
o


H SO đặc


180 C Z 2
+ Br


  <sub>T</sub> o
+NaOH


t


   <sub>K</sub>


Biết X, Y, Z, T, K đều là sản phẩm chính của từng giai đoạn. Cơng thức cấu tạo thu gọn
của K là



A. CH3CH(OH)CH(OH)CH3. B. CH3CH2CH(OH)CH3.


C. CH3CH2CH(OH)CH2OH. D. CH2(OH)CH2CH2CH2OH.
<b>23.</b> Cho dãy chuyển hóa sau :


    H SO ®, 170 C2 4 0      H O (H SO lo·ng)2 2 4 
3 2 2


CH CH CH OH X Y


Biết X, Y là sản phẩm chính. Vậy cơng thức cấu tạo của X và Y lần lượt là
A. CH3CH=CH2, CH3CH2CH2OH.


B. CH3CH=CH2, CH3CH2CH2OSO3H.


C. CH3CH=CH2, CH3CH(OH)CH3.


D. C3H7OC3H7, CH3CH2CH2OSO3H.


<b>24.</b> Cho Na tác dụng với etanol dư sau đó chưng cất để đuổi hết etanol dư rồi đổ nước
vào chất rắn cịn lại trong bình, sau đó thêm vào bình vài giọt dung dịch quỳ tím thấy
dung dịch


A. có màu xanh. B. khơng màu.


C. có màu đỏ. D. có màu tím.


<b>25.</b> Đun nóng hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích



hợp thì có thể thu được tối đa bao nhiêu ete ?


A. 3. B. 4.


C. 5. D. 6.


<b>26.</b> Cho dãy chuyển hóa sau :


    H SO đặc, 170 C2 4 0    Br (dd)2


3 2 3


CH CH CHOHCH E F


Biết E, F là sản phẩm chính, các chất phản ứng với nhau theo tỉ lệ 1 :1 về số mol. Công


thức cấu tạo thụ gọn của F là


A. CH3CH2CHBrCH2Br B. CH3CHBrCHBrCH3


C. CH3CH2CBr2CH3 D. CH2BrCH2CH=CH2
<b>27.</b> A là hợp chất hữu cơ có cơng thức phân tử C4H10O. Biết :


− Khi oxi hố A bằng CuO (<i> t0</i><sub>), thu được anđehit.</sub>


− Khi cho anken tạo thành từ A hợp nước (H+<sub>, t</sub>0<sub>) thì cho một ancol bậc 1 và một</sub>


ancol bậc 3.
Tên gọi của A là:



A. Butan1ol. B. Butan2ol.


C. 2metylpropan  2 ol. D. 2metylpropan 1 ol.


<b>28.</b> Khi tách nước từ một chất X có cơng thức phân tử C4H10O thu được tối đa ba anken là


đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Cơng thức cấu tạo thu gọn của X


A. CH3CH(OH)CH2CH3. B. CH3OCH2CH2CH3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

<b>29.</b> Chất X có cơng thức phân tử C4H10O. Khi oxi hố X bằng CuO (to) thì thu được chất


hữu cơ Y có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Mặt khác khi cho anken tạo ra
từ X hợp nước (H+<sub>, t</sub>o<sub>) thì cho một ancol bậc 1 và một ancol bậc 2. X có cơng thức cấu</sub>


tạo nào dưới đây


A. Butan1ol. B. Butan2ol.


C. 2metylpropan  2 ol. D. 2metylpropan 1 ol.


<b>30.</b> Chất hữu cơ X chứa các nguyên tố C, H, O. Cho X tác dụng với H2 dư có mặt Ni, đun


nóng, thu được chất hữu cơ Y. Đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC thu được chất hữu cơ


Z. Trùng hợp Z thu được poliisobutilen. Công thức cấu tạo của X là


A. CH2=CH−CH(CH3)−OH.



B. CH2=C(CH3)−CH2−OH.


C. CH3−CH(CH3)−CH2−OH.


D. CH2=CH−CH2−CH2−OH.


<b>31.</b> Đun nóng 2,3−đimetylpentan−2−ol với H2SO4 đặc, ở 170oC, sau phản ứng thu được


sản phẩm chính là chất nào sau đây ?


A. CH2=CHCH(CH3)CH(CH3)2


B. CH3−CH=C(CH3)CH(CH3)2


C. C2H5CH(CH3)C(CH3)=CH2


D. (CH3)2C=C(CH3)CH2CH3


<b>32.</b> Cho các chất sau: C2H5Cl ; CH3OCH3 ; C3H7OH ; C2H5OH. Chất có nhiệt độ sơi cao


nhất là


A. C2H5Cl. B. CH3OCH3.


C. C3H7OH D. C2H5OH.


<b>33.</b> Khi oxi hóa ancol A bằng CuO, t0<sub>, thu được anđehit B, vậy ancol A là</sub>


A. ancol bậc 1. B. ancol bậc 2.



C. ancol bậc 1 hoặc ancol bậc 2. D. ancol bậc 3.


<b>34.</b> Khi cho 2,2−đimetylpropanol tác dụng với HCl thu được sản phẩm chính là chất nào


sau đây ?


A. 1−clo−2,2−đimetylpropan
B. 3−clo−2,2−đimetylpropan
C. 2−clo−3−metylbutan
D. 2−clo−2−metylbutan


<b>35.</b> Một rượu đơn chức X mạch hở tác dụng với HBr được dẫn suất Y chứa 58,4% Br về
khối lượng. Đun X với H2SO4 đậm đặc ở 180oC thu được 3 anken. Tên gọi của X là


A. Butan1ol. B. Pentan1ol .


C. Butan2ol. D. 2-metylpropan1ol.


<b>36.</b> Trong công nghiệp, để sản xuất etanol người ta


A. hiđrat hóa etilen với xúc tác H3PO4/SiO2 (to, p).


B. chưng khan gỗ.


C. đi từ dẫn xuất halogen bằng phản ứng với dung dịch kiềm.


D. thủy phân este trong môi trường kiềm.


<b>37.</b> Cho các ancol sau :



CH3−CH2−CH2−OH (1) CH3−CH(OH)−CH3 (2)


CH3−CH2(OH)−CH2−CH3 (3) CH3−CH(OH)−C(CH3)3 (4)


CH3−CH2−CH2−CH2−OH (5) CH3−CH2−CH(OH)


−CH2−CH3


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

Dãy gồm các ancol khi tách nước chỉ cho 1 olefin duy nhất là


A.(1), (2), (5). B. (1), (2), (3).
C. (1), (2), (4), (5), (6). D. (2), (3), (6).


<b>38.</b> Những phát biểu nào dưới đây luôn đúng ?


(1) : Phenol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có vịng benzen và nhóm –OH


(2) : Phenol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có chứa nhóm OH liên kết trực
tiếp với nguyên tử cacbon của vịng benzen.


(3) : Phenol tan vơ hạn trong nước lạnh.
(4) : Phenol tan vô hạn trong nước ở 660<sub>C.</sub>


(5) : Phenol tan được trong etanol


(6) : Phenol không tan được trong axeton


A.(2), (4), (6). B. (2), (4), (5).
C. (1), (2), (4), (5). D. (3), (5), (6).



<b>39.</b> Những phát biểu nào dưới đây luôn đúng ?


(1) : Phenol là một axit nhưng lực axit yếu hơn axit cacbonic.
(2) : Dung dịch phenol làm q tím hố đỏ.


(3) : Khác với benzen, phenol có khả năng làm mất màu dung dịch Br2.


(4) : Phenol chỉ tác dụng với NaOH, không tác dụng với Na.


A.(1), (3). B. (1), (2), (3).


C. (1), (3), (4). D. (2), (3).


<b>40.</b> Etanol và phenol đồng thời phản ứng được với


A. Na, CH3COOH. B. Na.


C. Na, NaOH. D. Na, dung dịch Br2.


<b>41.</b> Cho dãy chuyển hoá sau :


Benzen 2 o


+ Cl (1:1)
Fe, t
   


X o


+ NaOH


p, t
   


Y<sub>    </sub>+ CO2 d + H O2


Z
Z là hợp chất nào dưới đây


A. C6H5OH B. C6H5CO3H


C. Na2CO3 D. C6H5ONa.


<b>42.</b> Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là hợp chất thơm có cơng thức phân tử C6H6O2 có


thể tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2 ?


A. 1 B. 2


C. 3 D. 4.


<b>43.</b> A là hợp chất thơm tác dụng với Na nhưng không tác dụng với NaOH.
A là chất nào trong số các chất cho dưới đây ?


A. C6H5OCH3 B. p-CH3C6H4OH


C. HOCH2C6H4OH D. C6H5CH2OH.


<b>44.</b> Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có cơng thức phân tử C8H10O tác dụng


được với Na, không tác dụng với NaOH ?



A. 4 B. 5


C. 6 D. 7


<b>45.</b> Có bao nhiêu đồng phân ứng với cơng thức phân tử C8H10O (là dẫn xuất của benzen)


không tác dụng với NaOH, cịn khi tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo
polime.


A. 2. B. 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

<b>46.</b>


Cho dãy chuyển hoá sau: C6H5CH3


2
+ Cl (1:1)


as
   


X 0


+ NaOH
t
   


Y 0



+ CuO
t
  


Z
Chất Z có cơng thức là


A. C6H5CH2OH B. C6H5CHO


C. C6H5OCH3 HOC6H4CH3


<b>47.</b> X là hợp chất thơm có cơng thức phân tử C7H8O. Số đồng phân của X có phản ứng


với NaOH là


A. 2. B. 3.


C. 4. D. 5.


<b>48.</b> Hiện tượng thí nghiệm nào dưới đây được mơ tả khơng đúng ?


A. Cho dung dịch Br2 vào dung dịch phenol, xuất hiện kết tủa trắng


B. Cho q tím vào dung dịch phenol, q chuyển sang màu đỏ


C. Cho phenol vào dung dịch NaOH, ban đầu phân lớp, sau tạo dung dịch đồng
nhất.


D. Dẫn dịng khí CO2 đi vào dung dịch natri phenolat thấy xuất hiện vẩn đục



<b>49.</b> Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là


A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.
B. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH.
C. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.
D. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.


<b>50.</b> Có thể dùng thuốc thử nào dưới đây để phân biệt stiren, rượu benzylic và phenol ?


A. Dung dịch NaOH. B. Q tím.


C. Na. D. Dung dịch Br2.


<b>51.</b> Có 3 chất lỏng không màu đựng trong các lọ mất nhãn : ancol etylic, phenol, axit
fomic. Để nhận biết 3 dung dịch trên có thể dùng thuốc thử nào ?


A. Quỳ tím và dung dịch NaOH.
B. Dung dịch NaHCO3 và Na.


C. Quỳ tím và dung dịch NaHCO3.


D. Cu(OH)2 và Na.


<b>52.</b> Đun nóng 3,57 gam hỗn hợp A gồm propyl clorua và phenyl clorua. với dung dịch
NaOH loãng, vừa đủ, sau đó thêm tiếp dung dịch AgNO3 đến dư vào hỗn hợp sau


phản ứng thu được 2,87 gam kết tủa. Khối lượng phenyl clorua có trong hỗn hợp A là
A. 1,0 gam. B. 1,57 gam.


C. 2,0 gam. D. 2,57 gam.



<b>53.</b> Cho 10,15 gam hỗn hợp X gồm CH2=CHCH2Cl, C6H5CH2Cl tác dụng hoàn toàn với


dung dịch NaOH dư, đun nóng. Kết thúc thí nghiệm thu được 5,85 gam muối. Tổng
khối lượng các ancol thu được là


A. 8,3 gam B. 14,15 gam


C. 20,0 gam D. 5,40 gam


<b>54.</b> Đun nóng ancol no mạch hở X với hỗn hợp KBr và H2SO4 đặc (lấy dư) thu được chất


hữu cơ Y (chứa C, H, Br). Biết 12,3 gam Y có thể tích bằng thể tích của 2,8 gam N2 ở


cùng điều kiện. X có cơng thức cấu tạo là


A. CH3OH. B. C2H5OH.


C. CH3CH(OH)CH3. D. CH2=CHCH2OH.


<b>55.</b> Đun sôi hỗn hợp gồm C2H5Br và KOH dư trong C2H5OH, sau khi phản ứng xảy ra


hồn tồn, dẫn khí sinh ra qua dung dịch brom dư, thấy có 8,0 gam Br2 tham gia phản


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

A. 1,40 gam B. 2,725 gam


C. 5,450 gam D. 10,90 gam


<b>56.</b> Đun nóng một ancol no, đơn chức, mạch hở X với H2SO4 đặc ở 1400C thu được ete Y



có tỉ khối hơi so với X bằng 1,7. X tác dụng với CuO tạo sản phẩm có phản ứng tráng
gương. Tên gọi của X là


A. metanol. B. etanol.


C. propan1ol. D. propan2ol.


<b>57.</b> Đun nóng 27,40 gam CH3CHBrCH2CH3 với KOH dư trong C2H5OH, sau khi phản ứng


xảy ra hồn tồn thu được hỗn hợp khí X gồm hai olefin trong đó sản phẩm chính
chiếm 80%, sản phẩm phụ chiếm 20%. Đốt cháy hoàn toàn X thu được bao nhiêu lít
CO2 (đktc) ?


A. 4,48 lít B. 8,96 lít


C. 11,20 lít D. 17,92 lít


<b>58.</b> Đun nóng m1 gam ancol no, đơn chức X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được


m2 gam chất hữu cơ Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 0,7. Hiệu suất của phản ứng


đạt 100%. X có cơng thức phân tử là


A. C2H5OH. B. C3H7OH.


C. C4H9OH. D. C5H11OH.


<b>59.</b> Đun nóng ancol no, đơn chức A với hỗn hợp KBr và H2SO4 đặc thu được chất hữu cơ


Y (chứa C, H, Br), trong đó Br chiếm 73,4% về khối lượng. Công thức phân tử của X




A. CH3OH. B. C2H5OH.


C. C3H7OH. D. C4H9OH.


<b>60.</b> Đun nóng m1 gam ancol no, đơn chức, mạch hở A với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp


thu được m2 gam chất hữu cơ B. Tỉ khối hơi của B so với A bằng 1,4375. Hiệu suất


của phản ứng đạt 100%. Công thức phân tử của A là


A. CH3OH. B. C2H5OH.


C. C3H7OH. D. C4H9OH.


<b>61.</b> Đun hỗn hợp X gồm 2 ancol A, B no, đơn chức, là đồng đẳng kế tiếp nhau với H2SO4


đặc ở 170o<sub>C thu được hỗn hợp 2 olefin có tỉ khối so với X bằng 0,66. X là hỗn hợp 2</sub>


ancol nào dưới đây ?


A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH


C. C3H7OH và C4H9OH D. C4H9OH và C5H11OH


<b>62.</b> Đun 132,8 gam hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức với H2SO4 đặc ở 1400C thu được hỗn


hợp các ete có số mol bằng nhau và có khối lượng là 111,2 gam. Số mol của mỗi ete
trong hỗn hợp là giá trị nào sau đây ?



A. 0,1 mol B. 0,2 mol


C. 0,3 mol D. 0,4 mol


<b>63.</b> Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp X gồm 2 ancol A và B là đồng đẳng ta được hỗn
hợp Y gồm các olefin. Đốt cháy hồn tồn X thì thu được 1,76 gam CO2. Khi đốt


cháy hồn tồn Y thì tổng khối lượng nước và CO2 tạo ra là


A. 2,94 gam. B. 2,48 gam.


C. 1,76 gam. D. 2,76 gam.


<b>64.</b> Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng


hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là


A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH.


C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

1,6 gam A và 2,3 gam B tác dụng hết với Na thu được 1,12 lít H2 (ở đktc). A, B có


cơng thức phân tử lần lượt là


A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH, C3H7OH.


C. C3H7OH, C4H9OH. D. C4H9OH, C5H11OH.



<b>66.</b> Cho 2,840 gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức A, B tác dụng vừa đủ với Na. Sau
phản ứng thu được 4,60 gam chất rắn và bao nhiêu lít H2 (ở đktc) ?


A. 2,240 lít B. 1,120 lít


C. 1,792 lít D. 0,896 lít


<b>67.</b> Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng, phân tử của
chúng chỉ có một loại nhóm chức. Chia X thành 2 phần bằng nhau.


− Phần 1 : đem đốt cháy hoàn toàn rồi cho tồn bộ sản phẩm cháy (chỉ có CO2 và


hơi H2O) lần lượt qua bình (1) đựng dung dịch H2SO4 đặc, bình (2) đựng dung dịch


Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình (1) tăng 2,16 gam, ở bình (2) có 7,0 gam kết tủa.


− Phần 2 : cho tác dụng hết với Na dư thì thể tích khí H2 (đktc) thu được là bao nhiêu ?


A. 2,24 lít. B. 0,224 lít.


C. 0,56 lít. D. 1,12 lít.


<b>68.</b> Cho 15,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với Na
vừa đủ, sau phản ứng thu được 21,8 gam chất rắn. Công thức phân tử của hai ancol là


A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH.


C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH.


<b>69.</b> Ancol X mạch hở, có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức. Cho 9,3 gam ancol X


tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít khí. Cơng thức cấu tạo của X là


A. CH3OH. B. CH2OHCHOHCH2OH.


C. CH2OHCH2OH. D. C2H5OH.


<b>70.</b> Cho 18,8 gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng tác dụng với Na dư, tạo ra 5,6 lít khí H2 (đktc). Cơng thức phân tử của hai ancol




A. C2H5OH và C3H7OH. B. C3H7OH và C4H9OH.


C. C4H9OH và C5H11OH. D. CH3OH và C2H5OH.


<b>71.</b> Cho 15,20 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức tác dụng với Na vừa đủ, sau phản ứng
thu được 21,80 gam chất rắn và bao nhiêu lít H2 (đktc) ?


A. 1,12 lít B. 2,24 lít


C. 3,36 lít D. 4,48 lít


<b>72.</b> Cho 9,20 gam hỗn hợp ancol propylic và ancol đơn chức B tác dụng với Na dư, sau
phản ứng thu được 2,24 lít H2 (đktc). B là ancol nào dưới đây ?


A. CH3OH B. C2H5OH


C. CH3CH(CH3)OH D. C3H5OH


<b>73.</b> Cho m gam một ancol (rượu) no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng.



Sau khi phản ứng hồn tồn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp
hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là


A. 0,32. B. 0,46.


C. 0,64. D. 0,92.


<b>74.</b> Lên men nước quả nho thu được 100,0 lít rượu vang 100<sub> (biết hiệu suất phản ứng lên</sub>


men đạt 95,0% và ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml). Giả thiết
trong nước quả nho chỉ có một loại đường là glucozơ. Khối lượng glucozơ có trong
lượng nước quả nho đã dùng là


A. 20,595 kg. B. 19,565 kg.


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<b>75.</b> Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng


đẳng tác dụng với Na dư thu được 0,448 lít H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X


thu được 2,240 lít CO2 (đktc). Cơng thức phân tử của hai ancol là


A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH.


C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH.


<b>76.</b> Hỗn hợp M gồm 2 chất hữu cơ X, Y kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng, phân tử
của chúng chỉ có một loại nhóm chức. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp M, cho tồn bộ
sản phẩm cháy (chỉ có CO2 và hơi H2O) vào dung dịch nước vơi trong dư, thấy khối



lượng bình tăng 5,24 gam và tạo ra 7 gam chất kết tủa. Công thức cấu tạo của X, Y là
A. CH3OH và C2H5OH.


B. HCOOH và CH3COOH.


C. CH3COOH và C2H5COOH.


D. C2H4(OH)2 và HO−CH2−CH(OH)− CH3.


<b>77.</b> Đốt cháy hoàn toàn m (g) hỗn hợp X gồm hai ancol A và B thuộc cùng dãy đồng đẳng
thu được 6,72 lít CO2 và 7,65 gam H2O. Mặt khác khi cho m (g) hỗn hợp X tác dụng


với Na dư thu được 2,8 lít H2. Biết tỉ khối hơi của mỗi chất so với hiđro đều nhỏ hơn


40, các thể tích khí đo ở đktc. A và B có cơng thức phân tử lần lượt là
A. C2H6O, CH4O. B. C2H6O, C3H8O.


C. C2H6O2, C3H8O2 D. C3H6O, C4H8O.


<b>78.</b> Hỗn hợp X gồm ancol metylic và ancol no, đơn chức A. Cho 7,6 gam X tác dụng với
Na dư thu được 1,68 lít H2 (đktc), mặt khác oxi hóa hồn tồn 7,6 gam X bằng CuO


(t0<sub>) rồi cho toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng với dung dịch AgNO</sub>


3/NH3 dư thu


được 21,6 gam kết tủa. Công thức phân tử của A là


A. C2H5OH. B. CH3CH2CH2OH.



C. CH3CH(CH3)OH. D. CH3CH2CH2CH2OH.


<b>79.</b> Hỗn hợp X gồm ancol metylic và một ancol no, đơn chức A, mạch hở. Cho 2,76 gam
X tác dụng với Na dư thu được 0,672 lít H2 (đktc), mặt khác oxi hóa hồn tồn 2,76


gam X bằng CuO (t0<sub>) thu được hỗn hợp anđehit. Cho toàn bộ lượng anđehit này tác</sub>


dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 19,44 gam chất kết tủa. Công thức cấu


tạo của A là


A. C2H5OH. B. CH3CH2CH2OH.


C. CH3CH(CH3)OH. D. CH3CH2CH2CH2OH.


<b>80.</b> Đốt cháy hoàn toàn ancol đơn chức A thu được 13,2 gam CO2 và 8,1 gam H2O. Công


thức phân tử của A là công thức nào sau đây ?


A. CH3OH B. C2H5OH


C. C3H7OH D. C3H5OH


<b>81.</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol A và B thuộc dãy đồng đẳng của rượu
metylic người ta thu được 70,4 gam CO2 và 39,6 gam H2O. Vậy m có giá trị nào sau


đây ?


A. 3,32 gam B. 33,2 gam



C. 16,6 gam D. 24,9 gam


<b>82.</b> Hóa hơi hồn tồn 2,48 gam một ancol no, mạch hở X thu được thể tích hơi bằng thể
tích của 1,12 gam khí N2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của


X là


A. C3H8O3. B. C2H6O.


C. C2H6O2. D. C3H8O.


<b>83.</b> Khi oxi hóa 6,9 gam rượu etylic bằng CuO (t o<sub>) với hiệu suất phản ứng đạt 80% thì</sub>


lượng anđehit axetic thu được là


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

C. 6,6 gam D. 8,25 gam


<b>84.</b> Đốt cháy hoàn toàn ancol đơn chức A thu được 4,4 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Công


thức phân tử của A là


A. CH3OH. B. C2H5OH.


C. C3H5OH. D. C3H7OH.


<b>85.</b> X là ancol no, đa chức, mạch hở. Khi đốt cháy hoàn toàn 1,0 mol X cần 2,5 mol O2.


Vậy công thức của X là


A. C3H6(OH)2. B. C3H5(OH)3.



C. C4H7(OH)3. D. C2H4(OH)2.


<b>86.</b> X là một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu


được hơi nước và 6,6 gam CO2. Công thức của X là


A. C2H4(OH)2. B. C3H7OH.


C. C3H5(OH)3. D. C3H6(OH)2.


<b>87.</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X là dẫn xuất của benzen, khối lượng CO2


thu được nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng, 1 mol X chỉ tác dụng được với 1 mol NaOH.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là


A. C2H5C6H4OH. B. HOC6H4CH2OH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

CHƯƠNG 2 : ANĐEHIT – XETON – AXIT CACBOXYLIC


A. TĨM TẮT LÍ THUYẾT
I. Anđehit


1. Định nghĩa, phân loại, danh pháp


<i>a) Định nghĩa :</i> Anđehit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm –CH=O liên kết với
nguyên tử C hoặc nguyên tử H.


Công thức tổng quát : CnH2n+2–2a–m(CHO)m.



 anđehit no, đơn chức, mạch hở : CnH2n+1CHO (n ≥ 0)  CmH2mO.


Nhóm –CH=O là nhóm chức anđehit.


<i>b) Phân loại :</i> Dựa vào đặc điểm cấu tạo của gốc hiđrocacbon và số nhóm chức –CH=O
trong phân tử, người ta chia thành anđehit no, không no, thơm ; anđehit đơn chức, đa
chức.


<i>c) Danh pháp :</i> <i>tên hệ thống = tên hiđrocacbon tương ứng với mạch chính + al. </i>
Thí dụ : HCH=O : anđehit fomic (metanal)


CH3CH=O : anđehit axetic (etanal)


<i>Chú ý :</i> <i>Mạch chính của phân tử anđehit là mạch cacbon dài nhất bắt đầu từ nhóm –</i>
<i>CHO.</i>


2. Tính chất hóa học
<i>a) Phản ứng cộng hiđro</i>


Hiđro cộng vào liên kết đôi C=O giống như cộng vào liên kết đôi C=C.
R–CHO + H2


o
Ni, t


   <sub> R–CH</sub><sub>2</sub><sub>–OH</sub>
<i>b) Phản ứng oxi hóa</i>


 Phản ứng oxi hóa khơng hồn tồn
2R–CHO + O2



2+ o
Mn , t


   <sub> 2R–COOH</sub>
R–CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O


o
t


  <sub> R–COONH</sub><sub>4</sub><sub> + 2NH</sub><sub>4</sub><sub>NO</sub><sub>3</sub><sub> + 2Ag </sub>


<i>Phản ứng trên được gọi là phản ứng tráng bạc, dùng để nhận ra các hợp chất có chứa</i>
<i>nhóm chức –CHO.</i>


 Phản ứng oxi hóa hồn tồn (phản ứng cháy) :
CnH2n+2–2a–m(CHO)m +


3n m 1 a
2
  


O2


0
t


 

<sub> (n+m)CO</sub><sub>2</sub><sub> + (n+1–a)H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
<i>Nhận xét : anđehit no, đơn chức, mạch hở (a = 0, m = 1) </i> nH O2 = nCO2



3. Điều chế


<i>a) Từ ancol</i> : Oxi hoá ancol bậc I thu được anđehit tương ứng.
R–CH2–OH + CuO


o
t


  <sub> R–CH=O + Cu + H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub>
<i>b) Từ hiđrocacbon </i>


Hiện nay trong công nghiệp, anđehit fomic và anđehit axetic được điều chế từ CH4 và


CH2=CH2.


CH4 + O2


o
t , xt


   <sub> HCH=O + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
2CH2=CH2 + O2


2 2
o
PdCl , CuCl


t


     <sub> 2CH</sub>



3CH=O


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

1. Định nghĩa : Xeton là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm C Oliên kết với 2
nguyên tử cacbon.


2. Phân loại : Dựa vào đặc điểm cấu tạo của gốc hiđrocacbon thường gặp xeton no,
khơng no, thơm.


3. Tính chất hóa học :
 Phản ứng cộng hiđro :


C
O


CH<sub>3</sub>


CH<sub>3</sub> + H<sub>2</sub> CH


OH
CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>


Ni, to


 Xeton khó bị oxi hóa và khơng có phản ứng tráng bạc.
4. Điều chế :


<i>a) Từ ancol</i> : Oxi hóa ancol bậc II ở điều kiện thích hợp thu được xeton
R–CH(OH)–R’ + CuO  to <sub> R–CO–R’ + Cu + H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub>



<i>b) Từ hiđrocacbon</i> : trong công nghiệp, xeton được điều chế bằng cách oxi hóa cumen
(<i>xem chương 8, phần III.2.c, điều chế phenol</i>).


III. Axit cacboxylic


1. Định nghĩa, phân loại, danh pháp


<i>a) Định nghĩa</i> : Axit cacboxylic là hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm cacboxyl (–
COOH) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử H.


<i>b) Phân loại</i> : Dựa vào đặc điểm cấu tạo của gốc hiđrocacbon và số nhóm cacboxyl
trong phân tử, các axit cacboxylic được chia thành : axit no, axit không no, axit thơm;
axit đơn chức, axit đa chức.


<i>c) Danh pháp</i> :


<i>Tên hệ thống = axit + tên hiđrocacbon tương ứng với mạch chính + oic</i>.


Thí dụ : HCOOH : axit fomic (axit metanoic) ; CH3COOH : axit axetic (axit etanoic) ;


CH2=CHCOOH : axit acrylic (axit propenoic).


2. Tính chất vật lí


 Có nhiệt độ sôi cao hơn nhiệt độ sôi của các ancol tương ứng (do axit có liên kết hiđro bền
hơn).


 Tính tan : HCOOH và CH3COOH tan vô hạn trong nước.



 Các axit thường có vị chua.
3. Tính chất hố học


<i>a) Tính axit</i>


 <i>Trong dung dịch, axit cacboxylic phân li thuận nghịch</i>
RCOOH    RCOO¯ + H+


 Dung dịch axit cacboxylic làm quỳ tím hố đỏ.
 <i>Tác dụng với bazơ, oxit bazơ tạo muối và nước</i>


RCOOH + NaOH <sub>❑</sub>⃗ RCOONa + H2O


2RCOOH + CuO <sub>❑</sub>⃗ (RCOO)2Cu + H2O


 <i>Tác dụng với muối</i>


2RCOOH + CaCO3 ❑⃗ (RCOO)2Ca + CO2 + H2O


 <i>Tác dụng với kim loại trước H trong dãy hoạt động hoá học</i>
2RCOOH + Zn <sub>❑</sub>⃗ (RCOO)2Zn + H2


<i>b) Phản ứng thế nhóm –OH (phản ứng este hố)</i>
RCOOH + R’OH


+ o
H , t
  


  <sub> RCOOR’ + H</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

Thí dụ :


CH3COOH + C2H5OH


o


2 4


H SO đặc, t
    


    <sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>COOC</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub>


<i>Chú ý : Phản ứng este hoá là phản ứng thuận nghịch, cần axit H2SO4 đặc làm chất xúc tác.</i>


4. Điều chế


<i>a) Phương pháp lên men giấm</i> : là phương pháp cổ truyền sản xuất lượng nhỏ axit
axetic để làm giấm ăn với xúc tác enzim.


C2H5OH + O2 o


enzim
30 C
  


CH3COOH + H2O


<i>b) Oxi hoá anđehit axetic</i>


2CH3CHO + O2


2+ o
Mn , t


   <sub> 2CH</sub><sub>3</sub><sub>COOH</sub>
<i>c) Oxi hoá ankan</i>


2R–CH2–CH2–R’ + 5O2


o
xt, t


   <sub> 2R–COOH + 2R’–COOH + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
Thí dụ :


2CH3CH2CH2CH3 + 5O2


o
xt
180 C, 50atm
   


4CH3COOH + 2H2O


<i>d) Từ metanol :</i> cho metanol tác dụng với cacbon monoxit (có xúc tác thích hợp) thu
được axit axetic :


CH3OH + CO



o
xt, t


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

Kì thi thử đại học
Năm học 2008-2009


Bµi sè 13


(Thêi gian làm bài : 87x 1,8 phút/ 1câu = 160 phút)


<i>Hà Nội, Ngày 20 tháng 9 năm 2008</i>


1. <sub>Cú bao nhiờu đồng phân cấu tạo của xeton có cơng thức phân tử C</sub><sub>5</sub><sub>H</sub><sub>10</sub><sub>O ?</sub>


A. 2. B. 3.


C. 4. D. 5.


2. <sub>Hợp chất</sub> <sub>CH</sub><sub>2</sub> <sub>CH C</sub>


O


CH<sub>2</sub> CH<sub>3</sub> có tên gọi là :


A. Đimetyl xeton. B. Vinyletyl xeton.


C. Pentenol3. D. Etylvinyl xeton.


3. <sub>Anđehit X có tỉ khối hơi so với H</sub><sub>2</sub><sub> bằng 36. Số đồng phân cấu tạo có thể có của X</sub>



A. 1. B. 2.


C. 3. D. 4.


4. <sub>Trong công nghiệp anđehit fomic được điều chế trực tiếp từ chất nào dưới đây ?</sub>


A. Metyl axetat. B. Cacbon.


C. Metanol. D. Etanol.


5. <sub>C</sub><sub>3</sub><sub>H</sub><sub>6</sub><sub>O có bao nhiêu đồng phân mạch hở, bền có khả năng làm mất màu dung</sub>
dịch Br2 ?


A. 1 B. 2


C. 3 D. 4


6. <sub>Cho các dung dịch thuốc thử : AgNO</sub><sub>3</sub><sub>/NH</sub><sub>3</sub><sub>; Br</sub><sub>2</sub><sub>; Na</sub><sub>2</sub><sub>CO</sub><sub>3</sub><sub>; q tím, KMnO</sub><sub>4</sub><sub>. Số thuốc</sub>
thử có thể dùng để phân biệt 3 chất: etanal (anđehit axetic), propan−2−on (axeton)
và pent−1−in (pentin−1) là


A. 1. B. 2.


C. 3. D. 4.


7. <sub>Cho các chất: HCN, H</sub><sub>2</sub><sub>, dung dịch KMnO</sub><sub>4</sub><sub>, dung dịch Br</sub><sub>2</sub><sub>. Số chất có phản ứng với</sub>


(CH3)2CO là



</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

C. 3. D. 4.


8. <sub>Cho các chất: HCN, H</sub><sub>2</sub><sub>, dung dịch KMnO</sub><sub>4</sub><sub>, dung dịch Br</sub><sub>2</sub><sub>. Số chất có phản ứng với</sub>


C2H5CHO là


A. 1. B. 2.


C. 3. D. 4.


9. Cho các chất sau : HCHO; CH3CHO; HCOOH; CH3COOH, CH2=CHCOOH


Số chất có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 là


A. 1. B. 2.


C. 3. D. 4.


10. <sub>Cho các thuốc thử sau: Na; K; AgNO</sub><sub>3</sub><sub>/NH</sub><sub>3</sub><sub>; Cu(OH)</sub><sub>2</sub><sub>/OH</sub> . Số thuốc thử có thể


dùng để phân biệt 2 bình riêng biệt, mất nhãn đựng rượu etylic 45o<sub> và dung dịch</sub>


fomalin là


A. 1. B. 2.


C. 3. D. 4.


11. <sub>Chiều giảm dần nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của các chất : CH</sub><sub>3</sub><sub>CHO, C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH,</sub>
H2O là



A. H2O, C2H5OH, CH3CHO. B. H2O, CH3CHO, C2H5OH.


C. CH3CHO, H2O, C2H5OH. D. CH3CHO, C2H5OH, H2O.


12. <sub>Hợp chất hữu cơ X (C</sub><sub>x</sub><sub>H</sub><sub>y</sub><sub>O</sub><sub>z</sub><sub>) có phân tử khối nhỏ hơn 90 g/mol. X tham gia phản</sub>
ứng tráng gương và có thể tác dụng với H2/Ni, t0, sinh ra một ancol có cacbon bậc


bốn trong phân tử. Công thức của X là


A. (CH3)3CCHO. B. (CH3)2CHCHO.


C. (CH3)3CCH2CHO. D. (CH3)2CHCH2CHO.


13. <sub>Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H</sub><sub>2 </sub><sub>(Ni, t</sub>0<sub>). Qua </sub>


hai phản ứng này chứng tỏ anđehit
A. chỉ thể hiện tính khử.


B. khơng thể hiện tính khử và tính oxi hố.
C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hố.
D. chỉ thể hiện tính oxi hố.


14. <sub>Cho sơ đồ phản ứng sau :</sub>
Toluen + Cl2, as


1:1 X


+NaOH, to



Y +CuO, t
o


Z+ dd AgNO3/NH3 T


Biết X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ và là những sản phẩm chính. Cơng thức
cấu tạo đúng của T là chất nào sau đây ?


A. C6H5–COOH B. CH3–C6H4–COONH4


C. C6H5–COONH4 D. <i>p</i>–HOOC–C6H4–COONH4


15. <sub>Cho sơ đồ phản ứng sau :</sub>


0


2 2


0


H d CuO,t O ,xt
Ni,t


X   Y  Z   axit isobutiric


Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ khác nhau và X chưa no. Công thức cấu tạo
của X là chất nào sau đây ?


A. (CH3)3CCHO B. CH2=C(CH3)CHO



C. (CH3)2C=CHCHO D.CH3–H(CH3)CH2OH


16. <sub>Khi đốt cháy hoàn toàn anđehit no, đơn chức, mạch hở thì tỉ lệ số mol sản phẩm</sub>


cháy thu được là


A.


2


2
H O


CO
n


=1
n


. B.


2


2
H O


CO
n


<1


n


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

C.


2


2
H O


CO
n


>1
n


. D.


2


2
H O


CO


n <sub>1</sub>


=


n 2



.
17. <sub>Cho các chất sau : </sub>


CH3CH2CHO, CH2=CHCHO, CH3COCH3, CH2=CHCH2OH


Những chất nào tác dụng hoàn toàn với H2 dư (Ni, to) cho cùng một sản phẩm ?


A. CH3CH2CHO, CH2=CH–CHO, CH3–CO–CH3, CH2=CH–CH2OH.


B. CH3CH2CHO, CH2=CH–CHO, CH3–CO–CH3.


C. CH2=CH–CHO, CH3–CO–CH3, CH2=CH–CH2OH.


D. CH3CH2CHO, CH2=CH–CHO, CH2=CH–CH2OH.


18. <sub>Để điều chế axit trực tiếp từ anđehit ta có thể dùng chất oxi hóa nào sau đây ?</sub>


A. Dung dịch AgNO3/NH3.


B. Cu(OH)2/OH–, to.


C. O2 (Mn2+, to).


D. Dung dịch AgNO3/NH3 hoặc Cu(OH)2/OH–, to.


19. <sub>Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO</sub><sub>3</sub><sub> trong dung dịch NH</sub><sub>3</sub><sub>, là</sub>


A. anđehit axetic, butin-1, etilen.
B. anđehit axetic, axetilen, butin-2.
C. anđehit fomic, axetilen, etilen.


D. axit fomic, vinylaxetilen, propin.


20. <sub>Chỉ dùng một hóa chất nào dưới đây để phân biệt hai bình mất nhãn chứa khí</sub>


C2H2 và HCHO ?


A. Dung dịch AgNO3/NH3. B. Dung dịch NaOH.


C. Dung dịch Br2. D. Cu(OH)2.


21. <sub>Để điều chế anđehit từ ancol bằng một phản ứng, người ta dùng</sub>


A. ancol bậc 1. B. ancol bậc 2.


C. ancol bậc 1 và ancol bậc 2. D. ancol bậc 3.
22. <sub>Cho sơ đồ phản ứng :</sub>


0 0


2
0


Cl ,as


vôi tôi xút dd NaOH, t CuO, t


3 t 1:1


CH COONa   X  Y    Z  T
X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ, công thức của T là



A. CH2O2. B. CH3CHO.


C. CH3OH. D. HCHO.


23. <sub>Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là</sub>
A. CnH2nO2. B. CnH2n+2O2.


C. CnH2n+1O2. D. CnH2n−1O2.


24. <sub>Axit nào dưới đây có phản ứng với Cu(OH)</sub><sub>2</sub><sub>/OH</sub> khi đun nóng cho kết tủa đỏ gạch


?


A. Axit oxalic. B. Axit stearic.


C. Axit acrylic. D. Axit fomic.


25. <sub>C</sub><sub>4</sub><sub>H</sub><sub>8</sub><sub>O</sub><sub>2</sub><sub> có bao nhiêu</sub><sub> đồng phân axit ?</sub>


A. 1 đồng phân B. 2 đồng phân


C. 3 đồng phân D. 4 đồng phân


26. <sub>Số liên kết π trong công thức cấu tạo của axit cacboxylic khơng no, đơn chức,</sub>
mạch hở có một nối đơi là


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

C. 2. D. 3.
27. <sub>Cho 3 axit : </sub>



axit
pentanoic


CH3[CH2]2CH2COOH (1)


axit hexanoic CH3[CH2]3CH2COOH (2)


axit
heptanoic


CH3[CH2]4CH2COOH (3)


Chiều giảm dần độ tan trong nước (từ trái qua phải) của 3 axit đã cho là


A. (1), (3), (2). B. (1), (2), (3).


C. (3), (2), (1). D. (2) , (1), (3).


28. <sub>Cho các chất sau : C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH, CH</sub><sub>3</sub><sub>COOH, HCOOH, C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH</sub>


Chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong các nhóm chức của 4 chất là
A. C2H5OH, C6H5OH, HCOOH, CH3COOH.


B. C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH, HCOOH.


C. C6H5OH, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.


D. C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH, HCOOH.


29. <sub>Cho 4 axit :</sub>



CH3COOH (X), Cl2CHCOOH (Y)


ClCH2COOH (Z), BrCH2COOH (T)


Chiều tăng dần tính axit của các axit đã cho là


A. Y, Z, T, X. B. X, Z, T, Y.


C. X, T, Z, Y. D. T, Z, Y, X.


30. <sub>Trong các hợp chất dưới đây, hợp chất nào sau đây có tính axit mạnh nhất ?</sub>
A. CCl3COOH B. CH3COOH


C. CBr3COOH D. CF3COOH


31. <sub>Cho các chất sau : </sub>


CH3COOH, C2H5COOH, CH3COOCH3, CH3CH2CH2OH


Chiều tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của các chất trên là
A. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOCH3, C2H5COOH.


B. CH3COOCH3, CH3CH2CH2OH, CH3COOH, C2H5COOH.


C. CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CH2CH2OH, C2H5COOH.


D. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOCH3, C2H5COOH.


32. <sub>Cho các axit sau : (CH</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>2</sub><sub>CHCOOH, CH</sub><sub>3</sub><sub>COOH, HCOOH, (CH</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>3</sub><sub>CCOOH</sub>


Chiều giảm dần tính axit (tính từ trái qua phải) của các axit đã cho là


A. (CH3)3CCOOH, (CH3)2CHCOOH, CH3COOH, HCOOH.


B. HCOOH, (CH3)3CCOOH, (CH3)2CHCOOH, CH3COOH.


C. HCOOH, CH3COOH, (CH3)2CHCOOH, (CH3)3CCOOH.


D. HCOOH, CH3COOH, (CH3)2CHCOOH, (CH3)3CCOOH.


33. <sub>Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và đimetyl ete (T).</sub>
Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là


A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X.


C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z.


34. <sub>Brom phản ứng với axit butiric (X) sinh ra CH</sub><sub>3</sub><sub>CHBrCH</sub><sub>2</sub><sub>COOH (Y) hoặc</sub>
CH3CH2CHBrCOOH (Z) hoặc BrCH2CH2CH2COOH (T) tùy theo điều kiện phản


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

A. Y, Z, T, X. B. X, T, Y, Z.


C. X, Y, Z, T. D. T, Z, Y, X.


35. <sub>Axit X mạch hở, không phân nhánh có cơng thức thực nghiệm (C</sub><sub>3</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>O</sub><sub>2</sub><sub>)</sub><sub>n</sub><sub>. Cơng</sub>


thức cấu tạo thu gọn của X là


A. CH3CH2CH(COOH)CH2COOH. B. C2H4COOH.



C. HOOCCH2CH(CH3)CH2COOH. D. HOOC[CH2]4COOH.


36. <sub>Cho 4 chất : C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH, CH</sub><sub>3</sub><sub>COOH, H</sub><sub>2</sub><sub>CO</sub><sub>3</sub><sub> , HCOOH. </sub>
Chất có tính axit yếu nhất là


A. C6H5OH. B. HCOOH.


C. CH3COOH. D. H2CO3.


37. <sub>Cho 4 hợp chất sau : CH</sub><sub>3</sub><sub>COOH, CF</sub><sub>3</sub><sub>COOH, CCl</sub><sub>3</sub><sub>COOH, CBr</sub><sub>3</sub><sub>COOH.</sub>
Hợp chất có tính axit mạnh nhất là


A. CH3COOH . B. CF3COOH.


C. CCl3COOH. D. CBr3COOH.


38. <sub>Chất X có cơng thức phân tử C</sub><sub>4</sub><sub>H</sub><sub>8</sub><sub>O</sub><sub>2</sub><sub> tác dụng với NaOH tạo thành chất Y có cơng</sub>
thức phân tử C4H7O2Na. X là loại chất nào dưới đây ?


A. Ancol B. Axit


C. Este D. Phenol


39. <sub>Cho sơ đồ phản ứng :</sub>


Xenluloz¬


+H<sub>2</sub>O
H+, to



X


men r ỵu


Y


men giÊm


Z +Y


xt, to T


Cơng thức của T là


A. C2H5COOCH3. B. CH3COOH.


C. C2H5COOH. D. CH3COOC2H5.


40. <sub>Axit fomic HCOOH có thể tham gia phản ứng với dung dịch AgNO</sub><sub>3</sub><sub>/NH</sub><sub>3</sub><sub> dư và</sub>
phản ứng khử Cu(OH)2 trong môi trường bazơ thành kết tủa màu đỏ gạch (Cu2O)




A. trong phân tử axit fomic có nhóm chức anđehit.


B. axit fomic là axit rất mạnh nên có khả năng phản ứng được với các chất
trên.


C. axit fomic thể hiện tính chất của một axit phản ứng với một bazơ là AgOH
và Cu(OH)2.



D. đây là những tính chất của một axit có tính oxi hóa.
41. <sub>Axit acrylic (CH</sub><sub>2</sub><sub>=CH−COOH) khơng tham gia phản ứng với</sub>


A. Na2CO3. B. dung dịch Br2.


C. NaNO3. D. H2/xt.


42. <sub>Cho bốn hợp chất sau :</sub>


(X) : CH3CHClCHClCOOH ; (Y) : ClCH2CH2CHClCOOH


(Z) : Cl2CHCH2CH2COOH ; (T) : CH3CH2CCl2COOH


Hợp chất nào có tính axit mạnh nhất ?


A. Hợp chất (X) B. Hợp chất (Y)


C. Hợp chất (Z) D. Hợp chất (T)


43. <sub>Để sản xuất giấm ăn người ta dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau ?</sub>


A. <sub>2CH</sub>


3CHO + O2 2CH3COOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

B. C2H2 + H2O CH3CHO [O]<sub>xt</sub> CH3COOH


C. C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH + O<sub>2</sub> enzim CH<sub>3</sub>COOH + H<sub>2</sub>O



D. <sub>CH</sub>


3COOCH3 + H2O CH3COOH + CH3OH


H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>®, ®un nãng


44. <sub>Nhiệt độ sôi của các axit cacboxylic cao hơn của anđehit, xeton, ancol có cùng số</sub>
nguyên tử C là do


A. axit cacboxylic chứa nhóm C=O và nhóm −OH.


B. phân tử khối của axit lớn hơn và nguyên tử H của nhóm axit linh động hơn.
C. sự phân cực ở nhóm cacboxyl và sự tạo thành liên kết hiđro liên phân tử ở


các phân tử axit


D. các axit cacboxylic đều là chất lỏng hoặc chất rắn.


45. <sub>Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO</sub><sub>2</sub><sub> và c mol H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


(biết b = a + c). Trong phản ứng tráng gương, một phân tử X chỉ cho 2 electron. X
thuộc dãy đồng đẳng anđehit


A. khơng no có một nối đôi, đơn chức.
B. no, đơn chức.


C. không no có hai nối đơi, đơn chức.
D. no, hai chức.


46. <sub>Dùng thuốc thử nào dưới đây để phân biệt axit fomic và axit acrylic ? </sub>



A. dung dịch Br2 B. Dung dịch AgNO3/NH3


C. Q tím ẩm D. Dung dịch Na2CO3


47. Sự biến đổi tính chất axit của dãy CH3COOH, CH2ClCOOH, CHCl2COOH là


A. tăng. B. giảm.


C. không thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng.


48. <sub>Biện pháp nào dưới đây không áp dụng để làm tăng hiệ suất quá trình tổng hợp</sub>
CH3COOC2H5 từ axit và rượu tương ứng ?


A. Dùng dư axit hoặc rượu.


B. Dùng H2SO4 đặc để hấp thụ nước


C. Chưng cất đuổi este
D. Tăng áp suất chung của hệ
49.


Xét phản ứng : CH3COOH + C2H5OH    CH3COOC2H5 + H2O.


Trong các chất ở trên, chất có nhiệt độ sơi thấp nhất là
A. CH3COOH. B. C2H5OH.


C. CH3COOC2H5. D. H2O.


50. <sub>Trong dãy chuyển hoá : </sub>


C2H2


+H O<sub>2</sub>


  <sub>X</sub> +H2 <sub>Y</sub> +O2 <sub>Z</sub>+Y <sub>T</sub>
các chất X, Y, Z, T lần lượt là :


A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5


B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH, CH3COOC2H5


C. HCOOH, C2H5OH, CH3COOH, HCOOC2H5


D. C2H5CHO, C2H5OH, C2H5COOH, C2H5COOCH3


51. <sub>Cho các chất sau : CH</sub><sub>3</sub><sub>COOH, HCOOH, C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH, CH</sub><sub>2</sub><sub>=CHCOOH, CH</sub><sub>3</sub><sub>CHO,</sub>
CH3COCH3. Dãy gồm các chất không phản ứng với dung dịch Br2 là


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

B. CH3COOH, HCOOH, CH3COCH3


C. C6H5OH, CH2=CHCOOH, CH3CHO


D. CH3COOH, CH3COCH3, CH3CHO


52. <sub>Có 3 dung dịch : CH</sub><sub>3</sub><sub>CHO, CH</sub><sub>3</sub><sub>COOH, HCOOH đựng trong 3 lọ mất nhãn. Hố</sub>
chất có thể dùng để phân biệt ba dung dịch trên là


A. Q tím, dung dịch AgNO3/NH3 B. quỳ tím, Na.


C. dung dịch AgNO3/NH3, CuO D. Q tím, CuO.



53. <sub>Oxi hố 2,2 gam một anđehit đơn chức X thu được 3,0 gam axit tương ứng (hiệu</sub>
suất phản ứng bằng 100%). X có cơng thức cấu tạo nào dưới đây ?


A. CH3CHO B. C2H5CHO


C.CH3CH(CH3)CHO D. CH3CH2CH2CHO


54. <sub>X là hợp chất hữu cơ (chứa C, H, O) trong đó hiđro chiếm 2,439% về khối lượng.</sub>
Đốt cháy hoàn toàn X thu được số mol nước bằng số mol X, mặt khác biết 1 mol X
phản ứng vừa đủ với 4 mol AgNO3 trong dung dịch amoniac. Cơng thức cấu tạo


có thể có của X là


A. HCHO. B. CH3CHO.


C. HCC–CHO. D. OHC–CC–CHO.


55. <sub>Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở thu</sub>
được 0,4 mol CO2. Mặt khác hiđro hố hồn tồn m gam X cần vừa đủ 0,2 mol H2


(Ni, to<sub>), sau phản ứng thu được hỗn hợp hai ancol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp</sub>


hai ancol này thì số mol H2O thu được là bao nhiêu ?


A. 0,3 mol B. 0,4 mol
C. 0,6 mol D. 0,8 mol


56. <sub>Cho 2,9 gam anđehit X có tỉ khối hơi so với H</sub><sub>2</sub><sub> bằng 29,0 tác dụng với dung dịch</sub>
AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của X là



A. CH2=CHCHO. B. CH3CH2CHO.


C. (CHO)2. D. CH3CHO.


57. <sub>Cho hỗn hợp HCHO và H</sub><sub>2</sub><sub> dư đi qua ống đựng bột Ni đun nóng thu được hỗn hợp</sub>
X. Dẫn tồn bộ sản phẩm thu được vào bình nước lạnh thấy khối lượng bình tăng
11,80 gam. Lấy toàn bộ dung dịch trong bình cho tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư thu được 21,60 gam Ag. Khối lượng ancol có trong X là giá trị nào


dưới đây ?


A. 8,30 gam B. 9,30 gam
C. 10,30 gam D. 1,03 gam


58. <sub>Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO</sub><sub>3</sub>


trong dung dịch NH3, đun nóng. Tồn bộ lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với


axit HNO3 lỗng, thốt ra 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc).


Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là


A. HCHO. B. CH3CHO.


C. CH2 = CHCHO. D. CH3CH2CHO.


59. <sub>Một hỗn hợp gồm hai anđehit X và Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của</sub>


anđehit no đơn chức, mạch hở (khác HCHO). Cho 1,02 gam hỗn hợp trên phản


ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 4,32 gam Ag kim loại (hiệu suất phản


ứng 100%). Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là


A. CH3CHO, HCHO. B. CH3CHO, C2H5CHO.


C. C3H7CHO, C4H9CHO. D. HCHO, C2H5CHO.


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

gam kết tủa. Thành phần % số mol fomađehit có trong X là
A. 33,33%. B. 50,0%.
C. 66,67%. D. 75,0%.


61. <sub>Cho 2,2 gam hợp chất đơn chức X chứa C, H, O phản ứng hết với dung dịch</sub>
AgNO3/ NH3 dư tạo ra 10,8 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là


A. HCHO. B. CH2=CHCHO.


C. CH3CHO. D. C2H5CHO.


62. <sub>Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO</sub><sub>3</sub><sub> trong dung dịch NH</sub><sub>3</sub><sub>, đun</sub>


nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hố X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng
vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là


A. HCHO. B. (CHO)2.


C. CH3CHO. D. OHC–CH2–CHO.


63. <sub>Chia hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở thành hai phần bằng</sub>



nhau :


− Phần 1 : đem đốt cháy hoàn toàn thu được 5,4 gam H2O.


− Phần 2 : Cho tác dụng hết với H2 dư (Ni, to) thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn tồn


hỗn hợp Y, thu được V lít CO2 (đktc). V có giá trị nào dưới đây ?


A. 1,12 lít B. 6,72 lít


C. 3,36 lít D. 4,48 lít


64. <sub>Một hỗn hợp X gồm hai anđehit A, B đơn chức. Cho 0,25 mol hỗn hợp X tác dụng</sub>


với dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo ra 86,40 gam kết tủa. Biết MA < MB. A ứng với


công thức phân tử nào dưới đây ?


A. HCHO B. CH3CHO


C. C2H5CHO D. C2H3CHO


65. <sub>Cho 10 gam fomalin tác dụng với dung dịch AgNO</sub><sub>3</sub><sub>/NH</sub><sub>3</sub><sub> dư, sau phản ứng thu</sub>


được 54 gam kết tủa (coi nồng độ của axit fomic trong fomalin là không đáng kể).
Nồng độ % của anđehit fomic là.


A. 37%. B. 37,5%.


C. 39,5%. D. 75%.



66. <sub>Hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C, H, O, trong đó cacbon chiếm 50% khối</sub>


lượng. Trong A chỉ có một loại nhóm chức, khi cho 1 mol A tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư ta thu được 4 mol Ag. Công thức cấu tạo của A là


A. HCHO. B. (CHO)2.


C. OHC–(CH2)2–CHO. D. OHC–CH2–CHO.


67. <sub>Cho hỗn hợp gồm 0,10 mol HCOOH và 0,20 mol HCHO tác dụng hết với dung</sub>
dịch AgNO3/NH3 dư thì khối lượng Ag thu được là


A. 108,0 gam . B. 10,80 gam.


C. 216,0 gam. D. 64,80 gam.


68. <sub>Hòa tan 26,8 gam hỗn hợp hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở vào nước</sub>


được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau.


Phần 1 : Cho phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6


gam bạc kim loại.


Để trung hịa hồn tồn phần 2 cần 200,0 ml dung dịch NaOH 1,0M.


Cơng thức của hai axit đó là


A. HCOOH, C2H5COOH. B. CH3COOH, C3H7COOH.



C. HCOOH, C3H7COOH. D. CH3COOH, C2H5COOH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

A. CH3CH2CH2COOH. B. C2H5COOH.


C. CH3CH=CHCOOH. D. HOOCCH2COOH.


70. <sub>Để trung hoà 8,8 gam một axit cacboxylic có mạch cacbon khơng phân nhánh</sub>
thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic cần 100,0 ml dung dịch NaOH 1,0M. Cơng
thức cấu tạo có thể có của axit cacboxylic là


A. CH3−CH2−CH2−COOH. B. CH3−CH(CH3)−COOH.


C. CH3−CH2−CH2−CH2−COOH. D. CH3− CH2−COOH.


71. <sub>Để trung hòa 6,72 gam axit cacboxylic no, đơn chức Y, cần dùng 200 gam dung</sub>


dịch NaOH 2,24%. Công thức của Y là


A. HCOOH. B. CH3COOH.


C. C2H5COOH. D. C3H7COOH.


72. <sub>A, B là 2 axit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho hỗn</sub>


hợp gồm 4,60 gam A và 6,0 gam B tác dụng hết với kim loại Na thu được 2,24 lít
H2 (đktc). Cơng thức phân tử của A và B lần lượt là


A. HCOOH và CH3COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH.



C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. C3H7COOH và C4H9COOH.


73. <sub>Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai axit cacboxylic thu được 3,36 lít CO</sub><sub>2</sub><sub> (đktc) và</sub>
2,70 gam H2O. Hai axit trên thuộc loại nào trong những loại sau ?


A. No, đơn chức, mạch hở. B. Không no, đơn chức.


C. No, đa chức. D. Thơm, đơn chức.


74. <sub>Đốt cháy hoàn toàn 0,10 mol hỗn hợp hai axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp thu</sub>
được 3,36 lít CO2 (đktc) và 2,70 gam H2O. Công thức phân tử của chúng là


A. CH3COOH và C2H5COOH. B. C2H5COOH và C3H7COOH.


C. C2H3COOH và C3H5COOH. D. HCOOH và CH3COOH.


75. <sub>Đốt cháy hoàn toàn 0,10 mol hỗn hợp hai axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp thu</sub>
được 3,360 lít CO2 (đktc) và 2,70 gam H2O. Số mol của mỗi axit lần lượt là


A. 0,050 và 0,050. B. 0,045 và 0,055.


C. 0,040 và 0,060. D. 0,060 và 0,040.


76. <sub>Cho 13,4 gam hỗn hợp X gồm hai axit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong</sub>
cùng dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư, thu được 17,8 gam muối. Khối lượng
của axit có số ngun tử cacbon ít hơn có trong X là


A. 3,0 gam. B. 4,6 gam.


C. 6,0 gam. D. 7,4 gam.



77. <sub>Để trung hoà 3,6 gam một axit đơn chức (X) cần 100ml dung dịch NaOH 0,5M.</sub>
Tên gọi của X là


A. axit fomic. B. axit axetic.


C. axit metacylic. D. Axit crylic.


78. <sub>Cho 14,80 gam hỗn hợp 2 axit hữu cơ no, đơn chức tác dụng với lượng vừa đủ</sub>
Na2CO3 tạo thành 2,24 lít CO2 (đktc). Khối lượng muối thu được là


A. 16,20 gam. B. 19,20 gam.


C. 17,10 gam. D. 19,40 gam.


79. <sub>X và Y là hai axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng dãy</sub>
đồng đẳng. Cho hỗn hợp gồm 2,30 gam X và 3,0 gam Y tác dụng hết với K dư thu
được 1,12 lít H2 (ở đktc). Công thức của hai axit là


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

B. CH3COOH và C2H5COOH.


C. C2H5COOH và C3H7COOH.


D. C3H7COOH và C4H9COOH.


80. <sub>Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit cacbonxylic đơn chức cần dùng vừa đủ V lít O</sub><sub>2</sub>
(đktc) thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là


A. 4,48. B. 5,60.



C. 6,72. D. 8,96.


81. <sub>Chia a gam CH</sub><sub>3</sub><sub>COOH thành hai phần bằng nhau.</sub>


Phần 1 : trung hịa vừa đủ bởi 0,5 lít dung dịch NaOH 0,4M.


Phần 2 : thực hiện phản ứng este hóa với C2H5OH thu được m gam este (giả sử


hiệu suất phản ứng là 100%). Giá trị của m là


A. 8,8 gam. B. 17,6 gam.


C. 21,2 gam. D. 35,2 gam.


82. <sub>Đun nóng 18 gam CH</sub><sub>3</sub><sub>COOH với 9,2 gam C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH có mặt H</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub><sub> đặc. Kết thúc thí</sub>
nghiệm thu được 10,56 gam este. Hiệu suất phản ứng este hoá bằng


A. 30%. B. 40%.


C. 60%. D. 80%.


83. <sub>Cho 4,52 gam hỗn hợp X gồm C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH, C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH, CH</sub><sub>3</sub><sub>COOH tác dụng vừa đủ với</sub>
Na thấy thoát ra 896 ml khí (ở đktc) và m gam hỗn hợp rắn. Giá trị của m là


A. 5,40 gam. B. 5,44 gam.
C. 6,28 gam. D. 6,36 gam.


84. <sub>Cho axit axetic tác dụng với rượu etylic dư (H</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub><sub> đặc, t</sub>o<sub>), kết thúc thí nghiệm thu</sub>


được 0,3 mol etyl axetat với hiệu suất phản ứng là 60%. Vậy số mol axit axetic


cần dùng là


A.0,3 mol B. 0,5 mol


C. 0,18 mol D. 0,05 mol


85. <sub>Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 3a mol CO</sub><sub>2</sub><sub>. Mặt khác, để trung hòa</sub>


a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo của Y là


A. HOOCCH2COOH.


B. CH3COOH.


C. CH3CH2COOH.


D. HOOCCOOH.


86. <sub>Đốt cháy hoàn toàn 6,0 gam axit cacboxylic X rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy lần</sub>


lượt qua bình (1) đựng axit H2SO4 đặc, dư và bình (2) đựng dung dịch NaOH đặc,


dư. Kết thúc thí nghiệm, bình (1) tăng 3,6 gam; bình (2) tăng 8,8 gam. Công thức
cấu tạo của X là


A. HCOOH.
B. CH3COOH.


C. HOOC−COOH.
D. CH2=CH−COOH.



87. <sub>Cho 10 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic và axit propionic tác dụng vừa đủ với 50</sub>
gam dung dịch Br2 3,2%. Thành phần % khối lượng axit propionic có trong X là


A.72%. B.28 %.


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

Chương 3: ESTE - LIPIT


A. TÓM TẮT KIẾN THỨC
I. Este


1. Cấu tạo phân tử


 R – COO – R’ (R, R’ là gốc hiđrocacbon; có thể R = H).
 Nhó


m C


O
O


là nhóm chức của este.


2. Phân loại


 Este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức: RCOOR’.


- Este tạo bởi axit no đơn chức và ancol no đơn chức: CnH2n + 1COOCmH2m + 1 hay CxH2xO2


(n0; m1; x2<sub>).</sub>



 Este tạo bởi axit đơn chức và ancol đa chức: (RCOO)nR’.


 Este tạo bởi axit đa chức và ancol đơn chức: R(COOR’)n.


 Este tạo bởi axit đa chức và ancol đa chức: Rn(COO)nmR’m.


3. Danh pháp: R – COO – R’


Tên gốc hiđcacbon R’ + tên anion gốc axit (đi “at”).
4. Tính chất vật lí


0 0 0


s (este) s (ancol) s (axit)


t t t


(có cùng số ngun tử C) vì giữa các phân tử este khơng có liên kết
hiđro.


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

5. Tính chất hóa học
a) Phản ứng ở nhóm chức
 Phản ứng thuỷ phân


- Trong môi trường axit:
RCO - *<sub>OR</sub>’ <sub> + H</sub>


2O RCOOH + R’O*H



- Trong môi trường kiềm (phản ứng xà phịng hóa):


RCOOR’<sub> + NaOH </sub><sub> </sub>t0 <sub> RCOONa + R</sub>’<sub>OH</sub>


 Phản ứng khử:


RCOOR’<sub> </sub><sub>  </sub>LiAlH4


RCH2OH + R’OH


b) Phản ứng ở gốc hiđrocacbon


 Phản ứng cộng vào gốc không no:


CH2 = CHCOOCH3 + Br2   CH2Br – CHBrCOOCH3


 Phản ứng trùng hợp:


H<sub>2</sub>C C
CH<sub>3</sub>


COOCH<sub>3</sub>


xt, to<sub>, p</sub>


CH<sub>2</sub> C
CH<sub>3</sub>


COOCH<sub>3</sub>
n



n


c) Phản ứng riêng


 HCOOR có phản ứng đặc trưng giống anđehit (phản ứng tráng gương và khử
Cu(OH)2/OH- tạo ra Cu2O):


 RCOOC6H5 + 2NaOH


0


t


  <sub> RCOONa + C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>ONa + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
 RCOOCH = CH – R’ + NaOH


0


t


  <sub> RCOONa + R</sub>’<sub>CH</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

6. Điều chế


a) Este của ancol: RCOOH + R’<sub>OH RCOOR</sub>’<sub> + HOH</sub>


Chú ý:


<b>-</b> H2SO4 đặc vừa là xúc tác vừa có tác dụng hút nước góp phần tăng hiệu suất este.



<b>-</b> Để nâng cao hiệu suất phản ứng có thể lấy dư một trong hai chất đầu hoặc làm giảm
nồng độ các sản phẩm.


b) Este của phenol: C6H5OH + (RCO)2O


0


t


  <sub> RCOOC</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub> + RCOOH</sub>
c) Phương pháp riêng điều chế RCOOCH = CH2


RCOOH + CH ≡ CH  t0 <sub> RCOOCH = CH</sub><sub>2</sub>
II. Lipit


1. Phân loại và trạng thái thiên nhiên


 Lipit gồm chất béo, sáp, , stearit, photpholipit, . . .chúng là những este phức tạp.
 Chất béo là Trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch C dài (thường C


16


 <sub>)</sub><sub>không phân nhánh gọi chung là triglixerit:</sub>
CH<sub>2</sub> OOCR1


CH<sub>2</sub> OOCR3
CH OOCR2


Triglixerit


2. Tính chất vật lí


 Triglixerit chứa chủ yếu <i>các gốc axit béo no</i> là chất rắn, như mỡ động vật ( mỡ bò, mỡ
cừu,. . .)


 Triglixerit chứa chủ yếu <i>các gốc axit béo không no</i> là chất lỏng, gọi là dầu. Nó có nguồn
gốc thực vật như (dầu lạc, dầu vừng,. . .) hoặc từ động vật máu lạnh (dầu cá).


3. Tính chất hóa học
a) Phản ứng thủy phân


 Lipit bị thuỷ phân bởi những enzim đặc hiệu (xúc tác sinh học) trong cơ thể ngay ở điều
kiện thường, hoặc khi đun nóng có xúc tác axit tạo thành axit béo và glixerol.


 Phản ứng xà phịng hóa
CH<sub>2</sub> OOCR1


CH<sub>2</sub> OOCR3


CH OOCR2 + 3KOH t0


CH<sub>2</sub> OOCR1


CH<sub>2</sub> OOCR3


CH OOCR2 R COOK2
3
R COOK


1


R COOK
+


triglixerit glixerol xà phòng


b) Phản ứng ở gốc axit béo
 Phản ứng hiđro hóa


2


2


+ 3H t0


17


CH OOCC H


CH OOCC H


CH OOCC H


33
17 33
17 33


2 Ni, p,


2



2


17


CH OOCC H


CH OOCC H


CH OOCC H


35
17 35
17 35


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

 <i>Phản ứng oxi hóa</i>


Nối đơi C = C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi khơng khí tạo thành
peoxit, chất này phân huỷ thành anđehit có mùi khó chịu (hiện tượng dầu mỡ để lâu bị ơi).
4. Vai trị của chất béo


 Sự chuyển hóa chất béo trong cơ thể


ixerol ixerol


          


          


enzim hấp thụ vào thành ruột



dịch mật


Trong ruột nhờ máu oxi hãa


2 2


ChÊt bÐo axit bÐo + gl axit bÐo + gl


chÊt bÐo chÊt bÐo (tÕ bµo) CO + H O + W


 Ứng dụng của chất béo: điều chế xà phòng, glixerol (để sản xuất chất dẻo, mĩ phẩm, thuốc
nổ, . . .), mì sợi, đồ hộp, . . .


III. Chất giặt rửa
1. Chất giặt rửa
<i>a) Khái niệm</i>


- Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các chất bẩn
bám trên các vật rắn mà không gây ra phản ứng hóa học với các chất đó.


<i>b) Tính chất giặt rửa</i>


+ Một số khái niệm liên quan:


- <i>Chất tẩy màu làm sạch các vết màu bẩn nhờ những phản ứng hóa học</i>. Thí dụ:
nước giaven, nước clo oxi hóa chất màu thành chất khơng màu; SO2 khử chất màu thành


chất khơng màu. <i>Chất giặt rửa, như xà phịng làm sạch các vết bẩn không phải nhờ những</i>
<i>phản ứng hóa học</i>.



- Chất ưa nước là những chất tan tốt trong nước.


- Chất kị nước là những chất hầu như không tan trong nước. Chất kị nước lại ưa dầu
mỡ, tức tan tốt trong dầu mỡ. Chất ưa nước thì thường kị dầu mỡ, tức không tan trong dầu
mỡ.


+ Đặc điểm cấu trúc của chất giặt rửa:


Cấu trúc của chất giặt rửa gồm: “đầu” ưa nước (ví dụ nhóm – COO-<sub>Na</sub>+<sub>) nối với “đuôi”</sub>


dài ưa mỡ (gốc hiđcacbon dài).
+ Cơ chế giặt rửa:


Lấy trường hợp natri stearat làm ví dụ, nhóm CH3[CH2]16 –, “đi” ưa dầu mỡ của


phân tử natri stearat thâm nhập vào vết dầu, cịn nhóm – COO-<sub>Na</sub>+<sub> ưa nước lại có xu hướng</sub>


kéo ra phía các phân tử nước. Kết quả là vết dầu bị phân chia thành những hạt nhỏ được
giữ chặt bởi các phân tử natri stearat, không bám vào vật rắn nữa mà phân tán vào nước rồi
bị rửa trơi đi.


2. Xà phịng


<i>a) Sản xuất xà phòng</i>


● Đun dầu mỡ thực vật hoặc mỡ động vật (thường là loại không dùng để ăn) với xúc tác
hoặc KOH ở nhiệt độ và áp suất cao.


● Oxi hóa parafin của dầu mỏ nhờ oxi khơng khí, ở nhiệt độ cao, có muối mangan xúc tác,
rồi trung hòa axit sinh ra bằng NaOH.



R – CH2CH2 – R’


 
0
xt, t


O
 


RCOOH + R’<sub>COOH </sub><sub> </sub>NaOH <sub> RCOONa + R</sub>’<sub>COONa </sub>


Muối natri của axit có phân tử khối lớn khơng tan trong dung dịch natri clorua. Chúng
được tách ra làm xà phòng tổng hợp (có tính chất giặt rửa như xà phịng thường).


<i>b) Thành phần của xà phòng và sử dụng xà phòng</i>


● Thành phần chính là các muối natri (hoặc kali) của axit béo.


● Ưu điểm của xà phịng: khơng gây hại cho da, cho mơi trường (vì dễ bị phân huỷ bởi vi
sinh vật trong thiên nhiên).


● Nhược điểm của xà phòng: khi dùng với nước cứng (nước có chứa nhiều ion Ca2+<sub> và</sub>


Mg2+<sub>) thì tạo thành các muối canxi stearat, canxi panmitat, . . . sẽ kết tủa làm giảm tác dụng</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

3. Chất giặt rửa tổng hợp


<i>a) Sản xuất chất giặt rửa tổng hợp</i>



Để đáp ứng nhu cầu giặt rửa, người ta đã tổng hợp ra nhiều chất dựa theo hình mẫu
“phân tử xà phòng” (gồm một đầu phân cực gắn với đi dài khơng phân cực), chúng đều có
tính chất giặt rửa tương tự xà phòng và gọi là chất giặt rửa tổng hợp.


Thí dụ:


CH3[CH2]10 – CH2 – O – SO3


Na+ <sub> CH</sub>


3[CH2]10 – CH2 – C6H4 – SO3


Na+


Natri lauryl sunfat natri đođecylbenzen sunfonat


Chất giặt rửa tổng hợp được điều chế từ các sản phẩm dầu mỏ, như oxi hóa parafin, khử
axit thu được ancol, cho ancol phản ứng với H2SO4 rồi trung hòa thì được chất giặt rửa ankyl


sunfat:


RCOOH  khư <sub> RCH</sub><sub>2</sub><sub>OH </sub>  H SO2 4


RCH2OSO3H   


NaOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

<i>b) Thành phần và sử dụng các chế phẩm từ chất giặt rửa tổng hợp</i>



● Các chế phẩm như bột giặt, kem giặt, ngoài chất giặt rửa tổng hợp, chất thơm, chất màu,
cịn có thể có chất tẩy trắng như natri hipoclorit, . . .Natri hipoclorit có hại cho da khi giặt rửa
bằng tay.


● Ưu điểm của chất giặt rửa tổng hợp là dùng được với nước cứng, vì chúng ít bị kết tủa bởi
ion canxi.


●Nhược điểm của những chất giặt rửa tổng hợp là chứa gốc hiđrocacbon phân nhánh gây ơ
nhiễm mơi trường, vì chúng khơng bị các vi sinh vật phân hủy.


Kì thi thử đại học
Năm học 2008-2009


Bµi sè 14


(Thêi gian lµm bµi : x 1,8 phót/ 1câu = 160 phút)


<i>Hà Nội, Ngày tháng năm 2008</i>


1. Cho s sau:


2


0


O ,xt


NaOH NaOH NaOH



4 8 2 <sub>CaO,t</sub> 2 6


X(C H O )   Y  Z   T  C H


Công thức cấu tạo thu gọn của X là


A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH(CH3)2.


C. CH3CH2CH2COOH. D. HCOOCH2CH2CH3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

A. C2H5COOC4H9. B. HCOOC6H5.


C. C6H5COOH. D. C3H7COOC3H7.


3. Cho axit Salixylic (X) (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với metanol có H2SO4 đặc xúc


tác thu được metyl Salixylat (Y) dùng làm thuốc giảm đau. Cho Y phản ứng với dung
dịch NaOH dư thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có muối Z. Cơng thức cấu tạo
của Z là


A. o – NaOC6H4COOCH3. B. o – HOC6H4COONa.


C. o – NaOOCC6H4COONa. D. o – NaOC6H4COONa.
4. Cho sơ đồ sau:


0 0


H O ,t H SO đặc, t


HCN <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>4</sub> CH OH / H SO ®<sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>4</sub>



3 3 4 6 2


CH COCH  X  Y Z(C H O ) T


          
Công thức cấu tạo của T là


A. CH3CH2COOCH3. B. CH3CH(OH)COOCH3.


C. CH2 = C(CH3)COOCH3. D. CH2 = CHCOOCH3.
5. Cho sơ đồ sau:


0 0


H O , t H SO đặc, t C H OH / H SO đ


+ HCN 3 2 4 2 5 2 4


3 3 4 2


CH CHOX  Y  Z(C H O )   T


Công thức cấu tạo của T là


A. CH3CH2COOC2H5. B. C2H5COOCH3.


C. CH2 = CHCOOC2H5<i>.</i> D. C2H5COOCH = CH2.


6. C2H4O2 có 3 đồng phân mạch hở. Cho các đồng phân đó tác dụng với: NaOH, Na,



AgNO3/NH3 thì số phương trình phản ứng xảy ra là


A. 3. B. 4.


C. 5. D. 6.


7. Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp 2 chất đều tham gia


phản ứng tráng gương. Cơng thức cấu tạo của este đó là


A. HCOOCH2CH = CH2 B. HCOOC(CH3) = CH2


C. CH2 = CHCOOCH3 D. HCOOCH = CHCH3


8. Thuỷ phân este C4H6O2 (X) bằng dung dịch NaOH chỉ thu được 1 muối duy nhất.


Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH = CH2.


B. HCOOCH2 – CH = CH2.



D. CH3 – CH = CH – COOH.


9. Cho este X (C8H8O2) tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp muối đều có


khối lượng phân tử lớn hơn 70 đvc. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOO – C6H4 – CH3. B. CH3COOC6H5.



C. C6H5COOCH3. D. HCOOCH2C6H5.


10. Những biện pháp để phản ứng thuỷ phân este có hiệu suất cao và nhanh hơn là
A. Tăng nhiệt độ; tăng nồng độ ancol.


B. Dùng OH-<sub> (xúc tác); tăng nhiệt độ.</sub>


C. Dùng H+<sub> (xúc tác); tăng nồng độ ancol.</sub>


D. Dùng H+<sub> (xúc tác); tăng nhiệt độ.</sub>


11. Cho các cặp chất: (1) CH3COOH và C2H5CHO; (2) C6H5OH và CH3COOH; (3)


C6H5OH và (CH3CO)2O; (4) CH3COOH và C2H5OH; (5) CH3COOH và CHCH; (6)


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

Những cặp chất nào tham gia phản ứng este hoá?


A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (2), (3), (4), (5), (6).
C. (2), (4), (5), (6). D. (3), (4), (6).


12. Hợp chất thơm X thuộc loại este có cơng thức phân tử C8H8O2. X không thể điều chế


từ phản ứng của axit và ancol tương ứng và không tham gia phản ứng tráng gương.
Công thức cấu tạo của X là


A. C6H5COOCH3. B. CH3COOC6H5.


C. HCOOCH2C6H5. D. HCOOC6H4CH3.


13. Cho chất X tác dụng với 1 lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cơ cạn dung dịch


thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3/NH3 được chất


hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là
A. HCOOCH = CH2. B. HCOOCH3.


C. CH3COOCH = CHCH3. D. CH3COOCH = CH2.
14. Nhận định không đúng là


A. CH3CH2COOCH = CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2 = CHCOOCH3.


B. CH3CH2COOCH = CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.


C. CH3CH2COOCH = CH2 tác dụng với dung dịch Br2.


D. CH3CH2COOCH = CH2 có thể trùng hợp tạo polime.


15. Thuỷ phân este có cơng thức phân tử C4H8O2 (xúc tác H+), thu được 2 sản phẩm hữu


cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là
A. metanol. B. Etyl axetat.
C. Axit axetic. D. Etanol.


16. Cho các chất: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, phenyl
axetat. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là


A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.


17. Cho các chất: axit propionic (X); axit axetic (Y); ancol etylic (Z) và metyl axetat (T). Dãy
gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là



A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X.


C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z.


18. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cơng thức phân tử C2H4O2 lần lượt


tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là


A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.


19. Cho dãy chuyển hoá:


0


2 2 2


H O H O


1500 X


4


CH   X   Y  Z  T   M


Công thức cấu tạo của M là
A. CH3COOCH3.


B. CH2 = CHCOOCH3.



C. CH3COOCH = CH2.


D. CH3COOC2H5.


20. Ứng dụng nào sau đây không phải của este?
A. Dùng làm dung môi (pha sơn tổng hợp).


B. Dùng trong công nghiệp thực phẩm (kẹo, bánh, nước giải khát) và mĩ phẩm (xà
phòng, nước hoa ….).


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

D. Poli(vinyl axetat) dùng làm chất dẻo hoặc thuỷ phân thành poli(vinyl ancol) dùng
làm keo dán.


21. Biện pháp dùng để nâng cao hiệu suất phản ứng este hoá là
A. Thực hiện trong môi trường kiềm.


B. Dùng H2SO4 đặc làm xúc tác.


C. Lấy dư 1 trong 2 chất đầu hoặc làm giảm nồng độ các sản phẩm đồng thời dùng
H2SO4 đặc xúc tác.


D. Thực hiện trong môi trường axit đồng thời hạ thấp nhiệt độ.


22. Chất X có cơng thức phân tử C4H6O3, X có các tính chất hố học sau:


- Tác dụng với H2 (Ni, t0), Na, AgNO3/NH3.


- Tác dụng với NaOH thu được muối và anđehit đơn chức.
Công thức cấu tạo của X là



A. HCOOCH2CH2CHO.


B. CHO – CH2 – CH2 – COOH.


C. HCOOCH(OH) – CH = CH2.


D. CH3 – CO – CH2 – COOH.


23. Cho chất X có cơng thức phân tử C4H6O2 biết:


2 4 2 4


X + NaOH Y + Z
Y + H SO Na SO + T


 
 
Z và T đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Công thức phân tử của X là


A. CH3COOCH = CH2. B. HCOOCH2 – CH = CH2.


C. HCOOC(CH3) = CH2. D. HCOOCH = CH – CH3.


24. Chất X có cơng thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra 2


chất: Y có cơng thức C2H3O2Na và chất Z có cơng thức C2H6O. X thuộc loại:


A. Axit. B. Este.



C. Anđehit. D. Axit hoặc este.


25. Cho sơ đồ sau (các chữ cái chỉ sản phẩm hữu cơ):


0


H O ,t P O C H OH


KCN 3 2 5 6 5 NaOHd


3


CH Cl X  Y Z T  MN


Công thức cấu tạo của M và N lần lượt là
A. CH3COONa và C6H5ONa.


B. CH3COONa và C6H5CH2OH.


C. CH3OH và C6H5COONa.


D. CH3COONa và C6H5COONa.


26. Có các chất mất nhãn riêng biệt sau: etyl axetat, fomanđehit, axit axetic và etanol. Để
phân biệt chúng dùng bộ thuốc thử nào sau đây?


A. AgNO3/NH3, dung dịch Br2, NaOH.


B. Quỳ tím, AgNO3/NH3, Na.



C. Quỳ tím, AgNO3/NH3, NaOH.


D. Phenolphtalein, AgNO3/NH3, NaOH.


27. Hợp chất X có cơng thức phân tử CnH2nO2 khơng tác dụng với Na, khi đun nóng X với


axit vô cơ được 2 chất Y1 và Y2. Biết Y2 bị oxi hố cho metanal cịn Y1 tham gia phản


ứng tráng gương. Vậy giá trị của n là


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

28. Nhận định nào sau đây không đúng?


A. Tên este RCOOR’<sub> gồm: tên gốc hiđrocacbon R</sub>’<sub> + tên anion gốc axit (đuôi “at“).</sub>


B. Khi thay nguyên tử H ở nhóm –COOH của axit cacboxylic bằng gốc hiđrocacbon
thì được este.


C. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm là phản ứng 1 chiều và gọi là
phản ứng xà phịng hố.


D. Este có nhiệt độ sơi thấp hơn so với axit và ancol có cùng số nguyên tử C vì
este có khối lượng phân tử nhỏ hơn.


29. Trong sơ đồ mối liên hệ giữa hiđrocacbon và dẫn xuất chứa oxi, ankan được đặt ở ơ
trung tâm vì


A. ankan tương đối trơ về mặt hố học.


B. ankan có thể tách H2 tạo thành các hiđrocacbon không no và cộng O2 sinh ra



dẫn xuất chứa oxi.


C. ngành cơng nghiệp hố chất lấy dầu mỏ làm nền tảng. Từ ankan trong dầu mỏ
người ta sản xuất ra các hiđrocacbon khác và các loại dẫn xuất của
hiđrocacbon.


D. lí do khác.


30. X, Y, Z, T có cơng thức tổng quát C2H2On (n0). Biết:


- X, Y, Z tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.


- Z, T tác dụng với NaOH.
- X tác dụng với H2O.


X, Y, Z, T lần lượt là


A. (CHO)2, CHO – COOH, HOOC – COOH, CHCH.


B. CHO – COOH, HOOC – COOH, CH<sub>CH, (CHO)</sub><sub>2</sub><sub>.</sub>
C. CH<sub>CH, (CHO)</sub><sub>2</sub><sub>, CHO – COOH, HOOC – COOH.</sub>
D. HOOC – COOH, CH<sub>CH, (CHO)</sub><sub>2</sub><sub>, CHO – COOH.</sub>


31. Cho sơ đồ sau:


0


1500 H O / Hg<sub>2</sub> 2 NaOH



4 4


CH X   Y Z T  M CH


        
Công thức cấu tạo của Z là


A. C2H5OH. B. CH3COOH.


C. CH3COOC2H5. D. Cả A, B, C đều đúng.
32. Cho sơ đồ sau:


2


2 2 2 4 2 2 4 2 3


C H C H Cl XC H O CH CHOOCCH


Công thức cấu tạo của X là


A. C2H4(OH)2. B. C2H5OH.


C. CH3CHO. D. HOCH2CHO.


33. Có 4 lọ mất nhãn đựng các dung dịch riêng biệt sau: CH3COOH, HCOOH, C2H5OH,


HOCH2CHO, CH2 = CHCOOH. Bộ thuốc thử theo thứ tự có thể dùng để phân biệt


từng chất trên là



A. phenolphtalein, AgNO3/NH3, dung dịch Br2.


B. qùi tím, dung dịch Br2, AgNO3/NH3.


C. qùi tím, dung dịch Br2, Na.


D. phenolphtalein, dung dịch Br2, Na.


34. Hai chất hữu cơ X, Y có cùng cơng thức phân tử C3H4O2. X phản ứng với NaHCO3 và


phản ứng trùng hợp, Y phản ứng với NaOH nhưng không phản ứng với Na. Công
thức cấu tạo của X, Y lần lượt là


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

B. C2H5COOH, CH2 = CHCOOCH3.


C. CH2 = CHCOOH, HCOOCH = CH2.


D. CH2 = CH – CH2COOH, HCOOCH = CH2.
35. Cho sơ đồ sau:


Công thức cấu tạo của X là
A. CH2 = C(CH3) – COOC2H5.


B. CH2 = CHOOCC2H5.


C. CH2 = C(CH3)COOCH3.


D. CH2 = CHCOOC2H5
36.



Natri lauryl sunfat (X) có cơng thức: CH (CH ) CH - O - SO Na3 2 10 2 3 
X thuộc loại chất nào:


A. Chất béo. B. Xà phòng.
C. Chất giặt rửa tổng hợp. D. Chất tẩy màu.


37. Chọn câu đúng trong các câu sau.


A. Chất béo là chất rắn không tan trong nước.


B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi
hữu cơ.


C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là trieste của glixerol với axit.


38. Chọn câu sai trong các câu sau.


A. Xà phòng là sản phẩm của phản ứng xà phịng hố.


B. Muối natri của axit hữu cơ là thành phần chính của xà phịng.


C. Khi đun nóng chất béo với dung dịch NaOH hoặc KOH ta được muối để sản
xuất xà phịng.


D. Từ dầu mỏ có thể sản xuất được chất giặt rửa tổng hợp và xà phòng.


39. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số


loại trieste tối đa được tạo ra là



A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.


40. Có các nhận định sau:


1. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch C dài
khơng phân nhánh.


2. Lipit gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit, . . .
3. Chất béo là các chất lỏng.


4. Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và
được gọi là dầu.


5. Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
6. Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật.


Các nhận định đúng là


A. 1, 2, 4, 5. B. 1, 2, 4, 6.
C. 1, 2, 3. D. 3, 4, 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

1. Chất béo là những este.


2. Các este không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước.


3. Các este không tan trong nước và nổi trên mặt nước là do chúng không tạo được
liên kết hiđro với nước và nhẹ hơn nước.



4. Khi đun chất béo lỏng với hiđro có xúc tác Ni trong nồi hấp thì chúng chuyển
thành chất béo rắn.


5. Chất béo lỏng là những triglixerit chứa gốc axit không no trong phân tử.
Các nhận định đúng là


A. 1, 3, 4, 5. B. 1, 2, 3, 4, 5.
C. 1, 2, 4. D. 1, 4, 5.


42. Chất giặt rửa tổng hợp được sản xuất từ nguồn nguyên liệu nào sau đây?
A. Tinh bột. B. Xenlulozơ.


C. Dầu mỏ. D. Chất béo.


43. Nguyên nhân nào làm cho bồ kết có khả năng giặt rửa:
A. vì bồ kết có thành phần là este của glixerol.


B. vì trong bồ kết có những chất oxi hóa mạnh (hoặc khử mạnh).


C. vì bồ kết có những chất có cấu tạo kiểu “đầu phân cực gắn với đi không phân
cực”.


D. Cả B và C.


44. Không nên dùng xà phịng khi giặt rửa bằng nước cứng vì ngun nhân nào sau
đây?


A. Vì xuất hiện kết tủa làm giảm tác dụng giặt rửa và ảnh hưởng đến chất lượng
sợi vải.



B. Vì gây hại cho da tay.
C. Vì gây ơ nhiễm môi trường.
D. Cả A, B, C.


45. Nhận định nào sau đây không đúng về chất giặt rửa tổng hợp?


A. Chất giặt rửa tổng hợp cũng có cấu tạo “đầu phân cực, đuôi không phân cực”.
B. Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm là dùng được với nước cứng vì chúng ít bị


kết tủa bởi ion canxi và magie.


C. Chất giặt rửa tổng hợp được điều chế từ các sản phẩm của dầu mỏ.


D. Chất giặt rửa có chứa gốc hiđrocacbon phân nhánh khơng gây ơ nhiễm mơi
trường vì chúng bị các vi sinh vật phân huỷ.


46. Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hợp chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm
cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác


dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam
muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là


D. etyl propionat.
B. Metyl propionat.


C. Isopropyl axetat.
D. Etyl axetat.


47. X là một este no đơn chức mạch hở, tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đun nóng 2,2



gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo
của X là


A. HCOOCH2CH2CH3. B. C2H5COOCH3.


C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH(CH3)2.


48. Khi thực hiện phản ứng este hóa 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

hành este hóa 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là (biết các phản ứng este hoá


thực hiện ở cùng nhiệt độ)


A. 2,115. B. 2,925.
C. 2,412. D. 0,456.


49. Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được
hơi đúng bằng thể tích hơi của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo


thu gọn của X và Y là


A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3.


B. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2.


C. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3.


D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5.


50. Xà phịng hố hồn tồn 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M.


Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối
lượng là


A. 8,56 gam. B. 3,28 gam.
C. 10,4 gam. D. 8,2 gam.


51. Hỗn hợp X gồm axit fomic và axit axetic (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác
dụng với 5,75 gam ancol etylic (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este


(hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là
A. 10,125. B. 6,48.


C. 8,10. D. 16,20.


52. Cho 21,8 gam chất hữu cơ X mạch hở chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít
dung dịch NaOH 0,5M thu được 24,6 gam muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư
được trung hồ vừa hết bởi 0,5 lít dung dịch HCl 0,4M. Công thức cấu tạo của X là


A. (HCOO)3C3H5. B. (CH3COO)2C2H4.


C. (CH3COO)3C3H5. D. C3H5(COOCH3)3.


53. Đốt cháy 1,6 gam một este X đơn chức thu được 3,52 gam CO2 và 1,152 gam H2O.


Cho 10 gam X tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được 14 gam muối khan Y. Cho Y tác dụng với axit vơ cơ lỗng thu được Z
không phân nhánh. Công thức cấu tạo của Z là


A. CH3(CH2)3COOH. B. CH2 = CH(CH2)2COOH.



C. HO(CH2)4COOH. D. HO(CH2)4OH.


54. Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol và hai loại axit béo.
Hai loại axit béo đó là


A. C15H31COOH và C17H35COOH.


B. C17H33COOH và C15H31COOH.


C. C17H31COOH và C17H33COOH.


D. C17H33COOH và C17H35COOH.


55. Đun sôi a gam một triglixerit (X) với dung dịch KOH đến khi phản ứng hoàn toàn
được 0,92 gam glixerol và hỗn hợp Y gồm m gam muối của axit oleic với 3,18 gam
muối của axit linoleic (C17H31COOH). Giá trị của m là


A. 3,2. B. 6,4.
C. 4,6. D. 7,5.


56. X là một este không no (chứa 1 liên kết đôi C = C) đơn chức, mạch hở. Đốt cháy
hoàn toàn 4,3 gam X cần vừa đủ 7,2 gam O2. X có tối đa bao nhiêu công thức cấu


tạo?


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

57. Để thuỷ phân 0,01 mol este tạo bởi một ancol đa chức và một axit cacboxylic đơn
chức cần dùng 1,2 gam NaOH. Mặt khác để thủy phân 6,35 gam este đó cần 3 gam
NaOH, sau phản ứng thu được 7,05 gam muối. Cơng thức cấu tạo của este đó là


A. (CH3COO)3C3H5. B. (CH2 = CHCOO)3C3H5.



C. (CH2 = CHCOO)2C2H4. D. (C3H5COO)3C3H5.


58. Để điều chế một este X, dùng làm thuốc chống muỗi gọi tắt là DEP người ta cho axit
Y tác dụng với một lượng dư ancol Z. Muốn trung hoà dung dịch chứa 1,66 gam Y
cần 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Trong dung dịch ancol Z 94% (theo khối lượng) tỉ
lệ số mol n : nZ H O2 86 :14. Biết 100 < M<sub>Y </sub>< 200. Công thức cấu tạo của X là


A. CH2 = CHCOOCH3. B. C6H5COOC2H5.


C. C6H4(COOC2H5)2. D. (C2H5COO)2C6H4.


59. Xà phịng hóa hồn tồn 9,7 gam hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần 150 ml dung
dịch KOH 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai ancol đồng
đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y lần lượt là


A. HCOOCH3, HCOOC2H5.


B. C2H5COOCH3, C2H5COOC2H5.


C. CH3COOCH3, CH3COOC2H5


D. C2H3COOCH3, C2H3COOC2H5.


60. Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối hơi so với CO2 bằng 2.


Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra lượng muối có khối lượng lớn hơn
lượng este đã phản ứng . Este đó là


A. Metyl axetat. B. Propyl axetat.


C. Metyl propionat. D. Etyl axetat.


61. Este X có cơng thức phân tử C7H12O4, khi cho 16 gam X tác dụng vừa đủ với 200


gam dung dịch NaOH 4% thì thu được 1 ancol A và 17,8 gam hỗn hợp hai muối.
Công thức cấu tạo của X là


A. CH3COO(CH2)2OOCC2H5. B. HCOO(CH2)3OOCC2H5.


C. HCOO(CH2)3OOCCH3. D. CH3COO(CH2)3OOCCH3.


62. Cho lượng CO2 thu được khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm hai este etyl


fomiat và metyl axetat qua 1 lít dung dịch NaOH 0,4M thu được m gam muối. Giá trị
của m là


A. 25,2. B. 42,4.
C. 27,4. D. 33,6.


63. Cho 1,76 gam một este no, đơn chức phản ứng vừa hết với 40 ml dung dịch NaOH
0,5M thu được chất X và chất Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam chất Y được 2,64 gam
CO2 và 1,44 gam H2O. Công thức cấu tạo của este là


A. HCOOCH2CH2CH3. B. CH3COOC2H5.


C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH(CH3)2.


64. Đun nóng hợp chất X với H2O (xúc tác H+) được axit hữu cơ Y và ancol Z đơn chức. Cho


hơi Z đi qua ống đựng CuO, t0<sub> được hợp chất T có khả năng tham gia phản ứng tráng</sub>



bạc. Đốt cháy hoàn toàn 2,8 gam X phải dùng hết 3,92 lít oxi (ở đktc), được khí CO2 và


hơi nước theo tỉ lệ thể tích: VCO2 : VH O2 3: 2. Biết 2
Y


N


d 2,57


. Công thức cấu tạo của X


A. CH2 = CHCOOC3H7.


B. CH2 = CHCOOCH2CH = CH2.


C. C2H5COOCH = CH2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

65. Chất X có cơng thức phân tử C7H6O3(M = 138). Biết 27,6 gam X tác dụng vừa đủ với


600 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của X là


A. (HO)2C6H3CHO. B. HOC6H4CHO.


C. (HO)3C6H2CH3. D. HCOOC6H4OH.


66. Xà phịng hóa hồn tồn 89 gam chất béo X bằng dung dịch KOH thu được 9,2 gam
glixerol và m gam xà phòng. Giá trị của m là



A. 96,6. B. 85,4.
C. 91,8. D. 80,6.


67. X là este của một axit cacboxylic đơn chức và ancol etylic. Thủy phân hoàn toàn 7,4 gam
X người ta đã dùng 125 ml dung dịch NaOH 1M. Lượng NaOH đó dư 25% so với lí thuyết
(lượng cần thiết). Cơng thức cấu tạo của X là


A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5.


C. C2H5COOC2H5. D. HCOOCH3.


68. Cho 45 gam trieste của glixerol với một axit béo tác dụng vừa đủ với 100 ml dung
dịch NaOH 1,5M được m1 gam xà phòng và m2 gam glixerol. Giá trị m1, m2 là


A. m1 = 46,4; m2 = 4,6. B. m1 = 4,6; m2 = 46,4.


C. m1 = 40,6; m2 = 13,8. D. m1 = 15,2; m2 = 20,8.


69. Cho 10,4 gam este X (công thức phân tử: C4H8O3) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung


dịch NaOH 1M được 9,8 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH2CH2CHO. B. CH3COOCH2CH2OH.


C. HOCH2COOC2H5. D.CH3CH(OH)COOCH3.
70. Cho biết hằng số cân bằng của phản ứng este hoá:


3 2 5 3 2 5 2 C


CH COOH + C H OH <sub></sub><sub></sub> CH COOC H + H O; K 4



Nếu cho hỗn hợp cùng số mol axit và ancol tác dụng với nhau thì khi phản ứng đạt
đến trạng thái cân bằng thì % ancol và axit đã bị este hoá là


A. 50%. B. 66,7%.
C. 33,3%. D. 65%.


71. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol este đơn chức X rồi cho sản phẩm cháy lần lượt qua
bình 1 đựng 100 gam dung dịch H2SO4 96,48%; bình 2 đựng dung dịch KOH dư. Sau


thí nghiệm thấy nồng độ H2SO4 ở bình 1 giảm cịn 87,08%; bình 2 có 82,8 gam muối.


Cơng thức phân tử của X là


A. C2H4O2. B. C3H6O2.


C. C4H8O2. D. C3H4O2.


72. Chia hỗn hợp M gồm x mol ancol etylic và y mol axit axetic (x > y) thành hai phần
bằng nhau.


- Phần 1: Cho tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H2 (ở đktc).


- Phần 2: Đun nóng với H2SO4 đặc tới phản ứng hoàn toàn được 8,8 gam este.


Giá trị của x và y là


A. x = 0,4; y = 0,1. B. x = 0,8; y = 0,2.
C. x = 0,3; y = 0,2. D. x = 0,5; y = 0,4.


73.



Cho cân bằng sau: CH COOH+C H OH 3 2 5   CH COOC H + H O ; K3 2 5 2 C 4


Khi cho 1 mol axit tác dụng với 1,6 mol ancol, khi hệ đạt đến trạng thái cân bằng thì
hiệu suất của phản ứng là


A. 66,67%. B. 33,33%.
C. 80%. D. 50%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

trên điều chế được bao nhiêu tấn xà phòng natri loại 72%:
A. 1,028. B. 1,428.


C. 1,513. D. 1,628.


75. Cho ancol X tác dụng với axit Y được este E. Làm bay hơi 8,6 gam E được thể tích
hơi bằng thể tích của 3,2 gam khí oxi (đo ở cùng điều kiện), biết MY > MX. Công thức


cấu tạo của E là :


A. HCOOCH2CH = CH2. B. CH3COOCH = CH2.


C. CH2 = CHCOOCH3. D. HCOOCH = CHCH3.


76. Đun nóng hỗn hợp X gồm 1 mol ancol etylic và 1 mol axit axetic (có 0,1 mol H2SO4


đặc làm xúc tác), khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng được hỗn hợp Y trong đó
có 0,667 mol etyl axetat. Hằng số cân bằng KC của phản ứng là


A. KC = 2. B. KC = 3.



C. KC = 4. D. KC = 5.


77. Cho hỗn hợp X gồm 2 este có cơng thức phân tử C4H8O2 và C3H6O2 tác dụng với


NaOH dư thu được 6,14 gam hỗn hợp hai muối và 3,68 gam rượu Y duy nhất có tỉ
khối hơi so với oxi là 1,4375. Khối lượng mỗi este trong X lần lượt là


A. 4,4 gam và 2,22 gam. B. 3,33 gam và 6,6 gam.


C. 4,44 gam và 8,8 gam. D. 5,6 gam và 11,2 gam.


78. Một este đơn chức X có phân tử khối là 88 đvC. Cho 17,6 gam X tác dụng với 300 ml
dung dịch NaOH 1M. Khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch sau phản ứng
thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là


A. HCOOCH2CH2CH3. B. HCOOC3H7.


C. CH3CH2COOCH3. D. CH3COOCH2CH3.


79. Đốt cháy hoàn toàn 4,44 gam chất hữu cơ X đơn chức (chứa C, H, O). Cho toàn bộ
sản phẩm cháy hấp thụ hoàn tồn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối


lượng bình tăng 11,16 gam đồng thời thu được 18 gam kết tủa. Lấy m1 gam X cho


tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng được m2


gam chấtrắn khan. Biết m2 < m1. Công thức cấu tạo của X là


A. HCOOC2H5.



B. CH3COOCH3.


C. C2H5COOH.


D. CH2 = CHCOOCH3.


80. Hỗn hợp M gồm một axit X đơn chức, một ancol Y đơn chức và một este tạo ra từ X
và Y. Khi cho 25,2 gam hỗn hợp M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2M
được 13,6 gam muối khan. Nếu đun nóng Y với H2SO4 đặc thì thu được chất hữu cơ


Y1 có tỉ khối hơi so với Y bằng 1,7


(coi hiệu suất đạt 100%).
Công thức cấu tạo của este là


A. HCOOCH2CH2CH3.


B. CH3COOC3H7.


C. HCOOCH(CH3)2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

Chương 4 :


CACBOHIĐRAT (GLUXIT, SACCARIT)


A. TĨM TẮT KIẾN THỨC
I. Cấu trúc phân tử


Cơng thức chung: Cn(H2O)m



1. Glucozơ (C6H12O6)


<i>Dạng mạch hở</i>


O
H
OH
H
OH
H
OH
H
OH
CH2OH


H
O
H
OH
OH
H
H
OH
H
OH
CH<sub>2</sub>OH
H
CHO


(CHOH)<sub>4</sub>


HOH<sub>2</sub>C


1
6
1
6
1
6


<i> </i><i>Glucozơ</i> <i> </i><i>Glucozơ</i>


2. Fructozơ (C6H12O6)


CO
(CHOH)<sub>3</sub>


HOH<sub>2</sub>C6 2 CH1 <sub>2</sub>OH


OH
CH2OH


H


OH H


H OH


O


CH<sub>2</sub>OH 1



2
6


CH<sub>2</sub>OH
H


OH


OH H


H OH


O
CH1 <sub>2</sub>OH
2


6
OH hemixetal


α – Fructozơ β - Fructozơ
Chú ý: Glucozơ OH



- - -<sub>  </sub>


 <sub> Fructozơ</sub>


3. Saccarozơ: C12H22O11 (C6H11O5 – O – C6H11O5): khơng có – OH hemiaxetal cũng như – OH



hemixetal nên khơng mở vịng được.


O
H
OH
H
H
OH
H
OH
CH<sub>2</sub>OH
H


1
6


CH<sub>2</sub>OH
H


OH H


H OH


O
CH1 <sub>2</sub>OH
2


6
O



4. Tinh bột: (C6H10O5)n do các mắt xích α – glucozơ liên kết với nhau. Tinh bột gồm 2 loại:


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

O


H H


H


OH
H


OH
CH<sub>2</sub>OH


H


1
6


n



4


O


● Amilopectin: có mạch xoắn lò xo, phân nhánh, gồm một số mạch amilozơ liên kết với nhau
bằng liên kết α [1 – 6] glucozit.


O



H H


H
OH
H


OH
CH<sub>2</sub>
H


1
6


n


4


<b>. . .</b>



O


<b>5.</b> Xenlulozơ: (C6H10O5)n Là polime mạch dài khơng phân nhánh, gồm các mắt xích β –


glucozit liên kết với nhau bằng liên kết β [1 – 4] glucozit.


O
H


H
OH
H



OH
CH<sub>2</sub>OH
H


1
6


n


4


H


O


II. Tính chất hóa học:


Tính chất hóa học của các cacbohiđrat được tóm tắt như sau:
Hợp chất


Nhóm
phản ứng
hoặc phản
ứng


Glucozơ Fructozơ Saccarozơ Mantozơ Tinh bột Xenlulozơ


Phản ứng


thủy phân +H2O/H



+


hoặc
enzim


+H2O/H+ hoặc


enzim


+H2O/H+


hoặc
enzim


+H2O/H+ hoặc


enzim
Phản ứng


màu


+I2


Phản ứng
lên men



Enzim(30-350<sub>C)</sub>



Nhóm –
OH


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

hemiaxetal
hay – OH
hemixetal
Nhóm
chức
poliancol


+Cu(OH)2 +Cu(OH)2 +Cu(OH)2


+Ca(OH)2


+Cu(OH)2 +[Cu(NH3)4](OH)


+HNO3đ/H2SO


Nhóm –
CH = O


+[Ag(NH3)2]OH


+H2/Ni, t0


+[Ag(NH3)2OH


+H2/Ni, t0


+[Ag(NH3)2]OH



+H2/Ni, t0


III. Điều chế và ứng dụng
1. Glucozơ


 Điều chế: (C6H10O5)n + nH2O


+ 0
H , t


   <sub> nC</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>12</sub><sub>O</sub><sub>6</sub>


Xenlulozơ


Khi thủy phân tinh bột dùng xúc tác axit clohiđric loãng hoặc enzim.


 Ứng dụng: là chất dinh dưỡng cho con người (trong máu người ln có đủ 0,1% glucozơ),


làm thuốc tăng lực, dùng để tráng gương, tráng phích và là sản phẩm trung gian trong sản
xuất rượu.


2. Saccarozơ và mantozơ


 Sản xuất


- Cây mía ép hoặc ngâm chiết <sub>nc mớa (12 15% ng) </sub> + vôi sữa, lọc bỏ t¹p chÊt


       <sub>dung dịch đường </sub>
có canxi caccarat <sub>      </sub>+ CO , läc bá CaCO2 3



dung dịch đường có màu <sub>    </sub>+ SO (tÈy mµu)2


Dung dịch đường
(khụng màu)      cô đặc để kết tinh, lọc <sub>Đường kớnh + nước rỉ đường </sub>  lên men <sub> rượu.</sub>


- Tinh bột         Enzim amilaza (cã trong mÇn lóa) <sub> mantozơ </sub>


 Ứng dụng: dùng làm thức ăn, bánh kẹo, nước giải khát, thuốc viên, thuốc nước và tráng


gương, tráng phích.
3. Tinh bột và xenlulozơ


 Tinh bột được tạo thành nhờ qúa trình quang hợp của cây xanh.


6nCO2 + 5nH2O orophin


ánh sáng mặt trời
cl




[C6H10O5]n + 6nO2


Tinh bột


 Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể


 Xenlulozơ dung làm vật liệu xây dựng, đồ nội thất, . . ., làm nguyên liệu sản xuất giấy, sợi



</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

Kì thi thử đại học
Năm học 2008-2009


Bµi sè 15


(Thêi gian lµm bµi : x 1,8 phút/ 1câu = 160 phút)


<i>Hà Nội, Ngày tháng năm 2008</i>
<b>1.</b> Nhn nh no sau õy không đúng về glucozơ và fructozơ?


A. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch phức đồng màu


xanh lam.


B. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với hiđro tạo ra poliancol.


C. Khác với glucozơ, fructozơ khơng có phản ứng tráng bạc vì ở dạng mạch hở nó
khơng có nhóm –CHO.


D. Glucozơ có phản ứng tráng bạc vì nó có tính chất của nhóm – CHO.


<b>2.</b> Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vịng?
A. Phản ứng với Cu(OH)2.


B. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 hay [Ag(NH3)2]OH.


C. Phản ứng với H2 (Ni, t0).


D. Phản ứng với CH3OH/HCl.



<b>3.</b> Có 4 dung dịch mất nhãn: Glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol? Thuốc thử để nhận
biết được 4 dung dịch trên là


A. Cu(OH)2/OH-.


B. [Ag(NH3)2]OH.


C. Na kim loại.
D. Nước Brom.


<b>4.</b> Các chất: glucozơ (C6H12O6), anđehit fomic (HCHO), axit fomic (HCOOH), anđehit


axetic (CH3CHO) đều tham gia phản ứng tráng gương nhưng trong thực tế để tráng


phích, gương người ta chỉ dùng chất nào trong các chất trên?
A. CH3CHO.


B. C6H12O6.


C. HCHO.
D. HCOOH.


<b>5.</b> Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?


A. Glucozơ là chất rắn kết tinh, không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt.
B. Glucozơ có nhiều trong quả nho chín nên cịn gọi là đường nho.


C. Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây, cũng có trong cơ thể người và
động vật.



D. Trong máu người có một lượng nhỏ glucozơ không đổi là 1%.


<b>6.</b> Phản ứng của glucozơ với chất nào sau đây chứng minh nó có tính oxi hóa ?
A. [Ag(NH3)2]OH.


B. Cu(OH)2, t0 thường.


C. H2 (Ni, t0).


D. CH3OH/HCl.


<b>7.</b> Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây khơng đúng ?


A. Khử hồn tồn glucozơ cho n-hexan, chứng tỏ glucozơ có 6 ngun tử cacbon
tạo thành một mạch dài không phân nhánh.


B. Glucozơ có phản ứng tráng bạc, do phân tử glucozơ có nhóm – CHO.


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

glucozơ có 5 nhóm – OH ở vị trí kề nhau.


D. Trong phân tử glucozơ có nhóm – OH có thể phản ứng với nhóm – CHO cho
các dạng cấu tạo vịng.


<b>8.</b> Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh được cấu tạo của
glucozơ ở dạng mạch hở?


A. Khử hoàn tồn glucozơ bằng HI cho n-hexan.
B. Glucozơ có phản ứng tráng gương.


C. Khi có xúc tác enzim, dung dịch glucozơ lên men cho ancol etylic.


D. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh.


<b>9.</b>


Cho chuỗi phản ứng:


0 0


H SO ®,1702 4 CH OH3 xt,t
H SO ®<sub>2</sub> <sub>4</sub>


Glucoz¬A    B   C  poli metylacrylat


Chất B là


A. Axit axetic. B. Axit acrylic.
C. Axit propionic. D. Ancol etylic.


<b>10.</b> Muốn xét nghiệm sự có mặt của glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu
đường, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?


A. Dung dịch Br2.


B. Dung dịch AgNO3/NH3.


C. Cu(OH)2/OH-.


D. dung dịch Br2 hoặc dung dịch AgNO3/NH3 hoặc Cu(OH)2/OH–.


<b>11.</b> Phản ứng của glucozơ với chất nào sau đây không chứng minh được glucozơ chứa


nhóm anđehit?


A. [Ag(NH3)2]OH B. Cu(OH)2/OH


-C. H2 (Ni, t0) D. Cu(OH)2, t0 thường
<b>12.</b> Cacbohiđrat (Gluxit, Saccarit) là


A. hợp chất đa chức, có cơng thức chung là Cn(H2O)m.


B. hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật.


C. hợp chất tạp chức, đa số có cơng thức chung là Cn(H2O)m.


D. hợp chất chứa nhiều nhóm –OH và nhóm cacboxyl.


<b>13.</b> Glucozơ khơng có tính chất nào dưới đây?
A. Tính chất của nhóm anđehit.


B. Tính chất của ancol đa chức.
C. Tham gia phản ứng thủy phân.
D. Lên men tạo ancol etylic.


<b>14.</b> Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ?
A. Tráng gương, phích.


B. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực.
C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic.


D. Ngun liệu sản xuất PVC.



<b>15.</b> Fructozơ khơng có tính chất nào sau đây?
A. Tác dụng với CH3OH/HCl.


B. Tính chất của poliol.


C. Bị oxi hoá bởi phức bạc amoniac và Cu(OH)2 đun nóng.


D. Làm mất màu dung dịch Br2.


<b>16.</b> Glucozơ và fructozơ khơng có tính chất nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

C. Phản ứng với CH3OH/HCl. D. Phản ứng thuỷ phân.
<b>17.</b> Mật ong có vị ngọt đậm là do trong mật ong có nhiều:


A. glucozơ. B. fructozơ.
C. saccarozơ. D. Mantozơ.


<b>18.</b> Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?


A. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng vị giác.
B. Glucozơ và fructozơ đều phản ứng với CH3OH/HCl.


C. Không thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng Cu(OH)2/OH- hoặc [Ag(NH3)2]OH.


D. Glucozơ và fructozơ khi cộng H2 (Ni, t0) đều cho cùng một sản phẩm.
<b>19.</b> Chất nào sau đây khơng thể có dạng mạch vòng?


A. CH2(OCH3) – CH(OH) - [CH(OCH3)]3 – CHO


B. CH2OH – (CHOH)4 – CHO



C. CH2OH(CHOH)3 – CO – CH2OH


D. CH2(OCH3) - [CH(OCH3]4 - CHO


<b>20.</b> Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. H2 (Ni, t0).


B. Cu(OH)2.


C. [Ag(NH3)2]OH.


D. Dung dịch Br2.


<b>21.</b> Phương pháp điều chế etanol nào sau đây chỉ dùng trong phòng thí nghiệm?
A. Lên men glucozơ.


B. Thuỷ phân dẫn xuất etyl halogen trong môi trường kiềm.
C. Cho etilen tác dụng với dung dịch H2SO4, lỗng, nóng.


D. Cho hỗn hợp etilen và hơi nước qua tháp chứa H3PO4.


<b>22.</b> Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất?
A. Phản ứng với Cu(OH)2, đun nóng.


B. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.


C. Phản ứng với H2 (Ni, t0).


D. Phản ứng với dung dịch Br2.



<b>23.</b> Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây dùng để chứng minh glucozơ có hai dạng cấu tạo?
A. Khử hoàn toàn glucozơ cho n-hexan.


B. Glucozơ có phản ứng tráng bạc.


C. Glucozơ có 2 nhiệt độ nóng chảy khác nhau.


D. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam,


đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch.


<b>24.</b> Phản ứng nào sau đây khơng thể hiện tính khử của glucozơ?
A. Tráng gương.


B. Tác dụng với Cu(OH)2 tạo Cu2O.


C. Cộng H2 (Ni, t0).


D. Tác dụng với dung dịch Br2.


<b>25.</b> Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 75%. Tồn bộ khí CO2


sinh ra trong q trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 40


gam kết tủa. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

<b>26.</b> Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ vào


dung dịch Ca(OH)2 thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam.



Giá trị của m là


A. 30. B. 15.
C. 17. D. 34.


<b>27.</b> Cho 10 kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành rượu. Tính thể tích rượu 460


thu được. Biết rượu nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế
biến rượu bị hao hụt mất 5%.


A. 11,875 lít. B. 2,785 lít.
C. 2,185 lít. D. 3,875 lít.


<b>28.</b> Cho glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 70%. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí
thốt ra vào 1 lít dung dịch NaOH 2M (d = 1,05 g/ml) thu được dung dịch chứa 2 muối có
nồng độ 12,27%. Khối lượng glucozơ đã dùng là


A. 192,86 gam. B. 182,96 gam.
C. 94,5 gam. D. 385,72 gam.


<b>29.</b> Có các dung dịch không màu: HCOOH, CH3COOH, glucozơ, glixerol, C2H5OH,


CH3CHO. Thuốc thử để nhận biết được cả 6 chất trên là


A. Qùi tím. B. Cu(OH)2.


C. Qùi tím và [Ag(NH3)2]OH. D. [Ag(NH3)2]OH.


<b>30.</b> Cho 360 gam glucozơ lên men thành rượu etylic và cho tồn bộ khí CO2 sinh ra hấp



thụ vào dung dịch NaOH dư được 318 gam muối. Hiệu suất phản ứng lên men là
A. 50%. B. 62,5%.


C. 75%. D. 80%.


<b>31.</b> Cho m gam glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra


43,2 gam Ag. Cũng m gam hỗn hợp này tác dụng vừa hết với 8 gam Br2 trong dung


dịch. Số mol glucozơ và fructozơ trong hỗn hợp này lần lượt là


A. 0,05 mol và 0,15 mol. B. 0,1 mol và 0,15 mol.


C. 0,2 mol và 0,2 mol. D. 0,05 mol và 0,35 mol.


<b>32.</b> Saccarozơ và mantozơ sẽ tạo ra sản phẩm giống nhau khi tham gia phản ứng nào
sau đây?


A. Thuỷ phân.


B. Tác dụng với Cu(OH)2.


C. Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.


D. Đốt cháy hoàn toàn.


<b>33.</b> Nhận định nào sau đây khơng đúng?


A. Khử tạp chất có trong nước đường bằng vơi sữa.


B. Tẩy màu của nước đường bằng khí SO2 hay NaHSO3.


C. Saccarozơ là thực phẩm quan trọng của con người, làm nguyên liệu trong công
nghiệp dược, thực phẩm, tráng gương, phích.


D. Saccarozơ là nguyên liệu trong công nghiệp tráng gương vì dung dịch
saccarozơ khử được phức bạc amoniac.


<b>34.</b> Chất nào sau đây có cấu tạo dạng mạch hở?


A. Metyl -<sub>- glucozit. </sub> <sub>B. Metyl -</sub><sub>- glucozit.</sub>
C. Mantozơ. D. Saccarozơ.


<b>35.</b> Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm nào giống nhau?
A. Đều bị oxi hoá bởi phức bạc amoniac.


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

C. Đều tham gia phản ứng thuỷ phân.


D. Đều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt”.


<b>36.</b> Một cacbohiđrat Z có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ sau:




   Cu(OH) / OH2  t0


Z dung dịch xanh thẫm kết tủa đỏ gạch


Vậy Z không thể là



A. Glucozơ. B. Saccarozơ.
C. Fructozơ. D. Mantozơ.


<b>37.</b> Saccarozơ có thể tác dụng được với chất nào sau đây:
(1) H2/Ni, t0; (2) Cu(OH)2; (3) [Ag(NH3)2]OH;


(4) CH3COOH/H2SO4 đặc ; (5) CH3OH/HCl.


A. (1), (2), (5). B. (2), (4), (5).


C. (2), (4). D. (1), (4), (5).


<b>38.</b> Cho sơ đồ sau :




  Ca(OH)<sub>2</sub>  CO<sub>2</sub>  H O<sub>3</sub>    enzim NaOH   CaO / NaOH
0


t 2 5


Saccaroz¬ X Y Z T M C H OH


Chất T là :


A. C2H5OH. B. CH3COOH.


C. CH3 – CH(OH) – COOH. D. CH3CH2COOH.


<b>39.</b> Một dung dịch có các tính chất:



- Hoà tan Cu(OH)2 cho phức đồng màu xanh lam.


- Khử [Ag(NH3)2]OH và Cu(OH)2 khi đun nóng.


- Bị thuỷ phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim.
Dung dịch đó là


A. Glucozơ. B. Saccarozơ.
C. Fructozơ. D. Mantozơ.


<b>40.</b> Mantozơ có thể tác dụng với chất nào trong các chất sau: (1) H2 (Ni, t0); (2) Cu(OH)2;


(3) [Ag(NH3)2]OH; (4) CH3COOH/H2SO4 đặc; (5) CH3OH/HCl; (6) dung dịch H2SO4


loãng, t0<sub>.</sub>


A. (2), (3), (6). B. (1), (2), (3), (6).


C. (2), (3), (4), (5). D. (1), (2), (3), (4), (5), (6).


<b>41.</b> Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: saccarozơ, mantozơ, etanol, fomanđehit người
ta có thể dùng một trong các hố chất nào sau đây?


A. [Ag(NH3)2]OH. B. H2 (Ni, t0).


C. Cu(OH)2/OH-. D. Dung dịch Br2.
<b>42.</b> Cho sơ đồ sau:


0


Cu(OH) / OH


dd HCl <sub>2</sub> t


0 duy nhÊt
t


X Y    Z (dung dịch xanh lam) T (đỏ gạch)


X là


A. Glucozơ. B. Saccarozơ.


C. Mantozơ. D. B hoặc C.


<b>43.</b> Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit
(vừa đủ) được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào X và đun nhẹ được m


gam Ag. Giá trị của m là


A. 6,75. B. 13,5.
C. 10,8. D. 7,5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

A. Có thể phân biệt mantozơ và đường nho bằng vị giác.


B. Có thể phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng với Cu(OH)2.


C. Dung dịch mantozơ có tính khử vì đã bị thuỷ phân thành glucozơ.


D. Thuỷ phân (xúc tác H+<sub>, t</sub>0<sub>) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng 1</sub>



monosaccarit


<b>45.</b> Cho 6,84 gam hỗn hợp saccarozơ và mantozơ tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3 được 1,08 gam Ag. Số mol saccarozơ và mantozơ trong hỗn hợp lần


lượt là


A. 0,01 mol và 0,01 mol.
B. 0,005 mol và 0,015 mol.
C. 0,015 mol và 0,005 mol.
D. 0, 00 mol và 0,02 mol.


<b>46.</b> Hỗn hợp A gồm glucozơ và mantozơ. Chia A làm 2 phần bằng nhau:


- Phần 1: Hoà tan vào nước, lọc lấy dung dịch rồi cho tác dụng với AgNO3/NH3 dư


được 0,02 mol Ag.


- Phần 2: Đun với dung dịch H2SO4 loãng. Hỗn hợp sau phản ứng được trung hồ


bởi dung dịch NaOH, sau đó cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3 được 0,03 mol Ag. Số mol của glucozơ và mantozơ trong A lần lượt là


A. 0,01 và 0,01. B. 0,005 và 0,005.


C. 0,0075 và 0,0025. D. 0,0035 và 0,0035.


<b>47.</b> Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở chỗ:



A. Độ tan trong nước. B. Phản ứng thuỷ phân.


C. Thành phần phân tử. D. Cấu trúc mạch phân tử.


<b>48.</b> Nhận định nào không đúng về saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ?


1. Saccarozơ giống với glucozơ là đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch


phức đồng màu xanh lam.


2. Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều có phản ứng thuỷ phân.


3. Saccarozơ và tinh bột khi bị thuỷ phân tạo ra glucozơ có phản ứng tráng gương
nên saccarozơ cũng như tinh bột đều có phản ứng tráng gương.


4. Tinh bột khác xenlulozơ ở chỗ nó có phản ứng màu với I2.


5. Giống như xenlulozơ, tinh bột chỉ có cấu tạo mạch không phân nhánh.
A. 1,4. B. 3,5.


C. 1,3. D. 2,4.


<b>49.</b> Có các thuốc thử: H2O (1); dung dịch I2 (2); Cu(OH)2 (3); AgNO3/NH3 (4); Qùi tím (5).


Để phân biệt 4 chất rắn màu trắng là glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ có thể
dùng những thuốc thử nào sau đây:


A. (1), (2), (5). B. (1), (4), (5).
C. (1), (2), (4). D. (1), (3), (5).



<b>50.</b> Nhận định nào không đúng về gluxit?


1. Mantozơ, glucozơ có –OH hemiaxetal, cịn saccarozơ khơng có –OH hemiaxetal
tự do.


2. Khi thuỷ phân mantozơ, saccarozơ có mặt xúc tác axit hoặc enzim đều tạo ra
glucozơ.


3. Saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ thuộc nhóm đisaccarit.


4. Saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 tạo


thành phức đồng màu xanh lam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

<b>51.</b> Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng?
A. Là nguyên liệu sản xuất ancol etylic.


B. Dùng để sản xuất một số tơ nhân tạo.


C. Dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy.
D. Làm thực phẩm cho con người.


<b>52.</b> Quá trình thuỷ phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào sau đây:
A. Đextrin.


B. Saccarozơ.


C. Mantozơ.
D. Glucozơ.



<b>53.</b> Hãy chọn phương án đúng để phân biệt saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ ở dạng bột
bằng một trong các cách sau?


A. Cho từng chất tác dụng với HNO3/H2SO4.


B. cho từng chất tác dụng với dung dịch I2.


C. Hòa tan từng chất vào nước, sau đó đun nóng và thử với dung dịch I2.


D. Cho từng chất tác dụng với sữa vơi Ca(OH)2.
<b>54.</b> Giải thích nào sau đây là khơng đúng?


A. Rớt H2SO4 đặc vào vải sợi bông, vải bị đen và thủng ngay là do phản ứng:


C (H O) 6 n 2 5n    H SO đặc2 4 6nC  5nH O2


B. Rớt HCl đặc vào vải sợi bông, vải mủn dần rồi mới bục ra là do phản ứng:
HCl


6 10 5 n 2 6 12 6


(C H O ) + nH O    nC H O


C. Tinh bột và xenlulozơ khơng thể hiện tính khử vì trong phân tử hầu như khơng
có nhóm –OH hemiaxetal tự do.


D. Tinh bột có phản ứng màu với I2 vì có cấu trúc mạch không phân nhánh.


<b>55.</b> Phân tử khối của xenlulozơ trong khoảng 1.000.000 – 2.400.000. Tính chiều dài
mạch xenlulozơ theo đơn vị mét, biết rằng chiều dài mỗi mắt xích C6H10O5 khoảng



5A0<sub> (1m = 10</sub>10<sub> A</sub>0<sub>).</sub>


A. 3,0864 . 10-6<sub> mét đến 7,4074 . 10</sub>-6<sub> mét.</sub>


B. 6,173 . 10-6<sub> mét đến 14,815 . 10</sub>-6<sub> mét.</sub>


C. 4,623 . 10-6<sub> mét đến 9,532 . 10</sub>-6<sub> mét.</sub>


D. 8,016 . 10-6<sub> mét đến 17,014 . 10</sub>-6<sub> mét.</sub>
<b>56.</b> Cho dãy chuyển hoá sau:


0
+H O<sub>3</sub> <sub>enzim</sub> <sub>ZnO,MgO</sub> <sub>t , p, xt</sub>


0
450


xenluloz¬   X Y    Z    T


T là chất nào trong các chất sau:


A. Buta – 1,3 – đien. B. Cao su buna.
C. Polietilen. D. Axit axetic.


<b>57.</b> Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ, fructozơ, tinh bột. Số chất
đều có phản ứng tráng gương và phản ứng khử Cu(OH)2/OH- thành Cu2O là


A. 2. B. 3.



C. 4. D. 5.


<b>58.</b> <sub>Cho sơ đồ sau: </sub><sub>Tinh bét </sub> <sub> X </sub> <sub> Y </sub> <sub> axit axetic</sub>
X và Y lần lượt là


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

<b>59.</b> Dãy gồm các chất đều bị thủy phân trong môi trường axit là
A. Tinh bột, xenlulozơ, PVC.


B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, chất béo.
C. Tinh bột, xenlulozơ, mantozơ, glucozơ.
D. Tinh bột, xenlulozơ, PE, chất béo.


<b>60.</b> Nhận định nào sau đây không đúng?


A. Phân tử mantozơ do 2 gốc <sub>- glucozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc</sub>
thứ nhất ở C1, gốc thứ 2 ở C4 (C1 – O – C4).


B. Phân tử saccarozơ do 2 gốc <sub>- glucozơ và </sub><sub>- fructozơ liên kết với nhau qua</sub>
nguyên tử oxi, gốc <sub>- glucozơ ở C</sub><sub>1</sub><sub> và gốc </sub><sub>- fructozơ ở C</sub><sub>4</sub><sub> (C</sub><sub>1</sub><sub> – O – C</sub><sub>4</sub><sub>).</sub>


C. Tinh bột có 2 loại liên kết <sub>[1 - 4] glicozit và </sub><sub>[1 - 6] glicozit.</sub>
D. Xenlulozơ có các liên kết [1 - 4] glicozit.


<b>61.</b> Cho HNO3 đặc/H2SO4 đặc tác dụng với các chất sau: glixerol, xenlulozơ, phenol,


toluen thu được các sản phẩm tương ứng là 1, 2, 3, 4. Sản phẩm thu được thuộc loại
hợp chất nitro là


A. 2, 3. B. 2, 4.
C. 2, 4, 5. D. 3, 4.



<b>62.</b> Dãy gồm các chất đều tác dụng được với Cu(OH)2 là


A. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic.
B. Fructozơ, xenlulozơ, saccarozơ, ancol etylic.
C. Glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat.
D. Glucozơ, glixerol, natri axetat, tinh bột.


<b>63.</b> So sánh tính chất của glucozơ, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ.
1. Cả 4 chất đều dễ tan trong nước vì đều có các nhóm – OH.


2. Trừ xenlulozơ, cịn lại glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều có thể tham gia phản ứng
tráng gương.


3. Cả 4 chất đều tác dụng với Na vì đều có nhóm – OH.


4. Khi đốt cháy hoàn toàn 4 chất trên đều thu được số mol CO2 và hơi nước bằng


nhau.


5. Cả 4 chất đều tác dụng với CH3OH/HCl.


Các so sánh sai là


A. 1, 2, 3, 5. B. 1, 2, 5.
C. 2, 3, 4. D. 1, 2, 3, 4, 5.


<b>64.</b> Cho sơ đồ chuyển hoá sau (các chất phản ứng là hợp chất hữu cơ, mỗi mũi tên là 1
phản ứng):



E


Q


CO<sub>2</sub>


C H OH


X


Y


Z
2 5


E, Q, X, Y, Z lần lượt là


A. C12H22O11, C6H12O6, CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3COONa.


B. (C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5.


C. (C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COONH4, CH3COOH.


D. Kết quả khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

A. Dung dịch [Ag(NH3)2]OH. B. Hồ tinh bột.


C. O3. D. Cu(OH)2.


<b>66.</b> Có ba dung dịch mất nhãn: Hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ.


Thuốc thử để phân biệt chúng là


A. I2. B. Cu(OH)2.


C. [Ag(NH3)2]OH. D. vôi sữa.


<b>67.</b> Nhận định nào sau đây không đúng khi so sánh tinh bột và xenlulozơ?
A. Cả 2 chất đều được tạo thành nhờ phản ứng quang hợp.


B. Cả 2 chất đều tham gia phản ứng thuỷ phân (xúc tác H+<sub>) tạo ra glucozơ.</sub>


C. Cả 2 chất đều tham gia phản ứng este hóa với HNO3 và (CH3CO)2O.


D. Cả 2 chất đều không tan trong nước.


<b>68.</b> Nhận định nào sau đây không đúng?


A. Khi ăn cơm nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt.


B. Miếng cơm cháy vàng ở đáy nồi hơi ngọt hơn cơm phía trên.


C. Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào mặt mới cắt của quả chuối chín thấy có màu xanh.


D. Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng gương.


<b>69.</b> Trong các chất: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất
có thể khử được phức bạc amoniac (a) và số chất có tính chất của poliol (b) là


A. (a) ba; (b) bốn. B. (a) bốn; (b) ba.



C. (a) ba; (b) năm. D. (a) bốn; (b) bốn.


<b>70.</b> Nhận định nào sau đây khơng đúng?


A. Từ xenlulozơ và tinh bột có thể chế biến thành sợi thiên nhiên và sợi nhân tạo.
B. Khi để rớt H2SO4 đặc vào quần áo bằng vải sợi bơng, chỗ vải đó bị đen lại và thủng


ngay, cịn khi bị rớt HCl vào thì vải mủn dần rồi mới bục ra.


C. Tương tự tinh bột, xenlulozơ không có tính khử, khi thuỷ phân đến cùng cho
glucozơ.


D. Khác với tinh bột, xenlulozơ khơng có phản ứng màu với I2 mà lại có phản ứng


của poliol.


<b>71.</b> Nhận định nào sau đây đúng?


A. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ.
B. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột.
C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.


D. Xenlulozơ và tinh bột đều có phân tử khối rất lớn, nhưng phân tử khối của
xenlulozơ lớn hơn nhiều so với tinh bột.


<b>72.</b> Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng
CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 được 550 gam kết tủa


và dung dịch X. Đun kĩ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 550. B. 810.



C. 750. D. 650.


<b>73.</b> Từ 100 kg gạo chứa 81% tinh bột có thể điều chế được V lít rượu etylic 460<sub>. Biết hiệu suất</sub>


điều chế là 75% và ancol etylic nguyên chất có D = 0,8 g/ml.
Giá trị của V là


A. 100. B. 93,75.
C. 50,12. D. 43,125.


<b>74.</b> Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và HNO3.


Muốn điều chế 29,7 kg chất đó (hiệu suất 90%) thì thể tích HNO3 96% (D = 1,52 g/ml)


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

A. 14,39 lít. B. 15 lít.


C. 24,39 lít. D. 1,439 lít.


<b>75.</b> Khí CO2 chiếm 0,03% thể tích khơng khí. Muốn tạo ra 500 gam tinh bột thì cần bao


nhiêu m3<sub> khơng khí để cung cấp CO</sub>


2 cho phản ứng quang hợp?


A. 1382,7. B. 1382,4.
C. 140,27. D. 691,33.


<b>76.</b> Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là



A. Tơ nilon – 6,6. B. Tơ tằm.
C. Tơ capron. D. Tơ visco.


<b>77.</b> Xenlulozơ tác dụng với (CH3CO)2O (xúc tác H2SO4 đặc) tạo ra 9,84 gam este axetat


và 4,8 gam CH3COOH. Công thức của este axetat đó là


A. [C6H7O2(OOCCH3)3]n


B. [C6H7O2(OOCCH3)2OH]n


C. [C6H7O2(OOCCH3)(OH)2]n


D. [C6H7O2(OOCCH3)3]n và [C6H7O2(OOCCH3)OH]n


<b>78.</b> Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu
được là


A. 300 gam. B. 270 gam.
C. 360 gam. D. 250gam.


<b>79.</b> Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng khơng tạo ra glucozơ. Chất
đó là


A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.


C. Tinh bột.
D. Axit gluconic.



<b>80.</b> Cho sơ đồ:


(1) (2) (3) (4)


2 6 10 5 n 6 12 6 2 5 3


CO  (C H O ) C H O C H OHCH COOH


Tên gọi của phản ứng nào sau đây là không đúng:
A. (1): Phản ứng cộng hợp.


B. (2): Phản ứng thủy phân.
C. (3): Phản ứng lên men rượu.
D. (4): Phản ứng lên men giấm.


<b>81.</b> Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Dung dịch saccarozơ tạo được kết tủa đỏ gạch khi phản ứng với Cu(OH)2.


B. Sobitol là hợp chất đa chức.


C. Xenlulozơ thuộc loại polime tổng hợp.


D. Tinh bột và xenlulozơ đều khơng có phản ứng của ancol đa chức.


<b>82.</b> Thành phần chính trong ngun liệu bơng, đay, gai là
A. Mantozơ. B. Tinh bột.
C. Fructozơ. D. Xenlulozơ.


<b>83.</b>



Khi đốt cháy một cacbohiđrat X được mH O2 : mCO2 33 : 88. Công thức phân tử của X




A. C6H12O6. B. C12H22O11.


C. (C6H10O5)n. D. Cn(H2O)m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình chứa 2 lít dung dịch Ba(OH)2 0,1M. Sau thí


nghiệm, khối lượng bình tăng 18,6 gam và có 0,1 mol kết tủa. Lọc lấy dung dịch và
đem đun nóng lại thấy xuất hiện kết tủa. Mặt khác 1,8 gam X phản ứng với lượng dư
dung dịch AgNO3/NH3 được 0,02 mol Ag. Công thức của X là


A. HCHO. B. C6H12O6.


C. C12H22O11. D. HOC2H4CHO.
<b>85.</b> Phát biểu không đúng là


A. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.


B. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+<sub>, t</sub>0<sub>) có thể tham gia phản ứng tráng</sub>


gương.


C. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2 và khử được Cu(OH)2 khi đun nóng.


D. Saccarozơ dùng trong cơng nghiệp tráng gương, phích vì dung dịch saccarozơ
tham gia tráng bạc.



<b>86.</b> Cho dãy phản ứng hoá học sau:


(1) (2) (3) (4)


2 6 10 5 n 12 22 11 6 12 6 2 5


CO  (C H O ) C H O C H O C H OH


Các giai đoạn có thể thực hiện nhờ xúc tác axit là
A. (1), (2), (3).


B. (2), (3).


C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).


<b>87.</b> Tìm một hố chất thích hợp nhất ở cột 2 làm thuốc thử để nhận ra từng chất ở cột 1.


Cột 1 Cột 2


1. Hồ tinh bột. a. dung dịch Na2SO4.


2. Glucozơ. b. Ca(OH)2 dạng vôi sữa.


3. Saccarozơ. c. Dung dịch I2.


4. Canxi saccarat. d. Dung dịch [Ag(NH3)2]OH.


e. Khí CO2.



Thứ tự ghép đúng là
A. 1a, 2d, 3e, 4b.
B. 1c, 2d, 3b, 4e.
C. 1e, 2b, 3a, 4e.
D. 1a, 2b, 3d, 4e.


<b>88.</b> Từ 1 tấn mùn cưa chứa 50% xenlulozơ điều chế được bao nhiêu kg etanol. Biết hiệu
suất của mỗi quá trình thủy phân xenlulozơ và lên men glucozơ đều đạt 70%.


A. 139,13. B. 198,76.
C. 283,94. D. 240,5.


<b>89.</b> Hỗn hợp X gồm m1 gam mantozơ và m2 gam tinh bột. Chia X làm hai phần bằng


nhau.


- Phần 1: Hoà tan trong nước dư, lọc lấy dung dịch mantozơ rồi cho phản ứng hết với
AgNO3/NH3 được 0,03 mol Ag.


- Phần 2: Đun nóng với dung dịch H2SO4 lỗng để thực hiện phản ứng thủy phân.


Hỗn hợp sau phản ứng được trung hồ bởi dung dịch NaOH sau đó cho toàn bộ sản
phẩm thu được tác dụng hết với AgNO3/NH3 được 0,11 mol Ag. Giá trị của m1 và m2




A. m1 = 10,26; m2 = 8,1. B. m1 = 5,13; m2 = 8,1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

<b>90.</b> Phát biểu nào sau đây khơng chính xác?



A. Monosaccarit là cacbohiđrat khơng thể thủy phân được.


B. Đisaccarit là cacbohiđrat thủy phân sinh ra hai phân tử monosaccarit.
C. Polisaccarit là cacbohiđrat thủy phân sinh ra nhiều phân tử monosaccarit.
D. Tinh bột, saccarozơ và glucozơ lần lượt là poli-,đi- và monosaccarit.


<b>91.</b> Dung dịch saccarozơ không phản ứng với:


A. Cu(OH)2. B. Vôi sữa Ca(OH)2.


C. H2O (H+,t0). D. Dung dịch AgNO3/NH3.
<b>92.</b>


Cho sơ đồ chuyển hố: Glucoz¬   X   Y   CH COOH3
Hai chất X, Y lần lượt là


A. C2H5OH và CH2=CH2


B. CH3CHO và C2H5OH


C. C2H5OH và CH3CHO


D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO


<b>93.</b> Phản ứng của glucozơ với 2 chất nào dưới đây chứng minh glucozơ là hợp chất tạp
chức?


A. Phản ứng với Cu(OH)2 ở t0 phòng và phản ứng tráng bạc.



B. Phản ứng với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng tráng bạc.


C. Phản ứng lên men rượu và phản ứng tráng bạc.
D. Phản ứng cộng H2 và phản ứng lên men lactic.
<b>94.</b> Phản ứng nào dưới đây không tạo ra được glucozơ?


A. Thuỷ phân saccarozơ. B. Quang hợp.


C. Lục hợp HCHO (xúc tác Ca(OH)2).D. Tam hợp CH3CHO.
<b>95.</b> Cho sơ đồ sau:




  2          2 2
0


+H O +C H


H ,t


men giÊm
men r ợu


Xenlulozơ X Y Z T


Công thức của T là


A. CH2 = CHCOOCH3. B. CH2 = CHCOOC2H5.


C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH=CH2.



<b>96.</b> Có các phản ứng sau: phản ứng tráng gương (1); phản ứng với I2 (2); phản ứng với


Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam (3); phản ứng thuỷ phân (4); phản ứng este hóa (5);


phản ứng với Cu(OH)2 tạo Cu2O (6).


Tinh bột có phản ứng nào trong các phản ứng trên?


A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (4).
C. (2), (4), (5). D. (2), (4).


<b>97.</b> Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Saccarozơ có thể cho phản ứng tráng bạc và khử Cu(OH)2 tạo Cu2O.


B. Trong dung dịch mantozơ chỉ tồn tại ở dạng mạch vòng.


C. Fructozơ cho phản ứng tráng gương và khử được Cu(OH)2/OH-, t0.


D. Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau vì có cùng cơng thức (C6H10O5)n.
<b>98.</b> Cho sơ đồ chuyển hố sau, trong đó Z là buta – 1,3 – đien, E là sản phẩm chính:


0
0 <sub>CH COOH / H SO ®, t</sub>
HBr(1:1) NaOH, t <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>4</sub>


Tinh bétXY Z   E  F      G


Công thức cấu tạo đúng của G là


A. CH3COOCH2CH = CHCH3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

C. CH3COOCH(CH3)CH = CH2.


D. CH3COOCH2CH = CHCH3 hoặc CH3COOCH2CH2CH = CH2.


<b>99.</b> Cho xenlulozơ tác dụng với HNO3 đặc/H2SO4 đặc được este X chứa 11,1% N. Công


thức đúng của este X là
A. [C6H7O2(OH)2(ONO2)]n.


B. [C6H7O2(OH)(ONO2)2]n.


C. [C6H7O2(ONO2)3]n.


D. [C6H7O2(OH)2(ONO2)]n hoặc [C6H7O2(OH)2(ONO2)]n.


<b>100.</b> Từ nguyên liệu gỗ chứa 50% xenlulozơ, người ta điều chế được rượu etylic với hiệu
suất 81%. Tính khối lượng gỗ cần thiết để điều chế được 1000 lít rượu (cồn) 920<sub> (biết</sub>


rượu ngun chất có d = 0,8 g/ml).


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

Chương 5: AMIN – AMINOAXIT - PROTEIN


A. TÓM TẮT KIẾN THỨC


I. Định nghĩa, cấu tạo, phân loại và danh pháp:
Các nhóm đặc trưng


Amin Amino axit Protein



R – NH2


1. Amin


 Amin là những hợp chất hữu cơ được cấu thành bằng cách thay thế một hay nhiều nguyên


tử hiđro trong phân tử amoniac bởi một hay nhiều gốc hiđrocacbon.


 Phân loại: theo 2 cách


<b>-</b> <i>Cách 1</i>: theo gốc hiđrocacbon: amin thơm (C6H5NH2), amin mạch hở (CH3NH2).


<b>-</b> <i>Cách 2</i>: theo bậc amin, có amin bậc 1 (CH3NH2), bậc 2 (CH3NHCH3), bậc 3 ([CH3]3N).


 Danh pháp


<b>-</b> <i>Theo danh pháp gốc chức</i>: ank + vị trí + yl + amin


<b>-</b> <i>Theo danh pháp thay thế</i>: ankan + vị trí + amin
2. Amino axit


 Axit amin là loại hợp chất hữu cơ tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhóm cacboxyl (–
COOH) và nhóm amino (– NH2).


 Danh pháp: axit + vị trí nhóm – NH2 (chữ Hi lạp α, β, γ . . .hoặc số 1, 2, . . .) + amino + tên


axit cacboxylic tương ứng.
3. Peptit và protein



 Peptit: được hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều phân tử α – amino axit.
Liên kết – CO – NH – gọi là liên kết peptit.


Với n = 2 gọi là đi peptit, n = 3 là tripeptit.


 Protein: là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài triệu
đvc. Protein có vai trị là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống.


II. Tính chất


1. Amin và amino axit có tính chất của nhóm – NH2


<i>a) Tinh bazơ:</i> ≡ C – NH2 + H+   ≡ C - +NH3


<i>b) Phản ứng với HNO2:</i> ≡ C – NH2 + HNO2   ≡ C – OH + N2 + H2O


Riêng amin thơm: Ar – NH2 + HNO2 + HCl


0
2


0 - 5 C
- 2H O
  


ArN2+Cl- hay ArN2Cl


<i>c) Phản ứng ankyl hóa:</i> ≡ C – NH2 + R – X   ≡ C – NH – R + HX


<i>2. Amino axit có tính chất của nhóm – COOH</i>



<i>a) Tính axit:</i> – COOH + NaOH  <sub> – COONa + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


b) Phản ứng ests hóa: - COOH + ROH <i>→</i> – COOR + H2O


3. Amino axit có phản ứng chung của 2 nhóm – COOH và – NH2


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

<i>b) Phản ứng trùng ngưng của các ε – và ω – amino axit tạo polime:</i>
nH2N – [CH2]5 – COOH


0


t


  <sub> (– NH – [CH</sub><sub>2</sub><sub>]</sub><sub>5</sub><sub> – CO –)</sub><sub>n</sub><sub> + nH</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
4. Protein có phản ứng của nhóm peptit – CO – NH –


a) Phản ứng thủy phân:


<i>b) Phản ứng màu với Cu(OH)2</i> cho sản phẩm màu tím.


5. Anilin và protein có phản ứng thế ở vịng benzen
III. Ứng dụng và điều chế


1. Ứng dụng


 Amin: làm phẩm nhuộm, cao phân tử (nhựa anilin fomanđehit . . .), dược phẩm.


 Aminoaxit: muối mononatri glutamat làm mì chính hay bột ngọt, axit glutamic làm thuốc



bổ thần kinh, methionin là thuốc bổ gan. Các ε – và ω – amino axit là nguyên liệu để sản
xuất tơ nilon.


2. Điều chế Amin
 Ankylamin: NH3


RI
- HI




   <sub> RNH</sub>


2


RI
- HI




   <sub>R</sub>


2NH


RI
- HI




  <sub> R</sub>



3N


 Anilin: C6H5NO2 + 6H 0


Fe HCl
t




  


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

Kì thi thử đại học
Năm học 2008-2009


Bµi sè 16


(Thêi gian lµm bµi : x 1,8 phút/ 1câu = phút)


<i>Hà Nội, Ngày tháng năm 2008</i>


1. Dóy gm cỏc cht c xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái qua phải là
A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.


B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.


C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.


D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.



2. Anilin và phenol đều có phản ứng với:
A. Dung dịch HCl.


B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch Br2.


D. Dung dịch NaCl.


3.


Cho sơ đồ phản ứng:


CH I<sub>3</sub> HNO<sub>2</sub> CuO
0


3 (1:1) <sub>t</sub>


NH   X   Y   Z


Biết Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là
A. C2H5OH, HCHO. B. C2H5OH, CH3CHO.


C. CH3OH, HCHO. D. CH3OH, HCOOH.


4. Dãy gồm các chất đều làm giấy qùi tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A. Anilin, metylamin, amoniac.


B. Amoniclorua, metylamin, natri hiđroxit.
C. Anilin, amoniac, natri hiđroxit.



D. Metylamin, amoniac, natri axetat.


5. Có 3 chất lỏng: benzen, anilin, stiren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử
để phân biệt 3 chất lỏng trên là


A. Dung dịch phenolphtalein. B. Nước Br2.


C. Dung dịch NaOH. D. Quì tím.


6. Phát biểu khơng đúng là


A. Axit axetic phản ứng với NaOH, lấy muối thu được cho tác dụng với CO2 lại thu


được axit axetic.


B. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối thu được cho tác dụng với dung
dịch NaOH lại thu được anilin.


C. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa thu được tác dụng


với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat.


D. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối thu được cho tác dụng với
dung dịch HCl lại thu được phenol.


7. Cho các chất: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, anilin, phenylamoniclorua, ancol
benzylic, p – crezol. Trong các chất trên, số chất tác dụng với dung dịch NaOH là


A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.


8. Nhận định nào sau đây khơng đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3.


C. Metyl amin có tính bazơ mạnh hơn anilin.


D. Công thức tổng quát của amin no, mạch hở là CnH2n+2+kNk.


9. Phản ứng nào dưới đây không thể hiện tính bazơ của amin?
A. RNH + H O 2 2   RNH + OH+3 


B. C H NH + HCl 6 5 2   C H NH Cl6 5 3


C. Fe + 3RNH + 3H O 3 2 2 Fe(OH)3 + 3RNH+3




  


D. RNH + HNO 2 2   ROH + N2 + H O2


10. Dung dịch metylamin không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch Br2.


C. Dung dịch FeCl3. D. HNO2.


11. Phương trình nào sau đây khơng đúng?


A. C H NH Cl + NaOH 6 5 3   C H NH + NaCl + H O6 5 2 2
B. C H NO + 3Fe + 7HCl 6 5 2 C H NH Cl + 3FeCl + 2H O6 5 3 2 2


C. C H NH + 2Br 6 5 2 2   3, 5 Br C H NH + 2HBr 2 6 3 2
D. CH NHCH + HCl 3 3   (CH ) NH Cl3 2 2


12. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amin có cơng thức phân tử C3H9N?


A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.


13. Hợp chất hữu cơ X tạo bởi các nguyên tố C, H và N. X là chất lỏng, không màu, rất
độc, ít tan trong nước, dễ tác dụng với các axit HCl, HNO2 và có thể tác dụng với


nước Br2 tạo ra kết tủa. Công thức phân tử của X là


A. C2H7N. B. C6H13N.


C. C6H7N. D. C4H12N2.


14. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:


X, Y lần lượt là


A. C6H5NH3Cl, C6H5ONa. B. C6H5ONa, C6H5NH3Cl.


C. C6H5Br, C6H5CH2NH3Cl. D. C6H5ONa, C6H5CH2NH3Cl.


15. Cho sơ đồ sau:


6 6 6 5 2 6 5 2


C H XC H NH  YZC H NH



X, Y, Z lần lượt là


A. C6H5Cl, C6H5NO2, C6H5NH3Cl.


B. C6H5NO2, C6H5Br, C6H5NH3Cl.


C. C6H5NO2, C6H5NH3Cl, C6H5NH3NO3.


D. C6H5CH3, C6H5NO2, (C6H5NH3)2SO4.


16. Nhận định nào sau đây không đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

B. Trong phân tử anilin có ảnh hưởng qua lại giữa nhóm amino và gốc phenyl.
C. Anilin có tính bazơ nên làm mất màu nước brom.


D. Anilin khơng làm đổi màu q tím.


17. Giải pháp thực tế nào sau đây khơng hợp lý?


A. Khử mùi tanh của cá trước khi nấu bằng giấm ăn.


B. Rửa lọ đựng anilin bằng axit mạnh sau đó rửa lại bằng nước.


C. Tạo phẩm nhuộm azo bằng phản ứng của amin thơm bậc 1 với HNO2 ở nhiệt độ


cao.


D. Tổng hợp phẩm nhuộm azo bằng phản ứng của amin thơm bậc 1 với hỗn hợp
HNO2 và HCl ở 0 – 50C.



18. Để tách riêng hỗn hợp khí CH4 và CH3NH2 ta dùng:


A. HCl. B. HCl, NaOH.
C. NaOH, HCl. D. HNO2.


19. Để phân biệt các dung dịch: CH3NH2, C6H5OH, CH3COOH, CH3CHO ta có thể dùng:


A. Q tím, dung dịch Br2.


B. Q tím, AgNO3/NH3.


C. Dung dịch Br2, phenolphtalein.


D. Cả A, B, C đều đúng.


20. Cho hỗn hợp X chứa NH3, C6H5OH, C6H5NH2. Để trung hồ 1 lít dung dịch X cần 0,1


mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Mặt khác 1 lít dung dịch X phản ứng với nước Br2 dư


được 5,41 gam kết tủa. Nồng độ mol của NH3, C6H5OH và C6H5NH2 có trong dung


dịch X lần lượt là


A. 0,036; 0,01; 0,064. B. 0,018; 0,01; 0,032.
C. 0,036; 0,02; 0,064. D. 0,09; 0,02; 0,04.


21. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X được 8,4 lít CO2, 1,4 lít N2 (các thể tích khí


được đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức của X là



A. C3H7N. B. C2H7N.


C. C3H9N. D. C4H9N.


22. Để trung hoà 25 gam dung dịch của 1 amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100
ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là


A. C3H5N. B. C2H7N.


C. CH5N. D. C3H7N.


23. Dùng nước Br2 không phân biệt được 2 chất trong cặp nào sau đây?


A. Anilin và amoniac.
B. Anilin và phenol.


C. Anilin và alylamin (CH2 = CH – CH2 – NH2).


D. Anilin và stiren.


24. Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta lần lượt sử dụng cặp thuốc thử là
A. q tím, dung dịch Br2.


B. dung dịch Br2, q tím.


C. dung dịch NaOH, dung dịch Br2.


D. dung dịch HCl, dung dịch NaOH.
25. Nhận định nào sau đây chưa hợp lý?



A. Tính (lực) bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng
lớn.


B. Do nhóm –NH2 đẩy electron nên anilin dễ tham gia phản ứng thế vào vòng


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

C. Metylamin và nhiều đồng đẳng của nó làm xanh q ẩm, kết hợp với proton
mạnh hơn NH3 vì nhóm ankyl có ảnh hưởng làm tăng mật độ electron ở nguyên


tử N và do đó làm tăng tính bazơ.


D. Amin bậc 1 ở dãy ankyl tác dụng với HNO2 ở 0 – 50C cho muối điazoni.


26. Cho anilin tác dụng với các chất sau: dung dịch Br2, H2, CH3I, dung dịch HCl, dung


dịch NaOH, HNO2. Số phản ứng xảy ra là


A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.


27. Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp của nhau tác dụng
với dung dịch HCl vừa đủ, cô cạn dung dịch được 31,68 gam hỗn hợp muối. Nếu cho
3 amin trên trộn theo tỉ lệ mol 1:10:5 và thứ tự phân tử khối tăng dần thì cơng thức
phân tử của 3 amin là


A. C2H7N, C3H9N, C4H11N. B. C3H9N, C4H11N, C5H13N.


C. C3H7N, C4H9N, C5H11N. D. CH5N, C2H7N, C3H9N.


28. Có hai amin bậc 1: X (đồng đẳng của anilin) và Y (đồng đẳng của metylamin). Đốt


cháy hoàn toàn 3,21 gam amin X được 336 ml N2 (ở đktc). Khi đốt cháy amin Y thấy


2


CO


V


: VH O2 = 2:3. Công thức phân tử của X, Y lần lượt là


A. C6H5NH2 và C2H5NH2. B. CH3C6H4NH2 và C3H7NH2.


C. CH3C6H4NH2 và C2H5NH2. D. C6H5NH2 và C3H7NH2.


29. Cho 0,76 gam hỗn hợp hai amin no đơn chức có số mol bằng nhau tác dụng vừa đủ
với 200 ml dung dịch HCl được 1,49 gam muối. Kết luận nào sau đây khơng chính
xác:


A. Nồng độ mol của dung dịch HCl bằng 0,1M.
B. Số mol của mỗi chất là 0,01 mol.


C. Công thức của hai amin là CH5N và C2H7N.


D. Tên gọi của hai amin là metylamin và etylamin.


30. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng khơng khí vừa đủ, thu được 0,4
mol CO2; 0,7 mol H2O và 3,1 mol N2. Giả sử khơng khí chỉ gồm N2 và O2 trong đó N2


chiếm 80% thể tích. Cơng thức phân tử của X là



A. CH3NH2. B. C3H7NH2.


C. C2H5NH2. D. C4H14N2.


31. Dung dịch X chứa HCl và H2SO4 có pH = 2. Để trung hịa hồn tồn 0,59 gam hỗn


hợp hai amin no, đơn chức, bậc 1 (có số nguyên tử C nhỏ hơn hoặc bằng 4 và các
chất có cùng số mol) phải dùng 1 lít dung dịch X. Cơng thức phân tử của 2 amin lần
lượt là


A. CH3NH2 và C4H9NH2.


B. C2H5NH2 và C4H9NH2.


C. C3H7NH2 và C4H9NH2.


D. CH3CH2CH2NH2 và CH3CH(CH3)NH2.


32. Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol một amin bậc 1 (X) với lượng O2 vừa đủ, cho tồn bộ


sản phẩm cháy qua bình chứa Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 3,02 gam và


cịn lại 0,224 lít (ở đktc) một chất khí khơng bị hấp thụ. Khi lọc dung dịch thu được 4
gam kết tủa. Công thức cấu tạo của X là


A. CH3CH2NH2. B. (CH2)2(NH2)2.


C. CH3CH(NH2)2. D. CH2 = CHNH2.


33. X là hợp chất hữu cơ mạch hở chứa các nguyên tố C, H, N trong đó N chiếm


23,72%. X tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1:1. X có số đồng phân là


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

C. 4. D. 5.


34. Đốt cháy hoàn toàn 1 amin thơm X bậc 1 được 3,08 gam CO2; 0,99 gam H2O và 336


ml N2 (ở đktc). Để trung hoà 0,1 mol X cần 600 ml dung dịch HCl 0,5M. Công thức


cấu tạo của X là


A. CH3C6H2(NH2)3. B. H2NCH2C6H3(NH2)2.


C. CH3NHC6H3(NH2)2. D. A, B, C đều đúng


35. Bộ thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được các dung dịch mất nhãn sau:
C2H5NH2, C6H5NH2, glucozơ, glixerol:


A. Qùi tím, dung dịch Br2.


B. Phenolphtalein, Cu(OH)2.


C. AgNO3/NH3, dung dịch Br2, qùi tím.


D. Cả A, B, C đều đúng.


36. Cho các chất sau: (1) NH3; (2) CH3NH2; (3) (CH3)2NH; (4) C6H5NH2; (5) (C6H5)2NH.


Trình tự tăng dần tính bazơ của các chất trên là;


A. (4) < (5) < (1) < (2) < (3). B. (1) < (4) < (5) < (2) < (3).


C. (5) < (4) < (1) < (2) < (3). D. (1) < (5) < (2) < (3) < (4).


37. Để tinh chế anilin từ hỗn hợp phenol, anilin, benzen cách thực hiện nào dưới đây là
đúng:


A. Hòa tan trong dung dịch Br2 dư, lọc lấy kết tủa, tách halogen được anilin.


B. Hòa tan trong dung dịch HCl dư, chiết lấy phần tan. Thêm dung dịch NaOH dư
vào phần tan thu được ở trên và chiết lấy anilin tinh khiết.


C. Dùng dung dịch NaOH để tách phenol, sau đó dùng dung dịch Br2 để tách anilin


ra khỏi benzen.


D. Hòa tan trong dung dịch NaOH dư, chiết lấy phần tan. Thổi CO2 dư vào phần


tan sẽ được anilin tinh khiết.
38. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:


3 3 2


+CH OH / HCl NH HNO


Alanin      X    Y    Z


Chất Z là


A. CH3 – CH(OH) – COOH. B. CH3 – CH(OH) – COOCH3.


C. H2N – CH2 – COOCH3. D. H2N – CH(CH3) – COOCH3.



39. Để chứng minh glyxin C2H5O2N là một aminoaxit, chỉ cần cho phản ứng với:


A. NaOH. B. HCl.


C. CH3OH/HCl. D. NaOH và HCl.


40. C3H7O2N có bao nhiêu đồng phân aminoaxit (với nhóm amin bậc 1)?


A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
41. Cho các phản ứng:


 





2 2 3 2


H NCH COOH + HCl Cl H N CH COOH





2 2 2 2 2


H NCH COOH + NaOH H NCH COONa + H O


Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic
A. có tính lưỡng tính.



B. chỉ có tính bazơ.
C. chỉ có tính axit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

A. CH3NH2. B. C6H5ONa.


C. H2N – CH2 – CH(NH2)COOH. D. H2NCH2COOH.


43. Ứng dụng nào của aminoaxit dưới đây không đúng?


A. Aminoaxit thiên nhiên (hầu hết là <sub> - aminoaxit) là cơ sở để kiến tạo nên các</sub>
loại protein của cơ thể sống.


B. Các axit amin có nhóm –NH2 ở từ vị trí số 6 trở lên là nguyên liệu để sản xuất tơ


nilon.


C. Muối đinatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt).
D. Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh.


44. Cho dãy chuyển hoá sau:


+NaOH HCl


Glyxin    Z     X


+HCl NaOH


Glyxin    T    Y


X và Y lần lượt là



A. Đều là ClH3NCH2COONa.


B. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa.


C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa.


D. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa.


45. Cho Tirozin (HOC6H4CH2CH(NH2)COOH) (X) phản ứng với các chất sau, trường hợp


nào phương trình hố học viết không đúng:


A. X + 2HClCl C H 6 4 CH2 CH(COOH) NH Cl + H O 3 2
B. X + 2NaOH NaOC H CH CH(NH )COONa + 2H O6 4 2 2 2
C. X + HNO2HO C H 6 4 CH2 CH(OH)COOH + N + H O2 2
D.


khÝ HCl


2 5 6 4 2 2 2 5 2


X + C H OH   HO C H  CH CH(NH )COOC H + H O


46. Nhận định nào sau đây không đúng?


A. Các aminoaxit là những chất rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong
nước vì chúng tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.


B. Aminoaxit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) cịn có dạng ion lưỡng cực



H3N+RCOO-.


C. Aminoaxit là hợp chất tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhóm cacboxyl và
nhóm amino.


D. Nhiệt độ nóng chảy của H2NCH2COOH > CH3(CH2)3NH2 > CH3CH2COOH.


47. Chất X có cơng thức phân tử C3H7O2N. X có thể tác dụng với NaOH, HCl và làm mất


màu dung dịch Brom. Công thức cấu tạo của X là


A. CH2 = CHCOONH4. B. CH3CH(NH2)COOH.


C. H2NCH2CH2COOH. D. CH3CH2CH2NO2.


48. Dung dịch chất nào sau đây khơng làm chuyển màu q tím?
A. H2N(CH2)2CH(NH2)COOH. B. CH3 – CHOH – COOH.


C. H2N – CH2 – COOH. D. C6H5NH3Cl.


49. 0,1 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl hoặc 0,1 mol NaOH.
Cơng thức của X có dạng là


A. H2NRCOOH. B. (H2N)2RCOOH.


C. H2NR(COOH)2. D. (H2N)2R(COOH)2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

A. H2NR(COOH)2. B. H2NRCOOH.



C. (H2N)2RCOOH. D. (H2N)2R(COOH)2.


51. Phân tử khối của một chất hữu cơ X nằm trong khoảng 140 < M < 150. 1 mol X phản
ứng được với 2 mol NaOH nhưng chỉ phản ứng được với 1 mol HCl. X có thể là


A. H2N(CH2)4CH(NH2)COOH.


B. H2NCH2CH(NH2)COOH.


C. HOOCCH2CH(NH2)COOH.


D. HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH.


52. X là chất hữu cơ có cơng thức phân tử C5H11O2N. Đun X với dung dịch NaOH thu


được một hỗn hợp chất có cơng thức phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ Y. Cho hơi


Y qua CuO, t0<sub> được chất Z có khả năng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là</sub>


A. CH3(CH2)4NO2. B. H2NCH2CH2COOC2H5.


C. H2NCH2COOCH2CH2CH3. D. H2NCH2COOCH(CH3)2.


53. Este X được điều chế từ aminoaxit Y (chứa C, H, N, O) và ancol metylic, tỉ khối hơi của
X so với H2 bằng 44,5. Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam este X được 0,3 mol CO2; 0,35 mol


H2O và 0,05 mol N2. Công thức cấu tạo của X là


A. H2NCH2COOCH3. B. H2NCH2COOC2H5.



C. H2NCH(CH3)COOCH3. D. H2NCOOC2H5.


54. Chất X (chứa C, H, O, N) có thành phần % các nguyên tố C, H, O lần lượt là 40,45%;
7,86%; 35,96%. X tác dụng với NaOH và với HCl. X có nguồn gốc từ thiên nhiên và
MX <100.


Công thức cấu tạo của X là


A. CH3CH(NH2)COOH. B. H2NCH2COOH.


C. H2NCH2CH2COOH. D. H2NCH2CH(NH2)COOH.


55. Hợp chất X (chứa C, H, O, N) có cơng thức phân tử trùng với cơng thức đơn giản
nhất, vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với kiềm. Trong X, % khối lượng của các
nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%. Khi cho 4,45 gam X
phản ứng hoàn toàn với NaOH (đun nóng) được 4,85 gam muối khan.


Cơng thức cấu tạo của X là


A. CH2 = CHCOONH4. B. H2NCOOC2H5.


C. H2NCH2COOCH3. D. H2NC2H4COOH.


56. Chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra chất Y. Đốt cháy hoàn toàn 11,1 gam
chất Y được 0,3 mol hỗn hợp CO2 và N2 có tỉ khối so với H2 bằng 20,667, ngồi ra


cịn 0,3 mol H2O và 0,05 mol Na2CO3. Biết X có tính lưỡng tính và Y chỉ chứa 1


ngun tử N. Cơng thức cấu tạo của Y là
A. CH2 = CHCOONH4.



B. CH3CH(NH2)COOONa.


C. H2NCH2COONa.


D. H2NCH = CHCOOONa.


57. 28,1 gam hỗn hợp propylamin, axit aminoaxetic và etylaxetat có thể phản ứng với
6,72 lít hiđroclorua (ở đktc). Cũng một lượng hỗn hợp trên có thể phản ứng với 100
ml dung dịch KOH 1M (các phản ứng vừa đủ). % khối lượng của aminoaxit trong hỗn
hợp là


A. 22%. B. 23,3%.
C. 54,7%. D. 26,69%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

A. H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH.


C. H2NCH(CH3)COOH. D. H2N(CH2)2COOH.


59. Hợp chất hữu cơ X có cơng thức tổng qt CxHyOzNt. Thành phần % khối lượng của


N và O trong X lần lượt là 15,730% và 35,955%. Khi X tác dụng với HCl chỉ tạo ra
muối R(Oz)NH3Cl (R là gốc hiđrocacbon). Biết X có trong thiên nhiên và tham gia


phản ứng trùng ngưng. Công thức cấu tạo của X là


A. H2NCH2COOCH3. B. H2NCH2CH2COOH.


C. H2NCH(CH3)COOH. D. CH2 = CHCOONH4.



60. Hợp chất X gồm các nguyên tố C, H, O, N với tỉ lệ khối lượng tương ứng là 3 : 1 : 4 :
7. Biết X có 2 ngun tử N. Cơng thức phân tử của X là


A. CH4ON2. B. C3H8ON2.


C. C3H8O2N2. D. C3H7O2N2.


61. Cho 0,1 mol hợp chất X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 1,25M, sau đó cơ
cạn dung dịch thu được 18,75 gam muối. Mặt khác, cho 0,1 mol X tác dụng với
NaOH vừa đủ rồi cơ cạn thì được 17,3 gam muối. Biết X là một <sub>- aminoaxit và có</sub>
khả năng phản ứng với Br2/Fe cho hợp chất C8H9O2NBr. Công thức cấu tạo của X là


A. C6H5CH(NH2)COOH. B. H2NC6H4CH2COOH.


C. H2NCH2C6H4COOH. D. H2NC6H4COOH.


62. Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng cơng thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa


đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở
đktc) gồm 2 khí (đều làm xanh q ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô


cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là
A. 16,5 gam.


B. 14,3 gam.


C. 8,9 gam.
D. 15,7 gam.


63. <sub>-aminoaxit X chứa một nhóm –NH</sub><sub>2</sub><sub>. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl dư thu</sub>


được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là


A. H2NCH2COOH.


B. H2NCH2CH2COOH.


C. CH3CH2CH(NH2)COOH.


D. CH3CH(NH2)COOH.


64. Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z),
este của aminoaxit (T). Dãy gồm các hợp chất đều tác dụng được với dung dịch
NaOH và đều tác dụng với dung dịch HCl là


A. X, Y, Z, T.
B. X, Y, T.


C. X, Y, Z.
D. Y, Z, T.


65. Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít CO2; 0,56 lít N2 (các khí đo


ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có


muối C2H4O2NNa. Cơng thức cấu tạo của X là


A. H2NCH2COOC3H7.


B. H2NCH2COOCH3.



C. H2NCH2CH2COOH.


D. H2NCH2COOC2H5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch AgNO3/NH3.


C. Cu(OH)2.


D. Dung dịch HNO3.


67. Chọn phương pháp tốt nhất để phân biệt dung dịch các chất: Glixerol, glucozơ, anilin,
alanin, anbumin.


A. Dùng Cu(OH)2 rồi đun nóng nhẹ, sau đó dùng dung dịch Br2.


B. Dùng lần lượt các dung dịch CuSO4, H2SO4, I2.


C. Dùng lần lượt các dung dịch AgNO3/NH3, CuSO4, NaOH.


D. Dùng lần lượt các dung dịch HNO3, NaOH, H2SO4.


68. Số đipeptit tạo thành từ glyxin và alanin là


A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.


69. Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là
A. Protit luôn chứa chức hiđroxyl.



B. Protit luôn chứa nitơ.


C. Protit luôn là chất hữu cơ no.


D. Protit có khối lượng phân tử lớn hơn.


70. Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt dãy nào dưới đây chứa các dung dịch riêng biệt ?


A. Glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, ancol etylic.
B. Glucozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
C. Lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol.
D. Saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic.


71. Ghép các cụm từ ở cột 1 với các cụm từ ở cột 2 phù hợp sao cho khơng có cụm từ nào thừa:


Cột 1 Cột 2


1 p – nitroanilin A khử [A(NH3)2]OH cho Ag.


2 Lòng trắng


trứng B thuỷ phân đến cùng choglucozơ, tham gia phản ứng
tráng gương.


3 đường mạch
nha


C phản ứng với [Cu(NH3)4](OH)2.


4 Xenlulozơ D không làm mất màu giấy q


tím.


5 Tinh bột E nhận biết bằng dung dịch HNO3


đặc.
Thứ tự ghép đúng là


A. 1d, 2e, 3a, 4c, 5b. B. 1b, 2e, 3c, 4a, 5d.
C. 1c, 2b, 3e, 4a, 5d. D. 1d, 2e, 3c, 4a, 5b.
72. Nhận định nào sau đây chưa chính xác?


A. Peptit là những hợp chất được hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều
phân tử <sub>-aminoaxit.</sub>


B. Protein là những polipeptit cao phân tử có vai trị là nền tảng về cấu trúc và
chức năng của mọi sự sống.


C. Enzim là những chất hầu hết có bản chất protein, có khả năng xúc tác cho các
q trình hố học, đặc biệt trong cơ thể sinh vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

chuyển hoá.


73. Trong 4 ống nghiệm mất nhãn chứa riêng biệt từng chất: glixerol, lòng trắng trứng, hồ
tinh bột, xà phòng. Thứ tự các chất dùng làm thuốc thử để nhận ra mỗi chất trên là


A. dung dịch I2, Cu(OH)2.


B. qùy tím, dung dịch HNO3 đặc, dung dịch NaOH.


C. dung dịch HNO3 đặc, qùy tím, dung dịch Br2.



D. dung dịch Br2, dung dịch HNO3 đặc, dung dịch I2.


74. Có 4 dung dịch khơng màu: glucozơ, glixerol, hồ tinh bột và lịng trắng trứng để trong
bốn lọ mất nhãn riêng biệt. Hóa chất dùng để phân biệt được 4 chất trên là


A. Dung dịch HNO3 đặc. B. Dung dịch I2.


C. Dung dịch AgNO3/NH3. D. Cu(OH)2/OH-.


75. Khi thủy phân hoàn toàn một polipeptit ta thu được các aminoaxit X, Y, Z, E, F. Cịn
khi thuỷ phân từng phần thì thu được các đi- và tripeptit XE, ZY, EZ, YF, EZY. Trình
tự các aminoaxit trong polipeptit trên là


A. X – Z – Y – E – F. B. X – E – Y – Z – F.
C. X – E – Z – Y – F. D. X – Z – Y – F – E.
76. Thủy phân hoàn toàn polipeptit sau thu được bao nhiêu aminoaxit?


H N - CH - CO - NH - CH - CO - NH - CH - CO - NH - CH - COOH
CH - C H


2
2


6 5


2 2


2
CH COOH



A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.


77. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích
hợp là


A.   <sub>aminoaxit. </sub> <sub>B. </sub>  <sub>aminoaxit.</sub>
C. Axit cacboxylic. D. Este.


78. Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit?
A. alanin. B. Protein.
C. Xenlulozơ. D. Glucozơ.


79. Một chất khi thủy phân trong mơi trường axit, đun nóng khơng tạo ra glucozơ. Chất
đó là


A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ.
C. Protit. D. Tinh bột.
80. Nhận định nào sau đây không đúng?


A. Protein dễ tan trong nước tạo thành dung dịch keo.


B. Lớp váng nổi lên khi nấu thịt, cá là hiện tượng đông tụ protein.
C. Với lịng trắng trứng, Cu(OH)2 đã phản ứng với các nhóm peptit


– CO – NH – cho sản phẩm màu tím .


D. Sữa tươi để lâu sẽ bị vón cục, tạo thành kết tủa do bị lên men làm đông tụ
protein.



81. Khi thủy phân một protein (X) thu được hỗn hợp gồm 2 aminoaxit no kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng. Biết mỗi chất đều chứa một nhóm – NH2 và một nhóm –


</div>

<!--links-->

×