Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.62 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Đáp án đề Thi Mơn Tốn vào lớp 10
Năm học 2012 – 2013 Tỉnh Thanh Hố
§Ị C
Bài 1:
1. Giải các phơng trình
a) x 3 =0 x = 3
Vậy phơng trình có nghiệm duy nhÊt x = 3
b) x2<sub> + x – 2 = 0</sub>
Ta cã a + b +c = 1 + 1 + (-2) =0
Vậy phơng trình đã cho có 2 nghiệm x1 = 1; x2 = -2
2. Giải hệ Phơng trình.
2 5 3 3 1
2 2 3
<i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>y</i>
Vậy hệ phơng trình cã nghiƯm duy nhÊt: (x=1; y=-3)
<b>Bµi 2</b>:
1. Điều kiện xác định:
0
0 1
1
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
Rót gän: Víi 0 <i>c</i> 1 ta cã C =
2
1 1 1
2(1 ) 2(1 ) (1 )(1 )(1 )
<i>c</i>
<i>c</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>c</i>
C =
2
2 2 2
(1 )(1 ) (1 )(1 ) 2( 1)
2(1 ) 2(1 ) 2(1 )
<i>c</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>c</i>
<i>c</i> <i>c</i> <i>c</i>
<sub> =</sub>
2
2 2 2
1 1 2 2
2(1 ) 2(1 ) 2(1 )
<i>c</i> <i>c c c</i> <i>c</i> <i>c c c</i> <i>c</i>
<i>c</i> <i>c</i> <i>c</i>
=
2
2
1 1 2 2
2(1 )
<i>c</i> <i>c c c</i> <i>c</i> <i>c c c</i> <i>c</i>
<i>c</i>
<sub>=</sub>
2
2
2 2
2(1 )
<i>c</i> <i>c</i>
<i>c</i>
<sub>=</sub>
2 (1 )
2(1 )(1 )
<i>c</i> <i>c</i>
<i>c</i> <i>c</i>
<sub>=</sub><sub>1</sub>
<i>c</i>
<i>c</i>
VËy víi 0 <i>c</i> 1 th× C = 1
<i>c</i>
<i>c</i>
2. Víi 0 <i>c</i> 1<sub> th× C = </sub>1
<i>c</i>
<i>c</i>
<sub>, để C <</sub>
1
3 <sub> </sub>1
<i>c</i>
<i>c</i>
<sub><</sub>
1
3<sub> (v× </sub>0 <i>c</i> 1<sub> nên 1+c>0)</sub>
<=> 3c <1+c => c <
1
2<sub>(kết hợp với điều kiện </sub>0 <i>c</i> 1<sub>)</sub>
Vậy với
1
0
2
<i>c</i>
thì C <
1
Bài 3:
1. Vì (d) đi qua C(1; -3) và // y = 5x +3 nªn ta cã
5 5
3 7
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a b</i> <i>b</i>
Vậy với a = 5; b=-7 thì đờng thẳng (d) đi qua C(1; -3) và // y = 5x +3
2. Để phơng trình có hai nghiệm phân biệt thì
2
0
3( 1) 4. .(2 4) 0
<i>c</i>
<i>c</i> <i>c c</i>
2 2
0
2 9 ( 1) 8 0 Voi
<i>c</i>
<i>c</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>c</i>
O
C
D
E
H M
Q
P
Với <i>c</i>0 thì PT có hai nghiệm phân biệt theo định lí Viet ta có
1 2
1 2
3( 1)
2 4
.
<i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>x x</i>
<i>c</i>
<sub></sub>
<sub> thay </sub>
vµo x12<sub> + x2</sub>2<sub> = 4 </sub><sub> (x1 +x2)</sub>2<sub> – 2x1.x2 =4 </sub>
2
3( 1)
2.
<i>c</i>
<i>c</i>
2<i>c</i> 4
<i>c</i>
=4
2 2 2
2 2
9<i>c</i> 18<i>c</i> 9 4<i>c</i> 8<i>c</i> 4<i>c</i>
<i>c</i> <i>c</i>
<i>c</i>210<i>c</i> 9 0 <sub></sub><sub> (c+1)(c+9)=0</sub>
1
9
<i>c</i>
<i>c</i>
<sub> (thoả mản điều kiện)</sub>
Vậy với c =-1 hoặc c = -9 thì PT có hai nghiệm x1; x2 thoả mÃn x12<sub>+x2</sub>2<sub>=4</sub>
Bài 4:
1. Ta có MP <sub>CD => </sub><i>CPM</i> 900
MQ <sub>CE => </sub><i>CQH</i> 900
Xét tứ giác CPMQ có <i>CPM CQH</i> 900900 1800
Vậy tứ giác CPMQ nội tiếp đờng tròn tâm O
đờng kính CM
2. Ta cã <sub>CPM vu«ng => PO = </sub>
1
2<sub>CM</sub>
Ta cã <sub>CQM vu«ng => QO = </sub>
1
2<sub>CM</sub>
=> PO = QO (1)
Ta có CH là đờng cao => <sub>CHM vuông => H </sub><sub>(O)</sub>
Do CH là đờng cao
1 <sub>30</sub>0
2
<i>PCH QCH</i> <i>DCE</i>
Ta cã C, P, H, M, Q <sub>(O) => </sub><i>PCH</i> <i>PQH</i> 300<sub>( gãc néi tiÕp cïng ch¾n </sub><i>PH</i> <sub>)</sub>
=> <i>QCH</i> <i>QPH</i> 300( gãc néi tiÕp cïng ch¾n <i>QH</i> )
=> <i>PQH</i> <i>QPH</i> => <sub>PQH c©n => HP = HQ (2)</sub>
Từ (1) và (2) => HO là đờng trung trực củaPQ => HO <sub> PQ</sub>
3. Ta có <i>S</i><i>CDE</i> <i>S</i><i>CME</i> <i>S</i><i>CMD</i><sub> => </sub>
1 1 1
. . .
2<i>CH DE</i>2<i>MQ CE</i>2<i>MP CD</i><sub> mµ DE = CE = CD</sub>