Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi thu lan 1 nam 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.82 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ

<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012</b>


<b>Môn: SINH HỌC</b>



<i>(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian</i>
<i>giao đề)</i>


<b>Mã đề thi 246</b>


<i>Họ, tên thí sinh:...</i>


<i>Số báo danh:...</i>


<b>I.PHẦN CHUNG: Dành cho tất cả các thí sinh (từ câu 1 đến câu 40)</b>
<b>Câu 1:</b> Đặc điểm nào sau đây không đúng với cây ưa sáng?


<i><b>A.</b></i> Phiến lá mỏng, ít hoặc khơng có mơ dậu, lá nằm ngang.


B. Lá cây có phiến dày, mơ dậu phát triển, chịu được ánh sáng mạnh.


C. Lá cây xếp nghiêng so với mặt đất, tránh được những tia nắng chiếu thẳng vào bề mặt lá.
D. Mọc nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng.


<b>Câu 2:</b> Mối quan hệ nào tham gia điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể?


A. Cạnh tranh về thức ăn trong cùng một loài. B. Cạnh tranh giữa các loài.
C<b>. </b>Quan hệ giữa vật ăn thịt – con mồi. <i><b>D.</b></i> Tất cả các mối quan hệ trên.


<b>Câu 3:</b> Hệ sinh thái kém bền vững nhất khi:


A. nguồn dinh dưỡng giữa các bậc chênh lệch nhau tương đối ít.
B. sự chênh lệch về sinh khối giữa các bậc dinh dưỡng tương đối lớn.



<i><b>C.</b></i> nguồn dinh dưỡng giữa các bậc chênh lệch nhau rất ít.
D<b>. </b>sự chênh lệch về sinh khối giữa các bậc dinh dưỡng lớn nhất.


<b>Câu 4:</b> Ở cà chua, gen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu dục. Giả sử hai cặp
gen này nằm trên một nhiễm sắc thể (NST). Cho cà chua thân cao, quả tròn lai với cà chua thân thấp,
quả bầu dục ở F1 thu được 81 thân cao - tròn, 79 thấp - bầu dục, 21 cao - bầu dục, 19 thấp - trịn:


<i><b>A.</b></i> P có kiểu gen AB/ab và tần số hốn vị gen là 20%.
B. P có kiểu gen Ab/aB và tần số hoán vị gen là 4%.
C. P có kiểu gen Ab/aB và tần số hốn vị gen là 20%.
D.P có kiểu gen AB/aB và tần số hoán vị gen là 40%.


<b>Câu 5:</b> Ở cà chua 2n = 24 NST, hợp tử được hình thành nhân đơi bình thường 3 đợt, mơi trường đã
cung cấp ngun liệu tương đương với 336 NST đơn. Hợp tử sẽ phát triển thành thể đột biến nào sau
đây:


<i><b>A.</b></i> thể tứ bội B. thể 3 nhiễm C. thể bốn nhiễm D. thể tam bội


<b>Câu 6:</b> Trong một quần thể người ở trạng thái cân bằng di truyền, tỉ lệ người bị bạch tạng là 10-4<sub>. Tỉ lệ</sub>


người mang gen bệnh nhưng <i><b>không</b></i> biểu hiện bệnh là:


A. 0,0099 <i><b>B</b></i>. 0,0198 C. 0,81 D. 0,18


<b>Câu 7:</b> Nói về sự tiến hóa hóa học, điều nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. Từ các chất vô cơ đã hình thành nên các hợp chất hữu cơ đầu tiên là cacbua hiđrô.
B. Tất cả các chất hữu cơ đều không bị phân hủy mà được rơi xuống biển, đại dương.


<i><b>C.</b></i> Trong khơng khí các hợp chất hữu cơ tương tác với nhau để hình thành các hệ tương tác.


D. Lipit, saccarit, prôtêin, axit nuclêic đều xuất hiện sau cacbua hiđrơ.


<b>Câu 8:</b> Ở một lồi thực vật, A qui qui định quả ngọt, a qui định quả chua, đem lai 2 cây tứ bội với
nhau, nếu thế hệ sau đồng loạt xuất hiện kiểu hình quả ngọt thì kiểu gen của bố mẹ là một trong bao
nhiêu trường hợp có thể xảy ra?


A. 1 trong 4 B. 1 trong 6 C. 1 trong 3 <i><b>D.</b></i> 1 trong 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 4%. B. 2.25%. C. 1%. <i><b>D.</b></i> 9%.


<b>Câu 10:</b>Bệnh hồng cầu có hình lưỡi liềm ở người xuất hiện do:
<i><b> A. thay thế một cặp nucleotit trong gen tổng hợp hêmoglobin.</b></i>
B. mất một cặp nucleotit trong gen tổng hợp hêmoglobin.
C. thêm một cặp nucleotit trong gen tổng hợp hêmoglobin.
D. mất đoạn gen tổng hợp hêmoglobin trên nhiễm sắc thể 21.


<b>Câu 11:</b> Hai đặc tính nào dưới đây được xem là cơ sở phân tử của sự di truyền tiến hóa của sự sống
trên trái đất?


<i><b> A. Tự điều chỉnh và sự sao chép thông tin di truyền. </b></i>
B. Tự sao chép và biến đổi thông tin di truyền.


C. Tích lũy thơng tin di truyền và sự sao chép.
D. Tích lũy và biến đổi thơng tin di truyền.


<b>Câu 12:</b> Sau một thế hệ ngẫu phối, quần thể có đặc điểm là:
A. Tần số tương đối của các alen đạt trạng thái cân bằng.


B. Tần số tương đối của các kiểu gen không thay đổi so với thế hệ xuất phát..



<i><b>C.</b></i> Cấu trúc di truyền của quần thể đạt trạng thái cân bằng.
D<b>. </b>Tần số tương đối của các gen- alen đạt trạng thái cân bằng.


<b>Câu 13:</b> Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hóa nhỏ là:
A. Làm biến đổi tần số các alen theo hướng có lợi.


<i><b>B</b></i>


<i><b> </b><b> </b></i>. Quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể và định hướng
cho q trình tiến hóa.


C. Làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể.


D<b>. </b>Phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.


<b>Câu 14:</b> Phát biểu nào sau đây <i><b>khơng </b></i>đúng về q trình hình thành lồi bằng con đường địa lí (hình
thành lồi khác khu vực địa lí)?


A. Hình thành lồi bằng con đường địa lia thường gặp ở cả động vật và thực vật.


B. Hình thành lồi bằng con đường địa lí diễn ra chậm chạp trong thời gian lịch sử lâu dài.
C. Trong những điều kiện địa lí khác nhau, CLTN đã tích lũy các đột biến và biến dị tổ hợp theo
những hướng khác nhau.


<i><b>D. </b></i>Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật, từ
đó tạo ra lồi mới.


<b>Câu 15:</b>Giống cà chua có thời gian chín và thối nhũn chậm, giúp việc vận chuyển và bảo quản quả cà
chua đi xa mà không bị hỏng, được tạo ra gần đây là sản phẩm của quá trình:



A. chọn lọc cá thể . B. tạo giống cây trồng biến đổi gen.


C. tạo giống bằng phương pháp gây đột biến . D. chọn giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
<b>Câu 16:</b> Trong một hệ sinh thái, chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ nào sau đây giữa các loài
sinh vật?


<i><b>A</b></i>. Quan hệ dinh dưỡng giữa các loài sinh vật.
B. Quan hệ giữa thực vật và động vật ăn thịt.
C. Quan hệ giữa động vật ăn thịt và con mồi.


D.Quan hệ cạnh tranh và đối địch giữa các loài sinh vật.


<b>Câu 17:</b> Ý nào sau đây là ví dụ về cách li trước hợp tử ?


A. Cừu giao phối với dê có thụ tinh nhưng hợp tử bị chết ngay .


<i><b>B.</b></i> Hai loài vịt trời chung sống trong cùng khu vực địa lí và làm tổ cạnh nhau, khơng bao giờ giao
phối với nhau .


C. Lai giữa ngựa với lừa tạo ra con la khơng có khả năng sinh sản .
D. Trứng nhái thụ tinh bằng tinh trùng cóc thì hợp tử không phát triển .


<b>Câu 18:</b> Thành tựu nổi bật của phương pháp lai tế bào là:
A. Chuyển gen của loài này sang loài khác.


<i><b>B</b></i>. Tạo loài mới từ các loài khác xa nhau trong hệ thống phân loại, mà lai hữu tính khơng thực hiện
được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

D. Tạo ra chủng vi khuẩn E.coli có khả năng sản xuất Insulin của người.



<b>Câu 19:</b> Quần thể người có nhóm máu O = 0,16. nhóm máu A = 0,33. một cặp vợ chồng đều có nhóm
máu B.Xác suất sinh con đầu lịng có nhóm máu 0 là?


<i><b>A.</b></i> 0,1323 B. 0,2500 C. 0,1600 D. 0,8677


<b>Câu 20:</b> F1 chứa 3 cặp gen dị hợp, khi giảm phân thấy xuất hiện 8 loại giao tử với số liệu sau:


ABD = 10 ABd = 10 AbD = 190 Abd = 190
aBD = 190 aBd = 190 abD = 10 abd = 10
Kiểu gen và tần số hoán vị gen của F1 là:


A. Ab/aB Dd , f = 10% B. Ab/aB Dd , f = 4%


<i><b>C.</b></i> Ab/aB Dd , f = 5% D.Aa Bd/bD , f = 8%


<b>Câu 21:</b> Các lồi có dạng tăng trưởng số lượng cá thể gần với hàm số mũ là:


<i><b>A.</b></i> các loài tảo sống nổi trong tầng nước. B. các loài thú ăn thịt.
C. các loài động vật ăn cỏ. D<b>. </b>các loài gặm nhấm.


<b>Câu 22:</b> Ở một loài thú, locut qui định màu lông gồm 3 alen theo thứ tự trội hoàn toàn như sau : A > a’
> a trong đó A- lơng đen , a’ –lơng xám, a – lơng trắng. Trong một quần thể có tỉ lệ kiểu hình là :0,51
lơng đen : 0,24 lơng xám : 0,25 lông trắng tần số tương đối của alen A bằng bao nhiêu ?


A. 0,2 B. 0,4 C. 0,5 <i><b>D</b></i>. 0,3


<b>Câu 23:</b> Chu trình cacbon trong sinh quyển là quá trình:
A. phân giải mùn bã hữu cơ trong đất.


B. tái sinh toàn bộ vật chất trong hệ sinh thái.


C. tái sinh một phần năng lượng của hệ sinh thái.


<i><b>D. </b></i>tái sinh một phần vật chất của hệ sinh thái.


<b>Câu 24:</b> Với 3 loại nuclêôtit là U, G, X có bao nhiêu tổ hợp bộ ba chứa ít nhất 1 X ?


A. 37 B. 8 C. 27 <i><b>D</b></i>. 19


<b>Câu 25:</b> Số lượng cá thể của mỗi loài bị khống chế ở một mức nhất định, không tăng cao hoặc giảm
quá thấp do tác động của các mối quan hệ hỗ trợ hoặc đối kháng là hiện tượng:


<i><b>A.</b></i> khống chế sinh học. B. hiệu quả nhóm.


C. ức chế cảm nhiễm. D.tăng trưởng của quần thể.


<b>Câu 26:</b> Phát biểu nào dưới đây về tác động của chọn lọc tự nhiên là <i><b>không</b></i> đúng ?
A. CLTN không tác động đối với từng gen riêng rẽ.


B. CLTN tác động đối với cả quần thể.


<i><b>C.</b></i> CLTN không tác động đối với từng cá thể riêng rẽ.
D.CLTN tác động tới toàn bộ kiểu gen.


<b>Câu 27:</b> Ở một lồi sinh vật có bộ NST 2n = 8 kí hiệu AaBbDdEe. Trong q trình giảm phân tạo giao
tử không xảy ra trao đổi chéo và không xảy ra đột biến. Nếu 4 tế bào sinh tinh của loài tham gia giảm
phân tạo giao tử, số loại giao tử tối thiểu và tối đa có thể được tạo ra là:


A. 1 và 4 <i><b>B.</b></i> 2 và 8 C. 2 và 16 D. 1 và 8


<b>Câu 28:</b> Phân tử ADN có cấu trúc khơng gian xoắn kép, dạng vịng khép kín được tìm thấy ở:


A. Ti thể B. Vi khuẩn C. Lục lạp <i><b>D.</b></i> Tất cả đều đúng.


<b>Câu 29:</b> Cơ thể có kiểu gen Bb khi phát sinh giao tử mà có một cặp NST mang các gen này khơng
phân li ở giảm phân I (GP II vẫn bình thường) thì có thể tạo ra các loại giao tử là:


<i><b>A.</b></i> B,b và Bb, O B. B,b và BB, bb, O
C. B, b và BB, Bb, bb, O D. BB và bb


<b>Câu 30:</b> Trong tiến hóa, cơ quan tương đồng có ý nghĩa phản ánh:


<i><b>A</b></i>. sự tiến hóa phân li. B. sự tiến hóa đồng qui.
C. sự tiến hóa song hành. D. phản ánh nguồn gốc chung.


<b>Câu 31:</b> Cho một cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với một cây lưỡng bội có kiểu gen Aa. Q
trình giảm phân ở các cây bố, mẹ xảy ra bình thường, các loại giao tử được tạo ra đều có khả năng thụ
tinh. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp ở đời con là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 32:</b> Trong lịch sử phát triển của thế giới sinh vật, có rất nhiều loài bị tuyệt chủng. Nguyên nhân
chủ yếu làm cho các lồi bị tiêu diệt hàng loạt là:


A. có sự cạnh tranh khốc liệt giữa các lồi.
B. có sự thay đổi lớn về nguồn thức ăn và nơi ở.


<i><b>C.</b></i> có sự thay đổi lớn về địa chất, khí hậu.


D.lồi xuất hiện sau đã tiêu diệt những loài xuất hiện trước.


<b>Câu 33:</b> Một prơtêin bình thường có 350 axit amin. Prơtêin đó bị biến đổi do axit amin thứ 300 bị thay
thế bởi một axit amin mới. Dạng đột biến gen có thể gây ra sự biến đổi này là:



A. thay thế một cặp nuclêơtit xảy ra ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 301.


<i><b>B</b></i>. thay thế một cặp nuclêôtit xảy ra ở bộ ba mã hóa thứ 301.
C. thay thế một cặp nuclêơtit xảy ra ở bộ ba mã hóa thứ 299.
D.thay thế một cặp nuclêôtit xảy ra ở bộ ba mã hóa thứ 300.


<b>Câu 34:</b> Ở người bệnh mù màu đỏ lục do đột biến gen lặn m trên nhiễm săc 1thể giới tính (NST) X
gây ra, gen M quy định mắt bình thường. Bệnh bạch tạng so một gen đột biến lặn b trên NST thường
gây ra, gen B quy định da bình thường. Một cặp vợ chồng bình thường sinh được một con trai bị bạch
tạng, một con trai bị mù màu. Ông bà nội ngoại của hai đứa trẻ này cũng bình thường. Người mẹ của
hai đứa con trai này có kiểu gen như thế nào?


A. Bb XM <sub>X</sub>M<sub> B. BB X</sub>M<sub> X</sub>m<sub> </sub> <sub> C .Bb X</sub>M <sub>X</sub>m<sub> D. A và B đều đúng</sub>


<b>Câu 35:</b> Nếu cả 4 hệ sinh thái dưới đây đều bị ô nhiễm thuỷ ngân với mức độ ngang nhau, con người ở
hệ sinh thái nào trong số 4 hệ sinh thái dưới đây bị nhiễm độc nhiều nhất?


A. Tảo đơn bào  Giáp xác  Cá  Người.


B. Tảo đơn bào  Động vật phù du  Cá  Người.


C. Tảo đơn bào  Cá  Người.


<i><b>D. </b></i>Tảo đơn bào  Động vật phù du  Giáp xác  Cá  Chim  Người.


<b>Câu 36:: Phương pháp chọn giống VSV nào sau đây , thường được con người sử dụng:</b>
A. Lai tế bào. B. Dung hợp hai chủng VSV.


<i><b>C. Dùng tác nhân hoá học gây đột biến nhân tạo . D. Dùng tác nhân vật lí gây đột biến nhân tạo.</b></i>
<b>Câu 37:</b> Một cây có kiểu gen AaBbDdEe. Mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn


toàn, các cặp gen nằm trên các cặp NST khác nhau. Theo lí thuyết khi cây trên tự thụ phấn thì tỉ lệ số
cá thể có kiểu gen dị hợp về 3 cặp gen và đồng hợp về một cặp gen là :


A. 8/256 B. 32/256 <i><b>C</b></i>. 64/256 D. 1/256


<b>Câu 38:</b> Sự di truyền qua tế bào chất <i><b>không</b></i> tuân theo những quy luật nghiêm ngặt như di truyền qua
NST là do:


A. số lượng nhiễm sắc thể trong hợp tử không giống ở tế bào bố và mẹ.


<i><b>B</b></i>. sự phân chia tế bào chất từ tế bào mẹ sang các tế bào con trong phân bào khơng chính xác tuyệt
đối.


C. có tế bào chứa ADN dạng vịng có tế bào khơng chứa ADN dạng vịng.
D<b>. sự nhân đơi của gen ngoài nhân liên quan mật thiết với sự nhân đôi của NST.</b>


<b>Câu 39:</b> Các gen phân li độc lập tổ hợp tự do, phép lai AaBb x AaBb cho ra 5 loại kiểu hình khác nhau
thì đó là kiểu tương tác:


A. át chế gen trội. B. bổ sung của các gen trội.
C. át chế gen lặn. <i><b>D. </b></i>cộng gộp.


<b>Câu 40:</b> Khi phân tích một axit nucleic người ta thu được thành phần của nó gồm 20% A, 30% G,
30% T và 20% X. Kết luận nào sau đây đúng?


A. Axit nucleic này là ARN có cấu trúc dạng sợi đơn.
B. Axit nucleic này là ADN có cấu trúc dạng sợi kép.
C. Axit nucleic này là ARN có cấu trúc dạng sợi kép.


<i><b>D. </b></i>Axit nucleic này là ADN có cấu trúc dạng sợi đơn.



<b>II. PHẦN RIÊNG:</b><i>Thí sinh chỉ được chọn một trong 2 phần A hoặc B.</i>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 41:</b> Cơ sở di truyền học của luật hơn nhân gia đình cấm kết hơn họ hàng gần là:


A. Gen trội có hại có điều kiện át chế sự biểu hiện của gen lặn bình thường ở trạng thái dị hợp.
B. Ở thế hệ sau phân li kiểu hình.


<i><b>C.</b></i> Gen lặn có hại có điều kiện xuất hiện ở trạng thái đồng hợp biểu hiện tính trạng lặn có hại.
D. Ở thế hệ sau xuất hiện ưu thế lai.


<b>Câu 42:</b>Nói về lưới thức ăn, điều nào sau đây không đúng?


A. Cấu trúc của lưới thức ăn càng phức tạp khi đi từ vĩ độ cao xuống vĩ độ thấp.
<i><b>B. Cấu trúc của lưới thức ăn càng đơn giản khi đi từ khơi đại dương vào bờ.</b></i>
C. Quần xã trưởng thành có lưới thức ăn phức tạp hơn quần xã trẻ.


D. Quần xã suy thoái có lưới thức ăn đơn giản.


<b>Câu 43:</b> Yếu tố có thể di truyền nguyên vẹn từ bố hoặc mẹ sang con là:


<i><b>A.</b></i> Alen B. Tính trạng C. Kiểu gen D. Kiểu hình


<b>Câu 44:</b>Phép lai giữa hai thứ đậu hoa trắng với nhau. F1 có tồn bộ hoa mầu đỏ. Cho F1 tự thụ phấn
F2 thu được 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng. Nếu F1 đỏ lai với một trong các kiểu gen hoa trắng của P thì tỷ lệ
hoa trắng của kết quả phép lai này là:


<i><b>A. 50%.</b></i> B. 25%. C. 75%. D. 100%.



<b>Câu 45:</b> Biến đổi sau đây <b>không</b> phải thường biến?
A. Sự thay đổi màu lông theo mùa của gấu Bắc cực.


<i><b>B.</b></i> Sự xuất hiện màu da bạch tạng trên cơ thể.


C. Sự tăng tiết mồ hơi của cơ thể khi gặp mơi trường nóng.
D.Hiện tượng xù lông ở chim khi trời lạnh.


<b>Câu 46:</b> Người ta dùng plasmit làm thể truyền để chuyển gen mã hcmơn insulin của người vào vi
khuẩn E.coli để sản xuất insulin với giá thành rẻ dùng để điều trị


A. Bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ. <i><b>B.</b></i> Bệnh đái tháo đường
C. Bệnh rối loạn hoocmôn nội tiết. D<b>. </b>Bệnh nhiễm trùng


<b>Câu 47:</b> Kích thước của quần thể có thể bị giảm khi:


A. mức độ sinh sản bằng mức độ tử vong. <i><b>B.</b></i> mức độ sinh sản nhỏ hơn mức độ tử vong.
C. nhập cư lớn hơn xuất cư. D.mức độ sinh sản lớn hơn mức độ tử vong.


<b>Câu 48:</b> Thời gian hình thành lồi mới có thể xảy ra ngắn hơn do:


A. Xảy ra biến động di truyền <i><b>B.</b></i> Lai xa kèm đa bội hóa
C. Lai tế bào sinh dưỡng D. Cả A, B và C


<b>Câu 49:</b> Cơ sở tế bào học của quy luật phân li của Menđen là:


<i><b>A.</b></i> sự phân li đồng đều của cặp NST tương đồng trong giảm phân và tổ hợp lại của cặp NST trong
thụ tinh.


B. các gen nằm trên các NST và phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.



C. sự tự nhân đơi của NST ở kì trung gian và sự phân li đồng đều của NST ở kì sau của quá trình
giảm phân.


D. sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng (dẫn tới sự phân li độc lập của các gen tương
ứng) tạo ra các loại giao tử và và tổ hợp ngẫu nhiên của các giao tử trong thụ tinh.


<b>Câu 50:</b> Mầm mống của những thể sống đầu tiên được hình thành trong giai đoạn:


<i><b>A.</b></i> Tiến hoá tiền sinh học. B. Tiến hoá lý học.
C. Tiến hoá hoá học. D. Tiến hoá sinh học.


<b> B. Phần chương trình nâng cao (từ câu 51 đến câu 60)</b>


<b>Câu 51:</b> Ở gà, giả sử gen A: lông đốm, a: lông đen; gen B: mào to, b: mào nhỏ, 2 cặp gen này đều nằm
trên NST giới tính X; cịn gen D: chân cao, gen d: chân thấp, cặp gen này nằm trên cặp NST thường.
Số kiểu gen có thể có của lồi khi xét cả 3 tính trạng trên là:


A. 13 B. 45 <i><b>C.</b></i> 42 D. 39


<b>Câu 52:</b> Loại đột biến nào sau đây tạo nên ”thể khảm”trên cơ thể?
A. đột biến trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử.


B. đột biến trong giảm phân tạo giao tử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>D. </b></i>đột biến gen trội trong nguyên phân của tế bào sinh dưỡng của một mơ nào đó.


<b>Câu 53:</b> Nếu mật độ của một quần thể sinh vật tăng quá mức tối đa thì:


<i><b>A.</b></i> sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng lên.


B. sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể tăng lên.


C. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể giảm xuống.
D<b>. </b>sự xuất cư của các cá thể trong quần thể giảm tới mức tối thiểu.


<b>Câu 54:</b> Đóng góp chủ yếu của thuyết tiến hóa của Kimura là:


<i><b>A</b></i> Nêu lên vai trị của sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính trong tiến hóa độc lập với tác
động của CLTN.


B. Giải thích hiện tượng đa hình cân bằng trong quần thể giao phối.
C. Phủ nhận vai trò của CLTN đào thải các biến dị có hại.


D. Xây dựng lí thuyết tiến hóa mới từ việc tổng hợp các thành tựu lí thuyết trong nhiều lĩnh vực.


<b>Câu 55:</b> Hiện tượng đa hình cân bằng di truyền là hiện tượng:


A. thay thế hoàn toàn một alen này bằng một alen khác giúp sinh vật thích nghi tốt hơn với điều
kiện sống.


B. hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi.


C. đột biến và biến dị tổ hợp liên tục phát sinh trong khi hồn cảnh sống khơng thay đổi.


<i><b>D. </b></i>trong quần thể song song tồn tại một số loại kiểu hình ổn định, khơng một dạng nào có ưu thế
trội hơn để hoàn toàn thay thế dạng khác.


<b>Câu 56:</b> Một gen cấu trúc ở sinh vật nhân thực có 5 đoạn exon, trong q trình phiên mã có thể tạo ra
tối đa bao nhiêu loại ARN trưởng thành?



A. 5 loại <i><b>B</b></i>. 6 loại C. 1 loại D. 10 loại


<b>Câu 57:</b> Nghiên cứu trẻ đồng sinh cho phép:
A. Phát hiện các bệnh lí do đột biến gen.
B. Phát hiện các bệnh lí do đột biến NST.


<i><b>C.</b></i> Xác định mức độ tác động của mơi trường lên sự hình thành các tính trạng của cơ thể.
D<b>. </b>Phát hiện được các quy luật di truyền chi phối tính bệnh, tật di truyền.


<b>Câu 58:</b> Ở ruồi giấm cho F1 giao phối với nhau thu được F2 có 25% ruồi đực mắt đỏ, cánh bình
thường: 50% ruồi cái mắt đỏ, cánh bình thường: 25 % ruồi đực mắt trắng, cánh xẻ. Biết mỗi gen qui
định một tính trạng. Nếu qui ước cặp alen A,a qui định màu mắt, cặp alen B, b qui định hình dạng cánh
thì kiểu gen của ruồi giấm ở đời F1 và qui luật di truyền chi phối cả 2 cặp tính trạng lần lượt là:


A. XA


bXaB x XabY , qui luật di truyền liên kết với giới tính và có hoán vị gen.
<i><b>B.</b></i> XA


BXab x XABY , qui luật di truyền liên kết với giới tính và liên kết hoàn toàn.


C. AaBb x AaBb , qui luật phân li độc lập.


D.AaXB<sub>X</sub>b<sub> x AaX</sub>B<sub>Y, qui luật di truyền liên kết với giới tính.</sub>


<b>Câu 59:</b> Lồi cá nhỏ kiếm thức ăn dính ở kẽ răng của cá lớn, đồng thời làm sạch chân răng của cá lớn.
Trên đây là mối quan hệ sinh thái nào?


A. Hội sinh B. Cộng sinh C. Ký sinh <i><b>D.</b></i> Hợp tác



<b>Câu 60:</b> Liệu pháp gen mới chỉ được thực hiện đối với loại tế bào nào?


<i><b>A</b></i>. Tế bào sô ma. B. Tế bào sinh dục. C. Giao tử . D. Hợp tử .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×