<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KÍNH CHÀO Q THẦY CƠ GIÁO VỀ DỰ GIỜ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Bài 9</b>
<b>CÁC THAO TÁC SOẠN THẢO, HIỆU </b>
<b>CHỈNH VÀ ĐỊNH DẠNG</b>
<b>Màn hình soạn thảo</b>
<b>Màn hình soạn thảo</b>
<b>Soạn thảo văn bản</b>
<b>Soạn thảo văn bản</b>
<b>Hiệu chỉnh văn bản</b>
<b>Hiệu chỉnh văn bản</b>
<b>Định dạng văn bản</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>I. Màn hình soạn thảo</b>
<i>Khi nào cần phải </i>
<i>khởi động Word? </i>
<i>Khởi động Word </i>
<i>bằng cách nào?</i>
<i><b>1. Khởi động Word</b></i>
<b></b>
Cách 1: Nháy đúp chuột vào biểu tượng
Trên Desktop
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>I. Màn hình soạn thảo</b>
<i><b>2. Màn hình giao diện</b></i>
Thanh Menu
Thanh tiêu đề
Thanh cơng
cụ chuẩn
Thanh công
cụ định dạng
Thanh công
cụ Drawing
Thanh trạng
thái
Thước
Thanh cuộn
Vùng soạn thảo
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>I. Màn hình soạn thảo</b>
<i><b>3. Thoát khỏi Word</b></i>
Cách 1: Nháy chuột tại nút
<b>Close</b>
( )
Cách 2: Vào Menu
<b>File</b>
chọn
<b>Exit</b>
Chương trình đang
hỏi gì?
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>II. Soạn thảo văn bản</b>
<i><b>1. Qui ước gõ tiếng Việt và phần </b></i>
<i><b>mềm hỗ trợ gõ tiếng Việt</b></i>
<b>Chữ</b> <b>Kiểu Telex</b> <b>Kiểu VNI</b>
<b>ă</b> <b>aw</b> <b>a8</b>
<b>â</b> <b>aa</b> <b>a6</b>
<b>đ</b> <b>dd</b> <b>d9</b>
<b>ê</b> <b>ee</b> <b>e6</b>
<b>ô</b> <b>oo</b> <b>o6</b>
<b>ơ</b> <b>ow, hoặc [</b> <b>o7</b>
<b>ư</b> <b>w, w hoặc ]</b> <b>u7</b>
<b>Dấu</b> <b>Kiểu Telex</b> <b>Kiểu VNI</b>
<b>sắc (/)</b> <b>s</b> <b>1</b>
<b>Huyền (\)</b> <b>f</b> <b>2</b>
<b>Hỏi (?)</b> <b>r</b> <b>3</b>
<b>Ngã (~)</b> <b>x</b> <b>4</b>
<b>Nặng (</b>
<b>.</b>
<b>)</b> <b>j</b> <b>5</b>
- Hai chương trình hỗ trợ gõ tiếng Việt
thông dụng:
VIETKEY
UNIKEY
và
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>II. Soạn thảo văn bản</b>
<i> Bộ gõ </i>
<i><b>VIETKEY</b></i>
- Nháy đúp biểu tượng
màn
hình
có
dạng:
Trên Desktop,
<i><b>Thẻ Kiểu gõ</b></i>
Chọn kiểu gõ
<b>Telex</b>
hoặc
<b>VNI</b>
1
Chọn Kiểu bỏ dấu tự do
2
Chọn Tiếng Việt
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>II. Soạn thảo văn bản</b>
<i> Bộ gõ </i>
<i><b>VIETKEY</b></i>
<i><b>Thẻ bảng mã</b></i>
Bảng mã TCVN3 – ABC
font sử
dụng trong Word thuộc bộ font ABC
(.vntime, .vn3DH, .vnArabia, …)
1
<b>Chọn 1 trong 3 bảng mã sau:</b>
2
Bảng mã VNI Win
font sử dụng
trong Word thuộc bộ font VNI
(VNI-Times, VNI-Aptima, VNI-Bandit, …)
3
Bảng mã Unicode
font sử dụng
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>II. Soạn thảo văn bản</b>
<i><b>Thẻ Tuỳ chọn</b></i>
<i> Bộ gõ </i>
<i><b>VIETKEY</b></i>
Chọn mục
<b>Vietnamese Interface</b>
:
Màn hình thể hiện tiếng Việt.
1
2
Chọn mục khởi động nhanh: Khi
khởi động chương trình sẽ thu thành
biểu tượng
3
Chọn mục sửa dấu nhanh: Khi gõ sai
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>II. Soạn thảo văn bản</b>
<i><b>Thẻ công cụ</b></i>
Chọn mục
<b>Luôn chạy Vietkey khi </b>
<b>khởi động PC</b>
1
2
Chọn mục
<b>Tạo biểu tượng trên </b>
<b>Desktop</b>
<i> Bộ gõ </i>
<i><b>VIETKEY</b></i>
3
Chọn nút
<b>Taskbar</b>
: thu nhỏ cửa sổ
thanh biểu tượng trên thanh
<b>Taskbar</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
Tổng kết bài
<sub>H</sub>
<sub>ãy gõ chữ</sub>
<sub> “phép cộng” </sub>
<sub>và chữ</sub>
“trường học”
theo kiểu gõ
Telex?
Phép cộng = Pheps coongj
Trường học = Truwowngf hocj
Nếu em đang sử dụng Font
VNI-Times thì phải chọn bảng mã nào
trong VietKey?
Nếu em đang sử dụng Font Times
new Roman thì phải chọn bảng mã
nào trong VietKey?
Trả lời: Bảng mã VNI Win
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>I. Màn hình soạn thảo</b>
<i><b>4. Mở một tệp tin đã có sẵn</b></i>
Chọn ổ đĩa, thư
mục chứa tệp tin
Cách 1: Nháy nút Open (
) trên thanh công cụ chuẩn
Cách 2: Chọn menu
<b>File / Open </b>
Hoặc ấn
tổ hợp phím
<b>Ctrl + O</b>
Chọn tệp
tin cần mở
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>I. Màn hình soạn thảo</b>
<i><b>5. Mở một tệp tin mới</b></i>
Cách 1: Nháy nút New (
) trên thanh công cụ chuẩn
Cách 2: Chọn menu
<b>File / New </b>
Hoặc ấn
tổ hợp phím
<b>Ctrl + N</b>
<i><b>6. Lưu tệp tin</b></i>
Cách 1: Nháy nút Save (
) trên thanh công cụ
chuẩn
Cách 2: Chọn menu
<b>File / Save </b>
Hoặc ấn
tổ hợp phím
<b>Ctrl + S</b>
<i><b>Lưu nội dung thay đổi của tệp tin</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>I. Màn hình soạn thảo</b>
<i><b>Lưu nội dung với tên khác</b></i>
Cách 1: Ấn phím
<b>F12</b>
Cách 2: Chọn menu
<b>File / Save as… </b>
Chọn ổ đĩa, thư
mục sẽ chứa tệp tin
Gõ tên tệp tin
cần lưu
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>II. Soạn thảo văn bản</b>
<i> Bộ gõ </i>
<i><b>UNIKEY</b></i>
- Nháy đúp biểu tượng
màn
hình
có
dạng:
Trên Desktop,
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>II. Soạn thảo văn bản</b>
<i><b>2. Các thao tác trên văn bản</b></i>
<i>2.1 Các qui ước trong soạn thảo văn bản</i>
<i> Điểm chèn là con trỏ nhấp nháy trên vùng soạn thảo</i>
<i> Khi nhập nội dung văn bản cần tuân thủ các qui ước sau:</i>
<i>- Dùng phím </i>
<i><b>Enter</b></i>
<i> để ngắt đoạn</i>
<i> - Văn bản ln ln nhập từ lề bên trái sang.</i>
<i>- Không cần lưu ý đến dạng thức của nó, phần định dạng sẽ thực </i>
<i>hiện sau khi đã nhập xong văn bản.</i>
<i>- Giữa 2 từ khơng nên có hai khoảng trống (2 Space).</i>
<i>- Việc dùng câu như dấu phẩy, dấu chấm, dấu ngoặc kép, ngoặc </i>
<i>đơn,… nên đặt sát từ cần đặt.</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>II. Soạn thảo văn bản</b>
<i>2.2 Di chuyển con trỏ điểm chèn</i>
<i>Sử dụng chuột </i>
<i>Sử dụng phím</i>
<i>Nháy chuột tại vị trí cần đặt điểm chèn</i>
Sang phải 1 ký tự
Sang trái 1 ký tự
Lên 1 dòng
Xuống 1 dòng
Home: Về đầu dòng
End: Về cuối dòng
Ctrl + Home: Về đầu văn bản
Ctrl+ End: Về cuối văn bản
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>II. Soạn thảo văn bản</b>
<i><b>2.3 Chọn nội dung văn bản (Chọn khối)</b></i>
<i>Dùng chuột</i>
<i>Dùng phím</i>
<i>Nháy chuột tại vị trí bắt đầu</i>
1
<i>Kéo thả chuột đến cuối phần văn bản cần chọn</i>
2
<b></b>
Chọn 1 ký tự: <b>Shift + →</b> hoặc <b>Shift + ←</b>
Chọn 1 từ:
Chọn từ vị trí điểm chèn đến cuối dịng: <b>Shift + End</b>
Chọn từ vị trí điểm chèn đến đầu dịng:
Chọn 1 dòng: <sub>Đặt điểm chèn tại đầu/cuối dòng, ấn </sub><b><sub>Shift + End/Home</sub></b>
Chọn 1 đoạn: Đặt điểm chèn tại đầu/cuối đoạn, ấn <b>Ctrl + Shift + </b>↓/↑
Chọn 1 trang màn hình: <b>Shift + Page Up</b> hoặc <b>Shift + Page down</b>
Chọn cả văn bản: <b>Ctrl + A</b>
<b>Ctrl + Shift + →</b> hoặc <b>Ctrl + Shift + ← </b>
<b>Shift + Home</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<i><b>3. Sao chép, di chuyển, xoá nội dung văn bản</b></i>
<i><b>3.1 Sao chép</b></i>
Chọn phần văn bản cần sao chép
1
Đặt điểm chèn tại vị trí cần sao chép đến
3
) trên thanh cơng cụ
Nháy nút Copy (
2
Nháy nút Paste (
4 ) trên thanh công cụ
Chọn phần văn bản cần sao chép
1
Chọn menu Edit / Copy
2
Đặt điểm chèn tại vị trí cần sao chép đến
3
<b>Cách 1: Sử dụng thanh công cụ</b>
<b>Cách 2: Sử dụng Menu lệnh</b> 2 4
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<i><b>3.2 Di chuyển</b></i>
Chọn phần văn bản cần di chuyển
1
Đặt điểm chèn tại vị trí cần di chuyển đến
3
Nháy nút Paste (
4 ) trên thanh công cụ
Chọn phần văn bản cần di chuyển
1
Chọn menu Edit / Cut
2
Đặt điểm chèn tại vị trí cần di chuyển đến
3
Chọn menu Edit / Paste
4
<b>Cách 1: Sử dụng thanh công cụ</b>
<b>Cách 2: Sử dụng Menu lệnh</b> 4
) trên thanh công cụ
Nháy nút Cut (
2
2
<b>III. Hiệu chỉnh văn bản</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<i><b>3.3 Xoá nội dung văn bản</b></i>
Chọn phần văn bản cần xố
Ấn phím Delete
1
2
Chọn phần văn bản cần xố
Chọn menu Edit / Clear / Contents
1
2
<b>Cách 1:</b>
<b>Cách 2: Sử dụng Menu lệnh</b> 2
<b>III. Hiệu chỉnh văn bản</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<i><b>4. Tìm kiếm và thay thế</b></i>
<i><b>4.1 Tìm kiếm</b></i>
Chọn Menu Edit / Find (Hoặc
ấn tổ hợp phím Ctrl + F)
1
Xuất hiện hộp thoại Find and replace
(đang chọn thẻ Find )
2
3 Nhập ký tự cần tìm
4 Nháy nút Next để tìm kiếm
1
2
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<i><b>4.2 Tím kiếm và thay thế</b></i>
Chọn Menu Edit / Replace
(Hoặc ấn tổ hợp phím Ctrl + H)
1
Xuất hiện hộp thoại Find and replace
(đang chọn thẻ Replace)
2
3 <sub>Nhập ký tự cần tìm</sub>
4 Nhập ký tự cần thay thế
Nháy nút Find Next để tìm
5
Nháy nút Replace để thay thế
6
Nháy nút <b>Replace All để thay </b>
thế tất cả các từ tìm thấy
7
1
2
<b>III. Hiệu chỉnh văn bản</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<i><b>5. Sử dụng Auto correct</b></i>
Chọn Menu Tools / AutoCorrect Options…
1
Nhập từ viết sai hoặc từ cần viết tắt
3
Nhập từ sẽ thay thế
4
2
1
Xuất hiện hộp thoại AutoCorrect: English (U.S.)
(đang chọn thẻ AutoCorrect)
2
Nháy nút Add để thêm vào “từ điển”
5
Nháy nút OK
6
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<i><b>5. Sử dụng Auto correct</b></i>
Khi hai ký tự đầu viết hoa thì sửa ký tự thứ 2
thành ký tự thường
Tự động viết hoa ký tự đầu trong các ô
Sau dấu chấm câu sẽ tự động viết hoa
Ngày bằng tiếng Anh thì viết hoa ký tự đầu
<b>Ký tự đầu viết thường và nếu ấn nhầm phím </b>
<b>Caps Lock thì các ký tự sau đều viết hoa, </b>
sẽ được sửa lại ký tự đầu viết hoa và các ký
<b>tự sau viết thường và tắt Caps Lock</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
<i><b>6. Cách cài đặt Auto Text</b></i>
Chọn nội dung văn bản cần đặt Auto Text
1
Chọn Menu Insert / Auto Text / New
(hoặc ấn tổ hợp phím Alt + F3)
2
Gõ tên cho Auto text cần tạo
4
2
<i><b>Cách sử dụng Auto text</b></i>
2 Ấn phím F3
Gõ tên Auto text cần sử dụng
1
Nhát nút OK
5
Xuất hiện hộp thoại Create AutoText
3
3
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
<i><b>6. Chèn ký tự đặc biệt</b></i>
Đặt điểm chèn tại vị trí cần chèn ký tự đặc biệt
1
Chọn Menu Insert / Symbool
2
Xuất hiện hộp thoại Symbool
3
Chọn ký tự cần chèn
4
3
Nháy nút Insert để chèn
5
Nháy nút Cancel để đóng
hộp thoại
6
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
<i><b>1. Các thao tác định dạng ký tự</b></i>
<b></b>
Nháy nút ▼ của hộp font và chọn font chữ
thích hợp
Chọn phần văn bản cần định dạng
1
2 Nháy chuột chọn các nút lệnh:
Nháy nút
<b>B </b>
để chọn chữ đậm
Nháy nút ▼ của hộp highlight để chọn màu nền
Nháy nút ▼ của hộp Font color để chọn màu chữ
<b>Cách 1: Sử dụng nút lệnh trên thanh công cụ</b>
2
Nháy nút ▼ của hộp font size và chọn cỡ
chữ thích hợp
Nháy nút I để chọn chữ nghiêng
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
Chọn phần văn bản cần định dạng
1
Chọn Menu <b>Format / Font </b>(hoặc ấn
tổ hợp phím Ctrl + D)
2
Xuất hiện hộp thoại Font
3
Chọn các chức năng trong thẻ Font:
4
Chọn kiểu chữ ở mục Font style
Nháy nút <b>Default…để tạo mặc định </b>
cho lần sử dụng sau
5
<b>Cách 2: Sử dụng Menu lệnh</b> 2
3
Chọn cỡ chữ ở mục Size
Chọn màu chữ ở mục Font color
Chọn kiểu đường gạch chân ở
mục Underline Style
Chọn font chữ ở mục Font
Nháy nút OK để thực hiện
6
<b>IV. Định dạng văn bản</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
<b>Các mục trong vùng Effects:</b>
Tạo đường gạch xuyên chữ
Tạo đường đôi gạch xuyên chữ
Tạo chỉ số trên. Ví dụ: X2
Tạo Chỉ số dưới. Ví dụ: H<sub>2</sub>
Tạo bóng chữ
Tạo đường viền chữ
Tạo chữ nổi
Tạo chữ khắc, chạm
Chữ hoa nhỏ hơn chữ hoa thường
Chữ hoa thường
Ẩn ký tự được chọn
<b>IV. Định dạng văn bản</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
<i><b>2. Các thao tác định dạng đoạn văn bản</b></i>
Chọn các đoạn văn bản cần định dạng
Nháy nút Left căn thẳng lai trái đoạn
1
2 Nháy chuột chọn các nút lệnh:
Nháy nút Right để căn thẳng lề
phải
đoạn
2
<b>Cách 1: Sử dụng nút lệnh trên thanh công cụ</b>
Nháy nút Center để căn giữa đoạn
Nháy nút Justify để căn thẳng hai hai bên lề đoạn
Nháy nút Line Spacing để tăng khoảng cách các
dòng
</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>
Đặt điểm chèn tại vị trí cần chèn ký tự đặc biệt
1
Chọn Menu Format / Paragraph
2
Nháy nút ▼ của mục
<b>Aligment</b>
, chọn:
Xuất hiện hộp thoại
<b>Paragraph</b>
3
4
3
<b>IV. Định dạng văn bản</b>
<i><b>2. Các thao tác định dạng đoạn văn bản</b></i>
2
<b>Justified</b>
: Căn đều 2 bên
<b>Left</b>
: Căn đều bên trái
<b>Right</b>
: Căn đều bên phải
</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>
Trong mục
<b>Indentation </b>
chọn:
5
Trong mục
<b>Special </b>
chọn:
6
<b>IV. Định dạng văn bản</b>
<i><b>2. Các thao tác định dạng đoạn văn bản</b></i>
<b>Left</b>
: Khoảng cách so với lề trái
<b>Right</b>
: Khoảng cách so với lề
phải
<b>First line</b>
: Khoảng cách dòng đầu tiên
của đoạn so với lề trái, nhập số đo ở
hộp
<b>By:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>
Trong mục
<b>Spacing </b>
chọn:
7
Trong mục Line
<b>Spacing </b>
chọn:
8
<b>IV. Định dạng văn bản</b>
<i><b>2. Các thao tác định dạng đoạn văn bản</b></i>
<b>Before</b>
: Khoảng cách so với đoạn trước
<b>After</b>
: Khoảng cách so với đoạn sau
<b>Single</b>
: Khoảng cách dòng là bình thường
<b>Double</b>
: Gấp 2 dịng bình thường
<b>1,5 line</b>
: Gấp 1,5 dịng bình thường
<b>At least</b>
: Khoảng cách dòng tối thiểu,
nhập số đo ở hộp
<b>At:</b>
<b>Double</b>
: Gấp nhiều lần dịng bình thường,
</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>
<!--links-->