Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

Toán - Tuần 31 - Luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.44 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Sè bÞ trõ</b> <sub> 257</sub> <sub>869</sub> <sub>867</sub> <sub>486</sub>


<b>Sè trõ</b> <sub>136</sub> <sub>136</sub> <sub>659</sub> <sub>264</sub>


<b>Hiệu</b> <sub>121</sub> <sub>206</sub>


<i><b>Bài 3: Viết số thích hợp vào « trèng:</b></i>



<b>121</b>


<b>257</b>


<b>210</b>


<b>661</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 4</b> : <b>Trường Tiểu học Thành Cơng có 865 học </b>
<b>Sinh, Trường Tiểu học Hữu Nghị có ít hơn </b>


<b>Trường Tiểu học Thành Cơng 32 học sinh.Hỏi </b>


<b>Trường Tiểu học Hữu Nghị có bao nhiêu học sinh?</b>


Tóm tắt :



Thành Cơng:


865 học sinh


32 học sinh
Hữu Nghị:



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài giải

:



Số học sinh Trường Tiểu học Hữu Nghị có là:


865 – 32 = 833 (học sinh)



Đáp số : 833 học sinh



<i><b>Bµi 4</b></i>


Tóm tắt :



Thành Công:


865 học sinh


32 học sinh
Hữu Nghị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Bài 5: Khoanh v o ô trống tr ớc kt </b></i>

<i><b></b></i>


<i><b>qu ỳng:</b></i>



<i><b>Số hình tứ giác vẽ trong hình vẽ bên là:</b></i>



</div>

<!--links-->

×