Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

giao an dai so 10 tiet 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.89 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày dạy: 10 / 09 / 2007.</b>
<b>Tên bài dạy: Tập hợp.</b>
<b>Tiết: 4.</b>


<b>Mục đích:</b>


<b> * Về kiến thức:</b>


+ HS hiểu kỹ khái niệm tập hợp, tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau.


+ HS biết cách xác định một tập hợp (liệt kê hoặc bằng cách chỉ ra các tính chất đặc trưng
của các phần tử của tập hợp).


<b> * Về kỹ năng:</b>


+ HS sử dụng đúng các ký hiệu     , , , , , \ ,<i>A B C AE</i> <sub>.</sub>
+ HS biệt sử dụng biểu đồ Ven để minh hoạ tập hợp.


+ Bước đầu vận dụng được kiến thức về tập hợp vào việc giải bài tập.
<b>Chuẩn bị:</b>


<b> * Giáo viên:</b>


+ Thước kẻ, phấn màu.


<b> * Học sinh: Đọc trước bài học ở nhà theo hướng dẫn của GV.</b>
<b>Phương pháp: Đàm thoại gợi mở.</b>


<b>Tiến trình lên lớp:</b>
<b> * Ổn định lớp.</b>
<b> * Kiểm tra bài cũ:</b>



+ Phát biểu bằng lời mệnh đề sau: “ <i>x</i> : 2<i>x</i>2 5<i>x</i> 3 0<sub>”. Xác định tính đúng sai của</sub>
mệnh đề này ?


+ Phủ định mệnh đề trên.
<b> * Bài mới:</b>


<b>1. Khái niệm tập hợp</b>


<i>1.1. Tập hợp và phần tử</i>


(i). Để chỉ <i>a</i> là một phần tử của tập hợp <i>A</i> ta viết <i>x A</i> <sub> và đọc là “</sub><i><sub>a</sub></i><sub> thuộc </sub><i><sub>A</sub></i><sub>”.</sub>


(ii). Để chỉ <i>a</i> không là một phần tử của tập hợp <i>A</i> ta viết <i>x A</i> <sub> và đọc là “</sub><i><sub>a</sub></i><sub> không thuộc</sub>


<i>A</i>”.


<b>Hoạt động 1: Tiếp cận khái niệm tập hợp.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


 Hãy chỉ ra các tập hợp số mà em đã biết ?
 Hãy viết một vài số nằm trong các tập hợp


sau <sub>, </sub>,  ?


 GV giới thiệu (i) và (ii).


 Hãy dùng ký hiệu  , để viết các mệnh



đề sau: “3 là số nguyên” và “ 2 khơng phải
là số vơ tỉ” ?


 HS đưa ra ví dụ.


 HS liệt kê một số phần tử.


 HS viết.


<i>1.2. Cách xác định tập hợp</i>


(i). Xác định tập hợp bằng một trong hai cách
- Liệt kê các phần tử của tập hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

(ii). Sử dụng biểu đồ Ven để minh hoạ tập hợp.
<b>Hoạt động 2: Cách xác định tập hợp.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


 Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp <i>A</i> gồm


các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 8 ?


 GV nhấn mạnh dấu {. . .}.


 Tính chất đặc trưng của các phần tử của tập


hợp <i>A</i> vừa nêu là già ?


 Hãy viết lại tập hợp <i>A</i> ở trên bằng cách chỉ



ra tính chất đặc trưng của các phần tử của nó ?


 Tóm lại có mấy cách xác định một tập


hợp ?


 GV giới thiệu (ii).


 HS liệt kê <i>A</i>{4,5,6,7}.


 Là số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 8.
 HS viết <i>A</i>

<i>x</i>3<i>x</i>8

.


 HS ruùt ra (i).


<i>1.3. Tập hợp rỗng</i>


(i). Tập hợp rỗng là tập hợp không chứa phần tử nào. Ký hiệu: <sub>.</sub>
(ii). <i>A</i>   <i>x A</i><sub>.</sub>


<b>Hoạt động 3: Tiếp cận khái niệm tập rỗng.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


 Có thể liệt kê các phần tử của tập hợp


2 <sub>3 0</sub>



<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i>   <i>x</i>



hay không ? Vì sao ?


 GV giới thiệu (i).


 Tập <i>A</i> có nghóa là thế nào ?


 Hãy viết bằng ký hiệu câu “có ít nhất một


phần tử thuộc <i>A</i>” ?


 Như vậy <i>A</i>  ?
 Ngược lại <i>x x A</i>:   ?


 Từ hai điều trên cho ta kết luận gì ?


 Không thể vì phương trình <i>x</i>2   <i>x</i> 3 0 vô


nghiệm.


 Có nghĩa là có ít nhất một phần tử thuộc <i>A</i>.
 <i>x x A</i>:  .


 <i>A</i>  <i>x x A</i>:  .
 <i>x x A</i>:   <i>A</i>.
 HS ruùt ra (ii).


<b>2. Tập hợp con</b>


<i>2.1. Khái niệm tập hợp con</i>



(i). Tập hợp <i>A</i> là con của tập hợp <i>B</i> nếu mọi phần tử của tập <i>A</i> đều thuộc tập <i>B</i>. Ký hiệu:
<i>A B</i> .


(ii). Nếu tập A không là tập con của tập B ta viết <i>A B</i> <sub>.</sub>
<b>Hoạt động 4: Tiếp cận khái niệm tập con.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


 Cho hai tập hợp <i>A</i> { 1,0,3,7} và


{ 4, 2, 1,0,1,2,3,7,8}


<i>B</i>    <sub>. Haõy nhận xét về</sub>


các phần tử của hai tập hợp này ?


 GV giới thiệu khái niệm tập con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 Hãy cho ví dụ về tập hợp con ?


 Cho hai tập hợp <i>A</i> { 1,0,3,7,10} và


{ 4, 2, 1,0,1,2,3,7,8}


<i>B</i>    <sub>. Tập A có là con</sub>


của tập B không ? Vì sao ?


 Nếu tập <i>A</i> không là con của tập B thì ta



viết thế nào ?.


 HS nêu ví dụ.


 Tập <i>A</i> không là con của tập <i>B</i> vì 10<i>A</i>


nhưng 10<i>B</i><sub>.</sub>


 HS rút ra (ii).


<i>2.2. Tính chất</i>


(i). <i>A A</i> với mọi tập <i>A</i>.


(ii).


<i>A B</i>


<i>A C</i>
<i>B C</i>





 





 <sub>.</sub>


(iii).  <i>A</i><sub> với mọi tập </sub><i><sub>A</sub></i><sub>.</sub>
<b>Hoạt động 5: Tiếp cận các tính chất.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


 Nhìn vào hình 4 SGK trang 12 hãy chỉ ra


mối quan hệ của tập <i>A</i> và <i>A</i>, tập <i>A</i> và <i>B</i>, tập <i>B</i>


và <i>C</i>, tập <i>A</i> và <i>C</i> ?


 HS đưa ra nhận xét và rút ra các tính chất.


<b>3. Tập hợp bằng nhau</b>


Tập A bằng tập B nếu


<i>A B</i>
<i>B A</i>








 <sub>. Ký hiệu:</sub><i>A B</i> .
<b>Hoạt động 6: Tiếp cận khái niệm hai tập bằng nhau.</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


 Cho taäp



2


2 5 3 0


<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


vaø


<sub>3</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>5 0</sub>



<i>B</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


. Hãy kiểm tra
<i>A B</i> vaø <i>B A</i> ?


 Hai tập <i>A</i> và <i>B</i> có bằng nhau khơng ?
 Hai tập hợp khi nào được gọi là bằng


nhau ?


 HS thực hiện.


 <i>A B</i>


 HS ruùt ra kết luận.



<b> * Củng cố:</b>


+ Hãy cho một ví dụ về tập hợp bằng cách liệt kê ?
+ Hãy cho một ví dụ về <i>A B</i> .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×