Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

giup em voi thay Ngoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.1 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 9: Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương,</b>
có phương trình li độ lần lượt là x1 = 3cos(


2
3



t - 2




) và x2 =3 3cos


2
3




t (x1 và x2 tính


bằng cm, t tính bằng s). Tại các thời điểm x1 = x2 li độ của dao động tổng hợp là


<b>A. ± 5,79 cm.</b> <b>B. ± 5,19cm.</b> <b>C. ± 6 cm.</b> <b>D. ± 3 cm.</b>


<b>Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng</b>
đơn sắc<sub>, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa</sub>


hai khe có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 ln cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là


vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng <i>a</i> thì tại đó là vân



sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2<i>a</i> thì tại M là:


<b>A. vân sáng bậc 7.</b> <b>B. vân sáng bậc 9.</b> <b>C. vân sáng bậc 8.</b> <b>D. vân tối thứ </b>
9 .


<b>Câu 17: Trên mặt phẳng nằm ngang khơng ma sát một lị xo nhẹ có độ cứng k = 50N/m</b>
một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng m1 = 0,5 kg. Ban đầu giữ vật m1 tại


vị trí mà lị xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để m1 bắt đầu chuyển động theo phương của


trục lò xo. Ở thời điểm lị xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì m1 dính vào vật có khối


lượng m2 = 3m1 đang đứng yên tự do trên cùng mặt phẳng với m1, sau đó cả hai cùng dao


động điều hòa với vận tốc cực đại là


<b>A. 5 m/s.</b> <b>B. 100 m/s.</b> <b>C. 1 m/s.</b> <b>D. 0,5 m/s.</b>


<b>Câu 29: Mức năng lượng của ngun tử hiđrơ có biểu thức: </b> 2


1,36
<i>n</i>


<i>E</i> <i>eV</i>


<i>n</i>





(với n = 1,
2, 3, ...). Kích thích ngun tử hiđrơ từ quỹ đạo dừng m lên quỹ đạo dừng n bằng phơtơn


có năng lượng 2,55eV, thấy bán kính quỹ đạo dừng tăng lên 4 lần. Bước sóng nhỏ nhất
của bức xạ mà nguyên từ hiđrơ có thể phát ra là bao nhiêu? Biết hằng số Plăng h =
6,625.10-34<sub>J.s; tốc độ ánh sáng c = 3.10</sub>8<sub>m/s; điện tích nguyên tố e = 1,6.10</sub>-19<sub>C.</sub>


<b>A. 1,46.10</b>-6<sub>m</sub> <b><sub>B. 9,74.10</sub></b>-8<sub>m</sub> <b><sub>C. 4,87.10</sub></b>-7<sub>m</sub> <b><sub>D. 1,22.10</sub></b>-7<sub>m</sub>


<b>Câu 37: Bắn một hạt </b> vào hạt nhân
14


7 <i>N</i> đang đứng yên gây ra phản ứng:
14 1 17


7 <i>N</i> 1 <i>H</i> 8 <i>O</i>


    <sub>. Năng lượng của phản ứng này bằng -1,21MeV. Giả sử hai hạt sinh</sub>
ra có cùng vectơ vận tốc. Động năng của hạt  là: (xem khối lượng hạt nhân tính theo
đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó)


<b>A. 1,36MeV</b> <b>B. 1,65MeV</b> <b>C. 1,63MeV</b> <b>D. 1,56MeV</b>


<b>Câu 41: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch</b>
AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C có điện dung thay đổi được, đoạn
mạch MB là cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng của
đoạn mạch AM đạt cực đại thì thấy các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và cuộn
dây lần lượt là UR = 100 2V, UL = 100V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện


là:


<b>A. </b><i>UC</i> 100 3<i>V</i> <b><sub>B. </sub></b><i>UC</i> 100 2<i>V</i> <b><sub>C. </sub></b><i>UC</i> 200<i>V</i> <b><sub>D.</sub></b>
100



<i>C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 45: Trên một sợi dây đàn hồi AB dài 25cm đang có sóng dừng, người ta thấy có 6</b>
điểm nút kể cả hai đầu A và B. Hỏi có bao nhiêu điểm trên dây dao động cùng biên độ,
cùng pha với điểm M cách A 1cm?


<b>A. 10 điểm</b> <b>B. 9</b> <b>C. 6 điểm</b> <b>D. 5 điểm</b>


<b>Câu 42: Một đèn ống khi hoạt động bình thường thì dịng điện qua đèn có cường độ 1A</b>
và hiệu điện thế hai đầu đèn là 50V. Để sử dụng đèn với mạng điện xoay chiều 100V –
50Hz người ta mắc nối tiếp nó với một chấn lưu có điện trở 10. Độ tự cảm của chấn lưu


<b>A. </b>

 


1, 0


<i>H</i>


 <b><sub>B. </sub></b>

 



1, 2


<i>H</i>


 <b><sub>C. </sub></b>

 



0,6


<i>H</i>



 <b><sub>D. </sub></b>

 



0,8


<i>H</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×