Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Câu hỏi ôn thi kết thúc học phần môn Điều dưỡng cơ sở 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.58 KB, 7 trang )

CÂU HỎI ÔN THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
MÔN ĐIỀU DƯỠNG CƠ SỞ 2

Câu 1 :
A.
Câu 2 :
A.
Câu 3 :
A.
Câu 4 :
A.
B.
C.
D.
Câu 5 :
A.
Câu 6 :
A.
B.
C.
D.
Câu 7 :
A.
Câu 8 :
A.
C.
Câu 9 :
A.
Câu 10 :
A.
Câu 11 :


A.
C.
Câu 12 :
A.
C.
Câu 13 :
A.
C.
Câu 14 :
A.
C.
Câu 15 :
A.
Câu 16 :
A.
B.
C.
D.
Câu 17 :
A.
Câu 18 :

Khi cho người bệnh thở oxy qua mask, thời gian cần kiểm tra mask là:
Mỗi 7 – 8 giờ
B. Mỗi 3 - 4 giờ
C. Mỗi 5 – 6 giờ
D. Mỗi 1 – 2 giờ
Tư thế người bệnh khi đặt thông tiểu nữ là nằm ngửa 2 chân:
Chống dang ra
B. dang ra

C. Một bên
D. Thẳng
Băng lật lại áp dụng băng vị trí nào trên cơ thể:
Cẳng tay
B. Khuỷu tay
C. Gót chân
D. Chi cụt
Khi thực hiện kỹ thuật rửa bàng quang, điều dưỡng cần lưu ý:
Nước rửa ra trong mới ngưng rửa
Báo bác sĩ ngay khi thấy nước rửa có máu
Cho người bệnh nằm đúng tư thế
Giữ người bệnh được kín đáo
Thuốc Aspirin thì KHƠNG dùng chung với thuốc nào?
Có tính kiềm
B. Tim mạch
C. Dạng dầu
D. Có tính acid
Khi rửa dạ dày cần lưu ý:
Hạn chế khơng khí vào trong dạ dày
Phải ngưng rửa khi người bệnh kêu đau bụng
Không rửa đối với những người bệnh không hợp tác
A và B đúng
Đối với người bệnh ngộ độc, cần rửa dạ dày bằng:
Nước ấm
B. Nước muối
C. Nước lạnh
D. A và B đúng
Khi rút ống thông Foley, điều dưỡng cần lưu ý:
Gập ống lại rút ra
B. Rút hết nước trong bong bóng

Rút ống ra khi hết nước tiểu
D. Theo chỉ định của bác sĩ
Vị trí thường dễ gây loét ép nhất:
Gót chân
B. Xương cùng
C. Khuỷu tay
D. Khuỷu chân
Đề phòng chống nhiễm khuẩn cho người bệnh thở oxy, cần làm vệ sinh miệng cho người bệnh:
2 – 3 giờ/lần
B. 4 – 5 giờ/lần
C. 3 – 4 giờ/lần
D. 5 – 6 giờ/lần
Trường hợp nào sau đây có chỉ định rửa dạ dày cho người bệnh:
Say rượu nặng
B. Thủng dạ dày
Ngộ độc sau 6 giờ
D. Uống nhầm acid kiềm mạnh
Trường hợp nào sau đây CHỐNG chỉ định rửa dạ dày cho người bệnh:
Hẹp mơn vị
B. Phình động mạch chủ
Tăng tiết dịch dạ dày
D. Nơn khơng cầm
Trường hợp nào KHƠNG được thơng tiểu:
Dập rách niệu đạo
B. Bí tiểu thường xun
U xơ tuyến tiền liệt
D. Trước khi sanh
Khi chăm sóc người bệnh nôn không cầm, bạn sẽ thực hiện kỹ thuật nào sau đây:
Rửa dạ dày
B. Chườm nóng khơ

Thở oxy
D. Hút thông đường hô hấp trên
Trường hợp thông liên tục, điều dưỡng dùng ống thông:
Nelaton
B. Levin
C. Malecot
D. Foley
Khi đưa canul vào hậu môn người bệnh khoảng 2-3cm:
Ngược lên trên, chệch về phía trước bụng
Ngược lên trên, chệch về phía sau bụng
Hướng canul về phía trước
Hướng ra phía sau, chếch về phía sau lưng
Ống thông thường được áp dụng cho người bệnh thở oxy hai mũi:
Faucher
B. Catheter
C. Levine
D. Cannula
Tư thế người bệnh chọc dò màng phổi:
1


A.
C.
Câu 19 :
A.
C.
Câu 20 :
A.
C.
Câu 21 :

A.
C.
Câu 22 :
A.
C.
Câu 23 :
A.
Câu 24 :
A.
B.
C.
D.
Câu 25 :
A.
Câu 26 :
A.
Câu 27 :
A.
C.
Câu 28 :
A.
C.
Câu 29 :
A.
C.
Câu 30 :
A.
C.
Câu 31 :
A.

Câu 32 :
A.
C.
Câu 33 :
A.
C.
Câu 34 :
A.
B.
C.
D.
Câu 35 :
A.

Nằm đầu thấp, nghiên bên lành
B. Nằm đầu cao, nghiên bên lành
Ngồi trên ghế, mặt quay về trước
D. Ngồi trên ghế, hai bàn chân chụm
Những vấn đề điều dưỡng cần ghi hồ sơ sau khi rửa dạ dày, NGOẠI TRỪ:
Thời gian rửa
B. Số lượng nước rửa
Tình trạng người bệnh
D. Tư thế người bệnh khi rửa
Trường hợp nào sau đây chống chỉ định rửa dạ dày cho người bệnh:
Suy kiết nặng
B. Thủng dạ dày
Viêm loét dạ dày
D. A và B đúng
Không dùng thuốc bằng đường uống cho người bệnh trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:
Người bệnh hôn mê

B. Người bệnh tâm thần
Bệnh ở đường thực quản
D. Người bệnh nôn liên tục
Nạn nhân nam 25 tuổi bị tai nạn giao thơng nghi bị gãy kín xương cẳng chân. Hãy xác định một
triệu chứng có giá trị nhất để chẩn đoán nạn nhân gãy xương:
Đau ở chỗ chấn thương
B. Viêm đỏ ở chỗ chấn thương
Sưng hoặc phù nế
D. Giảm hoặc mất cử động hồn tồn
Biện pháp phịng sốc đơn giản khi nạn nhân chảy máu là:
Tiêm Adrenalin
B. Uống trà đường
C. Truyền dịch
D. Truyền máu
Để xác định nạn nhân ngưng thở, cấp cứu viên cần làm:
Dùng ngón tay áp sát vào mũi nạn nhân
Quan sát cử động lên xuống của lồng ngực
Áp sát tai vào lồng ngực
Áp sát tai vào mũi nạn nhân
Chế độ ăn hạn chế sợi xơ áp dụng đối với người mắc bệnh:
Gan mật
B. Tim mạch
C. Tiêu hố
D. Tiết niệu
Đối với ống thơng dùng cho người bệnh thở oxy một mũi, phải thay:
6 giờ/1lần.
B. 8 giờ/1lần
C. 10 giờ/1lần
D. 12 giờ/1lần
Biến chứng nào do thổi ngạt gây ra:

Phù phối cấp
B. Giãn phế quản
Tràn dịch màng phổi
D. Tràn khí màng phổi
Phương pháp nào sau đây thường được áp dụng để nuôi dưỡng người bệnh:
Truyền dịch
B. Thụt giữ
Đặt ống thông dạ dày qua mũi – miệng
D. Đặt ống thông vào bàng quang ra da
Khi cho người bệnh thở oxy qua ống thông mũi hầu, người bệnh sẽ bị biến chứng nào sau đây:
Chảy máu niêm mạc
B. Nhiễm khuẩn
Loét da
D. Tổn thương thực quản
Trường hợp nào sau đây khi rửa dạ dày cần đặt nội khí quản trước khi rửa:
Phồng động mạch chủ
B. Bệnh cảnh nghẽn đường ruột
Người bệnh hôn mê
D. A và B đúng
Nhiệt độ thích hợp nhất đối với nước thụt tháo cho người bệnh là:
370C
B. 35 - 370C
C. 30 - 340C
D. 40 - 410C
Biến chứng nào sau đây thường gặp trong kỹ thuật hút thông đường hô hấp:
Chảy máu niêm mạc
B. Tổn thương thực quản
Loét niêm mạc mũi
D. Nhiễm khuẩn
Khi trẻ sơ sinh sặc nước ối, điều dưỡng sẽ thực hiện kỹ thuật nào sau đây:

Rửa dạ dày
B. Thở oxy
Hút thơng đường hơ hấp trên
D. Chườm nóng khô
Phương pháp sơ cứu vết thương bằng chỉ khâu áp dụng đối với:
Bề mặt vết thương rộng
Vết thương sâu, mép vết thương xa nhau
Vết thương nham nhở
Vết thương sâu
Trong khi đang rửa dạ dày, nếu có máu chảy ra theo nước, điều dưỡng phải:
Rửa cho đến khi hết thấy máu ra và báo bác sỹ
2


B.
C.
D.
Câu 36 :
A.
B.
C.
D.
Câu 37 :
A.
Câu 38 :
A.
C.
Câu 39 :
A.
Câu 40 :

A.
Câu 41 :
A.
Câu 42 :
A.
Câu 43 :
A.
B.
C.
D.
Câu 44 :
A.
C.
Câu 45 :
A.
B.
C.
D.
Câu 46 :
A.
C.
Câu 47 :
A.
C.
Câu 48 :
A.
Câu 49 :
A.
C.
Câu 50 :

A.
Câu 51 :
A.
Câu 52 :
A.

Rửa cho đến khi hết thấy máu ra mới ngưng rửa
Ngưng rửa và báo bác sỹ
Vẩn tiếp tục rửa và đồng thời báo bác sỹ xem
Đối với kỹ thuật bất động gãy xương chi trên và chi dưới, thao tác bắt buột cần thực hiện đầu tiên
trong bước buộc dây cố định nẹp vào chi nạn nhân là:
Buộc 2 đầu nẹp
Buộc một dây trên ổ gãy, buộc một dây dưới ổ gãy
Buộc 2 chi vào nhau
Buộc vị trí nào trước cũng được
Băng số 8 được áp dụng để băng vùng nào trên cơ thể:
Đầu
B. Ngón tay
C. Bàn tay
D. Gót chân
Khi thổi ngạt, cấp cứu viên cần quan sát dấu hiệu nào trên nạn nhân:
Nhịp thở
B. Tri giác
Di động lồng ngực
D. Da niêm
Khi cho người bệnh thở oxy cần phòng ngừa các biến chứng, NGOẠI TRỪ:
Xẹp phổi
B. Cháy nổ
C. Thiếu máu
D. Mù mắt

Ống thông thường được áp dụng cho người bệnh thở oxy một mũi:
Catheter
B. Levine
C. Cannula
D. Faucher
Băng xoắn ốc áp dụng băng vị trí nào trên cơ thể:
Khuỷu tay
B. Cẳng tay
C. Cẳng chân
D. Ngón tay
Vị trí chọc hút khí màng phổi:
Liên sườn 1-2
B. Liên sườn 3-4
C. Liên sườn 5-6
D. Liên sườn 7-8
Trong kỹ thuật thụt tháo khi đưa lượng nước vào đại tràng, nếu người bệnh kêu đau bụng hoặc
muốn đi đại tiện thì:
Ngưng thụt tháo và thu dọn dụng cụ
Khóa vịi thụt lại, khi các dấu hiệu trên giảm tiếp tục cho nước vào đại tràng
Cho nước chảy tốc độ chậm
Tiếp tục cho nước chảy
Biểu hiện của chảy máu động mạch là:
Máu tụ thành mảng bầm tím
B. Máu chảy từ từ
Máu chảy rỉ rã
D. Máu phún thành tia
Khi nạn nhân bị gãy xương ta có thể xử trí:
Khơng xử trí gì trên nạn nhân, chuyển đến bệnh viện ngay
Lay động nạn nhân
Cố định tạm thời nơi bị gãy rồi chuyển đến bệnh viện ngay

Cố định tạm thời nơi bị gãy
Dung dịch thường dùng để rửa bàng quang:
Nước cất
B. Betadin
Thuốc tím 1/5000
D. Natri clorua 0,9%
Biến chứng nào sau đây do xoa bóp tim ngồi lồng ngực gây ra:
Tràn dịch màng tim
B. Nhồi máu cơ tim
Vỡ xương ức
D. Vỡ xương sườn
Phiếu Garo được ghi bằng mực màu gì?
Đỏ
B. Xanh
C. Tím
D. Đen
Tai biến thường gặp nhất khi thơng tiểu:
Nghẹt ống
B. Đau
Chảy máu
D. Thủng bàng quang
Trong sơ cứu gãy xương, tình huống đe dọa nạn nhân lớn nhất là:
Đau nhiều
B. Chảy máu
C. Gãy xương
D. Gãy xương lớn
Biểu hiện nạn nhân ngưng tim – ngưng thở đã hồi phục, NGOẠI TRỪ:
Mạch đập
B. Tri giác tỉnh
C. Chi ấm

D. Đồng tử giãn
Dùng thuốc cho người bệnh bằng đường uống có những nhược điểm sau, NGOẠI TRỪ:
Thuốc tác dụng chậm
B. Gây nhiễm khuẩn đường tiêu hóa
3


C.
Câu 53 :
A.
B.
C.
D.
Câu 54 :
A.
Câu 55 :
A.
Câu 56 :
A.
C.
Câu 57 :
A.
C.
Câu 58 :
A.
C.
Câu 59 :
A.
Câu 60 :
A.

B.
C.
D.
Câu 61 :
A.
B.
C.
D.
Câu 62 :
A.
B.
C.
D.
Câu 63 :
A.
C.
Câu 64 :
A.
B.
C.
D.
Câu 65 :
A.
Câu 66 :
A.
C.
Câu 67 :
A.
C.
Câu 68 :


Thuốc bị phân hủy bởi dịch tiêu hóa
D. Gây hại niêm mạc đường tiêu hoá
Khi sơ cứu vết thương phần mềm có diện tích lớn, ta phải:
Dùng gạc vơ khuẩn để thăm dị vết thương
Băng vết thương lại, chuyển ngay lên tuyến trên
Rửa xung quanh vết thương băng lại, chuyển lên tuyến trên
Dùng kéo cắt lọc vết thương,không khâu da
Vị trí nào sau đây dễ gây loét khi nằm nghiêng:
Gai chậu
B. Xương sườn
C. Vai
D. Xương chẩm
Nằm nghiên,sát mép giường, lưng cong tối đa là tư thế của chọc dị:
Màng tim
B. Tủy sống
C. Màng bụng
D. Màng phổi
Người bệnh bí tiểu cầu bàng quàng căng to, khi thông tiểu điều dưỡng cần lưu ý:
Không lấy nước tiểu hết một lần
B. Bàng quang giảm áp lực đột ngột
Cho nước tiểu chảy ra từ từ
D. Chảy máu bàng quang
Nạn nhân ngưng thở, sau khi hồi phục cấp cứu viên cần:
Theo dõi sát nạn nhân
B. Cho nghỉ ngơi tại chỗ
Chuyển ngay nạn nhân đến cơ sớ y tế
D. Tuyệt đối không cho nạn nhân ăn uống
Trường hợp nào sau đây KHÔNG đặt ống thông vào dạ dày qua mũi miệng:
Gãy xương hàm

B. Trẻ đẻ non phản xạ mút – nuốt kém
Bỏng thực quản
D. Hôn mê
Phương pháp tốt nhất áp dụng đối với trường hợp chảy máu động mạch là:
Garô cầm máu
B. Ấn động mạch
C. Kẹp mạch máu
D. Gập chi tối đa
Cách xử trí nào sau đây KHÔNG phù hợp với vết thương đâm xuyên ở ngực:
Dùng băng keo cố định vết thương
Dùng bàn tay bịt kín vết thương
Phủ lên miếng gạc một miếng giấy bóng hoặc nilon
Đặt một miếng gạc vơ khuẩn lên miệng vết thương
Trong kỹ thuật thụt tháo, thao tác trãi cao su dưới mơng người bệnh có ý nghĩa:
Thực hiện kỹ thuật được dễ dàng
Giúp người bệnh tiện nghi, sạch sẽ
Động tác gọn gàng và giữ an toàn cho người bệnh
Giảm nguy cơ lây nhiễm
Trước vết thương ở bụng ruột bị lịi ra ngồi, phải xử trí:
Đắp gạc vơ khuẩn có tẩm nước muối sinh lý băng chặt vết thương
Rửa sạch vết thương đẩy ruột vào trong ổ bụng rồi băng chặt lại
Để nguyên vết thương chuyển đến bệnh viện
Dùng một cái chén vô khuẩn úp lên trên đoạn ruột lịi, băng lỏng vết thương
Đây là những vị trí chọc dịch màng tim,NGOẠI TRỪ:
Liên sườn V
B. Đường trung đòn phải
Dưới mũi ức
D. Đường Marfan
Trường hợp vết thương bụng ruột bị lịi ra ngồi, ta phải xử trí ngay:
Ấn phần ruột lịi ra ngồi vào trong bụng

Sát khuẩn lên đoạn ruột lịi ra
Phủ miếng gạc có tẩm nước muối sinh lý lên
Bội mỡ kháng sinh lên đoạn ruột lòi ra
Những thuốc có dạng dầu nên cho người bệnh uống với loại nước nào?
Ấm
B. Trà
C. Cam
D. Đường
Hút thông đường hô hấp được áp dụng trong trường hợp nào sau đây?
Người bệnh mở khí quản
B. Viêm thành sau họng
Viêm amidan mủ
D. Người bệnh ung thư vịm họng
Hai yếu tố chính để xác định nạn nhân sốc do chảy máu là:
Huyết áp và tri giác
B. Nhịp thở và mạch
Tri giác và nhịp thở
D. Mạch và huyết áp
Trong sơ cứu gãy xương, các việc sau đây việc nào cần làm ngay:
4


Bất động bằng nẹp
B. Dùng kháng sinh
Tiêm thuốc giảm đau
D. Cho uống nước trà ấm
Dẫn lưu nước tiểu cho người bệnh KHƠNG được lưu ống thơng q:
4 ngày
B. 5 ngày
C. 7 ngày

D. 10 ngày
Thổi ngạt là thổi một lượng khí vào cơ quan nào của nạn nhân:
Hầu họng
B. Phổi
C. Khí quản
D. Thực quản
Loại gãy xương nào nguy hiểm và để lại di chứng cao trong các loại gãy xương sau đây:
Xương cột sống
B. Xương cánh tay
C. Xương cẳng tay
D. Xương đùi
Máu chảy thành mảng máu tụ bầm tím là biểu hiện tổn thương:
Động mạch
B. Mao mạch
C. Tiểu tĩnh mạch
D. Tĩnh mạch
Tổng thời gian mỗi lần hút thông đường hô hấp trên tối đa là:
3 phút
B. 4 phút
C. 5 phút
D. 6 phút
Trong quá trình đặt ống rửa dạ dày, nếu người bệnh có nơn và tuột ống ra thì điều dưỡng phải:
Báo thân nhân người bệnh biết
Ngưng rửa và báo bác sỹ
Cho người bệnh uống nhiều nước
Đặt lại ống, tiếp tục rửa sau vài phút
Thổi ngạt cho người lớn, cấp cứu viên cần thổi lượng khí:
Ngắn, tốc độ chậm
B. Ngắn, tốc độ nhanh
Dài, tốc độ nhanh

D. Dài, tốc độ chậm
Biện pháp cầm máu, đơn giản khi KHƠNG có phương tiện cầm máu là:
Ấn động mạch
B. Băng ép
C. Gập chi tối đa
D. Băng nút
Thời gian mỗi lần hút thông đường hô hấp trên tối đa là:
15 giây
B. 20 giây
C. 10 giây
D. 25 giây
Nguyên nhân gây thiếu oxy:
Thiếu máu
B. Chấn thương ngực, cột sống
Sống ở những độ cao 700m
D. A và B đúng
Nạn nhân ngưng thở, biểu hiện tri giác nạn nhân là:
Lơ mơ
B. Nói sảng
C. Tỉnh
D. Hơn mê
Khi cho người bệnh thở oxy qua mask, người bệnh sẽ bị biến chứng nào sau đây:
Nhiễm khuẩn
B. Loét da
Chảy máu niêm mạc
D. Tổn thương thực quản
Khi tiến hành rửa dạ dày cần phải đặt người bệnh nằm ở tư thế nào?
Đầu bằng
B. Đầu cao
Đầu thấp

D. Nửa nằm, nửa ngồi
Đối với vết thương lớn, có nhiều bụi bẩn, đất cát người sơ cứu nên:
Lấy hết dị vật, bụi bẩn, đất cát ra khỏi vết thương
Không thăm dò vết thương
Lấy hết dị vật, bụi bẩn, đất cát ra khỏi vết thương khi có thể lấy dể dàng
Chỉ lấy bụi bẩn ra khỏi vết thương
Trường hợp vết thương ở đầu có tổ chức não lịi ra, ta xử trí:
Phủ lên phần não lịi ra bằng một miếng gạc vô khuẩn
Không được bôi lên não bất cứ thứ thuốc gì
Dùng vành khăn băng lỏng tránh gây chèn ép não
Tất cả câu trên đều đúng
Để phịng tránh khơ niêm mạc đường hô hấp khi cho người bệnh thở oxy, điều dưỡng cần làm:
Làm ẩm oxy
B. Vệ sinh miệng cho người bệnh
Sử dụng dụng cụ vô khuẩn
D. Thay ống thông mỗi 8 giờ
Hãy xác định một triệu chứng có giá trị nhất trong các triệu chứng sau đây để chẩn đốn gãy xương
chi:
A. Đau ở chỗ chấn thương
B. Có phản ứng nhẹ khi khám
C. Sưng hoặc phù nề
D. Chi gãy biến dạng
Câu 86 : Loét ép thường xảy ra ở người bệnh:
A.
C.
Câu 69 :
A.
Câu 70 :
A.
Câu 71 :

A.
Câu 72 :
A.
Câu 73 :
A.
Câu 74 :
A.
B.
C.
D.
Câu 75 :
A.
C.
Câu 76 :
A.
Câu 77 :
A.
Câu 78 :
A.
C.
Câu 79 :
A.
Câu 80 :
A.
C.
Câu 81 :
A.
C.
Câu 82 :
A.

B.
C.
D.
Câu 83 :
A.
B.
C.
D.
Câu 84 :
A.
C.
Câu 85 :

5


A.
Câu 87 :
A.
C.
Câu 88 :
A.
Câu 89 :
A.
C.
Câu 90 :
A.
Câu 91 :
A.
C.

Câu 92 :
A.
Câu 93 :
A.
B.
C.
D.
Câu 94 :
A.
C.
Câu 95 :
A.
C.
Câu 96 :
A.
C.
Câu 97 :
A.
C.
Câu 98 :
A.
B.
C.
D.
Câu 99 :
A.
B.
C.
D.
Câu 100:

A.
C.
Câu 101 :
A.
B.
C.
D.
Câu 102 :
A.

Suy dinh dưỡng
B. Người già
C. Nằm lâu
D. Gãy xương
Nội dung của 3 kiểm tra, NGOẠI TRỪ:
Tên thuốc
B. Họ và tên người bệnh
Liều dùng
D. Số giường, số buồng
Băng số 8 thường dùng băng ở các vị trí, NGOẠI TRỪ:
Bàn chân
B. Khuỷu tay
C. Bàn tay
D. Mắt
Biểu hiện nạn nhân ngạt thở, điều nào sau đây KHƠNG đúng:
Ngưng thở hoặc khó thở
B. Da xanh, tím tái
Vã mồ hơi
D. Lồng ngực khơng di động
Ống thông thường được áp dụng để rửa dạ dày cho người lớn là:

Ống Levine
B. Ống Faucher
C. Ống Foley
D. Ống Catheter
Đây là những tư thế chọc dịch màng bụng NGOẠI TRỪ:
Nằm ngửa, bên chọc sát mép giường
B. Nửa nằm, nửa ngồi
Nằm nghiên, đầu thấp
D. Ngồi trên ghế, đặt chân lên ghế con
Trường hợp thông tiểu thường, điều dưỡng dùng ống thơng:
Foley
B. Levin
C. Malecot
D. Nelaton
Đề phịng chống nhiễm khuẩn đường hơ hấp, khi cho người bệnh thở oxy điều dưỡng cần lưu ý:
Cho người bệnh uống nhiều nước
Mỗi ống thông chỉ dùng 1 lần
Tất cả các dụng cụ phải vô khuẩn tuyết đối
B và C đúng
Khi rửa dạ dày, người bệnh sẽ bị biến chứng nào sau đây:
Tổn thương thực quản
B. Chảy máu niêm mạc
Nhiễm khuẩn
D. Hẹp môn vị
Thổi ngạt cho trẻ nhỏ, cấp cứu viên cần thổi:
Lượng khí ngắn, tốc độ nhanh
B. Lượng khí dài, tốc độ nhanh
Lượng khí dài, tốc độ chậm
D. Lượng khí ngắn, tốc độ chậm
Rửa dạ dày nhằm các mục đích sau, NGOẠI TRỪ:

Chẩn đốn
B. Theo dõi dịch tiết
Phẩu thuật
D. Thải trừ chất độc
Các trường hợp chống chỉ định khi cho người bệnh uống thuốc, NGOẠI TRỪ:
Người bệnh hôn mê, bán hôn mê
B. Nôn liên tục
Người bệnh tâm thần
D. Bệnh ở đường thực quản
Trường hợp nạn nhân có vết thương ở bụng ruột chưa lịi ra ngồi, cần xử trí theo trình tự:
Đặt nạn nhân nằm tư thế fowler chống hai chân
Sát khuẩn xung quanh vết thương rồi băng lại
Chuyển nạn nhân lên tuyến trên
Tất cả câu trên đều đúng
Chỉ định nào sau đây KHÔNG phải là chỉ định của thụt tháo:
Trước khi thụt chất cản quang vào ruột
Trước khi sinh
Trước khi phẩu thuật viêm ruột thừa cấp
Táo bón lâu ngày
Dấu hiệu biểu hiện nạn nhân cấp cứu bằng thổi ngạt có hiệu quả là:
Lồng ngực di động theo nhịp thổi
B. Không sốt
Da hết vã mồ hôi
D. Đồng tử co
Khi rửa dạ dày, người bệnh sẽ bị biến chứng nào sau đây, NGOẠI TRỪ:
Loét dạ dày
Hiện tượng trào ngược trong quá trình rửa
Sốc
Trụy tim mạch
Trường hợp nào sau đây có chỉ định rửa dạ dày cho người bệnh:

Bệnh cảnh tắc nghẽn đường ruột
B. Tăng tiết dịch dạ dày
6


C. Thủng dạ dày
D. A và B đúng
Câu 103 : Khi sử dụng nhiều thuốc, nếu không biết sự tương tác của thuốc thì uống mỗi thuốc cách nhau một
khoảng thời gian là:
A. 20 phút
B. 30 phút
C. 50 phút
D. 40 phút
Câu 104 : Nếu vết thương ở ngực có tiếng phì phị ta xử trí:
A. Đặt gạc vào vết thương ấn nhẹ tạo thành cái nút bên ngoài, phủ một miếng gạc rồi băng lại
B. Băng ép thật chặt vết thương lại
C. Khâu ngay vết thủng lại
D. Bôi ngay mỡ kháng sinh bịt kín lại
Câu 105 : Nẹp cố định gãy xương có chiều dài tối thiểu là:
A. Bằng chiều dài của đoạn xương gãy
B. Khơng che kín đoạn xương gãy
C. Bằng chiều dài chi gãy
D. Phải qua được 2 đầu khớp của xương gãy
Câu 106 : Khi băng vết thương ở đầu bằng băng cuộn, nút buộc cố định tốt nhất ở vị trí nào?
A. Sau gáy
B. Thái dương
C. Đỉnh đầu
D. Trán
Câu 107 : Chỉ định thông tiểu thường:
A. Hơn mê

B. Nhiễm trùng niệu đạo
C. Liệt cơ vịng
D. Bí tiểu
Câu 108 : Trường hợp nào sau đây KHÔNG áp dụng thổi ngạt:
A. Đuối nước
B. Thắt cổ tự tử
C. Ngạt do khí độc
D. Điện giật
Câu 109 : Băng xoắn ốc thường dùng ở các vị trí sau, NGOẠI TRỪ:
A. Đùi
B. Cánh tay
C. Khuỷu
D. Bụng
Câu 110 : Khoảng cách đo ống thông đối với người bệnh thở oxy một mũi:
A. Mũi ức đến dái tai
B. Mũi ức đến miệng
C. Miệng đến dái tai
D. Cánh mũi đến dái tai
Câu 111 : Garô cầm máu, điều nào sau đây KHÔNG đúng:
A. Nới garo từ từ
B. Sau 15 – 30 phút nới garo 1 lần
C. Đặt Garo trên vết thương
D. Thời gian nới không quá 15 phút
Câu 112 : Người bệnh bị ngộ độc acid hoặc Bazờ mạnh cần phải tiến hành giải độc bằng cách:
A. Rửa dạ dày bằng dung dịch trung hòa
B. Kích thích cho người bệnh nơn
C. Cho uống nước và truyền dịch
D. A và B đúng
Câu 113 : Đây là những dấu hiệu của người bệnh thiếu oxy, NGOẠI TRỪ:
A. Tăng trương lực cơ

B. Khó thở
C. Độ bảo hịa trong động mạch giảm
D. Da xanh niêm nhạt màu
--- Hết ---

7



×