Tải bản đầy đủ (.pptx) (10 trang)

LT&C4 - TUẦN 21 - VỊ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI THẾ NÀO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (389.69 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Luyện từ và câu</b>


<b>1. Vị ngữ trong câu kể </b>

<i><b>Ai thế nào?</b></i>



<b>chỉ đặc điểm, tính chất hoặc trạng </b>


<b>thái của sự vật được nói đến ở chủ </b>


<b>ngữ.</b>



<b>2. Vị ngữ thường do tính từ, động </b>


<b>từ (hoặc cụm tính từ, cụm động </b>


<b>từ tạo thành).</b>



<b> Ghi nhớ</b>



<b>Vị ngữ trong câu kể </b>

<i><b>Ai - thế </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Luyện tập </b>



<b>Bài1</b>


<b>:</b>



Đọc và trả lời câu hỏi:



Cánh đại bàng rất khỏe. Mỏ đại bàng dài và


rất cứng. Đơi chân của nó giống như cái móc


hàng của cần cẩu. Đại bàng rất ít bay. Khi chạy


trên mặt đất, nó giống như một con ngỗng cụ


nhưng nhanh nhẹn hơn nhiều.



.



a. Tìm các câu kể Ai thế nào? trong đoạn văn.


b. Xác định vị ngữ của các câu trên.



c. Vị ngữ của các câu trên do những từ


ngữ nào tạo thành?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a. Tìm các câu kể Ai thế nào? trong đoạn văn.



1.Cánh đại bàng rất khỏe.


2. Mỏ đại bàng dài và rất cứng.


3. Đơi chân của nó giống như cái móc hàng của cần cẩu.
4. Đại bàng rất ít bay.


5. Khi chạy trên mặt đất, nó giống như một con ngỗng
cụ nhưng nhanh nhẹn hơn nhiều.


b. Xác định vị ngữ của các câu trên.


c. Vị ngữ của các câu trên do những từ ngữ nào tạo
thành?


Cánh đại bàng rất khỏe. Mỏ đại bàng dài và rất


cứng. Đơi chân của nó giống như cái móc hàng của


cần cẩu. Đại bàng rất ít bay. Khi chạy trên mặt đất, nó


giống như một con ngỗng cụ nhưng nhanh nhẹn hơn


nhiều.



.



<b>Luyện từ và câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1.Cánh đại bàng
2. Mỏ đại bàng


3. Đơi chân của nó


5. Khi chạy trên mặt đất, nó


nhưng nhanh nhẹn hơn nhiều.
b. Vị ngữ của các câu trên.


rất khỏe.


dài và rất cứng.


nhưng nhanh nhẹn hơn nhiều.
4. Đại bàng rất ít bay.


rất khỏe.


dài và rất cứng.


rất ít bay.


giống như cái móc hàng của cần cẩu.
giống như cái móc hàng của cần cẩu.


giống như một con ngỗng cụ


giống như một con ngỗng cụ
Từ ngữ tạo thành vị ngữ.


<b>2Tính từ</b>
<b>CụmTính từ</b>


<b>CụmTính từ</b>
<b>CụmTính từ</b>


<b>2 cụm Tính từ (Tính từ </b><i><b>giống, nhanh nhẹn</b></i><b>)</b>
<b>Luyện từ và câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Đặt 3 câu kể Ai thế nào?, mỗi


câu tả một cây hoa mà em yêu


thích.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Hoa hồng <sub>Hoa đào</sub>


Hoa hướng
dương


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1



2



3



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Kết quả



<b>đỏ thắm chói chang dưói ánh nắng mùa hè.</b>



*Xác định vị ngữ trong câu sau:


Hoa hồng đỏ thắm chói chang dưới ánh nắng mùa hè.đỏ thắm chói chang dưới ánh nắng mùa hè.


<b>Luyện từ và câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Kết quả



<b>Trạng thái của sự vật (cảnh rừng)</b>


*Vị ngữ trong câu sau biểu thị nội dung gì?
Cảnh rừng thật yên tĩnh.


Trạng thái của sự vật (cảnh rừng)


Vị ngữ trong câu kể

<i>Ai thế nào?</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Kết quả



<b>Do hai tính từ tạo thành.</b>


<b>* Vị ngữ trong câu sau do những từ ngữ nào tạo thành?</b>


Mái tóc của mẹ dài và mượt.


Vị ngữ trong câu trên do hai tính từ tạo thành.


Vị ngữ trong câu kể

<i>Ai thế nào?</i>




</div>

<!--links-->

×