Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

THI K2 NAM 2011 2012 NOP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.58 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II- MƠN TỐN 6 </b>
<b>Năm học: 2011 - 2012</b>


<b>Thời gian: 90 phút</b>
<b>I. Ma trậ</b>n:
<b>Mức độ</b>


<b>Chủ đế</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>thấp</b>


<b>Vận dụng cao</b> <b>Tổng</b>
<b>Phân số bằng</b>


<b>nhau</b> Biết khái niệm 2 phân
số bằng nhau


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <sub> nếu ad </sub>
= bc (bd<sub>0)</sub>


Vận dụng khái
niệm phân số
bằng nhau tìm
x.
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>%</i>
1


0.5
5%
1
0.5
5%
2
1
10%


<b>Các phép tính</b>
<b>về phân số.</b>


Hiểu quy tắc
cộng, trừ nhân
chia phân số.
Áp dụng thực
hiện phép tính,
tìm x đơn giản


Biết vận dụng
được quy tắc
cộng 2 phân
số (cùng mẫu,


<sub>mẫu); tính</sub>


chất GH, KH;
cộng với 0.


Vận dụng tính


chất GH, KH;
cộng với 0.


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>%</i>
2
1.5
15%
2
2
20%
1
0.5
5%
4
4
40%


<b>Ba bài tốn về</b>
<b>phân số.</b>


Biết tìm một
số khi biết giá
trị 1 phân số
của nó.


Vận quy tắc
tìm giá trị ps



của 1 số cho
trước vào giải


bài toán thực
tế.
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>%</i>
1
0.5
5%
1
1.5
15%
2
2
20%
<b>Góc</b>
<b>Tia phân giác</b>


<b>của góc.</b>


Biết khái
niệm đường
trịn. Biết
dùng compa
để vẽ đường
tròn.


Hiểu bài tốn


cộng góc, tính
chất tia phân
giác của góc,
tính được độ
lớn của góc.


Vận dụng
được tính chất
tia phân giác
của góc để
tính được độ
lớn của góc
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>%</i>
1
1
10%
2
1.5
15%
1
0.5
5%
4
3
30%


<b>Tổng số câu</b>
<b>Tổng số điểm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA. </b>


<b>Câu 1:</b> ( 1đ) a) Thế nào là hai phân số bằng nhau?


b) Vận dụng: Tìm số nguyên x, biết


21
4 28


<i>x</i>


<b>Câu 2:</b> ( 1 đ). Thế nào là đường tròn tâm O, bán kính R? Vẽ đường trịn (O; 2cm)


<b>Câu 3:</b> ( 2 đ). Tính giá trị các biểu thức sau:
a)


3 5 2
4 6 3



 


b)


3 5 3 6 3


. . 2



7 11 7 11 7


 


 


<b>Câu 4</b>. (1.5 đ). Tìm x, biết
a)


2
3<i>x+</i>


1
2=


1


10 <sub> ; </sub> b)


3 1 2


3x .
10 3 5


 


 


 



 


<b>Câu 5:</b> (2 đ). a) Tìm một số biết


7


3<sub> của số đó bằng 42.</sub>


b) Nhân dịp kỷ niệm sinh nhật của Bác, HS ba khối 6, 7 và 8 của trường trồng được
48 cây gồm các loại. Trong đó khối 7 trồng được


1


3<sub> tổng số cây của ba khối trồng</sub>


được, khối 8 trồng được


5


8<sub> số cây cịn lại. Tính số cây trồng được mỗi khối 6, 7, 8.</sub>
<b>Câu 6:</b>(2đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Vẽ hai tia Oz, Oy sao
cho <i>xOy</i> = 1000<sub>; </sub><i><sub>xOz</sub></i> <sub>= 55</sub>0<sub>.</sub>


a/ Hỏi trong ba tia:Ox; Oy; Oz. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại?
b/ So sánh <i>yOz</i> và <i>xOz</i>


c/ Tia Oz có phải là tia phân giác của <i>xOy</i> khơng? Vì sao?


<b>Câu 7:</b> (0,5 đ). Tính giá trị của biểu thức:
A =



4 4 4 4 4 4
. . ... .
3 7 7 11  95 99


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>---III. HƯỚNG DẪN CHẤM.</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm</b>


<b>1</b>


a) Nêu đúng ĐN phân số bằng nhau - SGK 0.5


b) x = 3 0.5


<b>2</b> a) Nêu đúng ĐN đường tròn - SGK 0.5


b) Vẽ đúng đường tròn (O;2cm) 0.5


<b>3</b> a)


3 5 2 9 10 8 7
4 6 3 12 12


    


    1.0


b)



3 5 6 3 3 3


2 .1 2
7 11 11 7 7 7


3 3
2 2
7 7


   


   


 


 




  


0.5
0.5


<b>4</b>


a)


2 1 1



3<i>x</i>10 2 <sub> ; </sub>


2 2


3<i>x</i> 5



;


3
5


<i>x</i> 0.75


b)


3 2 1


3x :


10 5 3


 


 


 


  <sub> ; </sub>



3 6


3x


10 5


 


 


 


  <sub>; </sub>


6 3
3x


5 10


 
;


3
x


10


 0.75



<b>5</b>


a) Số cần tìm là: 42 :


7
3<sub> = 18</sub>


0.5
b) Số cây khối 7 trồng được là:


48.
1


3 <sub>= 16 (cây)</sub>


Số cây khối 8 trồng được là:
(48 – 16 ).


5


8 <sub> = 20 (cây)</sub>
Số cây khối 6 trồng được là:
32 – 20 = 12 (cây)


0,5
0,5
0,5
Vẽ hình đúng chính xác


x



y <sub>z</sub>


O


0,5


a) Trên cùng nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox ta có xOz <sub> < </sub>xOy


(550 <sub>< 100</sub>0 <sub>) nên tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>6</b>


  


xOz zOy xOy 


 zOy <sub> = </sub><sub>100</sub>0<sub> – 55</sub>0<sub> = 45</sub>0
 zOy <sub><</sub>xOz <sub> (45</sub>0<sub> < 55</sub>0<sub>)</sub>


0,5
0,5


c) Tia Oz khơng phải là tia phân giác của xOy vì:




  


 

<sub></sub>

0 0

<sub></sub>




xOz zOy xOy
zOy xOz 45 55


 <sub></sub> <sub></sub>





  





0.5


<b>7</b>


A =


4 4 4 4 4 4
. . ... .
3 7 7 11  95 99


A =


4 4 4 4 4 4


+ ...



3 7 7 11  95 99 <sub> </sub>


A =


4 4


3 99 <sub> </sub>


A =


128


99 <sub> </sub>


0,25


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×