Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

DE THI TOAN TV giua HKII lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (490.3 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG TH EAWY ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 - 2012</b>
Họ và tên:... Môn: Tiếng Việt – Lớp 5


Lớp : ... Thời gian ……phút.


<b> I/ ĐỌC HIỂU : (5 điểm) Đọc thầm bài đọc sau :</b>


Mùa thu, trời như một chiếc dù xanh bay mãi lên cao. Các hồ nước quanh làng như
mỗi lúc một sâu hơn. Chúng khơng cịn là hồ nước nữa, chúng là những cái giếng khơng
đáy, ở đó ta có thể nhìn thấy bầu trời bên kia trái đất.


Những con nhạn bay thành đàn trên trời cao, như một đám mây mỏng lướt qua thôn
làng, gieo xuống những tiếng kêu mát lành, trong veo sương sớm, khiến tim tôi vang lên dịu
dàng những câu thơ không nhớ đã thuộc tự bao giờ.


Trẻ con lùa bò ra bãi đê. Con đê rực lên màu vàng của đàn bò đủng đỉnh bước. Ngỡ
đấy là một con đê vàng đang uốn lượn. Những cánh đồng lúa xanh mướt, dập dờn trong gió
nhẹ; chúng đuổi nhau mãi, đuổi nhau mãi từ ven làng đến tít tắp chân đê.


Trong làng, mùi ổi chín quyến rũ. Những buồng chuối trứng cuốc vàng lốm đốm.
Đâu đó thoảng hương cốm mới.


Bên bờ nông giang vắt qua cánh đồng, giữa những tốp trẻ con, bay lên những ngọn
khói xanh lơ. Bọn trẻ xua xua tay vào ngọn khói và hát câu đồng dao cổ nghe vui tai :


Khói về rứa ăn cơm với cá
Khói về ri lấy đá chập đầu.


Chúng cứ hát mãi, hát mãi cho đến lúc những ngọn khói tan biến vào khơng gian
mênh mơng. Khơng gian như một cái chuông lớn vô cùng treo suốt mùa thu, âm vang mãi
tiếng ca của trẻ con và tiếng cựa mình của cây cối đất đai.



Mùa thu. Hồn tơi hóa thành chiếc sáo trúc nâng ngang mơi chú bé ngồi vắt vẻo trên
lưng trâu. Và mùa thu vang lên những âm thanh xao động đồng quê.


Theo Nguyễn Trọng Tạo


<i><b> * Dựa vào nội dung bài học, khoanh tròn vào chữ cái trước một ý trả lời đúng.</b></i>
<b>Câu 1: Bài văn tả cảnh gì? </b>


a) Cảnh làng quê vào mùa thu.


b) Cánh đồng quê hương vào mùa hè.
c) Âm thanh của mùa thu.


<b>Câu 2: Tác giả cảm nhận mùa thu bằng những giác quan nào ?</b>
a) Thị giác.


b) Thị giác và thính giác


c) Thị giác, thính giác và khứu giác


<b>Câu 3: Trong bài văn những sự vật nào được nhân hóa ?</b>
a) Đàn chim nhạn, con đê và những cánh đồng lúa.
b) Con đê, những cánh đồng lúa và cây cối, đất đai …
c) Những cánh đồng lúa và cây cối, đất đai.


<b>Điểm</b> Lời phê của thầy cô giáo.


<b>ĐọcTT</b> <b>Đọc</b>


<b>hiểu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 4: Có mấy từ đồng nghĩa với từ xanh ?</b>


a) Một từ. Đó là………..
b) Hai từ. Đó là………..
c) Ba từ . Đó là ……….
<b>Câu 5: Hai câu: “Chúng cứ hát mãi, hát mãi cho đến lúc những ngọn khói tan biến vào</b>
<i><b>không gian mênh mông. Không gian như một cái chuông lớn vô cùng treo suốt mùa thu,</b></i>
<i><b>âm vang mãi tiếng ca của trẻ con và tiếng cựa mình của cây cối đất đai.” liên kết với</b></i>
nhau bằng cách nào?


<b>a)</b> Bằng cách thay thế từ ngữ.
<b>b)</b> Bằng cách lặp từ ngữ.


<b>c)</b> Bằng cả hai cách thay thế và lặp từ ngữ.
<b>II/ PHẦN VIẾT (10 điểm)</b>


<b>1/ Chính tả : Nghe viết (5 điểm) </b>


2/ Tập làm văn : (5 điểm) Chọn một trong hai đề bài sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>PHÒNG GD&ĐT EAHLEO</b>
<b>TRƯỜNG TH EAWY</b>


<b> ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II MƠN TIẾNG VIỆT</b>
<b> LỚP 5 – NĂM HỌC : 2011 – 2012</b>


<b>I/ PHẦN ĐỌC : (10 điểm)</b>
<b>1. Đọc thành tiếng : ( 5 điểm)</b>



* Học sinh bốc thăm đọc và trả lời câu hỏi một trong các bài sau:
<b>Bài 1: Hộp thư mật (SGK-TV5- T2 Trang 62)</b>


<b>Bài 2:Phong cảnh đền Hùng (SGK-TV5- T2 Trang 68)</b>
<b>Bài 3: Nghĩa thầy trò (SGK-TV5- T2 Trang 79)</b>
<b>Bài 4: Cao Bằng (SGK-TV5- T2 Trang 41)</b>
<b>Bài 5: Đất nước (SGK-TV5- T2 Trang 94)</b>
<b>2. Đọc hiểu: (5 điểm) Đọc thầm bài đọc sau :</b>


Mùa thu, trời như một chiếc dù xanh bay mãi lên cao. Các hồ nước quanh làng như
mỗi lúc một sâu hơn. Chúng khơng cịn là hồ nước nữa, chúng là những cái giếng không
đáy, ở đó ta có thể nhìn thấy bầu trời bên kia trái đất.


Những con nhạn bay thành đàn trên trời cao, như một đám mây mỏng lướt qua thôn
làng, gieo xuống những tiếng kêu mát lành, trong veo sương sớm, khiến tim tôi vang lên dịu
dàng những câu thơ không nhớ đã thuộc tự bao giờ.


Trẻ con lùa bò ra bãi đê. Con đê rực lên màu vàng của đàn bò đủng đỉnh bước. Ngỡ
đấy là một con đê vàng đang uốn lượn. Những cánh đồng lúa xanh mướt, dập dờn trong gió
nhẹ; chúng đuổi nhau mãi, đuổi nhau mãi từ ven làng đến tít tắp chân đê.


Trong làng, mùi ổi chín quyến rũ. Những buồng chuối trứng cuốc vàng lốm đốm.
Đâu đó thoảng hương cốm mới.


Bên bờ nơng giang vắt qua cánh đồng, giữa những tốp trẻ con, bay lên những ngọn
khói xanh lơ. Bọn trẻ xua xua tay vào ngọn khói và hát câu đồng dao cổ nghe vui tai :


Khói về rứa ăn cơm với cá
Khói về ri lấy đá chập đầu.



Chúng cứ hát mãi, hát mãi cho đến lúc những ngọn khói tan biến vào khơng gian
mênh mông. Không gian như một cái chuông lớn vô cùng treo suốt mùa thu, âm vang mãi
tiếng ca của trẻ con và tiếng cựa mình của cây cối đất đai.


Mùa thu. Hồn tơi hóa thành chiếc sáo trúc nâng ngang môi chú bé ngồi vắt vẻo trên
lưng trâu. Và mùa thu vang lên những âm thanh xao động đồng quê.


<i><b> Theo Nguyễn Trọng Tạo</b></i>


<i><b> * Dựa vào nội dung bài học, khoanh tròn vào chữ cái trước một ý trả lời đúng.</b></i>
<b>Câu 1: Bài văn tả cảnh gì? </b>


a) Cảnh làng quê vào mùa thu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 2: Tác giả cảm nhận mùa thu bằng những giác quan nào ?</b>
a) Thị giác.


b) Thị giác và thính giác


c) Thị giác, thính giác và khứu giác


<b>Câu 3: Trong bài văn những sự vật nào được nhân hóa ?</b>
a) Đàn chim nhạn, con đê và những cánh đồng lúa.
b) Con đê, những cánh đồng lúa và cây cối, đất đai …
c) Những cánh đồng lúa và cây cối, đất đai.


<b>Câu 4: Có mấy từ đồng nghĩa với từ xanh ?</b>



a) Một từ. Đó là………..
b) Hai từ. Đó là………..
c) Ba từ . Đó là ……….
<b>Câu 5: Hai câu: “Chúng cứ hát mãi, hát mãi cho đến lúc những ngọn khói tan biến vào</b>
<i><b>khơng gian mênh mơng. Không gian như một cái chuông lớn vô cùng treo suốt mùa thu,</b></i>
<i><b>âm vang mãi tiếng ca của trẻ con và tiếng cựa mình của cây cối đất đai.” liên kết với</b></i>
nhau bằng cách nào?


<b>a)</b> Bằng cách thay thế từ ngữ.
<b>b)</b> Bằng cách lặp từ ngữ.


<b>c)</b> Bằng cả hai cách thay thế và lặp từ ngữ.
<b>II/ PHẦN VIẾT (10 điểm)</b>


<b>1/ Chính tả : Nghe viết (5 điểm) </b>


<b>Bài : Tranh làng Hồ (</b><i> T.Việt 5 - tập2 - trang 88 )</i>
<i>Viết đoạn : Từ ngày cịn ít tuổi,… bên gà mái mẹ.</i>


2/ Tập làm văn : (5 điểm) Chọn một trong hai đề bài sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5</b>
<b>Năm học : 2011 - 2012</b>


I/ PHẦN ĐỌC: (10 điểm)
1/ Đọc thành tiếng: (5điểm)


- Đọc to, rõ ràng, rành mạch, đúng tốc độ, đọc diễn cảm bài văn, bài thơ và trả lời đúng
câu hỏi trong bài: 5 điểm.



- Giáo viên trừ điểm theo lỗi của học sinh theo quy định.
<b>2/ Đọc hiểu: :(5 điểm) Trả lời đúng mỗi câu được 1 điểm</b>


Câu 1 – ý a ; Câu 2- ý c ; Câu 3 - ý c ;
Câu 4 ý b : xanh mướt , xanh lơ ; Câu 5 <i>- </i>ý b


<b>II/ PHẦN VIẾT : 10 điểm</b>
<b>1.Chính tả: (5 điểm)</b>


- Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5 điểm.
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết
hoa đúng qui định) trừ 0.5 điểm.


- Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày
bẩn, … trừ 1 điểm toàn bài.


<b>2.Tập làm văn: (5 điểm)</b>


Đảm bảo các yêu cầu sau, được 5 điểm:


- Viết được bài văn đủ ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) theo yêu cầu đã học ( độ dài bài
viết khoảng 15 câu trở lên)


- Câu viết đúng ngữ pháp, dùng từ phù hợp , khơng mắc lỗi chính tả.
- Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TRƯỜNG TH EAWY ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 - 2012 </b>
Họ và tên: ... Mơn: Tốn – Lớp 5


Lớp : ... Thời gian …. phút.



<b>I/ PHẦN </b>
<b>TRẮC </b>
<b>NGHIỆM: </b>
<b>(3 điểm )</b>


<b> *Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :</b>


<b>Câu 1: Một lớp học có 32 học sinh trong đó có 16 học sinh nữ, tìm tỉ số phần trăm của </b>
<b>số học sinh nữ và số học sinh của lớp. </b>


A. 15 % B. 30 %


C. 50 % D. 60 %


<b>Câu 2: 4 giờ 20 phút = … phút? </b>


A. 420 phút B. 240 phút
C. 260 phút D. 24 phút
<b>Câu 3: 0,1 m2<sub> = …cm</sub>2</b>


A. 1 cm2<sub> B. 10 cm</sub>2<sub> C. 100m</sub>2<sub> D. 1000 cm</sub>2
<b>Câu 4: Chu vi hình trịn có đường kính 3 dm là :</b>


A. 9,42 dm B. 18,84 dm C. 28,26 dm D. 6 dm


<b>Câu 5: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của : 3,5 giờ = ...phút là:</b>
A.180 phút B. 210 phút C. 350 phút D.185 phút
<b>Câu 6: Một xe ô tô đi quãng đường 100 km hết 2 giờ. Vận tốc ô tô là:</b>



A. 10 km/giờ B. 102 km/giờ C. 200 km/giờ D. 50 km/giờ


<b>II . PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)</b>
<b>Bài 1: (3 điểm) Đặt tính rồi tính.</b>


A. 5 năm 6 tháng + 4 năm 8 tháng B. 4 phút 25 giây 3


……… ………


……… ………


……… ………


……… ………


C. 23 ngày 10 giờ - 16 ngày 13 giờ D. 21 giờ 40 phút : 5


……… ………


……… ………


……… ………


……… ………


<b>Bài 2: (3 điểm) Tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần của hình lập phương có cạnh</b>
là 40 cm ?


...



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Bài 3: (1 điểm) Bạn An chạy 100m hết 15 giây, bạn Bình chạy 0,1km hết 0,25 phút. Hỏi ai</b>
chạy nhanh hơn ? Vì sao ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>PHỊNG GD&ĐT EAHLEO</b>
<b>TRƯỜNG TH EAWY</b>


<b> ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II MƠN TỐN</b>
<b> LỚP 5 – NĂM HỌC : 2011 – 2012</b>
<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm )</b>


<b> *Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :</b>


<b>Câu 1: Một lớp học có 32 học sinh trong đó có 16 học sinh nữ, tìm tỉ số phần trăm của </b>
<b>số học sinh nữ và số học sinh của lớp. </b>


A. 15 % B. 30 %


C. 50 % D. 60 %


<b>Câu 2: 4 giờ 20 phút = … phút ? </b>



A. 420 phút B. 240 phút
C. 260 phút D. 24 phút
<b>Câu 3: 0,1 m2<sub> = …cm</sub>2</b>


A. 1 cm2<sub> B. 10 cm</sub>2<sub> C. 100m</sub>2<sub> D. 1000 cm</sub>2
<b>Câu 4: Chu vi hình trịn có đường kính 3 dm là :</b>


A. 9,42 dm B. 18,84 dm C. 28,26 dm D. 6 dm


<b>Câu 5: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của : 3,5 giờ = ...phút là:</b>
A.180 phút B. 210 phút C. 350 phút D.185 phút
<b>Câu 6: Một xe ô tô đi quãng đường 100 km hết 2 giờ. Vận tốc ô tô là:</b>


A. 10 km/giờ B. 102 km/giờ C. 200 km/giờ D. 50 km/giờ


<b>II . PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)</b>
<b>Bài 1: (3 điểm) Đặt tính rồi tính.</b>


A. 5 năm 6 tháng + 4 năm 8 tháng B. 4 phút 25 giây 3
C. 23 ngày 10 giờ - 16 ngày 13 giờ D. 21 giờ 40 phút : 5


<b>Bài 2: (3 điểm) Tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần của hình lập phương có cạnh</b>
là 40 cm ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIÊU ĐIỂM MƠN TỐN LỚP 5</b>
<b>Năm học : 2011 - 2012</b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)</b>
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm



Câu 1 - ý C ; Câu 2 - ý C ; Câu 3 - ý D


Câu 4 - ý A ; Câu 5 - ý B ; Câu 6 - ý D


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm)</b>


<b>Bài 1: (3 điểm). Đặt tính rồi tính. Mỗi phép tính đúng được 0,75 điểm </b>
A. 5 năm 6 tháng + 4 năm 8 tháng 5 năm 6 tháng


+


4 năm 8 tháng
9 năm 14 tháng


Hay 10 năm 2 tháng
B. 4 phút 25 giây 3 4 phút 25 giây


3


12 phút 75 giây =13 phút 15 giây
C. 23 ngày 10 giờ - 16 ngày 13 giờ 23 ngày 10 giờ


-


16 ngày 13 giờ
6 ngày 21 giờ


D. 21 giờ 40 phút 5



<b> 1 giờ = 60 phút 4 giờ 20 phút</b>
100 phút


0


<b>Bài 2: (3 điểm) Tóm tắt: (0,5 điểm) Bài giải:</b>
Hình lập phương Diện tích xung quanh là:


Cạnh 40 cm 40 40 4 = 6400 ( cm2<sub>) (1 điểm)</sub>
DTXQ ?, DTTP? Diện tích tồn phần của HHCN là ;
40 40 6 = 9600 (cm2<sub>) (1 điểm) </sub>
Đáp số: 6400 cm2 <sub> , 9600 cm</sub>2 <sub>(0,5 điểm)</sub>
<b>Bài 3 : (1 điểm) </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×