Tải bản đầy đủ (.pptx) (18 trang)

TOANS4 LUYỆN TẬP TRANG 134

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (818.12 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC </b>



<b>GIA THỤY</b>

<b>TOÁN – LỚP 4A10</b>



<b>LUYỆN TẬP – TRANG 134</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ƠN BÀI CŨ</b>



<b>Tính:</b>



3 5


8 3



3



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TOÁN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1/a) Viết tiếp vào chỗ chấm: </b>
<b>Nhận xét:</b>


<b>Vậy:</b>


<b>Tính chất giao hốn: Khi đổi chỗ các phân số trong </b>
<b>một tích thì tích của chúng không thay đổi.</b>


<sub>=</sub>






5



4


3



2






3


2


5



4








5


3



4


2



;


15



8









3


5



2


4



;


15



8



5


4


3



2





3


2


5



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1/a) Viết tiếp vào chỗ chấm: </b>
<b>Nhận xét:</b>



<b>Vậy:</b>



<i><b>Tính chất kết hợp</b></i><b>: Khi nhân một tích hai phân số với phân </b>
<b>số thứ ba, ta có thể nhân phân số thứ nhất với tích của </b>


<b>phân số thứ hai và phân số thứ ba.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1/a) Viết tiếp vào chỗ chấm: </b>
<b>Nhận xét:</b>


<b>Vậy:</b>


<b>Khi nhân một tổng hai phân số với phân số thứ </b>


<b>ba, ta có thể nhân từng phân số của tổng với phân </b>
<b>số thứ ba rồi cộng các kết quả lại.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Tính chất giao hốn</b></i><b>: Khi đổi chỗ các phân số </b>
<b>trong một tích thì tích của chúng khơng thay </b>
<b>đổi.</b>


<i><b>Tính chất kết hợp: Khi nhân một tích hai phân </b></i>
<b>số với phân số thứ ba, ta có thể nhân phân số </b>
<b>thứ nhất với tích của phân số thứ hai và phân </b>
<b>số thứ ba.</b>


<i><b>Tính chất nhân một tổng hai phân số với phân số </b></i>
<i><b>thứ ba</b></i><b>: Khi nhân một tổng hai phân số với phân </b>
<b>số thứ ba, ta có thể nhân từng phân số của tổng </b>


<b>với phân số thứ ba rồi cộng các kết quả lại.</b>


Tính


chất 1



Tính


chất 2


Tính



chất 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1/b) Tính bằng hai cách:</b>


<i><b>Tính chất giao hốn</b></i><b>:</b>


<i><b>Tính chất kết hợp</b></i><b>:</b>


<i><b>Tính chất nhân một tổng hai phân số với phân số thứ ba</b></i><b>:</b>
=
22
11
3
22
3


a)  


5
2
3


1
2
1
) <sub></sub> 






<i>b</i>

5


2


21


17


21


17


5


3



c)



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Cách 1: Cách 2:
22


11
3
22


3






3 3


22 x


22 11


 
<sub></sub>  <sub></sub>
 


3
3x


11




11
9




3x3x22
22x11





22
11


3
22


3




 22


11
3
22


3





9
11




3x22 3


x



22 11


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2.Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài </b>


<b> và chiều rộng .</b>



<b>Tóm tắt:</b>


Chiều dài :



Chiều rộng:



<b>Bài giải: </b>



<b>Chu vi hình chữ nhật là:</b>
(m )
<b>Đáp số: </b> m


<i>m</i>



5


4



<i>m</i>



3


2




<i>m</i>
3


2


<i>m</i>


5
4













2



3


2


5



4




15
44


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>3. May một chiếc túi hết . Hỏi may 3 chiếc túi </b>


<b>như thế hết mấy mét vải?</b>



<b>Tóm tắt:</b>


Một chiếc :


3 chiếc : …m vải?


<b>Bài giải</b>



<b>May 3 chiếc túi hết số mét vải là:</b>



(m )


Đáp số:

2 m.

<b> </b>



<i>m</i>
3
2


<i>m</i>


3
2




3



3


2



2


3



6



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>TRÒ CHƠI:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 1: Kết quả của phép tính là:</b>



A. <b><sub>B.</sub></b> <b>C</b>.


10

<sub>9</sub>

<sub>8</sub>

<sub>32</sub>

<sub>6</sub>

<sub>7</sub>

<sub>5</sub>

<sub>4</sub>

<sub>1</sub>



HÕt giê



4


5


5



3





4
3



25


12



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 2: Chọn câu làm đúng:</b>



<b>A.</b>


<b>B.</b>



<b>C</b>

.

HÕt giê

10

9

8

32

6

7

5

4

1



4


5


12



15


3



4



3


5



3


4



5













4


15


4



3


5



3


4



5









12


5


3




4


5


3



4


5






</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>C.</b>

<b>B.</b>



<b>A.</b>


10

<sub>9</sub>

<sub>8</sub>

<sub>32</sub>

<sub>6</sub>

<sub>7</sub>

<sub>5</sub>

<sub>4</sub>

<sub>1</sub>



HÕt giê



<b>Câu 3</b>

: Biểu thức bằng biểu thức nào


dưới đây:

5


2
7


4
5


2
7



3







5


2


7



4


7



3















7



4


7



3


5



2






5


2


7



4


7



3



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Dặn dị:</b></i>



<b>- Ơn các phép tính đã họcvề </b>


<b>phân số.</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×