Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

DETHITHUDAIHOCLAN3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.03 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC , CAO ĐẴNG NĂM 2012 ( lần 1)</b>
<b> TRƯỜNG THPT YÊN THÀNH II Mơn: HỐ HỌC</b>


<i> (Đ ề thi có 04 trang )</i><b> </b><i><b>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể</b><b> t hời gian</b><b> phát đề</b></i>
<i><b> Họ, tên thí sinh</b>: ...</i>


<i><b> Số báo danh</b>: ...</i>
<i>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố</i>:


H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe =
56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108

.


<b>Câu 1:</b> Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có CTPT C8H10O2. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1: 1. Mặt khác cho X
tác dụng với Na thì số mol H2 thu được đúng bằng số mol của X đã phản ứng. Nếu tách một phân tử H2O từ X thì tạo ra
sản phẩm có khả năng trùng hợp tạo polime. Số CTCT phù hợp của X là:


<b>A. </b>7. <b>B. </b>6. <b>C. </b>2. <b>D. </b>9.


<b>Câu 2:</b> Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào 100 ml dd Mg(HCO3)2 0,15M phản ứng xong được m g kết tủa Giá trị m là:
<b>A. </b>0,87. <b>B. </b>2,37. <b>C. </b>3,87. <b>D. </b>2,76.


<b>Câu 1:</b>

Giải thích nào sau đây là

<i><b>khơng</b></i>

đúng?


<b>A. </b>

Xenlulozơ trinitrat hình thành nhờ phản ứng:



[C

6

H

7

O

2

(OH)

3

]

n

+ 3nHNO

3  

[C

6

H

7

O

2

(ONO

2

)

3

]

n

+ 3nH

2

O


<b>B. </b>

Rót dung dịch HCl vào vải sợi bông, vải mủn dần do phản ứng:


(C

6

H

10

O

5

)

n

+ nH

2

O

 

nC

6

H

12

O

6


<b>C. </b>

Rót H

2

SO

4

đặc vào vải sợi bơng, vải bị đen và thủng ngay do phản ứng:


(C

6

H

10

O

5

)

n  

6nC + 5nH

2

O



<b>D. </b>

Xenlulozơ triaxetat hình thành nhờ phản ứng:




[C

6

H

7

O

2

(OH)

3

]

n

+ 3nCH

3

COOH

[C

6

H

7

O

2

(OOCCH

3

)

3

]

n

+ 3nH

2

O



<b>Câu 4:</b> Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p. Nguyên tử của ngun tố Y có electron ở
phân lớp ngồi cùng là 3s. Tổng số electron trên hai phân lớp ngoài cùng của X và Y là 7. Biết rằng X và Y dễ dàng phản
ứng với nhau. Số hiệu nguyên tử của X và Y tương ứng là


<b>A.</b> 13 và 15 <b>B.</b> 18 và 11 <b>C.</b> 17 và 12 <b>D.</b> 11 và 16


<b>Câu 5:</b> Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dd HNO3 loãng dư thu được V lít khí NO
(duy nhất ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 77,44 gam muối khan. Giá trị của V là


<b> A. </b>2,24. <b>B. </b>2,688. <b>C. </b>4,48. <b>D. </b>5,6.
<b>Câu 6:</b> Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề đúng:


(I). HI là chất có tính khử, có thể khử được H2SO4 đến H2S.


(II). Nguyên tắc điều chế Cl2 là khử ion Cl- bằng các chất như KMnO4, MnO2, KClO3…


(III). Để điều chế oxi có thể tiến hành điện phân các dung dịch axit, bazơ, muối như H2SO4, HCl, Na2SO4, BaCl2…
(IV). Lưu huỳnh tà phương và đơn tà là hai dạng đồng hình của nhau.


(V). HF vừa có tính khử mạnh, vừa có khả năng ăn mòn thuỷ tinh.
(VI). Ở nhiệt độ cao, N2 có thể đóng vai trị là chất khử hoặc chất oxi hóa.
(VII). Dung dịch Na2SO3 có thể làm mất màu nước brom.


<b>A</b>. 3 <b>B</b>. 4 <b>C. </b>5 <b>D</b>. 6


<b>Câu 7:</b> Dung dịch Y có chứa các ion: NH4+, NO3-, SO42-. Cho dd Y tác dụng với lượng dư dd Ba(OH)2, đun nóng thu
được 11,65 gam kết tủa và 4,48 lít khí (đktc). Nếu cho m gam dung dịch Y cho tác dụng với một lượng bột Cu dư và


H2SO4 lỗng dư sinh ra V lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị của V là


<b> A. </b>1,87 <b>B. </b>2,24 <b>C. </b>1,49 <b>D. </b>3,36


<b>Câu 8: </b>Hịa tan hồn tồn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 3,248 lít khí
SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là


<b> A. </b>52,2. <b>B. </b>48,4. <b>C. </b>58,0. <b>D. </b>54,0.


<b>Câu 9:</b> a mol chất béo X cộng hợp tối đa với 5a mol Br2 . Đốt a mol X được b mol H2O và V lít CO2 .Biểu thức giữa V
với a, b là:


<b> A. </b>V = 22,4.(4a - b). <b>B. </b>V = 22,4.(b + 3a). <b>C. </b>V = 22,4.(b + 6a). <b>D. </b>V = 22,4.(b + 7a).
<b>Câu 10:</b> Các chất sau: Na2O, H2O, NH3, MgCl2, CO2, KOH, HCl. Số chất có liên kết cộng hóa trị là


<b>A.</b> 3 <b>B</b>. 5 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 6
<b>Câu 11:</b> Dãy các chất đều có thể tạo ra axit axetic bằng một phản ứng là


<b>A. </b>C2H5OH, CH3CHO, C4H10, HCOOCH3 <b>B. </b>CH3CH2Cl, CH3OH, CH3CHO, CH3COOC2H5
<b>C. </b>CH3OH, C2H5OH, CH3CHO, HCOOCH3 <b>D. </b>CH3OH, C2H5OH, C4H10, CH3CCl3


<b>Câu 12:</b> Chỉ ra số câu đúng trong các câu sau:


(1) Phenol, axit axetic, CO đều phản ứng được với NaOH.


<b>Mã đề 101</b>


H2SO4 đặc, to


dung dịch HCl



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

(2) Phenol, ancol etylic <i><b>không</b></i> phản ứng với NaHCO3


(3) CO2, và axit axetic phản ứng được với natriphenolat và dd natri etylat
(4) Phenol, ancol etylic, và CO2<i><b>không</b></i> phản ứng với dd natri axetat
(5) HCl phản ứng với dd natri axetat, natri p-crezolat


<b>A. </b>3 <b>B. </b>2 C. 5 <b>D</b>. 4


<b>Câu 13:</b> Thực hiện phản ứng crackinh m gam isobutan, thu được hỗn hợp X gồm các hiđrocacbon. Dẫn hỗn hợp X qua
qua bình nước brom có hịa tan 6,4 gam brom. Nước brom mất màu hết, có 4,704 lít hỗn hợp khí Y (ở đktc) gồm các
hiđrocacbon thoát ra. Tỉ khối hơi của Y so với hiđro bằng 117 / 7. Trị số của m là


<b>A. </b>8,7. <b>B. </b>10,44. <b>C. </b>5,8. <b>D. </b>6,96.


<b>Câu 14:</b> Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH, CxHyCOOCH3, CH3OH thu được 2,688 lít CO2(đktc)
và 1,8 gam H2O. Mặt khác cho 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M thu được 0,96 gam CH3OH.
Công thức của CxHy COOH là


<b>A. </b>C3H5COOH <b>B. </b>C2H5COOH <b>C. </b>C2H3COOH <b>D. </b>CH3COOH


<b>Câu 15:</b> Có các chất : Fe, dung dịch FeCl2, dung dịch HCl đặc, nguội; dung dịch Fe(NO3)2; dung dịch FeCl3, dung dịch
AgNO3. Cho từng cặp chất phản ứng với nhau thì số cặp có phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là :


<b>A. </b>5 <b>B. </b>4 <b>C. </b>7 <b>D. </b>6


<b>Câu 16:</b> một chất hữu cơ A đơn chức chứa các nguyên tố ( C,H,O ) và khơng có khả năng tráng bạc. A tác dụng vừa đủ
với 96g dd KOH 11,66%. Sau khi phản ứng cô cạn dd thu được 23g chất rắn Y và 86,6g nước. Đốt cháy hoàn toàn Y thu
được sản phẩm gồm 15,68 lít CO2 ( đktc ) và 7,2g nước và một lượng K2CO3. CTCT của A là:



<b> A.</b> CH3-COO-C6H5 <b>B.</b> HCOO-C6H4-CH3 <b>C.</b> CH3-C6H4-COOH <b>D.</b> HCOO-C6H5
<b>Câu 17:</b> Dung dịch A chứa: 0,15 mol Ca2+<sub> ; 0,6 mol Cl</sub>-<sub> ; 0,1 mol Mg</sub>2+<sub> ; a mol HCO</sub>


3- ; 0,4 mol Ba2+. Cô cạn dung dịch A
được chất rắn B. Nung B trong không khí đến khối lượng khơng đổi thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:


<b>A. </b>90,1. <b>B. </b>105,5. <b>C. </b>102,2. <b>D. </b>127,2.


<b>Câu 18:</b>

Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 g dung dịch X 17,1 % trong môi trường axit vừa đủ đuợc dung dịch Y, Cho


AgNO3 dư vào Y, đun nhẹ được 13,5 g kết tủa. Biết X là một cacbohydrat. X là:



<b> A. C5H10O5 B. C6H12O6 C. C4H8O4 </b>

<b>D</b>

. C12H22O11



<b>Câu 19: </b>Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít khí
O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được một muối và hai ancol là đồng
đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là


<b> A. </b>C3H6O2 và C4H8O2. <b>B. </b>C2H4O2 và C5H10O2. <b>C. </b>C3H4O2 và C4H6O2. <b>D. </b>C2H4O2 và C3H6O2.
<b>Câu 20:</b> Cho các phản ứng hoá học sau


(1) Al2O3 + dung dịch NaOH → (2) Al4C3 + H2O →


(3) dung dịch NaAlO2 + CO2 → (4) dung dịch AlCl3 + dung dịch Na2CO3 →
(5) dung dịch AlCl3 + dung dịch NH3 → (6) Al + dung dịch NaOH →


Số phản ứng có sự tạo thành Al(OH)3 là


<b>A. </b>4 <b>B. </b>3 <b>C. </b>2 <b>D. </b>5


<b>Câu 21:</b> Khi nhiệt phân: NH4NO3, NH4NO2, NH4HCO3, CaCO3, KMnO4, NaNO3, Fe(NO3)2. Số phản ứng thuộc phản ứng


oxi hoá - khử là


<b>A</b>. 4. <b>B.</b> 3. <b>C. </b>6. <b>D.</b> 5.


<b>Câu 22:</b> Chia 156,8 gam hỗn hợp L gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 thành hai phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất tác dụng hết
với dung dịch HCl dư được 155,4 gam muối khan. Phần thứ hai tác dụng vừa đủ với dung dịch M là hỗn hợp HCl, H2SO4
loãng thu được 167,9 gam muối khan. Số mol của HCl trong dung dịch M là


<b>A. </b>1,75 mol <b>B. </b>1,80 mol <b>C. </b>1,50 mol <b>D. </b>1,00 mol


<b>Câu 23:</b> Một hỗn hợp X gồm Na, Al và Fe (với tỉ lệ mol Na và Al tương ứng là 5:4) tác dụng với H2O dư thì thu được V
lít khí, dung dịch Y và chất rắn Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng dư thì thu được 0,25V lít khí (các khí đo ở
cùng điều kiện). Thành phần % theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là


<b>A. </b>14,4% <b>B. </b>33,43% <b>C. </b>20,07% <b>D. </b>34,8%.


<b>Câu 24</b>: Trong các hoá chất Cu, C, S, Na2SO3, FeS2 , FeSO4, O2, H2SO4 đặc. Cho từng cặp chất phản ứng với nhau thì số
cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 là


<b> A</b>. 6 <b>B</b>. 8 <b>C</b>. 7 <b>D</b>. 9
<b>Câu 25:</b> Trong các phản ứng sau đây, có bao nhiêu phản ứng điều chế được muối sắt (III).


(I). Cho Fe2O3 tác dụng với dung dịch HI.
(II). Sục khí H2S vào dung dịch muối FeCl3
(III). Cho Fe dư vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.
(IV). Cho Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch K2CO3.
(V). Sục khí Cl2 vào dung dịch Fe(NO3)2


(VI). Cho Fe(OH)2 tác dụng với HNO3 loãng.
(VII). Cho FeSO4 loãng vào dung dịch HNO3 loãng.


(VIII). Cho quặng pirit vào dung dịch HCl đặc, nóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 26:</b> Khi cho Fe2O3 và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, dư được chất rắn X và dung dịch Y. Dãy gồm các chất đều tác
dụng được Y là


<b>A</b>. Cl2, K2Cr2O7, HNO3, Na2SO4. <b>B. </b>Cl2, KMnO4, NaOH, BaCl2.
<b>C.</b> KI, NH3, H2S, NH4Cl. <b>D</b>. BaCl2, HCl, KNO3, NH3.


<b>Câu 27:</b> Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO (trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol). Đốt cháy m gam
hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc
thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là


<b>A</b>. 9,72. <b>B</b>. 8,64. <b>C</b>. 10,8. <b>D</b>. 2,16.
<b>Câu 28:</b> Cho các phản ứng sau :


(1) CO2 + H2O + C6H5ONa (2) C6H5OH + NaOH 
(3) CH3COOH + Cu(OH)2 (4) C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 
(5) C6H5NH3Cl + AgNO3  (6) CO2 + H2O + CH3COONa 


(7) CH3COOH + C6H5OH  (8) C6H5OH + HCHO 
Các phản ứng được tiến hành trong điều kiện thích hợp. Dãy gồm các phản ứng có thể xảy ra là


<b>A</b>. (2), (3), (4), (5), (7), (8) <b>B.</b> (1), (2), (4), (5), (6), (7)
<b>C</b>. (1), (2), (3), (4), (7), (8) <b>D.</b> (1), (2), (3), (4), (5), (8)
<b>Câu 29:</b> Có các thí nghiệm sau:


(I) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. (II) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.


(III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven. (IV) Nhúng lá nhơm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
(V) Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF. (VI) Nhúng thanh Zn vào dung dịch CrCl3.



Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hố học là


<b> A.</b> 5. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 30:</b> Đun nóng 2V lít hơi anđehit X với 3V lít H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn tồn chỉ thu được hỗn
hợp khí Y có thể tích 3V lít (các thể tích đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Ngưng tụ Y thu được chất Z; cho Z phản
ứng với Na (dư) sinh ra V lít khí H2 (các thể tích đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Chất X là anđehit


<b> A. </b>không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức <b>B</b>. no, hai chức


<b> C</b>. no, đơn chức <b>D</b>. không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức
<b>Câu 31:</b> Hỗn hợp X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức (Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon). Chia X thành hai phần
bằng nhau. Cho phần một tác dụng hết với Na, sinh ra 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Đốt cháy hồn toàn phần hai, sinh ra
26,4 gam CO2. Công thức cấu tạo thu gọn của Z trong hỗn hợp X là


<b> A</b>. HOOC-(CH2)2-COOH <b>B</b>. HOOC-(CH2)3-COOH


<b>C.</b> HOOC-COOH <b>D</b>. HOOC-CH2-COOH


<b>Câu 32:</b> Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol 1 : 2) vào nước (dư) được dung dịch
X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là
<b>A</b>. 57,4. <b>B</b>. 10,8. <b>C.</b> 28,7. <b>D. </b>68,2.


<b>Câu 33:</b> Cho hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức A và B đun nóng với H2SO4 đặc ở 1400C được 3 ete. Lấy ngẫu nhiên
một ete đem đốt cháy hồn tồn thì thu được 0,5 mol CO2 và 0,6 mol H2O. Số cặp CTCT của ancol A và B thỏa mãn X
là:


<b>A. </b>6 <b>B. </b>3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>2



<b>Câu 34:</b> Sục 2,016 lít khí CO2 ( đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1M được dung dịch A. Rót thêm 200 ml dd gồm
BaCl2 0,15M và Ba(OH)2 xM thu được 5,91 gam kết tủa. Tiếp tục nung nóng thì thu tiếp m gam kết tủa nữa. Giá trị của x
và m là:


<b>A</b>. 0,1M và 3,94gam <b>B</b>. 0,05M và 1,97 gam <b>C</b>. 0,05M và 3,94 gam <b>D</b>. 0,1M và 1,97 gam
<b>Câu 35:</b> Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư, đun nóng thu được 28,7 gam hỗn hợp X.
Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2 (đktc). V có giá trị là:


<b>A. </b>5,6 lít <b>B. </b>11,2 lít <b>C. </b>6,72 lít <b>D. </b>4,48 lít


<b>Câu 36:</b> Cho hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở X. Khi X bị đốt cháy chỉ thu được CO2 và H2O. Trong X chứa 53,33%
oxi về khối lượng. Số chất X thỏa mãn điều kiện trên là:


<b>A. </b>2 <b>B. </b>1 <b>C. </b>3 <b>D. </b>4
<b>Câu 37:</b> Có các phản ứng sau:


(1): poli(vinylclorua) +Cl2

 


0


<i>t</i>


(2) Cao su thiên nhiên + HCl

 

<i>t</i>0
(3). Cao su BuNa – S + Br2

 



0


<i>t</i>


(4) poli(vinylaxetat) + H2O

 


<i><sub>t</sub></i>0


<i>OH</i>


(5) Amilozơ + H2O

 


<i><sub>t</sub></i>0


<i>H</i>


Phản ứng giữ nguyên mạch polime là


<b>A. </b>(1), (2),(5) <b>B. </b>(1), (2), (3)


<b>C. </b>(1), (2), (3), (4) <b>D. </b>(1),(2),(3),(4),
(5)


<b>Câu 38:</b> Thuỷ phân hoàn toàn 150 g hỗn hợp các đipeptit
được 159 g các aminoaxit. Biết rằng các đipeptit được tạo
bởi các aminoaxit chỉ chứa một nguyên tử N trong phân tử.
Nếu lấy 1/10 khối lượng aminoaxit thu được tác dụng với
HCl dư thì lượng muối thu được là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 39:</b> Điện phân 500 ml dung dịch NaCl 0,40M (điện
cực trơ, màng ngăn xốp) với cường độ dòng điện là
9,65A; trong thời gian 16 phút 40 giây. Dung dịch sau
điện phân hoà tan được tối đa bao nhiêu gam bột nhôm ?


<b>A. </b>1,35 <b>B. </b>10,80


<b>C. </b>5,40 <b>D. </b>2,70
<b>Câu 40:</b> Cho các chất: NaOH, HF, HBr, CH3COOH,


C2H5OH, C12H22O11(saccarozơ), HCOONa, NaCl,
NH4NO3. Tổng số chất thuộc chất điện li và chất điện li
mạnh là :


<b>A. </b>7 và 6 <b>B. </b>8 và 6


<b>C. </b>8 và 5 <b>D. </b>7 và 5
<b>Câu 41:</b> Hoà tan hoàn toàn 2,40 gam FeS2 trong dung
dịch H2SO4 đặc, nóng (dư). Tồn bộ khí thu được cho lội
vào dung dịch brom dư. Khối lượng brom (theo gam)
tham gia phản ứng là


<b>A. </b>8,80 <b>B. </b>12,00


<b>C. </b>17,60 <b>D. </b>24,00
<b>Câu 42:</b> Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm Fe, FeS,
FeS2, S bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được
53,76 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đkC. và dung
dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH
dư, lọc lấy tồn bộ kết tủa nung trong khơng khí đến
khối lượng khơng đổi thì khối lượng chất rắn thu được
là:


<b> A. </b>16 gam <b>B. </b>9 gam
<b>C. </b>8,2 gam <b>D. </b>10,7 gam


<b>Câu 43:</b> Hoà tan 7,68 g hỗn hợp Fe2O3 và Cu trong
dung dịch HCl khi axit hết người ta thấy còn lại 3,2 gam
Cu dư. Khối lượng của Fe2O3 ban đầu là



<b>A. </b>4,48 gam. <b>B. </b>4,84 gam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Cho A tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa
B. Nung B tới khối lượng không đổi được chất rắn E.
Thành phần của E là


<b>A.</b> Al2O3, CuO, ZnO. <b>B.</b> Al2O3, CuO.


<b>C. </b>Al2O3, ZnO. <b>D. </b>
Al2O3.


<b>Câu 46:</b> Cho các chất sau: Ancol etylic, Anđêhit Axetic,
phenol, Toluen, Etilen, Stiren, Axit axetic, Etyl axetat,
Anđehit acrylic. Số chất làm mất màu dung dịch nước
brôm là:


<b>A. </b>5 <b>B. </b>3


<b>C. </b>2 <b>D. </b>6
<b>Câu 47:</b> Phát biểu nào sa đây <i><b>đúng</b></i> ?


(1) Protit là loại hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu
trúc phức tạp


(2) Protit chỉ có trong cơ thể người và động vật


(3) Cơ thể người và động vật không thể tổng hợp được
protit từ những chất vô cơ, mà chỉ tổng hợp được từ
aminoaxit



(4) Protit bền đối với nhiệt, đối với axit và bazơ kiềm
<b> A.</b> (1), (3) <b>B.</b> (1), (2)
<b>C</b>. (2), (3) <b>D</b>. (3), (4)


<b>Câu 48:</b> Cho chất Y có cơng thức C4H6O2, khi tác dụng
với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có khả năng
tham gia phản ứng tráng gương. Số đồng phân cấu tạo
của Y thoả mãn là:


<b>A. </b>4 <b>B. </b>2


<b>C. </b>3 <b>D. </b>5
<b>Câu 49:</b> Oxit Y của một nguyên tố X ứng với hóa trị II
có thành phần % theo khối lượng của X là 42,86%. Hãy
cho biết trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề
đúng khi nói về X:


(I). Y tan nhiều trong nước.


(II). Liên kết X với O trong Y là liên kết ba.


(III). Y có thể điều chế trực tiếp từ phản ứng giữa X
và hơi nước nóng.


(IV). Từ axit fomic có thể điều chế được Y.


(V). Từ Y, bằng một phản ứng trực tiếp có thể điều
chế được axit etanoic.


(VI). Y là khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị, có


tác dụng điều hịa khơng khí.


<b>A</b>. 3 <b>B. </b>4


<b>C</b>. 5 z <b>D</b>. 6


<b>Câu 50:</b> Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch
hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Oxi hóa hồn tồn
0,2 mol hỗn hợp X có khối lượng m gam bằng CuO ở
nhiệt độ thích hợp thu được hỗn hợp sản phẩm Y. Cho
toàn bộ Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, thu được 54,0 gam Ag. Giá trị của m


<b>A. </b>13,5. B. 8,5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×