Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de thi hk2Mon Hoa 10nam 2012De 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường DTNT Đạtẻh</b> ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011- 2012
<b>Họ tên :……….. …. MƠN HĨA 10 CƠ BẢN - Phần Trắc Nghiệm</b>
<b>Lớp 10A Thời gian: 15 phút (Không kể thời gian phát đề) </b>


Điểm Lời phê của giáo viên Mã đề


<b>482</b>


<b>Học sinh chọn đáp án đúng và khoanh trịn chữ cái trước đáp án đúng. Mỗi câu đúng được 0.33đ</b>
<b>Câu 1:</b> Trường hợp nào sau đây cân bằng hoá học chuyển dịch sang chiều thuận khi áp suất chung
của hệ tăng lên?


<b>A. C (r) + H2O (k) </b><b> CO (k) + H2 (k).</b> <b>B. H2 (k) + Br2 (k)</b><b> 2HBr (k)</b>
<b>C. N2 (k) + 3H2 (k) </b><b>2NH3 (k)</b> <b>D. N2O4 (k) </b><b>2NO2 (k)</b>


<b>Câu 2: Khi nhỏ dung dịch H</b>2SO4 đặc vào đường thì đường chuyển sang màu đen, hiện tượng này là do tính


chất nào sau đây của H2SO4 đ?


<b>A. Tính háo nước.</b> <b>B. Tính oxy hóa mạnh.</b> <b>C. Tính axit.</b> <b>D. Tính khử.</b>
<b>Câu 3: Liên kết hóa học trong các phân tử halogen đều là</b>


<b>A. Liên kết ion</b> <b>B. Liên kết cho nhận</b>


<b>C. Liên kết cộng hóa trị khơng cực</b> <b>D. Liên kết cộng hóa trị có cực</b>


<b>Câu 4: Nguyên tử của các nguyên tố nhóm oxi ở trạng thái cơ bản có cấu hình electron lớp ngồi cùng</b>
giống nhau và có dạng


<b>A. ns</b>2<sub>np</sub>3<sub>.</sub> <b><sub>B. ns</sub></b>2<sub>np</sub>5<sub>.</sub> <b><sub>C. ns</sub></b>2<sub>np</sub>4<sub>.</sub> <b><sub>D. ns</sub></b>1<sub>np</sub>3<sub>nd</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 5: Điều chế O</b>2 trong phịng thí nghiệm bằng cách



<b>A. nhiệt phân KClO</b>3 có MnO2 xúc tác. <b>B. điện phân dung dịch NaOH.</b>


<b>C. chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.</b> <b>D. điện phân nước.</b>


<b>Câu 6:</b> Dãynào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự thay đổi độ mạnh tính axit của các dung dịch hiđro
halogenua?


<b>A. HI > HBr > HCl > HF</b> <b>B. HCl > HBr > HF > HI</b>
<b>C. HF > HCl > HBr > HI</b> <b>D. HCl > HBr > HI > HF</b>
<b>Câu 7: Chất khí có thể làm mất màu dung dịch nước Brom là</b>


<b>A. SO</b>2. <b>B. HCl.</b> <b>C. CO</b>2. <b>D. O</b>2.


<b>Câu 8: Cách pha loãng dung dịch H</b>2SO4đặc đúng là


<b>A. nhỏ từ từ H</b>2SO4đặc vào cốc nước và khuất đều.


<b>B. cho cả nước và H</b>2SO4đặc vào đồng thời 1 lúc


<b>C. rót nước vào dung dịch H</b>2SO4đặc và khuất đều.


<b>D. nhỏ từ từ H</b>2SO4đặc vào cốc nước và đun nhẹ.


<b>Câu 9: Phản ứng tổng hợp NH</b>3 theo phơng trình hoá học


N2 + 3H2


 




2NH3 H < 0 Để cân bằng chuyển rời theo chiều thuận cần


<b>A. tăng nhiệt độ.</b> <b>B. A và C.</b> <b>C. tăng áp suất.</b> <b>D. giảm nhiệt độ.</b>
<b>Câu 10: Chất xúc tác là</b>


<b>A. Chất làm giảm tốc độ phản ứng</b>


<b>B. Chất làm thay đổi tốc độ phản ứng và mất đi trong quá trình phản ứng</b>
<b>C. Chất làm tăng tốc độ phản ứng</b>


<b>D. Chất làm thay đổi tốc độ phản ứng nhưng chất đó không thay đổi về thành phần và khối </b>
lượng.


<b>Câu 11:</b> Ở phản ứng nào sau đây, SO2 đóng vai trị chất oxi hoá ?


<b>A. SO</b>2 + 2H2S 3S + 2H2O


<b>B. 2SO</b>2 + O2  2SO3


<b>C. SO</b>2 + Br2 + 2H2O   2HBr + H2SO4


<b>D. 5SO</b>2+2KMnO4+2H2OK2SO4+2H2SO4+ 2MnSO4


<b>Câu 12: Người ta điều chế khí clo trong cơng nghiệp bằng cách</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.</b>


<b>B. Cho HCl phản ứng với các chất oxi hóa mạnh như KMnO</b>4, MnO2….



<b>C. Điện phân dung dịch NaOH</b>


<b>D. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.</b>
<b>Câu 13: Thành phần nước Giaven gồm</b>


<b>A. NaCl, NaClO</b>3, H2O. <b>B. NaCl, NaClO,Cl</b>2,, H2O.


<b>C. NaCl, NaClO, H</b>2O. <b>D. HCl, HClO.</b>


<b>Câu 14:</b> Khi đổ dung dịch AgNO3 vào các dung dịch HF, HCl, HBr, HI, dung dịch nào khơng tạo kết


tủa?


<b>A. </b>Dung dịch HF <b>B. </b>Dung dòch HCl <b>C. </b>Dung dòch HBr <b>D. </b>Dung dòch HI.


<b>Câu 15: Cho 0,15 mol SO</b>2 tác dụng với 0,4mol dung dịch NaOH, phản ứng xong thu được dung dịch A,


Khối lượng muối trong dung dịch A thu được là (Na=23, S=32, H=1)


<b>A. 25,2gam</b> <b>B. . 21,3 gam</b> <b>C. 12,6 gam</b> <b>D. 18,9 gam</b>




--- HẾT


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×