Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.61 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012</b>
<b>– LẦN 2 </b>
<b>MÔN SINH HỌC – KHỐI B</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao</i>
<i>đề)</i>
<b>Mã đề thi 640</b>
Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40):</b>
<b>Câu 1: Ở một lồi trong tế bào bình thường có 4 cặp nhiễm sắc thể, mỗi cặp gồm 2 chiếc khác nhau</b>
về cấu trúc. Nếu khơng có đột biến và trong quá trình giảm phân hình thành giao tử xảy ra trao đổi
chéo tại 1 điểm ở một cặp nhiễm sắc thể. Hãy xác định số loại giao tử khác nhau về tổ hợp nhiễm sắc
thể tối đa tạo ra từ một nhóm gồm 4 tế bào sinh dục đực tiến hành giảm phân.
<b>A. 4</b> <b>B. 16</b> <b>C. 8</b> <b>D. 10</b>
<b>Câu 2: Khi phun thuốc kháng sinh ta không thể diệt được 100% vi khuẩn vì</b>
<b>A. khi đó trong quần thể vi khuẩn sẽ hình thành những con có khả năng kháng thuốc</b>
<b>B. trong quần thể vi khuẩn có những con có khả năng kháng thuốc</b>
<b>C. thuốc kháng sinh gây ra những đột biến trong quần thể vi khuẩn</b>
<b>D. thuốc kháng sinh làm xuất hiện những cá thể kháng thuốc trong quần thể vi khuẩn</b>
<b>Câu 3: Trong quá trình tự sao, một mạch của ADN được tổng hợp liên tục, còn mạch kia được tổng</b>
hợp gián đoạn vì:
<b>A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’- 3’</b>
<b>B. Tổng hợp theo 2 chiều làm tăng tốc độ tự sao</b>
<b>C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 3’- 5’</b>
<b>D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ di chuyển theo chiều 5’-3’ của ADN mẹ</b>
<b>Câu 4: Quá trình hình thành quần thể thích nghi diễn ra nhanh đối với những loài nào?</b>
<b>A. khả năng sinh sản cao, thời gian thế hệ ngắn.</b>
<b>B. khả năng sinh sản thấp, thời gian thế hệ dài.</b>
<b>C. khả năng sinh sản cao, thời gian thế hệ dài.</b>
<b>D. khả năng sinh sản thấp, thời gian thế hệ ngắn.</b>
<b>Câu 5: Luận điểm nào đây về sự hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi là khơng phù hợp?</b>
<b>A. Khi hồn cảnh sống thay đổi, đặc điểm thích nghi đạt được có thể trở thành bất lợi và bị thay </b>
thế bằng đặc điểm khác thích nghi hơn
<b>B. Chỉ khi hồn cảnh sống ổn định thì các biến dị di truyền mới ngừng phát sinh và chọn lọc thôi </b>
hoạt động
<b>C. Trong lịch sử tiến hố, các sinh vật tiến hóa theo hướng thích nghi.</b>
<b>D. Mỗi đặc điểm thích nghi là sản phẩm của chọn lọc tự nhiên trong hoàn cảnh nhất định</b>
<b>Câu 6: Nói về nguồn biến dị di truyền của quần thể điều nào sau đây là không đúng?</b>
<b>A. Suy cho cùng, mọi biến dị di truyền trong quần thể đều được phát sinh do đột biến, biến dị tổ </b>
hợp.
<b>B. Biến dị của quần thể có thể được bổ sung từ sự di chuyển các cá thể từ các quần thể khác vào.</b>
<b>C. Biến dị tổ hợp là biến dị thứ cấp trong quần thể.</b>
<b>D. Biến dị của quần thể không thể được bổ sung bởi các giao tử từ các quần thể khác vào..</b>
<b>Câu 7: Nguyên tắc của nhân bản vơ tính là</b>
<b>A. Chuyển nhân của tế bào xơma (2n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân rồi kích thích tế bào </b>
trứng phát triển thành phơi, rồi tiếp tục hình thành cơ thể mới.
<b>B. Chuyển nhân của tế bào xôma (n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân rồi kích thích tế bào </b>
trứng phát triển thành phơi, rồi tiếp tục hình thành cơ thể mới.
<b>D. Chuyển nhân của tế bào xơma (2n) vào một tế bào trứng rồi kích thích tế bào trứng phát triển </b>
thành phôi, rồi tiếp tục hình thành cơ thể mới.
<b>Câu 8: Đột biến gen tiền ung thư và gen ức chế các khối u là những dạng đột biến gen nào?</b>
<b>A. Đột biến gen tiền ung thư thường là đột biến trội, còn đột biến gen ức chế các khối u thường là </b>
đột biến trội
<b>B. Đột biến gen tiền ung thư thường là đột biến lặn, còn đột biến gen ức chế các khối u thường là </b>
đột biến lặn
<b>C. Đột biến gen tiền ung thư thường là đột biến lặn, còn đột biến gen ức chế các khối u thường là </b>
đột biến trội
<b>D. Đột biến gen tiền ung thư thường là đột biến trội, còn đột biến gen ức chế các khối u thường là </b>
đột biến lặn
<b>Câu 9: Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường khơng có đột biến xảy ra. Theo lí thuyết ,</b>
kiểu gen nào sau đây có thể tạo ra loại giao tử aa với tỉ lệ 50%?
<b>A. aaaa</b> <b>B. Aaaa .</b> <b>C. AAaa .</b> <b>D. AAAa .</b>
<b>Câu 10: Tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra từ kiểu gen ABD/abd sẽ như thế nào nếu chỉ có Aa hốn vị</b>
gen với tần số 20% là:
<b>A. 40% Abd; 40% aBD; 10% ABD; 10% abd .</b> <b>B. 25% ABD; 25% abd; 25% Abd; 25% aBD .</b>
<b>C. 40% ABD; 40% abd; 10%Abd; 10% aBD .</b> <b>D. 30% Abd; 30% abD; 20% AbD; 20% aBd .</b>
<b>Câu 11: Hoá chất gây đột biến 5 - BU (5 - brôm uraxin) khi thấm vào tế bào gây đột biến thay thế</b>
cặp A – T thành cặp G – X. Q trình thay thế được mơ tả theo sơ đồ nào là đúng?
<b>A. A – T → X – 5BU → G – 5BU → G – X.</b> <b>B. A – T → G – 5BU → G – 5BU → G – X.</b>
<b>C. A – T → A – 5BU → G – 5BU → G – X.</b> <b>D. A – T → G – 5BU → X – 5BU → G – X.</b>
<b>Câu 12: Đối với quá trình tiến hóa nhỏ, nhân tố đột biến (q trình đột biến) có vai trị cung cấp</b>
<b>A. các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định.</b>
<b>B. nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên.</b>
<b>C. các alen mới, làm thay đổi tần số alen của quần thể một cách nhanh chóng.</b>
<b>D. các alen mới, làm thay đổi tần số alen của quần thể một cách chậm chạp.</b>
<b>Câu 13: Điểm khác nhau cơ bản nhất giữa gen cấu trúc và gen điều hoà là</b>
<b>A. về chức năng của prôtêin do gen tổng hợp</b> <b>B. về vị trí của gen trong ADN</b>
<b>C. về cấu trúc của gen</b> <b>D. về khả năng phiên mã của gen.</b>
<b>Câu 14: Khái niệm nào sau đây đúng với nơi ở và ổ sinh thái?</b>
<b>A. Nơi ở là khoảng không gian sinh thái quy định sự tồn tại và phát triển ổn định lâu dài của loài</b>
<b>B. Nơi ở và ổ sinh thái là một</b>
<b>C. Nơi ở là địa điểm cư trú của các lồi, cịn ổ sinh thái của 1 lồi là một”khơng gian sinh thái” mà</b>
ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép lồi đó tồn tại
và phát triển.
<b>D. Nơi ở là khái niệm theo nghĩa hẹp, còn ổ sinh thái là khái niệm theo nghĩa rộng.</b>
<b>Câu 15: Trong cơ chế tự sao chép AND ở sinh vật nhân sơ, phát biểu nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. Mỗi đơn vị tái bản chỉ có 1 chạc chữ Y</b>
<b>B. Trên mạch khn có chiều 3’ – 5’, mạch bổ sung được tổng hợp gián đoạn</b>
<b>C. Mạch bổ sung được tổng hợp liên tục chỉ cần 1 đoạn mồi</b>
<b>D. Trên mạch khn có chiều 5’ – 3’, mạch bổ sung được tổng hợp liên tục</b>
<b>Câu 16: Phát biểu nào dưới đây về sự phát sinh và phát triển của loài người là không đúng?</b>
<b>A. Nhân tố sinh học đã từng đóng vai trị chủ đạo trong giai đoạn vượn người hố thạch nhưng sau</b>
đó yếu dần
<b>B. Ngày nay mặc dầu các quy luật sinh học đặc trưng cho động vật có vú vẫn phát huy tác dụng </b>
đối với con người nhưng xã hội loài người phát triển dưới tác dụng chủ đạo của các quy luật xã hội
<b>C. Con người thích nghi với mơi trường chủ yếu bằng những biến đổi hình thái, sinh lí trên cơ thể, </b>
bằng sự phân hoá và chuyên hoá các cơ quan
<b>D. Nhân tố xã hội bắt đầu có tác dụng từ giai đoạn người tối cổ, càng về sau càng mạnh mẽ và </b>
<b>A. Tế bào chất của giao tử đực</b> <b>B. Giao tử mang NST giới tính X</b>
<b>C. Tế bào chất của giao tử cái</b> <b>D. Giao tử mang NST giới tính Y</b>
<b>Câu 18: Nhận định nào sau đây là KHƠNG đúng?</b>
<b>A. Gen điều hồ khơng sản xuất prơtêin ức chế khi khơng có mặt đường lactơzơ</b>
<b>B. Khi prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành (O) thì gen cấu trúc khơng phiên mã được</b>
<b>C. Prơtêin ức chế bám vào vùng vận hành thì enzim ARN pơlimeraza khơng thể hoạt động được</b>
<b>D. Khi có mặt đường lactơzơ thì prơtêin ức chế khơng thể gắn vào vùng vận hành được</b>
<b>Câu 19: Theo quan điểm tiến hoá hiện đại, cách li địa lí có vai trị quan trọng vì:</b>
<b>A. Cách li địa lí có vai trị thúc đẩy sự phân hoá vốn gen của quần thể gốc.</b>
<b>B. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật.</b>
<b>C. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện cách li sinh sản.</b>
<b>D. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện các đột biến theo nhiều hướng khác nhau.</b>
<b>Câu 20: Bằng chứng tiến hố nào có phác hoạ lược sử tiến hố của lồi?</b>
<b>A. tế bào học.</b> <b>B. giải phẫu học so sánh.</b>
<b>C. sinh học phân tử.</b> <b>D. phôi sinh học so sánh.</b>
<b>Câu 21: Một NST gồm 150 nuclêôxôm, đoạn ADN nối 2 nuclêôxôm gồm khoảng 50 cặp nuclêơtit.</b>
Phân tử ADN này có chiều dài là bao nhiêu micrômet?
<b>A. 9,979</b> <b>B. 12,41</b> <b>C. 6,2135</b> <b>D. 6,222</b>
<b>Câu 22: Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân làm quần thể diệt vong khi kích thước của</b>
quần thể xuống dưới mức tối thiểu?
<b>A. Số lượng cá thể trong quần thể quá ít, sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm.</b>
<b>B. Quần thể khơng có khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường.</b>
<b>C. Khả năng sinh sản suy giảm, sự giao phối gần xẩy ra.</b>
<b>D. Số lượng cá thể trong quần thể quá ít, khó diễn ra ngẫu phối.</b>
<b>Câu 23: Phát biểu nào sau đây khơng đúng về q trình hình thành lồi mới bằng con đường địa lí</b>
(hình thành lồi khác khu vực địa lí )?
<b>A. Trong những điều kiện địa lí khác nhau, CLTN đã tích lũy các đột biến và các biến dị tổ hợp </b>
theo những hướng khác nhau.
<b>B. Hình thành lồi mới bằng con đường địa lí hay xảy ra đối với các lồi động vật có khả năng </b>
phát tán mạnh.
<b>C. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật, </b>
từ đó tạo thành lồi mới.
<b>D. Hình thành lồi mới bằng con đường địa lí diễn ra chậm chạp trong thời gian lịch sử lâu dài.</b>
<b>Câu 24: Điều không đúng về di truyền qua tế bào chất là</b>
<b>A. vật chất di truyền và tế bào chất được chia đều cho các tế bào con.</b>
<b>B. tính trạng do gen trong tế bào chất quy định vẫn sẽ tồn tại khi thay nhân tế bào bằng một nhân </b>
khác.
<b>C. các tính trạng di truyền khơng tn theo các quy luật di truyền nhiễm sắc thể.</b>
<b>D. kết quả lai thuận nghịch khác nhau trong đó con lai mang tính trạng của mẹ.`</b>
<b>Câu 25: Nhận xét nào sau đây khơng chính xác?</b>
<b>A. Kiểu phân bố ngẫu nhiên các cá thể trong quần thể chỉ có thể gặp khi điều kiện sống trong môi </b>
trường đồng nhất, các cá thể của lồi có khơng có tính lãnh thổ hoặc quần tụ.
<b>B. Kiểu phân bố đồng đều các cá thể trong quần thể chỉ có thể gặp khi điều kiện sống trong môi </b>
trường đồng nhất, các cá thể của lồi có tính lãnh thổ cao.
<b>C. Các kiểu phân bố đồng đều, theo nhóm hoặc ngẫu nhiên đều có thể gặp trong tự nhiên với xác </b>
suất ngang nhau vì môi trường sống đa dạng và phong phú.
<b>D. Kiểu phân bố các cá thể trong quần thể theo nhóm thường gặp trong tự nhiên, khi môi trường </b>
sống không đồng nhất.
<b>Câu 26: Điều nào dưới đây không liên quan tới cơ chế gây ung thư?</b>
<b>A. các gen ức chế khối u bị đột biến và khơng kiểm sốt được sự phân bào.</b>
<b>C. hai loại gen tiền ung thư và ức chế khối u hoạt động hài hoà với nhau trong việc kiểm sốt chu </b>
kì tế bào.
<b>D. hai loại gen tiến ung thư và ức chế khối u hoạt động khơng hài hồ với nhau do đột biến xẩy ra </b>
trong những gen này có thể phá huỷ sự cân bằng và dẫn đến ung thư
<b>Câu 27: Thành phần cấu tạo của Operon Lac gồm:</b>
<b>A. Một vùng khởi động(P), một vùng vận hành (O), một nhóm gen cấu trúc và một gen điều hoà </b>
( R)
<b>B. Một vùng khởi động(P), một vùng vận hành (O) và một nhóm gen cấu trúc</b>
<b>C. Một vùng vận hành(O) và một nhóm gen cấu trúc</b>
<b>D. Một vùng vận hành(O), một gen điều hồ (R) và một nhóm gen cấu trúc</b>
<b>Câu 28: Một gen có 6 đoạn exon và 5 đoạn intron. Theo lí thuyết thì từ gen này có thể sẽ tạo ra được</b>
bao nhiêu loại phân tử mARN có đủ 6 đoạn exon?
<b>A. 1 loại</b> <b>B. 720 loại</b> <b>C. 6 loại</b> <b>D. 24 loại</b>
<b>Câu 29: Nội dung nào sau đây nói về đột biến gen ở lồi sinh sản hữu tính là khơng đúng?</b>
<b>A. Chỉ có các đột biến xuất hiện trong tế bào sinh tinh và sinh trứng mới được di truyền cho thế hệ </b>
sau.
<b>B. Các đột biến lặn gây chết thường được truyền cho thế hệ sau qua các cá thể có kiểu gen dị hợp</b>
<b>C. Đột biến làm tăng sự thích nghi, sức sống và sức sinh sản của sinh vật có xu hướng được chọn </b>
lọc tự nhiên giữ lại.
<b>D. Các đột biến có thể xẩy ra ngẫu nhiên trong quá trình sao chép ADN.</b>
<b>Câu 30: Một tế bào có kiểu gen ABD/abd giảm phân có trao đổi chéo tại hai điểm khơng cùng lúc tạo</b>
bao nhiêu loại giao tử ?
<b>A. 6</b> <b>B. 4</b> <b>C. 8</b> <b>D. 2</b>
<b>Câu 31: Một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen: 0,2 AA : 0,8Aa. Qua một số thế hệ tự thụ</b>
phấn tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn trong quần thể là 0,025 thì số thế hệ tự thụ phấn của quần thể là:
<b>A. 5</b> <b>B. 4</b> <b>C. 2</b> <b>D. 3</b>
<b>Câu 32: Kiểu cấu tạo giống nhau của các cơ quan tương đồng phản ánh nguồn gốc chung của chúng,</b>
nhưng sai khác về chi tiết là do
<b>A. chúng phát triển trong các điều kiện sống khác nhau.</b>
<b>B. thực hiện các chức năng khác nhau .</b>
<b>C. chọn lọc tự nhiên đã diễn ra theo các hướng khác nhau.</b>
<b>D. sự thối hố trong q trình phát triển .</b>
<b>Câu 33: Một quần thể côn trùng, cặp nhiễm sắc thể giới tính của cá thể cái là XX, cá thể đực là XO.</b>
Nếu locut A trên cặp NST thường có 3 alen, locut B trên cặp nhiẽm sắc thể giới tính có 2 alen, thì số
kiểu gen tối đa có thể có trong quần thể này về 2 locut gen nói trên là
<b>A. 24.</b> <b>B. 10.</b> <b>C. 18.</b> <b>D. 30.</b>
<b>Câu 34: Theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. Tất cả các biến dị di truyền đều là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên.</b>
<b>B. Không phải tất cả các biến dị di truyền đều là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên.</b>
<b>C. Tất cả các biến dị đều di truyền được và đều là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên.</b>
<b>D. Tất cả các biến dị là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên.</b>
<b>Câu 35: Có 2 cặp NST tương đồng Aa, Bb . Trong quá trình giảm phân cặp Bb phân li bình thường,</b>
cặp Aa rối loạn sự phân li ở giảm phân I, giảm phân II bình thường. Sau giảm phân các giao tử có thể
tạo ra là
<b>A. AAB, aab, AaB, Aab</b> <b>B. aaB, AAb, B, b</b>
<b>C. ABB, Abb, aBB, abb</b> <b>D. AaB, Aab, B, b</b>
<b>A. Người ta khơng sử dụng con lai có ưu thế lai cao làm giống vì con lai thường khơng đồng nhất </b>
về kiểu hình
<b>Câu 37: Trường hợp các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do, phép lai có thể tạo ra ở đời con nhiều</b>
loại tổ hợp gen nhất là:
<b>A. Aabbcc x AaBBDD .</b> <b>B. aaBbCC x Aabbcc .</b>
<b>C. AaBb x AABb .</b> <b>D. AaBbDDee x aabbddee .</b>
<b>Câu 38: Ở người bệnh mù màu do gen lặn (m) nằm trên NST giới tính X quy định, gen trội M quy</b>
định bình thường. Cấu trúc di truyền nào sau đây trong quần thể người ở trạng thái cân bằng ?
<b>A. Nữ giới (0,04 X</b>M<sub>X</sub>M<sub> : 0,32 X</sub>M<sub>X</sub>m<sub> : 0,64 X</sub>m<sub>X</sub>m<sub>), nam giới (0,8 X</sub>M<sub>Y : 0,2 X</sub>m<sub>Y)</sub>
<b>B. Nữ giới (0,81 X</b>M<sub>X</sub>M<sub> : 0,18 X</sub>M<sub>X</sub>m<sub> : 0,01 X</sub>m<sub>X</sub>m<sub>), nam giới (0,9 X</sub>M<sub>Y : 0,1 X</sub>m<sub>Y)</sub>
<b>C. Nữ giới ( 0,49 X</b>M<sub>X</sub>M<sub> : 0,42 X</sub>M<sub>X</sub>m <sub>: 0,09 X</sub>m<sub>X</sub>m<sub>), nam giới (0,3 X</sub>M<sub>Y : 0,7 X</sub>m<sub>Y)</sub>
<b>D. Nữ giới ( 0,36 X</b>M<sub>X</sub>M<sub> : 0,48 X</sub>M<sub>X</sub>m <sub>: 0,16 X</sub>m<sub>X</sub>m<sub>), nam giới ( 0,4 X</sub>M<sub>Y : 0,6 X</sub>m<sub>Y)</sub>
<b>Câu 39: Cho biết các gen phân li độc lập, mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hồn</b>
tồn. Phép lai QqBBDdGg x AabbDdgg cho đời con có tỉ lệ kiểu hình qqB-D-gg là
<b>A. </b>16
9
. <b>B. </b>32
6
. <b>C. </b>32
3
. <b>D. </b>16
3
.
<b>Câu 40: Sự khác nhau cơ bản trong đặc điểm di truyền qua tế bào chất và di truyền liên kết với giới</b>
tính gen trên nhiễm sắc thể X thể hiện ở điểm nào ?
<b>A. Trong di truyền qua tế bào chất vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể mẹ cịn gen trên NST giới tính </b>
vai trị chủ yếu thuộc về cơ thể bố.
<b>B. Trong di truyền qua tế bào chất tính trạng biểu hiện chủ yếu ở cơ thể cái XX còn gen trên NST </b>
giới tính biểu hiện chủ yếu ở cơ thể đực XY
<b>C. Di truyền qua tế bào chất không cho kết quả khác nhau trong lai thuận nghịch, gen trên NST </b>
giới tính cho kết quả khác nhau trong lai thuận nghịch
<b>D. Di truyền qua tế bào chất khơng phân tính theo các tỉ lệ đặc thù như trường hợp gen trên NST </b>
giới tính và ln ln di truyền theo dịng mẹ
<b>II. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II)</b>
<b>1. Phần I. Theo chương trình cơ bản(10 câu, từ câu 41 đến câu 50):</b>
<b>Câu 41: Đoạn okazaki là:</b>
<b>A. Đoạn mạch ADN được tổng hợp một cách liên tục trên mạch của ADN trong q trình nhân </b>
<b>B. Đoạn mạch ADN được tổng hợp một cách gián đoạn theo hướng ngược chiều tháo xoắn của </b>
ADN trong q trình nhân đơi.
<b>C. Đoạn mạch ADN được tổng hợp liên tục theo chiều tháo xoắn của ADN trong q trình nhân </b>
đơi.
<b>D. Đoạn mạch ADN được tổng hợp một cách gián đoạn theo chiều tháo xoắn của ADN trong q </b>
trình nhân đơi.
<b>Câu 42: Nội dung cơ bản của phương pháp nghiên cứu tế bào là</b>
<b>A. Quan sát hình thái, số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào để dự đốn sự phát triển bình thường </b>
hay bất thường của cơ thể.
<b>B. Khảo sát sự trao đổi chất của tế bào diễn ra bình thường hay khơng.</b>
<b>C. Khảo sát về q trình ngun phân và giảm phân.</b>
<b>D. Tạo tế bào trần để lai tế bào sinh dưỡng.</b>
<b>Câu 43: Cơ quan thoái hoá cũng là cơ quan tương đồng vì</b>
<b>A. Chúng đều có kích thước như nhau giữa các loài.</b>
<b>B. Chúng bắt nguồn từ 1 cơ quan ở 1 lồi tổ tiên nhưng nay khơng cịn chức năng hoặc chức năng </b>
bị tiêu giảm
<b>C. Chúng đều có hình dạng giống nhau giữa các lồi.</b>
<b>D. Chúng bắt nguồn từ 1 cơ quan ở loài tổ tiên và nay vẫn còn thực hiện chức năng.</b>
<b>Câu 44: Cho 2000 tế bào sinh hạt phấn có kiểu gen Ab/aB. Nếu tần số hốn vị gen của lồi bằng 15%</b>
sẽ có bao nhiêu tế bào xẩy ra hoán vị gen trong số tế bào nói trên.
<b>Câu 45: Đột biến nào sau đây làm cho 2 gen alen nằm trên cùng 1 NST?</b>
<b>A. Đột biến lặp đoạn.</b> <b>B. Đột biến đảo đoạn.</b>
<b>C. Đột biến mất đoạn.</b> <b>D. Đột biến chuyển đoạn.</b>
<b>Câu 46: Nguyên nhân của hiện tượng bất thụ thường gặp ở con lai giữa hai loài khác nhau là</b>
<b>A. Tế bào cơ thể lai xa có kích thước lớn, cơ thể sinh trưởng mạnh, thích nghi tốt.</b>
<b>B. Tế bào của cơ thể lai xa chứa bộ nhiễm sắc thể tăng gấp bội so với hai loài bố mẹ.</b>
<b>C. Tế bào cơ thể lai xa mang đầy đủ bộ nhiễm sắc thể 2n của hai loài bố mẹ.</b>
<b>D. Tế bào của cơ thể lai xa không mang các cặp nhiễm sắc thể tương đồng.</b>
<b>Câu 47: Để có thể tạo ra một cành tứ bội trên cây lưỡng bội, hiện tượng nào đã xảy ra?</b>
<b>A. Khơng phân li của tồn bộ bộ NST 2n trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử</b>
<b>B. Khơng phân li của tồn bộ bộ NST 2n trong nguyên phân của tế bào soma ở đỉnh sinh trưởng </b>
của cành cây.
<b>C. Không phân li của toàn bộ bộ NST 2n trong nguyên phân của tế bào soma tạo ra tế bào 4n</b>
<b>D. Không phân li của toàn bộ bộ NST 2n trong giảm phân của tế bào sinh dục tạo giao từ 2n, qua </b>
thụ tinh tạo ra từ tứ bội
<b>Câu 48: Phân bố theo nhóm là</b>
<b>A. dạng phân bố ít phổ biến, gặp trong điều kiện môi trường không đồng nhất, các cá thể thích </b>
sống tụ họp với nhau.
<b>B. dạng phân bố rất phổ biến, gặp trong điều kiện môi trường đồng nhất, các cá thể thích sống tụ </b>
họp với nhau.
<b>C. dạng phân bố rất phổ biến, gặp trong điều kiện môi trường khơng đồng nhất, các cá thể khơng </b>
thích sống tụ họp với nhau.
<b>D. dạng phân bố rất phổ biến, gặp trong điều kiện môi trường không đồng nhất, các cá thể thích </b>
sống tụ họp với nhau ở những nơi có điều kiện sống tốt nhất.
<b>Câu 49: Điều nào sau đây không phải là hạn chế của Lamac?</b>
<b>A. Mọi biến đổi trong đời cá thể đều di truyền được</b>
<b>B. Trong q trình tiến hố, sinh vật chủ động biến đổi để thích nghi với mơi trường</b>
<b>C. Trong q trình tiến hố, khơng có lồi nào bị tiêu diệt mà chúng chỉ biến đổi từ loài này sang </b>
loài khác
<b>D. Trong q trình tiến hố, sinh vật biến đổi 1 cách bị động để thích nghi với mơi trường</b>
<b>Câu 50: Cho P có kiểu hình quả vàng, chín sớm mang các cặp gen (Aa, Bb ) tự thụ phấn được F</b>1 có
4 kiểu hình gồm 4000 cây, trong đó có 40 cây quả xanh, chín muộn. Biết mọi diễn biến của NST
trong quá trình phát sinh giao tử đực và cái là như nhau. Kiểu gen của P và tần số hoán vị gen là
<b>A. Ab/aB, f = 40%</b> <b>B. AB/ab, f = 20%</b> <b>C. Ab/aB, f = 20%</b> <b>D. AB/ab, f = 40%</b>
<b>2. Phần II. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60):</b>
<b>Câu 51: Ở cà chua, quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng. Khi lai cây cà chua quả đỏ dị hợp với cây</b>
cà chua quả vàng được F1 cho F1 giao phấn với nhau, tỉ lệ phân tính F2 sẽ như thế nào? Biết mỗi gen
quy định 1 tính trạng.
<b>A. 5 đỏ : 7 vàng</b> <b>B. 7 đỏ : 9 vàng</b> <b>C. 1 đỏ : 1 vàng</b> <b>D. 3 đỏ : 1 vàng</b>
<b>Câu 52: Phát biểu nào sau đây không đúng về người đồng sinh ?</b>
<b>A. Những người đồng sinh khác trứng thường khác nhau ở nhiều đặc điểm hơn người đồng sinh </b>
cùng trứng.
<b>B. Những người đồng sinh cùng trứng sống trong hồn cảnh khác nhau có những tính trạng khác </b>
nhau thì các tính trạng đó do kiểu gen quy định là chủ yếu.
<b>C. Những người đồng sinh cùng trứng khơng hồn tồn giống nhau về tâm lí, tuổi thọ và sự biểu </b>
hiện các năng khiếu.
<b>D. Những người đồng sinh cùng trứng sống trong hoàn cảnh khác nhau có những tính trạng khác </b>
nhau thì các tính trạng đó chịu ảnh hưởng nhiều của mơi trường.
<b>Câu 53: Một tế bào sinh tinh chứa 2 cặp gen dị hợp AB/ab. Thực tế khi giảm phân bình thường, tế</b>
bào sinh tinh đó có thể cho tối đa mấy loại tinh trùng?
<b>A. 2 hoặc 4 hoặc 8 loại.</b> <b>B. 2 loại.</b>
<b>Câu 54: Quần đảo là nơi lí tưởng cho q trình hình thành lồi mới vì</b>
<b>A. chịu ảnh hưởng rất lớn của các yếu tố ngẫu nhiên.</b>
<b>B. rất dễ xẩy ra hiện tượng di - nhập gen.</b>
<b>C. các đảo cách xa nhau nên các sinh vật giữa cac đảo không trao đổi vốn gen cho nhau.</b>
<b>D. giữa các đảo có sự cách li địa lí tương đối và khoảng cách giữa chúng không quá lớn.</b>
<b>Câu 55: Trong kỹ thuật chuyển gen, hai enzym cơ bản nào được sử dụng để cắt và nối các ADN từ</b>
<b>A. Restrictaza và ARNpolimeraza</b> <b>B. ligaza và ADNpolimeraza .</b>
<b>C. ADNpolimeraza và restrictaza</b> <b>D. Restrictaza và ligaza</b>
<b>Câu 56: Ở ngơ có 3 gen (mỗi gen gồm 2 alen) phân li độc lập, tác động qua lại với nhau để hình</b>
thành chiều cao cây. cho rằng cứ mỗi gen trội làm cây lùn đi 20 cm. người ta tiến hành lai cây thấp
nhất với cây cao nhất có chiều cao 210 cm. Tỉ lệ cây có chiều cao 90 cm ở F2 là bao nhiêu?
<b>A. 1/64</b> <b>B. 1/4</b> <b>C. 1/16</b> <b>D. 1/32</b>
<b>Câu 57: Trong chọn giống cây trồng, người ta có thể tiến hành lai xa giữa loài cây hoang dại và loài</b>
cây trồng. Theo em, việc làm này nhằm mục đích chính là gì?
<b>A. Đưa gen quy định khả năng chống chịu cao với môi trường của loài hoang dại vào cây lai.</b>
<b>B. Tổ hợp được các gen quy định năng suất cao của 2 loài vào thế hệ lai.</b>
<b>C. Giúp thế hệ lai tạo ra có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.</b>
<b>D. Góp phần giải quyết và hạn chế được tính khó lai khi lai xa.</b>
<b>Câu 58: Bệnh thiếu máu hồng cầu lưỡi liềm ở người do đột biến gen dạng:</b>
<b>A. Thay cặp T - A thành A - T dẫn đến thay thế axitamin glutamic thành valin</b>
<b>B. Thay cặp A - T thành T - A dẫn đến thay thế axitamin glutamic thành valin</b>
<b>C. Thay cặp T - A thành A - T dẫn đến thay thế axitamin valin thành glutamic</b>
<b>D. Thay cặp A - T thành T - A dẫn đến thay thế axitamin valin thành glutamic</b>
<b>Câu 59: Phát biểu nào dưới đây về chọn lọc tự nhiên (CLTN) là KHÔNG đúng?</b>
<b>A. mặt chủ yếu của CLTN là sự phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong </b>
quần thể
<b>B. CLTN tác động lên kiểu gen của cá thể thơng qua tác động lên kiểu hình của cá thể</b>
<b>C. CLTN làm cho tần số tương đối của các Alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định</b>
<b>D. CLTN không chỉ tác động với từng gen riêng rẽ mà tác động với toàn bộ kiểu gen, không chỉ </b>
tác động với từng các thể riêng rẽ mà còn đối với cả quần thể
<b>Câu 60: Đồ thị biểu diễn sự sinh trưởng của quần thể trong tự nhiên thường có dạng hình chữ S. Giải</b>
thích nào dưới đây là đúng?
<b>A. Tốc độ sinh trưởng tối đa của quần thể đạt được khi số lượng cá thể của quần thể đạt gần kích </b>
thước tối đa.
<b>B. Tốc độ sinh trưởng tối đa của quần thể đạt được khi quần thể vừa bước vào điểm uốn trên đồ thị</b>
sinh trưởng của quần thể.
<b>C. Tốc độ sinh trưởng tối đa của quần thể đạt được khi số lượng cá thể của quần thể cịn tương đối </b>
ít.
<b>D. Tốc độ sinh trưởng tối đa của quần thể đạt được khi quần thể vượt qua điểm uốn trên đồ thị sinh</b>
trưởng của quần thể.
--- HẾT
Kỳ thi
Thi thử ĐH
lần 2 - Năm
2012 Ngày thi
Khối B
Mã câu hỏi Câu đề<sub>chuẩn</sub> Câu đề hvị Thứ tự Hvị Đáp án<sub>chuẩn</sub> Đáp án Hvị
40 40 1 A-C-B-D C B
28 28 2 A-B-C-D B B
6 6 3 B-A-C-D B A
36 36 4 C-A-D-B C A
37 37 5 B-C-D-A C B
12 12 6 A-C-B-D D D
23 23 7 D-C-B-A D A
19 19 8 B-D-C-A A D
9 9 9 D-B-A-C B B
15 15 10 B-A-D-C D C
18 18 11 C-D-B-A B C
31 31 12 D-C-B-A A D
1 1 13 B-C-D-A B A
33 33 14 A-B-C-D C C
3 3 15 A-B-D-C D C
32 32 16 B-C-D-A D C
16 16 17 B-A-D-C D C
4 4 18 A-B-D-C A A
27 27 19 A-D-C-B A A
39 39 20 B-A-D-C C D
5 5 21 A-B-C-D A A
26 26 22 A-B-C-D D D
29 29 23 A-B-D-C D C
10 10 24 C-D-B-A C A
35 35 25 B-A-D-C D C
38 38 26 B-A-C-D C C
7 7 27 D-C-A-B C B
8 8 28 A-D-C-B B D
30 30 29 C-B-D-A C A
2 2 30 D-C-A-B D A
13 13 31 D-C-A-B C B
25 25 32 C-B-D-A D C
20 20 33 C-B-A-D D D
21 21 34 C-B-D-A B B
14 14 35 C-A-D-B B D
24 24 36 D-C-B-A C B
17 17 37 B-C-A-D A C
22 22 38 A-D-C-B D B
<i>Trang 11</i>
34 34 40 D-C-A-B B D
42 42 41 C-D-B-A D B
45 45 42 B-D-C-A B A
48 48 43 C-A-B-D A B
44 44 44 D-A-B-C B C
43 43 45 A-B-C-D A A
46 46 46 C-D-A-B B D
41 41 47 B-D-A-C D B
49 49 48 A-C-D-B B D
47 47 49 B-A-D-C C D
50 50 50 A-B-C-D C C
53 53 51 C-D-B-A D B
55 55 52 A-C-B-D C B
59 59 53 C-A-B-D B C
58 58 54 D-B-A-C C D
56 56 55 C-B-A-D D D
54 54 56 A-D-C-B A A
52 52 57 D-C-A-B D A
51 51 58 A-B-C-D A A
57 57 59 D-A-B-C C D
60 60 60 B-D-A-C D B
Tp.HCM, ngày 20 tháng 6 năm 2012
<b>PHỊNG ĐBCL& KT</b>
<b>Chúc các b n ơn thi t t và đ t k t qu cao!ạ</b> <b>ố</b> <b>ạ</b> <b>ế</b> <b>ả</b>
<b>Chúc các b n ôn thi t t và đ t k t qu cao!ạ</b> <b>ố</b> <b>ạ</b> <b>ế</b> <b>ả</b>
<b>Đ t i nhi u tài li u, đ thi h n, b n vui lòng truy c p ể ả</b> <b>ề</b> <b>ệ</b> <b>ề</b> <b>ơ</b> <b>ạ</b> <b>ậ</b>
<b>Đ t i nhi u tài li u, đ thi h n, b n vui lòng truy c p ể ả</b> <b>ề</b> <b>ệ</b> <b>ề</b> <b>ơ</b> <b>ạ</b> <b>ậ</b> <b> → →</b>
<b>Th vi n → H c và ôn thi → Ôn thi Đ i h cư ệ</b> <b>ọ</b> <b>ạ ọ</b>