Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

LUYEN TU VA CAU TU NGU VE CONG DONG ON TAPCAU AI LAM GI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (970.47 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KIỂM TRA BÀI CŨ



KIỂM TRA BÀI CŨ

:

<sub>:</sub>



<b>Bài 1</b>



<b>Bài 1</b>

:

:

Hãy nêu những từ chỉ hoạt động chơi bóng của các Hãy nêu những từ chỉ hoạt động chơi bóng của các
bạn nhỏ có trong đoạn văn sau:


bạn nhỏ có trong đoạn văn sau:




“Trận đấu vừa bắt đầu thì Quang cướp được bóng. Quang Trận đấu vừa bắt đầu thì Quang cướp được bóng. Quang
bấm nhẹ bóng sang cánh phải cho Vũ. Vũ dẫn bóng lên.


bấm nhẹ bóng sang cánh phải cho Vũ. Vũ dẫn bóng lên.


Bốn, năm cầu thủ đội ban lao đến.Vũ ngần ngừ giây lát.


Bốn, năm cầu thủ đội ban lao đến.Vũ ngần ngừ giây lát.


Chợt nhận ra cánh trái trống hẳn đi, Vũ chuyền bóng cho


Chợt nhận ra cánh trái trống hẳn đi, Vũ chuyền bóng cho


Long. Long như chỉ đợi có vậy, dốc bóng nhanh về phía


Long. Long như chỉ đợi có vậy, dốc bóng nhanh về phía


khung thành đối phương.”



khung thành đối phương.”


<b>Các từ chỉ hoạt động chơi bóng:</b>


Bấm bóng,


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

KIỂM TRA BÀI CŨ:


KIỂM TRA BÀI CŨ:





Công cha như núi Thái Sơn

Công cha như núi Thái Sơn



Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra



Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra



Một lịng thờ mẹ kính cha



Một lịng thờ mẹ kính cha



Cho trịn chữ hiếu mới là đạo con.



Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con.



Bài 2



Bài 2

: Hãy chỉ ra hình ảnh so sánh có trong

: Hãy chỉ ra hình ảnh so sánh có trong


bài ca dao sau:




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

KIỂM TRA BÀI CŨ:


KIỂM TRA BÀI CŨ:



<b>Bài 3</b>


<b>Bài 3</b>: :

Các câu sau thuộc loại câu gì?

Các câu sau thuộc loại câu gì?





Cô giáo đang giảng bài.Cô giáo đang giảng bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Cồng đồng


Cồng đồng

:

:

Những người cùng sống trong một tập thể hoặc Những người cùng sống trong một tập thể hoặc
một khu vực, gắn bó với nhau.


một khu vực, gắn bó với nhau.


Cộng tác:


Cộng tác: cùng làm chung một việc.cùng làm chung một việc.


Đồng bào:


Đồng bào: người cùng nòi giống.người cùng nòi giống.


Đồng đội:


Đồng đội: người cùng đội ngũ.người cùng đội ngũ.



Đồng tâm:


Đồng tâm: người cùng một lòng.người cùng một lòng.


Đồng hương:


Đồng hương: người cùng quê.người cùng quê.
<b>Bài tập 1:</b>


<b>Bài tập 1:</b> Dưới đây là một số từ có tiếng cộngDưới đây là một số từ có tiếng cộng hoặc tiếng đồnghoặc tiếng đồng và và
nghĩa của chúng.


nghĩa của chúng. Em có thể xếp những từ nào vào mỗi ô trong bảng Em có thể xếp những từ nào vào mỗi ô trong bảng
sau:


sau:


<b>Những người </b>


<b>Những người </b>


<b>trong cộng đồng</b>


<b>trong cộng đồng</b>


<b>Thái độ, hoạt động</b>


<b>Thái độ, hoạt động</b>



<b>Trong cộng đồng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Cộng tác:



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Đồng đội:



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Cồng đồng


Cồng đồng

:

:

Những người cùng sống trong một tập thể hoặc một khu Những người cùng sống trong một tập thể hoặc một khu
vực, gắn bó với nhau.


vực, gắn bó với nhau.


Cộng tác:


Cộng tác: cùng làm chung một việc.cùng làm chung một việc.


Đồng bào:


Đồng bào: người cùng nòi giống.người cùng nòi giống.


Đồng đội:


Đồng đội: người cùng đội ngũ.người cùng đội ngũ.


Đồng tâm:


Đồng tâm: người cùng một lòng.người cùng một lòng.


Đồng hương:



Đồng hương: người cùng quê.người cùng quê.
<b>Bài tập 1:</b>


<b>Bài tập 1:</b> Dưới đây là một số từ có Dưới đây là một số từ có <b>tiếng cộngtiếng cộng</b> hoặc hoặc <b>tiếng tiếng </b>
<b>đồng</b>


<b>đồng</b> và và <b>nghĩa của chúngnghĩa của chúng</b>.. Em có thể xếp những từ nào Em có thể xếp những từ nào
vào mỗi ô trong bảng sau:


vào mỗi ô trong bảng sau:


<b>Những người </b>


<b>Những người </b>


<b>trong cộng đồng</b>


<b>trong cộng đồng</b>


<b>Thái độ, hoạt động</b>


<b>Thái độ, hoạt động</b>


<b>Trong cộng đồng</b>


<b>Trong cộng đồng</b>


Cồng đồng,



Cồng đồng,


Cộng tác


Cộng tác, ,
Đồng bào


Đồng bào, ,
Đồng đội


Đồng đội, ,
Đồng tâm


Đồng tâm, ,
Đồng hương


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài tập 2</b>



<b>Bài tập 2</b>

:

<sub>:</sub>

Mỗi một thành ngữ tục ngữ dưới đây nói về Mỗi một thành ngữ tục ngữ dưới đây nói về
một thái độ ứng xử trong cộng đồng. Em tán thành thái độ


một thái độ ứng xử trong cộng đồng. Em tán thành thái độ


nào và không tán thành thái độ nào?


nào và không tán thành thái độ nào?


<b>a</b>

<b>) Chung lưng đấu cật.</b>


<b>b)Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại.</b>



<b>c) Ăn ở như bát nước đầy</b>


<b>Đồn kết, góp sức cùng nhau làm việc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài tập 2</b>



<b>Bài tập 2</b>

:

<sub>:</sub>

Mỗi một thành ngữ tục ngữ dưới đây nói về

Mỗi một thành ngữ tục ngữ dưới đây nói về


một thái độ ứng xử trong cộng đồng. Em tán thành thái độ


một thái độ ứng xử trong cộng đồng. Em tán thành thái độ


nào và không tán thành thái độ nào?


nào và không tán thành thái độ nào?


<b>a</b>

<b>) Chung lưng đấu cật.</b>


<b>b) Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại.</b>


<b>c) Ăn ở như bát nước đầy</b>






</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

a)



a)

Đàn sếu đang sải cánh trên cao.

Đàn sếu đang sải cánh trên cao.




<b>b</b>



<b>b</b>

)

)

Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra về.

Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra về.



<b> </b>


<b> </b>


<b>c)</b>



<b>c)</b>

Các em tới chỗ ông cụ, lễ phép hỏi.

<sub> Các em tới chỗ ông cụ, lễ phép hỏi.</sub>



<b>Bài tập 3</b>



<b>Bài tập 3</b>

:

:

Tìm các bộ phận của câu

Tìm các bộ phận của câu



trả lời câu hỏi: -



trả lời câu hỏi: -

Ai (con gì, cái gì)?

<sub>Ai (con gì, cái gì)?</sub>



-



-

Làm gì?

<sub>Làm gì?</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài tập 4</b>



<b>Bài tập 4</b>

:

<sub>: </sub>

Đặt câu hỏi cho bộ phận in

<sub>Đặt câu hỏi cho bộ phận in </sub>



đậm.




đậm.


<b>a)</b>


<b>a)</b> <b>Mấy bạn học tròMấy bạn học trò</b> bỡ ngỡ đứng nép bên người thân bỡ ngỡ đứng nép bên người thân



b)


b) Ông ngoại Ơng ngoại <b>dẫn tơi đi mua vở, chọn bút .dẫn tôi đi mua vở, chọn bút .</b>


<b>c)</b>


<b>c)</b> <b>Mẹ tôi Mẹ tôi âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng.âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng.</b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài tập 4</b>



<b>Bài tập 4</b>

:

<sub>: </sub>

Đặt câu hỏi cho bộ phận in

<sub>Đặt câu hỏi cho bộ phận in </sub>



đậm.



đậm.


<b>a)</b>


<b>a)</b> <b>Ai Ai </b>bỡ ngỡ đứng nép bên người thân ?bỡ ngỡ đứng nép bên người thân ?





<b>b)</b>


<b>b)</b> Ông ngoại Ông ngoại <b>dẫn tôi đi mua vở, chọn bút .dẫn tôi đi mua vở, chọn bút .</b>


<b>c)</b>


<b>c)</b> <b>Mẹ tôi Mẹ tôi âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng.âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng.</b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài tập 4</b>



<b>Bài tập 4</b>

:

<sub>: </sub>

Đặt câu hỏi cho bộ phận in

<sub>Đặt câu hỏi cho bộ phận in </sub>



đậm.



đậm.


<b>a)</b>


<b>a)</b> <b>Mấy bạn học tròMấy bạn học trò</b> bỡ ngỡ đứng nép bên người thân bỡ ngỡ đứng nép bên người thân



b)


b) Ông ngoại Ông ngoại <b>làm gì ?làm gì ?</b>


<b>c)</b>


<b>c)</b> <b>Mẹ tơi Mẹ tơi âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng.âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng.</b>


<b> </b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài tập 4</b>



<b>Bài tập 4</b>

:

<sub>: </sub>

Đặt câu hỏi cho bộ phận in

<sub>Đặt câu hỏi cho bộ phận in </sub>



đậm.



đậm.



<b>a)</b>


<b>a)</b> <b>Mấy bạn học trò bỡ ngỡ đứng nép bên người thânMấy bạn học trò</b> bỡ ngỡ đứng nép bên người thân






b)


b) Ơng ngoại Ơng ngoại <b>dẫn tơi đi mua vở, chọn bút .dẫn tôi đi mua vở, chọn bút .</b>


<b>c)</b>


<b>c)</b> <b>Mẹ tơi Mẹ tơi làm gì ?làm gì ?</b>





<b>Mẹ bạn Mẹ bạn làm gì?làm gì?</b>


<b> </b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>* </i>



<i>* </i>

<i>Tìm thêm những từ ngữ về cộng đồng.</i>

<i>Tìm thêm những từ ngữ về cộng đồng.</i>



<i> </i>



<i> </i>

<i>Tìm hiểu thêm một số thành ngữ, tục </i>

<i><sub>Tìm hiểu thêm một số thành ngữ, tục </sub></i>



<i>ngữ nói về cách ứng xử trong cộng </i>



<i>ngữ nói về cách ứng xử trong cộng </i>



<i>đồng.</i>



<i>đồng.</i>



<i>* </i>



<i>* </i>

<i>Xem lại bài của tuần 1 đến tuần 8 </i>

<i>Xem lại bài của tuần 1 đến tuần 8 </i>



<i>chuẩn bị ơn thi GHKI</i>



<i>chuẩn bị ơn thi GHKI</i>


<i>DỈn dß:</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

×