Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.31 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. Bệnh do nhóm tác nhân khơng kí sinh gây ra cịn gọi là:</b>
a. Bệnh theo mùa
b. Bệnh sinh lí
c. Bệnh dinh dưỡng
d. Bệnh khơng lây lan
<b>2. Bệnh sinh lý do chế độ dinh dưỡng xảy ra chỉ khi cây thiếu dinh dưỡng? </b>
<b>Đúng hay sai? Vì:</b>
<b>3. Triệu chứng thiếu dinh dưỡng xuất hiện do:</b>
a. Trong đất khơng đủ dinh dưỡng
b. Bón phân khơng đầy đủ dinh dưỡng
c. Các chất dd trong đất tồn tại ở dạng khó hấp thụ
d. Chỉ cung cấp dinh dưỡng qua đất, không cung cấp qua lá
e. A và c đúng.
<b>4. Đất bị xì phèn, Fe, Al sẽ dẫn đến thiếu đạm do</b>
a. Tạo các ion liên kết với đạm
b. Tác dụng với đạm tạo thành dạng khó hấp thụ cho cây
c. Làm chai đất dẫn tới khó lưu thơng khí NH3, NO2.
d. Ức chế khả năng hấp thụ đạm của rễ.
<b>5. Loại đất nào hay bị thiếu lân:</b>
a. Đất chua
b. Đát phèn
<b>6. Thiếu K thường sảy ra trên:</b>
a. Đất cát, đất sét.
b. Đất cát, đát thịt.
c. Đất sét, đát đá vôi.
d. Đất cát, đất đá vôi.
<b>7. Tại sao cây trồng thường thiếu Fe:</b>
a. Đát có ít Fe
b. Phân bón có ít Fe
c. Fe ở dạng khó hấp thụ
d. Fe dễ bị rủa trơi
<b>8. Thiếu vôi thường gặp ở:</b>
a. Đất chua.
b. Đất phèn.
c. Đất mặn
d. Đất xói mịn và bạc màu nặng.
<b>9. Do you love Văn Tựu?</b>
a. yes.
b. No.
b. Đất sét và đất chua
<b>11. Mn Fe ức chế tác dụng lẫn nhau nên đất thường thiếu Mn là</b>
a. Đất chua
b. Đất phèn
c. Đất mặn
<b>12. Khoáng chất nào cần cho sự tổng hợp Auxin và IAA</b>
a. Mg
b. Zn
<b>c.</b> Cu
<b>d.</b> Mn
<b>13. khi thiếu Bo bên trong thân rễ bị thối đen là do cây tiết ra ………….gây </b>
<b>hoại tử cho mô:</b>
a. acid phenol
b. Tanin
c. Acid butyric
d. Lignin
<b>14. Cây bị lốp, thân lá sum suê, cơ quan sinh thực ít phát triển là do:</b>
a. thừa đạm
b. thừa lân
c. thừa kali
<b>15. cây có quả sớm nhưng quả hạt nhỏ, sinh trưởng kém thấp lùn là do</b>
a. Thiếu đạm
b. Thiếu lân
c. Thùa lân
d. Thùa kali
<b>16. lá cây vàng nâu, chết từ mép lá lan dần vào trong là do</b>
a. Thừa Bo
b. Thiếu Bo
<b>17. Biện pháp xử lí ngộ độc do thừa chất dinh dưỡng tốt nhất là:</b>
a. Dùng chất kháng độc
b. Trồng giống khác chịu được chất dinh dưỡng này
c. Rủa đất bằng nước
<b>18. khi úng ngập gây hiện tượng:</b>
a. Đất mềm dẫn đến tróc gốc
b. Rễ bị nước nước ăn nên thối đen rễ
c. Thiếu dưỡng khí nên thối đen rễ
d. Cả ba ý trên
<b>19. khi úng ngập cây cịn ảnh hưởng tới:</b>
a. Thực vật thủy sinh kí sinh gây bệnh
b. Vi khuẩn yếm khí kí sinh gây bệnh
<b>20. khi nhiệt độ tháp kéo dài cây sẽ:</b>
b. sinh trưởng yếu
c. ngừng sinh truỏng
<b>21. Hiện tượng nứt thân, tách lõi, ong vỏ ở cây là do:</b>
a. nhiệt độ tháp biến đổi đột gột
b. lớp ngoài và lớp trong than cây dãn ra và co vào không nhịp nhàng
c. cả a, b
<b>22. Lúa bị lép đen nhiều khi nhiệt độ:</b>
a. < 200 <sub>C</sub>
b. <10 0<sub> C</sub>
c. <= 170 <sub>C</sub>
d. <= 150<sub> C</sub>
<b>23. tồn trữ trái cây, củ ở nhiệt độ quá cao sẽ:</b>
a. biến dưỡng trong trái và củ tăng, hô hấp tăng, O2 cần nhiều hơn mức thu vào
b. biến dưỡng trong trái và củ giảm, hơ hấp giảm, O2 cần ít hơn mức thu vào
c. biến dưỡng trong trái và củ tăng, hơ hấp giảm, O2 cần ít hơn mức thu vào
d. biến dưỡng trong trái và củ giảm, hô hấp tăng, O2 cần nhiều hơn mức thu vào
<b>24. khoai tây, bắp, đạu bị chết với lượng phóng xạ:</b>
a. 1000 – 2000 rơn gen
b. 2000 – 3000 rơn gen
c. 3000 – 4000 rơn gen
<b>25. mối liên hẹ giãu bệnh khơng kí sinh và bênh ký sinh là:</b>
a. tác nhân khơng kí sinh là tiền đề cho tác nhân kí sinh
b. tác nhân kí sinh là tiền đề cho tác nhan khơng kí sinh
<b>26. chọn câu đúng:</b>
a. Nấm có thể tạo chất hữu cơ tù chất vơ cơ và có thể sống độc lập
b. Nấm không thể tạo chất hữu cơ tù chất vơ cơ và có thể sống độc lập
c. Nấm có thể taọ chất hữu cơ tù chất vơ cơ và sống bám trên sinh vật khác
d. Nấm không thể tạo chất hữu cơ từ chất vô cơ và sỗng bám trên sinh vật khác]
<b>27. thành phần hóa học của nấm gồm:</b>
a. 80% nước, 20%các hợp chất C, N, khoáng và nguyên tố vi lượng
b. 90% nước, 10% các hợp chất C, N, Khoáng và nguyên tố vi lượng
c. 70% nước, 30% các hợp chất C, N, Khoáng và nguyên tố vi lượng
<b>28. sợi nấm đơn bào có...nhân. sợi nấm đa bào có...nhân tong mỗi tế bào</b>
a. một, nhiều
b. nhiều , nhiều
c. nhiều, một tới hai
<b>29. chiều rộng sợi nấm biến động trong khoảng:</b>
a. 0,5 – 20 micromet
<b>30. Ở nấm Đảm sọi nấm thứ cấp có dặc điểm:</b>
a. Là sự kết hợp của 2 sợi nấm (-) và (+)
b. Là sự kết hợp nguyên sinh chất của sợi nấm (+) và (-) nhưng chưa có sự phân
phối nhân
c. Là sư kết hợp nguyên sinh chất và nhân của 2 sợi nấm (+) và (-)
d. Cả 3 ý trên đúng
<b>31. Ở nấm Đảm ………..sẽ phát triển thành Đảm:</b>
a. tế bào 2 nhân ở đỉnh
b. tế bào 2 nhân ở gốc
c. tế bào 1 nhân ở đỉnh
d. tế bào 1 nhân ở gốc
<b>32. Ở nấm rỉ sắt Uredinales ...sẽ nảy mầm sinh Đảm:</b>
a. Bào tử Đảm
b. Bào tử xuân
c. Bào tử đông
d. bào tử hậu
<b>33. Ở nấm than đen Ustilaginales…………..sẽ nảy mầm sinh đảm:</b>
a. Bào tử Đảm]
b. Bào tử Xuân
C. Bào tủ Đông
d. Bào tử hậu
<b>34. Hầu hết các loại nấm có chu kì phát triển:</b>
a. Hồn tồn
b. Khơng hồn tồn
c. Bất tồn
d. Chưa xác định được
<b>35. Hệ thống phân loại nấm dực vào:</b>
a. Đặc điểm hình thái của cơ quan sinh sản và sinh trưởng
b. Một số đặc ddiemr sinh lí và cấu trúc gen di truyền
c. Cả 2 đều đúng
d. A đúng b sai
<b>36. Kí hiệu sp(VD: Cercospora sp) để chỉ</b>
a. chưa xác định được tên loài
b. chỉ nhiều loài
c. Cả 2 đều sai
d. asai b đúng
<b>37. Plasmodiophora brassicae gây bệnh</b>
a. sưng rễ rau họ thập tự
b. kí sinh trên lúa mì và ngũ cốc
c. bệnh ghẻ bột củ khoai tây
d. bệnh đóm lá
b. chỉ nhiều loài
c, cả hai đều sai
d. b,c đúng
<b>39. Polymyxa graminis gây bệnh</b>
b. kí sinh trên lúa mì và ngũ cốc
c. bệnh ghẻ bột củ khoai tây
d. bệnh đóm lá
<b>40. Spongospora subdrranea gây bệnh</b>
a. sưng rễ rau họ thập tự
b. kí sinh trên lúa mì và ngũ cốc
c. bệnh ghẻ bột củ khoai tây
d. bệnh đóm lá
<b>41. bệnh chết rạp cây con, thối hạt, thối rễ do nấm…………gây ra</b>
a. Pythium spp
b. Phytophthora palmivora
c. Phytophthora infestans
d. Albugo candida
<b>42. bệnh xì mủ cao su do nấm...gây ra:</b>
a. Pythium spp
b. Phytophthora palmivora
c. Phytophthora infestans
d. Albugo candida
<b>43. bệnh sương mai cây khoai tây, cà chua do... gây ra:</b>
a. Pythium spp
b. Phytophthora palmivora
c. Phytophthora infestans
d. Albugo candida
<b>44. bênh rì sắt họ thập tự do nấm ...gây ra:</b>
a. Pythium spp
b. Phytophthora palmivora
c. Phytophthora infestans
d. Albugo candida
<b>45. Plasmopara viticola gây bệnh </b>
a. Phấn trắng giả trên cây nho
b. Phấn trắng giả trên cây thuốc lá
c. Thối trắng dưa leo
d. Sương mai xà lách
<b>46. Peronospora nicotianae gây bệnh</b>
a. Phấn trắng giả trên cây nho
b. Phấn trắng giả trên cây thuốc lá
c. Thối trắng dưa leo
<b>47. Pseudoperonospora cubensis gây bệnh</b>
a. Phấn trắng giả trên cây nho
b. Phấn trắng giả trên cây thuốc lá
c. Thối trắng dưa leo
d. Sương mai xà lách
<b>48. Bremia lactucae gây bệnh</b>
a. Phấn trắng giả trên cây nho
b. Phấn trắng giả trên cây thuốc lá
c. Thối trắng dưa leo
d. Sương mai xà lách
<b>49. Lớp Oomyces có đặc điểm</b>
a. Sợi nấm khơng có vách ngăn
b. Sinh sản hữu tính cho ra oospore( bào tử trứng)
c. sinh sản vơ tính cho ra sporangia và zoospores có 2 lông ở 2 đầu
d. Cả 3 ý trên
<b>50. Lớp Zygomycetes có đặc điểm:</b>
a. khi cịn non sợi nấm khơng có vách ngăn, khi già sợi nấm có vách ngăn.
b. sinh sản vơ tính cho ra sporangiospores (bào tử bọc) bất động
c. sinh sản hữu tính cho ra Zygospores (bào tử tiếp hợp) có vách dày, màu sậm
d. cả 3 ý đều đúng
<b>51. Phyllactinia moricola gây bệnh</b>
a. Bạc thau lá dâu
b. Phấn trắng trên họ hòa bản
c. Phấn trắng hoa hồng
b. Phấn trắng trên họ hòa bản
c. Phấn trắng hoa hồng
d. Phấn trắng cây nho
<b>53. Sphaerotheca pannosa gây bệnh</b>
a. Bạc thau lá dâu
b. Phấn trắng trên họ hòa bản
c. Phấn trắng hoa hồng
d. Phấn trắng cây nho
<b>54. Uncinula necator gây bệnh</b>
a. Bạc thau lá dâu
b. Phấn trắng trên họ hòa bản
c. Phấn trắng hoa hồng
d. Phấn trắng cây nho
<b>55. Aspergillus niger gây bệnh</b>
a. Mốc đen hạt, quả
c. Muội cà phê
d. Bồ hóng cam chanh
<b>56. Penicillium digitatum gây bệnh</b>
b. Mốc xanh, mốc lục cam chanh
c. Muội cà phê
d. Bồ hóng cam chanh
<b>57. Capnodium coffe gây bệnh</b>
a. Mốc đen hạt, quả
b. Mốc xanh, mốc lục cam chanh
c. Muội cà phê
d. Bồ hóng cam chanh
<b>58. Meliola citriccola gây bệnh</b>
a. Mốc đen hạt, quả
b. Mốc xanh, mốc lục cam chanh
c. Muội cà phê
d. Bồ hóng cam chanh
<b>59. Ceratocystis spp gây bệnh</b>
a. Héo mạch dẫn và biến màu gỗ của cây
b. Thán thư và thối đắng quả táo
c. Thối đen ruột mía
d. Bệnh rễ cây ăn quả và nho
<b>60. Ceratostomella paradoxa gây bệnh</b>
a. Héo mạch dẫn và biến màu gỗ của cây
b. Thán thư và thối đắng quả táo
c. Thối đen ruột mía
d. Bệnh rễ cây ăn quả và nho
<b>61. Glomerella cingulata gây bệnh</b>
a. Héo mạch dẫn và biến màu gỗ của cây
b. Thán thư và thối đắng quả táo
c. Thối đen ruột mía
d. Bệnh rễ cây ăn quả và nho
<b>62. Rosellena spp gây bệnh</b>
a. Héo mạch dẫn và biến màu gỗ của cây
b. Thán thư và thối đắng quả táo
c. Thối đen ruột mía
d. Bệnh rễ cây ăn quả và nho
<b>63. Bệnh than vàng trên lúa do nấm………gây ra</b>
a. <i>Ustilaginoidea virens</i>
b.<i> Claviceps purpurea</i>
c.<i> Gibberella spp</i>
d.<i> Nectria spp</i>
a. <i>Ustilaginoidea virens</i>
b.<i> Claviceps purpurea</i>
c.<i> Gibberella spp</i>
d.<i> Nectria spp</i>
<b>65. bệnh thối rễ thân, hạt non do nấm ………gây ra</b>
a. <i>Ustilaginoidea virens</i>
b.<i> Claviceps purpurea</i>
c.<i> Gibberella spp</i>
d.<i> Nectria spp</i>
<b>66. Bệnh loét cành hoặc thân do nấm……….gây ra</b>
a. <i>Ustilaginoidea virens</i>
b.<i> Claviceps purpurea</i>
c.<i> Gibberella spp</i>
d.<i> Nectria spp</i>
<b>67. Bệnh đốm lá và thối rễ và nhiều loại cây do nấm …………..gây ra</b>
a. <i>Cochbiobolus</i>
b.<i> Pyrenophora spp</i>
c.<i> Venturia inaequalis</i>
d.<i> Mycosphaerella musicola</i>
<b>68. Bệnh ghẻ táo do nấm ...gây ra</b>
a. <i>Cochbiobolus</i>
b.<i> Pyrenophora spp</i>
c.<i> Venturia inaequalis</i>
d.<i> Mycosphaerella musicola</i>
<b>69. bệnh đốm lá cây ngũ cốc và cây họ hòa bản do nấm ...gây ra</b>
a. <i>Cochbiobolus</i>
b.<i> Pyrenophora spp</i>
c.<i> Venturia inaequalis</i>
d.<i> Mycosphaerella musicola</i>
<b>70. bệnh đóm lá chuối do... gây ra</b>
a. <i>Cochbiobolus</i>
b.<i> Pyrenophora spp</i>
c.<i> Venturia inaequalis</i>
d.<i> Mycosphaerella musicola</i>
<b>71. Rhytisma spp gây bệnh</b>
a. Đốm hắc ín trên một số lồi cây
b. Thối thân, thối rễ rau củ
c. Đóm lá nhiều loại cây
d. Thối tai và cuống bắp
<b>72. Sclerotinia sclerotiorum gây bệnh</b>
a. Đốm hắc ín trên một số lồi cây
b. Thối thân, thối rễ rau củ
d. Thối tai và cuống bắp
<b>73. Ascochyta spp gây bệnh</b>
a. Đốm hắc ín trên một số loài cây
b. Thối thân, thối rễ rau củ
c. Đóm lá nhiều loại cây
d. Thối tai và cuống bắp
<b>74. Diplodia maydis gây bệnh</b>
a. Đốm hắc ín trên một số lồi cây
b. Thối thân, thối rễ rau củ
c. Đóm lá nhiều loại cây
d. Thối tai và cuống bắp
<b>75. Bệnh đen cổ rẽ họ hoa thập tự và đóm lá nhiều loài cây do nấm...gây </b>
<b>ra</b>
a. <i>Phoma lingan</i>
b.<i> Sphacelonia</i>
c.<i> Septoria spp</i>
d.<i> Pestalozzia</i>
<b>76. Bệnh đóm lá nhiều loại cây do nấm ...gây ra</b>
a. <i>Phoma lingan</i>
b.<i> Sphacelonia</i>
c.<i> Septoria spp</i>
d.<i> Pestalozzia</i>
<b>77. Bệnh thán thư nho, ghẻ cây có múi do ...gây ra</b>
a. <i>Phoma lingan</i>
b.<i> Sphacelonia</i>
c.<i> Septoria spp</i>
d.<i> Pestalozzia</i>
<b>78. Bệnh chất xám trà do nấm...gây ra</b>
a. <i>Phoma lingan</i>
b.<i> Sphacelonia</i>
c.<i> Septoria spp</i>
d.<i> Pestalozzia</i>
<b>79. Bệnh cháy lá và chết hoại nhiều phần loại cây do nấm ...gây ra</b>
a. <i>Alternaria spp</i>
b.<i> Botrytis cinazea</i>
c.<i> Pyricularia oryzea</i>
d.<i> Thielaviopsis basicola</i>
<b>80. Bệnh mốc xám và chết hoại nhiều loại cây do nấm...gây ra</b>
a. <i>Alternaria spp</i>
b.<i> Botrytis cinazea</i>
c.<i> Pyricularia oryzea</i>
<b>81. Bệnh đạo ôn lúa và đốm xám cỏ thẩm do nấm...gây ra</b>
a. <i>Alternaria spp</i>
b.<i> Botrytis cinazea</i>
c.<i> Pyricularia oryzea</i>
d.<i> Thielaviopsis basicola</i>
<b>82. Bệnh thối đen thân thuốc lá do nấm ...gây ra</b>
a. <i>Alternaria spp</i>
b.<i> Botrytis cinazea</i>
c.<i> Pyricularia oryzea</i>
d.<i> Thielaviopsis basicola</i>
<b>83. Rhizoctonia solania gây bệnh</b>
a. Bệnh đốm vằn lúa
b. Bệnh than đen mềm trên cây cao lương
c. Bệnh than đen lúa mì.
d. Bệnh than đen hành
<b>84. Sphacelotheca spp gây bệnh</b>
a. Bệnh đốm vằn lúa
b. Bệnh than đen mềm trên cây cao lương
c. Bệnh than đen lúa mì.
d. Bệnh than đen hành
b. Bệnh than đen mềm trên cây cao lương
c. Bệnh than đen lúa mì.
d. Bệnh than đen hành
<b>86. Urocystis spp I gây bệnh</b>
a. Bệnh đốm vằn lúa
b. Bệnh than đen mềm trên cây cao lương
c. Bệnh than đen lúa mì.
d. Bệnh than đen hành
<b>87. Bệnh than đen bắp, lúa mì, lúa mạch do nấm………..gây ra</b>
a. <i>Ustilago</i>
b.<i> Phragnidium</i>
c.<i> Puccinia spp</i>
d.<i> Uromyces spp</i>
<b>88. Bệnh rỉ sắt bắp do nấm ...gây ra</b>
a. <i>Ustilago</i>
b.<i> Phragnidium</i>
c.<i> Puccinia spp</i>
d.<i> Uromyces spp</i>
<b>89. Bệnh rỉ sắt Hoa Hồng do nấm ...gây ra</b>
a. <i>Ustilago</i>
c.<i> Puccinia spp</i>
d.<i> Uromyces spp</i>
<b>90. Bệnh rỉ sắt họ đậu do nấm ...gây ra</b>
a. <i>Ustilago</i>
b.<i> Phragnidium</i>
c.<i> Puccinia spp</i>
d.<i> Uromyces spp</i>
<b>91. Nấm ...gây bệnh phồng lá trà</b>
a. <i>Exobasidium vexans</i>
b.<i> Heterobasidium</i>
c.<i> Aethalia rolfsii</i>
d.<i> Pholiota</i>
<b>92. Nấm...gây bệnh thối lõi nhiều loại cây gỗ</b>
b.<i> Heterobasidium</i>
c.<i> Aethalia rolfsii</i>
d.<i> Pholiota</i>
<b>93. Nấm ...gây bệnh thối thân, thối rễ</b>
a. <i>Exobasidium vexans</i>
b.<i> Heterobasidium</i>
c.<i> Aethalia rolfsii</i>
d.<i> Pholiota</i>
<b>94. Nấm...gây bệnh thối nâu gỗ và làm lá cây lâm nghiệp</b>
a. <i>Exobasidium vexans</i>
b.<i> Heterobasidium</i>
c.<i> Aethalia rolfsii</i>
d.<i> Pholiota</i>
<b>95. Vi khuẩn là</b>
a. Thực vật thượng đẳng, khơng có diệp lục, đơn bào, nhân giả, kích thước nhỏ
bé
b. Thục vật hạ đẳng, có diệp lục, đơn bào, nhân giả, kích thước nhỏ bé
c. Thực vật hạ đẳng, khơng có diệp lục, đơn bào, nhân giả, kích thước nhỏ bé.
d. thực vật hạ đẳng, khơng có diệp lục, đơn bào, nhân thật, kích thước nhỏ bé.
<b>96. Vi khuẩn gây bệnh cho cây là loại</b>
a. Kí sinh bắt buộc
b. Hoại sinn bắt buộc
c. Hoại sinh không bắt buộc
d. Cả 3 ý trên
<b>97. Vi khuẩn gây bẹnh cây đa số có hình</b>
a. Cầu
b. que
<b>98. Streptomyces là vi khuẩn gây bệnh cây duy nhất có hình</b>
a. Cầu
b. que
c. Xoắn cong
d. sợi
<b>99. Hầu hết các vi khuẩn gây bệnh cây đều có khả năng di động</b>
a. Sai
b. Đúng
c. Chưa có kết luậnư
<b>100. cơ quan có tác dụng giúp vi khuẩn chống chịu tác động của ánh sáng </b>
<b>Mặt Trời và những biến đổi của điều kiện ngoại cảnh.</b>
a. Vỏ nhầy
b. Vách tế bào
c. Tế bào chất
d. Lông roi
<b>101. Cơ quan bảo vệ , duy trì hình dáng đặc trưng của tế bào vi khuẩn, duy </b>
<b>trì áp suất thẩm thấu lá.</b>
a. Vỏ nhầy
b. Vách tế bào
c. Tế bào chất
d. Lông roi
<b>102. Trong điều thuận lợi tốc độ của vi khuẩn là</b>
a. 20 phút
b. 15 phút
c. 10 phút
d. 25 phút
<b>103. Nhiệt độ thích hợp (tối ưu) cho vi khuẩn sinh trưởng là...o<sub>C</sub></b>
a. 15 -20
b. 30 -35
<b>104. Khoảng nhiệt độ tối thiểu, tối đa cho vi khuẩn sinh trưởng là...o<sub>C</sub></b>
a. 0-2 -> 32-33
b. 0-4 -> 37-39
c. 2-6 -> 35-37
d. 0-2 -> 35-37
<b>105. Xanthomonas vesicatoria chịu được nhiệt đọ là...0<sub>C</sub></b>
a. 56
b. 68
<b>106. Pseudomonas lycopersicum chịu được nhiệt độ ………….o<sub>C</sub></b>
a. 56
b. 68
c. 50 trong 3 giờ và 100 trong 10 phút
d. 70
<b>107. Xanthomonas malvacearum chịu được nhiệt độ……….o<sub>C</sub></b>
a. 56
b. 68
c. 50 trong 3 giờ và 100 trong 10 phút
d. 70
<b>108. PH tối uwua cho sự phát triển của vi khuẩn là:</b>
a. Kiềm yếu
b. Trung tính
c. a sai b đúng
d. a,b đúng
<b>109. Vi khuẩn có mối quan hệ với</b>
a. Cơn trùng và vi sinh vật đất
b. Nấm và virus
c. A đúng b sai
d. a, b đúng
<b>110. Corynecacterium michiganesis, Bacterium stewarti tracheiphila, </b>
<i><b>Xanthomonas malyaceaerum thuộc nhóm</b></i>
a. Đơn thức, chuyên hóa thấp
b. Đa thực, chuyên hóa cao
c. Đơn thực, chuyên hóa cao
d. Đa thực, chuyên hóa thấp.
<b>111. Pseudomonas solanacearum, Erwinia carotovora, Agrobacterium </b>
<i><b>tumefaciens thuộc nhóm</b></i>
a. Đơn thức, chuyên hóa thấp
b. Đa thực, chuyên hóa cao
c. Đơn thực, chuyên hóa cao
d. Đa thực, chuyên hóa thấp.
<b>112. Các con đường xâm nhập của vi khuẩn.</b>
a. Khí khổng, lỗ khí, mắt củ, lơng rễ
b. Vết thương vết nứt
c. Bề mặt lá còn nguyên vẹn
d. a, b đúng
<b>113. Tốc độ nảy mầm của bào tử biến thiên:</b>
a. 10 phút – 1 giờ
b. 15 phút – 2 giờ
c. 40 phút – 8 giờ
a. Mật số của mầm bệnh cao hoặc thấp hơn so với nhu cầu cho sự xâm nhiễm
của bệnh ấy
b. Nguồn bệnh có tính độc với kí chủ hay khơng
c. Sức khỏe và khả năng tấn công của bệnh
d. tất cả đều đúng
<b>115. Đối vói..., giai đoạn tiền xâm nhiễm gần như khơng có:</b>
a. Vi khuẩn
b. Virus
c. Tuyến trùng
d. Nấm
<b>116. ký sinh gây bệnh tác động vào cây theo con đường</b>
a. Gây hại bộ bộ rễ, Hệ thống bó mạch
b. Sản sinh các hoạt chất sinh học như độc tố và enzyme
c. Sử dụng dinh dưỡng của cây
d. Tất cả đều đúng
<b>117. Ở nhiệt đọ 18o<sub>C mỗi bào tử sẽ cho ra bao nhiêu bào tử động</sub></b>
a. 6
b. 16
c. 10
d. Tất cả đều sai
<b>upload.123doc.net. Ở nước ta vi khuẩn nào thường gây dịch bệnh héo rũ </b>
<b>cho cây cà chua</b>
a. Fusarium
b. Pseudomonas solanacearum
c. Pyricularia oryzae
<b>119. xạ khuẩn trong đất thích phậm vi Ph nào:</b>
a. Trung hịa
b. Axit
c. kiềm
<b>120. Tỉ lệ giữa O2 và CO2 trong đất thường biến động ra sao</b>
a. Ít biến động
b. Rất biến Động
c. khơng biến động
<b>121. Hạt lúa mì sẽ khơng nảy mầm khi nồng độ CO2 bao nhiêu</b>
a. 0,03%
b. 1%
c. 2%
<b>122. Nấm nào sau đây gây bệnh cháy lá lúa:</b>
a. <i>Prycularia</i>
b.<i> Rhizoctorinia oryzae</i>
c.<i> Helminthosporium oryzae</i>
a. 6-8
b. 10-12
c. 12-14
d. 15-16
<b>124. Ph thích hợp cho nấm p.infestans nảy mầm</b>
a. 4-4,5
b. 5-5,5
c.6-6,5
d. 7-7,5
<b>125. Bệnh khô vằn lúa do:</b>
a. <i>Rhizoctonia solani</i>
b.<i> Pellicularia sasaki</i>
c.<i> thanatephorus cucumeris</i>
d.<i> Cả 3]</i>
<b>126. Nhiệt độ thích hợp cho bệnh khơ bệnh phát triển là:</b>
a. 20-25
b. 28-32
c. 35-40
d. sai tuốt
<b>127. Ph thích hợp bệnh khơ vằn phát triển là</b>
a. 4-5
b. 5-5,5
c. 5,4-6,7
d. 7-8
<b>128. Thời kì phun thốc phịng, trị bệnh khô vằn lúa tốt nhất là</b>
a. 15 ngày sau khi gieo
b. 30 ngày sau khi gieo
c. 40 ngỳ sau gieo
d. khơng xác địh rõ
<b>129. Bào tử nấm Pyricularia oryzae hình thành ở nhiệt độ thích hợp nhất</b>
a. 25-28
b. 10-30
c. 16-18
d. <10
<b>130. Bào tử nấm nảy mầm phải có :</b>
a. giọt nước
d. Cây chuyển vị tinh bột nhanh
<b>132. Có bao nhiêu kháng bệnh cháy lá lúa</b>
a. 12
b. 13
c. 14
d. 15
<b>133. Giống có cả hai cơ chế tự chết nhanh và tạo chất resin là giống</b>
a. Nhiễm bệnh
b. Kháng bệnh
c. a, b đúng
d. a,b sai
<b>134. Có thể dự báo bệnh bằng cách nào :</b>
a. Số giờ mưa, ẩm độ, khơng khi trung bình
b. Tính nhiễm của giống, màu sắc lá
c. Ruộng dự báo
d. Tất cả đều đúng
<b>135. Gioongs chúa nhiều chất phenol là giống nào :</b>
a. Nhiễm bệnh
b. Kháng bệnh
c. a, b đúng
d. a,b sai
<b>136. Bố trí thời vụ thích hợp khi :</b>
a. Tháng quá ẩm
b. Ruộng ngập nước ở giai đoạn mạ
c. Tháng ít ẩm
d. Tháng ít ẩm và ít sương mù
<b>137. Cây dễ bị nhiễm bệnh nếu :</b>
a. Ruộng khô ở giai đoạn mạ
b. Ruộng ngập nước ở giai đoạn mạ]
c. a, b đúng
d. a,b sai
<b>138. Phiongf trừ bệnh tốt với chấy lá lúa khi :</b>
a. không bón q nhiều đạm nhất là SA
b. Khơng gieo sj quá giày (>150kg), không cấy quá sâu
d. khử trùng hạt gióng
e. Tất cả đều đúng
<b>139. Các loại thuốc hóa học Fuji-one 40NP, Tosin M70NP được sử dụng với </b>
<b>nồng độ </b>
<b>140, Các thuốc kháng sinh thường dùng là :</b>
a. Blasticidin-S
b. Kasugamycin
c. Cả hai
<b>141. Bệnh héo rũ cà chua là do:</b>
a. Nấm
b. Vi khuẩn
c. Virus
d. a,b đều đúng
e. a,b đều sai
<b>142. Bệnh vàng lá gân xanh do vi khuẩn nào gây ra</b>
a. <i>Candidatus liberibacter Áiaticus</i>
b.<i> Candidatus Liberibacte Africanum</i>
c.<i> Xanthomonas campestri</i>
d.<i> a,b đúng</i>
<b>143. Bệnh này gây ra chủ yếu ở cây nào</b>
a. Lúa
b. có múi
c. Cà chua
d. Cả 3
<b>144. Mơi giới truyền bệnh lùn xoắn lá lúa</b>
a. Rầy nâu
b. Rầy chổng cánh
c. cả2
<b>145 . Hoạt lực của tác nhân gây bệnh rất mạnh có thể ủ trong cơ thể của rầy</b>
<b>nâu qua mấy lần lột xác mà không là mất đi khr năng truyền bệnh đúng </b>
<b>hay sai</b>
<b>146. Tác nhân gây bẹnh vi rut bền vững có thể truyền qua trứng đúng hay </b>
<b>sai</b>
<b>147. Bệnh hoa lá thuốc lá gây hại phổ biến ở địa hình nào</b>
a. Đồng bằng
b. Miền núi
c. Trung Du
d. Cả3
<b>148. Nơi tồn tại của nguồn bệnh</b>
c. Trong nhieeufoor dịch khác nhau chủ yếu là cà chua
d. cả 3
<b>149. Véc tơ truyền bệnh của bệnh hoa thuốc là là</b>
a. Rầy
b. Rệp
d. Cả 3 sai
<b>150. Nguồn gây bệnh đàu tiên của bệnh hoa thuốc la</b>
a. Hạt
b. Lá
c. Cây giống
d. Cả 3
<b>151. Bệnh tiêm đọt sần gây bệnh ở các vùng</b>
a. Trũng
b. Lúa nước sâu
c. a&b