Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.75 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
§Ị 1
<b>Bài 1 : Khoanh vào ch t trc cõu tr li ỳng </b>
Bốn nghìn năm trăm linh năm viết là :
a. 4550 B. 4505 C. 4555 D. 4055
<b>Bµi 2 : §óng ghi §, sai ghi S : </b>
a, Sè hai nghìn ba trăm hai mơi tám viết là : 2328
b, Số chín nghìn bốn trăm viết là : 9440
c, Số sáu nghìn không trăm linh ba viết là : 6003
d, Số ba nghìn không trăm ba mơi viết là : 3003
Bài 3 : Viết vào chỗ chấm :
Đọc số Viết số
Ba nghìn năm trăm hai mơi bảy
4608
Năm nghìn tám trăm
3089
Hai nghìn không trăm linh bảy
<b>Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng </b>
Sè liỊn tríc sè 7895 lµ
A. 6895 B. 8895 C. 7894 D. 7896
<b> Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng </b>
Sè liỊn sau sè 7895 lµ
A. 6895 B. 8895 C. 7894 D. 789
<b>Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng </b>
Số sáu nghìn bốn chục đợc viết là :
A. 6004 B. 6040 C. 6400 D. 6440
<b>Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng </b>
Số gồm năm nghìn năm đơn vị đợc viết là :
A. 5050 B. 5005 C. 5500 D. 5555
<b> Bµi 8 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :</b>
7895, 7896, 7897, ..., ...,, ..., ...
Trêng tiểu học Chính Mỹ
Lớp : ...
Họ và tên : ...
...
Bài kiểm tra
Môn : Toán
<b> Bµi 9 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :</b>
8239. 8238, 8237, ..., ..., ..., ... . ...
<b> Bµi 10 : ViÕt số thích hợp vào chỗ chấm :</b>
3000, 4000, ..., 6000, ..., ..., ... ,
<b> Bµi 11 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :</b>
S 7234 gồm ... nghìn ...trăm ...chục ...đơn vị
Số 8020 gồm ... nghìn ...trăm ...chục ...đơn vị
Số 2700 gồm ... nghìn ...trăm ...chục ...đơn vị
<b> Bài 12 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :</b>
Số gồm 1 nghìn , 2 trăm , 3 chục , 5 đơn vị đợc viết là : ...
Số gồm 5 nghìn , 2 đơn vị đợc viết là : ...
<b>Bài 13 : Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng </b>
Sè liỊn tríc sè lớn nhất có bốn chữ số là :
A. 9998 B. 8999 C. 9990 D. 10 000
<b>Bài 14 : Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng </b>
Sè sau sè lín nhất có bốn chữ số là :
A. 9998 B. 10 000 C. 9990 D. 99 901
<b> Bài 15 : Đúng ghi Đ, sai ghi S : </b>
a, 3000 + 200 + 10 + 5 = 3215 b, 4000 + 200 = 4220
§Ị 2
<i><b>Bài 1 : Viết chữ thích hợp vào chỗ chấm : </b></i>
Trong hình bên có :
a, ...là ba điểm thẳng hàng
b, ...là ba điểm thẳng hàng
<i><b>Bài 2 : Đúng ghi Đ, sai ghi S </b></i>
Trong hình ở bài 1 có :
a, BN = NC
b, A là điểm ở giữa của hai điểm B và C
Trờng tiểu học Chính Mỹ
Lớp : ...
Họ và tên : ...
Bài kiểm tra
Môn : Toán
Điểm
A
B
B
B BBBBB
M
C
N
c, M là điểm ở giữa hai điểm A và N
d, N là điểm ở giữa hai điểm B và C
<i><b>Bài 3 : Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm </b></i>
a, M là trung điểm của đoạn thẳng ...
b, N là trung điểm của ...
c, ... là trung điểm của đoạn thẳng CD
d, ... là trung điểm của đoạn thẳng AD
e, O là trung điểm của
các đoạn th¼ng ...
<i><b>Bài 4</b> : <b>Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng </b></i>
Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số :
<i><b>Bài 5 : Đúng ghi Đ, sai ghi S : </b></i>
a, 8972 > 9872 b, 9999 < 10 000
c, 9988 < 9899 d, 5000g = 5kg
<i><b>Bài 6 : Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm </b></i>
999 m ...1 km 5m ...450cm
10 000 mm...10 m 1500g ...1kg 700g
<i><b> Bài 7 : Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng </b></i>
Sè lín nhÊt trong c¸c sè 9786 ; 9687 ; 9867 ; 9876 lµ
A. 9786 B. 9687 C. 9867 D. 9876
<i><b>Bài 8 : Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng </b></i>
Sè bÐ nhÊt trong c¸c sè 9786 ; 9687 ; 9867 ; 9876 lµ
A. 9786 B. 9687 C. 9867 D. 9876
<i><b>Bài 9 : Viết các số 6871 ; 6781 ; 6178 ; 6817</b></i>
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn ...
b . Theo thứ tự từ lớn đến bé ...
<i><b>Bµi 10 : §óng ghi §, sai ghi S : </b></i>
a, Sè bÐ nhất có ba chữ số là 111
b, Số bé nhất có bốn chữ số là 1000
c, Số lớn nhất có bốn chữ số là 9999
B
A M
O
Q N
C
D P
100 200 300 400 500 600
O
<i><b>Bài 11 : Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng </b></i>
Cho 4673 < 46 8 < 4692
Chữ số thích hợp để điền vào ơ trống là :
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
<i><b>Bài 12 : Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng </b></i>
KÕt qu¶ cđa phÐp céng 3624 + 4737 lµ :
A. 7361 B. 7351 C. 8261 D. 8361
Đề 3
<i><b>Bài 2 : Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng </b></i>
KÕt qu¶ cđa phÐp céng 4735 + 2648 lµ :
A. 8383 B. 7373 C. 7383 D. 8373
<i><b>Bài 3 : Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng </b></i>
Ngày thứ nhất cửa hàng bán đợc 475kg gạo , ngày thứ hai bán đợc gấp đôi ngày
thứ nhất . Cả hai ngày cửa hàng bán đợc số kg gạo là :
A. 950 kg B. 1552 kg C. 1525kg D. 1425 kg
Bài 4 : Nối mỗi phép tính đúng với kết quả của phép tính đó :
<i><b>Bài 5 : Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng </b></i>
Trêng tiĨu häc ChÝnh Mü
Líp : ...
Họ và tên : ...
Bài kiểm tra
Môn : Toán
<b>§iĨm</b>
3000 + 6000 4000 + 600 9000 + 700
9700 9000 4600
3457 + 4634
763 + 4195
8569 + 627
B¹n HiỊn sinh năm 1996 . Hỏi năm 2007 bạn Hiền bao nhiêu tuæi ?
A. 9 tuæi B. 10 tuæi C. 11 tuæi D. 12 tuæi
<i><b>Bài 6 : Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng </b></i>
T×m x : x – 1975 = 2007
A. x = 3972 B. x = 4972 C. x = 3982 D. x = 3928
<i><b>Bài 7 : Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng </b></i>
T×m x : x + 1075 = 5668
A. x = 4493 B. x = 4593 C. x = 5493 D. x = 5593
<i><b>Bài 8 : Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng </b></i>
Trong h×nh bên có số hình tam giác là :
A. 4 B. 6
C. 7 D. 8
Bài 9 : Trờng tiểu học Chính Mỹ qun góp ủng hộ các bạn vùng bị bão lụt đợc
968 quyển vở , sau đó quyên góp thêm 1/2 số vở đã qun góp đợc . Hỏi trờng tiểu
học Chính Mỹ đã quyên góp đợc tất cả bao nhiêu quyển vở ?
Bài giải
...
...
§Ị 4
Trờng tiểu học Chính Mỹ
Lớp : ...
Họ và tên : ...
Bài kiểm tra
Môn : Toán
<i><b>Bài 1 : Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng </b></i>
Ngày 10 tháng 5 là thứ năm thì ngày 19 tháng 5 cùng năm đó là
A. Thø t B. thứ năm C. Thø s¸u D. Thø b¶y
<i><b>Bài 2 : Khoanh vào chữ đặt trớc câu tr li ỳng </b></i>
Bán kính hình tròn tâm O nh hình bên là :
A. O B. MN
C. PN D. ON
Bài 3 : Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
Trong hình tròn ở bài 4 , có
a, ...là tâm hình tròn
b, Các bán kính của hình tròn tâm O là : ...
c, Đờng kính của hình tròn tâm O là : ...
Bài 4 : Đúng ghi Đ, sai ghi S :
Trong một hình tròn :
a, Độ dài của các bán kính bằng nhau
b, Độ dài của các đờng kính bằng nhau
c, Độ dài bán kính gấp đơi độ dài đờng kính
d, Độ dài bán kính bằng nửa độ dài đờng kính
<i><b>Bài 5 : Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng </b></i>
Một hình trịn có đờng kính 8 cm thì bán kính của hình trịn đó là
A. 2cm B. 4 cm C. 6 cm D. 16 cm
Bài 6 : Đặt tính rồi tính
1123 x 3 3256 x 2 2007 x 4 2745 x 3
...
...
...
756 + 2132 x 4 2356 + 1643 – 3124
P
M N
...
...
...
...
Bµi 8 : Đoàn xe ô tô chở thóc , 3 xe đi đầu , mỗi xe chở 1420 kg thóc và 2 xe đi
sau , mỗi xe chở 1750 kg thóc . Hỏi cả 5 xe chở bao nhiêu kg thãc ?
Bµi giải
...
...
...
...
...
...
...
<i><b>Bài 1 : Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng </b></i>
TÝch cđa 1316 vµ 6 lµ :
A.7 896 B. 6896 C. 6866 D. 7866
<i><b>Bài 2 : Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng </b></i>
KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh 2528 x 3 lµ
A. 7854 B. 6854 C. 7584 D. 6584
<i><b>Bài 3 : Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng </b></i>
Số thích hợp để điền vào ô trống của : 4 = 1316
A. 329 B. 4264 C. 5264 D. 5624
Bài 4 : Điền số thích hợp vào ô trèng :
a, 2 2 b, 7 9
Trêng tiểu học Chính Mỹ
Lớp : ...
Họ và tên : ...
Bài kiểm tra
Môn : Toán
x 3 x
<i><b>Bài 5 : Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng </b></i>
T×m x : X : 3 = 2417
A. x = 7251 B. x = 7231 C. x = 6251 D. x = 6231
Bài 6 : Đúng ghi §, Sai ghi S
a, 6636 : 3 = 2212 b. 3672 : 4 = 918
c, 8705 : 7 = 1243 d 4 d. 8177 : 9 = 98 d 5
<i><b>Bài 7 : Khoanh vo ch t trc cõu tr li ỳng </b></i>
Giá trị cđa biĨu thøc 2450 + 5265 : 5 lµ
A. 3503 B. 3583 C. 2603 D. 1543
<i><b>Bài 8 : Tìm x </b></i>
X x 3 = 2475 7 x X = 3514
...
...
...
<i><b>Bài 9 : Một khu rừng hình chữ nhật có chiều rộng 1635 m , chiều dài gấp đơi </b></i>
<i><b>chiều rộng . Tính chu vi của khu đất hình chữ nhật đó ? </b></i>
Bài giải
...
...
...
...
...
<i><b>Bài 10 : Giải bài toán theo tãm t¾t sau : </b></i>
1260 kg
Thöa ruéng thø nhÊt :
Thöa ruéng thø hai :
Bài giải
...
...
...
...
...
Đề 6 ( tuần 25 )
<i><b>Bài 1 : Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng </b></i>
Có 45 kg gạo đựng đều trong 9 bao . Hỏi 5 bao có bao nhiêu kg gạo ?
A. 81 kg B. 25 kg C. 35 kg D 40 kg
<i><b>Bài 2 : Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng </b></i>
Có 2135 quyển vở đợc xếp vào 7 thùng . Hỏi 5 thùng có bao nhiêu quyển vở ?
A. 1525 quyển vở B. 2989 quyển vở
C. 175 quyÓn vë D 2130 quyÓn vë
<i><b>Bài 3 : Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng </b></i>
Mẹ hái đợc 60 quả táo , chị hái đợc 35 quả táo . Số táo của cả mẹ và chị đợc
xếp đều vào 5 hộp . Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả táo ?
A. 95 qu¶ táo B. 17 quả C. 19 qu¶ D 90 qu¶
<i><b>Bài 4 : Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng </b></i>
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2cm 6cm = ...cm
A. 26 B. 206 C. 260 D 2006
<i><b>Bài 5 : Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng </b></i>
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5003 g = ...là
A. 50 kg 30 g B. 50 kg 3 g C. 5 kg 30 g D 5kg 3 g
<i><b>Bài 6 : Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng </b></i>
Từ 10 giờ kém 5 phút đến 10 giờ 15 phút là :
A. 5 phót B. 10 phót C. 15 phót D 20 phút
<i><b>Bài 7 : Đồng hồ chỉ mÊy giê </b></i>
Trêng tiĨu häc ChÝnh Mü
Líp : ...
Hä và tên : ...
Bài kiểm tra
Môn : Toán
... ... ...
<b>Bài 8</b>: Ngời ta dự định chuyển 6750 kg hàng cứu trợ bằng 3 xe tải chở đều nhau ,
đợt đầu đã có hai xe lên đờng . Hỏi đợt đầu chở đợc bao nhiêu kg hàng cứu trợ ?
Bài giải
...
...
...
...
...
<b>Bài 9</b> : Bạn Hoa đọc đợc 216 trang sách trong 9 ngày . Hỏi trong 12 ngày bạn Hoa
Bài giải
...
...
...
...
...
<b>Bài 10</b> : Giải bài toán theo tóm tắt
9 ngµy : 54 kg
2 ngµy : ...kg ?
Bài giải
...
...
...
...
...
Trêng tiĨu häc ChÝnh Mü
Líp : ...
Họ và tên : ...
Bài kiểm tra
Môn : Toán
§Ị 7 ( tn 26 )
<i><b>Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm </b></i>
<i><b>Bài 2 : : Viết số thích hợp vào chỗ chấm </b></i>
<i><b>Bài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm </b></i>
...ng ... đồng
<i><b>Bµi 4 : ViÕt số thích hợp vào chỗ chấm </b></i>
2000 ® 500 ®
Có tất cả ... đồng
5000 ®
1000 ®
2000 ®
2000 ®
500 ®
500 ®
Có tất cả ... đồng
1000 ®
2000 ®
500 ®
5000 ® 1000 ®
500 ®
1500 ®
3000 ®
1000 ®
6000 đồng 10 000 đồng
a, Mua cái bút và cái kéo hết ...đồng
b, Mua cái bút , cái kéo , kính hết ...đồng
c, Mua quyển sách và cái kéo hết ... đồng
<i><b>Bµi 5 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm </b></i>
<i><b> Bài 6</b></i> : Mẹ mua một gói kẹo giá 4000 đồng và 2 gói bánh , mỗi gói giá 12 000
đồng . Hỏi mẹ mua bánh và kẹo hết bao nhiêu tiền ?
Bài giải
...
...
...
...
...
1500 ng
8000
g