Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

kute

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.99 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>2. Đề bài:</b></i>


<i><b>Câu 1: </b></i>Cho hàm số

 



2 1
2


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>





 <sub>.</sub>


<i>a)</i> Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hồnh độ <i>x</i>0 1.


<i>b)</i> Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho, biết tiếp tuyến song song với
đường thẳng <i>y</i>5<i>x</i>3<sub>.</sub>


<i><b>Câu 2: </b></i>Tính đạo hàm của các hàm số sau:


 



4 2


3


3 2 2



2


) ; ) 1;


2 5 4 2


4


) sin sin 3 ; ) 3 . 1 2


3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>a y</i> <i>b y</i>


<i>x</i>


<i>c y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>d y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




   




    





<i><b>Câu 3:</b></i> Cho <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2<i>mx</i> 2<sub>.</sub>


<i>a)</i> Khi m = 0, giải bất phương trình <i>y</i> 0.
<i>b)</i> Tìm m để <i>y</i> 0,  <i>x</i> .


<i><b>Câu 4: (Chỉ dành cho lớp 11A1).</b></i>


Cho hàm số 2
tan
1 tan


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 <sub>, chứng minh rằng </sub><i>y</i> cos 2<i>x</i><sub>.</sub>


<i><b>3. Đáp án v à thang điểm:</b></i>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>A1</b> <b>A9</b>


<b>1</b> <sub>a) Ta có: </sub> <i>y</i>0  3


2 0


5


'( ) , '( ) '( 1) 5


2


<i>f x</i> <i>f x</i> <i>f</i>


<i>x</i>


   




Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là:


3 5( 2) 5 2


<i>y</i>  <i>x</i>   <i>y</i>  <i>x</i>  <sub> </sub>


0,5
0,5
0,5


0,5
0,5
0,5
b) Đường thẳng đã cho có hệ số góc là 5, suy ra:



2

2


2


2 <sub>1</sub>


5


'( ) 5 5 1


3


2 1


2


3


<i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>








 <sub></sub> <sub></sub>


 


         





 


   <sub></sub> 





 Với <i>x</i>1<sub>, pt tiếp tuyến là: </sub> <i>y</i> 5<i>x</i> 2
 Với <i>x</i>3<sub>, ta có </sub><i>y</i>7<sub>, pt tiếp tuyến là:</sub>


<i>y</i> 7 5

<i>x</i>3

 <i>y</i>5<i>x</i>22.


0,5
0,5
0,5


0,5


0,5
0,5
<b>2</b>


a)

2


9


2 5


<i>y</i>


<i>x</i>


 


 <sub>.</sub>


b) <i>y</i> <i>x</i>3<i>x</i><sub>.</sub>


c) <i>y</i> 4sin .cos2 <i>x</i> <i>x</i>3cos3<i>x</i>


d)

 



3 2


2 2 2


6 1 1 2 12 3 1 2



<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


1
1
1
1


1
1
2
1
<b>3</b> <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>x m</sub></i>


  <sub>.</sub>


a) <i>m</i>0<sub>, </sub><i>y</i> 3<i>x</i>26<i>x</i> 0,5


0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


0 3 6 0 0 2


<i>y</i>    <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


b)


2


0, 3 6 0,



0 9 3 0 3


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x m</i> <i>x</i>


<i>m</i> <i>m</i>


          




        




 


0,5
0,5


0,5
0,5


<b>4</b>

<sub></sub>

<sub></sub>










2


2 2


2
2


2
2


2 2


2


2 2


2


2


2 2


2


2 2


2


1 1



1 tan 2 tan . .tan


cos cos


1 tan


1 sin


1 <sub>1</sub>


1 tan <sub>cos</sub> <sub>cos</sub>


cos


1
1 tan


cos
cos sin


cos <sub>cos</sub> <sub>sin</sub> <sub>cos 2</sub>


1
cos


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>


 


 




 




 





 


 


 




 


 




   


0,25


0,25


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×