Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi thu TN THPT 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.34 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở GD-ĐT Long An</b> <b> ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 2011 2012</b>


<b>Trường THPT Nguyễn Thơng</b> <b>MƠN: HĨA HỌC</b>


<b> Thời gian làm bài: 60 phút (Khơng kể thời gian phát đề)</b>
<b>(40 câu trắcnghiệm)</b>


<b>Họ, tên thí sinh:………Số báo danh:……….</b>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(32 câu từ câu 1 đến câu 32)</b>


<b>Câu 1:</b> Phát biểu nào sau đây không đúng?


<b>A.</b> Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có số chẵn nguyen tử cacbon,
mạch cacbon dài, không phân nhánh.


<b>B.</b> Lipit gồm chất béo, sáp steorit, photpholipit,…


<b>C.</b> Chất béo chưa no chủ yếu các gốc axit không no của axit béo thường là chất lỏng ở nhiệt độ
phòng và được gọi là dầu.


<b>D.</b> Phản ừng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
<b>Câu 2:</b> Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là:


<b>A. CO và CH</b>4. <b>B. CH</b>4 và NH3. <b>C. SO</b>2 và NO2. <b>D. CO và CO</b>2.


<b>Câu 3:</b> Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong một lương dư dung dịch H2SO4 lỗng thốt ra 0,4


mol khí, cịn trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3 mol khí. Giá trị m đã dùng là:


<b>A. 16,6 gam.</b> <b>B.8,20 gam.</b> <b>C. 13,90 gam.</b> <b>D. 11,00 gam.</b>



<b>Câu 4:</b> Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết trong dung dịch chứ 0,2 mol Ca(OH)2 thu được 2,5 gam


kết tủa. Giá trị của V (lít) là:


<b>A. 8,4 hoặc 0,28. </b> <b>B. 0,56 hoặc 8,4.</b> <b>C. 8,4.</b> <b>D. 0,56.</b>


<b>Câu 5:</b> Khi để lâu trong khơng khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát tới lớp sắt bên
trong, sẽ xảy ra q trình:


<b>A. Sn bị ăn mịn điện hóa.</b> <b>B. Fe bị ăn mịn điện hóa.</b>
<b>C. Fe bị ăn mịn hóa học.</b> <b>D. Sn bị ăn mịn hóa học.</b>


<b>Câu 6:</b> Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với kim loại kiềm giải phóng khí?
<b>A. Cl</b>2, H2SO4 (lỗng). <b>B. O</b>2, Cl2, HCl, CaCO3.


<b>C. O</b>2, Cl2, H2SO4 (loãng), BaSO4. <b>D. HCl, H</b>2O.


<b>Câu 7:</b> Ion R2+<sub> có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 3d</sub>6<sub>, nguyên tố R thuộc:</sub>


<b>A. chu kì 3, nhóm VI A, ơ thứ 24.</b> <b>B. chu kì 4, nhóm VIIIB, ơ thứ 26.</b>
<b>C. chu kì 4, nhóm VI B, ơ thứ 24.</b> <b>D.chu kì 3, nhóm IIA, ô thứ 26.</b>
<b>Câu 8:</b> Số đồng phân amin bậc I ứng với công thức phân tử C4H11N:


<b>A. 4.</b> <b>B.5.</b> <b>C. 3.</b> <b>D.7.</b>


<b>Câu 9:</b> Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng 100ml
dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là:


<b>A.C</b>3H5N. <b>B. CH</b>5N. <b>C. C</b>2H7N. <b>D. C</b>3H7N.



<b>Câu 10:</b> Một số hiện tượng sau:


(1) Thêm (dư) NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.


(2) Kim loại crom có thể rạch được thủy tinh.


(3) Thêm từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch CrCl thấy xuất hiện kết tủa.


(4) Thêm từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH4)](NaCrO2) thấy xuất hiện kết tủa, sau đó


tan lại.


(5) CrO3 là chất rắn màu đỏ thẫm.


(6) Trong môi trường axit, ion Cr3+<sub> có tính khử mạnh.</sub>


Số ý đúng:


<b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 11:</b> Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất trong các kim loại thông thường là:


<b>A. Bạc.</b> <b>B. Nhôm.</b> <b>C. Vàng.</b> <b>D. Đồng.</b>


<b>Câu 12:</b> Dung dịch HCl, H2SO4 lỗng, nóng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. +6.</b> <b>B. +4.</b> <b>C. +3.</b> <b>D. +2.</b>


<b>Câu 13:</b> Thủy phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đon chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH
1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là:



<b>A. Propyl axetat.</b> <b>B. Etyl propionat.</b> <b>C. Etyl axetat.</b> <b>D. Etyl fomat.</b>


<b>Câu 14:</b> Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối


lượng sắt thu được là:


<b>A. 16,0 gam.</b> <b>B.15,2 gam.</b> <b>C. 14,4 gam.</b> <b>D. 5,6 gam.</b>


<b>Câu 15:</b> Khi cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl2, CuSO4, AlCl3, tách kết tủa đem


nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thì thu được chất rắn X gồm:
<b>A. FeO, CuO, BaSO</b>4. <b>B. FeO, CuO, Al</b>2O3.


<b>C. Fe</b>2O3, CuO, BaSO4. <b>D. Fe</b>2O3, CuO.


<b>Câu 16:</b> Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng:
<b>A.</b> trùng hợp từ caprolactam.


<b>B.</b> trùng ngưng từ caprolactam.


<b>C.</b> trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen điamin.
<b>D.</b> trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen điamin.


<b>Câu 17:</b> Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư) thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở


đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là:


<b>A.37,5 ml.</b> <b>B. 60 ml.</b> <b>C.150 ml.</b> <b>D. 75 ml.</b>



<b>Câu 18:</b> Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch:


<b>A. H</b>2SO4. <b>B. HCl.</b> <b>C.NaNO</b>3. <b>D.NaOH.</b>


<b>Câu 19:</b> Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu
được 11,1 gam. Giá trị m đã dùng là:


<b>A. 7,5 gam.</b> <b>B. 8,9 gam.</b> <b>C. 9,8 gam.</b> <b>D. 9,9 gam.</b>


<b>Câu 20:</b> Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là:


<b>A. CuSO</b>4 và HCl. <b>B. HCl.</b> <b>C. NaNO</b>3. <b>D. NaOH.</b>


<b>Câu 21:</b> Tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà vẫn giữ nguyên khối lượng Ag ban đầu ta dùng
lượng dư dung dịch:


<b>A. AgNO</b>3. <b>B. FeSO</b>4. <b>C. Fe(NO</b>3)3. <b>D. H</b>2SO4 đặc nóng.


<b>Câu 22:</b> Cho các chất: (X) glucozơ, (Y) fructozơ, (Z) saccarozơ, (T) xenlulozơ, chất cho được phản
ứng tráng bạc là:


<b>A. X,Y.</b> <b>B. X, Z.</b> <b>C. X.</b> <b>D. Y, Z.</b>


<b>Câu 23:</b> Thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được tất cả các dung dịch các chất trong dãy sau: lòng
trắng trứng, glucozơ, glixerol và hồ tinh bột?


<b>A. Dd HNO</b>3 đặc. <b>B. Cu(OH)</b>2/OH-, t0. <b>C. dd Iot.</b> <b>D. dd AgNO</b>3/NH3.


<b>Câu 24:</b> Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hồn tồn khí
CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là:



<b>A. 11,25. </b> <b>B. 18,0.</b> <b>C. 45,0.</b> <b>D. 22,5.</b>


<b>Câu 25:</b> Hai chất được dùng làm mềm nước cứng vĩnh cửu là:
<b>A. Na</b>2CO3 và Ca(OH)2. <b>B. Na</b>2CO3 và HCl.


<b>C. NaCl và Ca(OH)</b>2. <b>D. Na</b>2CO3 và Na3PO4.


<b>Câu 26:</b> Cho hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu


được dung dịch X và chất rắn Y. Như vậy trong dung dịch X chứa:


<b>A. HCl, FeCl</b>3, CuCl2. <b>B. HCl, CuCl</b>2, FeCl2. <b>C. HCl, CuCl</b>2. <b>D. HCl, FeCl</b>2, FeCl3.


<b>Câu 27:</b> Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là:


<b>A. Quỳ tím.</b> <b>B. natri kim loại.</b> <b>C. dd NaOH.</b> <b>D. dd HCl.</b>


<b>Câu 28:</b> Este vinyl axetat có cơng thức là:


<b>A. CH</b>3COOCH=CH2. <b>B. CH</b>3COOCH3. <b>C. CH</b>2=CHCOOCH3. <b>D. HCOOCH</b>3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.</b> <b>B. dung dịch vẫn trong suốt.</b>
<b>C. có kết tủa keo trắng.</b> <b>D. có kết tủa nâu đỏ.</b>


<b>Câu 30:</b> Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. hệ số polime hóa của PE là:


<b>A. 17.000.</b> <b>B. 13.000.</b> <b>C. 15.000.</b> <b>D. 12.000.</b>


<b>Câu 31:</b> Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết đồng thời các dung dịch AlCl3, NaCl.



MgCl2, H2SO4, NH4Cl:


<b>A. dd NH</b>3. <b>B. dd NaOH dư.</b> <b>C. dd Ba(OH)</b>2 dư. <b>D. dd BaCl</b>2 dư.


<b>Câu 32:</b> Ứng với cơng thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este mạch hở là đồng phân của nhau?


<b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 5.</b>


<b>II. PHẦN RIÊNG</b>


<i><b>Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần (phần A hoặc B)</b></i>


<b>A. Theo chương trình Chuẩn (8câu, từ câu 33 đến câu 40)</b>


<b>Câu 33:</b> Dãy gồm các chất được xếp theo chiều bazơ giảm dần từ trái sang phải là:
<b>A. CH</b>3NH2, C6H5NH2, NH3. <b>B. C</b>6H5NH2, NH3, CH3NH2.


<b>C. NH</b>3, CH3NH2, C6H5N2. <b>D. CH</b>3NH2, NH3, C6H5N2.


<b>Câu 34:</b> Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic.
Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạcvừa có khả năng phản ứng
với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là:


<b>A. 3.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 35:</b> Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1 gam H2 bay ra.


Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam?



<b>A. 45,5 gam.</b> <b>B. 55,5 gam.</b> <b>C. 65,5 gam.</b> <b>D. 40,5 gam.</b>


<b>Câu 36:</b> Nhận định nào sau đây sai?


<b>A. Sắt tan được trong dd CuSO</b>4. <b>B. Sắt tan được trong dd FeCl</b>2.


<b>C. Đồng tan được trong dd FeCl</b>3. <b>D.Sắt tan được trong dd FeCl</b>3.


<b>Câu 37:</b> Nhận định nào dưới đây không đúng về kim loại kiềm.
<b>A.</b> Kim loại kiềm có tính khử rất mạnh.


<b>B.</b> Kim loại kiềm có tính khử giảm dần từ Li đến Cs.


<b>C.</b> Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm nó trong dầu hỏa.
<b>D.</b> Kim loại kiềm dễ bị oxi hóa.


<b>Câu 38:</b> Thủy phân este E có cơng thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 lỗng) thu được hai sản phẩm


hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của X là:
<b>A. etyl axetat.</b> <b>B. axit axetic.</b> <b>C. metyl propionat.</b> <b>D. ancol etylic.</b>


<b>Câu 39:</b> Ngâm một là kẽm trong 100ml dung dịch AgNO3 0,1M. Khi phản ứng kết thúc, khối lượng


lá kẽm tăng thêm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 40:</b> Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-6; (4)
poli(etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
<b>A. (1), (2), (3).</b> <b>B. (1), (3), (5).</b> <b>C. (3), (4), (5).</b> <b>D. (1), (3), (6).</b>


B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)


<b>Câu 41:</b> Cho các phát biểu sau về cabohiđrat:


(a) Glucozơ và Saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.


(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.


(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chĩ thu được
một loại monosaccarit duy nhất.


(e) Khi dum nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.


(f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.


Số phát biểu đúng là:


<b>A. 6.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 42:</b> Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là:


<b>A. Li, Na, K, Rb.</b> <b>B. Na, K, Ca, Ba.</b> <b>C. Li, Na, K, Mg.</b> <b>D. Na, K, Ca, Be.</b>


<b>Câu 43:</b> Trong các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hóa thạch; những ngồn
năng lượng sạch là:


<b>A. (1), (3), (4).</b> <b>B. (1), (2), (3).</b> <b>C. (1), (2), (4).</b> <b>D. (2), (3), (4).</b>


<b>Câu 44:</b> Hòa tan hỗn hợp bột gầm m gam Cu và 4,64 gam Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, rất dư)


sau khi các phản ứng kết thúc chỉ thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 100 ml


dung dịch KMnO4 0,1M. Giá trị của m là:


<b>A. 0,64.</b> <b>B. 3,2.</b> <b>C. 0,96.</b> <b>D. 1,24.</b>


<b>Câu 45:</b> Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A.</b> Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.


<b>B.</b> Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.


<b>C.</b> Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
<b>D.</b> Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.


<b>Câu 46:</b> Cho giá trị thế điện cực chuẩn của một số cặp oxi hóa – khử:


E0 <sub>M</sub>2+<sub>/M = -2,37; E</sub>0<sub>X</sub>2+<sub>/X = -0,76; E</sub>0 <sub>Y</sub>2+<sub>/ Y= -0,13; E</sub>0<sub> Z</sub>2+<sub>/Z = +034</sub>


Phản ứng nào sau đây xảy ra?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C. Z + M</b>2+<sub> -> Z</sub>2+<sub> + M.</sub> <b><sub>D. X + Z</sub></b>2+<sub> -> X</sub>2+<sub> + Z.</sub>


<b>Câu 47:</b> Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với dung dịch HCl nhưng không tác dụng vơi dung dịch
HNO3 đặc, nguội là:


<b>A. Cu, Pb, Ag.</b> <b>B. Fe, Al, Cr.</b> <b>C. Cu, Fe, Al.</b> <b>D. Fe, Mg, Al.</b>


<b>Câu 48:</b> Cho các tơ sau:xenlulozơ axetat, tơ capron tơ nitron, tơ visco, tơ nilon 6-6. Có bao nhiêu tơ
thuộc loại tơ poliamit?


<b>A. 2.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 1.</b>



<i><b>Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn.</b></i>
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:


H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×