Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE CUONG HOA 9 KI II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.15 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II</b>
<b>MÔN: HOÁ HỌC 9</b>


<b>I/</b>


<b> TRẮC NGHIỆM</b>


1.Cho 8,1 gam kim loại M tác dụng với khí Clo dư thu được 40,05 gam muối. Kim loại M là:
A. Fe B. Al C. Mg D. Cu


2/ Sản phẩm tạo thành trong quá trình phản ứng của Fe (dư) với khí Clo là:
A. FeCl ; B. FeCl2 ; C. FeCl3 ; D. FeCl4 .


3/ Nhóm nào sau đây gồm các chất khí đều phản ứng với dd NaOH ở điều kiện thường ?
A. H2, Cl2 B. CO, CO2 C. CO2, Cl2 D. Cl2,CO


4/ Có hiện tượng gì xảy ra khi cho dung dịch H2SO4 vào một ống nghiệm chứa dung dịch NaHCO3:


A/ Khơng có hiện tượng gì. B/ Tạo kết tủa trắng trong ống nghiệm.


C/ Có khí khơng màu thoát ra. D/ Có khí khơng màu đồng thời xuất hiện kết tủa trắng.
5/ Các dãy chất nào sau đây thuộc loại muối Cacbonat ?
A/Na2CO3 , KNO3 , CaCO3 , NaHCO3 .


B/KHCO3 , MgCO3 , CaCO3 , Na2CO3 , NaHCO3 .


C/ Na2CO3 , NaHCO3, NaNO3, MgCO3.


D/ K2CO3, Na2CO3, NaHSO4, KHCO3.


6/ Cho sơ đồ biến sau:



t0 + NaOH + HCl + Ca(OH)2


M N Q N M
M,N,Q lần lượt là các chất :


A/ NaHCO3, CO2, Na2CO3. B/ KHCO3, CO2, NaHCO3.


C/ KHCO3, CO2, Na2CO3, D/ CaCO3, CO2, Na2CO3.


7/ Sản phẩm tạo thành khi cho CO2 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 theo tỉ lệ mol


2 2


CO Ca(OH)


n

: n

3: 2



là:


A. Muối CaCO3 C. Muối Ca(HCO3)2


B. Cả 2 muối CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. Muối CaHCO3


8/ Trong bảng hệ thống tuần hồn các ngun tố hóa học ở cùng 1 nhóm khi đi từ trên xuống dưới:
A. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm B. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng


C. Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm D. Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng.
9/Dãy các chất nào sau đây chỉ gồm các chất hữu cơ:



A. C2H5ONa , C6H6 , NaHCO3 , CH3NO2 , CH3Br , C2H6O.


B. CH4O , C4H10 , CH3NO2 , C3H6 , CH3Br , C2H6O.


C. CH3NO2 , NaHCO3 , HNO2 , C6H6 , C4H10 , C2H6O.


D. NaHCO3 , C2H5ONa , C4H10 , HNO3 , C6H6 , C2H6O.


10/ Số cơng thức cấu tạo có thể ứng với công thức phân tử C4H10 là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


11/ Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thu được số mol H2O gấp đôi số mol CO2. Công thức phân tử


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

12/ Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các hidrocacbon
A. C2H2 , C2H4 ,C4H10 B. C2H2, CH3COOH


C. C2H2, CH4,CO2 D. CO, CO2


13/ Hợp chất hữu cơ C3H8O có thể viết được số công thức cấu tạo?


A. 3 B. 4 C. 2 D. 5


14/ Một hiđrơcacbon có chứa 75% cacbon. Hiđro cacbon đó có CTHH là:


A/ C2H2 B/ C4H10 C/ CH4 D/ C2H4


15/ Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thu được số mol H2O gấp đôi số mol CO2. Công thức phân tử


của hiđrocacbon là:



A. C2H4 ; B. CH4 ; C. C2H2 ; D. C2H6 .


16/ Tỉ khối hơi của etylen đối với Hidro bằng :


A. 16 B. 12 C. 13 D. 14


17/ Có 2 bình đựng khí khác nhau là CH4 và CO2 .Để phân biệt các chất ta có có thể dùng thuốc thử:


A/ dd HCl B/ Dung dịch Ca(OH)2 C/ Nước Brôm D/ Dung dịch NaOH


18/ Thể tích khí O2 (đktc) vừa đủ dùng để đốt cháy hoàn toàn 8 gam khí CH4 là:


A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 44,8 lít D. 33,6 lít


19/ Các phương trình hố học sau, phương trình nào đúng?
A. CH4 + Cl2 ánh sáng CH2Cl2 + H2


B. CH4 + Cl2 ánh sáng CH2 + 2HCl


C. CH4 + Cl2 ánh sáng CH3Cl + HCl


D. 2CH4 + Cl2 ánh sáng 2CH3Cl + H2


20/ Phương pháp hóa học nào sau đây được dùng để loại bỏ khí etylen lẫn trong khí metan:
A/ Dẫn hỗn khí đi qua dung dịch brom dư. B/ Đốt cháy hỗn hợp trong khơng khí.
C/ Dẫn hỗn hơp khí đi qua nước vôi trong dư. D/ Dẫn hỗn hợp khí đi qua nước.
21/ Thể tích của 2,8g khí C2H4 (đktc) là:


A/ 22,4 lít B/ 2224 lít C/ 0,224 lít D/ 2,24 lít



22/ Có ba bình đựng khí khác nhau là CH4 , C2H4 và CO2 . Để phân biệt chúng ta có thể dùng :


A/ dd Ca(OH)2 B/ Nước Brôm.


C/ dd Ca(OH)2 và dd nước Brôm D/ Brom lỏng


23/ Có các chất sau :(1) CH4 ; (2) CH3 - CH3 ; (3) CH2 = CH2 ;


(4) CH3 - CH =CH2. Những chất có phản ứng trùng hợp là:


A. (1), (2), (3). B.(2), (3), (4).
C.(2), (4). D.(3), (4).


24/ Một hỗn hợp khí gồm C2H4 và CO2 . Để thu được C2H4 tinh khiết ta dùng hợp cho hỗn hợp đi qua:


A. dd Ca(OH)2 dư. B. dd HCl dư. C.dd Br2 dư D. Dd NaOH dư


25/ Điểm khác biệt cơ bản trong cấu tạo phân tử của etylen so với axetylen là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

27/ Hợp chất hữu cơ ngoài phản ứng cháy chỉ tham gia phản ứng thế là .


A : Benzen B : Etilen C : Axetilen D : Metan


28/ Các Hiđrôcacbon : Mêtan, Etilen, Axetilen và Benzen có tính chất hố học nào chung?
A. Có thể tác dụng với dd Brôm. B. Có thể tác dụng với khí Clo.


C. Có thể tác dụng với khí Oxy. D. Khơng có tính chất nào chung.


29/Cấu tạo đặc biệt của phân tử benzen là:


A. Phân tử có vịng 6 cạnh.
B. Phân tử có 3 liên kết đơi


C. Phân tử có vịng 6 cạnh chứa 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết đơn .
D. Phân tử có vịng 6 cạnh chứa liên kết đôi và liên kết đơn.


30/ Chất nào không làm mất màu dung dịch nước brôm:


A. CH2 = CH2 B. CH2=CH-CH=CH2 C.CH3-CºCH D.CH3-CH3 .


31/ Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ A chứa 2 nguyên tố thu được 11g CO2và 6,75g H20 công thức


phân tử của A là:


A.C2H6 . B.C4H8. C.CH4 D. C5H10


32/ Tính chất hố học nào khơng phải của êtylen:
A.Phản ứng trùng hợp


B.Phản ứng cộng với dung dịch brom
C. Phản ứng với natri


D.Phản ứng cộng với hiđrô xúc tác niken


33/ Những hiđrocacbon nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn:


A/ Ety len B/ Ben zen C/ Me tan D/ Axetylen
34/ Khí C2H2 có lẫn khí SO2, CO2 và hơi nước.Để thu được C2H2 tinh khiết có thể :


A. Cho hỗn hợp khí lội qua dung dịch NaOH dư.


B.Cho hỗn hợp khí lội qua dung dịch Brom dư.


C. Cho hỗn hợp khí lội qua dung dịch NaOH dư, sau đó qua H2SO4 đặc.


D. Cho hỗn hợp khí lội qua dung dịch Brom dư, sau đó qua H2SO4 đặc.


35/ Thành phần chính của khí tự nhiên là khí nào sau đây:


A. H2. B. CO. C. CH4. D. C2H4.


43/ Dâù mỏ là:


A. Một đơn chất B. Một hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hidro cacbon.
C. Một hợp chất phức tạp D. Hợp chất sôi ở nhiệt độ xác định


36/ Khối lượng kim loại Na cần phải lấy để tác dụng đủ với 80 gam C2H5OH là:


A. 25 gam. B. 35 gam. C. 40 gam. D. 45 gam.


37/ Một chai rượu ghi 25o<sub> có nghĩa là:</sub>


A/ Cứ 100 gam dung dịch rượu có 25 gam rượu nguyên chất.
B/ Cứ 100 gam dung dịch rượu có 25 ml rượu nguyên chất.
C/ Cứ 100 ml dung dịch rượu có 25 ml rượu nguyên chất.
D/ Cứ 100 ml nước có 25 ml rượu nguyên chất.


38/ Với lượng Natri như nhau, tiến hành hai thí nghiệm sau :
Thí nghiệm 1: Cho Natri vào rượu Etylic nguyên chất.
Thí nghiệm 2: Cho Natri vào rượu Etylic 45o<sub>.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A/ Luợng H2 thốt ra ở thí nghiệm 1 và thí nghiệm 2 bằng nhau.


B/ Luợng H2 thốt ra ở thí nghiệm 1 nhiều hơn thí nghiệm 2 bằng nhau.


C/ Luợng H2 thốt ra ở thí nghiệm 1 ít hơn thí nghiệm 2 bằng nhau.


D/ Khơng xác định được vì khơng biết thể tích của mỗi loại rượu.


39/ Cho 20 ml rượu 95độ tác dụng với Natri lấy dư. Cho Drượulà 0,8g/ml, Dnướclà 1g/ml. Thể tích khí Hiđro


thu được là:


A. 5lit ; B. 4,55lit ; C. 4,32lit , D. 5,5lit .


40/ Hợp chất hữu cơ vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dd NaOH. Hợp chất hữu cơ có cơng thức phân
tử là :


A. C2H6O B.C6H6 C.C2H4 D.C2H4O2


41/Có thể nhận biết các chất CH3COOH ,C6H6 , C2H5OH bằng cách :


A.Dùng đá vôi và dung dịch brom. B.Dùng nước và natri.


C.Dùng giấy quỳ tím và natri. D.Cả A, B,C đều không nhận biết được.


42/ Axit axetic có tính axit vì


A/ Có 2ngun tử oxi. B/ Có nhóm –OH nối với nhóm =C=O.
C/ Có nhóm –OH. D/ Có nguyên tử hidro.



43/ Phương pháp dùng để phân biệt Rượu êtylíc, Axit axêtic, Benzen là :
A/ Q tím và nước. B/ Dung dịch Brôm và nước


C/ Clo và nước. D/ Oxi và nước.


44/ Chất nào sau đây khơng tác dụng với Na giải phóng khí H2 ?


A. Nước. B. Axêtíc. C. Rượu êtylic. D. Dầu hoả.


45/ Rượu êtylic phản ứng được với Natri vì:


A. Trong phân tử có nguyên tử H và O. B. Trong phân tử có nguyên tử C , H và O.
C. Trong phân tử có nhóm – OH. D.Trong phân tử có ngun tử ơxi


46/ Tính thể tích khơng khí ở đktc cần dùng để lên men 10lít rượu êtylíc 80<sub> thành giấm ăn biết khối lượng </sub>


riêng của rượu là 0,8g/ml ?


A. 313,6lít B. 425lít C. 400lít D. 450lít
47/ Phân tử axitaxêtic có tính axit vì:


A. Có 2 ngun tử oxy. B. Có nhóm – OH C. Có nhóm > C=O
D.Có nhóm –OH kết hợp với nhóm >C=O tạo thành nhóm –COOH


48/ Giấm ăn là dung dịch của axit axêtic trong nước,trong đó nồng độ axit axit axêtic từ 2% đến 5 %
lượng axit tối thiểu có trong 1kg giấm ăn là:


A. 22,0 gam B.20,2 gam C.20,0 gam D. 21,2 gam
49/ Pha 4lít rượu etylic 50O<sub> với 6 lít nước ta được :</sub>



A.Rượu 5O <sub>B.Rượu 20</sub>O <sub> C.Rượu 10</sub>O <sub> D.Rượu 15</sub>O


50/ Chọn câu đúng trong các câu sau:
A/ Dầu ăn là este của glixerol.
B/ Dầu ăn là este của glixerol và axít béo.
C/ Dầu ăn là este của axit axetic với glixerol


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

51/ Để tráng một tấm gương, người ta phải dùng 5,4gam Glucozơ. Biết hiệu suất của phản ứng đạt 95%.
Khối lượng bạc bám trên tấm gương là:


A. 6,156g ; B. 6,35g ; C. 6,25g ; D. 6,42g .
52/ Cho sơ đồ phản ứng :


C6H12O6 men rượu X + Y


X + O2 M + H2O


X + M CH3COOC2H5 + H2O


X,Y, M lần lượt là những chất nào trong các chất sau:


A/ CH4 ,CO2,CH3COOH. B/ C2H4,C2H5OH, H2O.


C/ C2H5OH,CO2,CH3COOH. D/ C2H5OH ,CO2,H2O


53/ Có 3 lọ đựng các dung dịch: rượu êtylic, glucozơ và axit axêtic. Có thể dùng các thuốc thử nào sau đây
để phân biệt chúng?


A. Quỳ tím và Na. B. Na và dd AgNO3/ NH3.



C. Quỳ tím và dd AgNO3/ NH3. D. Cả A,B,C đều được.


54/ Trong nước tiểu của những người bị bệnh tiểu đường có chứa đường glucozơ. Chọn thuốc thử để nhận
biết đường glucozơ trong nước tiểu trong số các chất cho dưới đây:


A. Quỳ tím B.Nước vơi trong C.Ag2O/ NH3 D.Kẽm


<b>II/ TỰ LUẬN</b>


1/ Trình bày tính chất hố học của: Metan, etylen, axetilen, benzen, rượu etilic, axit axetic.


2/ Hãy nhận biết các khí sau bằng phương pháp hoá học: CO2 ,CH4 ,C2H4 .Viết các phương trình hố học.


3/ Hãy nhận biết các khí sau bằng phương pháp hoá học: CO2, CH4 , H2 ,C2H4. Viết các phương trình hố


học.


4/ Bằng phương pháp hố học, hãy nhận biết các lọ hoá chất mất nhãn sau : Benzen, rượu Etylic, Axit
axetic . Viết PTHH xảy ra .


5/Trình bày cách nhận biết 4 chất lỏng chứa trong 4 lọ mất nhãn là Benzen, rượu etylic, axit axetic và
glucozơ. Viết phương trình hố học xảy ra (nếu có).


6/Trình bày cách nhận biết 4 chất lỏng chứa trong 4 lọ mất nhãn là Benzen, rượu etylic, axit axetic và
glucozơ. Viết phương trình hố học xảy ra (nếu có).


<b>7/ Viết các PTHH biểu diễn các chuyển đổi hóa học sau </b><i>(ghi rõ điều kiện nếu có)</i>


a/ C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 CH3COONa





Natri axetat.
b/Glucozơ Rượu Êtylic Axit axetic


Etyl axetat.


c/ C2H5OH C2H4 C2H5Cl C2H5OH


d/ C2H4 C2H5OH CH3COOH (CH3COO)2 Zn




CH3COOC2H5


8/ Cho 3 lít hỗn hợp etylen và metan (đktc) vào dung dịch nước brom, dung dịch brom nhạt màu, người ta
thu được 1,7 gam đibrometan.


a) Viết phương trình phản ứng xảy ra?


b) Tính khối lượng brom tham gia phản ứng?


c) Xác định thành phần % thể tích hỗn hợp đầu?


(1) <sub>(2)</sub> (3) (4)


(5


) (6)



(9) (10


)


(11)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

9/ Cho 3,36 lit hỗn hợp khí metan và etylen (đktc) qua dd brom dư, thấy có 16 gam brom tham gia phản
ứng.


a/ Tính tỉ lệ phần trăm theo thể tích các khí có trong hh ?
b/ Nếu đốt cháy hh trên , tính thể tích CO2 thu được ở đktc ?


10/ Cho 3,36 lít hỗn hợp khí gồm Metan và Axetylen qua bình đựng dung dịch nước Brom dư, sau phản
ứng thấy thốt ra 2,24 lít khí.


a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra?
b/ Tính % thể tích các khí trong hỗn hợp?


c/ Nếu đốt cháy hồn tồn hỗn hợp khí trên trong khơng khí thì dùng bao nhiêu thể tích khơng khí,
biết thể tích oxy chiếm 20% thể tích khơng khí? (thể tích các khí đo ở đktc)


11/ X là hỗn hợp gồm mêtan và etylen. Dẫn X qua bình nước Brom dư thấy có 8 gam Brom tham gia
phản ứng. Khí thốt ra khỏi bình đem đốt cháy hồn tồn rồi hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào bình
nước vơi trong thấy có 15 gam kết tủa.


a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra
b. Tính % thể tích các chất trong X


12/ Cho 500 ml dung dịch CH3 COOH tác dụng vừa đủ với 30 g dung dịch NaOH 20%



a/ Tính nồng độ mol/lít của dung dịch CH3COOH .


b/ Nếu cho toàn bộ dung dịch CH3COOH trên vào 200 ml dung dịch Na2CO3 0,5 M thì thu được


bao nhiêu lít khí CO2 thốt ra ở đktc .


13/Đốt cháy hoàn toàn 0,9 g chất hữu cơ A thu được 1,32 g khí CO2 và 0,54 g H2O. Xác định công thức


phân tử của A. Biết khối lượng mol của A gấp 3 lần khối lượng mol của axit axetic?


14/ Biết 7,6g hỗn hợp rượu etylic và axit axetic tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1M.
a/ Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.


b/ Nếu đun nóng hỗn hợp ban đầu với H2SO4 đặc thì thu được bao nhiêu gam este ? Biết hiệu suất


phản ứng este hoá là 80%.


16/ Khi lên men glucozơ,người ta thấy thốt ra 5,6 lít khí cacbonic ở đktc.(Hiệu suất của quá trình lên men
là 95% ).


a.Tính khối lượng rượu etylic tạo ra sau khi lên men.
b.Tính khối lượng glucozơ đã lấy lúc ban đầu.


c.Dùng lượng glucozơ đã cho có thể pha chế được bao nhiêu gam dung dịch glucozơ 10% ?


17/ Đốt cháy hoàn toàn 23 gam HCHC A thu được 44 gam CO2 và và 27 gam H2O. Xác định CTPT của


A, biết tỷ khối hơi của A so với H2 là 23


18/ Đốt cháy 4,5 gam HCHC thu được 6,6 gam CO2 và 2,7 gam H2O. Xác định CTPT của HCHC trên,



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×