Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

bai tap este lipit co dap an 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.21 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BàI TậP TRắC NGHIệM ESTE</b>

<b>ESTE</b>



<b>Câu 1.</b> Phản ứng tơng tác của ancol và axit tạo thành este có tên gọi là gì ?


A. Phản ứng trung hòa B Ph¶n øng ngng tơ C. Ph¶n øng este hãa D. Phản ứng kết hợp.


<b>Cõu 2.</b> Phn ng thy phõn este trong mơi trờng kiềm khi đun nóng đợc gọi l?


A. Xà phòng hóa B. Hiđrát hóa C. Crackinh D. Sự lên men.


<b>Câu 3.</b> Metyl propionát là tên gọi của hợp chất nào sau đây?


A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOH D. C2H5COOH
<b>Câu 4.</b> Một este có cơng thức phân tử là C4H6O2 khi thủy phân trong môi trờng axit thu c imetyl xeton.


CTCT thu gọn của C4H6O2 là công thøc nµo ?


A. HCOO-CH=CH-CH3 B. CH3COO-CH=CH2 C. HCOO-C(CH3)=CH2 D.CH2=CH-COOCH3
<b>Câu 5.</b> Este đựoc tạo thành từ axit no , đơn chức và ancol đơn chức có cơng thức cấu tạo nh ở đáp án nào
sau đây?


A. CnH2n-1COOCmH2m+1 B. CnH2n-1COOCmH2m-1 C. CnH2n+1COOCmH2m-1 D. CnH2n+1COOCmH2m+1
<b>Câu 6.</b> Thủy phân este C4H6O2 trong môi trờng axit thì ta thu đợc một hỗn hợp các chất đều có phản ứng


tráng gơng.Vậy cơng thức cấu tạo của este có thể là ở đáp án nào sau đây?


A. CH3-COO-H-CH=CH2 B. H-COO-CH2-CH=CH2 C. H-COO-CH=CH-CH3 D.


CH2=CH-COO-CH3



<b>Câu 7.</b> Dãy chất nào sau đây đợc sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần?


A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH,


CH3COOC2H5,


C. CH3CH2CH2OH , CH3COOH, CH3COOC2H5 D. CH3COOC2H5 ,CH3CH2CH2OH ,


CH3COOH


<b>Câu 8</b>. Một este có công thức phân tử là C4H8O2, khi thủy phân trong môi trờng axit thu đựoc ancol


etylic,CTCT cđa C4H8O2 lµ


A. C3H7COOH B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3


<b>Câu 9.</b> Đun 12 g axit axetic với một lợng d ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng


dừng lại thu đợc 11g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là bao nhiêu?


A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50%


<b>Câu 10.</b> Hỗn hợp gồm ancol đơn chức và axit đơn chức bị este hóa hoàn toàn thu đựơc một este. Đốt cháy
hoàn toàn 0,11g este này thì thu đợc 0,22 gam CO2 và 0,09g H2O . Vậy công thức phân tử của ancol và axit


là công thức nào cho dới đây?


A. CH4O và C2H4O2 B. C2H6O vµ C2H4O2 C. C2H6O vµ CH2O2 D. C2H6O vµ C3H6O2


<b>Câu 11.</b> Khi đun nóng 25,8g hỗn hợp ancol etylic và axit axetic có H2SO4 đặc làm xúc tác thu đợc 14,08g



este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lợng hỗn hợp đó thu đợc 23,4ml nớc. Tìm thành phần % hỗn hợp ban đầu và
hiệu suất của phản ứng hóa este.


A. 53,5% C2H5OH; 46,5%CH3COOH vµ hiƯu st 80%
B. 55,3% C2H5OH; 44,7%CH3COOH vµ hiƯu suÊt 80%


C. 60,0% C2H5OH; 40,0% CH3COOH vµ hiƯu st 75%;


D. 45,0%C2H5OH;55,0% CH3COOH vµ hiƯu suÊt 60%;


<b>Câu 12.</b> Cho chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dd NaOH 0,5M thu đợc a gam


muèi vµ 0,1 mol ancol. Lợng NaOH d có thể trung hòa hết 0,5 lít dd HCl 0,4M. Công thức tổng quát của A
là công thức nào?


A. R-COO-R B. (R-COO)2R C. (R-COO)3R D. R-(COOR)3


<b>Câu 13.</b> Cho 21,8 gam chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dd NaOH 0,5M thu
đ-ợc 24,6gam muối và 0,1 mol ancol. Lợng NaOH d có thể trung hòa hết 0,5 lít dd HCl 0,4 M . Công thức cấu
tạo thu gọn của A là công thức nào?


A. CH3COOC2H5 B. (CH3COO)2C2H4 C. (CH3COO)3C3H5 D. C3H5 (COO- CH3)3


<b>Câu 14.</b> Tỷ khối của một este so với hiđro là 44. Khi phân hủy este đó tạo nên hai hợp chất . Nếu đốt cháy
cùng lợng mỗi hợp chất tạo ra sẽ thu đợc cùng thể tích CO2 ( cùng t0, p). Cơng thức cu to thu gn ca este


là công thức nào dới ®©y?


A. H- COO- CH3 B. CH3COO- CH3 C. CH3COO- C2H5 D. C2H5COO- CH3



<b>Câu 15. </b>Đun nóng axit axetic với isoamylic (CH3)2CH-CH2- CH2 CH2OH có H2SO4 đặc xúc tác thu đợc


isoamyl axetat (dầu chuối). Tính lợng dầu chuối thu đợc từ 132,35 gam axit axetic đung nóng vứoi 200gam
ancol isoamylic. Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%.


A. 97,5gam B. 192,0gam C. 292,5gam D. 159,0gam


<b>Câu 17 .</b>Đun một lợng d axit axetic với 13,80 gam ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi


phản ứng dừng lại thu đợc 11,0 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là bao nhiêu?


A. 75.0% B. 62.5% C. 60.0% D. 41.67%


<b>Câu 18.</b> Xà phịng hóa hồn tồn 9,7 gam hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần 100 ml dung dịch NaOH


1,50M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu đợc hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất.
Công thức cấu tạo thu gọn của 2 este là ở đáp án nào sau đây?


A. H-COO- CH3 vµ H- COO- CH2CH3 B. CH3COO- CH3 vµ CH3COO- CH2CH3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 19.</b> Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỷ khối hơi so với khí CO2 bằng 2. Khi đun


nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lợng lớn hơn este đã phản ứng. Công thức cấu tạo
thu gọn của este này là?


A. CH3COO-CH3 B. H-COO- C3H7 C. CH3COO-C2H5 D. C2H5COO- CH3
<b>Câu 20.</b> Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỷ khối hơi so với khi N2O bằng 2. Khi đun


nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lợng bằng 17/ 22 lợng este đã phản ứng. Công thức


cấu tạo thu gọn của este này là?


A. CH3COO-CH3 B. H-COO- C3H7 C. CH3COO-C2H5 D. C2H5COO- CH3
<b>Câu 21.</b> Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỷ khối hơi so với khi CH4 bằng 5,5. Khi đun


nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lợng bằng 93,18% lợng este đã phản ứng. Công
thức cấu tạo thu gọn của este này là?


A. CH3COO-CH3 B. H-COO- C3H7 C. CH3COO-C2H5 D. C2H5COO-CH3
<b>Câu 22.</b> Tính khối lợng este mety metacrylat thu đợc khi đun nóng 215 gam axit metacrylic với 100 gam
ancol metylic. Giả thiết phản ứng hóa este đạt hiệu suất 60%.


A. 125 gam B. 150gam C. 175gam D. 200gam


<b>Câu 23.</b> Cho 35,2 gam hỗn hợp 2 etse no đơn chức là đồng phân của nhau có tỷ khối hơi đối với H2 bằng 44


tác dụng với 2 lít dd NaOH 0,4M, rồi cô cạn dd vừa thu đợc, ta đợc 44,6 gam chất rắn B. Công thức cấu tạo
thu gọn của 2 este là :


A. H-COO-C2H5 vµ CH3COO-CH3 B. C2H5 COO-CH3 vµ CH3COO- C2H5


C. H-COO-C3H7 vµ CH3COO-C2H5 D. H-COO-C3H7 vµ CH3COO-CH3


<b>Câu 24.</b> Este X có cơng thức phân tử C7H12O4 , khi cho 16 gam X tác dụng vừa đủ với 200 gam dd NaOH


4% thì thu đợc một ancol Y và 17,80 gam hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là công thức
nào?


A. H-COO- CH2- CH2- CH2- CH2-OOC- CH3 B. CH3COO- CH2- CH2- CH2-OOC- CH3



C. C2H5 - COO- CH2- CH2- CH2-OOC- H D. CH3COO- CH2- CH2-OOC- C2H5


<b>Câu 25.</b> Chất thơm P thuộc loại este có cơng thức phân tử C8H8O2. Chất P không đợc điều chế từ phản ứng


của axit và ancol tơng ứng, đồng thời khơng có khả năng phản ứng trang gơng. Cơng thức cấu tạo thu gọn
của P là công thức nào?


A. C6H5-COO-CH3 B. CH3COO-C6H5 C. H-COO- CH2 - C6H5 D.H-COO-C6H4-CH3
<b>Câu 26.</b> Cho ancol X tác dụng với axit Y thu đợc este Z. Làm bay hơi 4,30 gam Z thu đợc thể tích hơi bằng
thể tích của 1,60 gam oxi (ở cùng t0<sub>, p) > Bit M</sub>


X >MY. Công thức cấu tạo thu gọn của Z là công thức nào?


A. CH3COO-CH=CH2 B. CH2=CH-COO-CH3 C. H-COO-CH=CH-CH3


D.H-COO-CH2-CH=CH2


<b>C©u 27.</b> Chất X có công thức phân tử C4H8O2 khi t¸c dơng víi dd NaOH sinh ra chÊt Y có công thức


C2H3O2Na và chất Z có công thức C2H6O. X thuộc loại chất nào sau đây?


A. Axit B. Este C. An®ehit D. Ancol


<b>Câu 28.</b> Este X đợc tạo ra từ ancol X1 đơn chức và axit X2 đa chức có cơng thức đơn giản là C2H3O2. Hãy


cho biÕt có bao nhiêu chất thoả mÃn ?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 29. </b>X là một este tạo từ axit và ancol no. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu đợc 3 mol CO2. Hóy cho



biết có bao nhiêu este thoả mÃn?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 30. </b>Glixerin đun với hỗn hợp CH3COOH và HCOOH ( xúc tác H2SO4 đặc) có thể đợc tối đa bao nhiêu


trieste (este 3 lÇn este)?


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


<b>Câu 31.</b> Este X có cơng thức phân tử là C6H10O4. X khơng tác dụng với Na. Đun nóng X với NaOH thu đợc


chất có thể phản ứng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thờng tạo dung dịch xanh lam nhng không tạo kết tủa đỏ gạch khi


®un nãng. H·y cho biÕt X cã thĨ cã bao nhiªu CTCT ?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 32.</b> Este X không tác dụng với Na nhng tác dụng với NaOH đun nóng thu đợc glixerin và natri axetat.
Hãy cho biết CTPT của X.


A. C6H8O6 B. C9H12O6 C. C9H14O6 D. C9H16O6 .
<b>Câu 33.</b> Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit axetic với 2 ancol no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau
thu đợc hỗn hợp 2 este. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp 2 este đó thu đợc 10,08 lít CO2. Hóy la chn


công thức cấu tạo của 2 ancol ?


A. CH3OH vµ C2H5OH B. C2H5OH vµ CH3CH(OH)CH3



C. C2H5OH vµ CH3CH2CH2OH D. n-C3H7OH và n-C4H9OH


<b>Câu 34.</b> Có bao nhiêu este mạch hở có công thức phân tử là C5H8O2 mà khi thủy phân trong môi trờng kiềm


cho 1 muối và một anđehit ?


A. 8 B. 7 C. 6 D. 5


<b>Câu 35.</b> Este X không tác dụng với Na. X tác dụng dd NaOH thu đợc một ancol duy nhất là CH3OH và


muèi natri a®ipat . CTPT cđa X lµ.


A. C10H18O4 B. C4H6O4 C. C6H10O4 D. C8H14O4


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Metyl fomiat B. Metyl axetat C. Etyl axetat D.metylpropionat.


<b>Câu 37.</b> X là este tạo từ axit đơn chức và ancol 2 chức. X khơng tác dụng với Na. Thuỷ phân hồn tồn 0,1
mol X bằng NaOH (vừa đủ) thu đợc hỗn hợp sản phẩm có tổng khối lợng là 21,2 gam. Hãy cho biết có
nhiêu este thoả mãn điều kiện đó?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 38.</b> Đun nóng 0,1 mol chất X chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng vừa đủ với NaOH trong dd thu đ
-ợc 13,4 gam muối của axit hữu cơ Y mạch thẳng và 9,2 gam ancol đơn chức. Cho toàn bộ lợng ancol đó tác
dụng với Na thu đợc 2,24 lít H2 (đktc). Xác định CTCT của X.


A. §ietyl oxalat B. Etyl propionat C. Đietyl ađipat D. Đimetyl oxalat.


<b>Cõu 39.</b> Thy phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A, B cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M



thu đợc 6,8 gam muối duy nhất và 4,04 gam hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng liên tiếp nhau. Công thức cấu
tạo của 2 este là:


A. HCOOCH3 vµ HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 vµ CH3COOC2H5


C. C2H3COOCH3 vµ C2H3COOC2H5 D. HCOOC2H5 vµ HCOOC3H7


<b>Câu 40.</b> Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este E (mạch hở và chỉ chứa một loại nhóm chức) cần dùng vừa đủ


100 ml dung dịch NaOH 3M, thu đợc 24,6 gam muối của một axit hữu cơ và 9,2 gam một ancol.Vây công
thức của E là :


A. C3H5(COOC2H5)3 B. (HCOO)3C3H5 C. (CH3COO)3C3H5 D.(CH2=CH-COO)3C3H5


<b>Câu 41.</b> Cho các chÊt sau: CH3COOC2H3 (I) , C2H3COOH (II) , CH3COOC2H5 (III) và CH2=CH-COOCH3


(IV). Chất nào vừa tác dụng với dung dịch NaOH, dung dÞch níc brom.


A. I, II, IV B. I, II, III C. I, II, III, IV D. I vµ IV.


<b>Câu 42.</b>Đun 0,1 mol este đơn chức X với NaOH (lấy d 20% so với lợng PƯ) chng cất ly ht ancol Y cũn


lại


10,4 gam chất rắn khan. Oxi hoá hết Y thành anđehit Z. Cho Z t¸c dơng víi dd Ag2O d trong NH3 sinh ra


43,2 gam Ag (các PƯ xảy ra hoàn toàn). Vây X lµ:


A. CH3CH2COOC2H5 B. CH3COOCH3 C. CH2=CH-COOCH3 D.



CH3CH2COOCH3.


<b>Câu 43.</b> Cho 0,1mol este X đơn chức đun với 100 gam dung dịch NaOH 8%, phản ứng hoàn toàn thu đợc


108,8gam dung dịch Y. Làm khô dung dịch Y thu đợc 13,6 gam hỗn hợp 2 chất rắn. Công thức của X.
A. CH3COOC2H5 B. CH3COOCH3 C. C2H5COOCH3 D. HCOOC3H7.
<b>Câu 44.</b>Đun 0,1 mol este X đơn chức với NaOH d sau đó cho tác dụng với Cu(OH)2 t0 thu đợc 0,2 mol


Cu2O. Vậy CT của anđehit đó là:


A. R’-COO-CH=CR2 B.HCOO-CH=CR2 C. HCOOR D.H-COO-CR=CH2 .


<b>Câu 45.</b> Một đieste (X) xuất phát từ một axit 2 chức và 2 ancol đơn chức bậc I. Cho 0,1 mol X tác dụng với
dung dịch NaOH (phản ứng vừa đủ) thu đợc 13,4 gam muối và 9,2 gam hỗn hợp ancol. Vậy công thức của
X.


A. CH3-OOC-COO-CH2-CH3 B. CH3-OOC-CH2-COO-C2H5


C. C2H5-OOC-COO-CH2-CH=CH2 D.CH3OOC-COOCH2CH2CH3


<b>Câu 46.</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este đơn chức X cần 0,5 mol O2 thu đợc 8,96 lít CO2 và b mol H2O.


a/ Vậy số mol H2O thu đợc là :


A. 0,3 mol B. 0,35 mol C. 0,2 mol D. 0,4 mol


b/ Đun nóng 0,1 mol X với 200 ml dd NaOH 1M , cô cạn dd sau phản ứng thu đợc 12,2 gam chất rắn khan.
Vậy công thức của X là :


A. CH3COOCH3 B. CH2=CH-COOCH3C. CH3COOC2H5 D.



CH3CH2COOCH3 .


<b>Câu 47.</b> Este X tạo từ hỗn hợp 2 axit đơn chức X1, X2 và glixerin. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu c


9,2 gam glixerin và 15 gam hỗn hợp 2 mi. H·y cho biÕt c«ng thøc cđa 2 axit .
A. HCOOH vµ CH3COOH B. HCOOH vµ C2H5COOH


C. CH3COOH vµ C2H3COOH D. HCOOH vµ C2H3COOH.


<b>Câu 48.</b> Este X đơn chức tác dụng với NaOH đun nóng thu đợc muối Y có cơng thức phân tử là C3H5O2Na


vàrợu Y1.Oxi hóa Y1 bằng CuO nung nóng thu đợc anđehit Y2. Y2 tác dụng với Ag2O d, đun nóng thu đợc


sè mol Ag gÊp 4 lần số mol Y2. Vậy tên gọi của X lµ :


A. Etyl propionat B. metyl propionat C. metyl axetat D. propyl propionat.


<b>Câu 49.</b> Đun nóng este X đơn chức mạch hở với NaOH thu đợc muối và ancol. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol


X cần 10,08 lít O2 (đktc) và thu đợc 8,96 lít CO2 (đktc). X khơng có phản ứng tráng gơng. Vậy cơng thức


cña X


A. HCOO-CH2-CH=CH2 B. CH3-COOCH2-CH=CH2.


C. CH2=CH-COOCH3 D.CH3-COOCH=CH2


<b>Câu 50.</b> Hỗn hợp X gồm etyl axetat và n-propyl axetat. Đun nóng hỗn hợp X với NaOH (vừa đủ) thu đợc



13,12 gam muối và 8,76 gam hỗn hợp ancol Y. Vậy % khối lợng của etyl axetat trong hỗn hợp X là :


A. 56,85% B. 45,47% C. 39,8% D. 34,1%


<b>Câu 51.</b>Đốt cháy hoàn toàn este X thu đợc CO2 và nớc theo tỷ lệ mol 1: 1. Mặt khác, cho m gam X tác


dụng với NaOH d thu đợc 6,56 gam muối và 3,68 gam ancol. Cho toàn bộ lợng ancol tác dụng với Na d thu
đợc 0,896 lít H2 (đktc). Vậy công thức của este là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 52.</b> Đun nóng hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức với NaOH thu đợc 7,36 gam hỗn hợp 2 muối của 2 axit
kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và 3,76 gam hỗn hợp 2 ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Vậy 2
este đó là :


A. HCOOCH3 vµ CH3COOC2H5 B. CH3COOCH3 vµ HCOOC2H5


C. CH3COOC2H5 vµ C2H5COOCH3 D.HCOOC3H7 và CH3COOC2H5


<b>Câu 53.</b> Este X có công thức phân tử là C5H8O2. Đun nóng 0,1 mol X với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cô


cn dung dch sau phản ứng thu đợc 13,4 gam chất rắn khan. Vậy cơng thức của este đó là :
A. CH3COO-CH2-CH=CH2 B. CH2=CH-COOC2H5


C. CH2=C(CH3)-COOCH3 D. HCOOCH=C(CH3)2.


<b>Câu 54.</b> Este X có cơng thức phân tử C7H10O4 mạch thẳng. Khi cho 15,8 gam X tác dụng vừa đủ với 200


gam


dd NaOH 4% thì thu đợc một ancol Y và 17,6 gam hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo của 2 muối nào sau
đây có thể thỏa mãn :



A. C2H3COONa vµ C2H5COONa B. CH3COONa vµ C2H3COONa


C. CH3COONa vµ C3H5COONa D. HCOONa và C2H3COONa


<b>Câu 55.</b> Đun nóng một axit đa chức X có chứa vòng benzen và có công thức là (C4H3O2)n (n<4) víi mét


l-ợng d ancol Y đơn chức thu đợc este Z thuần chức có cơng thức (C6H7O2)m . Xác định công thức ancol Y.


A. CH3OH B. C2H5OH C. CH2=CH-CH2OH D. C3H7OH


<b>Câu 56.</b>Một axit hữu cơ X (mạch hở khơng phân nhánh) có CT đơn giản là CHO. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol


X thu đợc dới 6 mol CO2


a/ Hãy cho biết có bao nhiêu axit thoả mãn điều kiện đó?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


b/ Khi cho X tác dụng với hỗn hợp ancol etylic và metylic thu đợc bao nhiêu este?


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 57.</b> Một đieste (X) xuất phát từ một ancol đa chức (X1) và 2 axit đơn chức (khơng axit nào có phản ứng


tráng gơng). Khi cho m gam X tác dụng với 200 ml dd NaOH 1M ( phản ứng vừa đủ) thu đợc 17,8 gam hỗn
hợp 2 muối và 6,2 gam ancol. Xác định CT của X.


A. CH3-COO-CH2-CH2-OOC-C2H5<b>\</b> B. CH2=CH-COO-CH2-CH2-OOC-CH3



C. CH2=CH- COO-CH2-CH2-OOC-C2H5 D. CH2=CH-COO-CH2-CH2-CH2-OOC-CH2CH3.
<b>Câu 58.</b> Một đieste (X) xuất phát từ một axit đa chức và 2 ancol đơn chức. Cho 0,1 mol X tác dụng với 200
ml dung dịch NaOH 1M (phản ứng vừa đủ) thu đợc 13,4 gam muối và 7,8 gam hỗn hợp ancol. Xác định
công thức của X.


A. CH3-OOC-COO-CH2-CH3 B. CH3-OOC-CH2-COO-C2H5


C. CH3-OOC-COO-CH2-CH=CH2 D. CH2=CH-CH2OOC-CH2-COOC2H5.


<b>Câu 59.</b> Đun nóng este X với 200 ml dung dịch NaOH 1M (phản ứng vừa đủ) thu đợc a gam glixerin và


18,8 gam muối của axit hữu cơ đơn chức. Cho a gam glixerin đó tác dụng với Na d thu đợc 3,36 lít khí H2


(đktc). Xác định cơng thức của chất X.


A. (CH3COO)2C3H5(OH) ( 2 đồng phân) B. (CH2=CH-COO)2C3H5(OH) ( 2 đồng


ph©n<b> )</b>


C. ( CH3COO)3 C3H5 D. (CH2=CH-COO)3C3H5


<b>Câu 60.</b> Cho sơ đồ sau: C4H7O2Cl + 2NaOH  CH3COONa + CH3CH=O + NaCl + H2O.


Hãy xác định cơng thức của chất có cơng thức phân tử là C4H7O2Cl


A. Cl-CH2-COOCH2-CH3 B. CH3-COO-CH(Cl)-CH3


C. CH3-COOCH2-CH2Cl D. CH3-CHCl-COOCH3.


<b>Câu 61.</b> Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử là C4H7O2Cl. Khi thuỷ phân X trong NaOH đun nóng thu đợc



2 chất hữu cơ đều có phản ứng tráng gơng. Hãy lựa chọn công thức đúng của X.


A. CH3-COO-CH(Cl)-CH3 B. HCOOCH2-CHCl-CH3


C. HCOO-CHCl-CH2-CH3 D. HCOO-CCl(CH3)2


<b>Câu 62.</b> Cho 0,1 mol axit đơn chức X PƯ với 0,15 mol rợu đơn chức Y thu đợc 4,5 gam este với hiệu suất
75%. Vậy tên gọi của este là:


A. Metyl fomiat B. Metyl axetat C. Etyl axetat D. etyl propionat.


<b>Câu63.</b> Để thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol este X chứa một loại nhóm chức cần dùng vừa đủ 200 ml dung


dịch NaOH 1M thu đợc hỗn hợp sản phẩm gồm 1 ancol no và 1 muối của axit no có tổng khối lợng là 19,8
gam. Hãy cho biết có nhiêu este thoả mãn điều kiện đó?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 64.</b> Đun nóng 0,1 mol chất X chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng vừa đủ với NaOH thu đ ợc 13,4


gam muối của axit hữu cơ Y mạch thẳng và 9,2 gam ancol đơn chức. Cho toàn bộ lợng ancol đó tác dụng
với Na thu đợc 2,24 lít H2 (đktc). Xác định cơng thức cấu tạo của X.


A. §ietyl oxalat B. Etyl propionat C. Đietyl ađipat D. etilen glicol điaxetat.


<b>Cõu 65.</b>Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và axit no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng
với Na d giải phóng ra 6,72 lít H2 (đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (xúc tác H2SO4 đặc, xúc tác) thì các chất


trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 25 gam hỗn hợp este. Xác định công thức của 2 axit.


A. HCOOH và CH3COOH B. CH3COOH và C2H5COOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 66.</b> Cho 6 gam axit axetic vào 200 ml dung dịch NaOH (lấy d) thu đợc dung dịch X . Cô cạn dung dịch
X thu đợc hỗn hợp chất rắn Y. Đem đốt cháy hoàn toàn chất rắn Y thu đợc hỗn hợp khí Z (CO2 và H2O) và


8,48 gam Na2CO3.


a/ Xác định nồng độ mol/l của dung dịch NaOH.


A. 0,6M B. 0,7M . C. 0,8M D 0,9M


b/ Cho hỗn hợp khí Z vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M, hÃy cho biết khối lợng dung dịch sau ph¶n øng


thay đổi nh thế nào so với dung dịch Ba(OH)2 ban u?


A. tăng 8,52 gam B. giảm 7,24 gam. C. giảm 10,48 gam D. tăng 1,96 gam.


<b>Cõu 67.</b> Nung 10,84 gam hỗn hợp X gồm 2 muối natri của 2 axit cacboxylic ( một axit đơn chức và một


axit hai chức ) với NaOH d thu đợc 2,24 lít khí metan (đktc). Hãy cho biết, nếu đốt cháy hồn tồn hỗn hợp
X bằng oxi thì thu đợc bao nhiêu gam Na2CO3 ?


A. 5,3 gam B. 6,36 gam C. 7,42 gam D. 8,48 gam


<b>Câu 68.</b> Hỗn hợp gồm ancol đơn chức và axit đơn chức bị este hóa hồn toàn thu đựơc một este. Đốt cháy
hoàn toàn 0,11g este này thì thu đợc 0,22 gam CO2 và 0,09g H2O . Vậy công thức phân tử của rợu và axit l


công thức nào cho dới đây?


A. CH4O và C2H4O2 B. C2H6O vµ C2H4O2 C. C2H6O vµ CH2O2 D. C2H6O vµ



C3H6O2


<b>Câu 69.</b> Cho 21,8 gam este X thuần chức tác dụng với 1 lít dd NaOH 0,5M thu đợc 24,6 gam muối và 0,1


mol ancol. Lợng NaOH d đợc trung hịa bởi 0,5 lít dd HCl 0,4 M . Công thức cấu tạo thu gọn của A là công
thức nào?


A. CH3COOC2H5 B. (CH3COO)2C2H4 C. (CH3COO)3C3H5 D.C3H5 (COOCH3)3
<b>Câu 70.</b> Tỷ khối của một este so với hiđro là 44. Khi phân hủy este đó trong mơi trờng axit tạo nên hai hợp
chất. Nếu đốt cháy cùng số mol mỗi hợp chất tạo ra sẽ thu đợc cùng thể tích CO2 (cùng t0, p). Cơng thức


cÊu t¹o thu gọn của este là công thức nào dới đây?


A. H- COO- CH3 B. CH3COO- CH3 C. CH3COO-C2H5 D. C2H5COO- CH3


<b>Cau 71.</b> Thủy phân hoàn toàn 9,7 gam hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần 100 ml dung dịch NaOH 1,50M.


Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu đợc hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. Công
thức cấu tạo thu gọn của 2 este là ở đáp án nào sau đây?


A. H-COO-CH3 vµ H-COO-CH2CH3 B. CH3COO-CH3 vµ CH3COO-CH2CH3


C. C2H5COO-CH3 và C2H5COO-CH2CH3 D. C2H3COO-CH3 và C2H3COO-CH2CH3
<b>Câu 72</b> Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỷ khối hơi so với khí CO2 bằng 2. Khi đun


nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lợng lớn hơn bằng este đã phản ứng. Công thức cấu
tạo thu gọn của este này là?


A. CH3COO-CH3 B. H-COO- C3H7 C. CH3COO-C2H5 D. C2H5COO- CH3



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

đáp án trắc nghiệm este


1c 16c 31A 46D,c 61C


2a 17D 32C 47A 62A


3b 18A 33C 48B 63b


4c 19D 34C 49c 64A


5d 20B 35D 50D 65B


6C 21C 36A 51b 66C,b


7C 22B 37B 52A 70C


8B 23C 38A 53B 71b


9c 24D 39a 54b 72c


10B 25b 40C 55B 70c


11A 26D 41a 56b,D 74A


12c 27B 42D 57A 72D


13C 28C 43c 58A


14C 29d 44B 59b



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×