Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.84 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian giao đề</b></i>
<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH(7,0điểm)</b>
<b>Cõu I</b><i><b>(2,0 điểm)</b></i>Cho hàm số y = <i>− x</i>3+(<i>m</i>+1)<i>x</i>2+(<i>m−2</i>)<i>x</i>+2<i>m−</i>2<i>m</i>2 (Cm)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi m=2.
2. Tìm m để đồ thị (Cm) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt có hồnh độ dơng.
<b>Câu II</b><i><b>(2,0 </b><b>điểm</b><b>) </b><b>1.</b></i>Giải phương trình:
2.Giải phương trình sau:
<b>Câu III</b><i><b>(1,0 điểm)</b></i> Tính tích phân
<b>Câu IV</b><i><b>(1,0 điểm)</b></i> Cho hình chóp <i>S.ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vuông cạnh <i>a</i>. Gọi <i>K</i> là trung
điểm của <i>AB</i>, <i>H</i> là giao điểm của <i>BD</i> với <i>KC</i>. Hai mặt phẳng (<i>SKC</i>) , (<i>SBD</i>) cùng vng góc
với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa mặt phẳng (<i>SAB</i>) và mặt phẳng (<i>ABCD</i>) bằng 600<sub>. Tính thể</sub>
tích khối chóp <i>S.ABCD</i> và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S.ABC</i>.
<b>Câu V:</b><i><b>(</b><b>1,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i>Cho ba sè <i>a, b, c </i>sao cho
<i>A</i> = 1
<i>a</i>3(<i>b</i>+<i>c</i>)+¿
1
<i>b</i>3(<i>a</i>+<i>c</i>)+¿
1
<i>c</i>3(<i>b</i>+<i>a</i>)
<b>PHẦN RIÊNG </b><i><b>(3,0điểm):Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)</b></i>
<b>A.Theo chương trình chuẩn:</b>
<b>Câu VI.a</b><i><b>(2,0điểm</b></i><b>) 1.</b>Trong mặt phẳng với hệ toạ độ <i>Oxy</i>,<b> c</b>ho tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>A</i>, có
đỉnh <i>B </i>và<i> C </i>thuộc đường thẳng <i>d1:</i>
<b>d 2</b>
<b>d 1</b>
<b>N</b>
<b>I</b> <b>M</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<i>.</i>Đường cao đi qua đỉnh <i>B</i> là <i>d2:</i> 1
1 1<sub>;</sub> <sub>( 1; 0)</sub>
2 2
<i> I d d</i><sub> </sub> <sub></sub><i>I</i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><i>N</i><sub></sub>
<i>,</i>điểm
<i>M(2;1)</i> thuộc đường cao đi qua đỉnh <i>C</i>. Viết phương trình các cạnh bên của tam giác <i>ABC</i>.
2. Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, cho các điểm <i>A(-1;1;0), B(0;0;-2)</i> và
<i>C(1;1;1).</i>Viết phương trình mặt phẳng <i>(P)</i> qua hai điểm <i>A</i> và <i>B</i>, biết khoảng cách từ <i>C</i> tới
mặt phẳng <i>(P)</i> bằng √3 .
<b>Câu VII.a</b><i><b>(1,0điểm)</b></i> Tìm số phức z biết
<b>B.Theo chương trình nâng cao:</b>
<b>Câu VI.b</b><i><b>(2,0điêm)1.</b></i>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>,cho <sub> có điểm </sub><i><sub>M(0; –1)</sub></i><sub> nằm</sub>
trên cạnh <i>AC</i>.Biết <i>AB = 2AM</i>, đường phân giác trong góc<i> A</i> là <i>d1</i>: <i>x – y = 0</i>, đường cao đi qua
đỉnh <i>C</i> là<i> d2</i> : <i>2x + y + 3 = 0</i>.Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác <i>ABC.</i>
2. Trong không gian với hệ trục toạ độ <i>Oxyz, </i>cho hai điểm <i>B</i> 3; 1 và mặt phẳng
2
1
: 2 1 0, ; 2
2
<i>ptAM</i> <i>x y</i> <i> C</i><i>AM</i><i>d</i> <i>C</i>
.Tìm toạ độ điểm <i>M</i> thuộc <i>(P)</i> sao cho <i>MA =MB</i> và <i>A</i>(1;1) .
<b>Cõu VII.b</b><i><b>(1,0im)</b></i> Cho s phc éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ ####################################ỵ########. Tỡm tp hp im biu din cho s phc éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ#####################################ỵ########,
biết rằng : éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ
#####################################ỵ########
<b>…….Hết……</b>
<i><b>.</b></i>
<b>TRƯỜNG THPT MINH CHÂU</b>
<b> ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ I HC LN 3 KHI D </b>
<b>Câu</b> <b>Đáp án</b>
<b>I</b>
<b>1</b> y = -x3 <sub>+ 3x</sub>2<sub> - 4 </sub>
* Tập xác định : D = R
* Sự biến thiên :
Giíi h¹n: <i><sub>x →</sub></i>lim
+<i>∞y</i>=<i>− ∞</i> <i>x →− ∞</i>lim <i>y</i>=+<i>∞</i>
ChiỊu biÕn thiªn : y,<sub> = -3x</sub>2 <sub>+ 6x = -3x(x-2) </sub>
Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( -<i>d</i>1; 0) và (2; +<i>d</i>1), ng bin
trên khoảng (0;2)
Bảng biến thiên :
x 0 2 +
y’ 0 + 0
y
* §å thÞ :
y'' = -6x + 6 = 0 <i>⇔</i> x =1
§iĨm n U(1;-2)
§å thị đi qua các ®iĨm
(0; 4) , (2; 0), (-1; 0) vµ
nhận điểm U(1;-2) làm
tâm i xng .
<b>2</b> +) Yêu cầu bài toán 1
1 1<sub>; ( 1;0)</sub>
2 2
<i> I d d I</i> <i>N </i>
phơng trình <i> x</i>3+(<i>m</i>+1)<i>x</i>2+(<i>m2</i>)<i>x</i>+2<i>m</i>2<i>m</i>2=0
có ba nghiệm dơng phân biÖt <i>⇔</i> (<i>x − m</i>)(<i>− x</i>2+<i>x</i>+2<i>m−2</i>)=0 (*) cã ba
nghiệm dơng phân biệt
+) (*) cú ba nghim dng phõn biệt <i>AB CH ptAB x y A AB d A 1</i> : 2 1 0, 1 (1; )pt x2 - x - 2m +2 = 0 có
hai nghiệm dương phân biệt khác m
<i>⇔</i>
<b>CâuII</b> 1 Giải phương trình lượng
-
-4
0,5đ
2 Giải phương trình sau:
I
S
N
H
B C
A D
P
K
M
(2)
1đ
ĐK <i>AB SHM</i>( ) (*)
Đặt t = <i>BMH</i> khi đó (2)
trở thành :
2
3 3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>BM BH</i> <i>BH</i>
Với <sub>.tan60</sub>0
3
<i>a</i>
<i>SH MH</i>
ta có :
3 3
<i>ABCD</i> <i>ABCD</i>
Với t = -3 ta có :
Vậy phương trình đã cho
có nghhiệm:
0.25
0.25
0.25
0.25
<b>Câu:</b>
<b>III</b>
2 3 3
3 2 2
<i>a</i>
<i>BH BO OP SH</i>
2 2 5 3 5<sub>,</sub> 2 5
3 2 2 3 3
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>BS SH HB</i> <i>BP BS</i> <i>NP BP</i>
2 <sub>Tính I</sub><sub>2</sub><sub> : </sub><sub>Đă</sub><sub>t t = lnx </sub><sub></sub>
x = 1; t = 0; x =
e ; t = 1.
0.25
0.25
2 2
. 5 55
108
3 3
<i>PN BP</i> <i>a</i>
<i>IP</i> <i>OP R IC</i> <i>OI OC a</i>
<i>OP</i>
0.25
<b>Câu</b>
<b>VIa</b>
1 <sub>Tìm toạ độ các đỉnh của</sub>
ABC
D . 1đ
Vì
1 (0; 1)
<i>B BC</i> <i>d</i> <i>B</i>
2 2
<i>BM</i>( ; )
<i></i>
.
Do đó <i>BM</i>
là một véc tơ
pháp tuyến của BC MB
BC
Kẻ MN // BC cắt d2 tại N ,vì
tam giác ABC cân tại A nên
tứ giác BCNM là hình chữ
nhật
/ /
Do
(2;1)
<i>MN</i> <i>BC</i>
<i>Qua M</i>
<sub>=> pt</sub>
MN: <i>x y</i> 3 0 . N = MN
d2
8 1
3 3
<i>N</i> ;
<sub>.</sub>
8 1
;
3 3
<i>NC</i> <i>BC</i>
<i>Do</i>
<i>Qua N</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub><sub> pt NC:</sub>
7
0
<i>x y</i>
.Mà C = NC
d1
2 5
;
3 3
<i>C</i>
.
4 8
( ; ) (1; 2)
3 3
<i>Do CM</i> <i>n</i>
là
AB ptAB: <i>x</i>2<i>y</i> 2 0.
8 4
( ; ) (2;1)
3 3
<i>Do BN</i> <i>u</i>
là
một véc tơ pháp tuyến của
0.25
0.25
0.25
0.25
<b>d1</b>
<b>d2</b>
<b>N</b>
<b>M</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
2 Viết phương trình mặt
phẳng (P): 1đ
Gọi <i>n</i>( ; ; ) 0<i>a b c</i>
là
véctơ pháp tuyến của (P)
Vì (P) qua A(-1 ;1 ;0) pt
(P):a(x+1)+b(y-1)+cz=0
Mà (P) qua B(0;0;-2)
a-b-2c=0 b = a-2c
Ta có PT
(P):ax+(a-2c)y+cz+2c =0
d(C;(P)) =
<i>a −</i>2<i>c</i>¿2+<i>c</i>2
¿
<i>a</i>2+¿
√¿
√3<i>⇔</i>|2<i>a</i><sub>¿</sub>+<i>c</i>|
<i>⇔</i>
<i>a</i>=<i>c</i>
¿
<i>a</i>=7<i>c</i>
¿
¿
¿
¿
¿
TH1: <i>a</i>=<i>c</i> chọn
<i>a</i>=<i>c</i>=1 Pt của (P):
x-y+z+2=0
TH2: <i>a</i>=7<i>c</i> chọn a
=7; c = 1 Pt của
(P):7x+5y+z+2=0
0.25
0.25
0.25
0.25
<b>Câu</b>
<b>VIIa</b> Tìm số phức z biết<sub>2</sub> 2
2 . 8
<i>z</i> <i>z z</i> <i>z</i>
và <i>z z</i> 2
1đ
Giả sử số phức z =a+bi
Với <i>a b R</i>; thì
<i>z a bi</i> <sub>. Theo đầu </sub>
bài ta có:
2 2 <sub>2(</sub> 2 2<sub>)</sub> 2 2 <sub>8</sub> <sub>4(</sub> 2 2<sub>) 8</sub>
2 2 2 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
0,5
Vậy
2 2 2 2 <sub>1</sub>
4( ) 8 2
1
1 1
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub>
0,25
Vậy
số phức cần tìm là: 1+i
và 1-i
<b>Câu</b>
<b>VIb</b>
2 <sub>Tìm toạ độ điểm </sub><i><sub>M</sub></i><sub> …</sub> <sub>1đ</sub>
Gọi (Q) là mặt phẳng trung
trực của AB
1
(1;1;1)
2
<i>Q</i>
<i>n</i> <i>AB</i>
là
một vtpt của (Q).
I(1;-1;2) là trung điểm của
AB
( ) : 2 0
<i>pt Q x y z</i>
Gọi (R) là mặt phẳng qua
A,B và vng góc với (P).
vtpt của (P)
(2; 1; 1) ; (0;3; 3)
<i>P</i> <i>R</i> <i>P</i> <i>Q</i>
<i>n</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <i>n</i> <sub></sub><i>n n</i> <sub></sub> <sub></sub>
là vtpt của (R)
( ) : 3 0
<i>pt R y z</i>
Toạ độ của M là nghịêm
cuả hệ:
2 4 0
2 1 17
2 0 ( ; ; )
3 6 6
3 0
<i>x y z</i>
<i>x y z</i> <i>M</i>
<i>y z</i>
0.25
0.25
0.25
0.25
<b>VIIb(1,0im)</b> Ta cú
éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ #################
###################ỵ########
éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ #################
###################ỵ########
<b>0,25</b>
Do ú
éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ #################
###################ỵ########
<b>0,25</b>
Gi s
1
<i>d</i> <sub> biu</sub>
din bi im éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ
#####################################ỵ########.
Khi ú ta cú:
éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ
#####################################ỵ########
<b>0,25</b>
Vy tp hp im biu
din cho s phc éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ
#####################################ỵ######## là
đường trịn tâm O, bán
kính 2
<b>0,25</b>
<b>CâuVIb</b> 1 Tìm toạ độ các đỉnh của
tam giác 1đ
Gọi d là đường thẳng qua
M vng góc <i>d</i>1 với
cắt <i>d</i>1, AB lần lượt
tại I và N, ta có:
1
1 1
; ( 1; 0)
2 2
<i> I</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>I</i><sub></sub> <sub></sub> <i>N</i>
(I là trung điểm
MN).
1
: 2 1 0, (1; )
<i>AB</i><i>CH</i> <i>ptAB x</i> <i>y</i> <i> A AB d</i> <i>A 1</i>
.
AB = 2AM <sub>AB = 2AN</sub>
<sub>N là trung điểm</sub>
AB <i>B</i>3; 1 .
2
1
: 2 1 0, ; 2
2
<i>ptAM</i> <i>x y</i> <i> C</i><i>AM</i><i>d</i> <i>C</i><sub></sub> <sub></sub>
Vậy toạ độ các đỉnh của
tam giác ABC là :<i>A</i>(1;1);
3; 1
<i>B</i> <sub>;</sub>
1<sub>; 2</sub>
2
<i>C</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu IV</b>
I
S
N
H
B C
A D
P
K
M
Cm SH vng góc (ABCD)
*Kẻ HM vng góc AB
( )
<i>AB</i> <i>SHM</i>
((<i>SAB</i>), (<i>ABCD</i>))<i>SHM</i> 600<sub> </sub>
0.25
*<i>BMH</i> vng cân tại H có
2
3 3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>BM</i> <i>BH</i> <i>BH</i> .tan 600
3
<i>a</i>
<i>SH</i> <i>MH</i>
0.25
<b>d1</b>
<b>I</b> <b>M</b>
*
3 3
1 3
.
3 3 3 9
<i>ABCD</i> <i>ABCD</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>SH</i>
* Ta có tam giác ABC vng cân tại B, Gọi O là giao điểm của AC và
BD <sub> tâm I của mặt cầu thuộc </sub> là trục của ĐT ngoại tiếp tam giác
ABC, vng góc (ABCD) tại O
* Gọi N là TĐ của SB. Trong mp (SBD) d là trung trực của SB, gọi I là
giao điểm của d và SO <sub> IS = IA=IB=IC </sub> <sub>I là tâm mặt cầu</sub>
0.25
*Gọi P là giao điểm của và BS. Do
2 3 3
3 2 2
<i>a</i>
2 2 5 3 5<sub>,</sub> 2 5
3 2 2 3 3
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>BS</i> <i>SH</i> <i>HB</i> <i>BP</i> <i>BS</i> <i>NP</i> <i>BP</i>
,
<i>PNI</i>
<sub>đồng dạng với </sub><i>POB</i>
2 2
. 5 55
108
3 3
<i>PN BP</i> <i>a</i>
<i>IP</i> <i>OP</i> <i>R IC</i> <i>OI</i> <i>OC</i> <i>a</i>
<i>OP</i>
0.25
<i><b>Thí sinh vẫn được điểm tối đa nếu giải bài toán đúng theo cách khác.</b></i>
<b>V</b>
<b>(</b><i><b>1 điểm</b></i><b>)</b> Đặt <i> x</i> = 1<i><sub>a</sub>, y</i>=1<i><sub>b</sub>, z</i>=1<i><sub>c</sub></i> . Khi đó:
<i>A</i>= <i>x</i>
3
1
<i>y</i>+
1
<i>z</i>
+ <i>y</i>
3
1
<i>x</i>+
1
<i>z</i>
+ <i>z</i>
3
1
<i>y</i>+
1
<i>x</i>
=¿ <i>x</i>3yz
<i>y</i>+<i>z</i>+
<i>y</i>3<sub>xz</sub>
<i>z</i>+<i>x</i> +
<i>z</i>3<sub>xy</sub>
<i>x</i>+<i>y</i> <i>≥</i>
3
2 (*)
Do abc=1<i>⇒</i>xyz=1 nªn ta cã <i>A</i>= <i>x</i>
2
<i>y</i>+<i>z</i>+
<i>y</i>2
<i>z</i>+<i>x</i>+
<i>z</i>2
<i>x</i>+<i>y</i> (1)
Ta chứng minh bất đẳng thức <i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>
2 <i>a</i>
2
<i>b</i>+<i>c</i>+
<i>b</i>2
<i>c</i>+<i>a</i>+
<i>c</i>2
<i>b</i>+<i>a</i>. ThËt vËy.
áp dụng bất đẳng thức Côsi cho các số dơng ta có:
<i>a</i>2
<i>b</i>+<i>c</i>+
<i>b</i>+<i>c</i>
4 <i>≥ a</i> ,
<i>b</i>2
<i>c</i>+<i>a</i>+
<i>c</i>+<i>a</i>
4 <i>≥ b</i> ,
<i>c</i>2
<i>a</i>+<i>b</i>+
<i>a</i>+<i>b</i>
4 <i>≥ c</i> .
Cộng ba bất đẳng thức cùng chiều trên ta có :
<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>
2 <i>a</i>
2
<i>b</i>+<i>c</i>+
<i>b</i>2
<i>c</i>+<i>a</i>+
<i>c</i>2
<i>b</i>+<i>a</i>.
Bạn đọc tự đánh giá dấu “=” xảy ra khi<i> a</i> = <i>b</i> = <i>c.</i>
VËy <i>A= </i> <i>x</i>2
<i>y</i>+<i>z</i>+
<i>y</i>2
<i>z</i>+<i>x</i>+
<i>z</i>2
<i>x</i>+<i>y≥</i>
<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>
2 <i>≥</i>
3
2
3
√xyz=3
2
DÊu “=” x¶y ra khi <i>x</i> = <i>y</i> = <i>z </i>= 1. VËy min<i>A</i> = 3
2 khi <i>a </i>=<i> b</i> = c = 1 .
0,25
0.5