Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Giao an toan lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.97 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 31</b>



Thứ hai ngày 12 tháng 4 năm 2010
Tiết 151


<i> </i>

Ô

<i><b>n tập</b></i>

<b>: PhÐp trõ</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:


- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ c¸c sè tù nhiên, các phân số, các số thập phân, tìm thành phần
cha biết của phép cộng, phép trừ và giải toán có lời văn.


<b>II. Hot động dạy học</b>:


Néi dung C¸ch thøc tỉ chøc


A. KiĨm tra bµi cị: (5’)
TÝnh: a, 1


5+
5
7+


11
8 +


13
8 +


4
5+



9
7


b, 34,67 + 13,92 + 73,33
B. Bµi míi:


1. Giíi thiƯu bµi: (1’)
2. H/dÉn «n tËp: (31’)
a, Ôn tập tính chất, các thành phần của
phép trừ:


a - b = c



<i> hiƯu</i>
<i>sè bÞ trõ sè trõ </i>



* <i>TÝnh chÊt</i>:


- Sè bÞ trõ b»ng sè trõ : a – a = 0
- Sè trõ b»ng 0 : a – 0 = a


b, Lun tËp:


Bµi 1: TÝnh råi thư l¹i theo mÉu:
<i>MÉu: Thư l¹i </i>


5746 3784


1962 1962
3784 5746
Bài 2: Tìm <i>x</i> :


<i> Đáp án</i>:


a, <i>x</i> = 3,32 ; b, <i>x</i> = 2,9


Bµi 3: Bài giải


Din tớch t trng hoa l:
540,8 – 385,5 = 155,3 (ha)
Diện tích đất trồng lúa và trồng hoa là:


540,8 + 155,3 = 696,1 (ha)


Đáp số: 696,1 (ha)
3. Cñng cè – Dặn dò:
(3)


H: Nêu các t/chất của phép cộng. (2em)
Lên bảng. (2em)
T: N/xét cho điểm.


T: Nêu y/cầu tiết học.


T: Ghi bảng cấu tạo của phép trừ.


H: Nêu tên các thành phần của phép trừ.


T: Ghi vào bảng cấu tạo.


H: Nêu các tính chất.


T: Ghi b¶ng, lÊy v/dơ minh ho¹ cho mỗi
tính chất.


Khắc sâu kién thức.


T: Nêu y/cầu, h/dÉn mÉu theo sgk.
H: Theo dâi, nhËn biÕt c¸ch thùc hiện.
Làm bài vào vở - Lên b¶ng. (3em)
H-T: N/xÐt bỉ sung cách t/hiện, n/xét kết
quả và cho điểm.


T: Nêu y/cầu.


H: Nêu cách tìm thành phần cha biết của
phép tính. (2em)
T: H/dÉn thùc hiƯn.


H: Lµm bài cá nhân - Lên bảng. (2em)
T: N/xét, cho điểm.


H: Nêu đầu bài. (1em)
T: Phân tích h/dẫn thùc hiÖn.


H: HĐN - Đại diện lên bảng. (1em)
H-T: N/xét, sửa chữa và đánh giỏ.



H: Ghi bài vào vở.


H: Nêu lại n/dung bài học. (1em)
T: Củng cố bài học, khắc sâu kiến thức.
N/xÐt tiÕt häc - H/dÉn häc ë nhµ.
- Chuẩn bị bài sau.


Thứ ba ngày 13 tháng 4 năm 2010
TiÕt 152


<b>luyÖn tËp </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Nội dung Cách thức tổ chøc
A. KiĨm tra bµi cị: (4)


Nêu các tính chất cña phÐp trõ.
TÝnh: 37,26 – 4,235
758,5 – 234,6
B. Bµi míi:


1. Giíi thiƯu bµi: (1’)
2. LuyÖn tËp: (32’)
Bµi 1: TÝnh


a,
2
3 + 5


3



= 15


10


+ 15


9


=
19
15


b, 594,72 + 406,38 – 329,47 = 671,63
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhÊt:
a, 7


11 +
3
4 +


4
11 +


1
4
= ( 7


11 +


4


11 ) + (
3
4 +


1
4 ) =
11


11+
4
4


= 1 + 1 = 2
b,


72
99 -


28


99 - 99


14


= 99


72



- (99


28


+
14
99 <sub>) = </sub>


72
99 <sub> - </sub>


42
99 <sub> =</sub>
30


99 =
10
33


Bài 3: Bài giải
Phân số chỉ số phần tiền lơng gia đình
đó chi tiêu hàng tháng là:


3
5 +


1
4 =


17



20 <i>(sè tiỊn </i>


<i>l-¬ng)</i>


Coi số tiền lơng gia đình đó là 1, thì:
a, Tỉ số % tiền lơng gia đình đó để dành
là:


1 - 17
20=


15


100 ;
15


100 = 15%
b, Số tiền mỗi tháng gia đình đó để
dành là:


4 000 000 x 15 : 100 = 600 000 (đồng)
Đáp số: a, 15%


b, 600 000 đồng
3. Củng cố – Dặn dò:
(3’)





H: Nªu tÝnh chÊt. (1em)
Lên bảng. (2em)
T: N/xét, cho điểm.


T: Nêu y/cầu tiết học.


H: Nêu đầu bài. (2em)
T: H/dÉn thùc hiÖn.


H: Làm bài cá nhân, lên bảng. (4em)
T: N/xét và cho điểm.


T: Nêu y/cầu BT.


H: Nêu cách thực hiện. (2em)
T: H/dẫn mẫu.


H: Làm vào vở, lên bảng. (3em)
H-T: N/xét và cho điểm.


H: Đọc đầu bài. (2em)
T: Phân tích và h/dẫn h/s K G thực hiện.


H: Nêu lại n/dung bµi. (2em)
T: Củng cố bài, liên hệ vận dụng.


N/xÐt tiÕt häc – H/dÉn häc ë nhµ.
- Học bài, chuẩn bị bài sau.


Thứ t ngày 14 tháng 4 năm 2010


Tiết 153


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Biết thực hiện phép nhân các số tự nhiên, các phân số, các số thập phân và vận dụng
để tính nhẩm và giải bài tốn.


<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


Néi dung C¸ch thøc tỉ chøc


A. KiĨm tra bµi cị: (4’)
T×m <i>x </i>:


<i> x</i> – 376,2 = 105,9
673,7 + <i>x</i> = 984,4
B. Bµi míi:


1. Giíi thiƯu bµi: (1’)
2. H/dÉn «n tËp: (13’)
a, Ôn tập các thành phần và tính chất của
phép nhân:


a

b = c



<i> tÝch</i>
<i>thõa sè thõa sè </i>



* <i>TÝnh chÊt</i> :


- T/chÊt giao ho¸n: a x b = b x a



- T/chÊt kÕt hỵp: (a x b) x c = a x (b x c)
- Nh©n mét tỉng víi mét sè:


(a + b) x c = a x c + b x c
- PhÐp nh©n cã thõa sè b»ng 1:
1 x a = a x 1 = a


- PhÐp nh©n cã thõa sè b»ng 0:
a x 0 = 0 x a = 0


3. LuyÖn tËp : (19’)
Bµi 1: TÝnh


a, 4
17<i>×</i>2=


8
17


Bµi 2: TÝnh nhÈm:


3,25 x 10 = 32,5 ; 417,56 x 100 = 41756
3,25 x 0,1 = 0,325 ; 417,56 x 0,01= 4,1756
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhÊt:
a, 2,5 x 7,8 x 4 ; b, 8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7
= 7,8 x (2,5 x 4) = (8,3 + 1,7) x 7,9
= 7,8 x 10 = 10 x 7,9
= 78 = 79





Bµi 4: Bài giải


Quãng đờng ô tô và xe máy đi đợc trong
1 giờ là:


48,5 + 33,5 = 82 (km)


Thời gian ô tô và xe máy đi để gặp nhau là:
1 giờ 30 phút = 1,5 giờ


Độ dài quãng đờng AB là:
82 x 1,5 = 123 (km)


Đáp số: 123km
4. Củng cố Dặn dò:
(3)


H: Lên bảng. (2em)
T: N/xét, cho điểm.


T: Nêu y/cầu tiết học.


T: Ghi phép tính tổng quát lên bảng.
H: Nêu tên các thành phần trong phép
nhân.


T: Nhắc lại khắc sâu kiến thức.



H: Nêu lại các tính chất của phép nhân.
T: Ghi bảng.


H: Nhắc lại quy tắc của các tính chất.
T: N/xét, lấy v/dụ minh hoạ.


H: Nêu y/cầu, cách thực hiện. (1em)
T: H/dÉn thùc hiÖn.


H: Làm bài vào vở, lên bảng. (4em)
H-T: N/xét, cho điểm.


H: Nêu y/cầu, nêu cách nhân nhẩm STP
với 10, 100, 0,1, 0,01... (2em)
Lµm bµi miÖng. (4, 5em)
T: N/xÐt và ghi bảng.


H: Nờu u bi. (1em)
T: H/dẫn vận dụng các tính chất ca
phộp nhõn thc hin.


H: HĐN (N2), làm bài và lên bảng.


H-T: N/xét cách thực hiện, n/xét kết quả
và cho điểm.


H: Nêu đầu bài. (1em)
T: Phân tích h/dẫn thực hiện.


H: Làm nháp, nêu kết quả từng phần.


T: Bổ sung, chữa BT.


H: Ghi bài vào vở.


H: Nêu lại kiến thức bài học. (1em)
T: Cñng cè khắc sâu bài học.


N/xét tiết học H/dẫn học ở nhà.
- Chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

TiÕt 154

<b>LuyÖn tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b> * Gióp h/sinh cđng cè vỊ:


- ý<sub> nghĩa của phép nhân (phép nhân là tổng các số hạng có giá trị bằng nhau)</sub>


- Thực hiện phép nhân, tính giá trị của biểu thức, giải tốn có lời văn.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


Néi dung C¸ch thøc tỉ chøc


A. KiĨm tra bµi cị: (4’)
147, 5 x 100 = ; 147,5 x 0,01 =
360 x 10 = ; 360 x 0,1 =
B. Bµi míi:


1. Giíi thiƯu bµi: (1’)
2. LuyÖn tËp: (32’)
Bµi 1: Chun thµnh phÐp nh©n råi tÝnh:
b, 7,4m2<sub> + 7,4m</sub>2<sub> + 7,4m</sub>2<sub> x 3 </sub>



= 7,4m2<sub> x (1 + 1 + 3) </sub>


= 7,4m2<sub> x 5 = 37m</sub>2


c, 9,26dm3<sub> x 9 + 9,6dm</sub>3


= 9,26dm3<sub> x (9 + 1)</sub>


= 9,26dm3<sub> x 10 = 92,6dm</sub>3


Bài 2: Tính
<i>Kết quả:</i>


a, 7,275 ; b, 10,4


Bµi 3: Bài giải


Số dân của nớc ta tăng thêm năm 2001 là:
77 515 000 : 100 x 1,3 = 1 007 695 (ngời)
Dân số nớc ta tính đến cuối năm 2001 là:
77 515 000 + 1 007 695 = 78 522 695 (ngời)
Đáp số: 78 522 695 (ngời)
Bài 4: Bài giải
Vận tốc của thuyền máy khi xi dịng là:


22,6 + 2,2 = 24,8 (km/giê)


Thuyền máy đi từ A đến B ht 1gi 15phỳt


hay 1,25 gi.


Độ dài quÃng sông AB lµ:
24,8 x 1,25 = 31 (km)


Đáp số: 31 km
3. Củng cố Dặn dò:
(3)


H: Lên bảng. (2em)
T: N/xét cho điểm.


T: Nêu y/cầu tiết học.
H: Nêu y/cầu.


T: H/dẫn mẫu.


H: Làm vào vở, lên bảng. (2em)
T: N/xét, cho điểm.


H:Nêu y/cầu, làm bài cá nhân.


Lên bảng. (2em)
T: N/xét cho điểm.


H: Nêu đầu bài. (2em)
T: P/tích đầu bài, h/dẫn thực hiện.


H: Làm nháp nêu kết quả.
T: Bổ sung, ghi bảng, chữa BT.


H: Ghi vào vở.


T: H/dẫn h/sinh K - G thùc hiƯn.


T: Cđng cè n/dung «n tËp.
Liªn hƯ vËn dơng.


- N/xÐt tiÕt häc – H/dẫn học ở nhà.
Thứ sáu ngày 17 tháng 4 năm 2009


Tiết 155


<i> </i>

Ô

<i><b>n tập</b></i>

<b>:Phép chia</b>





<b>I. Mơc tiªu</b>: * Gióp h/sinh củng cố về:
- Các thành phần của phép chia.


- Thùc hiƯn phÐp chia víi c¸c số tự nhiên, phân số, số thập phân, vận dụng trong tÝnh
nhÈm.


<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


Néi dung C¸ch thøc tỉ chøc




A. KiĨm tra bµi cị: (4’)



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

508,26 + 580,26 + 508,26 =
B. Bµi míi:


1. Giíi thiƯu bµi: (1’)
2. H/dÉn «n tËp: (32’)
a, Ôn tập vÒ phÐp chia:


* PhÐp chia hÕt:


a : b = c



<i> sè bÞ chia sè chia th¬ng</i>


<i>TÝnh chÊt</i>:


- Sè chia b»ng 1: a : 1 = a


- Sè bÞ chia b»ng sè chia: a : a = 1 (a 0)
- Sè bÞ chia b»ng 0: 0 : a = 0 (a 0)
* PhÐp chia cã d :


a : b = c

(d r)



<i> sè bÞ chia sè chia th¬ng sè d</i>


(Sè d phải nhỏ hơn số chia)
b, Luyện tập:


Bài 1: Tính rồi thử lại: (theo mÉu)
<i>MÉu</i>:



5832 24
103 243
072
0


Thư l¹i: 243 x 24 = 5832
Bµi 2: TÝnh:


b, 4
7:


3
11=


4
7<i>ì</i>


11
3 =


44
21
Bài 3: Tính nhẩm:


32 : 0,5 = 64 ; 11 : 0,25 = 44
* <i>H/dÉn</i>:


- Chia cho 0,5 ta nhân số đó với 2.
- Chia cho 0,25 ta nhân số đó với 4.


3. Củng cố – Dặn dò: (3’)


T: Nêu y/cầu tiết học.


T: Ghi bảng, phân tích, h/dẫn ôn tập theo
sgk 163.


H: Nêu lại các tính chất của phép chia.
T: Bổ sung, khắc sâu kiến thức.


T: Nêu y/cầu và h/dẫn mẫu.
H: Theo dõi.


Làm bài vào vở, lên bảng. (3em)
T: N/xét cách thực hiện, n/xét kết quả và
cho điểm.


Nªu mét sè lu ý theo sgk – 163.


H: Nªu y/cầu, cách thực hiện. (1em)
Làm bài vào vở, lên bảng. (2em)
T: N/xét, cho điểm.


H: Nêu y/cầu, c¸ch chia víi 10 ; 100... 0,1;
0,01 ; 0,001... (1em)
Lµm bài vào vở, nêu miệng. (5, 6em)
T: Bổ sung, ghi bảng, khắc sâu kiến thức.


H: Nêu lại nội dung ôn tập. (1em)
T: Cñng cè n/dung «n tËp.



N/xÐt tiÕt häc – H/dẫn học ở nhà.
- Chuẩn bị bài sau.


<i>Duyệt của BGH</i>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...

<b> </b>

<b>Tuần 32</b>


Thứ hai ngày19 tháng 4 năm 2010
Tiết 156


<b>Luyện Tập</b>



<b>A, Mục tiêu</b>: - BiÕt:
- Thùc hµnh phÐp chia.


- Viết kết quả phép chia dới dạng phân số, số thập phân.
- Tìm tỉ số phần trăm của hai sè.


<b>B</b>, Hoạt động dạy học:



Néi dung C¸ch thøc tæ chøc


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bµi tËp 2 (VBT)
II, Bµi míi:


1, Giíi thiƯu bµi: (1’)
2, Néi dung bµi: (30’)
Bµi 1: TÝnh.


12
17:6=


2
17


8
11=


176


8 =22 a,
; 16 :


b,


72 : 45 = 1,6 ; 300,72 : 53,7 = 5,6
281,6 : 8 = 35,2


Bµi 2:TÝnh nhÈm .



a, 3,5 : 0,1 = 35 b, 12 : 0,5 = 24
7,2 : 0,01 = 720 11 : 0,25 = 44
8,4 : 0,01 = 840 20 : 0,25 = 80
6,2 : 0,1 = 62 24 : 0,5 = 48
Bài 3 : Viết kết quả phép chia dới dạng
phân số và Stp.( Theo mẫu)


3


4=0<i>,</i>75
M: 3 : 4 =


7
5=1,4
b, 7 : 5 =


1


2=0,5 c ,
1 : 2 =


Bài 4 : Khoang vào chữ đặt trớc câu trả lời
ỳng .


- Khoanh vào D


3, Củng cố Dặn dò : (5)


H- T : Nx - Đg



H: Thực hiện trên bảng + vở (2em + Cl)
H + T: Nx- Bổ sung - Đánh giá.


H : Làm bài cá nhân


- Nêu miệng kết quả ( 2- 3 em)
? Nêu cách tính nhẩm?


H + T : Nx – Chèt kiÕn thøc.
T : H/d gi¶i thích mẫu.


H : Thực hiện trên bảng + Vở ( 2em + CL)
H + T : Nx - §g


T : H/d h/s K G thực hiện và nhắc lại
cách tìm tỉ số phần trăm.


T: Chốt lại nd bài.
- Nx chung giờ học.


Dặn : Học bài và chuẩn bị bài sau.


Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2010
Tiết 157


<b>Luyện tập</b>
<b>A, Mục tiêu</b>.


Biết:



- Tìm tỉ số phần trăm cđa hai sè.


- Thực hiện các phếp tính cộng, các số phần trăm.
- Giải tốn có liên quan đến tỉ số phần trăm.


<b>B, Hoạt động dạy học</b>:


Néi dung Cách thức tổ chức
I, Kiểm tra bài cũ: (5’)


BT2 (VBT)
II, Bµi míi:


1, Giíi thiƯu bµi: (1’)


2, Néi dung lun tËp: (30)
Bài 1 :Tính tỉ số phần trăm của.
c, 3,2 : 4 = 0,8 = 80%
d, 7,2 : 3,5 = 2,25 = 225%
Bµi 2 : TÝnh.


H: Lên bảng làm BT (1em)
H T : Nx - Đg.


H: Nêu cách tính (2em)


- Lên làm bài trên bảng + Vở (2em + CL)
H – T :NX – Bỉ sung.



H: §äc y/c bµi ( 1em)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a, 2,5% + 20,34% = 12,84%
b, 56,9% - 34,25% = 22,05%


c, 100% - 23% - 47,5%= 100%- (23% +
47,5%) + 100% - 70,5% = 25,5%


B¶i 3:


a, Tỉ số % diện tích đất trồng cây cà phê và
diện tích đất trồng cà phê là:


480 : 320 = 1,5 = 150%


b, Tỉ số đất trồng cây cà phê và đất trồng
cây cao su là:


320 : 480 = 0,66666 = 66,66%


3, Cđng cè – DỈn dß: (3’)


H + T : Nx - Đg.


H : thảo luận nhóm . (N4)


- 1 nhóm thực hiện vào bảng nhóm.
- Báo cáo kết quả TL.


H T :Nx - Đg.



T: Chốt nội dung bài.
- Nx chung giờ học.


Dặn : Học bài và chuẩn bị bài sau.
Thứ t ngày 21 tháng 4 năm 2010


Tiết 158


<b>Ôn tập về phép tính với số đo thời gian.</b>
<b>A, Mục tiêu</b>.


- Biết thực hành tính với số đo thời gian và vận dụng trong giải toán.
-H K,G làm BT 4


<b>B</b>, Hot động dạy học:


Néi dung C¸ch thøc tỉ chøc
I, KiĨm tra bµi cị: (5’)


32,5% + 19,8% =
100% - 78,2% =


100% - 28,4% - 36,7% =
II, Bµi míi:


1, Giíi thiƯu bµi : (1’)
2, Nd «n tËp: (30’)
Bµi 1: TÝnh.



a, 12 giê 24 phót b, kq: 8giê 44 phót
+


3 giê 18 phót
15 giê 42 phút
Bài 2 : Tính.


Kq là:


a, 17 phút 48 giây b, 8,4 giê
6 phót 23 gi©y 12,4 phót
Bµi 3:


Thời gian ngời đi xe đạp đi hết quãng
đờng đó là:


18 : 10 = 1,8giê = 1 giê 48 phót
Đáp số: 1giờ 48 phút
Bài 4


3, Củng cố - Dặn dò: (3)


H :Thực hiện trên bảng (3em)
H T : Nx - Đg


T : Gt trùc tiÕp


H:Thực hiện trên bảng- Nêu miệng mqh
giữa các đơn vị đo thời gian. (4em)
- Lớp thực hiện vào vở.



H – T :Nx - Đg.


H: Thực hiện trên bảng + Vở (4em+ CL)
H – T : Nx - §g.


H : Đọc đề bài (1em)
- Thảo luận nhóm 4


- 1 Nhãm thùc hiƯn vào bảng nhốm
- Dán và nêu kq


H + T : Nx –Chốt bài giải đúng.


T Huíng dÉn


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

T: Chốt nội dung bài.


- Nx chung giờ họcDặn: Học bài và chuẩn
Thứ năm ngày22 tháng 4 năm 2010.


Tiết 159


<b>Ôn tập vỊ tÝnh chu vi diƯn tÝch mét sè h×nh</b>.


<b>A, Mơc tiªu.</b>


- Thuộc cơng thức tính chu vi, diện tích các hình đã học và vận dụng vào giải tốn.


<b>B, Hoạt động dạy học.</b>



Néi dung C¸ch thøc tỉ chøc
I, KiĨm tra bµi cị: (4’)


Bt3(VBT)


Đáp số: 1 giờ 12 phút.
II, Bài mới:


1, Giới thiệu bài: (1)
2,Nội dung ôn tập:


a, ễn tập các cơng thức tính chu vi và diện
tích 1 số hình đã học: (10’)


- H×nh chữ nhật.
- Hình vuông.
- Hình tam giác.
- Hình thang.
- Hình bình hành.
- Hình thoi.


- Hình tròn.


b, Luyện tập (22’)
Bµi 1:


§¸p sè a, 400 m;


b, 9600 m2<sub> ; 0,96 ha</sub>



Bµi 3:


Đáp sè: a, 32 m2<sub> </sub>


b, 18,24 m2


3, Cñng cè - Dặn dò: (3)


H: Chữa bài tập trên bảng. (1em)
H T :Nx -Đg


T; Lần lợt vẽ từng hình lên bảng.


- Y/c h/s nờu cỏch tớnh chu vi và diện tích
các hình đó.


- H/ s kh¸c cã thĨ bỉ sung.
T: KÕt ln vµ chèt kiÕn thøc.


H: Đọc đề bài (1em)
- Phân tích đề bài (CL)


- Thực hiện trên bảng + Vở (1em + CL)
H- T : Nx - Đg.


H: Quan sát kĩ hình vẽ (CL)
- Thảo luận theo nhóm 4



- 1 nhóm thực hiện vào bảng nhóm.
- Nêu kết quả bài giải.


H/s Khỏc nx . T: Cht bi giải đúng.


T: Chèt néi dung bµi.


- NhËn xÐt chung giờ học.


Dặn: Học bài Chuẩn bị bài sau.
Thứ sáu ngày 23 tháng 4 năm 2010.


Tiết 160


<b>Luyện tập</b>
<b>A, Mục tiªu</b>.


- Biết tính chu vi và diện tích các hình đã học.
- Biết giải các bài tốn có liên quan đến tỉ lệ.


<b>B, Hoạt động dạy học</b>.


Néi dung Cách thức tổ chức
I,Kiểm tra bài cũ: (4’)


BT3 (VBT)
II,Bµi míi:


1, Giíi thiƯu bµi: (1’)



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2, Néi dung bµi: (30’)
Bµi 1:


Bài giải
a, Chiều dài sân bóng là:


11 x 1000 =10000 (cm) = 110 m
ChiÒu rộng sân bóng là:


9 x 1000 = 9000 (cm) = 90 m
Chu vi sân bóng là:


( 110 + 90 ) x 2 = 400 (m)
b, DiÖn tÝch sân bóng là:
110 x 90 = 9900(m2<sub>)</sub>


§s: a, 400m
B, 9900 m2


Bµi 2:


Bài giải


Cạnh sân gạch hình vuông là:
48 : 4 = 12 (m)


Diện tích sân gạch hình vuông lµ:
12 x 12 = 144 ( m2<sub>)</sub>


§s: 144m2



Bài 4: Bài giải


Diện tích hình thang bằng diện tích
hình vng, đó là:


10 x 10 = 100 (cm2<sub>)</sub>


Trung bình cộng hai đáy hình thang là:
(12 + 8 ): 2 =10 (cm)


ChiỊu cao cđa h×nh thang lµ:
100 : 10 = 10 (cm)
Đáp số: 10 cm
3, Củng cố Dặn dò: (3)


H :c đề bài ( 1em)
– Phân tích đề bài. ( CL)


- Tìm các kích thớc thật của sân bóng.
- áp dụng cơng thức tính chu vi, diện tích
hình chữ nhật để tính.


H; Thùc hiện trên bảng + vở. (1em+CL)
H T :Nx - §g


H: Đọc đề bài – Nêu cơng thức tính chu
vi và diện tích hình vng.


- Phân tích bi.



- Thực hiện trên bảng + vở. ( 1em + CL)


H: Th¶o luËn nhãm (N4)


- 1 Nhóm thực hiện vào bảng nhóm
- Báo cáo kq thảo luận .


H + T : Nx Chốt bài giải đúng.


T: Chèt néi dung bµi.


- NhËn xÐt chung giê häc.


DỈn : Häc bài Chuẩn bị bài sau.Ôn
tập về tính diện tích và thể tích 1 số hình.


Kí duyệt cua BGH và tổ chuyên môn.


...
...
...
...


...
...
...


...


...


<b>Tuần 33</b>



Thứ hai ngày 26 tháng 4 năm 2010
Tiết 161


<b>Ôn tập về diện tÝch, thĨ tÝch mét sè h×nh</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Thuộc cơng thức tính diện tích, thể tích một số hình đã học.
- Vận dụng để giải các bài tốn có liên quan.


* H/sinh khuyết tật: Nhận biết đợc các hình đã học.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


Néi dung C¸ch thøc tỉ chøc


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

TÝnh diƯn tÝch hình chữ nhật có chiều dài
18m, chiều rộng bằng 2/3 chiỊu dµi.


B. Bµi míi:


1. Giíi thiƯu bµi: (1’)
2. Néi dung «n tËp: (14)
a, Ôn tập hình dạng, công thức tính diện
tích và thể tích của hình lập phơng, hình
hộp chữ nhật:


* Hình hộp ch÷ nhËt:



S<i>xq</i> = (a + b) x 2 x c


S<i>Tp</i> = S<i>xq</i> + S<i>đáy</i> x 2


V = a x b x c
* Hình lập phơng:
S<i>xq</i> = a x a x 4


S<i>Tp</i> = a x a x 6


V = a x a x a


b, LuyÖn tËp: (17’)
Bµi 1: Bài giải


Diện tích xung quanh phòng học là:
(6 + 4,5) x 2 x 4 = 84 (m2<sub>)</sub>


DiƯn tÝch trÇn là:
6 x 4,5 = 27 (m2<sub>)</sub>


Diện tích cần quét sơn lµ:
84 + 27 – 8,5 = 102,5 (m2<sub>)</sub>


Đáp số: 102,5 m2


Bµi 2: Bài giải


a, Thể tích hộp hình lập phơng là:


10 x 10 x 10 = 1000 (cm3<sub>)</sub>


b, Vì dán giấy lên tất cả các mặt của
hình lập phơng nên diện tích giấy màu cần
dùng bằng diện tích toàn phần của hình lập
phơng:


10 x 10 x 6 = 600 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: a, 1000 cm3


b, 600 cm2


Bµi 3: Bài giải


Thể tích của bể nớc là:
2 x 1,5 x 1 = 3 (m3<sub>)</sub>


Thời gian để nớc chảy đầy bể là:
3 : 0,5 = 6 (giờ)


Đáp số: 6 giờ
3. Củng cố Dặn dò:
(3)




H: Lên bảng. (1em)
Nªu quy tắc, công thức tính. (1em)
Lớp làm nháp.



T: N/xét, cho điểm.
T: G/thiệu trực tiếp.


T: Vẽ lên bảng 2 hình trong sgk.


H: Lên chỉ và nêu tên từng hình. (2em)
? Nêu quy tắc tính S<i>xq</i> và S<i>Tp</i> của hình lập


phơng, hình hộp chữ nhật ?
T: N/xét, bổ sung ghi bảng.


H: Đọc đầu bài. (1em)
T: Phân tích, h/dẫn thực hiện.


H: Làm bài cá nhân, nêu miệng.
T: N/xét, bổ sung, ghi bảng.


H: Đọc y/cầu BT. (1em)
T: Ph©n tÝch, h/dÉn h/s K G thực hiện.


H: Làm bài cá nhân.


Lên bảng. (1em)
T: N/xét và cho điểm.


H: Nêu lại n/dung bài häc. (1em)
T: Củng cố bài học, khắc sâu kiến thức.
N/xÐt tiÕt häc – H/dÉn häc ë nhµ.
- Học bài, chuẩn bị bài sau.



Thứ ba ngày 27 tháng 4 năm 2010
Tiết 162


<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Tính thể tích, diện tích trong các trờng hợp đơn giản.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ kẻ sẵn n/dung BT1.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


Néi dung C¸ch thøc tổ chức


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Nêu lại quy tắc tính diện tích, thể tích của
hình lập phơng, hình hộp chữ nhật.


B. Bài mới:


1. Giới thiƯu bµi: (1’)
2. LuyÖn tËp: (31’)
Bài 1: Viết số đo thích hợp vào ô trống:
<i>Đáp án</i>:


a, (1) : 576 cm2<sub> ; 864 cm</sub>2<sub> ; 1728 cm</sub>3


(2) : 49 cm2 <sub> ; 73,5 cm</sub>2<sub> ; 42,875 cm</sub>3


b, (1) : 140 cm2<sub> (2) : 2,04 m2</sub>



376 cm2<sub> 5,28 m</sub>2


240 cm3<sub> 0,36 m</sub>3


Bài 2: Bài giải
Diện tích đáy bể là:


1,5 x 0,8 = 1,2 (m2<sub>)</sub>


ChiÒu cao cđa bĨ lµ:
1,8 : 1,2 = 1,5 (m)


Đáp số: 1,5 m
Bài 3: Bài giải


Diện tích xung quanh của khối lập
ph-ơng nhựa là:


(10 x 10) x 6 = 600 (cm2<sub>)</sub>


Cạnh khối lập phơng gỗ là:
10 : 2 = 5 (cm)


Diện tích toàn phần khối lập phơng gỗ là:
(5 x 5) x 6 = 150 (cm2<sub>)</sub>


DiƯn tÝch toµn phần nhựa gấp diện tích
toàn phần gỗ là:



600 : 150 = 4 (lần)


Đáp số: 4 lần
3. Củng cố Dặn dß:
(3’)


H: Nêu. (2em)
T: N/xét, đánh giá.


T: Nªu y/cầu tiết học.


T: Nêu đầu bài, treo bảng phụ, phân tích và
h/dẫn thực hiện.


H: Làm bài vào vở, lên bảng điền. (4em)
H-T: N/xét, bổ sung, cho điểm.


H: Nêu đầu bài. (1em)
T: H/dẫn thực hiện.


H: Làn bài cá nhân, lên bảng. (1em)
T: N/xét, cho điểm.


H: Nêu đầu bài. (2em)
T: H/dẫn h/s K – G thùc hiƯn.


T: Cđng cè n/dung, n/xÐt tiÕt häc.
H/dÉn häc ë nhµ.


- Lµm bµi trong VBT.


- Chuẩn bị bài sau.
Thứ t ngày 28 tháng 4 năm 2010


Tiết 163


<b>Luyện tập chung</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>: * Gióp h/sinh:


- Tính diện tích, thể tích một số hình đã học.
- Làm BT vận dụng.


<b>II. Hoạt động dạy học</b>:


Néi dung C¸ch thøc tỉ chøc


A. KiĨm tra bµi cị: (4)
- Nhắc lại quy tắc, công thức tính diện
tích của hình chữ nhật, hình thang.


B. Bµi míi:


1. Giíi thiƯu bµi: (1’)
2. LuyÖn tËp: (32’)
Bµi 1: Bài giải


Nửa chu vi hình chữ nhật là:
160 : 2 = 80 (m)


Chiều dài mảnh vờn hình chữ nhật là:
80 30 = 50 (m)



Diện tích mảnh vờn hình chữ nhật là:
50 x 30 = 1500 (m2<sub>)</sub>


Số kg rau thu đợc là:
15 : 10 x 1500 = 2250 (kg)


H: Nªu. (2em)
T: N/xét, khen ngợi.


T: Nêu y/cầu tiết häc.


H: §äc BT. (1em)
T: Phân tích, h/dẫn thực hiện.


H: HĐN (N4) - Đại diện lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Đáp số: 2250 kg
Bài 2: Bài giải


H/dn chuyn i công thức:
Sxq = (d + r) x 2 x h => h =


Sxq


(<i>d</i>+<i>r</i>)<i>×</i>2


Chu vi đáy hình hộp chữ nhật là:
(60 + 40) x 2 = 200 (cm)
Chiều cao của hình hộp chữ nhật là:



6000 : 200 = 30 (cm)


Đáp sè: 30 cm
Bµi 3: Bài giải


Độ dài thực tế cạnh AB là:
5 x 1000 = 5000 cm = 50 m


Độ dài thực tế cạnh BC là:
2,5 x 1000 = 2500 cm = 25 m


Độ dài thực tế cạnh CD là:
3 x 1000 = 3000 cm = 30 m


Độ dài thực tế cạnh DE là:
4 x 1000 = 4000 cm = 40 m


Chu vi mảnh đất đó là:
50 + 25 + 30 + 40 + 25 = 170 (m)


Diện tích hình chữ nhËt ABCE lµ:
50 x 25 = 1250 (m2<sub>)</sub>


Diện tích mảnh đất tam giác vng
CDE là:


30 x 40 : 2 = 600 (m2<sub>)</sub>


Diện tích cả mảnh đất hình ABCDE là:


1250 + 600 = 1850 (m2<sub>)</sub>


Đáp số: 1850 (m2<sub>)</sub>


3. Củng cố Dặn dò:
(3’)


H: Nêu y/cầu. (1em)
T: Phân tích, h/dẫn chuyển đổi công thức.
H/dẫn gợi ý cách giải.


H: Tiếp tục HĐN.


Lên bảng. (1em)
T: N/xét, cho điểm.


H: Nêu đầu bµi. (1em)
T: H/dÉn H/s K G q/sát và phân tích
hình trong sgk.


H/dẫn cách giải.


T: Củng cố và nhận xÐt tiÕt häc.


H/dÉn häc ë nhµ. Làm bài trong VBT.
- Chuẩn bị bài sau.


Thứ năm ngày 29 tháng 4 năm 2010
Tiết 164



<b>Mt s dng bi tốn đã học</b>



<b>I, Mơc tiªu</b>:


- Biết một số dạng toán đã học.


- Biết giải các bài tốn có liên quan dếntìm số trung bình cộng, tìm hai số biết tổng và
hiệu của hai số đó.


<b>II. Hoạt động dạy học</b>:


Néi dung C¸ch thøc tỉ chøc


A. KiĨm tra bµi cị: (3’)
B. Bµi míi:


1. Giới thiệu bài: (1’)
2. Nội dung bài học: (13’)
a, Các dạng tốn có lời văn đã học:


- T×m sè trung b×nh céng.


- Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của
hai số đó.


… (sgk – 170)


b, LuyÖn tËp: (20’)
Bµi 1: Bài giải



Gi th 3 ngi ú i c là:
(12 + 18) : 2 = 15 (km)


Trung bình mỗi giờ ngời đó đi đợc là:


T: Kiểm tra việc học ở nhà của h/s.
N/xét ỏnh giỏ.


T: Nêu y/cầu tiết học.


T: Nờu vn , cng cố kiến thức.


? Hãy nêu một số dạng tốn có lời văn
đặc biệt đã học ?


H: Nªu. (2, 3em)
T: N/xÐt, bỉ sung, ghi b¶ng.


Khắc sâu kiến thức.


H: Đọc y/cầu. (1em)
T: H/dÉn gỵi ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

(12 + 18 + 15) : 3 = 15 (km)


Đáp số: 15 km
Bài 2: Bài giải


Nửa chu vi hình chữ nhật hay tổng chiều
dài và chiều rộng hình chữ nhật là:



(60 10) : 2 = 25 (m)
Chiều dài mảnh đất là:


25 + 10 = 35 (m)
Diện tích mảnh đất là:


25 x 35 = 875 (m2<sub>)</sub>


Đáp số: 875 m2




3. Củng cố Dặn dò:
(3)


T: N/xột, ỏnh giỏ.


H: Đọc y/cầu. (1em)
T: H/dẫn nh BT1.


H: HĐN Lên bảng.
(1em)


T: N/xét và cho điểm.


H: Nêu lại n/dung bài. (1em)
T: Cđng cè n/dung, liªn hƯ.


N/xÐt tiÕt häc – H/dÉn häc ë nhµ.


- Chuẩn bị bài sau.


Thứ sáu ngày 30 tháng 4 năm 2010
TiÕt 165


<b>LuyÖn tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b> * Gióp h/sinh:


- Vận dụng cơng thức để giải một số bài tốn đặc biệt đã học.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


Néi dung C¸ch thøc tỉ chøc


A. Kiểm tra bài cũ: (4’)
Nêu cách tìm hai số khi biết tổng và
hiệu, tổng và tỉ số của hai số đó ?


B. Bµi míi:


1. Giíi thiƯu bµi: (1’)
2. LuyÖn tËp: (32’)
Bµi 1: Bµi gi¶i


13,6 cm2




Theo sơ đồ, diện tích hình tam giác
BCE là:



13,6 : (3 – 2) x 2 = 27,2 (cm2<sub>)</sub>


DiƯn tÝch h×nh tứ giác ABED là:
27,2 + 13,6 = 40,8 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích hình tứ giác ABCD là:
40,8 + 27,2 = 68 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 68 cm2


Bµi 2: Bµi gi¶i


35 h/s


Theo sơ đồ lớp 5A có số h/sinh nam là:
35 : (4 + 3) x 3 = 15 (h/s)


Sè h/sinh n÷ lớp 5A là:
35 15 = 20 (h/s)


Số h/s nữ nhiều hơn số h/s nam là:
20 15 = 5 (h/s)


Đáp số: 5 h/s


Bµi 3: Bài giải


Ô tô đi 75 km tiêu thụ hết số lít xăng là:
12 : 100 x 75 = 9 (lít)



Đáp sè: 9 lÝt


H: Nªu. (2em)
T: N/xÐt, khen ngỵi.


H: Nêu y/cầu BT. (1em)
T: Vẽ sơ đồ, phân tích và h/dẫn giải BT.
H: Làm bài vào vở, lên bảng. (1em)
H-T: N/xét, bổ sung, cho im.


T: H/dẫn h/s thực hiện nh BT1.


H: Đọc bài và làm bài cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bài 4: Bài giải


Tỉ số % số h/s khá là:
100% - 25% - 15 % = 60%
Sè h/s khèi 5 cđa toµn trêng lµ:


120 x 100 : 60 = 200 (h/s)
Sè h/sinh giái lµ:
200 x 25 : 100 = 50 (h/s)


Số h/sinh trung bình là:
200 x 15 : 100 = 30 (h/s)


Đáp số: 50 h/s giỏi
30 h/s TB


3. Củng cố Dặn dò:
(3)




H: Đọc y/cầu. (1em)
T: Phân tích, gợi ý, H/d H/s K G thực
hiện.


H: Nêu lại n/dung bµi. (1em)
T: Củng cố bài, liên hệ, khắc sâu kiến thức.
N/xét tiết học H/dẫn học ở nhà.
- Chuẩn bị bài sau.


<i>Duyệt của BGH</i>


...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>Tuần 34</b>



Thứ hai ngày 3 tháng 5 năm 2010
Tiết 166



<b>Lun tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Thực hiện giải bài tốn về chuyển động đều.
- Có kĩ năng trình bày và giải toán.


<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


Néi dung C¸ch thøc tỉ chøc


A. KiĨm tra bµi cị: (4’)
TÝnh


37,5% - 26,8% =
0,06% + 12,8% =
B. Bµi míi:


1. Giíi thiƯu bµi: (1’)
2. LuyÖn tËp: (32’)
Bµi 1: Bài giải


a, 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ
Vận tốc của ô tô là:
120 : 2,5 = 48 (km)
b, Nöa giê = 0,5 giê


b, Quãng đờng từ nhà Bình đến bến xe là:
15 x 0,5 = 7,5 (km)



c, Thời gian ngời đó đi bộ là:
6 : 5 = 1,2 (giờ)


(1,2 giê = 1 giê 12 phút)
Đáp số: a, 48 km
b, 7,5 km


c, 1 giê 12 phót
Bµi 2: Bài giải


Vận tốc của ô tô là:


H: Lên bảng. (2em)
T: N/xét, cho điểm.


T: Nêu y/cầu tiết học.


H: Nêu đầu bài. (1em)
T: H/dẫn gợi ý.


H: Làm nháp, nêu kết quả từng phần.
T: Bổ sung, ghi bảng.


H: Ghi bài vào vë.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

90 : 1,5 = 60 (km/giê)
VËn tèc của xe máy là:


90 : 30 = 3 (km/gi)
Vy ụ tô đến trớc xe máy là:



3 – 1,5 = 1,5 (giờ)


Đáp số : 1,5 giê
Bµi 3 : Bài giải


A VA C VB B


<i>GỈp nhau</i>


<i> </i>
<i> 180 km</i>


Quãng đờng 2 xe đi đợc sau mỗi giờ là :
180: 2 = 90 (km)


VËn tốc xe đi từ A là :
90 : (2 + 3) x 2 = 36 (km/giê)


VËn tèc xe ®i tõ B lµ :
90 – 36 = 54 (km/giê)


Đáp số : 36 km/giờ
54 km/giê
3. Củng cố Dặn dò:
(3’)




H: H§N



Đại diện lên bảng. (1em)
H-T: N/xột, b sung, ỏnh giỏ.


H: Nêu đầu bài. (1em)
T: Phân tích, gợi ý H/s K- G lµm bµi.


T: Cđng cè bµi häc.


Liên hệ khắc sâu kiến thức.


N/xét tiết học H/dẫn học ở nhà.
- Chuẩn bị bài sau.


Thứ ba ngày 4 tháng 5 năm 2010
Tiết 167


<b>Luyện tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Củng cố kĩ năng giải các bài toán có n/dung hình học.
- Có kĩ năng trình bày và q/sát, phân tích hình vẽ.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Hình minh hoạ trong sgk.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


Néi dung C¸ch thøc tỉ chøc



A. KiĨm tra bµi cị: (4’)


B. Bµi míi:


1. Giíi thiƯu bµi: (1’)
2. LuyÖn tËp: (32’)
Bµi 1: Bài giải


Chiều rộng nỊn nhµ lµ:
8 x 3 : 4 = 6 (m)
DiƯn tÝch nỊn nhµ lµ:
6 x 8 = 48 m2<sub> = 4800 dm</sub>2


Mỗi viên gạch có diện tích là:
4 x 4 = 16 (dm2<sub>)</sub>


Số gạch cần để lát nền là:
4800 : 16 = 300 (viên)
Số tiền cần để mua gạch là:
20 000 x 300 = 6 000 000 (đồng)
Đáp số: 6 000 000 đồng
Bài 3 : Bài giải


A E 28cm B


TÝnh:


V = 36 km/giê
t = 1,5 giê


S = ?


H: Lên bảng. (1em)
T: N/xét, cho điểm.


T: Nêu y/cầu tiết học.


H: §äc y/cÇu BT. (1em)
T: H/dẫn gợi ý.


H: Làm bài cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

28cm M M M


M


D C


84 cm


a, Chu vi hình chữ nhật ABCD là :
(28 + 84) x 2 = 224 (cm)
b, Diện tích hình thang EBCD là:


(28 + 84) x 28 : 2 = 1568 (cm2<sub>)</sub>


BM = MC = 28 : 2 = 14 (cm)
DiƯn tÝch tam gi¸c vuông EBM là:


28 x 14 : 2 = 196 (cm2<sub>)</sub>



Diện tích tam giác vuông CDM là:
84 x 14 : 2 = 588 (cm2<sub>)</sub>


c, Diện tích hình tam giác EDM là:
1568 – 196 – 588 = 784 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: a, 224 cm; b, 1568 cm2


c, 784 cm2


Bµi 2: <i>H/dÉn</i>


S h×nh thang= (<i>a</i>+<i>b</i>)<i>× h</i>
2
=> h = <i>S ì</i>2


<i>a</i>+<i>b</i>


Bài gi¶i


Cạnh mảnh đất hình vng là:
96: 4 = 24 (m)


Diện tích mảnh đất hình vng hay chính
là diện tích mảnh đất hình thang là :


24 x 24 = 576 (m2<sub>)</sub>


a, Chiều cao mảnh đất hình thang là :


576: 36 = 16 (m)


Tổng 2 đáy hình thang là :
36 x 2 = 72 (m)


b, Độ dài đáy lớn hình thang là :
(72 + 10) : 2 = 41 (m)
Độ dài đáy bé hình thang là:


72 – 41 = 31 (m)


Đáp số: a, <i>C. cao</i>: 16 m
b, <i>Đáy lớn</i>: 41 m
<i>Đáy bÐ</i>: 31 m
3. Cñng cè – Dặn dò:
(3)




H: Nêu đầu bài. (1em)
T: H/dẫn, phân tích đầu bài và hình vẽ theo
trong sgk.


H: HĐN Thực hiện nh BT2.
T: Bổ sung và giải BT.


H: Ghi bài vào vở.


H: Nêu đầu bài. (1em)
T: Ph©n tÝch, h/dÉn H/s K G thực hiện.



H: Nêu lại n/dung bài học. (1em)
T: Cđng cè n/dung, liªn hƯ.


N/xét tiết học H/dẫn học ở nhà.
- Chuẩn bị bµi sau.


Thø t ngµy 5 tháng 5 năm 2010
Tiết 168


<b>ễn tp v biu </b>


<b>I. Mục tiêu</b>: * Giúp h/s củng cố về:


- Biết đọc số liệu trên biểu đồ, bổ sung t liệu trong một bảng thống kê số liệu.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Các biểu đồ trong sgk.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>:


Néi dung C¸ch thøc tỉ chøc


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

KiĨm tra viƯc häc ë nhµ cđa h/sinh.
B. Bµi míi:


1. Giíi thiƯu bµi: (1’)
2. LuyÖn tËp: (32’)
Bµi 1: (sgk – 173)


<i>Đáp án</i>:



a, Có 5 h/s đi trồng cây.


- Lan trång 3 c©y - Mai trång 8 c©y
- Hoà trồng 2 cây - Dịng trång 4 c©y
- Liên trồng 5 cây.


b, Hoà trồng ít nhất : 2 c©y
c, Mai trång nhiỊu nhÊt : 8 cây
d, Liên, Mai trồng nhiều hơn Dũng
e, Hoà, Lan trồng ít hơn Liên


Bµi 2: Lời giải


a, Bổ sung các ô còn bá trèng:


Cam Chuèi : 16
Xoµi


Bài 3: Khoanh vào câu trả lời đúng:
<i>Đáp án</i>: Khoanh vào C : 25 h/sinh.


3. Cñng cè – Dặn dò:
(3)


T: K/tra và nhận xét.
T: Nêu y/cầu tiÕt häc.


H: Nêu đầu bài. (1em)
T: H/dẫn q/sát và p/tích biểu đồ trong sgk.
H: HĐ cá nhân, q/sát và TLCH.



T: N/xÐt, gi¶i thÝch, ghi b¶ng.
H: Ghi bài vào vở.


H: Nêu đầu bài. (1em)
T: Kẻ bảng theo sgk 174.


P/tÝch vµ h/dÉn thùc hiƯn.


H: Lµm bµi vµo vở Lên điền.
(2em)


H-T: N/xét, kết luận đúng.


H: Nêu đầu bài. (1em)
T: Phân tích biểu đồ trong sgk - 175.


H: Làm bài cá nhân, nêu miệng. (2em)
H-T: N/xÐt, kÕt luËn vµ cho điểm.


H: Nêu lại n/dung bài học. (1em)
T: Củng cố bài, liên hệ v/dụng...


N/xÐt tiÕt häc – H/dÉn häc ở nhà.
- Chuẩn bị bài sau.


Thứ năm ngày 6 tháng 5 năm 2010
Tiết 169


<b>Luyện tập chung</b>




<b>I. Mục tiêu</b>:


- Bit thực hiện phép cộng, phép trừ; biết vận dụng để tính giá trị của biểu thức số, tìm
thành phần cha biết của phép tính.


<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


Néi dung C¸ch thøc tỉ chøc


A. KiĨm tra bµi cị: (4)
Làm lại BT1 trang 173 (sgk)


B. Bµi míi:


1. Giíi thiƯu bµi: (1’)
2. Lun tËp: (32’)
Bµi 1: TÝnh



b, 84


100<i>−</i>
29
100+


30
100



= 55
100+


30
100=


85
100 =


17
20
Bµi 2: Tìm <i>x</i> :


<i>Đáp ¸n </i>


a, <i>x</i> = 3,5


Bµi 3: Bài giải


ỏy ln mnh t hỡnh thang l:


H: Nêu miệng. (2em)
T: N/xét, đánh giỏ.


T: Nêu y/cầu tiết học.


H: Nêu y/cầu, cách thực hiện. (1em)
T: H/dÉn, gỵi ý.


H: Làm bài cá nhân Lên bảng.


(2em)


H-T: N/xột, ỏnh giỏ.


H: Nêu cách tìm thành phần cha biết cña
phÐp tÝnh. (1em)
T: H/dÉn thùc hiÖn nh BT1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

150 x 5


3 = 250 (m)


Chiều cao mảnh đất hình thang là:
250 x 2


5 = 100 (m)


Diện tích mảnh đất hình thang là:


(150+250)<i>×</i>100


2 =20 . 000 (m


2<sub>)</sub>


20.000 m2<sub> = 2 ha</sub>


Đáp số: 20.000 m2<sub> ; 2 ha</sub>


Bµi 5 : Tìm số tự nhiên <i>x</i> sao cho :


4


<i>x</i>=


1
5


<i>Đáp án</i>: 4


<i>x</i>=


1


5 hay
4


<i>x</i>=


1<i>ì</i>4


5<i>ì</i>4 tức
là:


4


<i>x</i>=


4


20 vËy <i>x</i> = 20



<i> (Hai ph©n sè bằng nhau lại có các tử số bằng nhau thì</i>
<i>mẫu sè còng b»ng nhau)</i>


3. Cñng cè – Dặn dò:
(3)




H: Làm nháp, nêu kết quả.


H-T: N/xét, thống nhất kết quả, ghi bảng.
H: Làm bài vào vở.


T: Nêu y/cầu H/dẫn gợi ý H/s K – G
lµm bµi.


T: Cđng cè bµi häc, liªn hƯ v/dơng...
N/xÐt tiÕt häc – H/dẫn học ở nhà.
- Học bài, chuẩn bị bài sau.


Thứ sáu ngày 7 tháng 5 năm 2010
Tiết 170


<b>Luyện tËp chung</b>



<b>I.Mơc tiªu</b>:


Biết thực hiện phép nhân, phép chia; biết vận dụng để tìm thành phần cha biết của
phép tính và giải bài tốn có liên quan đến tỉ số phần trăm.



<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


Néi dung C¸ch thøc tỉ chøc


A. KiĨm tra bµi cị: (5’)
T×m <i>x</i>:


<i>x</i> + 7,25 = 12,7 + 6,8
67,2 – <i>x</i> = 32,7 + 9,6
B. Bµi míi:


1. Giíi thiƯu bµi: (1’)
2. LuyÖn tËp: (31’)
Bµi 1: TÝnh


(sgk – 176)
Bµi 2: T×m <i>x</i>


<i>Đáp án </i>


a, <i>x</i> = 50 ; b, <i>x</i> = 10
c, <i>x</i> = 1,4 ; d, <i>x</i> = 4
Bµi 3: Bài giải


Coi 2400 kg đờng là 100%. Vậy trong
ngày đầu và ngày thứ hai đã bán đợc số
phần trăm kg đờng là:


35% + 40% = 75% <i>(số kg đờng)</i>



Ngày thứ ba bán đợc số % kg đờng là:
100% - 75% = 25% <i>(số kg đờng)</i>


Ngày thứ ba bán đợc số kg đờng là:
2400 x 25 : 100 = 600 (kg)


H: Lên bảng. (2em)
T: N/xét, cho điểm.


T: Nêu y/cầu tiết học.


H: Nêu y/cầu, cách thực hiện.
T: H/dẫn gợi ý H/s làm cột 1.


H: Làm bài cá nhân Lên bảng.
(3em)


H-T: N/xét cho điểm.


T: Tổ chức cho h/sinh thực hiện nh BT1.
H: HĐ cá nhân - Lên bảng. (4em)
T: N/xÐt, cho ®iĨm.


H: Nêu đầu bài. (1em)
T: P/tích, gợi ý.


H: HĐN (N4) Làm nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Đáp số: 600 <i>kg đờng</i>



Bµi 4: Bài giải


Vỡ tin lãi bằng 20% tiền vốn, nên tiền
vốn là 100% và 1 800 000 đồng bao gồm:


100% + 20% = 120% (tiền vốn)
Tiền vốn để mua hoa quả là:


1 800 000 : 120 x 100 = 1 500 000 (đồng)
Đáp số: 1 500 000 đồng


3. Cñng cè – DỈn dò:
(3)





H: Nêu đầu bài. (1em)
T: H/dÉn H/s K – G thùc hiện .


T: Củng cố, khắc sâu n/dung bài học.
N/xÐt tiÕt häc – H/dÉn häc ë nhµ.
- Học bài, chuẩn bị bài sau.


<i>Duyệt của BGH</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×