Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

De thi hoc ky II nam hoc 2011 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.96 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I</b>


<b>Năm học: 2011 – 2012</b>


<b>MƠN: VẬT LÍ</b>
<b>LỚP 6</b>


<b>I/ Trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình</b>
<b>Nội dung</b> <b>Tổng số</b>


<b>tiết</b>


<b>Lí</b>
<b>thuyết</b>


<b>Tỷ lệ</b> <b>Trọng số củachương</b> <b>Trọng số bài<sub>kiểm tra</sub></b>


<b>LT</b> <b>VD</b> <b>LT</b> <b>VD</b> <b>LT</b> <b>VD</b>


CHƯƠNG 1.


C¬ häc 2 2 1,4 0,6 70 30 9,1 3,9


CHƯƠNG 2.


NhiÖt häc 13 11 7,7 5,3 59,2 40,8 51,3 35,4


Tổng 15 13 9,1 5,9 129,2 70,8 60,4 39,3


II/ Số câu hỏi cho các chủ đề


<b>Cấp độ</b> <b>Nội dung (chủ đề)</b> <b>Trọng<sub>số</sub></b> <b>Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)</b> <b>Điểm </b>


<b>số</b>


<b>T.số</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)


Ch.1: C¬ häc <sub>9,1</sub> <sub>0,91 ≈ 1</sub> <sub>1 (0,5đ; )</sub> <sub>0,5</sub>


Ch.2: NhiÖt häc <sub>51,3</sub> <sub>5,13 ≈ 3</sub> <sub>1(0,5đ; )</sub> <sub>2 (3 đ; )</sub> <sub>3,5</sub>


Cấp độ 3,4
(Vận dụng)


Ch.1: C¬ häc <sub>3,9</sub> <sub>0,39 ≈ 1</sub> <sub>1 (1,5đ; )</sub> <sub>1,5</sub>


Ch.2: NhiÖt häc <sub>35,4</sub> <sub>3,5≈ 3</sub> <sub>2 (1đ; )</sub> <sub>1 (3,5đ; )</sub> <sub>4,5</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>III/ Ma trận</b>
<b>Tên</b>


<b>chủ</b>
<b>đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL



<b>Chư</b>
<b>ơng </b>
<b>1: </b>
<b>CƠ </b>
<b>HỌC</b>


7.Nêu được tác
dụng của địn bẩy.
Nêu được tác dụng
này trong các ví dụ
thực tế.


8.Nêu được tác
dụng của ròng rọc
cố định và rịng rọc
động. Nêu được
tác dụng này trong
các ví dụ thực tế.


19.Sử dụng được đòn
bẩy phù hợp trong
những trường hợp thực
tế cụ thể và chỉ rõ lợi
ích của nó


20.Sử dụng rịng rọc
phù hợp trong những
trường hợp thực tế cụ
thể và chỉ rõ lợi ích của
nó.


<i>Số </i>
<i>câu </i>
<i>hỏi</i>
1
C8.1
1
C19.8 <i>2</i>
<i>Số </i>


<i>điểm</i> <i>0,5</i> <i>1,5</i> <i>2(20%)</i>


<b>Chư</b>
<b>ơng</b>
<b>2:NH</b>
<b>IỆT</b>
<b>NĂN</b>
<b>G</b>


1.Nhận biết được
các chất lỏng khác
nhau nở vì nhiệt
khác nhau.


2.Nhận biết được
các chất khí khác
nhau nở vì nhiệt
giống nhau.


9.Mô tả được hiện
tượng nở vì nhiệt


của các chất rắn.


10. Mơ tả được


hiện tượng nở vì
nhiệt của các chất
lỏng.


21.Vận dụng kiến thức
về sự nở vì nhiệt của
chất rắn, nếu bị ngăn
cản thì gây ra lực lớn
để giải thích được một
số hiện tượng và ứng
dụng thực tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3.Nêu được ứng
dụng của nhiệt kế
dùng trong phịng
thí nghiệm, nhiệt kế
rượu và nhiệt kế y
tế.


4.Nhận biết được
một số nhiệt độ
thường gặp theo
thang nhiệt độ
Xenxiut.


5.Nêu được đặc


điểm về nhiệt độ
trong q trình
nóng chảy của chất
rắn.


6.Nêu được đặc
điểm về nhiệt độ
sôi.


11. Mô tả được
hiện tượng nở vì
nhiệt của các chất
khí.


12. Nêu được ví dụ
về các vật khi nở
vì nhiệt, nếu bị
ngăn cản thì gây ra
lực lớn.


13.Mơ tả được
ngun tắc cấu tạo
và cách chia độ
của nhiệt kế dùng
chất lỏng.


14.Mơ tả được q
trình chuyển từ thể
rắn sang thể lỏng
của các chất.



15.Mô tả được quá
trình chuyển từ thể
lỏng sang thể rắn
của các chất.


16.Nêu được đặc
điểm về nhiệt độ
của q trình đơng
đặc


17. Mơ tả được
quá trình chuyển


GHĐ và ĐCNN của
mỗi loại nhiệt kế khi
quan sát trực tiếp hoặc
qua ảnh chụp, hình vẽ.
23.Biết sử dụng các
nhiệt kế thông thường
để đo nhiệt độ theo
đúng quy trình.


24.Lập được bảng theo
dõi sự thay đổi nhiệt
độ của một vật theo
thời gian.


25. Dựa vào bảng số
liệu đã cho, vẽ được


đường biểu diễn sự
thay đổi nhiệt độ trong
quá trình nóng chảy
của chất rắn.


26.Vận dụng được kiến
thức về các quá trình
chuyển thể để giải
thích một số hiện
tượng thực tế có liên
quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

thể trong sự bay
hơi của chất lỏng.
- Nêu được
phương pháp tìm
hiểu sự phụ thuộc
của một hiện tượng
đồng thời vào
nhiều yếu tố,
chẳng hạn qua việc
tìm hiểu tốc độ bay
hơi.


18. Mô tả được
quá trình chuyển
thể trong sự ngưng
tụ của chất lỏng.
19. Mơ tả được sự
sơi.



phương án thí nghiệm
đơn giản để kiểm
chứng tác dụng của
từng yếu tố.


28.Vận dụng được kiến
thức về bay hơi để giải
thích được một số hiện
tượng bay hơi trong
thực tế.


29.Vận dụng được kiến
thức về sự ngưng tụ để
giải thích được một số
hiện tượng đơn giản.


<i>Số </i>
<i>câu </i>
<i>hỏi</i>


<i>1</i>
<i>C4.6</i>


2
C9.2 ;
C17.3


<i>1</i>
<i>C12.5</i>



1
C28.4


1


C25.7 <i>6</i>


<i>Số </i>


<i>điểm</i> <i>2</i> <i>1</i> <i>1</i> <i>0.5</i> <i>3,5</i> <i>8</i>


<b>TS </b>
<b>câu </b>
<b>hỏi</b>


<b>1</b> <b>4</b> <b>3</b> <b>10</b>


<b>TS </b>


<b>điểm</b> <b>2.0</b> <b>2.5</b> <b>5.5</b>


<b>10,0</b>
<b>(100%)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TRƯỜNG THCS NẬM KHÁNH</b> <b>Năm học: 2011 – 2012</b>
<b>Mơn: Vật lí – Lớp 6</b>


Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ 1



<b>I. TRẮC NGHIỆM</b><i>(2 điểm)</i>


<i>Khoanh trịn vào đáp án em cho là đúng nhất</i>


<b>Câu 1.</b> Trong các câu sau đây, câu nào là <i><b>khơng đúng</b></i>?


A. Rịng rọc cố định có tác dụng thay đổi độ lớn của lực.
B. Ròng rọc cố định có tác dụng thay đổi hướng của lực.
C. Rịng rọc động có tác dụng thay đổi độ lớn của lực.
D. Rịng rọc động có tác dụng thay đổi hướng của lực.


<b>Câu 2.</b>Khi nung nóng một vật rắn thì đại lượng nào sau đây thay đổi ?


A. Khối lượng C. Thể tích
B. Khối lượng và trọng lượng D. Trọng lượng


<b>Câu 3</b>Trong các đặc điểm sau đặc điểm nào là của sự bay hơi ?


A. Xảy ra ở một nhiệt độ nhất định đối với mỗi chất lỏng .
B. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng .


C. Xảy ra đồng thời trên mặt thống và ở trong lịng chất lỏng .


D. Khơng phụ thuộc vào nhiệt độ , gió và diện tích mặt thống chất lỏng.


<b>C©u 4: </b>Khi trồng chuối hoặc mía người ta thường phạt bớt lá để:


A. Dễ cho việc đi lại chăm sóc cây



B. Hạn chế lượng dinh dưỡng cung cấp cho cây
C. Giảm bớt sợ bay hơi làm cây đỡ bị mất nước hơn
D. Đỡ tốn diện tích đất trồng


<b>II. TỰ LUẬN (8 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 5</b>: Nêu một số ứng dụng sự nở vì nhiệt của chất lỏng?


<b>Câu 6:</b>Hãy tính 350C, 450C ứng với bao nhiêu độ F?


<b>Câu 7:</b>Theo dõi nhiệt độ băng phiến lỏng để nguội người ta thấy:
- Trong 5 phút đầu nhiệt độ băng phiến giảm từ 900<sub>C xuống 80</sub>0<sub>C.</sub>
- Trong 10 phút sau nhiệt độ của băng phiến không thay đổi


- Trong 5 phút tiếp theo nhiệt độ băng phiến giảm từ 800<sub>C xuống 70</sub>0<sub>C</sub>


a) Hãy vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến theo thời gian.
b) Đoạn thẳng nằm ngang trong đường biểu diễn ứng với quá trình nào?


c) Các đoạn nằm nghiêng trong đường biểu diễn băng phiến ở những dạng nào (rắn, lỏng, khí)?


<b>Câu 8:</b> Tại sao kéo cắt kim loại tay cầm dài hơn lưỡi kéo


PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ


<b>TRƯỜNG THCS NẬM KHÁNH</b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ II</b>
<b>Năm học: 2011 – 2012</b>



<b>Mơn: Vật lí – Lớp 6</b>


Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ 1


<b>I. TRẮC NGHIỆM</b><i>(2 điểm)</i>


<b>Chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm </b>


Câu hỏi 1 2 3 4


Đáp án A A C C


<b>II. TỰ LUẬN </b><i><b>(8 điểm)</b></i>
<b>Câu 5: </b> HS trả lời được:


Ứng dụng làm nhiệt kế, đun nước không nên đổ đầy,
nước đóng chai khơng nên đóng dầy chai...




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 6:</b>


HS tính được:


- 350<sub>C = 95</sub>0<sub>F </sub>
- 450<sub>C = 113</sub>0<sub>F </sub>


<i><b>2 điểm</b></i>



(1đ)
(1đ)


<b>Câu 7:</b>


Nhiệt độ (0<sub>C)</sub>


A


90 B C
80 D
70


Thời gian (phút)


0 5 10 15 20


a) Đường biểu diễn như hình vẽ:


b) Đoạn BC nằm ngang ứng với quá trình đơng đặc của băng
phiến.


c) Đoạn AB ở dạng thể lỏng, đoạn CD ở dạng thể rắn


<i><b>3,5 điểm</b></i>


(1.5)
(1)
(1)



<b>Câu 8. </b> gim lc ct <i><b>1,5</b><b> điểm</b></i>


PHềNG GD&ĐT BẮC HÀ


<b>TRƯỜNG THCS NẬM KHÁNH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Môn: Vật lí – Lớp 6</b>


Thời gian 45 phút (khơng kể thời gian giao đề)
ĐỀ 2


<b>I. TRẮC NGHIỆM</b><i>(2 điểm)</i>


<i>Khoanh trịn vào đáp án em cho là đúng nhất</i>


<b>Câu 1.</b> Trong các câu sau đây, câu nào là <i><b>khơng đúng</b></i>?


A. Rịng rọc cố định có tác dụng thay đổi hướng của lực.
B. Rịng rọc động có tác dụng thay đổi hướng của lực.
C. Rịng rọc cố định có tác dụng thay đổi độ lớn của lực.
D. Rịng rọc động có tác dụng thay đổi độ lớn của lực.


<b>Câu 2.</b>Khi nung nóng một vật rắn thì đại lượng nào sau đây thay đổi ?


A. Khối lượng C. Thể tích
B. Khối lượng và trọng lượng D. Trọng lượng


<b>Câu 3</b>Trong các đặc điểm sau đặc điểm nào là của sự bay hơi ?


A. Xảy ra ở một nhiệt độ nhất định của chất lỏng .



B. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng .
C. Xảy ra ở trong lòng chất lỏng.


D. Xảy ra đồng thời ở trên mặt thống và trong lòng chất lỏng.


<b>C©u 4: </b>Khi trồng chuối hoặc mía người ta thường phạt bớt lá để:


A. Dễ cho việc đi lại chăm sóc cây
B. Đỡ tốn diện tích đất trồng


C. Hạn chế lượng dinh dưỡng cung cấp cho cây
D. Giảm bớt sợ bay hơi làm cây đỡ bị mất nước hơn.


<b>II. TỰ LUẬN (8 điểm)</b>


<i>Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 6:</b>Hãy tính 250C, 50C ứng với bao nhiêu độ F?


<b>Câu 7:</b>Theo dõi nhiệt độ băng phiến lỏng để nguội người ta thấy:
- Trong 5 phút đầu nhiệt độ băng phiến giảm từ 900<sub>C xuống 80</sub>0<sub>C.</sub>
- Trong 10 phút sau nhiệt độ của băng phiến không thay đổi


- Trong 5 phút tiếp theo nhiệt độ băng phiến giảm từ 800<sub>C xuống 70</sub>0<sub>C</sub>


a) Hãy vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến theo thời gian.
b) Đoạn thẳng nằm ngang trong đường biểu diễn ứng với quá trình nào?


c) Các đoạn nằm nghiêng trong đường biểu diễn băng phiến ở những dạng nào (rắn, lỏng, khí)?



<b>Câu 8:</b> Tại sao kéo cắt kim loại tay cầm dài hơn lưỡi kéo


PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ


<b>TRƯỜNG THCS NẬM KHÁNH</b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ II</b>
<b>Năm học: 2011 – 2012</b>


<b>Mơn: Vật lí – Lớp 6</b>


Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ 2


<b>I. TRẮC NGHIỆM</b><i>(2 điểm)</i>


Chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm


Câu hỏi 1 2 3 4


Đáp án C A D D


<b>II. TỰ LUẬN </b><i><b>(8 điểm)</b></i>
<b>Câu 5: </b> HS trả lời được:


Ứng dụng làm nhiệt kế, đun nước không nên đổ đầy,
nước đóng chai khơng nên đóng dầy chai...





<i><b>1 ®iĨm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

HS tính được:


- 350<sub>C = 95</sub>0<sub>F (1đ)</sub>
- 450<sub>C = 113</sub>0<sub>F (1đ)</sub>


<i><b>2 điểm</b></i>


(1đ)
(1đ)


<b>Câu 7:</b>


Nhiệt độ (0<sub>C)</sub>


A


90 B C
80 D
70


Thời gian (phút)


0 5 10 15 20


a) Đường biểu diễn như hình vẽ:


b) Đoạn BC nằm ngang ứng với quá trình đơng đặc của băng


phiến.


c) Đoạn AB ở dạng thể lỏng, đoạn CD ở dạng thể rắn


<i><b>3,5 ®iĨm</b></i>


(1.5đ)
(1đ)
(1đ)


</div>

<!--links-->

×