Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Chuong 1 Dao Dong Co Hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.81 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG CƠ PHẦN 1</b>
<b>Chủ đề 1.1. Dao động điều hồ</b>


1. Chọn phát biểu đúng khi nói về dao động điều hoà?


A. Gia tốc của dao động điều hoà có giá trị cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
và triệt tiêu khi ở vị trí biên.


B. Vận tốc của vật dao động điều hồ có giá trị cực đại khi ở vị trí biên và
triệt tiêu khi ở vị trí cân bằng.


C. Véc tơ vận tốc khơng đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng.


D. Véc tơ gia tốc không đổi chiều khi vật đi từ biên này sang biên kia.


2. Khảo sát một vật giao động điều hoà. Câu khẳng định nào sau đây là
đúng?


A. Khi vật qua vị trí cân bằng, nó có tốc độ cực đại, gia tốc bằng không.
B. Khi vật qua vị trí cận bằng, tốc độ và gia tốc đều cực đại.


C. Khi vật ở vị trí biên, vận tốc cực đại, gia tốc bằng không.
D. Khi vật ở vị trí biên, động năng bằng thế năng.


3. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hồ
là khơng đúng?


A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
C.Thế năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.



4. Trong dao động điều hoà, đại lượng nào sau đây phụ thuộc vào cách kích
thích dao động?


A. Biên độ A và pha ban đầu <sub>. B. Biên độ A và tần số góc </sub><sub></sub><sub>.</sub>


C. Pha ban đầu <sub> và chu kì T. D. Chỉ biên độ A.</sub>


5. Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời của vật dao động biến đổi
A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ.


C. sớm pha 4


so với li độ. D. sớm pha 2


so với li độ.


6. Phương trình của vật dao động điều hồ có dạng <i>x</i> <i>Ac</i>os t <sub>(cm). Gốc</sub>


thời gian đã chọn là thời điểm


A. chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. chất điểm có li độ x = +A.


D. chất điểm có li độ x = -A.


7. Một vật dao động điều hồ có phương trình dao động <i>x Ac</i> os( t+ )  <sub>. Ở</sub>



thời điểm t = 0, li độ vật là x = 2
<i>A</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 6


. B. 2




. C. 3




. D. - 6




.


8. Một vật dao động điều hoà với tần số f = 2Hz. Biết rằng khi vật cách vị trí
cân bằng một khoảng 2cm thì nó có vận tốc 4 5<i>cm s</i>/ <sub>. Biên độ dao động</sub>


của vật là


A. 2 2cm<sub>.</sub> <sub>B. 4cm.</sub> <sub>C. </sub>3 2cm<sub>.</sub> <sub>D. 3cm.</sub>


<b>9.</b>



<b> Một vật dao động điều hoà với biên độ 4cm. Khi nó có li độ 2cm thì vận</b>
tốc là 1m/s. Tần số dao động bằng


A. 1Hz. B. 1,2Hz. C. 3Hz. D. 4,6Hz.


<b>10. Một vật dao động điều hồ có các đặc điểm: khi đi qua vị trí có li độ x</b>1=


8cm thì có vận tốc v1 = 12cm/s; khi li độ x2 = -6cm thì vật có vận tốc v2 =


16cm/s. Tần số góc và biên độ dao động trên lầ lượt là


A. 2rad/s, 10cm. B. 10rad/s, 2cm. C. 2rad/s, 20cm. D. 4rad/s, 10cm.


<b>11. Vật dao động theo phương trình </b><i>x</i> 5 2 os<i>c</i> t-4 <i>cm</i>





 


 <sub></sub> <sub></sub>


  <sub>. Các thời điểm vật</sub>


chuyển động qua vị trí x = - 5cm theo chiều dương của trục Ox là


A. t = 1,5 + 2k (s) với k = 0, 1, 2,… B. t = 1,5 + 2k (s) với k = 1, 2, 3, …
C. t = 1+ 2k (s) với k = 1, 2, 3, … D. t = 1+ 2k (s) với k = 0, 1, 2,…


<b>12. Một chất điểm do động điều hồ theo phương trình </b><i>x</i> 2 os 5 t-<i>c</i> 4






 


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>(cm;</sub>


s). Trong một giây đầu tiên kể từ lúc t = 0, chất điểm qua vị trí có tợ độ x =
+ 1cm


A. 7 lần. B. 6 lần. C. 5 lần. D. 4 lần.


<b>13. Vật dao động điều hồ theo phương trình </b><i>x</i> 2 os 10 t-<i>c</i> 3





 


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>(cm). Quãng</sub>


đường vật đi được trong 1,1s đầu tiên là


A. 40 + 2<sub>cm. </sub> <sub>B. 44cm.</sub> <sub>C. 40cm.</sub> <sub>D. 40 + </sub> 3<sub>cm.</sub>



<b>14. Li độ của một vật dao động điều hồ có biểu thức </b><i>x</i>8 os 2 t-<i>c</i>

 

cm. Độ
dài quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian 8/3s tính từ thời
điểm ban đầu là


A. 80cm. B. 82cm. C. 84cm. D. 80 + 2 2<sub>cm.</sub>


<b>15. Một vật dao động điều hồ theo phương trình </b><i>x</i> 2 os 2 t+<i>c</i> 4





 


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>(cm). Tốc</sub>


độ trung bình trong khoảng thời gian từ luc t1 = 1s đến t2 = 4,625s là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>16. Một vật dao động điều hồ có phương trình </b> <i>x</i>=<i>A</i>cos(<i>ωt</i>+ϕ) gọi v và a


lần lượt là vận tốc và gia tốc. Hệ thức đúng là
A. <i>v</i>2


<i>ω</i>2+
<i>a</i>2


<i>ω</i>2=<i>A</i>


2



. B. <i>ω</i>2


<i>v</i>2+
<i>a</i>2


<i>ω</i>4=<i>A</i>


2


. C. <i>v</i>2


<i>ω</i>2+
<i>a</i>2


<i>ω</i>4=<i>A</i>


2


. D. <i>v</i>2


<i>ω</i>4+
<i>a</i>2


<i>ω</i>2=<i>A</i>


2


.
<b>17. Một vật dao động điều hoà theo một trục cố định ( mốc thế năng ở vị trí</b>


cân bằng) thì


A. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.


B. khi ở vị trí cân bằng thế năng của vật bằng cơ năng.


C. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật cùng dấu.
D. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.


18. Một vật dao động điều hồ có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy


<i>π</i>=3<i>,</i>14 . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì là


A. 15 cm/s. B. 0. C. 10 cm/s. D. 20 cm/s.


<b>19. Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì T. Trong khoảng thời gian</b>
ngắn nhất khi đi từ vị trí có biên độ x = A đến vị trí <i>x</i>=<i>−</i> <i>A</i>


2 , chất điểm có


tốc độ trung bình là


A. 3<sub>2</sub><i><sub>T</sub>A</i>. <sub>B. </sub> 6<i>A</i>


<i>T</i> . C. <i>Ω</i> D.


9<i>A</i>


2<i>T</i> .



<b>20. Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm có độ lớn</b>
A. và hướng khơng đổi.


B. tỉ lệ thuận với độ lớn của li độ và ln hướng về vị trí cân bằng.
C. tỉ lệ thuận với bình phương biên độ.


D. khơng đổi nhưng hướng thay đổi.


<b>21. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị</b>
trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ 10 cm/s thì
gia tốc của nó có độ lớn 40√3 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là


A. 4 cm. B. 5 cm. C. 8 cm. D. 10 cm.


<b>22. Một chất điểm dao động điều hồ theo phương trình </b> <i>x</i>=4 cos2<i>π</i>
3 <i>t</i> (x


tính bằng cm, t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x =
-2cm lần thứ 2011 tại thời điểm


A. 3016s. B. 3015s. C. 6030s. D. 6031s.


<b>23. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì</b>
2s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong
khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi qua vị trí có động năng bằng 3
lần thế năng đến vị trí có động năng bằng 1<sub>3</sub> lần thế năng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

điểm qua vị trí có li độ 2 cmtheo chiều âm với tốc độ là 40√3 cm/s. Lấy


<i>π</i>=3<i>,</i>14 . Phương trình dao động của chất điểm là



A. <i>x</i>=6 cos

(

20<i>t</i>+<i>π</i>


6

)

(cm). B.


<i>x</i>=6 cos

(

20<i>t −π</i>


6

)

(cm).


C. <i>x</i>=6 cos

(

20<i>t</i>+<i>π</i>


3

)

(cm). D.


<i>x</i>=6 cos

(

20<i>t −π</i>


3

)

(cm).


<b>25. Một vật dao động điều hồ theo phương trình: </b><i>x</i> 5<i>cos</i> 4 <i>t</i> 2





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub>cm. Tốc</sub>


độ trung bình của vật trong T/3 đạt giá trị cực tiểu bằng



A. 30 cm/s. B. 40cm/s. C. 20cm/s. D. 50cm/s.


<b>26. Một vật dao động điều hồ theo phương trình: </b><i>x</i>5<i>cos</i>

4<i>t</i>

cm. Tốc độ
trung bình của vật trong 6


<i>T</i>


đạt giá trị cực đại bằng 60 cm/s. Biên độ dao
động vủa vật bằng


A. 2cm. B. 3cm. C. 4 cm. D. 5 cm.


26. Chất điểm có khối lương m1= 50gam dao động điều hồ quanh vị trí cân


bằng của nó với phương trình dao động <i>x</i>1 <i>cos</i> 5 <i>t</i> 6 <i>cm</i>.





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub> Chất điểm m</sub><sub>2</sub><sub> =</sub>


100 gam dao động điều hồ quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình


2 5 .


6


<i>x</i>  <i>cos</i><sub></sub><i>t</i>  <sub></sub><i>cm</i>


  <sub> Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hoà của</sub>


chất điểm m1 so với chất điểm m2 bằng


A.


1


2<sub>.</sub> <sub>B. 2.</sub> <sub>C. </sub>


1


5<sub>.</sub> <sub>D. 1.</sub>


<b>Chủ đề 1.2. Con lắc lò xo</b>


<b>1. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lị xo có độ cứng k dao</b>
động điều hoà. Nếu khối lượng m = 200 gam thì chu kì dao động của con lắc
là 2s. Để chu kì dao động là 1s thì khối lượng m bằng


A. 200 gam. B. 800 gam. C. 100 gam. D. 50 gam.
<b>2. Khi gắn một quả nặng m</b>1 vào lị xo, nó dao động với chu kì T1 = 1,2s, khi


gắn quả nặng m2 cũng vào lị xo đó thì nó dao động với chu kì T2 = 1,6s. Khi


gắn đồng thời hai quả nặng (m1 + m2) thì nó dao động với chu kì bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>3. Một con lắc lị xo có khối lượng quả nặng 400 gam dao động điều hồ với</b>


chu kì T = 0,5s. Lấy  2 10<sub>. Độ cứng của lò xo là </sub>


A. 2,5N/m. B. 25N/m. C. 6,4N/m. D. 64N/m.


<b>4. Một con lắc lò xo nằm ngang dao động với biên độ A = 4cm, chu kì T =</b>
0,5s. Khối lượng hòn bi của con lắc là m = 400 gam. Lấy  2 10<sub>. Giá trị cực</sub>


đại của lực đàn hồi tác dụng vào hòn bi là


A. 2,56N. B. 256N. C. 25,6N. D. 3,64N.


<b>5. Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có khối lượng 1kg và một lị xo có</b>
độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở vị trí câm bằng, người ta truyền cho nó
vận tốc ban đầu 2 m/s. Biên độ dao động của quả nặng là


A. 5m. B. 5cm. C. 0,125m. D. 0,125cm.


<b>6. Một con lắc lị xo có độ cứng k = 900N/m. Vật nặng dao động với biên độ</b>
A = 10cm, khi vật qua li độ x = 4cm thì động năng của vật bằng


A. 3,78J. B. 0,72J. C. 0,28J. D. 4,22J.


<b>7. Một con lắc lò xo dao động với biên độ 6cm. Xác định li độ của vật để thế</b>
năng của vật bằng 1/3 động năng của nó


A. 3 3 .<i>cm</i> <sub>B. </sub>3 .<i>cm</i> <sub>C. </sub>2 2<i>cm</i>. <sub>D. </sub> 2<i>cm</i>.


<b>8. Một vật gắn vào lị xo có độ cứng k = 20N/m dao động trên quỹ đạo dài</b>
10cm. Li độ của vật khi nó có động năng 0,009J là



A. 4<i>cm</i>. <sub>B. </sub>3 .<i>cm</i> <sub>C. </sub>2<i>cm</i>. <sub>D. </sub>1 .<i>cm</i>


<b>9. Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lị xo có độ cứng k dao động</b>
điều hoà. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần
số dao động của vật sẽ


A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần.
<b>10. Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng 20N/m và viên bi khối lượng</b>
0,2kg dao động điều hoà. tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần
lượt là 20cm/s và 2 3m/s2<sub>. Biên độ dao động của vật là</sub>


A. 16cm. B. 4cm. C. 4 3cm. D. 10 3cm.


<b>11. Một vật có khối lượng m = 200g gắn vào lị xo có độ cứng k = 20N/m</b>
dao động trên quỹ đạo dài 10cm. li độ của vật khi có vận tốc 0,3m/s là


A. 1cm. B. 3cm. C. 2cm. D. 4cm.


<b>12. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 400g và lị xo có độ cứng k.</b>
Kích thích cho vật dao động điều hoà với cơ năng 25mJ. Khi vật qua li độ
-1cm thì có vận tốc -25cm/s. Độ cứng k của lò xo bằng


A. 250N/m. B. 200N/m. C. 150N/m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>13. Một con lắc lò xo dao động điều hồ. Biết lị xo có độ cưng 36 N/m và</b>
vật nhỏ có khối lượng 100 g. Lấy <i>π</i>2 = 10. Động năng của con lắc biến


thiên theo tần số


A. 3 Hz. B. 1 Hz. C. 12 Hz. D. 6Hz.



<b>14. Một con lắc lị xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều</b>
hoà theo một trục cố định nằm ngang với phương trình <i>x=A</i>cos<i>ωt</i> . Cứ sau
những khoảng thời gian 0,05s thì động năng và thế năng của vật lại bằng
nhau. Lấy <i>π</i>2=10 . Lò xo của con lắc có độ cứng bằng


A. 100 N/m. B. 25 N/m. C. 50 N/m. D. 200 N/m.


<b>15. Một con lắc lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hồ theo phương ngang</b>
với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí
cân bằng) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên đôj
dao động của con lắc là


A. 12 cm. B. 12 √2 cm. C. 10 cm/s. D. 6 √2


cm.


<b>16. Một con lắc lò xo dao động điều hồ với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết</b>
rằng trong một chu kì khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia
tốc không vượt quá 100 cm/s2<sub> là </sub> <i>T</i>


3 . Lấy <i>π</i>2=10 . Tần số dao động của


vật là


A. 4. Hz. B. 3 Hz. C. 1Hz. D. 2 Hz.


<b>17. Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang,</b>
mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa
độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là



A. 1<sub>2</sub>. <sub>B. 3.</sub> <sub>C. 2.</sub>


D. 1<sub>3</sub>.


<b>Chủ đề 1.3. Con lắc đơn</b>


<b>1. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn?</b>
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động
nhanh dần.


C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng
với lực căng của dây.


D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hoà.
<b>2. Phát biểu nào sau đây là sai? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

B. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của gia
tốc trọng trường nơi con lắc dao động.


C. Chu kì của con lắc đơn phụ thuộc vào biên độ.


D. Chu lì của con lắc đơn khơng phụ thuộc vào khối lượng.


<b>3. Điều nào sau đây là sai khi nói về cơ năng của con lắc đơn dao động điều</b>
hoà?


A. Cơ năng toàn phần là đại lượng tỉ lệ vơi bình phương của biên độ.
B. Cơ năng tồn phần là đại lượng biến thiên theoli độ.



C. Động năng và thế năng là những đại lượng biến thiên tuần hoàn.


D. Cơ năng toàn phần của con lắc phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu.
<b>4. Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì T, khi</b>
chiều dài con lắc tăng 4 lần thì chu kì con lắcc


A. khơng đổi. B. tăng 16 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần.
<b>5. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự nhanh, chậm của đồng hồ quả lắc</b>
A. Khi đưa lên cao thì đồng hồ sẽ chạy nhanh.


B. Khi đưa lên cao thì đồng hồ sẽ chạy chậm.


C. Khi đưa lên cao thì thoạt đầu đồng hồ sẽ chạy chậm nhưng sau đó sẽ chạy
nhanh hơn.


D. Khi đưa lên cao thì đồng hồ sẽ chạy nhanh nhưng sau đó sẽ chạy chậm
lại.


<b>6. Hai con lắc đơn chiều dài </b><i>l</i>1 = 64cm và <i>l</i>2 = 81cm dao động nhỏ trong hai


mặt phẳng song song. Hai con lắc cùng đi qua vị trí cân bằng và cùng chiều
lúc t = 0. Sau thời gian t, hai con lắc cùng đi qua vị trí cân bằng và cùng
chiều một lần nữa. Lấy <i>g</i>2<sub>m/s</sub>2<sub>. thời gian t bằng</sub>


A. 20s. B. 12s. C. 8s. D. 14,4s.


<b>7. Tại một nơi, chu kì dao động điều hồ của một con lắc đơn là 2s. Sau khi</b>
tăng chiều dài của con lắc lên 21cm thì chu kì dao động điều hồ của nó là
2,2s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là



A. 101cm. B. 99cm. C. 100cm. D. 98cm.


<b>8. Một con lắc đơn có chiều dai </b><i>l</i>. Trong khoảng thời gian <i>t</i><sub> nó thực hiện</sub>


12 dao động. Khi giảm chiều dài 23cm thì cũng trong thời gian nói trên, con
lắc thực hiện 20 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là


A. 31,52cm. B. 35,94cm. C. 42,46cm. D. 80,12cm.


<b>9. Một con lắc đơn có dây treo dài 20cm. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân</b>
bằng một góc 0,1rad rồi cung cấp cho nó vận tốc 10 2<sub>cm/s hướng theo</sub>


phương vng góc với sợi dây. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g = 10m/s2<sub> và </sub><sub> </sub>2 <sub>10</sub>


. Biên độ dài của con lắc bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>10. Con lắc đơn chiều dài </b><i>l </i>= 20cm . Tại thời điểm t = 0, từ vị trí cân bằng
con lắc được truyền vận tốc 14 cm/s theo chiều dương của trục toạ độ. Lấy g
= 9,8m/s2<sub>. Phương trình dao động của con lắc là</sub>


A. <i>s</i> 20 os 7t-<i>c</i> 2




 


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>cm.</sub> <sub>B. </sub><i>s</i>20 os7t<i>c</i> <sub>cm.</sub>



C. <i>s</i>10 os7<i>c</i> <i>t</i><sub>cm.</sub> <sub>D. </sub><i>s</i> 10 os 7t+<i>c</i> 2


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>cm.</sub>


<b>11. Một con lắc đơn gồm quả cầu gồm quả cầu khối lượng 500g treo vào</b>
một dây mảnh dài 60cm. Khi con lắc đang ở vị trí cân bằng thì cung cấp cho
nó một năng lượng 0,015J, khi đó con lắc sẽ thực hiện dao động điều hoà.
Lấy g = 10m/s2<sub>. Biên độ dao động của con lắc là</sub>


A. 0,06rad. B. 0,10rad. C. 0,15rad. D. 0,18rad.


<b>12. Con lắc đơn có chiều dài dây treo </b><i>l </i>= 50cm dao động điều hoà tại nơi có
gia tốc trọng trường g = 10 m/s2<sub> với biên độ góc </sub> <sub>8</sub>0


  <sub>. Chọn gốc thế năng</sub>


tại vị trí cân bằng. Giá trị góc lệch của dây treo con lắc so với phương thẳng
đứng khi động năng của nó bằng 3 lần thế năng là


A. 2,50<sub>.</sub> <sub>B.4</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 5</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. 6</sub>0<sub>.</sub>


<b>13. Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ bằng kim loại có khối lượng m =</b>
100g được treo vào một sợi dây dài<i> l</i> = 0,5m, tại nơi có g = 10m/s2<sub>. tích điện</sub>



cho quả cầu một điện tích q = 10-4<sub>C rồi cho nó dao động trong điện trường</sub>


đều có phương nằm ngang và có cường độ E = 50V/cm. Chu kì dao động
của con lắc là


A. 1,35s. B. 1,51s. C. 2,97s. D. 2,26s.


<b>14. Người ta đưa một đồng hồ quả lắc từ mặt đất lên độ cao h = 5km. Biết</b>
bán kính Trái Đất là 6400km. Mỗi ngày đêm đồng hồ sẽ chạy chậm


A. 67,5s. B. 70s. C. 50s. D. 65,5s.


<b>15. Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hoà. Trong</b>
khoảng thời gian <i>Δt</i> con lắc thực hiện 40 dao động toàn phần, thay đổi
chiều dài con lắc 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian <i>Δt</i> ấy, nó thực
hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là


A. 100 cm. B. 144 cm. C. 80 cm. D. 60 cm.


<b>16. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hồ với</b>
biên độ góc <i>α</i><sub>0</sub> <sub> nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc</sub>


chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế
năng thì li độ góc <i>α</i> của con lắc bằng


A. <i>−</i> <i>α</i>0


√3 . B <i>−</i>


<i>α</i><sub>0</sub>



√2 . C.


<i>α</i><sub>0</sub>


√2 . D


<i>α</i><sub>0</sub>


√3 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

động trong điện trường đều mà véc tơ cượng độ điện trường có độ lớn E =
104<sub>V/m và hướng thắng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s</sub>2<sub>, </sub> <i><sub>π</sub></i><sub>=</sub><sub>3</sub><i><sub>,</sub></i><sub>14</sub> <sub>. Chu</sub>


kì dao động điều hồ của con lắc là


A. 0,58s. B. 1,99s. C. 1,40s. D. 1,15s.


<b>18. Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy</b>
chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu
kì dao động điều hồ của con lắc là 2,52s. Khi thang máy chuyển động thẳng
đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kì dao động
điều hồ của con lắc là 3,15s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động
của ccon lắc là


A. 2,84s. B. 2,96s. C. 2,51s. D. 2,78s.


<b>19. Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc </b> <i>α</i><sub>0</sub> <sub> tại nơi có gia</sub>


tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây


nhỏ nhất. Giá trị <i>α</i>0 là


A. 6,60<sub>.</sub> <sub>B. 3,3</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 9,6</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. 5,6</sub>0<sub>.</sub>


<b>Chủ đề 1.4. Dao động tắt dần, duy trì, cưỡng bức, cộng hưởng.</b>
<b>Tổng hợp dao động</b>


1. Dao động tự do là


A. một dao động tuần hoàn.


B. dao động mà chu kì chỉ phụ thuộc vào các đặc tính riêng của hệ, khơng
phụ thuộc vào các yếu tố bên ngồi.


C. dao động tắt dần.


D. dao động không chịu tác dụng của lực bên ngồi.
2. Chọn câu đúng khi nói về dao động tự do.


A. Khi được kích thích vật dao động tự do sẽ dao động theo chu kì riêng.
B. Chu kì của dao động tự do phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.


C. Vận tốc của dao động tự do biến đổi đều theo thời gian.


D. Dao động tự do có biên độ khơng phụ thuộc vào cách kích thích.
3. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.


C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.



D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần cịn thế năng biến thiên điều
hồ.


4. Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng?
A. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực
tuần hoàn.


5. Điều nào sau đây là sai khi nói về dao động cưỡng bức?
A. Dao động cưỡng bức không bị tắt dần.


B. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc ma sát.
C. Cộng hưởng cơ chỉ xảy ra trong dao động cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có hại và cũng có lợi.


6. Trong dao động cơ học, khi nói về dao động cưỡng bức (giai đoạn đã ổn
định), phát biểu náo sau đây là đúng?


A. Biên độ của dao động cưỡng bức luôn bằng biên độ của ngoại lực tuần
hoàn tác dụng lên vật.


B. Chu kì của dao động cưỡng bức ln bằng chu kì dao động riêng của vật.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc tần số của ngoại lực tuần
hồn tác dụng lên vật.


D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của ngoại lực tuần hoàn tác
dụng lên vật.



7. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.


B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.


8. Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì thì biên độ của nó
giảm đi 5%. Tỉ lệ cơ năng của con lắc bị mất đi trong một dao động là


A. 5%. B. 19%. C. 25%. D. 10%.


9. Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Cơ năng ban đầu của nó là 5J. Sau ba
chu kì dao động thì biên độ của nó giảm đi 20%. Phần cơ năng của con lắc
chuyển hố thành nhiệt năng tính trung bình trong mỗi chu kì dao động của
nó là


A. 0,33J. B. 0,6J. C. 1J. D. 0,5J.


10. Một con lắc đơn có độ dài <i>l</i> = 16cm được treo trong toa tàu ở ngay vị trí
phía trên của trục bánh xe. Chiều dài mỗi thanh ray là 12m. Lấy g = 10m/s2


và  2 10<sub>, coi tàu chuyển động đều. Con lắc sẽ dao động mạnh nhất khi vận</sub>


tốc đoàn tàu là


A. 15m/s. B. 1,5cm/s. C. 1,5m/s. D. 15cm/s.


11. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương,



có phương trình lần lượt là <i>x</i>1 2 os 100 t-<i>c</i> 3





 


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> cm và </sub><i>x</i>2 sin 100 <i>t</i> 6



 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub>cm.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A. <i>x c</i>os 100 t-3





 


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>cm.</sub> <sub>B. </sub><i>x</i> 3 os 100 t-<i>c</i> 3






 


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>cm.</sub>


C. <i>x</i> 3 os 100 t+<i>c</i> 6





 


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>cm.</sub> <sub>D. </sub><i>x</i> 3 os 100 t-<i>c</i> 6





 


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>cm.</sub>


12. Một vật thực hiện hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số. Biết



phương trình của dao động thứ nhất là <i>x</i>1 3 os 2 t+<i>c</i> 3





 


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>cm và phương trình</sub>


của dao động tổng hợp là <i>x</i> 5 os 2 t+<i>c</i> 3





 


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>cm. Phương trình của dao động</sub>


thứ hai là


A. <i>x</i>2 2 os 2 t+<i>c</i> 6






 


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>cm.</sub> <sub>B. </sub><i>x</i>2 2 os 2 t+<i>c</i> 3



 


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>cm.</sub>


C. <i>x</i>2 8 os 2 t+<i>c</i> 6





 


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>cm.</sub> <sub>D. </sub><i>x</i>2 8 os 2 t+<i>c</i> 3



 


 <sub></sub> <sub></sub>



 <sub>cm.</sub>


13. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hồ cùng
phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là <i>x</i><sub>1</sub>=4 cos(10<i>t</i>+<i>π</i>


4)


(cm) và <i>x</i><sub>2</sub>=3 cos(10<i>t</i>+3<i>π</i>


4 ) (cm). Độ lớn của vật ở vị trí cân bằng là


A. 50 cm/s. B. 10 cm/s. B. 80 cm/s. C. 100 cm/s.
14. Khi nói về dao động cướng bức, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lức cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động của con lắc đồng hò là dao động cưỡng bức.


D. Dao động cưỡng bức có biên độ khơng đổi và có tần số bằng tần số của
lực cưỡng bức.


15. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và năng lượng. B. li độ và tốc độ.


C. biên độ và tốc độ. D. biên độ và gia tốc.


16. Dao động của một chất điểm có khối lượng 100g là tổng hợp của hai dao
động điều hồ cùng phương có phương trình li độ lần lượt là <i>x</i><sub>1</sub>=5 cos10<i>t</i>


và <i>x</i><sub>1</sub>=10 cos 10<i>t</i> (x<sub>1</sub> và x<sub>2</sub> tính bằng cm, t tính bằng s) Mốc thế năng ở vị trí



cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng


A. 225J. B. 0,225J. C. 112,5J. D. 0,1125J.
<b>Chủ đề 1.1</b>


<b>1C</b> <b>2A</b> <b>3C</b> <b>4D</b> <b>5D</b> <b>6D</b> <b>7C</b> <b>8D</b> <b>9D</b> <b>10</b>


<b>A</b>
<b>11</b>
<b>D</b>
<b>12</b>
<b>C</b>
<b>13</b>
<b>B</b>
<b>14</b>
<b>C</b>
<b>15</b>
<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b>
<b>Chủ đề 1.2</b>


<b>1</b>
<b>D</b>


<b>2</b>
<b>C</b>


<b>3</b>


<b>D</b>


<b>4</b>
<b>A</b>


<b>5</b>
<b>B</b>


<b>6</b>
<b>A</b>


<b>7</b>
<b>A</b>


<b>8</b>
<b>A</b>


<b>9</b>
<b>A</b>


<b>10</b>
<b>B</b>


<b>11</b>
<b>D</b>


<b>12</b>
<b>A</b>


<b>13</b>


<b>D</b>


<b>14</b>
<b>C</b>


<b>15</b>
<b>D</b>


<b>16</b>
<b>C</b>


<b>17</b>
<b>B</b>
<b>Chủ đề 1.3</b>


<b>1C</b> <b>2C</b> <b>3B</b> <b>4</b>


<b>C</b>
<b>5</b>
<b>B</b>


<b>6</b>
<b>D</b>


<b>7</b>
<b>C</b>


<b>8</b>
<b>B</b>



<b>9</b>
<b>A</b>


<b>10</b>
<b>A</b>


<b>11</b>
<b>B</b>


<b>12</b>
<b>B</b>


<b>13</b>
<b>A</b>


<b>14</b>
<b>A</b>


<b>15</b>
<b>A</b>


<b>16</b>
<b>B</b>
<b>17</b>


<b>D</b>
<b>18</b>
<b>D</b>


<b>19</b>


<b>A</b>


<b>Chủ đề 1.4</b>
<b>1B 2A 3D 4C 5B 6D 7A 8D 9A 10</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×