Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (475.32 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A: TÓM TẮT LÝ THUYẾT </b>
Vectơ là đoạn thẳng có dịnh hướng Ký hiệu :
;
<b>Bài 1: Bài tập SGK : 1, 2, 3, 4, 5 trang 9 SGK nâng cao </b>
<b>Bài 2: Cho 5 điểm A, B, C, D, E. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - khơng có điểm đầu và điểm cuối là các </b>
điểm đó.
<b>Bài 3: Cho hình bình hành ABCD có tâm là O . Tìm các vectơ từ 5 điểm A, B, C , D , O </b>
a) bằng vectơ
b) Có độ dài bằng
<b>Bài 4 : Cho tứ giác ABCD, gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm AB, BC, CD, DA. </b>
Chứng minh :
<b>Bài 5 : Cho tam giác ABC có trực tâm H và O tâm là đường tròn ngoại tiếp . Gọi B’ là điểm đối xứng B qua O . </b>
Chứng minh :
<b>Bài 6 : Cho hình bình hành ABCD . Dựng </b>
Định nghĩa: Cho
* Kết hợp (
+
Quy tắc 3 điểm : Cho A, B ,C tùy ý, ta có :
=
+
=
Quy tắc về hiệu vec tơ : Cho O , B ,C tùy ý ta có :
<b>B. NỘI DUNG BÀI TẬP : </b>
<b>B1: TRẮC NGHIỆM </b>
<b>Câu1: Phát biểu nào sau đây là đúng: </b>
a) Hai vectơ khơng bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau
b) Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là vectơ – khơng
c) Tổng của hai vectơ khác vectơ –không là 1 vectơ khác vectơ -không
d) Hai vectơ cùng phương với 1 vec tơ khác
a) <i>OA</i>=<i>OB</i>=<i>OC</i>=<i>OD</i> b) <i>AC</i>=<i>BD</i> c) <i>OA</i>+<i>OB</i>+<i>OC</i>+<i>OD</i> = 0 d) <i>AC</i> <i>AD</i> = <i>AB</i>
<b>Câu 3: Cho tam giác đều ABC cạnh a, trọng tâm là G. Phát biểu nào là đúng </b>
a) <i>AB</i>=<i>AC</i> b) <i>GA</i>=<i>GB</i>=<i>GC</i> c) <i>AB</i>+<i>AC</i> = 2a d) <i>AB</i>+<i>AC</i>=
2
3
<i>AB</i>-<i>AC</i>
<b>Câu 4: </b>Cho <i>AB</i> khác 0 và cho điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa <i>AB</i>=<i>CD</i>
<b>Câu 5: Cho </b><i>a</i> và <i>b</i>khác 0 thỏa <i>a</i>=<i>b</i>. Phát biểu nào sau đây là đúng:
a) <i>a</i>và <i>b</i> cùng nàm trên 1 đường thằng b) <i>a</i>+<i>b</i>=<i>a</i>+<i>b</i>
c) <i>a</i>-<i>b</i>= <i>a</i> - <i>b</i> d) <i>a</i>-<i>b</i>= 0
<b>Câu 6: Cho tam giác ABC , trọng tâm là G. Phát biểu nào là đúng </b>
a) <i>AB</i>+
=
b) <i>GA</i>+<i>GB</i>+<i>GC</i>= 0 c) <i>AB</i>+<i>BC</i> =<i>AC</i> d) <i>GA</i>+<i>GB</i>+<i>GC</i> = 0
<b>B2: TỰ LUẬN : </b>
<b>Bài 1: </b> Bài tập SGK :1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 trang 12 SGK cơ bản ;
Bài 17, 18, 19, 20 trang 17, 18 SGK nâng cao
<b>Bài 2: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Đặt </b>AO = a ; BO = b
Tính AB
; BC ; CD ; DA
theo a và b
<b>Bài 3: Cho hình vng ABCD cạnh a . Tính </b>BC
+ AB ; AB - AC theo a
<b>Bài 4: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm ; AD = 6cm . Tìm tập hợp điểm M , N thỏa </b>
a) AO
- AD= MO
b) AC
- AD= NB
<b>Bài 5: Cho 7 điểm A ; B ; C ; D ; E ; F ; G . Chứng minh rằng : </b>
a) AB
+ CD + EA
= CB + ED
b) AD + BE + CF = AE + BF + CD
c) AB + CD
+ EF + GA
= CB
+ ED + GF
d) AB - AF + CD - CB + EF - ED = 0
<b>Bài 6 : Cho tam giác OAB. Giả sử </b>
<b>Bài 7 : Cho ngũ giác đều ABCDE tâm O Chứng minh : </b>
<b>Bài 8 : Cho tam giác ABC . Gọi A’ la điểm đối xứng của B qua A, B’ là điểm đối xứng </b>
với C qua B, C’ là điểm đối xứng của A qua C. với một điểm O bất kỳ, ta có:
<b>Bài 9: Cho lụ giác đều ABCDEF có tâm là O . CMR : </b>
a) OA+ OB+ OC+ OD+ OE+ OF= 0 b) OA+ OC+ OE = 0
c) AB+ AO+AF =AD d) MA+ MC+ME = MB+MD+MF ( M tùy ý )
<b>Bài 10: Cho tam giác ABC ; vẽ bên ngồi các hình bình hành ABIF ; BCPQ ; CARS </b>
Chứng minh rằng : RF + IQ + PS = 0
<b>Bài 11: Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O , trực tâm H , vẽ đường kính AD </b>
a) Chứng minh rằng HB
+ HC = HD
b) Gọi H’ là đối xứng của H qua O .Chứng minh rằng HA + HB + HC = HH '
<b>Bài 12: Tìm tính chất tam giác ABC, biết rằng : </b>CA + CB = CA - CB
<b>A: TĨM TẮT LÝ THUYẾT </b>
<b> Cho k</b>R , k
* Nếu k 0 thì k
Điều kiện cần và đủ để A , B , C thẳng hàng là có số k sao cho
=k
Cho
<b>B1: trắc nghiệm </b>
<b>Câu 1: Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của AC và BD .Tìm câu sai </b>
a) <i>AB</i>+<i>AD</i> = <i>AC</i> b) <i>OA</i> =
2
1
(<i>BA</i>+<i>CB</i>) c) <i>OA</i>+<i>OB</i>=<i>OC</i>+<i>OD</i> d ) <i>OB</i>+<i>OA</i> = <i>DA</i>
<b>Câu 2: Phát biểu nào là sai </b>
a) Nếu <i>AB</i>=<i>AC</i>thì <i>AB</i> =<i>AC</i> b) <i>AB</i>= <i>CD</i> thì A, B,C, D thẳng hàng
c) 3<i>AB</i>+7<i>AC</i> =
<b>Câu 3: Cho tứ giác ABCD có M,N là trung điểm AB và CD . Tìm giá trị x thỏa </b><i>AC</i>+
a) x = 3 b) x = 2 c) x = -2 d) x = -3
<b>Câu 4: Cho tam giác ABC và A’B’C’ có trọng tâm lần lượt là G và G’ Đặt P = </b>
. Khi đó ta
có
a) P =
a) <i>AB</i>=<i>AC</i> b) <i>AB</i>+<i>AC</i> = 2a c)
d)
+
a) 1 b) 2 c) vô số d) Khơng có điểm nào
<b>Câu 7: Cho tam giác đều ABC cạnh a có I,J, K lần lượt là trung điểm BC , CA và AB . Tính giá trị của </b>
a) 0 b)
c)
d) 3a
<b>Câu 8: Cho tam giác ABC , I là trung điểm BC ,trọng tâm là G . Phát biểu nào là đúng </b>
a) <i>GA</i> = 2<i>GI</i> b) <i>IB</i>+<i>IC</i>= 0 c) <i>AB</i>+<i>IC</i> =<i>AI</i> d) GB + GC = 2GI
<b>B2: TỰ LUẬN : </b>
<b>Bài 1: Bài tập SGK : Bài 4, 9 trang 17 SGK cơ bản ; bài 21 đến 28 trang 23, 24 SGK nâng cao </b>
<b>Bài 2 : Cho tam giác ABC có AM là trung tuyến. Gọi I là trung điểm AM và K là một điểm trên cạnh AC sao </b>
cho AK =
AC. Chứng minh ba điểm B, I, K thẳng hàng
<b>Bài 3 : Cho tam giác ABC. Hai điểm M, N được xác định bởi các hệ thức </b>
<b>Bài 4: Cho hình chữ nhật ABCD tâm O , điểm M là 1 điểm bất kỳ : </b>
a) Tính MS
= MA + MB + MC
+ MD theo MO
Từ đó suy ra đường thẳng MS quay quanh 1 điểm cố định
b) Tìm tập hợp điểm M thỏa MA + MB + MC + MD= a ( a > 0 cho trước )
c) Tìm tập hợp điểm N thỏa NA
+ NB
= NC
+ ND
<b>Bài 5: Cho tam giác ABC ; trên BC lấy D ; E thỏa BD = DE = EC . Gọi I là trung điểm BC. S là 1 điểm thỏa </b>
SA = AB
+ AD
+ AE
+ AC Chứng minh rằng 3 điểm I ; S ; A thẳng hàng
<b>Bài 6 :Cho tam giác ABC. Điểm I nằm trên cạnh AC sao cho CI = </b>
CA, J là điểm mà
a) Chứng minh :
b) Chứng minh B, I, J thẳng hàng
c) Hãy dựng điểm J thỏa điều kiện đề bài
<b>Bài 7 : Cho tam giác ABC . </b>
a) Tìm điểm K sao cho
<b>Bài 8: Cho tam giác ABC. </b><i>BI</i>=
3
1
<i>BC</i>;<i>CJ</i>=
3
1
<i>CA</i>; <i>AK</i>=
3
1
<i>AB</i>
a) Chứng minh rằng: <i>IC</i>+<i>JA</i>+<i>KB</i>= 0
<i>AI</i>+<i>BJ</i>+<i>CK</i> = 0 . Suy ra ABC và IJK cùng trọng tâm
b) Tìm tập hợp M thỏa: <i>MA</i>+ <i>MB</i>+<i>MC</i>=
2
3
<i>MB</i>+<i>MC</i>; 2<i>MB</i>+<i>MC</i>=2<i>MA</i>+<i>MB</i>
c) Tính <i>IK</i>;<i>IJ</i> theo <i>AB</i>và <i>AC</i>
<b>Bài 9: Cho tam giac ABC có I, J , K lần lượt là trung điểm BC , CA , AB . </b>
G là trọng tâm tam giác ABC
1) Chứng minh rằng <i>AI</i>+ <i>BJ</i>+ <i>CK</i>= 0 .Suy ra tam giác ABC và IJK cùng trọng tâm
2) Tìm tập hợp điểm M thỏa :
a) <i>MA</i>+<i>MB</i>+<i>MC</i>=
2
<i>MB</i>+<i>MC</i> b) <i>MB</i>+<i>MC</i> = <i>MB</i>-<i>MC</i>
3) D, E xác định bởi : <i>AD</i>= 2<i>AB</i>và <i>AE</i>=
5
2
<i>AC</i>. Tính <i>DE</i>và<i>DG</i> theo <i>AB</i>và <i>AC</i>.
Suy ra 3 điểm D,G,E thẳng hàng
<b>Bài 10 : Cho tam giác đều ABC có trọng tâm là G , M là 1 điểm nằm trong tam giác. </b>
Vẽ MD ; ME ; MF lần lượt vng góc với 3 cạnh của tam giác Chứng minh rằng
MD + ME+ MF = 3
2 MG
Trục là đường thẳng trên đó xác định điểm O và 1 vectơ
) hoắc x’Ox
A,B nằm trên trục (O;
) thì <i>AB</i>=
), nếu
thì (x;y) là toạ độ của
=(kx ; ky) ; k R
cùng phương
(
) khi và chỉ khi có số k thỏa x’=kx và y’= ky
Cho M(xM ; yM) và N(xN ; yN) ta có
P là trung điểm MN thì xp =
<i>M</i> <i>N</i>
và yP =
<i>M</i> <i>N</i>
= (xM – xN ; yM – yN)
Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì xG =
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
và yG =
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<b>B. NỘI DUNG BÀI TẬP : </b>
<b>B1 : BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM </b>
<b>Câu 1: Cho </b>
=( 10 ; 12) b)
=( 11 ; 16) c)
=( 12 ; 15) d)
= ( 13 ; 14)
<b>Câu 2: Cho tam giác ABC với A( -3 ; 6) ; B ( 9 ; -10) và G( </b>1
3 ; 0) là trọng tâm . Tọa độ C là :
a) C( 5 ; -4) b) C( 5 ; 4) c) C( -5 ; 4) d) C( -5 ; -4)
<b>Câu 3: Cho A(m - 1; 2) , B(2;5-2m) C(m-3;4). Tìm giá trị của m để A ; B ; C thẳng hàng </b>
a) m = 2 b) m = 3 c) m = -2 d) m = 1
<b>Câu 4: Cho tam giác ABC với A ( 3; -1) ; B(-4;2) ; C(4; 3). Tìm D để ABDC là hbh </b>
a) D( 3;6) b) D(-3;6) c) D( 3;-6) d) D(-3;-6)
<b>Câu 5 :Cho </b>
=3
-4
=
-
a)
3 ; 0) . Ta có
= x
thì giá trị x là
a) x = 3 b) x = -3 c) x = 2 d) x = -4
<b>Câu 7: Cho </b>
=(4 ; -m) ;
=(2m+6 ; 1). Tìm tất cả các giá trị của m để 2 vectơ cùng phương
a) m=1 m = -1 b) m=2 m = -1 c) m=-2 m = -1 d) m=1 m = -2
<b>Câu 8: Cho tam giác ABC có A(1 ; 2) ; B( 5 ; 2) và C(1 ; -3) có tâm đường trịn ngoại tiếp I là </b>
a) I = (3 ; 1
2
) b)I = (3 ; -1) c) I = (-3 ; 1
2
) d) I = (3 ; 1
2)
<b>Câu 9:Cho a</b>=( 1 ; 2) và b= (3 ; 4) ; cho c = 4 a- b thì tọa độ của c là :
a) c=( -1 ; 4) b) c=( 4 ; 1) c) c=(1 ; 4) d) c=( -1 ; -4)
<b>Câu 10:Cho tam giác ABC với A( -5 ; 6) ; B (-4 ; -1) và C(4 ; 3). Tìm D để ABCD là hình bình hành </b>
a) D(3 ; 10) b) D(3 ; -10) c) D(-3 ; 10) d) D(-3 ; -10)
<b>B2: TỰ LUẬN : </b>
<b>Bài 1: Bài tập SGK :29 đến 36 TRANG 30, 31 SGK nâng cao </b>
<b>Bài 2 : Cho tam giác ABC . Các điểm M(1; 0) , N(2; 2) , p(-1;3) lần lượt là trung điểm các cạnh </b>
BC, CA, AB. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác
<b>Bài 3 : Cho A(1; 1); B(3; 2); C(m+4; 2m+1). Tìm m để 3 điểm A, B, C thẳng hàng </b>
<b>Bài 4 : Cho tam giác đều ABC cạnh a . Chọn hệ trục tọa độ (O; </b>
a) Tính tọa độ của các đỉnh của tam giác ABC
b) Tìm tọa độ trung điểm E của AC
c) Tìm tọa độ tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC
<b>Bài 5 : Cho lục giác đều ABCDEF. Chọn hệ trục tọa độ (O; </b>
Tính tọa độ các đỉnh lục giác đều , biết cạnh của lục giác là 6 .
<b>Bài 6:Cho A(-1; 2), B (3; -4), C(5; 0). Tìm tọa độ điểm D nếu biết: </b>
a) AD – 2BD + 3 CD = 0
b) AD
– 2AB
= 2BD
+ BC
c) ABCD hình bình hành
d) ABCD hình thang có hai đáy là BC, AD với BC = 2AD
a) Tìm tọa độ của A, B
b) Tìm tọa độ của điểm I’ đối xứng với I qua B
c) Tìm tọa độ của C, D biết ABCD hình bình hành tâm K(5, -6)
<b>Bài 8: Cho a</b>=(2; 1) ; b=( 3 ; 4) và c=(7; 2)
a) Tìm tọa độ của vectơ u= 2 a - 3 b + c
b) Tìm tọa độ của vectơ x thỏa x + a = b - c
c) Tìm các số m ; n thỏa c = m a+ n b
<b>Bài 1:Bài tập SGK trang 35, 36, 37, 38 sách nâng cao </b>
<b>Bài 2:Tam giác ABC là tam giác gì nếu nó thỏa mãn một trong các điều kiện sau ? </b>
a)
b) Vectơ
Bài 2 :Tứ giác ABCD là hình gì nếu nó thỏa mãn một trong các điều kiện sau ?
a)
b)
<b>Bài 3:Cho tam giác ABC , với mỗi số thực k ta xác định các điểm A’ , B’ sao cho </b>
<b>Bài 4: Cho tứ giác ABCD . Các điểm M,, N, P và Q lần lượt là trung điểm AB, BC, CD và DA . Chứng minh </b>
hai tam giác ANP và CMQ có cùng trọng tâm
<b>Bài 5: :Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý , Chứng minh vectơ </b>
<b>Bài 6: Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O, H là trực tâm tam giác , D là điểm đối xứng của A </b>
qua O.
a) Chứng minh tứ giác HCDB là hình bình hành
b) Chứng minh : HAHD2HO ; HAHBHC 2HO ; OA OBOC OH
c) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Chứng minh
a)
<b> Định nghĩa : Trên nửa dường trịn đơn vị lấy điểm M thỏa góc xOM = </b> và M( x ; y)
<b> *. sin góc </b> là y; ký hiệu sin = y <b>*. cos góc </b> là x0; ký hiệu cos = y0
<b> *. tang góc </b> lày
x ( x 0); ký hiệu tan =
y
x *. cotang góc là
x
Bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt
Hai góc bù nhau:
Sin( 1800- ) = sin
Cos ( 1800-) = - cos
Tan (1800-) = - Tan ( 900)
Cot ( 1800-) = - Cot ( 0 << 1800)
B.VÍ DỤ
<b>Ví dụ 1: Tính giá trị lượng giác của góc </b>
a. 45 0 b. 1200
<b>Ví dụ 2: Tính giá trị biểu thức </b>
A = Cos 200 + cos 800+ cos 1000+ cos1600
<b> C : BÀI TẬP </b>
<b>Bài 1: Tính giá trị biểu thức: </b>
a. A=( 2sin 300 + cos 135 0 – 3 tan 1500)( cos 1800 -cot 600)
b. B= sin2900 + cos 21200- cos200- tan2600+ cot21350
<b>Bài 2: Đơn gian các biểu thức: </b>
a) A= Sin 1000 + sin 800+ cos 160 + cos 1640
b) B= 2 Sin (1800- ) cot - cos(1800- ) tan cot(1800- ) . (Với 00< <900)
<b>Bài 3 : a) Chứng minh rằng sin</b>2x +cos2x = 1 ( 00 x 1800)
b)Tính sinx khi cosx = 3
5 c) Tính sinx.cosx nếu sinx – cosx =
2
3
00 300 450 600 900
Sin 0
2
1
2
2
2
3
1
Cos 1
2
3
2
2
2
1
0
tan 0
3
3
1 3
Cot 3 1
3
3
d) Chứng minh rằng 1 + tan2 x = 1<sub>2</sub>
cos x ( Với x 90
0
)
e) Chứng minh rằng 1 + cot2 x = 1<sub>2</sub>
sin x ( Với 0
0
< x < 18000 )
<b>Bài 4 : Tính giá trị biểu thức: </b>
A = cos 00 + cos100 + cos200 + . . . + cos 1700
B= cos21200 - sin21500 +2 tan1350
<b>Bài 5: Cho tam giác ABC , Chứng minh rằng </b>
a) sin(A + B)sin(B + C)sin(C + A) = sinAsinBsinC
b) cos(A + C) + cos B = 0
c) tan( A – C) + tan( B + 2C) = 0
<b>Bài 6: Cho tam giác đều ABC có trọng tâm G . Tính góc giữa </b>
a) AB
và AC
và BC
và GC
c)
và AC
<b>A: TĨM TẮT LÝ THUYẾT </b>
Cho OA
= a
và OB
=b
. Khi đó góc AOB là góc giũa 2 vectơ a
và b
Ký hiệu (a
;b
)
Nếu a
=
hoặc
=
thì góc (a
;b
) tùy ý
Nếu (a
;b
) = 900 ta ký hiệu a
b
<i>a =</i>.<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>cos(<i>a</i>,<i>b</i>)
Bình phương vô hướng a
2
= a
<i>a</i>.<i>b</i> = <i>b</i>.<i>a</i> ( Tính giao hốn)
<i>a</i>.<i>b</i> = 0 <=> <i>a</i> <i>b</i>
(k<i>a</i>,<i>b</i> = k (<i>a b</i>)
<i>a</i> (<i>b</i><i>c</i>) = <i>a b</i> <i>a</i> <i>c</i> (Tính chất phân phối đối với phép cộng và trừ )
<b> Phương tích của một điểm đối với một đường tròn </b>
Cho đường tròn (O,R) và một điểm M cố định, Một đường thẳng thay đổi,
luôn đi qua điểm M cắt đường tròn (O,R) tại A, B
Nếu M ở ngồi đường trịn (O,R), MT là tiếp tuyến thì
Cho
→
<i>a</i> = (x, y) ,
→
<i>b</i>= (x', y') ; M(xM, yM), N(xN, yN); ta có
→
<i>a</i>.
→
<i>b</i>= x.x' + y.y'
|
→
<i>a</i>| = <i>x</i>2+ <i>y</i>2
Cos (
→
<i>a</i>,
→
<i>b</i>) =
2
2
2
2
'
+
'
.
+
'
+
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>yy</i>
<i>xx</i>
→
<i>a</i>
→
<i>b</i> xx' + yy' = 0
MN = |
→
<i>MN</i>| = (<i>xM</i> _<i>xN</i>)2+(<i>yM</i> _<i>yN</i>)2
<b>B : CÁC VÍ DỤ : </b>
<b>Ví dụ 1: Cho </b>
→
<i>a</i> = (1, 2),
→
<i>b</i> = (-1, m)
→
<i>a</i>,
→
<i>b</i> vng góc
b) Tính độ dài
→
<i>a</i>,
→
<i>b</i>; tìm m để |
→
<i>a</i>| = |
→
<i>b</i>|
<b>Ví dụ2: cho </b> đều ABC cạnh a và trọng tâm G; tính
<i>AB</i>.<i>AC</i>;<i>AC</i>.<i>CB</i>;<i>AG</i>.<i>AB</i>;<i>GB</i>.<i>GC</i>;<i>BG</i>.<i>GA</i>;<i>GA</i>.<i>BC</i>
<b>Ví dụ 3: Trong Mp oxy cho 2 điểm M(-2;2),N(4,1) </b>
a)Tìm trên trục ox điểm P cách đều 2 điểm M,N M b)Tính cos của góc MON
<b>C. BÀI TẬP: </b>
<b>Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a ; BC = 2a </b>
* Tính tích vơ hướng
a) a2 b) 3a2 c) a2 3 d) 1
2 a
2
* Tính tích vơ hướng
.
a) a2 b)a2 3 c) - a2 d) 1
2 a
2
<b>Câu 2: Cho a</b>=(3; -1) và b=(-1; 2). Khi đó góc giữa a và b là
a) 300 b) 450 c) 1350 d) 900
<b>Câu 3:Cho a</b>=( 2 ; 5) và b= (3 ; -7). Khi đó góc giữa a và b là
a) 450 b) 300 c) 1350 d) 1200
<b>Câu 4: Cho A(m - 1; 2) , B(2;5-2m) C(m-3;4). Tìm giá trị của m để A ; B ; C thẳng hàng </b>
a) m = 2 b) m = 3 c) m = -2 d) m = 1
<b>Câu 5: Cho tam giác ABC với A ( 3; -1) ; B(-4;2) ; C(4; 3). Tìm D để ABDC là hbh </b>
a) D( 3;6) b) D(-3;6) c) D( 3;-6) d) D(-3;-6)
<b>Câu 6: Cho tam giác ABC với A ( -2; 8) ; B(-6;1) ; C(0; 4). Tam giác ABC là tam giác gì </b>
a) Cân b)Vng cân c) Vuông d)Đều
<b>Câu 7: Cho </b>AB=(2x - 5 ; 2) ; AC=(3 – x; -2). Định x để A , B , C thẳng hàng
a) x = 2 b) x = -2 c) x = 1 d) x = -1
a) <i>AB</i>=<i>AC</i> b) <i>AG</i>=
3
2
<i>AC</i> c) <i>AG</i>.<i>AB</i>=<i>AG AC</i> d) <i>GA</i>2 +<i>GB</i>2 + <i>GC</i>2 = 02
<b>Câu 9:</b>Cho (O,5), điểm I ở ngoài (O), vẽ cát tuyến IAB với IA = 9, IB = 16
a) IO= 13 b) IO= 12 c) IO= 10 d) IO= 15
<b>C âu 10: Cho A( 1;4) ;B(3 ; -6) ; C(5;4). Tìm tọa độ tm I đường trịn ngoại tiếp ABC: </b>
a) I(2;5) b) I(
2
3
; 2) c)I(9; 10) d)I(3;4)
<b>Câu 11:Đường tròn qua 3 điểm A(1;2) ; B(5;2) C(1 ; -3) có tâm I là : </b>
a) I( 2; 1) b) I( -2; 1) c) I( 3; -0.5) d) I( 2; -0.5)
<b>Câu 12: Phát biểu nào là sai </b>
a) Nếu <i>AB</i>=<i>AC</i> thì <i>AB</i> =<i>AC</i> b) Nếu <i>a b</i>=<i>a</i>.<i>c</i> thì <i>b</i>=<i>c</i>
c) <i>AB</i>.<i>AC</i> = <i>BA</i>.<i>CA</i> d) <i>AB</i>-<i>CD</i> = <i>DC</i>-<i>BA</i>
<b>Câu 13: Cho tam giác đều ABC cạnh a, trọng tâm là G. Phát biểu nào là đúng </b>
a) <i>AB</i>=<i>AC</i> b) <i>AB</i>+<i>AC</i> = 2a c) <i>AB</i>.<i>AC</i> = a2 d) <i>AG</i>.<i>BC</i>= 0
<b> Câu 14: Cho hình vng ABCD cạnh a .Kết quả nào đúng </b>
a) <i>AB</i>.<i>AC</i> = a2 b) <i>AB</i>.<i>AD</i> = a2 c) <i>AC</i>.<i>BD</i> = 2a2 d) <i>AB</i>.<i>CD</i> = 0
<b>Câu 15:Cho (O,30), điểm I ở ngoài (O), vẽ cát tuyến IAB với IA = 54, IB = 96 </b>
a) IO= 69 b) IO= 78 c) IO=84 d) IO=81
<b>Câu 16:Chỉ ra công thức đúng </b>
a)
2
3
b) -
2
2
2
<b>Câu 18:Cho </b><i>AB</i>.<i>CD</i> = AB. CD thì phát biểu nào sau đây là đúng:
a) <i>AB</i> ngược hướng <i>CD</i> b) A, B, C, D thằng hàng c) <i>AB</i> cùng hướng <i>CD</i> d) <i>AB</i>=<i>CD</i>
<b>Cu19: Cho A(2;3) ; B(9;4) ; C(5;m) Tam gic ABC vuơng tại C thì gi trị của m l : </b>
a) m = 1 hay m = 6 b) m = 0 hay m = 7 c) m = 0 hay m = -7 d) m = 1 hay m = 7
<b>Câu 20: Cho a</b>=(m2 -2m+2 ; 3m-5), b=(2;1) . Tìm giá trị của m để ab
a) m = 1 b)m = -1
2 c)m = 1 hoặc m =
-1
2 d) Cả a ; b ; c đều đúng
<b>Câu 21: Cho a</b>=(4;3) và b=(1;7). Khi đó góc giữa 2 vec tơ (a, b) là :
a) 300 b) 450 c) 600 d) Kết quả khác
<b>Câu 22: Cho tam giác đều ABC cạnh a có G là trọng tâm: </b>
*. Phương tích của G với đường trịn đường kính BC
a) -
2
2
2
-2
a)
2
d)
2
*. Phương tích của A với đường trịn đường kính CD
a) a b)a2 c)2a2 d)
a)
2
2
d) 2a2
<b>Bài 1: Cho tam giác ABC với A ( 1; 1) ; B(2;3) ; C(5; -1). </b>
a) Chứng minh rằng tam giác vuông
b) Xác định tâm đương trịn ngoại tiếp
c) Tính diện tích tam giác và diện tích đường trịn ngoại tiếp tam giác
<b>Bài 2: Cho A (-1 ; -1) và B (5; 6) </b>
a) Tìm M x’Ox để tam giác ABM cân tại M
b) Tìm N y’Oy để tam giác ABN vuông tại N
c) Xác định H,K để ABHK là hình bình hành nhận J(1;4) làm tâm
d) Xác định C thỏa 3AC - 4 BC= 2AB
e) Tìm G sao cho O là trọng tâm tam giác ABG
f) Xác định I x’Ox để IA+IB+ IN đạt giá trị nhỏ nhất
<b>Bài 3: Cho A(-2;1) và B(4;5) </b>
a) Tìm M x’Ox để tam giác ABM vng tại M
b) Tìm C để OACB là hình bình hành
<b>Bài 4: Cho a</b>=(1
2; -5) và b
=( k ; -4). Tìm k để:
a) a cùng phương b b) a vng góc b c) a = b
<b>Bài 5: Cho a</b>=(-2; 3) ; b=( 4 ; 1)
a) Tính cosin góc hợp bởi a và b ; avà i ; a và j; a+ b và a- b
b) Tìm số m và n sao cho m a+n b vng góc a+ b
c) Tìm d biết a. d= 4 và b. d= -2
<b>Bài 6: Cho tam giác ABC với A ( -4; 1) ; B(2;4) ; C(2; -2). </b>
a) Tam giác ABC là tam giác gì . Tính diện tích tam giác
b) Gọi G , H , I là trọng tâm , trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác.
Tính G, H , I và CMR GH+2 GI = 0
<b>Bài 7: Cho tam giác ABC có A (-2 ; 2) , B(6 ; 6) , C(2 ; -2) </b>
a) Chứng minh rằng A ; B ; C khơng thẳng hàng
c) Tìm điểm M trục x’Ox để tam giác ABM vuông tại B
d) Tam giác ABC là tam giác gì ?
e)Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC
<b>Bài 8: Cho </b> ABC có AB=7, AC=5, Â = 1200
a) Tính <i>AB</i>.<i>AC</i>,<i>AB</i>.<i>BC</i>
b) Tính độ dài trung tuyến AM (M là trung điểm BC)
<b>Bài 9: Cho 4 điểm bất kỳ A,B,C.D: chứng minh rằng: </b>
<i>DA</i> <i>BC</i>+<i>DBCA</i>+<i>DC</i> <i>AB</i>=0
<b>Bài 11 : Cho </b> ABC có AC= b, AB= c, góc BAC = và AD là phân giác
của góc BAC ( D thuộc cạnh BC)
a) Hãy biểu thị <i>AD</i> qua <i>AB</i>,<i>AC</i> b) Tính độ dài đoạn AD
5) Cho 2 điểm M,N nằm trên đường tròn đường kính AB= 2 R, AM∩ BN =I
a) Chứng minh: <i>AM AI</i>=<i>AB AI</i>; <i>BN</i> <i>BI</i> =<i>BA BI</i>
b) Tính <i>AM AI</i>+<i>BN</i> <i>BI</i> theo R
<b>Bài 11: Cho đoạn AB cố định, AB= 2a, k </b> IR, Tìm tập hợp điểm M sao cho:
a) <i>MA MB</i> = k b) MA2 - MB2 = k2
<b>Bài 12: Từ điển M ở ngoài đt (0) vẽ các tuyến MAB với đt (0) (A,B </b> (0) ; 2 tiếp tuyến tại A,B của đường tròn
(0) cắt nhau tại I, IO AB tại D; đường thẳng qua I và vuông góc với MO tại H và lần lượt cắt AB tại C; cắt
Chứng minh :
a. MA.MB=MC.MD b. OF2 = OH.OM c. IE.IF=IC.IH
d. PM/(ICD) + PI/(MCH) = IM2 ( (ICD), (MCH) : đường tròn ngoại tiếp: : ICD, MCH)
<b>Bài 13:. Cho hai đường thẳng AB và CD cắt nhau tại M chứng minh rằng 4 điểm A,B,C,D cùng thuộc một </b>
đường tròn khi và chỉ khi MA.MB=MC.MD
<b>Bài 14:. Trong mặt phẳng toạ độ cho </b>
→
→
→
j
5
-i
2
1
=
u và
→
→
i
k
= -4 j
v
Tìm các giá trị của k để : a.
→
→
⊥ v
u b.
→
→
v
=
u
<b>Bài 15:. Cho </b>
→
a = (-2, 3),
→
b = (4,1)
a. Tim cơsin của góc giữa mỗi cặp vectơ sau :
*
→
avà
→
b,
→
a và
→
i ,
→
a +
→
b và
→
a -
→
b
b. Tìm các số k và l sao cho
→
c = k
→
a + l
→
b Vng góc với
→
a +
→
b
c. Tìm vectơ d biết a d. 4
b.d 2
<b>Bài 16:. Cho hai điểm A (-3,2) B(4,3) tìm toạ độ của </b>
a. Điểm M ox sao cho MAB vuông tại M
b. Điểm N oy sao cho NA = NB
a. Tính chu vi và diện tích ABC
b. Gọi A’ là hình chiếu vng góc của A trên BC; tìm toạ độ A’
c. Tìm toạ độ trực tâm H, trọng tâm G, và tâm I đường trịn ngoại tiếp ABC; từ đó chứng minh 3
điểm I,H,G thẳng hàng.
<b>Bài 18:. Cho 4 điểm A (-8,0) B(0,4), C(2,0) D (-3,-5) chứng minh 4 điểm A,B,C,D cùng thuộc một đường tròn </b>
<b>Bài 19:. Biết A(1,-1), B (3,0) là hai đỉnh của hình vng ABCD; tìm toạ độ các đỉnh C và D. </b>
<b>Bài 20: Cho M cố định ngoài dường tròn (O,R) ,vẽ cát tuyến MAB và 2 tiếp tuyến CT và CT’. Gọi D là giao </b>
điểm của TT’ và AB. H và I lần lượt là trung điểm của của TT’ và AB
a) CMR : <i>MA</i>.<i>MB</i>=<i>MO MH</i>=<i>MI MD</i>
b) Cho AB = 8 cm. Gọi (C1) là đường trịn tâm A, bán kính = 4 cm, (C2) là đường trịn tâm B, bán
kính = 3cm. Tìm tập hợp N thoả
<b>Bài 21: Cho (O;7), điểm I thỏa OI =11. Qua I vẽ 2 cát tuyến IAB và ICD </b>
Cho IA = 12, tính IB
Cho CD = 1; tính IC ; ID
<b>Bài 22: Điểm I nằm trong (O;R), qua I vẽ 2 dây AB và CD. Tính IC ; ID </b>
a) IA = 12 ; IB = 16 ; CD = 32
b) IA =12 ; IB = 18 ; 3
8
<i>IC</i>
<i>ID</i>
<b>Bài 23: Cho (O;20) OM = 30, vẽ tiếp tuyến MT và cát tuyến MAB . Cho AB = 5 </b>
a) Tính MT ; MA ; MB
b) Đường tròn ngoại tiếp AOB cắt MO tại E. Tính OE
<b>Bài 24: Cho (O;30); I ở ngồi đường trịn , vẽ 2 cát tuyến IAB và ICD ; tiếp tuyến IT. Đường thẳng IO cắt </b>
đường tròn tại E và F . Cho IA = 54 ; IB = 96; IC = 64. Tính ID ; IT ; IO ; IE ; IF
<b>Bài 25: Cho tam giác ABC có 3 đường cao AA’ ; BB’ ; CC’ đồng quy tại H </b>
CMR : <i>HA HA</i><b>.</b> <b>'</b>=<i>HB HB</i><b>.</b> <b>'</b>=<i>HC HC</i><b>.</b> <b>'</b>
<b>Bài 26:Hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A và B. M là 1 điểm trên cạnh AB kéo dài. Qua M lần lượt vẽ 2 </b>
tiếp tuyến MT, MT’, 2 cát tuyến MCD, MC’D’ đối với (O) và (O’)
CMR MT = MT’ và CDD’C’ nội tiếp
<b>Bài 27: Cho tam giác ABC vuông tại A và đường cao AH. Trên đường trịn tâm C, bán kính CA lấy điểm M ( </b>
không ở trên đường BC kéo dài). CMR đường thẳng CM tiếp xúc với (BHM)
<b>Bài 28: tam giác ABC nội tiếp trong (O), M là trung điểm BC. Đường tròn ngoại tiếp tam giác AOM cắt đường </b>
thẳng BC tại 1 điểm thứ 2 là E và cắt (O) tại D. AD cắt BC tại F.Chứng minh rằng:
a) <i>FB FC</i><b>.</b> =<i>FE FM</i><b>.</b>
c) EA tiếp xúc với (O) và đường tròn ngoại tiếp tam giác AMF
<b>Bài 29: Cho P nằm ngoài (O), vẽ cát tuyến PAB lưu động,tiếp tuyến với (O) vẽ từ A và B cắt nhau M. Vẽ MH </b>
vng góc với OP.
a) CMR : 5 điểm O , A , B, M , H ở trên 1 đường trịn
b) Tìm tập hợp M khi PAB quay quanh P
c)Gọi I là trung điểm AB, N là giao điểm của PAB và MH . CMR <i>PA PB</i><b>.</b> =<i>PI PN</i><b>.</b>
<b>Bài 30: Cho đường tròn tâm O đường kính AB=2R. Trên đường thẳng AB lấy 1 điểm M ở ngoài (O) sao cho </b>
MA = 3
2
<i>R</i>
. Từ M vẽ tiếp tuyến MT
a) Tính MT theo R
d)Vẽ cát tuyến MCD, CMR tứ giác CDOH nội tiếp
e) AD và BC cắt nhau tại N. CMR : <i>AN AD</i><b>.</b> +<i>BN BC</i><b>.</b> = 4R2
<b>Bài 31: Trên đoạn AB = 8, vẽ (A,4) và (B,3). Tìm tập hợp M thỏa </b>M/(A) +M/(B) = 15
Cho nửa đường trịn tâm O đường kính AB . M, N là 2 điểm cùng phía trên tiếp tuyến kẻ từ B. AM và AN cắt
(O) tại M1 và N1.
a) CMR tứ giác MNN1M1 nội tiếp
b) Giả sử AB = BN = 10; BM = 5. Tính AM ; AM1 ; AN1 ; sin M1AN1, M1N1
<b>Bài 32: M là 1 diểm trên nửa đường trịn đường kính AB . H là hình chiếu của M xuống AB . Đường trịn đườg </b>
kính MH cắt MA ; MB tại P,Q và cắt nửa đường tròn tại E
a) CMR tứ giác APQB nội tiếp
b) CMR 3 đường AB ; PQ ; ME đồng quy
<b>Bài 33: Cho 3 điểm A ; B ; C thẳng hàng theo thứ tự. AB = 5 ; BC = 7. Đường tròn di động qua A , B có tâm là </b>
O. Vẽ 2 tiếp tuyến CT ; CT’. Gọi D là giao điểm TT’ với AB. Gọi H; I lần lượt là trung điểm của đọan TT’,
AB
a) Tìm tập hợp T; T’
b) CMR : <i>CA CB</i><b>.</b> =<i>CO CH</i><b>.</b> =<i>CI CD</i><b>.</b>
c) CMR : Điểm D cố định. Suy ra tập hợp H
<b>Bài 34 : Cho đường trịn tâm O đường kính BC = 4; A ngoài (O), AB = 6 ; AC = 5. AC , AB cắt (O) tại D và E </b>
a) Tính AO , AE , AD
b) Qua A vẽ AH BC và cắt (O) tại F ; K. Lấy M (O). Gọi BMAH = I ; CMAH = J
Chứng minh rằng <i>IF IK</i><b>.</b> =<i>IH IJ</i><b>.</b>
<b>Bài 35: Cho 2 đường trịn (O;10) ; (O’;20) tiếp xúc ngồi tại A. Tiếp tuyến chung BB’ cắt OO’ tại I và cắt tiếp </b>
tuyến chung qua A tại M
a) Tính IO ; IO’ ; IB ; IB’
b) CMR: IA2 = IB.IB’. Suy ra OO’ tiếp xúc đường trịn đường kính BB’
c) CMR : IM2 = IO.IO’. Suy ra BB’ tiếp xúc đường trịn đường kính OO’
<b>A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT : </b>
Các ký hiệu trong ABC
Độ dài : BC = a, CA = b, AB = c
ma, mb, mc : độ dài trung tuyến ứng với đỉnh A,B,C
ha, hb, hc : Độ dài đường cao ứng với đỉnh A,B,C
P =
2
+
+<i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i>
: nữa chu vi ABC
S : diện tích tam giác
R,r : bán kính đường trịn ngoại tiếp, nội tiếp .
Định lý Cơsin : a2 = b2 + c2 - 2bc cos A
Định lý sin : <i>R</i>
<i>c</i>
2
=
sin
=
sin
=
sin
Công thức trung tuyến :
4
c
2
+
b
2
=
2
2 2
2
a
-m
Công thức tính diện tích
<b>B</b> <b>a</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>c</b> <b>b</b>
a. S = 1
2 a.ha =
1
2 b.hb =
1
2 c.hc
b. S = 1
2 b.c. sinA =
1
2 c.a. sinB =
1
2 a.b. sinC
c. S =
<i>R</i>
<i>abc</i>
4
d. S = p.r
e. S = p(p-a)(p-h)(p-c) ( Công thức Hê – rơng)
<b>B . VÍ DỤ : </b>
Cho ABC có a = 7, b = 8, c = 5; tính : Â, S, ha, R, r, ma
<b>Câu1 : Cho tam giác ABC có a= </b>
a) 600 b) 450 c) 1200 d) 300
*. Khi đó số đó góc B là
a) 600 b) 450 c) 900 d) 300
*. Bán kính đường trịn ngoại tiếp R là :
a) 2 cm b)
*. Chiều cao ha là :
a) (1 3)
2
b)(1 3) 2
2
c) (1 2)
2
d) 3
2
<b>Câu2 : </b>Cho tam giác ABC có b= 4 ; c = 5 ; góc A = 1200 thì diện tích là
a) S = 10 3 b) S = 5 3 c) S =5 d)S = 20 3
a) 450 b) 600 c) 900 d)1200
<b>Câu 4: Cho tam giác ABC có a= 8 ; c= 3 ; góc B = 60</b>0. Độ dài cạnh b là bao nhiêu
a) b = 49 b) b= 61 c) b = 7 d)b= 97
<b>Câu 5: Cho tam giác ABC có a= 3 ; b= 7 ; c= 8 ; góc B bằng bao nhiêu </b>
a) 600 b) 300 c) 450 d) 720
<b>Câu 6: Cho tam giác ABC vng tại A có a= 10 cm ; c= 6cm ; bán kính đường trịn nội tiếp r là </b>
a) 2 cm b) 1 cm c) 2cm d) 3 cm
<b>Câu 7: Cho tam giác ABC có a= 10 cm ; b= 6cm ; c= 8 cm ; đường trung tuyến AM có độ dài </b>
a) 4 cm b) 5 cm c) 6cm d) 7 cm
<b>Câu 8: Cho hình bình hành ABCD có AB = a ; BC = a</b> 2 và góc BAC = 450 . Diện tích hình bình hành là
a) 2a2 b) a2 c) a2
2
<b>Câu 9: Cho tam giác ABC có b= 8 cm ; c= 5cm và góc A = 60</b>0 .
*. Cạnh BC là
a) 14cm b) 7cm c) 12cm d) 10cm
*. Diện tích tam giác :
*. Bán kính đường tròn ngoại tiếp R là :
a) R=
2
*. Chiều cao ha là :
a) ha=
20 3
<b>Bài 1: Cho tam giác ABC </b>
1) a=5 ; b = 6 ; c = 7. Tính S, ha, hb , hc . R, r
2) a= 2 3 ; b= 2 2 ; c= 6 - 2 . Tính 3 góc
3) b=8; c=5; góc A = 600. Tính S , R , r , ha , ma
4) a=21; b= 17;c =10.Tính S, R , r , ha , ma
5) A = 600; hc = 3 ; R = 5 . tính a , b, c
6) A=1200;B =450 ;R =2. tính 3 cạnh
7) a = 4 , b = 3 , c = 2. Tính SABC, suy ra SAIC ( I trung điểm AB)
8) Cho góc A nhọn, b = 2m 2 ,c = m , S = m2. Tính a . la
9) C = 3 , b = 4 ; S = 3 3 . Tính a
10)Nếu A = 900. CMR:
*. la =
2
<b>sin</b>
<b>(</b> <b>)sin</b>
<i>bc</i> <i>A</i>
<i>A</i>
*.r = 1 2 2
2<i><b>(b</b></i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i> ) *.
1 1 1 1
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>r</i> <i>h</i> <i>h</i> <i>h</i>
*. M BC; góc BAM = . CMR: AM =
<b>.cos</b> <b>.sin</b>
<i>bc</i>
<i>b</i> <i></i> <i>c</i> <i></i>
11) Cho A=1200. CMR : 1 1 1
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>l</i>
12) CMR : *. cotA + cotB + cotC =
2 2 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>R</i>
<i>abc</i>
*.
2 2 2
2 2 2
tan
tan
<i>A</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>b</i>
<i>B</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
13)
3 3 3
2
2 <b>.cos</b>
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>C</i>
. Tam giác ABC là tam giác gì
14) S = p(p – c) . Tam giác ABC là tam giác gì
15) S = 1
4(a + b – c)(a + c - b). Tam giác ABC là tam giác gì
18) <b>sin</b> 2<b>. cos</b>
<b>sin</b>
<i>A</i>
<i>C</i>
<i>B</i> . Tam giác ABC là tam giác gì
19) Cho AB = k . Tìm tập hợp M thỏa MA2 + MB2 =
2
5
2
<i>k</i>
20) Gọi G là trọng tâm tam giác . Chứng minh rằng
*.GA2 + GB2 + GC2 = 1/3 (a2+ b2+ c2)
*. ma2 +mb2 +mc2 =
3
4(a
2
+b2 +c2)
*. 4ma2= b2 + c2 + 2bc.cosA
21) CMR S =2R2sinA.sinB.sinC
S=Rr(sinA + sinB + sinC)
a =b.cosC + c.cosB
ha = 2RsinBsinC
sinB.cosC +sinC.cosB = sinA
22) Chứng minh rằng
2 2 2
2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>p</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> . Nếu dấu “=” xảy ra thì ABC là tam giác gì ?
<sub>2</sub><i>b</i> <sub>2</sub><i>c</i> <sub>2</sub><i>a</i> 1
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>h</i> <i>h</i> <i>h</i>
<i>r</i>
<i>h</i> <i>h</i> <i>h</i>
23) Cho b + c = 2a . Chứng minh rằng 2 1 1
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>h</i> <i>h</i> <i>h</i>
24) Định x để x2+x+1 ; 2x+1 ;x2 -1 là 3 cạnh tam giác. Khi đó CMR tam giác có góc = 1200
25) Đường tròn nội tiếp tiếp xúc 3 cạnh tam gíac tại A1;B1;C1. CMR : SA1B1C1 =
2
2
<i>pr</i>
<i>R</i>
26) 2 trung tuyến BM = 6, CN = 9 và hợp với nhau 1 góc 1200 tính các cạnh của ABC
<b>Bài 2: Cho tứ giác ABCD. Gọi </b> là góc hợp bởi 2 đường chéo AC và BD.
a) CMR SABCD =
1
2AC.BD.sin