Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Tai lieu toan hinh hoc 10 hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (475.32 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chương I :

<b>VECTƠ </b>



§1:

<b>CÁC ĐỊNH NGHĨA</b>

<b> </b>



<b>A: TÓM TẮT LÝ THUYẾT </b>


 Vectơ là đoạn thẳng có dịnh hướng Ký hiệu :

<i>AB</i>







;

<i>CD</i>



hoặc

<i>a</i>

;

<i>b</i>


 Vectơ – không là vectơ có điểm đầu trùng điểm cuối : Ký hiệu

0




 Hai vectơ cùng phương là hai vectơ có giá song song hoặc trùng nhau
 Hai vectơ cùng phương thì hoặc cùng hướng hoặc ngược hướng
 Hai vectơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài
<b>B. NỘI DUNG BÀI TẬP : </b>


<b>Bài 1: Bài tập SGK : 1, 2, 3, 4, 5 trang 9 SGK nâng cao </b>


<b>Bài 2: Cho 5 điểm A, B, C, D, E. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - khơng có điểm đầu và điểm cuối là các </b>
điểm đó.


<b>Bài 3: Cho hình bình hành ABCD có tâm là O . Tìm các vectơ từ 5 điểm A, B, C , D , O </b>
a) bằng vectơ



<i>AB</i>

;

<i>OB</i>







b) Có độ dài bằng 

<i>OB</i>









<b>Bài 4 : Cho tứ giác ABCD, gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm AB, BC, CD, DA. </b>
Chứng minh :

<i>MN</i>

<i>QP</i>

;

<i>NP</i>

<i>MQ</i>



<b>Bài 5 : Cho tam giác ABC có trực tâm H và O tâm là đường tròn ngoại tiếp . Gọi B’ là điểm đối xứng B qua O . </b>
Chứng minh :

<i>AH</i>

<i>B</i>

'

<i>C</i>



<b>Bài 6 : Cho hình bình hành ABCD . Dựng </b>

<i>AM</i>

<i>BA</i>

,

<i>MN</i>

<i>DA</i>

,

<i>NP</i>

<i>DC</i>

,

<i>PQ</i>

<i>BC</i>

. Chứng
minh

<i>AQ</i>

<i>O</i>



§

<b>2. T</b>

<b>ỔN</b>

<b>G VÀ HI</b>

<b>ỆU HAI VECTƠ </b>


<b>A: TĨM TẮT LÝ THUYẾT</b>


 Định nghĩa: Cho

 

<i>AB</i>

<i>a</i>

;

<i>BC</i>

 

<i>b</i>

. Khi đó

  

<i>AC</i>

<i>a</i>

<i>b</i>


 Tính chất : * Giao hoán :

<i>a</i>

 

<i>b</i>

=

<i>b</i>

 

<i>a</i>



* Kết hợp (

<i>a</i>

 

<i>b</i>

) +

<i>c</i>

=

<i>a</i>

(

<i>b</i>





+

<i>c</i>

)
* Tín h chất vectơ –khơng

<i>a</i>

+

0

=

<i>a</i>



 Quy tắc 3 điểm : Cho A, B ,C tùy ý, ta có :



<i>AB</i>

+

<i>BC</i>







=

<i>AC</i>







 Quy tắc hình bình hành . Nếu ABCD là hình bình hành thì

<i>AB</i>







+

<i>AD</i>







=



<i>AC</i>



 Quy tắc về hiệu vec tơ : Cho O , B ,C tùy ý ta có :

<i>OB</i>

<i>OC</i>

<i>CB</i>



<b>B. NỘI DUNG BÀI TẬP : </b>
<b>B1: TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu1: Phát biểu nào sau đây là đúng: </b>


a) Hai vectơ khơng bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau
b) Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là vectơ – khơng


c) Tổng của hai vectơ khác vectơ –không là 1 vectơ khác vectơ -không


d) Hai vectơ cùng phương với 1 vec tơ khác

0

thì 2 vec tơ đó cùng phương với nhau
<b>Câu 2:</b> Cho hình chữ nhật ABCD, goi O là giao điểm của AC và BD, phát biểu nào là đúng


a) <i>OA</i>=<i>OB</i>=<i>OC</i>=<i>OD</i> b) <i>AC</i>=<i>BD</i> c) <i>OA</i>+<i>OB</i>+<i>OC</i>+<i>OD</i> = 0 d) <i>AC</i>  <i>AD</i> = <i>AB</i>
<b>Câu 3: Cho tam giác đều ABC cạnh a, trọng tâm là G. Phát biểu nào là đúng </b>



a) <i>AB</i>=<i>AC</i> b) <i>GA</i>=<i>GB</i>=<i>GC</i> c) <i>AB</i>+<i>AC</i> = 2a d) <i>AB</i>+<i>AC</i>=
2


3


<i>AB</i>-<i>AC</i>
<b>Câu 4: </b>Cho <i>AB</i> khác 0 và cho điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa <i>AB</i>=<i>CD</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 5: Cho </b><i>a</i> và <i>b</i>khác 0 thỏa <i>a</i>=<i>b</i>. Phát biểu nào sau đây là đúng:


a) <i>a</i>và <i>b</i> cùng nàm trên 1 đường thằng b) <i>a</i>+<i>b</i>=<i>a</i>+<i>b</i>
c) <i>a</i>-<i>b</i>= <i>a</i> - <i>b</i> d) <i>a</i>-<i>b</i>= 0


<b>Câu 6: Cho tam giác ABC , trọng tâm là G. Phát biểu nào là đúng </b>
a) <i>AB</i>+

<i>BC</i>







= 

<i>AC</i>







 b) <i>GA</i>+<i>GB</i>+<i>GC</i>= 0 c) <i>AB</i>+<i>BC</i> =<i>AC</i> d) <i>GA</i>+<i>GB</i>+<i>GC</i> = 0
<b>B2: TỰ LUẬN : </b>


<b>Bài 1: </b> Bài tập SGK :1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 trang 12 SGK cơ bản ;
Bài 17, 18, 19, 20 trang 17, 18 SGK nâng cao


<b>Bài 2: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Đặt </b>AO = a ; BO = b
Tính AB






; BC ; CD ; DA





theo a và b
<b>Bài 3: Cho hình vng ABCD cạnh a . Tính </b>BC





+ AB  ; AB - AC  theo a


<b>Bài 4: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm ; AD = 6cm . Tìm tập hợp điểm M , N thỏa </b>
a) AO





- AD= MO





 b) AC





- AD= NB







<b>Bài 5: Cho 7 điểm A ; B ; C ; D ; E ; F ; G . Chứng minh rằng : </b>


a) AB





+ CD + EA





= CB + ED





b) AD + BE + CF = AE + BF + CD
c) AB + CD





+ EF + GA





= CB





+ ED + GF







d) AB - AF + CD - CB + EF - ED = 0


<b>Bài 6 : Cho tam giác OAB. Giả sử </b>

<i>OA</i>

<i>OB</i>

<i>OM</i>

,

<i>OA</i>

<i>OB</i>

<i>ON</i>

. Khi nào điểm M nằm trên đường phân
giác trong của góc AOB? Khi nào N nằm trên đường phân giác ngồi của góc AOB ?


<b>Bài 7 : Cho ngũ giác đều ABCDE tâm O Chứng minh : </b>


<i>O</i>


<i>OE</i>


<i>OD</i>


<i>OC</i>



<i>OB</i>



<i>OA</i>



<b>Bài 8 : Cho tam giác ABC . Gọi A’ la điểm đối xứng của B qua A, B’ là điểm đối xứng </b>
với C qua B, C’ là điểm đối xứng của A qua C. với một điểm O bất kỳ, ta có:


'


'


'

<i>OB</i>

<i>OC</i>


<i>OA</i>



<i>OC</i>


<i>OB</i>




<i>OA</i>



<b>Bài 9: Cho lụ giác đều ABCDEF có tâm là O . CMR : </b>


a) OA+ OB+ OC+ OD+ OE+ OF= 0 b) OA+ OC+ OE = 0


c) AB+ AO+AF =AD d) MA+ MC+ME = MB+MD+MF ( M tùy ý )
<b>Bài 10: Cho tam giác ABC ; vẽ bên ngồi các hình bình hành ABIF ; BCPQ ; CARS </b>


Chứng minh rằng : RF + IQ + PS = 0


<b>Bài 11: Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O , trực tâm H , vẽ đường kính AD </b>
a) Chứng minh rằng HB





+ HC = HD





b) Gọi H’ là đối xứng của H qua O .Chứng minh rằng HA + HB + HC = HH '
<b>Bài 12: Tìm tính chất tam giác ABC, biết rằng : </b>CA + CB  = CA - CB 


§

<b>3: </b>

<b>TÍCH C</b>

<b>ỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ</b>



<b>A: TĨM TẮT LÝ THUYẾT </b>


<b> Cho k</b>R , k

<i>a</i>

là 1 vectơ được xác định:



* Nếu k  0 thì k

<i>a</i>

cùng hướng với

<i>a</i>

; k < 0 thì k

<i>a</i>

ngược hướng với

<i>a</i>


* Độ dài vectơ k

<i>a</i>

bằng k .

<i>a</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>b</i>

cùng phương

<i>a</i>

(

<i>a</i>

0

) khi và chỉ khi có số k thỏa

<i>b</i>

=k

<i>a</i>



 Điều kiện cần và đủ để A , B , C thẳng hàng là có số k sao cho

<i>AB</i>







=k

<i>AC</i>







 Cho

<i>b</i>

không cùngphương

<i>a</i>

, 

<i>x</i>

luôn được biểu diễn

<i>x</i>

= m

<i>a</i>

+ n

<i>b</i>

( m, n duy nhất )
<b>B. NỘI DUNG BÀI TẬP : </b>


<b>B1: trắc nghiệm </b>


<b>Câu 1: Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của AC và BD .Tìm câu sai </b>
a) <i>AB</i>+<i>AD</i> = <i>AC</i> b) <i>OA</i> =


2
1


(<i>BA</i>+<i>CB</i>) c) <i>OA</i>+<i>OB</i>=<i>OC</i>+<i>OD</i> d ) <i>OB</i>+<i>OA</i> = <i>DA</i>
<b>Câu 2: Phát biểu nào là sai </b>


a) Nếu <i>AB</i>=<i>AC</i>thì <i>AB</i> =<i>AC</i> b) <i>AB</i>= <i>CD</i> thì A, B,C, D thẳng hàng
c) 3<i>AB</i>+7<i>AC</i> =

0

thì A,B,C thẳng hàng d) <i>AB</i>-<i>CD</i> = <i>DC</i>-<i>BA</i>



<b>Câu 3: Cho tứ giác ABCD có M,N là trung điểm AB và CD . Tìm giá trị x thỏa </b><i>AC</i>+

<i>BD</i>



= x

<i>MN</i>





a) x = 3 b) x = 2 c) x = -2 d) x = -3


<b>Câu 4: Cho tam giác ABC và A’B’C’ có trọng tâm lần lượt là G và G’ Đặt P = </b>

<i>AA</i>

'

<i>BB</i>

'

<i>CC</i>

'



  



. Khi đó ta


a) P =

<i>GG</i>



'

b) P = 2

<i>GG</i>



'

c) P = 3

<i>GG</i>



'

d) P = -

<i>GG</i>



'


<b>Câu 5: Cho tam giác đều ABC cạnh a, trọng tâm là G. Phát biểu nào là đúng </b>


a) <i>AB</i>=<i>AC</i> b) <i>AB</i>+<i>AC</i> = 2a c)

<i>GB</i>



+

<i>GC</i>



=

3


3



<i>a</i>



d)

<i>AB</i>







+



<i>AC</i>

= 3



<i>AG</i>


<b>Câu 6: Cho tam giác ABC ,có bao nhiêu điểm M thỏa </b><i>MA</i>+ <i>MB</i>+<i>MC</i> = 5


a) 1 b) 2 c) vô số d) Khơng có điểm nào


<b>Câu 7: Cho tam giác đều ABC cạnh a có I,J, K lần lượt là trung điểm BC , CA và AB . Tính giá trị của </b>

  

<i>AI</i>

<i>BJ</i>

<i>CK</i>




a) 0 b)

3

3



2


<i>a</i>



c)

3



2


<i>a</i>



d) 3a


<b>Câu 8: Cho tam giác ABC , I là trung điểm BC ,trọng tâm là G . Phát biểu nào là đúng </b>


a) <i>GA</i> = 2<i>GI</i> b) <i>IB</i>+<i>IC</i>= 0 c) <i>AB</i>+<i>IC</i> =<i>AI</i> d) GB + GC = 2GI
<b>B2: TỰ LUẬN : </b>


<b>Bài 1: Bài tập SGK : Bài 4, 9 trang 17 SGK cơ bản ; bài 21 đến 28 trang 23, 24 SGK nâng cao </b>


<b>Bài 2 : Cho tam giác ABC có AM là trung tuyến. Gọi I là trung điểm AM và K là một điểm trên cạnh AC sao </b>
cho AK =


3


1



AC. Chứng minh ba điểm B, I, K thẳng hàng


<b>Bài 3 : Cho tam giác ABC. Hai điểm M, N được xác định bởi các hệ thức </b>



<i>O</i>


<i>AC</i>


<i>NA</i>



<i>AB</i>


<i>O</i>


<i>MA</i>



<i>BC</i>

;

3

. Chứng minh MN // AC


<b>Bài 4: Cho hình chữ nhật ABCD tâm O , điểm M là 1 điểm bất kỳ : </b>
a) Tính MS





= MA + MB + MC





+ MD theo MO





Từ đó suy ra đường thẳng MS quay quanh 1 điểm cố định


b) Tìm tập hợp điểm M thỏa MA + MB + MC + MD= a ( a > 0 cho trước )
c) Tìm tập hợp điểm N thỏa NA






+ NB





 = NC





+ ND







<b>Bài 5: Cho tam giác ABC ; trên BC lấy D ; E thỏa BD = DE = EC . Gọi I là trung điểm BC. S là 1 điểm thỏa </b>
SA = AB





+ AD





+ AE





+ AC Chứng minh rằng 3 điểm I ; S ; A thẳng hàng
<b>Bài 6 :Cho tam giác ABC. Điểm I nằm trên cạnh AC sao cho CI = </b>



4


1



CA, J là điểm mà

<i>BJ</i>

<i>AC</i>

<i>AB</i>


3


2


2



1




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a) Chứng minh :

<i>BI</i>

<i>AC</i>

<i>AB</i>



4


3



b) Chứng minh B, I, J thẳng hàng
c) Hãy dựng điểm J thỏa điều kiện đề bài


<b>Bài 7 : Cho tam giác ABC . </b>


a) Tìm điểm K sao cho

<i>KA</i>

2

<i>KB</i>

<i>CB</i>

b) Tìm điểm M sao cho

<i>MA</i>

<i>MB</i>

2

<i>MC</i>

<i>O</i>



<b>Bài 8: Cho tam giác ABC. </b><i>BI</i>=


3
1


<i>BC</i>;<i>CJ</i>=



3
1


<i>CA</i>; <i>AK</i>=


3
1


<i>AB</i>


a) Chứng minh rằng: <i>IC</i>+<i>JA</i>+<i>KB</i>= 0


<i>AI</i>+<i>BJ</i>+<i>CK</i> = 0 . Suy ra ABC và IJK cùng trọng tâm
b) Tìm tập hợp M thỏa: <i>MA</i>+ <i>MB</i>+<i>MC</i>=


2
3


<i>MB</i>+<i>MC</i>; 2<i>MB</i>+<i>MC</i>=2<i>MA</i>+<i>MB</i>
c) Tính <i>IK</i>;<i>IJ</i> theo <i>AB</i>và <i>AC</i>


<b>Bài 9: Cho tam giac ABC có I, J , K lần lượt là trung điểm BC , CA , AB . </b>
G là trọng tâm tam giác ABC


1) Chứng minh rằng <i>AI</i>+ <i>BJ</i>+ <i>CK</i>= 0 .Suy ra tam giác ABC và IJK cùng trọng tâm
2) Tìm tập hợp điểm M thỏa :


a) <i>MA</i>+<i>MB</i>+<i>MC</i>=


2


3


<i>MB</i>+<i>MC</i> b) <i>MB</i>+<i>MC</i> = <i>MB</i>-<i>MC</i>
3) D, E xác định bởi : <i>AD</i>= 2<i>AB</i>và <i>AE</i>=


5
2


<i>AC</i>. Tính <i>DE</i>và<i>DG</i> theo <i>AB</i>và <i>AC</i>.
Suy ra 3 điểm D,G,E thẳng hàng


<b>Bài 10 : Cho tam giác đều ABC có trọng tâm là G , M là 1 điểm nằm trong tam giác. </b>
Vẽ MD ; ME ; MF lần lượt vng góc với 3 cạnh của tam giác Chứng minh rằng
MD + ME+ MF = 3


2 MG





§

<b>4 :TR</b>

<b>ỤC TỌA ĐỘ V</b>

<b>À H</b>

<b>Ệ TRỤC TỌA ĐỘ :</b>


A: TÓM TẮT LÝ THUYẾT


 Trục là đường thẳng trên đó xác định điểm O và 1 vectơ

<i>i</i>

có độ dài bằng 1.
Ký hiệu trục (O;

<i>i</i>





) hoắc x’Ox
 A,B nằm trên trục (O;

<i>i</i>






) thì <i>AB</i>=

<i>AB i</i>

. Khi đó

<i>AB</i>

gọi là độ dài đại số của <i>AB</i>


 Hệ trục tọa độ vng góc gồm 2 trục Ox  Oy. Ký hiệu Oxy hoặc (O;

<i>i</i>

;

<i>j</i>




)
 Đối với hệ trục (O;

<i>i</i>

;

<i>j</i>





), nếu

<i>a</i>

=x

<i>i</i>

+y

<i>j</i>





thì (x;y) là toạ độ của

<i>a</i>

. Ký hiệu

<i>a</i>

= (x;y)
 Cho

<i>a</i>

= (x;y) ;

<i>b</i>

= (x’;y’) ta có


<i>a</i>

<i>b</i>

= (x  x’;y  y’)
k

<i>a</i>





=(kx ; ky) ;  k  R

<i>b</i>





cùng phương

<i>a</i>






(

<i>a</i>




0





) khi và chỉ khi có số k thỏa x’=kx và y’= ky
 Cho M(xM ; yM) và N(xN ; yN) ta có


P là trung điểm MN thì xp =

2



<i>M</i> <i>N</i>


<i>x</i>

<i>x</i>



và yP =

2



<i>M</i> <i>N</i>


<i>y</i>

<i>y</i>



<i>MN</i>








= (xM – xN ; yM – yN)


 Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì xG =


3



<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



và yG =


2



<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



<b>B. NỘI DUNG BÀI TẬP : </b>
<b>B1 : BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1: Cho </b>

<i>a</i>

=(1 ; 2) và

<i>b</i>

= (3 ; 4). Vec tơ

<i>m</i>



= 2

<i>a</i>

+3

<i>b</i>

có toạ độ là
a)

<i>m</i>







=( 10 ; 12) b)

<i>m</i>








=( 11 ; 16) c)

<i>m</i>







=( 12 ; 15) d)

<i>m</i>







= ( 13 ; 14)
<b>Câu 2: Cho tam giác ABC với A( -3 ; 6) ; B ( 9 ; -10) và G( </b>1


3 ; 0) là trọng tâm . Tọa độ C là :
a) C( 5 ; -4) b) C( 5 ; 4) c) C( -5 ; 4) d) C( -5 ; -4)


<b>Câu 3: Cho A(m - 1; 2) , B(2;5-2m) C(m-3;4). Tìm giá trị của m để A ; B ; C thẳng hàng </b>


a) m = 2 b) m = 3 c) m = -2 d) m = 1


<b>Câu 4: Cho tam giác ABC với A ( 3; -1) ; B(-4;2) ; C(4; 3). Tìm D để ABDC là hbh </b>
a) D( 3;6) b) D(-3;6) c) D( 3;-6) d) D(-3;-6)
<b>Câu 5 :Cho </b>

<i>a</i>





=3

<i>i</i>





-4

<i>j</i>

<i>b</i>






=

<i>i</i>





-

<i>j</i>

. Tìm phát biểu sai :


a) 

<i>a</i>

 = 5 b) 

<i>b</i>

 = 0 c)

<i>a</i>

-

<i>b</i>

=( 2 ; -3) d) 

<i>b</i>

 =

2


<b>Câu 6: Cho A(3 ; -2) ; B (-5 ; 4) và C( </b>1


3 ; 0) . Ta có

<i>AB</i>







= x

<i>AC</i>







thì giá trị x là


a) x = 3 b) x = -3 c) x = 2 d) x = -4


<b>Câu 7: Cho </b>

<i>a</i>





=(4 ; -m) ;

<i>b</i>






=(2m+6 ; 1). Tìm tất cả các giá trị của m để 2 vectơ cùng phương
a) m=1  m = -1 b) m=2  m = -1 c) m=-2  m = -1 d) m=1  m = -2
<b>Câu 8: Cho tam giác ABC có A(1 ; 2) ; B( 5 ; 2) và C(1 ; -3) có tâm đường trịn ngoại tiếp I là </b>


a) I = (3 ; 1
2


 ) b)I = (3 ; -1) c) I = (-3 ; 1
2


 ) d) I = (3 ; 1


2)
<b>Câu 9:Cho a</b>=( 1 ; 2) và b= (3 ; 4) ; cho c = 4 a- b thì tọa độ của c là :


a) c=( -1 ; 4) b) c=( 4 ; 1) c) c=(1 ; 4) d) c=( -1 ; -4)


<b>Câu 10:Cho tam giác ABC với A( -5 ; 6) ; B (-4 ; -1) và C(4 ; 3). Tìm D để ABCD là hình bình hành </b>
a) D(3 ; 10) b) D(3 ; -10) c) D(-3 ; 10) d) D(-3 ; -10)


<b>B2: TỰ LUẬN : </b>


<b>Bài 1: Bài tập SGK :29 đến 36 TRANG 30, 31 SGK nâng cao </b>


<b>Bài 2 : Cho tam giác ABC . Các điểm M(1; 0) , N(2; 2) , p(-1;3) lần lượt là trung điểm các cạnh </b>
BC, CA, AB. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác


<b>Bài 3 : Cho A(1; 1); B(3; 2); C(m+4; 2m+1). Tìm m để 3 điểm A, B, C thẳng hàng </b>



<b>Bài 4 : Cho tam giác đều ABC cạnh a . Chọn hệ trục tọa độ (O; </b>

<i>i</i>

;

<i>j</i>

), trong đó O là trung
điểm BC,

<i>i</i>

cùng hướng với

<i>OC</i>

,

<i>j</i>

cùng hướng

<i>OA</i>

.


a) Tính tọa độ của các đỉnh của tam giác ABC
b) Tìm tọa độ trung điểm E của AC


c) Tìm tọa độ tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC


<b>Bài 5 : Cho lục giác đều ABCDEF. Chọn hệ trục tọa độ (O; </b>

<i>i</i>

;

<i>j</i>

), trong đó O là tâm lục giác đều ,

<i>i</i>

cùng hướng với

<i>OD</i>

,

<i>j</i>

cùng hướng

<i>EC</i>

.


Tính tọa độ các đỉnh lục giác đều , biết cạnh của lục giác là 6 .
<b>Bài 6:Cho A(-1; 2), B (3; -4), C(5; 0). Tìm tọa độ điểm D nếu biết: </b>


a) AD – 2BD + 3 CD = 0


b) AD





– 2AB





= 2BD





+ BC
c) ABCD hình bình hành



d) ABCD hình thang có hai đáy là BC, AD với BC = 2AD


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a) Tìm tọa độ của A, B


b) Tìm tọa độ của điểm I’ đối xứng với I qua B


c) Tìm tọa độ của C, D biết ABCD hình bình hành tâm K(5, -6)
<b>Bài 8: Cho a</b>=(2; 1) ; b=( 3 ; 4) và c=(7; 2)


a) Tìm tọa độ của vectơ u= 2 a - 3 b + c
b) Tìm tọa độ của vectơ x thỏa x + a = b - c
c) Tìm các số m ; n thỏa c = m a+ n b


<b>BÀI T</b>

<b>ẬP ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>



<b>Bài 1:Bài tập SGK trang 35, 36, 37, 38 sách nâng cao </b>


<b>Bài 2:Tam giác ABC là tam giác gì nếu nó thỏa mãn một trong các điều kiện sau ? </b>
a)

<i>AB</i>

<i>AC</i>

<i>AB</i>

<i>AC</i>



b) Vectơ

<i>AB</i>

<i>AC</i>

vng góc với vectơ

<i>AB</i>

<i>CA</i>



Bài 2 :Tứ giác ABCD là hình gì nếu nó thỏa mãn một trong các điều kiện sau ?
a)

<i>AC</i>

<i>BC</i>

<i>DC</i>



b)

<i>DB</i>

<i>m</i>

<i>DC</i>

<i>DA</i>



<b>Bài 3:Cho tam giác ABC , với mỗi số thực k ta xác định các điểm A’ , B’ sao cho </b>

<i>AA</i>

'

<i>k</i>

<i>BC</i>

,

<i>BB</i>

'

<i>k</i>

<i>CA</i>

.
Tìm quĩ tích trọng tâm G’ của trung điểm A’B’C.


<b>Bài 4: Cho tứ giác ABCD . Các điểm M,, N, P và Q lần lượt là trung điểm AB, BC, CD và DA . Chứng minh </b>
hai tam giác ANP và CMQ có cùng trọng tâm


<b>Bài 5: :Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý , Chứng minh vectơ </b>

<i>v</i>

<i>MA</i>

<i>MB</i>

2

<i>MC</i>

không phụ thuộc
vào vị trí của điểm M. Hãy dựng điểm D sao cho

<i>CD</i>

<i>v</i>



<b>Bài 6: Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O, H là trực tâm tam giác , D là điểm đối xứng của A </b>
qua O.


a) Chứng minh tứ giác HCDB là hình bình hành


b) Chứng minh : HAHD2HO ; HAHBHC 2HO ; OA OBOC OH


          


c) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Chứng minh

<i>OH</i>

3

<i>OG</i>

.Từ đó kết luận gì về 3 điểm G, H, O.
<b>Bài 7: Cho hai hình bình hành ABCD và AB’C’D’ có chung đỉnh A. Chứng minh : </b>


a)

<i>BB</i>

'

<i>C</i>

'

<i>C</i>

<i>DD</i>

'

0

b) Hai tam giác BC’D và B’CD’ có cùng trọng tâm


<b>Chương II: TÍCH VƠ HƯỚ</b>

<b>NG C</b>

<b>Ủ</b>

<b>A </b>

<b>HAI VECTƠ </b>

<b> VÀ </b>

<b>Ứ</b>

<b>NG D</b>

<b>Ụ</b>

<b>NG </b>



§

<b>1: </b>

<b>GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ ( TỪ 00 đến 1800) </b>
<b>A: TÓM TẮT LÝ THUYẾT </b>


<b>  Định nghĩa : Trên nửa dường trịn đơn vị lấy điểm M thỏa góc xOM = </b> và M( x ; y)
<b> *. sin góc </b> là y; ký hiệu sin  = y <b>*. cos góc </b> là x0; ký hiệu cos  = y0
<b> *. tang góc </b> lày



x ( x 0); ký hiệu tan  =
y


x *. cotang góc  là


x


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

 Bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt




 Hai góc bù nhau:


Sin( 1800- ) = sin 
Cos ( 1800-) = - cos 


Tan (1800-) = - Tan  ( 900)
Cot ( 1800-) = - Cot  ( 0 << 1800)
B.VÍ DỤ


<b>Ví dụ 1: Tính giá trị lượng giác của góc </b>


a. 45 0 b. 1200


<b>Ví dụ 2: Tính giá trị biểu thức </b>


A = Cos 200 + cos 800+ cos 1000+ cos1600
<b> C : BÀI TẬP </b>


<b>Bài 1: Tính giá trị biểu thức: </b>



a. A=( 2sin 300 + cos 135 0 – 3 tan 1500)( cos 1800 -cot 600)
b. B= sin2900 + cos 21200- cos200- tan2600+ cot21350


<b>Bài 2: Đơn gian các biểu thức: </b>


a) A= Sin 1000 + sin 800+ cos 160 + cos 1640


b) B= 2 Sin (1800- ) cot - cos(1800- ) tan  cot(1800- ) . (Với 00< <900)
<b>Bài 3 : a) Chứng minh rằng sin</b>2x +cos2x = 1 ( 00 x  1800)


b)Tính sinx khi cosx = 3


5 c) Tính sinx.cosx nếu sinx – cosx =
2
3


 00 300 450 600 900


Sin  0


2
1


2
2


2
3



1


Cos  1


2
3


2
2


2
1


0


tan  0


3
3


1 3 


Cot   3 1


3
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

d) Chứng minh rằng 1 + tan2 x = 1<sub>2</sub>


cos x ( Với x  90



0
)


e) Chứng minh rằng 1 + cot2 x = 1<sub>2</sub>


sin x ( Với 0


0


< x < 18000 )
<b>Bài 4 : Tính giá trị biểu thức: </b>


A = cos 00 + cos100 + cos200 + . . . + cos 1700
B= cos21200 - sin21500 +2 tan1350


<b>Bài 5: Cho tam giác ABC , Chứng minh rằng </b>


a) sin(A + B)sin(B + C)sin(C + A) = sinAsinBsinC
b) cos(A + C) + cos B = 0


c) tan( A – C) + tan( B + 2C) = 0


<b>Bài 6: Cho tam giác đều ABC có trọng tâm G . Tính góc giữa </b>
a) AB






và AC



b) AB






và BC



c) AG



và BC




d) GB






và GC





c)

GA







và AC





§

<b>2: TÍCH VƠ HƯỚNG 2 VÉCTƠ </b>



<b>A: TĨM TẮT LÝ THUYẾT </b>
 Cho OA






= a



và OB





=b




. Khi đó góc AOB là góc giũa 2 vectơ a



và b



Ký hiệu (a



;b



)
Nếu a




=

0





hoặc

b





=

0






thì góc (a



;b



) tùy ý
Nếu (a




;b



) = 900 ta ký hiệu a



b




 <i>a =</i>.<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>cos(<i>a</i>,<i>b</i>)


Bình phương vô hướng a



2
= a




2 .
<b>  Các quy tắc: Cho </b><i>a b c</i> ;  k R


<i>a</i>.<i>b</i> = <i>b</i>.<i>a</i> ( Tính giao hốn)


<i>a</i>.<i>b</i> = 0 <=> <i>a</i>  <i>b</i>


(k<i>a</i>,<i>b</i> = k (<i>a b</i>)


<i>a</i> (<i>b</i><i>c</i>) = <i>a b</i> <i>a</i> <i>c</i> (Tính chất phân phối đối với phép cộng và trừ )
<b> Phương tích của một điểm đối với một đường tròn </b>


Cho đường tròn (O,R) và một điểm M cố định, Một đường thẳng  thay đổi,
luôn đi qua điểm M cắt đường tròn (O,R) tại A, B


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Nếu M ở ngồi đường trịn (O,R), MT là tiếp tuyến thì

<i>P</i>

M/(O) = MT2
<b> Biểu thức toạ độ của tích vơ hướng </b>


Cho


<i>a</i> = (x, y) ,


<i>b</i>= (x', y') ; M(xM, yM), N(xN, yN); ta có



<i>a</i>.





<i>b</i>= x.x' + y.y'
|




<i>a</i>| = <i>x</i>2+ <i>y</i>2
Cos (



<i>a</i>,



<i>b</i>) =


2
2
2
2


'
+
'
.
+


'
+


'


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>yy</i>
<i>xx</i>



<i>a</i>




<i>b</i>  xx' + yy' = 0
MN = |




<i>MN</i>| = (<i>xM</i> _<i>xN</i>)2+(<i>yM</i> _<i>yN</i>)2
<b>B : CÁC VÍ DỤ : </b>


<b>Ví dụ 1: Cho </b>


<i>a</i> = (1, 2),


<i>b</i> = (-1, m)


a) Tìm m để



<i>a</i>,




<i>b</i> vng góc
b) Tính độ dài



<i>a</i>,




<i>b</i>; tìm m để |

<i>a</i>| = |



<i>b</i>|


<b>Ví dụ2: cho </b> đều ABC cạnh a và trọng tâm G; tính


<i>AB</i>.<i>AC</i>;<i>AC</i>.<i>CB</i>;<i>AG</i>.<i>AB</i>;<i>GB</i>.<i>GC</i>;<i>BG</i>.<i>GA</i>;<i>GA</i>.<i>BC</i>


<b>Ví dụ 3: Trong Mp oxy cho 2 điểm M(-2;2),N(4,1) </b>


a)Tìm trên trục ox điểm P cách đều 2 điểm M,N M b)Tính cos của góc MON
<b>C. BÀI TẬP: </b>



<b>A. Tr</b>

<b>ắc nghiệm :</b>



<b>Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a ; BC = 2a </b>
* Tính tích vơ hướng

<i>CA</i>



.

<i>CB</i>





a) a2 b) 3a2 c) a2 3 d) 1


2 a
2


* Tính tích vơ hướng

<i>BA</i>







.



<i>BC</i>



a) a2 b)a2 3 c) - a2 d) 1


2 a
2


<b>Câu 2: Cho a</b>=(3; -1) và b=(-1; 2). Khi đó góc giữa a và b là


a) 300 b) 450 c) 1350 d) 900


<b>Câu 3:Cho a</b>=( 2 ; 5) và b= (3 ; -7). Khi đó góc giữa a và b là


a) 450 b) 300 c) 1350 d) 1200



<b>Câu 4: Cho A(m - 1; 2) , B(2;5-2m) C(m-3;4). Tìm giá trị của m để A ; B ; C thẳng hàng </b>


a) m = 2 b) m = 3 c) m = -2 d) m = 1


<b>Câu 5: Cho tam giác ABC với A ( 3; -1) ; B(-4;2) ; C(4; 3). Tìm D để ABDC là hbh </b>
a) D( 3;6) b) D(-3;6) c) D( 3;-6) d) D(-3;-6)


<b>Câu 6: Cho tam giác ABC với A ( -2; 8) ; B(-6;1) ; C(0; 4). Tam giác ABC là tam giác gì </b>


a) Cân b)Vng cân c) Vuông d)Đều


<b>Câu 7: Cho </b>AB=(2x - 5 ; 2) ; AC=(3 – x; -2). Định x để A , B , C thẳng hàng


a) x = 2 b) x = -2 c) x = 1 d) x = -1


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a) <i>AB</i>=<i>AC</i> b) <i>AG</i>=


3
2


<i>AC</i> c) <i>AG</i>.<i>AB</i>=<i>AG AC</i> d) <i>GA</i>2 +<i>GB</i>2 + <i>GC</i>2 = 02
<b>Câu 9:</b>Cho (O,5), điểm I ở ngoài (O), vẽ cát tuyến IAB với IA = 9, IB = 16


a) IO= 13 b) IO= 12 c) IO= 10 d) IO= 15


<b>C âu 10: Cho A( 1;4) ;B(3 ; -6) ; C(5;4). Tìm tọa độ tm I đường trịn ngoại tiếp ABC: </b>
a) I(2;5) b) I(


2
3



; 2) c)I(9; 10) d)I(3;4)


<b>Câu 11:Đường tròn qua 3 điểm A(1;2) ; B(5;2) C(1 ; -3) có tâm I là : </b>


a) I( 2; 1) b) I( -2; 1) c) I( 3; -0.5) d) I( 2; -0.5)
<b>Câu 12: Phát biểu nào là sai </b>


a) Nếu <i>AB</i>=<i>AC</i> thì <i>AB</i> =<i>AC</i> b) Nếu <i>a b</i>=<i>a</i>.<i>c</i> thì <i>b</i>=<i>c</i>
c) <i>AB</i>.<i>AC</i> = <i>BA</i>.<i>CA</i> d) <i>AB</i>-<i>CD</i> = <i>DC</i>-<i>BA</i>
<b>Câu 13: Cho tam giác đều ABC cạnh a, trọng tâm là G. Phát biểu nào là đúng </b>


a) <i>AB</i>=<i>AC</i> b) <i>AB</i>+<i>AC</i> = 2a c) <i>AB</i>.<i>AC</i> = a2 d) <i>AG</i>.<i>BC</i>= 0
<b> Câu 14: Cho hình vng ABCD cạnh a .Kết quả nào đúng </b>


a) <i>AB</i>.<i>AC</i> = a2 b) <i>AB</i>.<i>AD</i> = a2 c) <i>AC</i>.<i>BD</i> = 2a2 d) <i>AB</i>.<i>CD</i> = 0
<b>Câu 15:Cho (O,30), điểm I ở ngoài (O), vẽ cát tuyến IAB với IA = 54, IB = 96 </b>


a) IO= 69 b) IO= 78 c) IO=84 d) IO=81


<b>Câu 16:Chỉ ra công thức đúng </b>


a)

<i><sub>a</sub></i>

2 =

<i>a</i>

b)

<i><sub>a</sub></i>

2 = 

<i>a</i>

 c)

<i><sub>a</sub></i>

2 = 

<i>a</i>

d )

<i><sub>a</sub></i>

2 = 

<i>a</i>


<b>Câu 17 : Cho tam giác đều ABC cạnh a.Tích vơ hướng </b><i>AB</i>.<i>BC</i> nhận kết quả nào
a)

a

2


2
3


b) -


2


2


<i>a</i>

<sub> c) </sub>


2
2


<i>a</i>

<sub>d) </sub>

<sub>a</sub>

2



<b>Câu 18:Cho </b><i>AB</i>.<i>CD</i> = AB. CD thì phát biểu nào sau đây là đúng:


a) <i>AB</i> ngược hướng <i>CD</i> b) A, B, C, D thằng hàng c) <i>AB</i> cùng hướng <i>CD</i> d) <i>AB</i>=<i>CD</i>
<b>Cu19: Cho A(2;3) ; B(9;4) ; C(5;m) Tam gic ABC vuơng tại C thì gi trị của m l : </b>


a) m = 1 hay m = 6 b) m = 0 hay m = 7 c) m = 0 hay m = -7 d) m = 1 hay m = 7
<b>Câu 20: Cho a</b>=(m2 -2m+2 ; 3m-5), b=(2;1) . Tìm giá trị của m để ab


a) m = 1 b)m = -1


2 c)m = 1 hoặc m =
-1


2 d) Cả a ; b ; c đều đúng


<b>Câu 21: Cho a</b>=(4;3) và b=(1;7). Khi đó góc giữa 2 vec tơ (a, b) là :


a) 300 b) 450 c) 600 d) Kết quả khác



<b>Câu 22: Cho tam giác đều ABC cạnh a có G là trọng tâm: </b>
*. Phương tích của G với đường trịn đường kính BC
a) -


2


a



6

b)


2


a



4

c) -


2


a



3

d)


-2


a


2


*. Phương tích của A với đường trịn đường kính BC


a)


2


a



2

b)


2


a



4

c) a
2


d)
2


3a


4


<b>Câu 23: Cho hình vng ABCD tâm O cạnh a: </b>


*. Phương tích của A với đường trịn đường kính CD


a) a b)a2 c)2a2 d)

a



2



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

a)
2


a




2

b)


2


a



4

c) a
2


d) 2a2


<b>B.Tư luận</b>



<b>Bài 1: Cho tam giác ABC với A ( 1; 1) ; B(2;3) ; C(5; -1). </b>
a) Chứng minh rằng tam giác vuông


b) Xác định tâm đương trịn ngoại tiếp


c) Tính diện tích tam giác và diện tích đường trịn ngoại tiếp tam giác
<b>Bài 2: Cho A (-1 ; -1) và B (5; 6) </b>


a) Tìm M  x’Ox để tam giác ABM cân tại M
b) Tìm N  y’Oy để tam giác ABN vuông tại N


c) Xác định H,K để ABHK là hình bình hành nhận J(1;4) làm tâm
d) Xác định C thỏa 3AC - 4 BC= 2AB


e) Tìm G sao cho O là trọng tâm tam giác ABG



f) Xác định I  x’Ox để  IA+IB+ IN đạt giá trị nhỏ nhất
<b>Bài 3: Cho A(-2;1) và B(4;5) </b>


a) Tìm M  x’Ox để tam giác ABM vng tại M
b) Tìm C để OACB là hình bình hành


<b>Bài 4: Cho a</b>=(1


2; -5) và b




=( k ; -4). Tìm k để:


a) a cùng phương b b) a vng góc b c) a = b
<b>Bài 5: Cho a</b>=(-2; 3) ; b=( 4 ; 1)


a) Tính cosin góc hợp bởi a và b ; avà i ; a và j; a+ b và a- b
b) Tìm số m và n sao cho m a+n b vng góc a+ b


c) Tìm d biết a. d= 4 và b. d= -2


<b>Bài 6: Cho tam giác ABC với A ( -4; 1) ; B(2;4) ; C(2; -2). </b>
a) Tam giác ABC là tam giác gì . Tính diện tích tam giác


b) Gọi G , H , I là trọng tâm , trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác.
Tính G, H , I và CMR GH+2 GI = 0


<b>Bài 7: Cho tam giác ABC có A (-2 ; 2) , B(6 ; 6) , C(2 ; -2) </b>
a) Chứng minh rằng A ; B ; C khơng thẳng hàng


b) Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành


c) Tìm điểm M  trục x’Ox để tam giác ABM vuông tại B
d) Tam giác ABC là tam giác gì ?


e)Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC
<b>Bài 8: Cho </b> ABC có AB=7, AC=5, Â = 1200


a) Tính <i>AB</i>.<i>AC</i>,<i>AB</i>.<i>BC</i>


b) Tính độ dài trung tuyến AM (M là trung điểm BC)
<b>Bài 9: Cho 4 điểm bất kỳ A,B,C.D: chứng minh rằng: </b>


<i>DA</i> <i>BC</i>+<i>DBCA</i>+<i>DC</i> <i>AB</i>=0


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 11 : Cho </b> ABC có AC= b, AB= c, góc BAC =  và AD là phân giác
của góc BAC ( D thuộc cạnh BC)


a) Hãy biểu thị <i>AD</i> qua <i>AB</i>,<i>AC</i> b) Tính độ dài đoạn AD
5) Cho 2 điểm M,N nằm trên đường tròn đường kính AB= 2 R, AM∩ BN =I


a) Chứng minh: <i>AM AI</i>=<i>AB AI</i>; <i>BN</i> <i>BI</i> =<i>BA BI</i>


b) Tính <i>AM AI</i>+<i>BN</i> <i>BI</i> theo R


<b>Bài 11: Cho đoạn AB cố định, AB= 2a, k </b> IR, Tìm tập hợp điểm M sao cho:
a) <i>MA MB</i> = k b) MA2 - MB2 = k2


<b>Bài 12: Từ điển M ở ngoài đt (0) vẽ các tuyến MAB với đt (0) (A,B </b> (0) ; 2 tiếp tuyến tại A,B của đường tròn
(0) cắt nhau tại I, IO  AB tại D; đường thẳng qua I và vuông góc với MO tại H và lần lượt cắt AB tại C; cắt


đường tròn (0) tại E, F


Chứng minh :


a. MA.MB=MC.MD b. OF2 = OH.OM c. IE.IF=IC.IH


d. PM/(ICD) + PI/(MCH) = IM2 ( (ICD), (MCH) : đường tròn ngoại tiếp:  : ICD, MCH)


<b>Bài 13:. Cho hai đường thẳng AB và CD cắt nhau tại M chứng minh rằng 4 điểm A,B,C,D cùng thuộc một </b>
đường tròn khi và chỉ khi MA.MB=MC.MD


<b>Bài 14:. Trong mặt phẳng toạ độ cho </b>






j
5


-i
2
1
=


u và







i
k
= -4 j
v


Tìm các giá trị của k để : a.



⊥ v


u b.





v
=
u


<b>Bài 15:. Cho </b>


a = (-2, 3),


b = (4,1)



a. Tim cơsin của góc giữa mỗi cặp vectơ sau :
*




avà


b,


a và


i ,


a +


b và


a -


b
b. Tìm các số k và l sao cho





c = k


a + l


b Vng góc với


a +


b
c. Tìm vectơ d biết a d. 4


b.d 2



 








 


 




<b>Bài 16:. Cho hai điểm A (-3,2) B(4,3) tìm toạ độ của </b>
a. Điểm M  ox sao cho  MAB vuông tại M
b. Điểm N  oy sao cho NA = NB


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

a. Tính chu vi và diện tích  ABC


b. Gọi A’ là hình chiếu vng góc của A trên BC; tìm toạ độ A’


c. Tìm toạ độ trực tâm H, trọng tâm G, và tâm I đường trịn ngoại tiếp  ABC; từ đó chứng minh 3
điểm I,H,G thẳng hàng.


<b>Bài 18:. Cho 4 điểm A (-8,0) B(0,4), C(2,0) D (-3,-5) chứng minh 4 điểm A,B,C,D cùng thuộc một đường tròn </b>
<b>Bài 19:. Biết A(1,-1), B (3,0) là hai đỉnh của hình vng ABCD; tìm toạ độ các đỉnh C và D. </b>


<b>Bài 20: Cho M cố định ngoài dường tròn (O,R) ,vẽ cát tuyến MAB và 2 tiếp tuyến CT và CT’. Gọi D là giao </b>
điểm của TT’ và AB. H và I lần lượt là trung điểm của của TT’ và AB


a) CMR : <i>MA</i>.<i>MB</i>=<i>MO MH</i>=<i>MI MD</i>


b) Cho AB = 8 cm. Gọi (C1) là đường trịn tâm A, bán kính = 4 cm, (C2) là đường trịn tâm B, bán
kính = 3cm. Tìm tập hợp N thoả

<i>P</i>

N/(C1) +

<i>P</i>

N/(C2) = 15


<b>Bài 21: Cho (O;7), điểm I thỏa OI =11. Qua I vẽ 2 cát tuyến IAB và ICD </b>
Cho IA = 12, tính IB


Cho CD = 1; tính IC ; ID


<b>Bài 22: Điểm I nằm trong (O;R), qua I vẽ 2 dây AB và CD. Tính IC ; ID </b>
a) IA = 12 ; IB = 16 ; CD = 32



b) IA =12 ; IB = 18 ; 3


8
<i>IC</i>


<i>ID</i> 


<b>Bài 23: Cho (O;20) OM = 30, vẽ tiếp tuyến MT và cát tuyến MAB . Cho AB = 5 </b>
a) Tính MT ; MA ; MB


b) Đường tròn ngoại tiếp AOB cắt MO tại E. Tính OE


<b>Bài 24: Cho (O;30); I ở ngồi đường trịn , vẽ 2 cát tuyến IAB và ICD ; tiếp tuyến IT. Đường thẳng IO cắt </b>
đường tròn tại E và F . Cho IA = 54 ; IB = 96; IC = 64. Tính ID ; IT ; IO ; IE ; IF


<b>Bài 25: Cho tam giác ABC có 3 đường cao AA’ ; BB’ ; CC’ đồng quy tại H </b>
CMR : <i>HA HA</i><b>.</b> <b>'</b>=<i>HB HB</i><b>.</b> <b>'</b>=<i>HC HC</i><b>.</b> <b>'</b>


<b>Bài 26:Hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A và B. M là 1 điểm trên cạnh AB kéo dài. Qua M lần lượt vẽ 2 </b>
tiếp tuyến MT, MT’, 2 cát tuyến MCD, MC’D’ đối với (O) và (O’)


CMR MT = MT’ và CDD’C’ nội tiếp


<b>Bài 27: Cho tam giác ABC vuông tại A và đường cao AH. Trên đường trịn tâm C, bán kính CA lấy điểm M ( </b>
không ở trên đường BC kéo dài). CMR đường thẳng CM tiếp xúc với (BHM)


<b>Bài 28: tam giác ABC nội tiếp trong (O), M là trung điểm BC. Đường tròn ngoại tiếp tam giác AOM cắt đường </b>
thẳng BC tại 1 điểm thứ 2 là E và cắt (O) tại D. AD cắt BC tại F.Chứng minh rằng:


a) <i>FB FC</i><b>.</b> =<i>FE FM</i><b>.</b>


b) <i>EB EC</i><b>.</b> =<i>EF EM</i><b>.</b>


c) EA tiếp xúc với (O) và đường tròn ngoại tiếp tam giác AMF


<b>Bài 29: Cho P nằm ngoài (O), vẽ cát tuyến PAB lưu động,tiếp tuyến với (O) vẽ từ A và B cắt nhau M. Vẽ MH </b>
vng góc với OP.


a) CMR : 5 điểm O , A , B, M , H ở trên 1 đường trịn
b) Tìm tập hợp M khi PAB quay quanh P


c)Gọi I là trung điểm AB, N là giao điểm của PAB và MH . CMR <i>PA PB</i><b>.</b> =<i>PI PN</i><b>.</b>


<b>Bài 30: Cho đường tròn tâm O đường kính AB=2R. Trên đường thẳng AB lấy 1 điểm M ở ngoài (O) sao cho </b>
MA = 3


2
<i>R</i>


. Từ M vẽ tiếp tuyến MT
a) Tính MT theo R


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

d)Vẽ cát tuyến MCD, CMR tứ giác CDOH nội tiếp


e) AD và BC cắt nhau tại N. CMR : <i>AN AD</i><b>.</b> +<i>BN BC</i><b>.</b> = 4R2


<b>Bài 31: Trên đoạn AB = 8, vẽ (A,4) và (B,3). Tìm tập hợp M thỏa </b>M/(A) +M/(B) = 15


Cho nửa đường trịn tâm O đường kính AB . M, N là 2 điểm cùng phía trên tiếp tuyến kẻ từ B. AM và AN cắt
(O) tại M1 và N1.



a) CMR tứ giác MNN1M1 nội tiếp


b) Giả sử AB = BN = 10; BM = 5. Tính AM ; AM1 ; AN1 ; sin M1AN1, M1N1


<b>Bài 32: M là 1 diểm trên nửa đường trịn đường kính AB . H là hình chiếu của M xuống AB . Đường trịn đườg </b>
kính MH cắt MA ; MB tại P,Q và cắt nửa đường tròn tại E


a) CMR tứ giác APQB nội tiếp


b) CMR 3 đường AB ; PQ ; ME đồng quy


<b>Bài 33: Cho 3 điểm A ; B ; C thẳng hàng theo thứ tự. AB = 5 ; BC = 7. Đường tròn di động qua A , B có tâm là </b>
O. Vẽ 2 tiếp tuyến CT ; CT’. Gọi D là giao điểm TT’ với AB. Gọi H; I lần lượt là trung điểm của đọan TT’,
AB


a) Tìm tập hợp T; T’


b) CMR : <i>CA CB</i><b>.</b> =<i>CO CH</i><b>.</b> =<i>CI CD</i><b>.</b>


c) CMR : Điểm D cố định. Suy ra tập hợp H


<b>Bài 34 : Cho đường trịn tâm O đường kính BC = 4; A ngoài (O), AB = 6 ; AC = 5. AC , AB cắt (O) tại D và E </b>
a) Tính AO , AE , AD


b) Qua A vẽ AH BC và cắt (O) tại F ; K. Lấy M  (O). Gọi BMAH = I ; CMAH = J
Chứng minh rằng <i>IF IK</i><b>.</b> =<i>IH IJ</i><b>.</b>


<b>Bài 35: Cho 2 đường trịn (O;10) ; (O’;20) tiếp xúc ngồi tại A. Tiếp tuyến chung BB’ cắt OO’ tại I và cắt tiếp </b>
tuyến chung qua A tại M



a) Tính IO ; IO’ ; IB ; IB’


b) CMR: IA2 = IB.IB’. Suy ra OO’ tiếp xúc đường trịn đường kính BB’
c) CMR : IM2 = IO.IO’. Suy ra BB’ tiếp xúc đường trịn đường kính OO’


§

<b>3</b>

<b>: H</b>

<b>Ệ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC</b>



<b>A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT : </b>
 Các ký hiệu trong  ABC


Độ dài : BC = a, CA = b, AB = c


ma, mb, mc : độ dài trung tuyến ứng với đỉnh A,B,C
ha, hb, hc : Độ dài đường cao ứng với đỉnh A,B,C
P =


2
+
+<i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i>


: nữa chu vi  ABC
S : diện tích tam giác


R,r : bán kính đường trịn ngoại tiếp, nội tiếp .
 Định lý Cơsin : a2 = b2 + c2 - 2bc cos A


 Định lý sin : <i>R</i>


<i>c</i>


<i>c</i>
<i>B</i>
<i>b</i>
<i>A</i>
<i>a</i>


2
=
sin
=
sin
=


sin


 Công thức trung tuyến :


4
c
2
+
b
2
=


2


2 2


2


a


a

-m


 Công thức tính diện tích


<b>B</b> <b>a</b>


<b>A</b>


<b>C</b>


<b>c</b> <b>b</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

a. S = 1


2 a.ha =
1


2 b.hb =
1
2 c.hc


b. S = 1


2 b.c. sinA =
1



2 c.a. sinB =
1


2 a.b. sinC


c. S =


<i>R</i>
<i>abc</i>


4
d. S = p.r


e. S = p(p-a)(p-h)(p-c) ( Công thức Hê – rơng)
<b>B . VÍ DỤ : </b>


Cho  ABC có a = 7, b = 8, c = 5; tính : Â, S, ha, R, r, ma

<b>C: BÀI T</b>

<b>Ậ</b>

<b>P </b>



<b>C 1: TR</b>

<b>Ắ</b>

<b>C NGHI</b>

<b>Ệ</b>

<b>M </b>



<b>Câu1 : Cho tam giác ABC có a= </b>

6

cm ; b= 2cm ; c= (

3

+ 1) cm ;
*. Khi đó số đó góc A là


a) 600 b) 450 c) 1200 d) 300


*. Khi đó số đó góc B là


a) 600 b) 450 c) 900 d) 300



*. Bán kính đường trịn ngoại tiếp R là :


a) 2 cm b)

3

cm c) 2cm d) 3 cm


*. Chiều cao ha là :
a) (1 3)


2




b)(1 3) 2


2




c) (1 2)


2




d) 3


2


<b>Câu2 : </b>Cho tam giác ABC có b= 4 ; c = 5 ; góc A = 1200 thì diện tích là


a) S = 10 3 b) S = 5 3 c) S =5 d)S = 20 3


<b>Câu3 : Cho tam giác ABC có b= 2 ; c = 3 ; a = 19 thì giá trị góc A là : </b>


a) 450 b) 600 c) 900 d)1200


<b>Câu 4: Cho tam giác ABC có a= 8 ; c= 3 ; góc B = 60</b>0. Độ dài cạnh b là bao nhiêu


a) b = 49 b) b= 61 c) b = 7 d)b= 97


<b>Câu 5: Cho tam giác ABC có a= 3 ; b= 7 ; c= 8 ; góc B bằng bao nhiêu </b>


a) 600 b) 300 c) 450 d) 720


<b>Câu 6: Cho tam giác ABC vng tại A có a= 10 cm ; c= 6cm ; bán kính đường trịn nội tiếp r là </b>


a) 2 cm b) 1 cm c) 2cm d) 3 cm


<b>Câu 7: Cho tam giác ABC có a= 10 cm ; b= 6cm ; c= 8 cm ; đường trung tuyến AM có độ dài </b>


a) 4 cm b) 5 cm c) 6cm d) 7 cm


<b>Câu 8: Cho hình bình hành ABCD có AB = a ; BC = a</b> 2 và góc BAC = 450 . Diện tích hình bình hành là
a) 2a2 b) a2 c) a2

2



2

d) a
2


2
<b>Câu 9: Cho tam giác ABC có b= 8 cm ; c= 5cm và góc A = 60</b>0 .


*. Cạnh BC là



a) 14cm b) 7cm c) 12cm d) 10cm


*. Diện tích tam giác :


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

*. Bán kính đường tròn ngoại tiếp R là :
a) R=

7

2


3

b) R =


7 3



3

c)R =


2


7



2

d) R = 7 3


*. Chiều cao ha là :
a) ha=


20 3


7

b) ha=
20 3


3

c) ha =
10 3


7

d) ha =
10 3


3


<b>C2 : T</b>

<b>Ự</b>

<b> LU</b>

<b>Ậ</b>

<b>N </b>



<b>Bài 1: Cho tam giác ABC </b>


1) a=5 ; b = 6 ; c = 7. Tính S, ha, hb , hc . R, r
2) a= 2 3 ; b= 2 2 ; c= 6 - 2 . Tính 3 góc
3) b=8; c=5; góc A = 600. Tính S , R , r , ha , ma
4) a=21; b= 17;c =10.Tính S, R , r , ha , ma
5) A = 600; hc = 3 ; R = 5 . tính a , b, c
6) A=1200;B =450 ;R =2. tính 3 cạnh


7) a = 4 , b = 3 , c = 2. Tính SABC, suy ra SAIC ( I trung điểm AB)
8) Cho góc A nhọn, b = 2m 2 ,c = m , S = m2. Tính a . la


9) C = 3 , b = 4 ; S = 3 3 . Tính a
10)Nếu A = 900. CMR:


*. la =


2
<b>sin</b>
<b>(</b> <b>)sin</b>


<i>bc</i> <i>A</i>
<i>A</i>


<i>b c</i>


*.r = 1 2 2


2<i><b>(b</b></i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i> ) *.


1 1 1 1


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>r</i> <i>h</i> <i>h</i> <i>h</i>


  


*. M BC; góc BAM = . CMR: AM =


<b>.cos</b> <b>.sin</b>


<i>bc</i>


<i>b</i> <i></i> <i>c</i> <i></i>


11) Cho A=1200. CMR : 1 1 1


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>l</i>  


12) CMR : *. cotA + cotB + cotC =



2 2 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>R</i>
<i>abc</i>


 


*.


2 2 2


2 2 2


tan
tan


 


 


<i>A</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>b</i>


<i>B</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
13)


3 3 3



2


2 <b>.cos</b>


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>C</i>


  



 


 


. Tam giác ABC là tam giác gì
14) S = p(p – c) . Tam giác ABC là tam giác gì
15) S = 1


4(a + b – c)(a + c - b). Tam giác ABC là tam giác gì


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

18) <b>sin</b> 2<b>. cos</b>
<b>sin</b>



<i>A</i>


<i>C</i>


<i>B</i>  . Tam giác ABC là tam giác gì


19) Cho AB = k . Tìm tập hợp M thỏa MA2 + MB2 =
2


5
2
<i>k</i>


20) Gọi G là trọng tâm tam giác . Chứng minh rằng
*.GA2 + GB2 + GC2 = 1/3 (a2+ b2+ c2)
*. ma2 +mb2 +mc2 =


3
4(a


2


+b2 +c2)
*. 4ma2= b2 + c2 + 2bc.cosA
21) CMR S =2R2sinA.sinB.sinC


S=Rr(sinA + sinB + sinC)
a =b.cosC + c.cosB
ha = 2RsinBsinC



sinB.cosC +sinC.cosB = sinA
22) Chứng minh rằng


2 2 2


2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>p</i>


<i>b</i>  <i>c</i>  <i>a</i>  . Nếu dấu “=” xảy ra thì ABC là tam giác gì ?


<sub>2</sub><i>b</i> <sub>2</sub><i>c</i> <sub>2</sub><i>a</i> 1


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>h</i> <i>h</i> <i>h</i>


<i>r</i>
<i>h</i> <i>h</i> <i>h</i> 


23) Cho b + c = 2a . Chứng minh rằng 2 1 1


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>h</i> <i>h</i> <i>h</i>


 



24) Định x để x2+x+1 ; 2x+1 ;x2 -1 là 3 cạnh tam giác. Khi đó CMR tam giác có góc = 1200
25) Đường tròn nội tiếp tiếp xúc 3 cạnh tam gíac tại A1;B1;C1. CMR : SA1B1C1 =


2


2
<i>pr</i>


<i>R</i>
26) 2 trung tuyến BM = 6, CN = 9 và hợp với nhau 1 góc 1200 tính các cạnh của  ABC
<b>Bài 2: Cho tứ giác ABCD. Gọi </b> là góc hợp bởi 2 đường chéo AC và BD.


a) CMR SABCD =


1


2AC.BD.sin


<b>b)</b>

Vẽ hình bình hành ABDC’. Chứng minh rằng :

S

ABCD

= S

ACC’


</div>

<!--links-->

×