Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

De DA ON THI DHCD 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.56 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD & ĐT ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG_ 2012
TRƯỜNG THPT MÔN SINH HỌC - Thời gian làm bài: 90 phút.
Mã đề: 921
<b>I. Phần chung cho tất cả thí sinh ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40)</b>


<b>Câu 1 : </b> Sau một thế hệ ngẫu phối, quần thể có đặc điểm là
<b>A.</b> Tần số tơng đối của các gen - alen đạt trạng thái cân bằng
<b>B.</b> Tần số tơng đối của các alen đạt trạng thái cân bằng
<b>C.</b> Cấu trúc di truyền của quần thể đạt trạng thái cân bằng
<b>D.</b> Tần số tơng đối các kiểu gen đạt trng thỏi cõn bng


<b>Câu 2 : </b> Một quần thể cã 100% c¸ thĨ mang kiĨu gen Aa tù thơ phÊn liªn tiÕp qua 3 thÕ hƯ. TÝnh theo lÝ
thut, tØ lƯ c¸c kiĨu gen ë thĨ hƯ thø 3 sÏ lµ :


<b>A.</b> 0,25AA :
0,5Aa :
0,25aa


<b>B.</b> 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa
<b>C.</b> 0,4375AA :


0,125Aa :
0,4375aa


<b>D.</b> 0,375AA : 0,25Aa : 0,375aa


<b>Câu 3 : </b> Loại đột biến gen đợc phát sinh do tác nhân đột biến xen vào mạch khuôn khi ADN đang tự nhân
đôi l


<b>A.</b> Thay thế
một cặp


nuclêôtit
này bằng
một cặp
nuclêôtit
khác


<b>B.</b> Chuyn i v trớ ca 2 cp nuclờụtit cho nhau


<b>C.</b> Mất một
cặp
nuclêôtit


<b>D.</b> Thêm một cặp nuclêôtit
<b>Câu 4 : </b> Sự mềm dẻo kiểu hình có nghĩa lµ


<b>A.</b> Một kiểu hình có thể do nhiều kiểu gen quy định


<b>B.</b> Mét kiĨu gen cã thĨ biĨu hiƯn thành nhiều kiểu hình trớc các điều kiện môi trờng khác nhau
<b>C.</b> Tính trạng có mức phản ứng rộng


<b>D.</b> S điều chỉnh kiểu hình theo sự biến đổi của kiểu gen
<b>Câu 5 : </b> Trong liên kết gen hoàn toàn thì số nhóm gen liên kết là


<b>A.</b> NhiỊu h¬n
sè NST
l-ìng béi cđa
loµi


<b>B.</b> Bằng số NST đơn bội của lồi



<b>C.</b> B»ng sè
NST lìng
béi cđa loµi


<b>D.</b> ít hơn số NST đơn bội của loài
<b>Câu 6 : </b> <sub>Đặc điểm nào sau đõy khụng đỳng với tiến húa nhỏ?</sub>


<b>A.</b> <sub>Diễn ra trong phạm vi của lồi với qui mơ nhỏ.</sub>
<b>B.</b> <sub>Diẽn ra trong thời gian lịch sử tương đối ngắn.</sub>
<b>C.</b> <sub>Có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm.</sub>


<b>D.</b> <sub>Diễn ra trong thời gian lịch sử lâu dài.</sub>


<b>Câu 7 : </b> Điểm khác nhau giữa các hiện tợng di truyền phân li độc lập và tơng tác gen là
<b>A.</b> Thế hệ lai F1 dị hợp về cả 2 cặp gen


<b>B.</b> TØ lệ phân li về kiểu hình ở thế hệ con lai


<b>C.</b> 2 cặp gen alen quy định các tính trạng nằm trên những NST khác nhau
<b>D.</b> Tăng biến dị tổ hợp, làm tăng tính đa dạng của sinh giới


<b>Câu 8 : </b> <sub>Định luật Hacđi- Vanbec phản ánh điều gì ?</sub>
<b>A.</b> Sự biến động tần số các alen trong quần thể


<b>B.</b> Sự biến động của tần số các kiểu gen trong quần thể
<b>C.</b> Sự cân bằng di truyền trong quần thể giao phối
<b>D.</b> Sự không ổn định của các alen trong qun th


<b>Câu 9 : </b> Trong một quần thể tự phối thì thành phần kiểu gen của quần thĨ cã xu híng
<b>A.</b> Ngµy cµng



ổn định về
tn s cỏc
alen


<b>B</b> Ngày càng đa dạng phong phú về kiểu gen


<b>C.</b> Phân hóa


thành dòng <b>D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

thuần có
kiểu gen
khác nhau


<b>Cõu 10 : </b> <sub>Sự phát sinh và tiến hóa của lồi ngịi chịu tác động của các nhân tố nào sau đây ?</sub>
<b>A.</b> Nhân tố xã hội nh biết sống chung và giúp đỡ nhau


<b>B.</b> Nhân tố sinh học nh đột biến gen, đột biến NST


<b>C.</b> Nhân tố chọn lọc tự nhiên nh núi lửa, phóng xạ, thay đổi sinh cảnh
<b>D.</b> Nhân tố sinh học kết hợp với nhân tố văn hóa xã hội


<b>Câu 11 : </b> ở ngời, bệnh máu khó đơng do một gen lặn (m) nằm trên NST X không có alen tơng ứng trên NST
Y quy định. Cặp bố mẹ nào sau đây có thể sinh con trai bị bệnh máu khó đơng với xác suất 25% ?
<b>A.</b> X<sub>X</sub>MM X<sub>Y</sub>M x <b>B.</b>


Xm<sub> X</sub>m<sub> x </sub>


XM<sub>Y</sub> <b>C.</b>



XM<sub> X</sub>m <sub> x </sub>


Xm<sub>Y</sub> <b>D.</b>


Xm<sub> X</sub>m<sub> x </sub>
Xm <sub>Y</sub>
<b>C©u 12 : </b> <sub>Trong phép lai giữa hai cá thể có kiểu gen sau đây : AaBbCcDdEe x aaBbccDdee</sub>


Các cặp gen quy định các tính trạng khác nhau nằm trên các cặp NST tơng đồng khác nhau. Tỉ lệ
đời con có kiểu hình trội về tất cả 5 tính trạng là bao nhiêu


<b>A.</b> 1/2 x1/4
x1/2 x3/4
x1/2


<b>B.</b> 1/2 x3/4 x1/2 x3/4 x1/2
<b>C.</b> 1/2 x3/4


x1/2 x1/4
x1/2


<b>D.</b> 1/2 x3/4 x1/2 x1/4 x1/4


<b>Câu 13 : </b> <sub>u thế nổi bật của kĩ thuật chuyển gen so với các phơng pháp lai truyền thống là gì ? </sub>
<b>A.</b> Lai giữa các lồi xa nhau trong hệ thống phân loại không giao phối đợc


<b>B.</b> Sản xuất các sản phẩm sinh học trên quy mô công nghiệp
<b>C.</b> Tổng hợp đợc các phân tử ADN lai giữa loài này và loài khác
<b>D.</b> Dễ thực hiện, thao tác nhanh, ít tốn thời gian



<b>Câu 14 : </b> Đại phân tử sinh học tự nhân đôi đợc xuất hiện đầu tiên có thể là


<b>A.</b> ADN <b>B.</b> enzim <b>C.</b> protein <b>D.</b> ARN


<b>Câu 15 : </b> Giả sử một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền có 10000 cá thể, trong đó 100 cá thể
có kiểu gen đồng hợp lặn (aa), thì số cá thể có kiểu gen dị hợp (Aa) trong quần thể sẽ là


<b>A.</b> 900 <b>B.</b> 8100 <b><sub>C.</sub></b> 1800 <b>D.</b> 9900


<b>Câu 16 : </b> Cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập là


<b>A.</b> Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp nhiễm sắc thể tơng đồng qua giảm phân đa đến sự
phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp gen alen


<b>B.</b> Sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tơng đồng


<b>C.</b> Sự tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể tơng đồng trong giảm phân
<b>D.</b> Sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tơng đồng trong giảm phân


<b>Câu 17 : </b> Một cá thể ruồi giấm dị hợp về 2 cặp gen, mỗi gen quy đinh một tính trạng, gen trội hoàn toàn át
chế gen lặn. Cặp bố mẹ nào sau đây cho đời con có sự đa dạng nhiều nhất về kiểu gen và kiểu
hình ?


<b>A.</b> AaXB<sub>X</sub>b <sub>x </sub>


AaXB<sub>Y</sub> <b>B.</b> AaX


B<sub>X</sub>b <sub>x AaX</sub>b<sub>Y</sub>
<b>C.</b> AaBb x



AaBb <b>D.</b> AB/ab x AB/ab (hoán vị xảy ra 2 bên bố và mẹ với tần số hoán vị 20%)
<b>Câu 18 : </b> <sub>Trong điều kiện hiện nay của trái đất, chất hữu cơ đợc hình thành chủ yếu bằng cách nào ?</sub>


<b>A.</b> Tỉng hợp
nhờ nguồn
năng lợng
tự nhiên


<b>B.</b> Tổng hợp nhờ công nghệ sinh học


<b>C.</b> Quang tổng
hợp hay hóa
tổng hợp


<b>D.</b> c tổng hợp trong tế bào sống


<b>Câu 19 : </b> Một giống cà chua có alen A quy định thân cao, a quy định thân thấp B quy định quả tròn, b quy
định quả bầu dục, các gen liên kết hoàn toàn. Phép lai nào dới đây cho tỉ lệ kiểu gen 1 : 2 : 1
<b>A.</b> AB/ab x <sub>Ab/ab</sub> <b>B.</b> Ab/aB x <sub>Ab/aB</sub> <b><sub>C.</sub></b> Ab/aB x <sub>Ab/ab</sub> <b>D.</b> AB/ab x <sub>Ab/aB</sub>
<b>Câu 20 : </b> <sub>Dạng đột biến nào sau đây là đột biến vơ nghĩa ? </sub>


<b>A.</b> §ét biÕn lµm xt hiƯn m· kÕt thóc


<b>B.</b> Đột biến thay thế 1 cặp không làm thay đổi axit amin ở polipeptit
<b>C.</b> Đột biến thay thế 1 cặp làm thay đổi axit amin ở polipeptit


<b>D.</b> Đột biến mất hoặc thêm 1 cặp làm thay đổi nhiều axit amin ở polipeptit
<b>Câu 21 : </b> Định nghĩa nào sau đây về gen là bn cht nht



<b>A.</b> Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mà hóa cho một polipeptit hay một phân tử ARN
<b>B.</b> Một đoạn của phân tử ADN chịu trách nhiệm tổng hợp một trong các loại ARN thông tin , vận


chuyển và ribôxôm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>D.</b> Một đoạn của phân tử ADN chịu trách nhiệm tổng hợp một trong các loại ARN hoặc tham gia vào
cơ chế điều hòa sinh tổng hợp protêin


<b>Câu 22 : </b> Nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa là


<b>A.</b> t bin <sub>NST</sub> <b>B.</b> Thng biến <b>C.</b> Biến dị tổ <sub>hợp</sub> <b>D.</b> đột biến
gen
<b>Câu 23 : </b> Sự giống nhau giữa hoán vị gen, tác động gen không alen với quy luật phân li độc lập là


<b>A.</b> Các tính
trạng di
truyền độc
lp vi
nhau


<b>B.</b> Đều tạo ra biến dị tổ hợp


<b>C.</b> Mt gen
quy nh
nhiu tớnh
trng


<b>D.</b> Các tính trạng di truyền phụ thuộc vào nhau


<b>Câu 24 : </b> Đa bội hóa khác nguồn và đa bội hóa cùng nguồn phân biệt nhau ở


<b>A.</b> Phơng pháp


gây đa bội <b>B.</b> Số lợng NST của loài nào nhiều hơn
<b>C.</b> Kết quả đa


bội là đa
bội chẵn
hay đa bội
lẻ


<b>D.</b> Bộ NST đa bội của một loài hay hai loài khác nhau


<b>Câu 25 : </b> Tiêu chuẩn nào là quan trọng nhất để phân biệt 2 lồi giao phối có quan hệ thân thuộc
<b>A.</b> Tiêu chuẩn


địa lí - sinh
thỏi


<b>B.</b> Tiêu chuẩn hình thái
<b>C.</b> Tiêu chuẩn


sinh lí - hãa
sinh


<b>D.</b> Tiªu chn di trun


<b>Câu 26 : </b> Trong các dạng đột biến cấu trúc NST sau đây, dạng nào thờng gây hậu quả lớn nhất
<b>A.</b> Mất đoạn


lín NST <b>B.</b> Đảo đoạn NST



<b>C.</b> Chuyển
đoạn tơng
hỗ và
không tơng
hỗ


<b>D.</b> Lặp đoạn NST


<b>Cõu 27 : </b> Phỏt biểu nào sau đây khơng đúng về q trình hình thành lồi mới bằng con đờng địa lí(hình
thành lồi khác khu vực địa lí) ?


<b>A.</b> Trong những điều kiện địa lí khác nhau, chọn lọc tự nhiên đã tích lũy các đột biến và biến dị tổ hợp
theo những hớng khác nhau


<b>B.</b> Hình thành lồi bằng con đờng địa lí thờng gặp ở cả động vật và thực vật


<b>C.</b> Hình thành lồi bằng con đờng địa lí diễn ra chậm chạp trong thời gian lịch sử lâu dài


<b>D.</b> Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tơng ứng trên cơ thể sinh vật, từ đó
tạo ra lồi mới


<b>Câu 28 : </b> Cơ thể P có các cặp gen dị hợp, khi giảm phân tạo ra các loại giao tử Ab có tỉ lệ bằng 12,5%. Kết
quả nào sau đây đúng khi núi v P ?


<b>A.</b> Có kiểu gen Ab/aB và liên kết gen hoàn toàn
<b>B.</b> Có kiểu gen AB/ab với tần số hoán vị gen là 25%
<b>C.</b> Có kiểu gen AB/aB và liên kết gen hoàn toàn
<b>D.</b> Có kiểu gen Ab/aB với tần số hoán vị gen là 12,5%



<b>Câu 29 : </b> <sub>Hiện tượng các gen thuộc những locut khác nhau cùng tác động qui định một tính trạng được gọi </sub>
là:


<b>A.</b> <sub>Gen trội lấn át gen lặn.</sub>
<b>B.</b> <sub>Tương tác gen khơng alen</sub>
<b>C.</b> <sub>Tính đa hiệu của gen</sub>
<b>D.</b> <sub>Liên kết gen</sub>


<b>C©u 30 : </b> M· di trun mang tÝnh tho¸i hãa nghÜa lµ
<b>A.</b> Mét axit


amin có thể
đợc mã hóa
bởi hai hay
nhiều bộ ba


<b>B.</b> Cã mét sè bé ba kh«ng m· hãa axit amin


<b>C.</b> Mét bé ba
m· hãa một
axit amin


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 31 : </b> Đoạn okazaki lµ


<b>A.</b> Đoạn ADN đợc tổng hợp theo hớng ngợc chiều tháo xoắn ADN trong q trình nhân đơi
<b>B.</b> Đoạn ADN đợc tổng hợp theo chiều tháo xoắn của ADN trong q trình nhân đơi


<b>C.</b> Đoạn ADN đợc tổng hợp một cách gián đoạn theo chiều tháo xoắn của ADN trong q trình nhân
đơi



<b>D.</b> Đoạn ADN đợc tổng hợp một cách liên tục trên mạch ADN trong q trình nhân đơi


<b>C©u 32 : </b> Điểm tiến bộ cơ bản trong học thuyết tiến hóa cđa §acuyn so víi häc thut tiÕn hãa cđa Lamac là
<b>A.</b> Giải thích cơ chế tiến hóa ở mức phân tư, bỉ sung cho quan niƯm Lamac


<b>B.</b> xác định vai trũ quan trng ca ngoi cnh


<b>C.</b> Giải thích nguyên nhân phát sinh các biến dị và cơ chế di truyền các biến dị


<b>D.</b> Gii thớch s hỡnh thnh loi mới bằng con đờng phân li tính trạng dới tác dụng của chọn lọc tự
nhiên


<b>Câu 33 : </b> Một ruồi giấm cái mắt đỏ mang một gen lặn mắt trắng nằm trên NST X giao phối với ruồi giấm
đực mắt đỏ sẽ cho ra F1 nh thế nào ?


<b>A.</b> 50% ruồi
cái mắt
trắng


<b>B.</b> 50% rui c mt trắng
<b>C.</b> 75% ruồi


mắt đỏ,
25% ruồi
mắt trắng ở
cả đực và
cái


<b>D.</b> 100% ruồi đực mắt trắng



<b>Câu 34 : </b> Cho một cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với cây lỡng bội có kiểu gen Aa. Quá trình giảm
phân ở các cây bố mẹ xảy ra bình thờng, các loại giao tử đợc tạo ra đều có khả năng thụ tinh. Tỉ lệ
kiểu gen đồng hợp tử lặn ở đời con là


<b>A.</b> 1/12 <b>B.</b> 1/36 <b>C.</b> 1/2 <b>D.</b> 1/6


<b>C©u 35 : </b> Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiÕn hãa nhá lµ


<b>A.</b> Làm cho tần số tơng đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hớng xác định


<b>B.</b> đảm bảo sự sống sót và sinh sản u thế của những cá thể mang nhiều đặc điểm có lợi hơn
<b>C.</b> Làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đột ngột


<b>D.</b> Quy định chiều hớng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hớng q trình
tiến hóa


<b>Câu 36 : </b> ở ngời bị hội chứng Đao nhng bộ NST 2n = 46. Khi quan sát tiêu bản bộ NST ngời này thấy NST
thứ 21 có 2 chiếc, NST thứ 14 có chiều dài bất thờng. Điều giải thích nào sau đây là hợp lí nhất ?
<b>A.</b> Hội chứng Đao phát sinh do đột biến cấu trúc của NST 14


<b>B.</b> Dạng đột biến do hiện tợng lặp on NST 14


<b>C.</b> Đột biến dị bội thể ở cỈp NST 21 cã 3 chiÕc nhng 1 chiÕc thø 21 gắn vào NST 14 do chuyển đoạn
t-ơng hỗ


<b>D.</b> Hội chứng Đao phát sinh do cặp NST 21 có 3 chiếc nhng 1 chiếc trong số đó dần bị tiêu biến
<b>Câu 37 : </b> Cho cá thể mang gen AabbDdeeFf tự thụ phấn thì số tổ hợp giao tử tối đa là


<b>A.</b> 32 <b>B.</b> 128 <b>C.</b> 64 <b>D.</b> 256



<b>C©u 38 : </b> Mét ph©n tư mARN cã chiều dài 5100AO<sub> , phân tử này mang thông tin m· hãa cho </sub>


<b>A.</b> 499 axit <sub>amin</sub> <b>B.</b> 500 axit <sub>amin</sub> <b><sub>C.</sub></b> 498 axit <sub>amin</sub> <b>D.</b> 600 axit <sub>amin</sub>
<b>C©u 39 : </b> <sub>Giả thuyết siêu trội trong u thế lai là gì ?</sub>


<b>A.</b> Cỏc alen tri thng cú tỏc ng có lợi nhiều hơn các alen lặn, tác động cộng gộp giữa các gen trội
có lợi dẫn đến u thế lai


<b>B.</b> Cơ thể lai nhận đợc các đặc tính tốt ở cả bố và mẹ nên tốt hơn bố mẹ


<b>C.</b> Cơ thể dị hợp tốt hơn thể đồng hợp do hiệu quả bổ trợ giữa 2 alen khác nhau về chức phận trong
cùng một locut trên 2 NST ca cp tng ng


<b>D.</b> Trong cơ thể dị hợp, alen trội có lợi át chế sự biểu hiện của các alen lặn có hại, không cho các alen
này biểu hiÖn


<b>Câu 40 : </b> Một cặp NST tơng đồng đợc quy ớc là Aa. Nếu cặp NST này không phân li ở kì sau của giảm phân
I thì sẽ tạo ra các loại giao tử nào ?


<b>A.</b> Aa, 0 <b>B.</b> Aa, a <b><sub>C.</sub></b> AA, 0 <b>D.</b> AA, Aa, A,


a
<b>II. Phần riêng Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B).</b>


<b>A. Theo chương trình Chuẩn ( 10 câu, từ câu 41 đến câu 50)</b>


<b>Câu 41 : </b> <sub>Căn cứ vào tần số hốn vị gen, ngời ta có thể xác định đợc điều nào sau đây ?</sub>
<b>A.</b> Vị trí và khoảng cách tơng đối giữa các gen trên cùng một lôcut.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>D.</b> Vị trí tơng đối và kích thớc của các gen trên cùng một NST.



<b>Câu 42 : </b> <sub>Trên một đoạn mạch khn của phân tử ADN có số nuclêôtit các loại nh sau : A=60, G=120, </sub>
X=80, T=30. Sau một lần nhân đơi địi hỏi mơi trờng cung cấp số nuclêơtít la bao nhiêu ?
<b>A.</b> A=T= 90,


G= X= 200. <b>B.</b>


A=T=200, G=X= 90.
<b>C.</b> A=T=150,


G=X=140. <b>D.</b>


A=T= 180, G=X=110.


<b>Câu 43 : </b> Đem lai hai cá thể thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tơng phản đơc thế hệ F1. Đem lai
phân tích F1. Kết quả nào sau đây phù hợp với hiên tợng di truyền liên kết có hốn vị gen ?
<b>A.</b> 9 : 3 : 1 : 1 <b>B.</b> 1 : 1 : 1 : 1 <b><sub>C.</sub></b> 3 : 3 : 1 : 1 <b>D.</b> 9 : 6 : 1
<b>Câu 44 : </b> Khi lai 2 cây táo thuần chủng khác nhau về 3 căp tính trạng tơng phản,


cây có quả trịn, ngọt, màu vàng với cây có quả bầu dục, chua, màu xanh thì thế hệ F1 thu đợc tồn
cây quả trịn, ngọt, màu vàng. Cho cây F1 tự thụ phấn thu đợc F2 có tỉ lệ 75% cây quả trịn, ngọt,
màu vàng :25% cây quả bầu dục, chua, màu xanh. Cơ chế di truyền chi phối 3 tính trạng trên có
thể là


<b>A.</b> tơng tác <sub>gen.</sub> <b>B.</b> gen đa hiệu. <b><sub>C.</sub></b> hoán vị gen. <b>D.</b> phân li độc
lập.


<b>Câu 45 : </b> Trong trờng hợp các gen liên kết hoàn tồn, với mỗi gen qui định một tính trạng, quan hệ giữa các
tính trạng là trội hồn tồn, tỉ lệ phân li kiểu gen và kiểu hình trong phép lai (



<i>ABD</i>
<i>abd</i> <sub>) x (</sub>


<i>ABD</i>
<i>abd</i> <sub>) sÏ </sub>


cã kÕt qu¶ giống nh kết quả của
<b>A.</b> tơng tác


gen. <b>B.</b> lai một tính trạng.
<b>C.</b> gen đa hiệu. <b><sub>D.</sub></b> lai hai tÝnh tr¹ng.


<b>Câu 46 : </b> <sub>Hiện tợng nào sau đây nhanh chóng hình thành lồi mới mà khơng cần sự cách li địa lý ?</sub>


<b>A.</b> §ét biÕn <sub>NST.</sub> <b>B.</b> Tù đa bội. <b>C.</b> Dị đa bội. <b>D.</b> Lai xa khác<sub>loài.</sub>
<b>Câu 47 : </b> <sub>Các codon nào dới đây không mà hoá axit amin (codon vô nghĩa)?</sub>


<b>A.</b> AUA, UAA,
UXG.


<b>B.</b> UAA, UAG,


UGA. <b>C.</b>


AAU,
GAU,
UXA.


<b>D.</b> XUG, AXG,
GUA.


<b>Câu 48 : </b> Trình tự nào sau đây phù hợp với trình tự các nucleotit đợc phiên mã từ một gen có mạch bổ sung


lµ AGXTTAGXA


<b>A.</b> AGXUUA<sub>GXA.</sub> <b>B.</b> UXGAAU<sub>XGU.</sub> <b><sub>C.</sub></b> TXGAATX<sub>GT.</sub> <b>D.</b> AGXTTAG<sub>XA.</sub>


<b>Câu 49 : </b> Trong cơ chế điều hoà biểu hiện của gen ở tế bào nhân sơ, vai trị của gen điều hồ R là
<b>A.</b> quy định tổng hợp protein ức chế tác động lên vùng vận hành.


<b>B.</b> gắn với các protein ức chế làm cản trở hoạt động của enzim phiên mã.
<b>C.</b> tổng hợp protein ức chế tác động lên vùng điều hoà.


<b>D.</b> tổng hợp protein ức chế tác động lên các gen cấu trúc.


<b>Câu 50 : </b> Đặc điểm của hệ động vật và thực vật ở đảo là bằng chứng tiến hoá dới tác dụng của quá trình chọn
lọc tự nhiên và nhân tố nào sau đây ?


<b>A.</b> Cach li sinh


s¶n. <b>B.</b> Cach li di trun.


<b>C.</b> C¸ch li sinh


thái. <b>D.</b> Cách li địa lý.


<b>B. Theo chương trình Nâng Cao ( 10 câu, từ câu 51 đến câu 60)</b>


<b>Câu 51 : </b> Một gen có 4800 liên kết hidrơ và có tỉ lệ A/G = 1/2, bị đột biến thành alen mới có 4801 liên kết
hidrơ và có khối lợng 108.104 đvc. Số nuclêơtit mỗi loại của gen sau đột biến là :



<b>A.</b> T = A =
600, G = X
=1200


<b>B.</b> T = A = 598, G = X =1202
<b>C.</b> T = A =


599, G = X
=1201


<b>D.</b> T = A = 601, G = X =1199
<b>Câu 52 : </b> Một nuclêôxôm cã cÊu tróc gåm


<b>A.</b>


Lõi là 8 phân tử histơn đợc một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 1
3
4<sub>vịng</sub>
<b>B.</b> Phân tử histơn đợc quấn bởi một đoạn ADN dài 146 cặp nuclêôtit


<b>C.</b> 9 phân tử histôn đợc quấn quanh bởi đoạn ADN chứa 140 cặp nuclêôtit
<b>D.</b> Lõi là đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêơtit đợc bọc ngồi bởi 8 phân tử histơn
<b>Câu 53 : </b> Đóng góp chủ yếu của thuyết tiến hóa của Kimura là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>B.</b> Phủ nhận vai trò của chọn lọc tự nhiên đào thải các biến dị có hại


<b>C.</b> Xây dựng lí thuyết tiến hóa mới từ việc tổng hợp các thành tựu lí thuyết trong nhiều lĩnh vực
<b>D.</b> Nêu lên vai trò của sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính trong tiến hóa độc lập với tác


dơng của chọn lọc tự nhiên



<b>Câu 54 : </b> Đột biến gen trội phát sinh trong quá trình nguyên phân của tế bào sinh dỡng không có khả năng
<b>A.</b> di truyền


qua sinh
sản hữu tính


<b>B.</b> Di truyền qua sinh sản vô tính
<b>C.</b> Nhân lên


trong mô
sinh dỡng


<b>D.</b> Tạo thĨ kh¶m


<b>Câu 55 : </b> Sự trao đổi chéo khơng cân giữa 2 crômatit khác nguồn gốc trong một cặp NST tơng đồng có thể
làm xuất hiện dạng đột bin


<b>A.</b> Lặp đoạn và


mất đoạn <b>B.</b> Đảo đoạn và lặp đoạn
<b>C.</b> Chuyển


đoạn và mất
đoạn


<b>D.</b> Chuyển đoạn tơng hỗ


<b>Cõu 56 : </b> Tỉ lệ các loại giao tử đợc tạo ra từ kiểu gen ABD/abd, chỉ có Aa hốn vị gen với tần số 20% là
<b>A.</b> 25% ABD;



25% abd;
25% Abd;
25% aBD


<b>B.</b> 40% ABD; 40% abd; 10% Abd; 10% aBD


<b>C.</b> 30% Abd;
30% abD;
20% AbD;
20% aBd


<b>D.</b> 40% Abd; 40% aBD; 10% ABD; 10% abd


<b>Câu 57 : </b> Hiện tợng đa hình cân bằng di truyền là hiện tợng
<b>A.</b> Hợp lí tơng đối của các đặc điểm thích nghi


<b>B.</b> đột biến và biến dị tổ hợp liên tục phát sinh trong khi hoàn cảnh sống vẫn duy trì ổn định


<b>C.</b> Thay thÕ hoµn toµn mét alen này bằng một alen khác giúp sinh vật thích nghi tốt hơn với điều kiện
sống


<b>D.</b> Trong qun th song song tồn tại một số loại kiểu hình ổn định, khơng một dạng nào có u thế trội
hơn để hồn tồn thay thế dạng khác


<b>C©u 58 : </b> <sub>Phép lai nào sau đây có khả năng tạo ra nhiều biến dị tổ hợp nhất ?</sub>


<b>A.</b> AABBDD x<sub>aaBbDd</sub> <b>B.</b> AaBbDd x <sub>AABBDD</sub> <b>C.</b> AaBbDd x <sub>AaBbDd</sub> <b>D.</b> Aabbdd x <sub>aaBBDD</sub>
<b>Câu 59 : </b> Cho lai thứ đậu thuần chủng có quả đỏ, trịn với thứ đậu thuần chủng có quả vàng, bầu dục đợc F1



đều có quả đỏ trịn. Lai phân tích F1 thu đợc ở F2 có tỉ lệ kiểu hình là 9 vàng bầu dục : 3 đỏ bầu
dục : 3 vàng tròn : 1 đỏ tròn. Kiểu gen của F1 là


<b>A.</b> AaBbDd <b>B.</b> AaBbDdEe <b>C.</b> <i>AB</i>


<i>ab</i>
<i>DE</i>


<i>de</i> <b>D.</b> AaBb


<b>Câu 60 : </b> Kết quả lai thuận và nghịch ở F1 và F2 không giống nhau và tỉ lệ kiểu hình phân bố đồng đều ở 2
giới tính thì rút ra nhận xét gì ?


<b>A.</b> Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên NST giới tính
<b>B.</b> Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm ở tế bào chất
<b>C.</b> Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên NST thờng
<b>D.</b> Tính trạng bị chi phèi bëi ¶nh hëng cđa giíi tÝnh


Bảng đáp án: Phần chung Mã đề 921


Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA


1 C 11 C 21 A 31 A


2 C 12 B 22 D 32 D


3 D 13 C 23 B 33 B


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

5 B 15 C 25 D 35 D



6 D 16 A 26 A 36 C


7 B 17 B 27 D 37 C


8 C 18 D 28 B 38 A


9 C 19 B 29 B 39 C


10 D 20 A 30 A 40 A


Phần riêng.


A. Chương trình chuẩn B. Chương trình Nâng cao


Câu ĐA Câu ĐA


41 C <b>51</b> C


42 A <b>52</b> A


43 C <b>43</b> D


44 B <b>54</b> A


45 B <b>55</b> A


46 D <b>56</b> B


47 B <b>57</b> D



48 A <b>58</b> C


49 A <b>59</b> B


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

phiếu soi - đáp án

<i><b>(Dành cho giám khảo)</b></i>



Môn : Sinh_12ThiThu


M đề : 192

<b>ã</b>



01 { | ) ~ 28 { ) } ~
02 { | ) ~ 29 { ) } ~
03 ) | } ~ 30 ) | } ~
04 { ) } ~ 31 ) | } ~
05 { ) } ~ 32 { | } )
06 { | } ) 33 { ) } ~
07 { ) } ~ 34 ) | } ~
08 { | ) ~ 35 { | } )
09 { | ) ~ 36 { | ) ~
10 { | } ) 37 { | ) ~
11 { | ) ~ 38 ) | } ~
12 { ) } ~ 39 { | ) ~
13 { | ) ~ 40 ) | } ~
14 { | } )


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×