Tải bản đầy đủ (.doc) (83 trang)

Thiết kế và thi công mô hình trồng nấm rơm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.29 MB, 83 trang )

NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Họ tên sinh viên:
Chuyên ngành:
Hệ đào tạo:
Khóa:

Huỳnh Hữu Sang
Châu Hồng Tú
Điện tử cơng nghiệp
Đại học chính quy
2014

MSSV: 14141255
MSSV: 14141361
Mã ngành: 41
Mã hệ: 1
Lớp: 14141DT1A
14141DT2A

I. TÊN ĐỀ TÀI: Thiết Kế Và Thi Cơng Mơ Hình Trồng Nấm Rơm.
II. NHIỆM VỤ
1. Các số liệu ban đầu:
- NodeMCU và ngơn ngữ lập trình.
- Tài liệu về NodeMCU, Firebase.
- Thư viện về LCD, ESP 32, Firebase.
2. Nội dung thực hiện:
• Nội dung 1: Tìm hiểu và nghiên cứu về module ESP32, động cơ, cảm biến
DHT11, cảm biến độ ẩm đất.
• Nội dung 2: Giao tiếp Module ESP 32 với các thiết bị ngoại vi.
• Nội dung 3: Điều khiển các thiết bị theo cảm biến và thời gian thực.
• Nội dung 4: Hiển thị thơng tin trên web FireBase.


• Nội dung 5: Thiết kế, lập trình và điều khiển thiết bị qua điện thoại.
• Nội dung 6: Thiết kế mơ hình sản phẩm.
• Nội dung 7: Đánh giá kết quả thực hiện.
III. NGÀY GIAO NHIỆM VỤ:
IV. NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ:
V. HỌ VÀ TÊN CÁN BỘ HƯỚNG DẪN:
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN

13/03/2020
20/07/2020
ThS. Nguyễn Thới
BM. ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH

i


TRƯỜNG ĐH SPKT TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐIỆN-ĐIỆN TỬ

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC

BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH

----o0o----

Tp. HCM, ngày 10 tháng 07 năm 2020

LỊCH TRÌNH THỰC HIỆN ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Họ tên sinh viên 1: Huỳnh Hữu Sang

Lớp:14141DT1A
MSSV: 14141255
Họ tên sinh viên 2: Châu Hoàng Tú
Lớp: 14141DT2A
MSSV: 14141361
Tên đề tài: Thiết Kế Và Thi Công Mô Hình Trồng Nấm Rơm.
Tuần/ngày
Tuần 1

Xác nhận
GVHD

Nội dung
Nhận đồ án , tìm hiểu đề tài

(13/03/2020)
Tuần 2

Chọn và tìm hiểu đề tài.

(21/03/2020)
Tuần 3,4, 5
(22/03 – 15/04/2020)
Tuần 6, 7, 8

Tìm hiểu và nghiên cứu giao tiếp Module
ESP 32với các thiết bị ngoại vi
Điều khiển các thiết bị theo cảm biến.

(16/04 – 9/05/2020)

Tuần 9,10, 11, 12
(10/05 – 11/06/2020)
Tuần 13, 14

Thiết kế và lập trình ứng dụng trên điện
thoại thông minh và gửi các hoạt động lên
Firebase.
Tìm hiểu thiết kế mơ hình sản phẩm.

(12/06 - 01/07/2020)
Tuần 15
(02/07/2020)
Tuần 16
10/07/2020

Hoàn thành báo cáo, kiểm ra các phần
cứng.
Hoàn thành nhiệm vụ đồ án

GV HƯỚNG DẪN
(Ký và ghi rõ họ và tên)

ii


LỜI CAM ĐOAN
Đề tài này là do chúng tôi tự thực hiện dựa vào một số tài liệu và không sao chép
từ tài liệu hay cơng trình đã có trước đó. Nếu có bất kỳ sự gian lận nào chúng tôi xin
chịu trách nhiệm về nội dung đồ án của mình.
Người thực hiện

Huỳnh Hữu Sang – Châu Hồng Tú

iii


LỜI CẢM ƠN

Chúng em xin chân thành cảm ơn quý Thầy Cô trường Đại Học Sư Phạm Kỹ
Thuật TP.HCM đã tận tình dạy dỗ chúng em trong suốt những năm qua. Trong đó phải
kể đến q thầy cơ trong khoa Điện – Điện Tử đã truyền đạt những kiến thức, kinh
nghiệm cùng với sự đam mê của mình như đốt lên những ngọn lửa đam mê khám phá
trong mỗi chúng em và rồi từ những kiến thức, đam mê đó chúng em kết lại thành một
đồ án cuối cùng, đồ án tốt nghiệp do chính tay mình tạo ra, nó như một bàn đạp đầu
tiên để bước vào những cánh cửa lớn hơn.
Đặc biệt, Chúng em xin cảm ơn sâu sắc thầy Nguyễn Thới đã giúp đỡ chúng
em trong quá trình lựa chọn đề tài và hỗ trợ chúng em trong quá trình thực hiện đề tài.
Trong quá trình thực hiện đồ án cũng xảy ra nhiều khó khăn, thiếu sót nhưng được sự
đơn đốc và góp ý của thầy chúng em đã gặt hái được nhiều kiến thức và kinh nghiệm.
Chúng em cũng không quên cảm ơn đấng sinh thành, những người thân trong
gia đình đã ln động viên và tạo những điều kiện tốt nhất trong cuộc sống, trong học
tập cũng như trong quá trình thực hiện và hoàn thành đề tài.
Cám ơn Sư Phạm Kỹ Thuật!
Xin chân thành cám ơn!

Người thực hiện để tài

Huỳnh Hữu Sang – Châu Hoàng Tú

iv



MỤC LỤC
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP............................................................................ i
LỊCH TRÌNH THỰC HIỆN ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP................................................ ii
LỜI CAM ĐOAN....................................................................................................... iii
LỜI CẢM ƠN............................................................................................................. iv
MỤC LỤC.................................................................................................................... v
DANH MỤC HÌNH.................................................................................................. viii
DANH MỤC BẢNG................................................................................................... xi
TĨM TẮT.................................................................................................................. xii
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN........................................................................................ 1
1.1 Tổng Quan Và Lí Do Chọn Đề Tài...................................................................... 1
1.2 Đối Tượng Nghiên Cứu....................................................................................... 2
1.3 Phương Pháp Nghiên Cứu................................................................................... 2
1.4 Phạm Vi Nghiên Cứu........................................................................................... 3
1.5 Bố Cục Báo Cáo.................................................................................................. 3
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT........................................................................... 5
2.1 Giới Thiệu Phương Pháp Trồng Nấm Rơm Truyền Thống..................................5
2.2 Giới Thiệu Mơ Hình Nhà Kính Trong Nơng Nghiệp......................................... 11
2.3 Tổng Quan Về ESP32........................................................................................ 12
2.4 Tổng Quan Về IOT............................................................................................ 13
2.5 Tổng Quan Về WEB.......................................................................................... 14
2.6 Giới Thiệu Firebase........................................................................................... 15
2.7 Các Chuẩn Giao Tiếp......................................................................................... 16
2.7.1 Chuẩn giao tiếp I2C.................................................................................... 16
2.7.2 Chuẩn giao tiếp ONE-WIRE...................................................................... 17
v


2.7.3 Giao thức MQTT........................................................................................ 18

CHƯƠNG 3: TÍNH TỐN VÀ THIẾT KẾ............................................................ 20
3.1 Giới Thiệu......................................................................................................... 20
3.2: Tính Tốn Và Thiết Kế Hệ Thống.................................................................... 20
3.2.1 Sơ đồ khối của hệ thống.............................................................................. 21
3.2.2 Tính tốn và thiết kế mạch.......................................................................... 22
CHƯƠNG 4. THI CƠNG HỆ

THỐNG............................................................... 40

4.1: Giới Thiệu........................................................................................................ 40
4.2 Thi Công Hệ Thống........................................................................................... 40
4.2.1 Thi công mạch điều khiển trung tâm........................................................... 40
4.2.2Tiến hành thi cơng và lắp ráp hệ thống hồn chỉnh...................................... 41
4.2.3 Hình ảnh mơ hình thực tế........................................................................... 42
4.3 Lưu đồ giải thuật............................................................................................. 43
4.3.1 Lưu đồ chương trình code điều khiển......................................................... 43
4.3.2 Lưu đồ chế độ tự động................................................................................ 44
4.3.3 Lưu đồ chế độ điều khiển Manual.............................................................. 45
4.3.4 Lưu đồ gửi dữ liệu lên Firebase.................................................................. 46
4.3.5 Lưu đồ điều khiển trên App........................................................................ 47
4.4 Giới Thiệu Về Phần Mềm Lập Trình............................................................. 48
4.4.1 Giới thiệu về Arduino IDE.......................................................................... 48
4.4.2 Hướng dẫn cài đặt Arduino IDE để lập trình cho ESP32.........................50
4.4.3 Tạo dự án và đưa dữ liệu lên Farebase........................................................ 52
4.4.4 Thiết lập App điều khiển Blink App........................................................... 55
CHƯƠNG 5. KẾT QUẢ –NHẬN XÉT-ĐÁNH GIÁ............................................... 60
5.1 Kết Quả Đạt Được............................................................................................. 60
5.2 Kết Quả Thử Nghiệm Hệ Thống........................................................................ 61
5.2.1 Quá trình điều khiển hệ thống trên điện thoại và hiển thị trên Web............61
5.2.2 Quá trình vận hành trên phần cứng hê thống.............................................. 62

vi


CHƯƠNG 6. KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN......................................... 65
6.1 KẾT LUẬN....................................................................................................... 65
TÀI LIỆU THAM KHẢO......................................................................................... 66

vii


DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1: Biểu đồ các yếu tố mơi trường ảnh hưởng thích hợp cho sự phát triển của nấm

rơm................................................................................................................................ 7
Hình 2.2: Xử lý nguyên liệu.......................................................................................... 8
Hình 2.3: Đống mơ nấm................................................................................................ 8
Hình 2.4: Chăm sóc nấm rơm........................................................................................ 9
Hình 2.5: Thu hoạch nấm............................................................................................ 10
Hình 2.6: Nhà kính trồng nấm rơm.............................................................................. 12
Hình 2.7: ESP32.......................................................................................................... 13
Hình 2.8: Cách hoạt động IOT.................................................................................... 14
Hình 2.9: Chuẩn giao tiếp I2C..................................................................................... 16
Hình 2.10: Giao tiếp one-wire..................................................................................... 17
Hình 2.11: Cơ chế truyền nhận.................................................................................... 18
Hình 2.12: Mơ hình giao thức MQTT......................................................................... 19
Hình 3.1: Sơ đồ khối của hệ thống.............................................................................. 21
Hình 3.2: Quạt tản nhiệt.............................................................................................. 22
Hình 3.3: Sơ đồ kết nối quạt với Relay........................................................................ 23
Hình 3.4: Động cơ phun sương 24V............................................................................ 23
Hình 3.5: Sơ đồ kết nối phun sương với Relay............................................................ 24

Hình 3.6: Đèn sưởi...................................................................................................... 24
Hình 3.7: Sơ đồ kết nối đèn với Relay......................................................................... 25
Hình 3.8: Động cơ bơm 12VDC.................................................................................. 25
Hình 3.9: Sơ đồ kết nối động cơ với Relay.................................................................. 26
Hình 3.10: module 4 relay.......................................................................................... 27
Hình 3.11: Sơ đồ nguyên lý của Relay........................................................................ 27
Hình 3.12: Nodemcu ESP32 Wifi BLE....................................................................... 28
Hình 3.13: Sơ đồ chân ESP32..................................................................................... 29
Hình 3.14: Mơ hình hoạt động của phần mềm Blynk.................................................. 30
Hình 3.15: Dịch vụ cơ bản của Firebase...................................................................... 31
Hình 3.16: LCD 16x2.................................................................................................. 31
viii


Hình 3.17: Kết nối giữa LCD với ESP32.................................................................... 32
Hình 3.18: Nút nhấn 2 chân......................................................................................... 33
Hình 3.19: Cảm biến DHT11....................................................................................... 34
Hình 3.20: Sơ đồ kết nối giữa ESP32 với DHT11....................................................... 34
Hình 3.21: Cảm biến độ ẩm đất................................................................................... 35
Hình 3.22: Kết nối giữa ESP với cảm biến độ ẩm đất................................................. 36
Hình 3.23: Adapter 12V-2A......................................................................................... 37
Hình 3.24: Module hạ áp DC LM2596........................................................................ 37
Hình 3.25: Sơ đồ nguyên lý module hạ áp LM2596.................................................... 38
Hình 3.26: Sơ đồ ngun lý tồn mạch........................................................................ 39
Hình 4.1: Sơ đồ mạch PCB của hệ thống.................................................................... 41
Hình 4.2: Mơ hình thực tế nhìn từ trên xuống............................................................. 42
Hình 4.3: Mơ hình thực tế nhìn từ mặt bên.................................................................. 42
Hình 4.4: Lưu đồ chương trình code điều khiển.......................................................... 43
Hình 4.5: Lưu đồ chế độ điều khiển tự động............................................................... 44
Hình 4.6: Lưu đồ điều khiển chế độ Manual............................................................... 45

Hình 4.7: Lưu đồ truyền dữ liệu lên Firebase.............................................................. 46
Hình 4.8: Lưu đờ điều khiển trên app.......................................................................... 47
Hình 4.9: Giao diện của Arduino IDE......................................................................... 48
Hình 4.10: Giao diện Sketch Menu Arduino IDE........................................................ 49
Hình 4.11: Kết nối máy tính với adruino..................................................................... 49
Hình 4.12: Cấu hình cho IDE lập trình cho ESP32...................................................... 50
Hình 4.13: Cài đặt ESP32............................................................................................ 50
Hình 4.14: Chọn ESP32 DEVKITV1.......................................................................... 51
Hình 4.15: Chọn cổng xuất.......................................................................................... 51
Hình 4.16: Truy cập firebase....................................................................................... 52
Hình 4.17: Tạo project mới.......................................................................................... 53
Hình 4.18: Nhập thơng tin projects.............................................................................. 53
Hình 4.19: Kích hoạt Firebase Realtime database....................................................... 54
Hình 4.20: Nhập thơng số........................................................................................... 54
Hình 4.21: Giao diện sau khi khởi tạo......................................................................... 55
ix


Hình 4.22: Giao diện của app điều khiển..................................................................... 55
Hình 4.23: Tao dự án mới............................................................................................ 56
Hình 4.24: Thiết lập các thơng sơ cần thiết cho đồ án................................................. 56
Hình 4.25: Mã token nhận được sau khi tạo dự án...................................................... 57
Hình 4.26: Bảng thiết lập các thơng số cho app điều khiển......................................... 58
Hình 4.27: Thiết lập các thơng số mơi trường............................................................. 58
Hình 4. 28: Cài đặt các thơng số cho nút nhấn............................................................ 59
Hình 4.29: Giao diện app điều khiển........................................................................... 59
Hình 5.1: Giao diện app điều khiển............................................................................. 61
Hình 5.2: Giao diện Web FireBase.............................................................................. 62
Hình 5.3: Bảng điều khiển hoạt động.......................................................................... 63
Hình 5.4: Hệ thống khi hoạt động............................................................................... 63


x


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.2: Tiến độ thực hiện........................................................................................... 3
Bảng 4.1: Bảng liệt kê linh kiện sử dụng..................................................................... 40
Bảng 5.1: Bảng thực nghiệm kết quả chạy thực tế....................................................... 62
Bảng 5.2: Kết quả hệ thống khi điều khiển trực tiếp.................................................... 64

xi


TĨM TẮT
Ngày nay cơng nghệ trở nên hiện đại, xu hướng mọi thứ điều sẽ được kết nối và
điều khiển thông qua mạng không dây wifi (Wireless Fidelity) và điều khiển các thiết
bị Ttheo tự động hóa. Đề tài “Thiết kế và thi cơng mơ hình trờng nấm rơm” được thực
hiện nhằm giải quyết những vấn đề còn tồn tại trong việc trồng nấm rơm truyền thống.
Hệ thống có các chức năng như sau:
-

Hệ thống hoạt động tự động thông qua các giá trị cài đặt nhiệt độ khơng khí, độ
ẩm khơng khí và độ ẩm đất sao cho phù hợp với chỉ số sinh trưởng của nấm rơm.
Sau đó, các giá trị cảm biến sẽ được gửi lên web để giám sát q trình nấm phát
triển. Hệ thống cịn có chế độ điều khiển bằng tay cho phép người trồng chăm sóc
nấm trực tiếp bằng cách điều khiển phun sương hay bơm nước khi cần thiết.

-

Hệ thống mở rộng bao gồm:



Hệ thống đo nhiệt độ, đổ ẩm và độ ẩm đất thông qua các cảm biến, được
hiển thị trực tiếp trên màn hình LCD, đồng thời cũng được hiển thị trên
giao diện web để tạo điều kiện thuận lợi cho người dùng có thể giám sát hệ
thống từ xa thơng qua Internet.



Hệ thống có thể giám sát, điều khiển từ xa thông qua ứng dụng trên điện
thoại.

Sau khi khởi động, hệ thống sẽ hiển thị giá trị cảm biến trên LCD. Hệ thống có
hai chế độ hoạt động là tự động và bằng tay.
Với đề tài này, nhóm hi vọng sẽ làm cơ sở nghiên cứu cho các nhóm sau có thể mở
rộng, phát triển nữa. Nếu được điều chỉnh tốt, ý tưởng này kết hợp với mơ hình trang trại
thực tế với quy mô lớn sẽ trở thành một hệ thống lớn đáp ứng nhu cầu điều khiển, quản lý
tất cả các thiết bị một cách hiện đại, nâng cao đời sống tiện ích trong trồng trọt.

xii


CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN

CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN
1.1 Tổng quan và Lí do chọn Đề tài
Hiện nay cùng với sự phát triển của xã hội, cuộc sống ngày càng được
nâng cao thì việc áp dụng cơng nghệ khoa học kỹ thuật vào đời sống công
việc ngày càng cần thiết. Cùng với sự phát triển của các ngành khoa học kỹ
thuật, công nghệ kỹ thuật điện tử mà trong đó đặc biệt là kỹ thuật điều khiển

tự động đóng vai trị quan trọng trong mọi lĩnh vực khoa học kỹ thuật, quản lý,
công nghiêp, nông nghiệp, đời sống, quản lý thông

tin...
Nước ta là một đất nước nông nghiệp, tuy nhiên trong nhiều năm quy mô
cũng như chất lượng và sản lượng nông nghiệp của nước ta luôn thấp hơn so với
các nước khác mà ngun nhân chính là việc cơng nghệ sản xuất của nước ta quá
lạc hậu, chủ yếu dựa vào tay chân. Mơ hình nhà kính là nền tảng cho tiêu chuẩn
về chất lượng, công năng và giá trị của sản phẩm trong việc sản xuất nông
nghiệp theo hướng nông nghiệp cơng nghệ cao. Tính linh hoạt của nhà kính giúp
cho người trồng trọt có thể trồng trọt trên bất cứ mơi trường nào, diện tích trồng
trọt có thể từ vài trăm mét vng đến hàng chục hécta. Nhà kính có khả năng
loại bỏ các điều kiện mơi trường bất lợi, cung cấp một môi trường phát triển tối
ưu, tạo ra mùa sinh trưởng dài hơn, có thể trồng các loại cây trái mùa và các
giống cây khác nhau, bảo vệ cây trồng khỏi thời tiết lạnh, mưa đá, gió, mưa...

gây thiệt hại, loại bỏ dịch bệnh, sâu bệnh hại, tăng tốc độ sinh trưởng
nhanh hơn và năng suất cao hơn, chất lượng tốt hơn. Tất cả được điều
chỉnh và điều khiển hồn tồn tự động và áp dụng cơng nghệ khoa học
kỹ thuật vào quy trình giám sát và sản xuất. Việc sử dụng nhà kính tự
động giúp chúng ta có thể tiết kiệm nhân lực, tăng độ chính xác trong
giám sát và điều khiển môi trường.
Hiện nay việc trồng nấm hầu hết đều dùng kỹ thuật trồng nấm ngồi
trời. Với kỹ thuật này thì ảnh hưởng của thời tiết xấu sẽ làm cho cây nấm
dễ bị hư hại, làm cho chất lượng và năng suất giảm ảnh hưởng đến kinh tế
của người trồng nấm.



Nhiệt độ: Nhiệt độ tối ưu cho phát triển của sợi nấm là 30 C - 35℃

và cho sự hình thành quả thể là 28 - 30℃


BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH

1


CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN


Độ ẩm (A0): Độ ẩm trong mơ nấm (Độ ẩm nguyên liệu): Sợi nấm
rơm có thể sinh trưởng trong điều kiện nguyên liệu có độ ẩm từ 40
- 90%. Nhưng tốt nhất là 65 - 70%.



Khơng khí: Sự thơng khí cần thiết cho q trình sinh trưởng của sợi nấm
và phát triển của quả thể.Thiếu oxy xảy ra khi độ ẩm nguyên liệu quá
cao (mô nấm).
Trên cơ sở và yêu cầu từ thực tế, việc thay đổi phương pháp trồng
nấm là điều

cần thiết hiện nay. Với phương pháp trồng nấm trong nhà kính sẽ giúp người
nơng dân tránh được ảnh hưởng của thời tiết, tăng năng suất và chất lượng
sản phẩm. Cùng với việc áp dụng công nghệ cao vào quy trình trồng nấm sẽ
giúp người nơng dân dễ dàng quan sát và chăm sóc cây nấm. Đề tài “ Thiết kế
và thi cơng mơ hình trồng nấm rơm ” được đề xuất thực hiện. Với hệ thống ni
trồng này sẽ giúp việc tưới tiêu mơ hình một cách tự động, người trồng nấm
có thể theo dõi các chỉ số nhiệt độ, độ ẩm... để từ đó đưa ra những giải pháp

chăm sóc một cách hiệu quả nhất, giảm thiểu tối đa tác động thay đổi của
môi trường đến sự sinh trưởng của nấm mang lại hiệu quả, năng suất cao.

1.2 Đối Tượng Nghiên Cứu.
Nấm rơm có tên khoa học là Volvariella volvaceae, là loại nấm khá
quen thuộc của nhân dân các nước Châu Á, nhất là Đông Nam Á, chủ yếu
là vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới. Nấm rất giàu chất khoáng, vitamim
(nấm rơm tươi có 200mg vitamin C, cao hơn nhiều so với hàm lượng trong
rau) và các axit amin (chiếm 38.2%, cao hơn thịt bò 8,47lần), hàm lượng
tinh bột thấp, rất tốt cho người bị tiểu đường. Để có nấm rơm có chất
lượng thì phải đảm bảo các yêu cầu về nhiệt độ (28 – 35℃), độ ẩm nguyên
liệu (60 -75%), ánh sáng, khơng khí, nguồn nước, độ pH,…

1.3 Phương Pháp Nghiên Cứu
Thiết kế mơ hình trồng nấm rơm có kích thước 44x31x31 cm. Sử
dụng cảm biến và các thiết bị để theo dõi sự phát triển của nấm. Từ đó
đưa ra phương pháp chăm sóc nấm hiêu quả nhầm tăng năng suất và
chất lượng của nấm.


BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH

2


CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN
1.4 Phạm Vi Nghiên Cứu


Thời gian: 16 tuần.




Cơng nghệ:
-



-

Sử dụng vi điều khiển ESP32 để đọc giá trị cảm biến và điều khiển các thiết
bị để điều chỉnh thơng số nhiệt độ, độ ẩm thích hợp cho sự phát triển của
nấm rơm.
Hiển thị các giá trị cảm biến lên web sever và màn hình LCD.

-

Điều khiển các thiết bị từ xa bằng ứng dụng điện thoại di động.

Tiến độ thực hiện:

Bảng 1.1: Tiến độ thực hiện

1.5 Bố Cục Báo Cáo


Chương 1 Tổng quan.

Chương này trình bày vấn đề dẫn nhập, lý do chọn đề tài, mục tiêu, nội dung
nghiên cứu, các giới hạn và bố cục đồ án.



Chương 2 Cơ sở lý thuyết.

Giới thiệu các linh kiện, thiết bị sử dụng thiết kế hệ thống, giao thức.


Chương 3 Tính tốn và thiết kế hệ thống

Tính tốn thiết kế, đưa ra sơ đồ ngun lí của hệ thống.


Chương 4 Thi cơng hệ thống.

Chương này trình bày q trình vẽ mạch in, thi công hệ thống, lắp ráp thiết bị.
Thiết kế lưu đồ giải thuật cho chương trình và viết chương trình cho hệ thống.

BỘ MƠN ĐIỆN TỬ CƠNG NGHIỆP – Y SINH

3


CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN


Chương 5 Kết luận_Nhận xét_ Đánh giá.

Đưa ra kết quả đạt được sau một thời gian nghiên cứu, một số hình ảnh của hệ
thống, đưa ra những nhận xét, đánh giá tồn bộ hệ thống.



Chương 6 Kết luận và hướng phát triển.

Trình bày những kết luận về hệ thống những phần làm rồi và chưa làm, đồng thời
nêu ra hướng phát triển cho hệ thống

BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH

4


CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT

CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2.1 Giới Thiệu Phương Pháp Trồng Nấm Rơm Truyền Thống.

Giới thiệu về nấm rơm.
Nấm rơm có tên khoa học là Volvariella volvaceae, là loại nấm khá quen
thuộc của nhân dân các nước Châu Á, nhất là Đông Nam Á, chủ yếu là vùng
nhiệt đới và cận nhiệt đới. Trong thực phẩm hằng ngày của người Việt Nam,
nấm rơm chiếm một vị trí quan trọng vì tính chất phổ biến, lại dễ chế biến với
nhiều loại thức ăn khác để thành nhiều món ăn ngon và bổ dưỡng. Nấm rơm
là thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao, hàm lượng đạm chỉ sau thịt, cá. Nấm
rất giàu chất khoáng, vitamim (nấm rơm tươi có 200mg vitamin C, cao hơn
nhiều so với hàm lượng trong rau) và các axit amin (chiếm 38.2%, cao hơn thịt
bò 8,47lần), hàm lượng tinh bột thấp, rất tốt cho người bị tiểu đường. Trong đời
sống, nấm có công dụng như: chế biến lương thực thực phẩm phục vụ cho nhu
cầu đời sống hằng ngày, là nguồn thức ăn có nhiều chất dinh dưỡng.



Điều kiện phát triển của nấm rơm.

Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường đến sự sinh trưởng và phát
triển của nấm rơm.( Theo sở nơng nghiệp và phát triển nơng thơn
tỉnh Vĩnh Phúc).


Nhiệt độ

Nhiệt độ môi trường ảnh hưởng trực tiếp đến sự sinh trưởng và phát triển của
nấm rơm.

- Trong giai đoạn nuôi sợi:
+ Nhiệt độ thích hợp: 35 -40 ℃
+ Nhiệt độ dưới 30℃: sợi nấm sinh trưởng yếu
+ Nhiệt độ trên 45℃: sợi nấm sẽ chết.
- Trong giai đoạn hình thành quả thể:
+ Nhiệt độ thích hợp: 30 – 32℃
+ Nhiệt độ từ 20 - 25℃: đinh ghim nấm bị chết sau 12 giờ.
+ Nhiệt độ dưới 15℃ và trên 45℃: quả thể khơng hình thành.
BỘ MƠN ĐIỆN TỬ CƠNG NGHIỆP – Y SINH

5



CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT


Độ ẩm


-Độ ẩm ảnh hưởng rất lớn đến sự phát triển hệ sợi và hình thành quả thể nấm rơm.
- Trong giai đoạn nuôi sợi nấm rơm:
+ Độ ẩm cơ chất thích hợp cho sợi nấm sinh trưởng: 70 – 75%.
+ Độ ẩm môi trường khơng khí: 70 – 80%.
- Trong giai đoạn hình thành quả thể:
+ Độ ẩm cơ chất thích hợp cho sự hình thành quả thể: 65 – 70%.
+ Độ ẩm mơi trường khơng khí thích hợp: 85 – 95%.
+ Nếu độ ẩm khơng khí thấp hơn 60% hoặc trên 95%: gây chết toàn bộ đinh ghim,
quả thể nấm do bị mất nước hoặc thối rữa.


Độ PH

PH cơ chất thích hợp cho sợi nấm sinh trưởng và phát triển là pH trung tính khoảng
7,0 – 7,5. Khi pH cơ chất ngả sang độ chua (pH < 6) hoặc chuyển sang kiềm (pH >
9) sợi sinh trưởng yếu, quả thể nấm rơm không hình thành.


Ánh sáng

Trong q trình ni trồng nấm rơm, tùy từng giai đoạn chúng ta cần cung cấp ánh
sáng cho thích hợp:
- Trong giai đoạn ni sợi nấm rơm: khơng cần ánh sáng, nếu cường độ ánh sáng cao
có thể đình chỉ các quá trình sinh trưởng và gây chết sợi nấm.
- Trong giai đoạn hình thành quả thể nấm rơm: cần ánh sáng khuếch tán nhằm kích
thích sự hình thành và phát triển của quả thể đồng thời điều chỉnh màu sắc của quả
thể nấm.
• Độ thơng thống
- Độ thơng thống là phản ánh lượng oxy trong mơi trường khơng khí. Trong giai

đoạn hình thành quả thể cần độ thơng thống cao hơn giai đoạn ni sợi.
- Quả thể nấm càng lớn u cầu độ thơng thống càng cao, do cần nhiều oxy cho
q trình hơ hấp.
BỘ MƠN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH

6


CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT

Nhiệt độ (℃)

Độ ẩm (%)
Độ ẩm đất (%)

Ngày

Hình 2.1: Biểu đồ các yếu tố mơi trường ảnh hưởng thích hợp cho sự phát triển của
nấm rơm

Nguyên liệu và thời vụ:
Hầu hết các phế thải của ngành nơng nghiệp giàu chất cellulose đều có thể là
ngun liệu trồng nấm. Ở nước ta, các tỉnh miền Nam (từ Đà Nẵng trở vào)
trồng nấm rơm hầu như quanh năm. Các tỉnh phía Bắc bắt đầu trồng từ 15-4 đến
15-10 dương lịch là thuận lợi.


Quy trình cơng nghệ:




Xử lý nguyên liệu:
Rơm rạ được làm ướt trong nước vôi (3,5kg vơi hịa với 1.000 lít nước), vun
đống, ủ 2-3 ngày đảo một lần. Thời gian ủ kéo dài 4-6 ngày. Nguyên liệu quá
ướt cần trải rộng ra phơi trước khi đem trồng. Rơm rạ đủ ướt (khi vắt cọng rơm
có nước chảy thành giọt) là tốt nhất. Nếu khô quá cần bổ sung thêm nước khi
đảo đống ủ.

BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH

7


CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT

Hình 2.2: Xử lý nguyên liệu


Đóng mơ cấy giống:
-

Đặt khn (có thể vun thành luống không dùng khuôn) sao cho thuận lợi khi đi
lại, chăm sóc nấm và tiết kiệm diện tích.

-

Chiều ngang mặt mơ từ 0,3-0,4 mét, chiều cao từ 0,35 – 0,4 mét. Trải một lớp rơm
rạ vào khuôn dày 10-12 cm. Cấy một lớp giống viền xung quanh cách mép khuôn
4-5 cm. Tiếp tục làm như vậy đủ 3 lớp. Lớp trên cùng trải rộng đều khắp trên bề
mặt (lớp thứ 4).


- Lượng giống cấy cho 1,2 m mô khoảng 200-250 g. Mỗi lớp giống cấy xong dùng
tay ấn chặt, nhất là xung quanh làm thành mơ. Trung bình một tấn rơm rạ khơ trồng
được 90-100 mét mơ nấm.

Hình 2.3: Đống mơ nấm.

BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH

8


CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT


Chăm sóc mơ nấm đã cấy giống:
Tùy thuộc địa điểm trồng trong nhà hay ngoài trời (sân bãi, dưới
tán cây, đồng ruộng,…) mà cách thức chăm sóc sẽ khác nhau.
Đóng mơ nấm ngồi trời thường bị các đợt mưa lớn, nắng nóng làm hư
hỏng, vì thế cần che phủ thêm một lớp rơm rạ khô trên bề mặt mô nấm.
Lớp rơm rạ này được xếp theo một chiều, phủ theo kiểu lợp mái nhà.
Chiều dày 4-5 cm. Kiểm tra nếu thấy mô nấm bị khô có thể tưới trực
tiếp lên lớp áo phủ nhiều lần trong ngày.

Để tránh mưa và tiện cho việc chăm sóc mơ nấm, có thể cắm các
cọc tre, hoặc đan thành mái cách mặt mơ nấm 10-15 cm, phía
ngồi bọc một lớp nylon, phía trên cùng phủ rơm rạ khơ.
Nhiệt độ mơ nấm trong những ngày đầu khoảng 38-40℃ là tốt
nhất.


Hình 2.4: Chăm sóc nấm rơm


Cách thu hái nấm:
Chu kỳ sinh trưởng và phát triển của nấm rơm rất ngắn. Từ lúc trồng
đến khi thu hoạch từ 10 – 12 ngày.
Kể từ lúc trồng đến khi hái hết đợt 1 khoảng 15-17 ngày sau 7-8 ngày
ra tiếp đợt 2 và hái thì kết thúc một đợt ni trồng (tổng thời gian
25-30 ngày).
Khi thu hái hết nấm đợt 1 cần nhặt sạch tất cả các “gốc nấm” và
“cây nấm nhỏ” cịn sót lại, dùng nilon phủ lại cho đến khi nấm ra thì
gỡ bỏ. Ngừng 3-4 ngày sau đó tưới trở lại như ban đầu, để tiếp thu
đợt 2. Sản lượng nấm thu hái tập trung đến 70-80% trong đợt đầu,
đợt 2 còn lại 15-25%.


BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH

9


×