Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.46 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tiết 22:
- Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức cơ bản của chương
- Kĩ năng: Học sinh biết vận dụng lí thuyết để giải được các dạng bài tập của
chương
- Thái độ : Học sinh làm bài nghiêm túc, trình bày bài sạch sẽ, rõ ràng
II.Chuẩn bị
- Thầy:Đề bài, đáp án, biểu điểm + Giấy kiểm tra đã được pô tô đề
- Trò: Đồ dùng học tập
III. TiÕn hµnh kiĨm tra:
<b>. MA TRẬN ĐỀ </b>
<b> Cấp </b>
<b>Tên độ</b>
<b>Chủ đề </b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>
<b>Vận dụng</b>
<b> Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
<b>Chủ đề 1</b>
<b>Số hữu tỉ</b>
Thực hiện thành
thạo các phép tính
về số hữu tỉ.
Tính được giá
trị của biểu
thức
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>20%</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>10%</b>
<b>Chủ đề 2</b>
<b>Lũy thừa</b>
Biªt nêu công thức
th-acùng cơ số
Hiểu công thức nhân
chia hai luỹ thừa cùng
cơ số
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>10%</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>10%</b>
<b>Chủ đề 3</b>
<b>Tỉ lệ thức</b> Nắm vững tính chất tỉlệ thức
Biết áp dụng tính
chất của dãy tỉ số
bằng nhau để làm
bài tốn có lời giải
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>10%</b>
<b> 1</b>
<b> 2</b>
<b> 20%</b>
<b>Chủ đề 4</b>
<b>Giá trị tuyệt đối</b>
Tìm x trong
biểu thức có
chứa giá tr
tuyệt đối
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<b>1</b>
<b>Chủ đề 5</b>
<b>Căn bậc hai</b>
Biết tính căn bậc hai
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>10%</b>
<b>Tổng s im</b>
<i><b>T l %</b></i> <b>10%1</b> <b>30%3</b> <b>40%4</b> <b>220%</b>
<b>Đề BàI</b>
<i><b>Câu 1. </b></i><b>(2 điểm)</b>
1) Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
2) áp dụng viết các biểu thức sau díi d¹ng mét l thõa:
7 4
8 3 3 3
a, ( 5) .( 5) b, :
8 8
<sub> </sub> <sub> </sub>
<i><b>Câu 2.</b><b> </b></i><b>(3 điểm) </b><i><b>Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nhất nếu cã thÓ):</b></i>
a , (- 8,43 . 25) . 4 b , + c, . 26 - . 44
<i><b>C©u 3.</b><b> </b></i><b>(2 điểm) </b><i><b>Tìm x, biết:</b></i>
a , = b , |<i>x</i>+1|+3=4,5
<i><b>Câu 4.</b><b> </b></i><b>(2 điểm) Hởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, ba chi đội 7A, 7B, 7C</b>
đã thu đợc tổng cộng 144 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu đợc của ba chi đội
lần lợt tỉ lệ với 9, 7, 8. Hãy tính số giấy vụn mà mỗi chi đội đã thu đợc.
<i><b>C©u 5.</b><b> </b></i><b>(1 ®iĨm) </b>Tính A<b> = </b> 2 2 2 2 2 2 2 2
3 5 7 19
...
1 .2 2 .3 3 .4 9 .10
<b>H</b>
<b> íng dÉn chấm </b>
<i><b>Câu 1 (2đ). </b></i>
- Với m, n N. x .xm n xm n (0,5®)
x : xm n xm n (0,5đ)
- áp dông : a, ( 5) .( 5) 8 3 ( 5)11 (0,5®)
7 4 3
3 3 3
b, :
8 8 8
<sub> (0,5đ)</sub>
<i><b>Câu 2 (3đ).</b></i> Mỗi ý đúng cho 1đ:
a , ( - 8,43 . 25) . 4 = - 8,43. ( 25 .4) = -8,43.100 = - 843
(0,5®) (0,25®) (0,25®)
b, + = 5 + 9 = 14
(0,5®) (0,5®)
c, 3
4<i>⋅</i>26
1
5<i>−</i>
3
4<i>⋅</i>44
1
5=¿
3
4
1
5<i>−</i>44
1
5
3
4<i>⋅</i>(<i>−</i>18)=
<i>−</i>27
2
(0,5®) (0,25®) (0,25®)
<i><b>Câu 3 (2đ). </b></i>a , x = = 1 (1®) b,
|<i>x</i>+1|+3=4,5
|<i>x</i>+1|=4,5<i>−</i>3
|<i>x</i>+1|=1,5
<b>(0,5®)</b>
x + 1 = 1,5 , hoặc : x + 1 = - 1,5
x = 0,5 , hoc : x = - 2,5
<b>(0,5đ)</b>
<i><b>Câu 4 (2®). </b></i>
Gọi số giấy vụn thu đợc của các chi đội 7A, 7B, 7C lần lợt là x, y, z (kg).
Ta có:
x y z
9 7 8 <sub> vµ x + y + z = 144. (1đ)</sub>
áp dụng tính chất của dÃy tØ sè b»ng nhau ta cã:
9=
<i>y</i>
7=
<i>z</i>
8=
<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>
9+7+8=
144
<sub>x = 9.6 = 54(kg), y = 7.6 = 42 (kg), z = 8.6 = 48 (kg). (0,25®)</sub>
KÕt LuËn : 0,25®)
<i><b>Bài 3:</b></i> (1®) Tính A = 2 2 2 2 2 2 2 2
3 5 7 19
...
1 .2 2 .3 3 .4 9 .10 <sub> </sub>
3 5 7 19
...
1.4 4.9 9.16 81.100
1 1 1 1 1 1 1 1
...
1 4 4 9 9 16 81 100
1 1
1 100
99
100
* .Thu bài – Nhận xét giờ:Hs: Nộp bài. Gv: Nhận xét, đánh giá giờ kiểm tra
*.Dặn dò – Hướng dẫn học ở nhà: