Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.46 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tiết 22:

<b>Kiểm tra chương I</b>


<i><b>Ngày ra đề : 19/10/2011 Ngày kiểm tra: 02/11(7B, 7C)</b></i>
I.Mục tiờu


- Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức cơ bản của chương


- Kĩ năng: Học sinh biết vận dụng lí thuyết để giải được các dạng bài tập của
chương


- Thái độ : Học sinh làm bài nghiêm túc, trình bày bài sạch sẽ, rõ ràng
II.Chuẩn bị


- Thầy:Đề bài, đáp án, biểu điểm + Giấy kiểm tra đã được pô tô đề
- Trò: Đồ dùng học tập


III. TiÕn hµnh kiĨm tra:


<b>. MA TRẬN ĐỀ </b>


<b> Cấp </b>
<b>Tên độ</b>


<b>Chủ đề </b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>


<b>Vận dụng</b>


<b> Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


<b>Chủ đề 1</b>


<b>Số hữu tỉ</b>



Thực hiện thành
thạo các phép tính


về số hữu tỉ.


Tính được giá
trị của biểu


thức


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<b>2</b>


<b>2</b>
<b>20%</b>


<b>1</b>


<b>1</b>
<b>10%</b>


<b>Chủ đề 2</b>


<b>Lũy thừa</b>


Biªt nêu công thức


nhân , chia 2 luỹ


th-acùng cơ số


Hiểu công thức nhân
chia hai luỹ thừa cùng


cơ số


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<b>1</b>
<b>1</b>
<b>10%</b>


<b>2</b>


<b>1</b>
<b>10%</b>


<b>Chủ đề 3</b>


<b>Tỉ lệ thức</b> Nắm vững tính chất tỉlệ thức


Biết áp dụng tính
chất của dãy tỉ số
bằng nhau để làm
bài tốn có lời giải



<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<b>1</b>
<b>1</b>


<b>10%</b>


<b> 1</b>
<b> 2</b>


<b> 20%</b>


<b>Chủ đề 4</b>


<b>Giá trị tuyệt đối</b>


Tìm x trong
biểu thức có


chứa giá tr
tuyệt đối
<i>Số câu</i>


<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<b>1</b>


<b>1</b>
<b>10%</b>


<b>Chủ đề 5</b>
<b>Căn bậc hai</b>


Biết tính căn bậc hai


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<b>1</b>
<b>1</b>


<b>10%</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tổng s im</b>


<i><b>T l %</b></i> <b>10%1</b> <b>30%3</b> <b>40%4</b> <b>220%</b>


<b>Đề BàI</b>


<i><b>Câu 1. </b></i><b>(2 điểm)</b>


1) Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
2) áp dụng viết các biểu thức sau díi d¹ng mét l thõa:





7 4


8 3 3 3


a, ( 5) .( 5) b, :


8 8


   


  <sub> </sub> <sub> </sub>




<i><b>Câu 2.</b><b> </b></i><b>(3 điểm) </b><i><b>Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nhất nếu cã thÓ):</b></i>


a , (- 8,43 . 25) . 4 b , + c, . 26 - . 44


<i><b>C©u 3.</b><b> </b></i><b>(2 điểm) </b><i><b>Tìm x, biết:</b></i>


a , = b , |<i>x</i>+1|+3=4,5


<i><b>Câu 4.</b><b> </b></i><b>(2 điểm) Hởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, ba chi đội 7A, 7B, 7C</b>
đã thu đợc tổng cộng 144 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu đợc của ba chi đội
lần lợt tỉ lệ với 9, 7, 8. Hãy tính số giấy vụn mà mỗi chi đội đã thu đợc.


<i><b>C©u 5.</b><b> </b></i><b>(1 ®iĨm) </b>Tính A<b> = </b> 2 2 2 2 2 2 2 2


3 5 7 19



...


1 .2 2 .3 3 .4  9 .10


<b>H</b>


<b> íng dÉn chấm </b>


<i><b>Câu 1 (2đ). </b></i>


- Với m, n N. x .xm n xm n (0,5®)
x : xm n xm n (0,5đ)


- áp dông : a, ( 5) .( 5) 8  3  ( 5)11 (0,5®)


7 4 3


3 3 3


b, :


8 8 8


     

     


      <sub> (0,5đ)</sub>
<i><b>Câu 2 (3đ).</b></i> Mỗi ý đúng cho 1đ:



a , ( - 8,43 . 25) . 4 = - 8,43. ( 25 .4) = -8,43.100 = - 843
(0,5®) (0,25®) (0,25®)
b, + = 5 + 9 = 14


(0,5®) (0,5®)
c, 3


4<i>⋅</i>26
1
5<i>−</i>


3
4<i>⋅</i>44


1
5=¿


3
4

(

26


1
5<i>−</i>44


1
5

)

=¿


3


4<i>⋅</i>(<i>−</i>18)=



<i>−</i>27
2


(0,5®) (0,25®) (0,25®)


<i><b>Câu 3 (2đ). </b></i>a , x = = 1 (1®) b,


|<i>x</i>+1|+3=4,5
|<i>x</i>+1|=4,5<i>−</i>3


|<i>x</i>+1|=1,5


<b>(0,5®)</b>


x + 1 = 1,5 , hoặc : x + 1 = - 1,5
x = 0,5 , hoc : x = - 2,5


<b>(0,5đ)</b>


<i><b>Câu 4 (2®). </b></i>


Gọi số giấy vụn thu đợc của các chi đội 7A, 7B, 7C lần lợt là x, y, z (kg).
Ta có:


x y z


9  7 8 <sub> vµ x + y + z = 144. (1đ)</sub>


áp dụng tính chất của dÃy tØ sè b»ng nhau ta cã:


<i>x</i>


9=


<i>y</i>


7=


<i>z</i>


8=


<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>


9+7+8=


144


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



 <sub>x = 9.6 = 54(kg), y = 7.6 = 42 (kg), z = 8.6 = 48 (kg). (0,25®)</sub>
KÕt LuËn : 0,25®)


<i><b>Bài 3:</b></i> (1®) Tính A = 2 2 2 2 2 2 2 2


3 5 7 19


...


1 .2 2 .3 3 .4  9 .10 <sub> </sub>





3 5 7 19


...


1.4 4.9 9.16 81.100


1 1 1 1 1 1 1 1


...


1 4 4 9 9 16 81 100


1 1
1 100


99
100


    


        
 




* .Thu bài – Nhận xét giờ:Hs: Nộp bài. Gv: Nhận xét, đánh giá giờ kiểm tra
*.Dặn dò – Hướng dẫn học ở nhà:



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×