Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE KIEM TRACUOI KI II 2011 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.76 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng GD& ĐT Sa Pa
<b>Trường: Tiểu học Tả Van</b>


<b>ĐỀ KHẢO SÁT CUỐI HỌC KỲ II – LỚP 3</b>
<b>MÔN: Tiếng việt </b>


<b>Năm học: 2011-2012</b>
<b>I. Phần đọc: 10 điểm</b>


<b>A. Đọc thành tiếng : 5 điểm</b>


Bài “sự tích chú cuội cung trăng” TV3/T2
Đọc và TLCH theo nội dung bài


<b>B.Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm)</b>


- Đọc thầm bài “cây gạo ”(TV3/T2.trang 142)


<b>Dựa vào nội dung bài tập đọc,chọn và viết lại ý trả lời đúng.</b>
<b>1.Mục đích chính của bài văn trên là tả sự vật nào?</b>


a, Tả cây gạo
b, Tả chim


c, Tả cây gạo và chim


<b>2. Bài văn tả cây gạo vào thời gian nào?</b>
a, Vào mùa hoa


b, Vào mùa xuân



c, Vào 2 mùa kế tiếp nhau


<b>3. Bài văn trên có mấy hình ảnh so sánh </b>
a, 1 hình ảnh


b, 2 hình ảnh
c, 3 hình ảnh


<b>4. Những sự vật nào trong đoạn văn trên được nhân hoá:</b>
a, Chỉ có cây gạo được nhân hố


b, Chỉ có cây gạo và chim chóc được nhân hố


c, Cả cây gạo chim chóc và con đị đều được nhân hoá


<b>5. Trong câu “mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu lá chim”. Tác giả nhân hoá cây </b>
<b>gạo bằng cách nào?</b>


a, Dùng một vốn từ chỉ hoạt động của người để nói về cây gạo
b, Gọi cây gạo bằng một từ vốn dùng để gọi người


c, Nói với cây gạo như nói với người
<b>Phần II: Viết (10 điểm ) </b>


A. Chính tả (Nghe - viết): (5 điểm)


Bài “Mưa ” tiếng Việt 3 /T2 - trang 134. Viết 2 khổ đầu và tên tác giả
B. Tập làm văn (5 điểm )


Viết một đoạn văn ngắn (từ 7 -10 câu kể về việc làm tốt để góp phần bảo vệ mơi


trường .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

PHÒNG GD&ĐT SA PA
<b>TRƯỜNG TH TẢ VAN</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 3</b>
<b>Năm học: 2011 – 2012</b>


<b>PHẦN I: ĐỌC (10 ĐIỂM)</b>
<b>A. Đọc thành tiếng: 5 điểm</b>


- Học sinh đọc lưu loát, rõ ràng đúng tốc độ: 4 điểm


- Tuỳ mức độ đọc của học sinh để giáo viên cho điểm phù hợp
- Học sinh trả lời đúng nội dung câu hỏi theo đoạn vừa đọc: 1 điểm
<b>B. Đọc thầm và làm bài tập: 5 điểm</b>


- Học sinh chọn và viết lại ý trả lời đúng cho mỗi câu được 1 điểm
<b>PHẦN II: VIẾT (10 ĐIỂM)</b>


<b>A. Chính tả: 5 điểm</b>


- Học sinh viết đúng chính tả, trình bày sạch đẹp: 5 điểm
- Học sinh viết sai 5 lỗi trừ 1 điểm


- Tuỳ từng mức độ của học sinh mà giáo viên cho điểm.
<b>B. Tập làm văn</b>


- Viết đúng đoạn văn kể về việc làm tốt góp phần bảo vệ mơi trường: 2 điểm
- Có giới thiệu về hoạt động sắp kể: 0,5 điểm



- Kể được vài hoạt động tiêu biểu của cơng việc mình làm: 1 điểm


- Thể hiện được tình cảm u thích đối với cơng việc hoặc nêu được ý nghĩa của việc
mình làm có lợi gì đến mơi trường: 0,5 điểm.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×