Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (811.27 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Công thức tính công cơ học là: A = F.s
<b>I. THÝ NGHiÖm:</b>
<b>1. ThÝ nghiÖm: a)</b> <b>KÐo trùc tiÕp.</b>
<b>I. THÝ NGHIƯM:</b>
<b>b) Dùng rịng rọc động</b>
<b>1. Thí nghiệm: a)</b> <b>Kéo trực tiếp.</b>
<b>Lực F (N)</b>
<b>QuÃng đ ờng đi đ ợc (m)</b>
<b>Công A (J)</b>
<b>F<sub>1 </sub> = ……</b>
<b>s<sub>1 </sub>= ……</b>
<b>A<sub>1 </sub>= ……</b>
<b>F<sub>2 </sub>= ……</b>
<b>s<sub>2 </sub>= ……</b>
<b>A<sub>2 </sub>= ……</b>
<b>Các đại l ợng cần xác định</b> <b>Kéo trực tiếp</b> <b><sub>Dùng ròng rọc động</sub></b>
<b>Phiếu hoạt động nhóm Nhóm:...</b>
<b>I. THí NGHiệm:</b>
<b>2. KÕt qu¶ thÝ nghiƯm:</b>
<b>b) Dùng rịng rọc động</b>
<b>1. Thí nghiệm: a)</b> <b>Kéo trực tiếp.</b>
2
A<sub>1</sub> = F<sub>1</sub>.s<sub>1</sub>
A<sub>2</sub> = F<sub>2</sub>.s<sub>2</sub>
Vậy A<sub>1</sub> = A<sub>2</sub>
= F<sub>1</sub>.s<sub>1</sub> = A<sub>1</sub>.
=
<b>Tiến hành thí nghiệm t ơng tự đối với các </b>
<b>máy cơ đơn giản khác cũng có kết quả t </b>
<b>ơng tự.</b>
<b>Kết luận trên </b><i><b>khơng chỉ đúng với ròng rọc </b></i>
<i><b>động</b></i><b> mà </b><i><b>còn đúng cho mọi máy cơ đơn </b></i>
<b>Định luật về công: Không một máy cơ đơn </b>
<b>giản nào cho ta lợi về công. c </b><i><b>li bao </b></i>
<i><b>nhiêu lần về lực</b></i><b> thì </b><i><b>lại thiệt bấy nhiêu lần về </b></i>
<i><b>đ ờng đi và ng ợc lại.</b></i>
<b> II. ĐịNH LUậT Về CÔNG:</b>
<b>I. THí NGHiệm:</b>
<b>Kt lun: </b>Dùng ròng rọc động đ ợc lợi hai
lần về lực thì lại thiệt hai lần về đ ờng đi
nghĩa là không đ ợc lợi gì về cơng
<b>2. KÕt qu¶ thÝ nghiƯm:</b>
<b>- Dùng mặt phẳng nghiêng đề nâng vật lên </b>
<b>cao, nếu được lợi bao nhiêu lần về lực thì </b>
<b>thiệt bấy nhiêu lần về đường đi. Công thực </b>
<b>hiện để nâng vật không thay đổi. </b>
<b>- </b> <b>Dùng ròng rọc </b>
<b>C5</b>: Kộo hai thùng hàng mỗi thùng nặng
500N lên sàn ôtô cách mặt đất 1m bằng tấm
ván đặt nghiêng (ma sát không đáng kể).
Thïng thứ nhất dùng tấm ván dài 4m.
<b>Hỏi:</b>
a) Trong tr ờng hợp nào ng ời ta kéo với lực nhỏ
hơn và nhỏ hơn bao nhiêu lần?
b) Tr ờng hợp nào tốn nhiều công hơn?
c) Tìm công của lực kéo thùng hàng theo mặt
phẳng nghiêng lên sàn ôtô?
c) Công của lực kéo thùng hàng theo mỈt
phẳng nghiêng lên sàn ơtơ cũng bằng cơng của
lực kéo thùng hàng theo ph ơng thẳng đứng:
<b>Định luật về công: </b>Không một máy cơ đơn
giản nào cho ta lợi về công. Đ ợc <i>lợi bao </i>
<i>nhiêu lần về lực</i> thì <i>lại thiệt bấy nhiêu lần về </i>
<i>đ ờng đi và ng ợc li.</i>
<b>III. Vận dụng:</b>
<b> II. ĐịNH LUậT Về CÔNG:</b>
<b>I. THí NGHiƯm:</b>
<b>Kết luận: </b>Dùng rịng rọc động đ ợc lợi hai
lần về lực thì lại thiệt hai lần về đ ờng đi
nghĩa là khơng đ ợc lợi gì về cơng
<b>2. Kết quả thí nghiệm:</b>
<b>C5: </b>a) Tr ờng hợp thứ nhất kéo bằng lực nhỏ
hơn và nhỏ hơn 2 lần: F<sub>1</sub> = F<sub>2</sub>
b) Kh«ng cã tr ờng hợp nào tốn nhiều công
hơn. Công thực hiện trong hai tr ờng hợp là nh
nhau.
c) Công của lực kéo thùng hàng theo mặt
phẳng nghiêng lên sàn ôtô cũng bằng công
của lực kéo thùng hàng theo ph ơng thẳng
đứng: A = P.h = 500.1 = 500(J)
<b>Định luật về công: </b>Không một máy cơ đơn
giản nào cho ta lợi về công. Đ ợc <i>lợi bao </i>
<i>nhiêu lần về lực</i> thì <i>lại thiệt bấy nhiêu lần về </i>
<i>đ ờng đi và ng ợc lại.</i>
<b>III. VËn dông:</b>
<b> II. ĐịNH LUậT Về CÔNG:</b>
<b>I. THí NGHiệm:</b>
<b>Kt lun: </b>Dùng ròng rọc động đ ợc lợi hai
lần về lực thì lại thiệt hai lần về đ ờng đi
nghĩa là không đ ợc lợi gì về cơng
<b>2. KÕt qu¶ thÝ nghiƯm:</b>
<b>b) Dùng ròng rọc động</b>
<b>1. Thí nghiệm: a)</b> <b>Kéo trực tiếp.</b>
1
2
<b>C6: </b>Để đ a một vật lên cao có trọng l ợng 420N lên cao
theo ph ơng thẳng đứng bằng ròng rọc động, ng ời ta
phải kéo đầu dây đi một đoạn là 8m. Bỏ qua ma sát.
b) Tính công nâng vËt.
<b>Gi¶i</b>
a) Kéo vật lên cao nhờ ròng rọc
động thì lực kéo chỉ bằng nửa trọng
l ợng của vật:
F = P = = 210 (N)
420
2
1
2
Dùng ròng rọc động đ ợc lợi hai lần về lực, vậy
phải thiệt hai lần về đ ờng đi (theo định luật về
công) nghĩa là muốn nâng vật lên độ cao h
thì phải kéo đầu dây đi một đoạn l = 2h
l = 2h = 8 m => h = = 4(m)
8
2
b) Công nâng vËt lªn A = P.h = 420.4 = 1680(J)
Hình 13.3
<b> Tãm t¾t:</b>
<b>Tóm tắt:</b>
P = 420 N
l = 8 m
a) F = ?
h = ?
b) A = ?
<b>C6:</b>
<b>C5: </b>a) Tr ờng hợp thứ nhất kéo bằng lực nhỏ
hơn và nhỏ hơn 2 lần: F<sub>1</sub> = F<sub>2</sub>
b) Không có tr ờng hợp nào tốn nhiều công
hơn. Công thực hiện trong hai tr ờng hợp là nh
nhau.
c) Cụng ca lực kéo thùng hàng theo mặt
phẳng nghiêng lên sàn ôtô cũng bằng công
của lực kéo thùng hàng theo ph ơng thẳng
đứng: A = P.h = 500.1 = 500(J)
<b>Định luật về công: </b>Không một máy cơ đơn
giản nào cho ta lợi về công. Đ ợc <i>lợi bao </i>
<i>nhiêu lần về lực</i> thì <i>lại thiệt bấy nhiêu lần về </i>
<i>đ ờng đi và ng ợc lại.</i>
<b>III. VËn dụng:</b>
<b> II. ĐịNH LUậT Về CÔNG:</b>
<b>I. THí NGHiệm:</b>
<b>Kt luận: </b>Dùng ròng rọc động đ ợc lợi hai
lần về lực thì lại thiệt hai lần về đ ờng đi
nghĩa là khơng đ ợc lợi gì về cơng
<b>2. KÕt qu¶ thÝ nghiÖm:</b>
<b>b) Dùng rịng rọc động</b>
<b>1. Thí nghiệm: a)</b> <b>Kéo trực tiếp.</b>
1
2
<b>Gi¶i</b>
a) Kéo vật lên cao nhờ rịng rọc
động thì lực kéo chỉ bằng nửa trọng
l ợng của vật:
F = P = = 210 (N)
Dùng ròng rọc động đ ợc lợi hai
lần về lực, vậy phải thiệt hai lần về
đ ờng đi (theo định luật về công)
nghĩa là muốn nâng vật lên độ cao
h thì phải kéo đầu dây đi mt
đoạn l = 2h
l = 2h = 8 m => h = = 4(m)
8
2
b) Công nâng vật lên A = P.h = 420.4 = 1680(J)
420
2
1
1
2
1
2
<b>Tóm t¾t:</b>
P = 420 N
l = 8 m
a) F = ?
<b>C6:</b>
<b>C5: </b>a) Tr êng hỵp thứ nhất kéo bằng lực nhỏ
hơn và nhỏ hơn 2 lÇn: F<sub>1</sub> = F<sub>2</sub>
b) Không có tr ờng hợp nào tốn nhiều công
hơn. Công thực hiện trong hai tr ờng hợp là nh
nhau.
c) Công của lực kéo thùng hàng theo mặt
phẳng nghiêng lên sàn ôtô cũng bằng công
của lực kéo thùng hàng theo ph ơng thẳng
đứng: A = P.h = 500.1 = 500(J)
<b>Định luật về công: </b>Không một máy cơ đơn
giản nào cho ta lợi về công. Đ ợc <i>lợi bao </i>
<i>nhiêu lần về lực</i> thì <i>lại thiệt bấy nhiêu lần về </i>
<i>đ ờng i v ng c li.</i>
<b>III. Vận dụng:</b>
<b> II. ĐịNH LUậT Về CÔNG:</b>
<b>I. THí NGHiệm:</b>
<b>Kt lun: </b>Dựng ròng rọc động đ ợc lợi hai
lần về lực thì lại thiệt hai lần về đ ờng đi
<b>2. KÕt qu¶ thÝ nghiƯm:</b>
<b>b) Dùng rịng rọc động</b>
<b>1. Thí nghiệm: a)</b> <b>Kéo trực tiếp.</b>
1
2
<b>Gi¶i</b>
a) Kéo vật lên cao nhờ rịng rọc
động thì lực kéo chỉ bằng nửa trọng
l ợng của vật:
F = P = = 210 (N)
Dùng ròng rọc động đ ợc lợi hai
lần về lực, vậy phải thiệt hai lần về
đ ờng đi (theo định luật về công)
nghĩa là muốn nâng vật lên độ cao
h thỡ phi kộo u dõy i mt
đoạn l = 2h
l = 2h = 8 m => h = = 4(m)
2
b) Công nâng vật lên A = P.h = 420.4 = 1680(J)
420
2
1
2