Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

li 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (811.27 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giáo viên: Tô Quang Nhậm </b>



<b>Tr ờng THCS Vĩnh Hoà</b>


<b>Năm học 2011-2012</b>



<b>Vật Lí</b>

<i>8</i>



<b>Nhiệt liệt chào mừng hội thi giáo viên </b>


<b>giỏi cấp huyện !</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1. Hãy viết cơng thức tính cơng cơ học? Viết tên và đơn vị của các đại l ợng trong cụng


thc ú?



Công thức tính công cơ học là: A = F.s


Trong đó: + F: là lực tác dụng vào vật ( N)



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Sử dụng máy cơ đơn giản có thể cho ta lợi về lực, nh ng liệu có thể cho ta


lợi về công hay không? Bài học này sẽ giúp các em trả lời câu hỏi trên.



F

F



F

<sub>F</sub>



<i><b>Rũng rc c </b></i>


<i><b>nh</b></i>

:



<i><b>Rũng rc </b></i>


<i><b>ng</b></i>



<i><b>Mặt phẳng nghiêng</b></i>

:




lp 6 các em đã biết, muốn đ a một vật nặng lên cao, ng ời ta có thể kéo


trực tiếp hoặc sử dụng máy cơ đơn giản.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. THÝ NGHiÖm:</b>


<b>1. ThÝ nghiÖm: a)</b> <b>KÐo trùc tiÕp.</b>


<b>TiÕt 19- bài 14:</b>

<b> Định luật về công</b>



? Quan sát H 14.1a SGK


trang 49, em cho biết để tiến


hành thí nghiệm H 14.1a thì


ta cần có các dng c no?



? Đọc và nghiên cứu SGK, em


nêu cách tiến hành thí nghiệm


H 14.1a nh thÕ nµo?



? Để tiến hành so sánh công kéo


vật trực tiếp và công kéo vật bằng


rịng rọc động thì ta cần xác định


những đại l ợng nào?



? Để biết đ ợc khi sử dụng các máy


cơ đơn giản có thể cho ta lợi về


cơng hay khơng thì ta cần các tiến


hành những thí nghiệm gì?



- Tiến hành các thí nghiệm so sánh



công kéo vật trực tiếp và cơng kéo


vật bằng rịng rọc động lên cùng


một độ cao.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. THÝ NGHIƯM:</b>


<b>TiÕt 19- bµi 14:</b>

<b> Định luật về công</b>



<b>b) Dùng rịng rọc động</b>
<b>1. Thí nghiệm: a)</b> <b>Kéo trực tiếp.</b>


? Quan sát H 14.1b SGK


trang 49, em cho biết để tiến


hành thí nghiệm H 14.1b thì


ta cần có các dụng cụ nào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Lực F (N)</b>


<b>QuÃng đ ờng đi đ ợc (m)</b>


<b>Công A (J)</b>


<b>F<sub>1 </sub> = ……</b>


<b>s<sub>1 </sub>= ……</b>


<b>A<sub>1 </sub>= ……</b>


<b>F<sub>2 </sub>= ……</b>



<b>s<sub>2 </sub>= ……</b>


<b>A<sub>2 </sub>= ……</b>


<b>Các đại l ợng cần xác định</b> <b>Kéo trực tiếp</b> <b><sub>Dùng ròng rọc động</sub></b>


<b>Phiếu hoạt động nhóm Nhóm:...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. THí NGHiệm:</b>


<b>Tiết 19- bài 14:</b>

<b> Định luật về công</b>



C

<b><sub>1</sub></b>

: So sánh 2 lực F

<sub>1</sub>

và F

<sub>2</sub>

?




<b>2. KÕt qu¶ thÝ nghiƯm:</b>


<b>b) Dùng rịng rọc động</b>
<b>1. Thí nghiệm: a)</b> <b>Kéo trực tiếp.</b>


F

<sub>2</sub>

= F

1

<sub>1</sub>

2



<b>C2: So sánh 2 quÃng đ ờng s</b>

<sub>1</sub>

và s

<sub>2</sub>

?



<b> C3: So sánh công của lực F</b>

<sub>1</sub>

(A

<sub>1</sub>

=F

<sub>1</sub>

.s

<sub>1</sub>

) và


công của lực F

<sub>2</sub>

(A

<sub>2</sub>

= F

<sub>2</sub>

.s

<sub>2</sub>

)?



s

<sub>2</sub>

= 2s

<sub>1</sub>



F

1 <sub>1</sub>

.2s

<sub>1</sub>


2


<b> C</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>: Dựa vào các câu trả lời trên, hÃy chọn </b>


từ thích hợp cho các « trèng cña kÕt luËn


sau:



<i><b>Dùng ròng rọc động đ ợc lợi hai lần </b></i>


<i><b>về </b></i>

...

<i><b>thì lại thiệt hai lần về </b></i>

... ...

<i><b>nghĩa là khơng đ ợc lợi gì v </b></i>

...


<i><b>lực</b></i>

<i><b>đ ờng đi</b></i>



<i><b>công</b></i>



A<sub>1</sub> = F<sub>1</sub>.s<sub>1</sub>
A<sub>2</sub> = F<sub>2</sub>.s<sub>2</sub>


Vậy A<sub>1</sub> = A<sub>2</sub>


= F<sub>1</sub>.s<sub>1</sub> = A<sub>1</sub>.
=


<b>Tiến hành thí nghiệm t ơng tự đối với các </b>
<b>máy cơ đơn giản khác cũng có kết quả t </b>
<b>ơng tự.</b>


<b>Kết luận trên </b><i><b>khơng chỉ đúng với ròng rọc </b></i>
<i><b>động</b></i><b> mà </b><i><b>còn đúng cho mọi máy cơ đơn </b></i>


<i><b>giản khác</b></i><b>. Do đó, ta có kết luận tổng quát </b>
<b>sau đây gọi là định luật về công.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Định luật về công: Không một máy cơ đơn </b>
<b>giản nào cho ta lợi về công. c </b><i><b>li bao </b></i>


<i><b>nhiêu lần về lực</b></i><b> thì </b><i><b>lại thiệt bấy nhiêu lần về </b></i>
<i><b>đ ờng đi và ng ợc lại.</b></i>


<b>Tiết 19- bài 14:</b>

<b> Định luật về công</b>



<b> II. ĐịNH LUậT Về CÔNG:</b>
<b>I. THí NGHiệm:</b>


<b>Kt lun: </b>Dùng ròng rọc động đ ợc lợi hai
lần về lực thì lại thiệt hai lần về đ ờng đi
nghĩa là không đ ợc lợi gì về cơng


<b>2. KÕt qu¶ thÝ nghiƯm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

F



F



F



<i><b>Rũng rc c </b></i>


<i><b>nh</b></i>

:



<i><b>Rũng rc </b></i>



<i><b>ng</b></i>

:





<i><b>Đòn bẩy</b></i>

:




<i><b>Mặt phẳng nghiêng</b></i>

:




Khụng mt mỏy c đơn giản nào cho ta lợi về công. Đ ợc lợi bao nhiêu


lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đ ờng đi và ng ợc lại.



Trong các máy cơ đơn giản sau, máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về


công ?



<b>- Dùng mặt phẳng nghiêng đề nâng vật lên </b>
<b>cao, nếu được lợi bao nhiêu lần về lực thì </b>
<b>thiệt bấy nhiêu lần về đường đi. Công thực </b>
<b>hiện để nâng vật không thay đổi. </b>


<b>- </b> <b>Dùng ròng rọc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết 19- bài 14:</b>

<b> Định luật về công</b>



<b>C5</b>: Kộo hai thùng hàng mỗi thùng nặng
500N lên sàn ôtô cách mặt đất 1m bằng tấm
ván đặt nghiêng (ma sát không đáng kể).


Thïng thứ nhất dùng tấm ván dài 4m.


Thùng thứ hai dùng tấm ván dài 2m.


<b>Hỏi:</b>


a) Trong tr ờng hợp nào ng ời ta kéo với lực nhỏ
hơn và nhỏ hơn bao nhiêu lần?


b) Tr ờng hợp nào tốn nhiều công hơn?


c) Tìm công của lực kéo thùng hàng theo mặt
phẳng nghiêng lên sàn ôtô?


b) Không có tr ờng hợp nào tốn nhiều công


hơn. Công thực hiện trong hai tr ờng hợp là nh
nhau.


c) Công của lực kéo thùng hàng theo mỈt


phẳng nghiêng lên sàn ơtơ cũng bằng cơng của
lực kéo thùng hàng theo ph ơng thẳng đứng:


<b>Gi¶i</b>


1m


4m


F

<sub>1</sub>

1m


F

<sub>2</sub>


<i><b> </b></i>

a) Tr êng hỵp thø nhÊt kÐo b»ng lùc nhỏ hơn và
nhỏ hơn 2 lần: F<sub>1</sub> = F

1

<sub>2</sub>


2



2m



<b>Định luật về công: </b>Không một máy cơ đơn
giản nào cho ta lợi về công. Đ ợc <i>lợi bao </i>
<i>nhiêu lần về lực</i> thì <i>lại thiệt bấy nhiêu lần về </i>
<i>đ ờng đi và ng ợc li.</i>


<b>III. Vận dụng:</b>


<b> II. ĐịNH LUậT Về CÔNG:</b>
<b>I. THí NGHiƯm:</b>


<b>Kết luận: </b>Dùng rịng rọc động đ ợc lợi hai
lần về lực thì lại thiệt hai lần về đ ờng đi
nghĩa là khơng đ ợc lợi gì về cơng


<b>2. Kết quả thí nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tiết 19- bài 14:</b>

<b> Định luật về công</b>



<b>C5: </b>a) Tr ờng hợp thứ nhất kéo bằng lực nhỏ
hơn và nhỏ hơn 2 lần: F<sub>1</sub> = F<sub>2</sub>


b) Kh«ng cã tr ờng hợp nào tốn nhiều công
hơn. Công thực hiện trong hai tr ờng hợp là nh
nhau.



c) Công của lực kéo thùng hàng theo mặt
phẳng nghiêng lên sàn ôtô cũng bằng công
của lực kéo thùng hàng theo ph ơng thẳng
đứng: A = P.h = 500.1 = 500(J)


<b>Định luật về công: </b>Không một máy cơ đơn
giản nào cho ta lợi về công. Đ ợc <i>lợi bao </i>
<i>nhiêu lần về lực</i> thì <i>lại thiệt bấy nhiêu lần về </i>
<i>đ ờng đi và ng ợc lại.</i>


<b>III. VËn dông:</b>


<b> II. ĐịNH LUậT Về CÔNG:</b>
<b>I. THí NGHiệm:</b>


<b>Kt lun: </b>Dùng ròng rọc động đ ợc lợi hai
lần về lực thì lại thiệt hai lần về đ ờng đi
nghĩa là không đ ợc lợi gì về cơng


<b>2. KÕt qu¶ thÝ nghiƯm:</b>


<b>b) Dùng ròng rọc động</b>
<b>1. Thí nghiệm: a)</b> <b>Kéo trực tiếp.</b>


1
2


<b>C6: </b>Để đ a một vật lên cao có trọng l ợng 420N lên cao
theo ph ơng thẳng đứng bằng ròng rọc động, ng ời ta
phải kéo đầu dây đi một đoạn là 8m. Bỏ qua ma sát.


a) Tính lực kéo v cao a vt lờn.


b) Tính công nâng vËt.


<b>Gi¶i</b>


a) Kéo vật lên cao nhờ ròng rọc
động thì lực kéo chỉ bằng nửa trọng
l ợng của vật:


F = P = = 210 (N)


420
2
1


2


Dùng ròng rọc động đ ợc lợi hai lần về lực, vậy
phải thiệt hai lần về đ ờng đi (theo định luật về
công) nghĩa là muốn nâng vật lên độ cao h
thì phải kéo đầu dây đi một đoạn l = 2h





l = 2h = 8 m => h = = 4(m)
8



2


b) Công nâng vËt lªn A = P.h = 420.4 = 1680(J)

<b>* </b>

<i>C¸ch kh¸c</i>

<b>: A = F.l = 210.8 = 1680 (J)</b>



Hình 13.3


<b> Tãm t¾t:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tiết 19- bài 14:</b>

<b> Định luật về công</b>



<b>Tóm tắt:</b>


P = 420 N
l = 8 m
a) F = ?
h = ?
b) A = ?


<b>C6:</b>


<b>Ghi Nhớ</b>



<b>Định luật về công: </b>



Khụng một máy cơ đơn giản nào cho ta


lợi về công. Đ ợc lợi bao nhiêu lần về lực


thì thiệt bấy nhiêu lần về đ ờng đi và ng ợc


lại.




<b>C5: </b>a) Tr ờng hợp thứ nhất kéo bằng lực nhỏ
hơn và nhỏ hơn 2 lần: F<sub>1</sub> = F<sub>2</sub>


b) Không có tr ờng hợp nào tốn nhiều công
hơn. Công thực hiện trong hai tr ờng hợp là nh
nhau.


c) Cụng ca lực kéo thùng hàng theo mặt
phẳng nghiêng lên sàn ôtô cũng bằng công
của lực kéo thùng hàng theo ph ơng thẳng
đứng: A = P.h = 500.1 = 500(J)


<b>Định luật về công: </b>Không một máy cơ đơn
giản nào cho ta lợi về công. Đ ợc <i>lợi bao </i>
<i>nhiêu lần về lực</i> thì <i>lại thiệt bấy nhiêu lần về </i>
<i>đ ờng đi và ng ợc lại.</i>


<b>III. VËn dụng:</b>


<b> II. ĐịNH LUậT Về CÔNG:</b>
<b>I. THí NGHiệm:</b>


<b>Kt luận: </b>Dùng ròng rọc động đ ợc lợi hai
lần về lực thì lại thiệt hai lần về đ ờng đi
nghĩa là khơng đ ợc lợi gì về cơng


<b>2. KÕt qu¶ thÝ nghiÖm:</b>


<b>b) Dùng rịng rọc động</b>
<b>1. Thí nghiệm: a)</b> <b>Kéo trực tiếp.</b>



1
2


<b>Gi¶i</b>


a) Kéo vật lên cao nhờ rịng rọc
động thì lực kéo chỉ bằng nửa trọng
l ợng của vật:


F = P = = 210 (N)


Dùng ròng rọc động đ ợc lợi hai
lần về lực, vậy phải thiệt hai lần về
đ ờng đi (theo định luật về công)
nghĩa là muốn nâng vật lên độ cao
h thì phải kéo đầu dây đi mt


đoạn l = 2h



l = 2h = 8 m => h = = 4(m)
8


2


b) Công nâng vật lên A = P.h = 420.4 = 1680(J)

<b>* </b>

<i>C¸ch kh¸c</i>

<b>: A = F.l = 210.8 = 1680 (J)</b>




420
2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Cã thÓ em ch a biÕt:</b></i>



<b>Trong thực tế các máy cơ đơn giản bao giờ cũng có ma sát. Vì vậy cơng mà </b>



<b>ta phải tốn (A</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>) để nâng vật lên bao giờ cũng lớn hơn công (A</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>) dùng để nâng </b>



<b>vật lên khi khơng có ma sát, đó là vì phải tốn một phần cơng để thng ma </b>


<b>sỏt.</b>



<b>Công A</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>là công toàn phần. Công A</b>

<b><sub>1 </sub></b>

<b>là công có ích. Tỉ số gọi là hiệu suất </b>


<b>của máy, kÝ hiƯu lµ H</b>



1
2


.100%



<i>A</i>


<i>H</i>



<i>A</i>



và A

<sub>2</sub>

= A

<sub>1</sub>

+ A

<sub>hp</sub>


<b>Tiết 19- bài 14:</b>

<b> Định luật về công</b>




<b> Vì A</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> luôn lớn hơn A</b>

<b><sub>1 </sub></b>

<b>nên hiệu suất luôn nhỏ hơn 100%.</b>



1
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

F



<i><b>Rũng rc c nh</b></i>



F


F



<i><b>Đòn bẩy</b></i>



<b>Định luật về công:</b>



Khụng mt mỏy cơ đơn giản


nào cho ta lợi về công. Đ ợc


lợi bao nhiêu lần về lực thì


thiệt bấy nhiêu lần về đ ờng đi


và ng ợc lại.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tiết 19- bài 14:</b>

<b> Định luật về công</b>



<b>Tóm t¾t:</b>


P = 420 N
l = 8 m
a) F = ?


h = ?
b) A = ?


<b>C6:</b>


<b>C5: </b>a) Tr êng hỵp thứ nhất kéo bằng lực nhỏ
hơn và nhỏ hơn 2 lÇn: F<sub>1</sub> = F<sub>2</sub>


b) Không có tr ờng hợp nào tốn nhiều công
hơn. Công thực hiện trong hai tr ờng hợp là nh
nhau.


c) Công của lực kéo thùng hàng theo mặt
phẳng nghiêng lên sàn ôtô cũng bằng công
của lực kéo thùng hàng theo ph ơng thẳng
đứng: A = P.h = 500.1 = 500(J)


<b>Định luật về công: </b>Không một máy cơ đơn
giản nào cho ta lợi về công. Đ ợc <i>lợi bao </i>
<i>nhiêu lần về lực</i> thì <i>lại thiệt bấy nhiêu lần về </i>
<i>đ ờng i v ng c li.</i>


<b>III. Vận dụng:</b>


<b> II. ĐịNH LUậT Về CÔNG:</b>
<b>I. THí NGHiệm:</b>


<b>Kt lun: </b>Dựng ròng rọc động đ ợc lợi hai
lần về lực thì lại thiệt hai lần về đ ờng đi


nghĩa là không đ ợc lợi gì về cơng


<b>2. KÕt qu¶ thÝ nghiƯm:</b>


<b>b) Dùng rịng rọc động</b>
<b>1. Thí nghiệm: a)</b> <b>Kéo trực tiếp.</b>


1
2


<b>Gi¶i</b>


a) Kéo vật lên cao nhờ rịng rọc
động thì lực kéo chỉ bằng nửa trọng
l ợng của vật:


F = P = = 210 (N)


Dùng ròng rọc động đ ợc lợi hai
lần về lực, vậy phải thiệt hai lần về
đ ờng đi (theo định luật về công)
nghĩa là muốn nâng vật lên độ cao
h thỡ phi kộo u dõy i mt


đoạn l = 2h



l = 2h = 8 m => h = = 4(m)


8


2


b) Công nâng vật lên A = P.h = 420.4 = 1680(J)

<b>* </b>

<i>C¸ch kh¸c</i>

<b>: A = F.l = 210.8 = 1680 (J)</b>



420
2
1


2


<b>H íng dÉn vỊ nhµ</b>



<b>- Häc vµ lµm bµi tËp: 14.1, 14.2, 14.3, </b>


<b>14.4 ( SBT). </b>



<b>- Vận dụng định luật về công trong </b>


<b>thc t. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Chân thành cảm ơn quý



thầy cô giáo và các em đ

<b>Ã</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×