Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

ktra10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.02 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Đề số: 136</b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Phần trắc nghiệm (5đ)</b>


<b>Câu 1:</b> Trong phũng thớ nghim ngi ta có thể điều chế oxi bằng cách


A. nhiệt phân các hợp chất giàu oxi. B. <sub>điện phân nước hoà tan H2SO4.</sub>
C. <sub>điện phân dung dịch CuSO4.</sub> D. chưng phân đoạn khơng khí lỏng.


<b>C©u 2:</b> Khi cho 2,24 lít (đktc)hỗn hợp khí chứa O2 và O3 qua dung dịch KI dư thu được 12,7 gam iot.
Thành phần phần trăm theo thể tích của hỗn hợp khí là :


A. 40% O2 và 60% O3 B. 60% O2 và 40% O3


C. 50% O2 và 50% O3 D. 35% O2 và 65% O3


<b>C©u 3:</b> Cho 13,05g MnO2 tác dụng hết với axit HCl đặc. Khí sinh ra dẫn vào 200ml dung dịch NaOH 3M
ở nhiệt độ thường thu được dung dịch A . Nồng độ mol của các chất có trong dung dịch A là: (thể tích
dung dịch thay đổi không đáng kể)


A. <sub>CMNaCl = CMNaClO = 0,75M; CMNaOH = 1,5M</sub>
B. <sub>CM NaCl = CMNaClO = 0,15M; CMNaOH = 0,3M</sub>
C. <sub>CMNaCl = CMNaClO = 0,6M; CMNaOH = 0,3M</sub>


D. <sub>CMNaCl = 1,5M = CMNaClO = 1,5M; CMNaOH = 1,5M</sub>


<b>C©u 4:</b> Tên gọi của các muối: KClO3, NaClO, KClO2, CaOCl2 lần lượt là:


A. Kali clorat, natrihipoclorit, kali clorit, canxiclorua.



B. Kali peclorat, natrihipoclorơ, kali clorit, cloruavôi.


C. Kali clorat, natrihipoclorit, kali clorit, cloruavơi.


D. Kali clorit, natrihipoclorơ, kali clorơ, cloruavơi.


<b>C©u 5:</b> Cho 15 gam hỗn hợp A gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư thấy giải phóng 6,72 lít khí H2 (đktc).
thành phần % khối lượng của Al và Cu trong A lần lượt là :


A. 36% và 64% B. 64% và 36% C. 10,98% và 89,02% D. 89,02% và 10,98%
<b>C©u 6:</b> Cặp chất <b>khơng phản ứng</b> với nhau là:


A. <sub>Cl2 và dung dịch NaI.</sub> B. <sub>Br2 và dung dịch KI.</sub>
C. <sub>Cl2 và dung dịch NaCl</sub>. D. <sub>Cl2 và dung dịch KBr.</sub>


<b>C©u 7:</b> Clorua vơi được điều chế từ các chất sau :


A. <sub>cho NaCl tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 .</sub>
B. cho khí clo tác dụng với dung dịch CaCl2


C. <sub>cho khí clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 ở 300C</sub>
D. cho khí clo tác dụng với dung dịch NaOH.


<b>C©u 8:</b> Sự khác nhau về cấu hình electron giữa oxi và các nguyên tố khác trong nhóm VIA là:


A. nguyên tử oxi có 2 electron độc thân. B. ngun tử oxi khơng có phân lớp d.


C. ngun tử oxi khơng bền. D. ngun tử oxi có 6e lớp ngồi cùng.
<b>C©u 9: Chọn câu sai</b>



A. Tính oxi hóa của Brom yếu hơn Clo.
B. Tính axit của HCl mạnh hơn HI.


C. Axit HCl thể hiện tính khử khi tác dụng với MnO2


D. Để điều chế khí clo trong phịng thí nghiệm, dùng HCl đặc tác dụng với chất oxi hoá mạnh như
MnO2, KMnO4...


<b>C©u 10:</b> Nhóm gồm các chất tác dụng được với clo:


A. <sub>H2, Na, O2,Cu.</sub> B. <sub>Fe, ddNaOH, H2O, NaF.</sub>


C. <sub>O2, Mg, Al, H2O.</sub> D. <sub>Cu, NaI, H2,dd Ca(OH)2</sub> .
<b>C©u 11:</b> Trong nhóm VIA, đi từ O đến Te thì bán kính ngun tử


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. giảm, tính oxi hố giảm. D. giảm, tính oxi hố tăng.
<b>C©u 12:</b> Chọn câu<b> đúng :</b>


A. Tính axit tăng dần theo thứ tự :HF, HCl, HBr, HI


B. <sub>Br2 không tác dụng với dung dịch NaI</sub>


C. <sub>Để điều chế Cl2 ta cho F2 tác dụng với dung dịch NaCl</sub>
D. <sub>HI không tác dụng với H2SO4 đặc.</sub>


<b>C©u 13:</b> Sục khí clo dư vào dung dịch chứa 26,24 gam hỗn hợp NaBr và NaI đun nóng thu được 11,7 gam
NaCl . Số mol của NaBr và NaI phản ứng lần lượt là :


A. 0,1 mol và 0,1 mol B. 0,08 mol và 0,12 mol



C. 0,02 mol và 0,18 mol D. 0,12 mol và 0,08 mol
<b>C©u 14:</b> Hiđropeoxit ( H2O2) là hợp chất :


A. Chỉ thể hiện tính oxi hóa B. Vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử


C. Chỉ thể hiện tính khử D. Rất bền có tính oxi hóa


<b>C©u 15:</b> Khi nung 200 gam hỗn hợp gổm KClO3 và MnO2 thu được chất rắn cân nặng 152 gam, thể tích


khí (đktc)thu được là :


A. 22,4 lít B. 33,6 lít C. 28,5 lít D. 30,2 lít


<b>PhÇn tù ln (5®)</b>


<b>1/ Viết phương trình phản ứng thực hiện chuỗi biến hóa sau</b> : ( Mỗi mũi tên là 1 phương trình phản
ứng ) ( 2 đ)


H2O2<b> </b> O2 Na2O NaCl Cl2 Nước Giaven
<b> </b>KMnO4 FeCl3


<b>2/ Bài toán (3 đ) :</b>


Cho kim loại X có hóa trị (II), thực hiện hai thí nghiệm sau :


Thí nghiệm 1: Cho a gam X tác dụng với Br2 dư thu được 59,8 gam muối.


Thí nghiệm 2: Cho a gam X tác dụng với 255,5 gam dung dịch HCl 10% thu được 7,28 lít H2 (đktc) và
dung dịch Y.



a. Xác định kim loại X. .


b. Tính nổng độ phần trăm dung dịch Y.


( cho F = 19; Cl = 35,5; Br = 80; I =127, K = 39, O = 16; Na = 23, H =1; Ag =108; Pb = 207; S = 32 ;
Fe = 56 ; Mn = 55 ; Mg = 24; Ca = 40; Zn = 65 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Đề số: 267</b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Phần trắc nghiệm (5đ)</b>


<b>Câu 1:</b> Cho 15 gam hn hp A gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư thấy giải phóng 6,72 lít khí H2 (đktc).
thành phần % khối lượng của Al và Cu trong A lần lượt là :


A. 36% và 64% B. 89,02% và 10,98% C. 64% và 36% D. 10,98% và 89,02%
<b>C©u 2:</b> Trong phịng thí nghiệm người ta có thể điều chế oxi bằng cách


A. <sub>điện phân nước hoà tan H2SO4.</sub> B. nhiệt phân các hợp chất giàu oxi.


C. <sub>điện phân dung dịch CuSO4.</sub> D. chưng phân đoạn khơng khí lỏng.
<b>C©u 3:</b> Cặp chất <b>khơng phản ứng</b> với nhau là:


A. <sub>Cl2 và dung dịch NaI.</sub> B. <sub>Br2 và dung dịch KI.</sub>
C. <sub>Cl2 và dung dịch NaCl</sub>. D. <sub>Cl2 và dung dịch KBr.</sub>


<b>C©u 4:</b> Trong nhóm VIA, đi từ O đến Te thì bán kính ngun tử


A. giảm, tính oxi hố tăng. B. tăng, tính oxi hố tăng.



C. giảm, tính oxi hố giảm. D. tăng, tính oxi hố giảm.


<b>C©u 5:</b> Khi nung 200 gam hỗn hợp gổm KClO3 và MnO2 thu được chất rắn cân nặng 152 gam, thể tích khí
(đktc)thu được là :


A. 30,2 lít B. 33,6 lít C. 28,5 lít D. 22,4 lít


<b>C©u 6:</b> Clorua vôi được điều chế từ các chất sau :


A. cho khí clo tác dụng với dung dịch CaCl2
B. cho khí clo tác dụng với dung dịch NaOH.


C. <sub>cho khí clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 ở 300C</sub>
D. <sub>cho NaCl tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 .</sub>


<b>C©u 7:</b> Khi cho 2,24 lít (đktc)hỗn hợp khí chứa O2 và O3 qua dung dịch KI dư thu được 12,7 gam iot.
Thành phần phần trăm theo thể tích của hỗn hợp khí là :


A. 35% O2 và 65% O3 B. 40% O2 và 60% O3


C. 50% O2 và 50% O3 D. 60% O2 và 40% O3


<b>C©u 8:</b> Hiđropeoxit ( H2O2) là hợp chất :


A. Vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử


B. Chỉ thể hiện tính khử


C. Chỉ thể hiện tính oxi hóa



D. Rất bền có tính oxi hóa
<b>C©u 9: Chọn câu sai</b>


A. Tính axit của HCl mạnh hơn HI.
B. Tính oxi hóa của Brom yếu hơn Clo.


C. Để điều chế khí clo trong phịng thí nghiệm, dùng HCl đặc tác dụng với chất oxi hố mạnh như
MnO2, KMnO4...


D. Axit HCl thể hiện tính khử khi tác dụng với MnO2


<b>C©u 10:</b> Cho 13,05g MnO2 tác dụng hết với axit HCl đặc. Khí sinh ra dẫn vào 200ml dung dịch NaOH 3M
ở nhiệt độ thường thu được dung dịch A . Nồng độ mol của các chất có trong dung dịch A là: (thể tích
dung dịch thay đổi không đáng kể)


A. <sub>CMNaCl = 1,5M = CMNaClO = 1,5M; CMNaOH = 1,5M</sub>
B. <sub>CMNaCl = CMNaClO = 0,6M; CMNaOH = 0,3M</sub>


C. <sub>CM NaCl = CMNaClO = 0,15M; CMNaOH = 0,3M</sub>
D. <sub>CMNaCl = CMNaClO = 0,75M; CMNaOH = 1,5M</sub>


<b>C©u 11:</b> Sự khác nhau về cấu hình electron giữa oxi và các nguyên tố khác trong nhóm VIA là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. nguyên tử oxi có 2 electron độc thân. D. ngun tử oxi khơng có phân lớp d.
<b>C©u 12:</b> Chọn câu<b> đúng :</b>


A. <sub>Br2 khơng tác dụng với dung dịch NaI</sub>


B. Tính axit tăng dần theo thứ tự :HF, HCl, HBr, HI



C. <sub>Để điều chế Cl2 ta cho F2 tác dụng với dung dịch NaCl</sub>
D. <sub>HI không tác dụng với H2SO4 đặc.</sub>


<b>C©u 13:</b> Tên gọi của các muối: KClO3, NaClO, KClO2, CaOCl2 lần lượt là:


A. Kali peclorat, natrihipoclorơ, kali clorit, cloruavôi.


B. Kali clorat, natrihipoclorit, kali clorit, cloruavôi.


C. Kali clorat, natrihipoclorit, kali clorit, canxiclorua.


D. Kali clorit, natrihipoclorơ, kali clorơ, cloruavơi.
<b>C©u 14:</b> Nhóm gồm các chất tác dụng được với clo:


A. <sub>O2, Mg, Al, H2O.</sub> B. <sub>H2, Na, O2,Cu.</sub>


C. <sub>Fe, ddNaOH, H2O, NaF.</sub> D. <sub>Cu, NaI, H2,dd Ca(OH)2</sub> .


<b>C©u 15:</b> Sục khí clo dư vào dung dịch chứa 26,24 gam hỗn hợp NaBr và NaI đun nóng thu được 11,7 gam
NaCl . Số mol của NaBr và NaI phản ứng lần lượt là :


A. 0,02 mol và 0,18 mol B. 0,12 mol và 0,08 mol


C. 0,1 mol và 0,1 mol D. 0,08 mol v 0,12 mol
<b>Phần tự luận (5đ)</b>


<b>1/ Vit phng trỡnh phn ứng thực hiện chuỗi biến hóa sau</b> : ( Mỗi mũi tên là 1 phương trình phản
ứng ) ( 2 đ)


H2O2<b> </b> O2 Na2O NaCl Cl2 Nước Giaven


<b> </b>KMnO4 FeCl3


<b>2/ Bài toán (3 đ) :</b>


Cho kim loại X có hóa trị (II), thực hiện hai thí nghiệm sau :


Thí nghiệm 1: Cho a gam X tác dụng với Br2 dư thu được 59,8 gam muối.


Thí nghiệm 2: Cho a gam X tác dụng với 255,5 gam dung dịch HCl 10% thu được 7,28 lít H2 (đktc) và
dung dịch Y.


a. Xác định kim loại X. .


b. Tính nổng độ phần trăm dung dịch Y.


( cho F = 19; Cl = 35,5; Br = 80; I =127, K = 39, O = 16; Na = 23, H =1; Ag =108; Pb = 207; S = 32 ;
Fe = 56 ; Mn = 55 ; Mg = 24; Ca = 40; Zn = 65 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> §Ị sè: 372</b>
Hä tên thí sinh:...SBD:...


<b>Phần trắc nghiệm (5đ)</b>


<b>Câu 1:</b> Tờn gi ca các muối: KClO3, NaClO, KClO2, CaOCl2 lần lượt là:


A. Kali clorat, natrihipoclorit, kali clorit, cloruavôi.


B. Kali clorit, natrihipoclorơ, kali clorơ, cloruavôi.


C. Kali clorat, natrihipoclorit, kali clorit, canxiclorua.



D. Kali peclorat, natrihipoclorơ, kali clorit, cloruavơi.


<b>C©u 2:</b> Khi nung 200 gam hỗn hợp gổm KClO3 và MnO2 thu được chất rắn cân nặng 152 gam, thể tích khí
(đktc)thu được là :


A. 28,5 lít B. 22,4 lít C. 30,2 lít D. 33,6 lít


<b>C©u 3: Chọn câu sai</b>


A. Tính axit của HCl mạnh hơn HI.


B. Để điều chế khí clo trong phịng thí nghiệm, dùng HCl đặc tác dụng với chất oxi hoá mạnh như
MnO2, KMnO4...


C. Axit HCl thể hiện tính khử khi tác dụng với MnO2
D. Tính oxi hóa của Brom yếu hơn Clo.


<b>C©u 4:</b> Chọn câu<b> đúng :</b>


A. Tính axit tăng dần theo thứ tự :HF, HCl, HBr, HI


B. <sub>Để điều chế Cl2 ta cho F2 tác dụng với dung dịch NaCl</sub>
C. <sub>Br2 không tác dụng với dung dịch NaI</sub>


D. <sub>HI khơng tác dụng với H2SO4 đặc.</sub>


<b>C©u 5:</b> Cặp chất <b>không phản ứng</b> với nhau là:


A. <sub>Cl2 và dung dịch NaI.</sub> B. <sub>Cl2 và dung dịch NaCl</sub>.



C. <sub>Br2 và dung dịch KI.</sub> D. <sub>Cl2 và dung dịch KBr.</sub>


<b>C©u 6:</b> Sự khác nhau về cấu hình electron giữa oxi và các nguyên tố khác trong nhóm VIA là:


A. nguyên tử oxi có 6e lớp ngồi cùng. B. ngun tử oxi có 2 electron độc thân.


C. ngun tử oxi khơng có phân lớp d. D. ngun tử oxi khơng bền.
<b>C©u 7:</b> Trong phịng thí nghiệm người ta có thể điều chế oxi bằng cách


A. chưng phân đoạn khơng khí lỏng. B. <sub>điện phân nước hoà tan H2SO4.</sub>
C. <sub>điện phân dung dịch CuSO4.</sub> D. nhiệt phân các hợp chất giàu oxi.
<b>C©u 8:</b> Clorua vôi được điều chế từ các chất sau :


A. cho khí clo tác dụng với dung dịch NaOH.


B. <sub>cho khí clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 ở 300C</sub>
C. <sub>cho NaCl tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 .</sub>


D. cho khí clo tác dụng với dung dịch CaCl2


<b>C©u 9:</b> Sục khí clo dư vào dung dịch chứa 26,24 gam hỗn hợp NaBr và NaI đun nóng thu được 11,7 gam
NaCl . Số mol của NaBr và NaI phản ứng lần lượt là :


A. 0,12 mol và 0,08 mol B. 0,08 mol và 0,12 mol


C. 0,1 mol và 0,1 mol D. 0,02 mol và 0,18 mol
<b>C©u 10:</b> Nhóm gồm các chất tác dụng được với clo:


A. <sub>Cu, NaI, H2,dd Ca(OH)2</sub> . B. <sub>O2, Mg, Al, H2O.</sub>



C. <sub>H2, Na, O2,Cu.</sub> D. <sub>Fe, ddNaOH, H2O, NaF.</sub>


<b>C©u 11:</b> Cho 15 gam hỗn hợp A gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư thấy giải phóng 6,72 lít khí H2
(đktc). thành phần % khối lượng của Al và Cu trong A lần lượt là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. 64% và 36% D. 89,02% và 10,98%
<b>C©u 12:</b> Trong nhóm VIA, đi từ O đến Te thì bán kính ngun tử


A. tăng, tính oxi hố giảm. B. tăng, tính oxi hố tăng.


C. giảm, tính oxi hố tăng. D. giảm, tính oxi hố giảm.


<b>C©u 13:</b> Khi cho 2,24 lít (đktc)hỗn hợp khí chứa O2 và O3 qua dung dịch KI dư thu được 12,7 gam iot.
Thành phần phần trăm theo thể tích của hỗn hợp khí là :


A. 35% O2 và 65% O3 B. 60% O2 và 40% O3


C. 40% O2 và 60% O3 D. 50% O2 và 50% O3


<b>C©u 14:</b> Hiđropeoxit ( H2O2) là hợp chất :


A. Chỉ thể hiện tính oxi hóa B. Rất bền có tính oxi hóa


C. Vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử D. Chỉ thể hiện tính khử


<b>C©u 15:</b> Cho 13,05g MnO2 tác dụng hết với axit HCl đặc. Khí sinh ra dẫn vào 200ml dung dịch NaOH 3M
ở nhiệt độ thường thu được dung dịch A . Nồng độ mol của các chất có trong dung dịch A là: (thể tích
dung dịch thay đổi khơng đáng kể)



A. <sub>CMNaCl = 1,5M = CMNaClO = 1,5M; CMNaOH = 1,5M</sub>
B. <sub>CM NaCl = CMNaClO = 0,15M; CMNaOH = 0,3M</sub>
C. <sub>CMNaCl = CMNaClO = 0,6M; CMNaOH = 0,3M</sub>
D. <sub>CMNaCl = CMNaClO = 0,75M; CMNaOH = 1,5M</sub>


<b>Phần tự luận (5đ)</b>


<b>1/ Vit phng trình phản ứng thực hiện chuỗi biến hóa sau</b> : ( Mỗi mũi tên là 1 phương trình phản
ứng ) ( 2 đ)


H2O2<b> </b> O2 Na2O NaCl Cl2 Nước Giaven
<b> </b>KMnO4 FeCl3


<b>2/ Bài tốn (3 đ) :</b>


Cho kim loại X có hóa trị (II), thực hiện hai thí nghiệm sau :


Thí nghiệm 1: Cho a gam X tác dụng với Br2 dư thu được 59,8 gam muối.


Thí nghiệm 2: Cho a gam X tác dụng với 255,5 gam dung dịch HCl 10% thu được 7,28 lít H2 (đktc) và
dung dịch Y.


a. Xác định kim loại X. .


b. Tính nổng độ phần trăm dung dịch Y.


( cho F = 19; Cl = 35,5; Br = 80; I =127, K = 39, O = 16; Na = 23, H =1; Ag =108; Pb = 207; S = 32 ;
Fe = 56 ; Mn = 55 ; Mg = 24; Ca = 40; Zn = 65 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> §Ị số: 429</b>


Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Phần trắc nghiệm (5đ)</b>


<b>Câu 1:</b> Khi cho 2,24 lít (đktc)hỗn hợp khí chứa O2 và O3 qua dung dịch KI dư thu được 12,7 gam iot.
Thành phần phần trăm theo thể tích của hỗn hợp khí là :


A. 50% O2 và 50% O3 B. 35% O2 và 65% O3


C. 40% O2 và 60% O3 D. 60% O2 và 40% O3


<b>C©u 2:</b> Tên gọi của các muối: KClO3, NaClO, KClO2, CaOCl2 lần lượt là:


A. Kali clorit, natrihipoclorơ, kali clorơ, cloruavôi.


B. Kali peclorat, natrihipoclorơ, kali clorit, cloruavôi.


C. Kali clorat, natrihipoclorit, kali clorit, cloruavơi.


D. Kali clorat, natrihipoclorit, kali clorit, canxiclorua.


<b>C©u 3:</b> Khi nung 200 gam hỗn hợp gổm KClO3 và MnO2 thu được chất rắn cân nặng 152 gam, thể tích khí
(đktc)thu được là :


A. 33,6 lít B. 22,4 lít C. 30,2 lít D. 28,5 lít
<b>C©u 4:</b> Sự khác nhau về cấu hình electron giữa oxi và các nguyên tố khác trong nhóm VIA là:


A. nguyên tử oxi có 2 electron độc thân. B. ngun tử oxi khơng có phân lớp d.


C. ngun tử oxi có 6e lớp ngồi cùng. D. ngun tử oxi khơng bền.


<b>C©u 5:</b> Clorua vơi được điều chế từ các chất sau :


A. <sub>cho NaCl tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 .</sub>


B. <sub>cho khí clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 ở 300C</sub>
C. cho khí clo tác dụng với dung dịch CaCl2


D. cho khí clo tác dụng với dung dịch NaOH.


<b>C©u 6:</b> Cho 13,05g MnO2 tác dụng hết với axit HCl đặc. Khí sinh ra dẫn vào 200ml dung dịch NaOH 3M
ở nhiệt độ thường thu được dung dịch A . Nồng độ mol của các chất có trong dung dịch A là: (thể tích
dung dịch thay đổi không đáng kể)


A. <sub>CM NaCl = CMNaClO = 0,15M; CMNaOH = 0,3M</sub>
B. <sub>CMNaCl = 1,5M = CMNaClO = 1,5M; CMNaOH = 1,5M</sub>
C. <sub>CMNaCl = CMNaClO = 0,75M; CMNaOH = 1,5M</sub>
D. <sub>CMNaCl = CMNaClO = 0,6M; CMNaOH = 0,3M</sub>


<b>C©u 7:</b> Nhóm gồm các chất tác dụng được với clo:


A. <sub>O2, Mg, Al, H2O.</sub> B. <sub>Fe, ddNaOH, H2O, NaF.</sub>


C. <sub>H2, Na, O2,Cu.</sub> D. <sub>Cu, NaI, H2,dd Ca(OH)2</sub> .


<b>C©u 8:</b> Trong nhóm VIA, đi từ O đến Te thì bán kính ngun tử


A. giảm, tính oxi hố giảm. B. tăng, tính oxi hố tăng.


C. giảm, tính oxi hố tăng. D. tăng, tính oxi hố giảm.



<b>C©u 9:</b> Sục khí clo dư vào dung dịch chứa 26,24 gam hỗn hợp NaBr và NaI đun nóng thu được 11,7 gam
NaCl . Số mol của NaBr và NaI phản ứng lần lượt là :


A. 0,12 mol và 0,08 mol B. 0,08 mol và 0,12 mol


C. 0,1 mol và 0,1 mol D. 0,02 mol và 0,18 mol
<b>C©u 10: Chọn câu sai</b>


A. Tính axit của HCl mạnh hơn HI.


B. Để điều chế khí clo trong phịng thí nghiệm, dùng HCl đặc tác dụng với chất oxi hoá mạnh như
MnO2, KMnO4...


C. Axit HCl thể hiện tính khử khi tác dụng với MnO2
D. Tính oxi hóa của Brom yếu hơn Clo.


<b>C©u 11:</b> Chọn câu<b> đúng :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

B. <sub>Để điều chế Cl2 ta cho F2 tác dụng với dung dịch NaCl</sub>
C. <sub>Br2 không tác dụng với dung dịch NaI</sub>


D. Tính axit tăng dần theo thứ tự :HF, HCl, HBr, HI


<b>C©u 12:</b> Trong phịng thí nghiệm người ta có thể điều chế oxi bằng cách


A. <sub>điện phân dung dịch CuSO4.</sub> B. nhiệt phân các hợp chất giàu oxi.


C. chưng phân đoạn khơng khí lỏng. D. <sub>điện phân nước hồ tan H2SO4.</sub>


<b>C©u 13:</b> Hiđropeoxit ( H2O2) là hợp chất :



A. Vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khửB. Chỉ thể hiện tính khử


C. Rất bền có tính oxi hóa D. Chỉ thể hiện tính oxi hóa
<b>C©u 14:</b> Cặp chất <b>khơng phản ứng</b> với nhau là:


A. <sub>Br2 và dung dịch KI.</sub> B. <sub>Cl2 và dung dịch KBr.</sub>
C. <sub>Cl2 và dung dịch NaCl</sub>. D. <sub>Cl2 và dung dịch NaI.</sub>


<b>C©u 15:</b> Cho 15 gam hỗn hợp A gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư thấy giải phóng 6,72 lít khí H2
(đktc). thành phần % khối lượng của Al và Cu trong A lần lượt là :


A. 10,98% và 89,02% B. 36% và 64%


C. 89,02% v 10,98% D. 64% v 36%


<b>Phần tự luận (5đ)</b>


<b>1/ Viết phương trình phản ứng thực hiện chuỗi biến hóa sau</b> : ( Mỗi mũi tên là 1 phương trình phản
ứng ) ( 2 đ)


H2O2<b> </b> O2 Na2O NaCl Cl2 Nước Giaven
<b> </b>KMnO4 FeCl3


<b>2/ Bài toán (3 đ) :</b>


Cho kim loại X có hóa trị (II), thực hiện hai thí nghiệm sau :


Thí nghiệm 1: Cho a gam X tác dụng với Br2 dư thu được 59,8 gam muối.



Thí nghiệm 2: Cho a gam X tác dụng với 255,5 gam dung dịch HCl 10% thu được 7,28 lít H2 (đktc) và
dung dịch Y.


a. Xác định kim loại X. .


b. Tính nổng độ phần trăm dung dịch Y.


( cho F = 19; Cl = 35,5; Br = 80; I =127, K = 39, O = 16; Na = 23, H =1; Ag =108; Pb = 207; S = 32 ;
Fe = 56 ; Mn = 55 ; Mg = 24; Ca = 40; Zn = 65 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Đề số: 513</b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Phần trắc nghiệm (5đ)</b>


<b>Câu 1:</b> Clorua vôi được điều chế từ các chất sau :


A. cho khí clo tác dụng với dung dịch CaCl2
B. cho khí clo tác dụng với dung dịch NaOH.


C. <sub>cho khí clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 ở 300C</sub>
D. <sub>cho NaCl tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 .</sub>


<b>C©u 2:</b> Khi cho 2,24 lít (đktc)hỗn hợp khí chứa O2 và O3 qua dung dịch KI dư thu được 12,7 gam iot.
Thành phần phần trăm theo thể tích của hỗn hợp khí là :


A. 35% O2 và 65% O3 B. 40% O2 và 60% O3


C. 60% O2 và 40% O3 D. 50% O2 và 50% O3



<b>C©u 3:</b> Trong nhóm VIA, đi từ O đến Te thì bán kính ngun tử


A. giảm, tính oxi hố giảm. B. giảm, tính oxi hố tăng.


C. tăng, tính oxi hố tăng. D. tăng, tính oxi hố giảm.
<b>C©u 4:</b> Trong phịng thí nghiệm người ta có thể điều chế oxi bằng cách


A. <sub>điện phân nước hồ tan H2SO4.</sub> B. chưng phân đoạn khơng khí lỏng.


C. <sub>điện phân dung dịch CuSO4.</sub> D. nhiệt phân các hợp chất giàu oxi.


<b>C©u 5:</b> Sục khí clo dư vào dung dịch chứa 26,24 gam hỗn hợp NaBr và NaI đun nóng thu được 11,7 gam
NaCl . Số mol của NaBr và NaI phản ứng lần lượt là :


A. 0,1 mol và 0,1 mol B. 0,02 mol và 0,18 mol


C. 0,12 mol và 0,08 mol D. 0,08 mol và 0,12 mol
<b>C©u 6:</b> Chọn câu<b> đúng :</b>


A. Tính axit tăng dần theo thứ tự :HF, HCl, HBr, HI


B. <sub>Để điều chế Cl2 ta cho F2 tác dụng với dung dịch NaCl</sub>
C. <sub>Br2 không tác dụng với dung dịch NaI</sub>


D. <sub>HI khơng tác dụng với H2SO4 đặc.</sub>


<b>C©u 7: Chọn câu sai</b>


A. Tính axit của HCl mạnh hơn HI.



B. Để điều chế khí clo trong phịng thí nghiệm, dùng HCl đặc tác dụng với chất oxi hoá mạnh như
MnO2, KMnO4...


C. Axit HCl thể hiện tính khử khi tác dụng với MnO2
D. Tính oxi hóa của Brom yếu hơn Clo.


<b>C©u 8:</b> Sự khác nhau về cấu hình electron giữa oxi và các nguyên tố khác trong nhóm VIA là:


A. nguyên tử oxi có 2 electron độc thân. B. ngun tử oxi có 6e lớp ngồi cùng.


C. ngun tử oxi khơng có phân lớp d. D. ngun tử oxi khơng bền.
<b>C©u 9:</b> Nhóm gồm các chất tác dụng được với clo:


A. <sub>O2, Mg, Al, H2O.</sub> B. <sub>Fe, ddNaOH, H2O, NaF.</sub>


C. <sub>Cu, NaI, H2,dd Ca(OH)2</sub> . D. <sub>H2, Na, O2,Cu.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. <sub>CMNaCl = CMNaClO = 0,75M; CMNaOH = 1,5M</sub>
B. <sub>CM NaCl = CMNaClO = 0,15M; CMNaOH = 0,3M</sub>
C. <sub>CMNaCl = CMNaClO = 0,6M; CMNaOH = 0,3M</sub>


D. <sub>CMNaCl = 1,5M = CMNaClO = 1,5M; CMNaOH = 1,5M</sub>


<b>C©u 11:</b> Hiđropeoxit ( H2O2) là hợp chất :


A. Chỉ thể hiện tính oxi hóa


B. Rất bền có tính oxi hóa


C. Vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử



D. Chỉ thể hiện tính khử


<b>C©u 12:</b> Cặp chất <b>khơng phản ứng</b> với nhau là:


A. <sub>Cl2 và dung dịch KBr.</sub> B. <sub>Cl2 và dung dịch NaI.</sub>
C. <sub>Br2 và dung dịch KI.</sub> D. <sub>Cl2 và dung dịch NaCl</sub>.


<b>C©u 13:</b> Khi nung 200 gam hỗn hợp gổm KClO3 và MnO2 thu được chất rắn cân nặng 152 gam, thể tích


khí (đktc)thu được là :


A. 22,4 lít B. 33,6 lít C. 28,5 lít D. 30,2 lít


<b>C©u 14:</b> Tên gọi của các muối: KClO3, NaClO, KClO2, CaOCl2 lần lượt là:


A. Kali clorit, natrihipoclorơ, kali clorơ, cloruavôi.


B. Kali clorat, natrihipoclorit, kali clorit, canxiclorua.


C. Kali clorat, natrihipoclorit, kali clorit, cloruavôi.


D. Kali peclorat, natrihipoclorơ, kali clorit, cloruavơi.


<b>C©u 15:</b> Cho 15 gam hỗn hợp A gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư thấy giải phóng 6,72 lít khí H2
(đktc). thành phần % khối lượng của Al và Cu trong A lần lượt là :


A. 10,98% và 89,02% B. 36% và 64%


C. 89,02% và 10,98% D. 64% v 36%



<b>Phần tự luận (5đ)</b>


<b>1/ Vit phng trỡnh phản ứng thực hiện chuỗi biến hóa sau</b> : ( Mỗi mũi tên là 1 phương trình phản
ứng ) ( 2 đ)


H2O2<b> </b> O2 Na2O NaCl Cl2 Nước Giaven
<b> </b>KMnO4 FeCl3


<b>2/ Bài tốn (3 đ) :</b>


Cho kim loại X có hóa trị (II), thực hiện hai thí nghiệm sau :


Thí nghiệm 1: Cho a gam X tác dụng với Br2 dư thu được 59,8 gam muối.


Thí nghiệm 2: Cho a gam X tác dụng với 255,5 gam dung dịch HCl 10% thu được 7,28 lít H2 (đktc) và
dung dịch Y.


a. Xác định kim loại X. .


b. Tính nổng độ phần trăm dung dịch Y.


( cho F = 19; Cl = 35,5; Br = 80; I =127, K = 39, O = 16; Na = 23, H =1; Ag =108; Pb = 207; S = 32 ;
Fe = 56 ; Mn = 55 ; Mg = 24; Ca = 40; Zn = 65 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> §Ị sè: 651</b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Phần trắc nghiệm (5đ)</b>
<b>Câu 1:</b> Chn cõu<b> đúng :</b>



A. <sub>Br2 không tác dụng với dung dịch NaI</sub>
B. <sub>HI khơng tác dụng với H2SO4 đặc.</sub>


C. Tính axit tăng dần theo thứ tự :HF, HCl, HBr, HI


D. <sub>Để điều chế Cl2 ta cho F2 tác dụng với dung dịch NaCl</sub>


<b>C©u 2:</b> Nhóm gồm các chất tác dụng được với clo:


A. <sub>Fe, ddNaOH, H2O, NaF.</sub> B. <sub>Cu, NaI, H2,dd Ca(OH)2</sub> .


C. <sub>O2, Mg, Al, H2O.</sub> D. <sub>H2, Na, O2,Cu.</sub>


<b>C©u 3:</b> Tên gọi của các muối: KClO3, NaClO, KClO2, CaOCl2 lần lượt là:


A. Kali clorat, natrihipoclorit, kali clorit, canxiclorua.


B. Kali peclorat, natrihipoclorơ, kali clorit, cloruavôi.


C. Kali clorat, natrihipoclorit, kali clorit, cloruavơi.


D. Kali clorit, natrihipoclorơ, kali clorơ, cloruavơi.
<b>C©u 4:</b> Clorua vôi được điều chế từ các chất sau :


A. <sub>cho khí clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 ở 300C</sub>
B. cho khí clo tác dụng với dung dịch NaOH.


C. cho khí clo tác dụng với dung dịch CaCl2
D. <sub>cho NaCl tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 .</sub>



<b>C©u 5:</b> Khi cho 2,24 lít (đktc)hỗn hợp khí chứa O2 và O3 qua dung dịch KI dư thu được 12,7 gam iot.
Thành phần phần trăm theo thể tích của hỗn hợp khí là :


A. 40% O2 và 60% O3 B. 35% O2 và 65% O3


C. 60% O2 và 40% O3 D. 50% O2 và 50% O3


<b>C©u 6:</b> Trong phịng thí nghiệm người ta có thể điều chế oxi bằng cách


A. <sub>điện phân dung dịch CuSO4.</sub> B. nhiệt phân các hợp chất giàu oxi.


C. <sub>điện phân nước hoà tan H2SO4.</sub> D. chưng phân đoạn khơng khí lỏng.
<b>C©u 7:</b> Sự khác nhau về cấu hình electron giữa oxi và các nguyên tố khác trong nhóm VIA là:


A. nguyên tử oxi có 6e lớp ngồi cùng. B. ngun tử oxi có 2 electron độc thân.


C. ngun tử oxi khơng có phân lớp d. D. ngun tử oxi khơng bền.


<b>C©u 8:</b> Khi nung 200 gam hỗn hợp gổm KClO3 và MnO2 thu được chất rắn cân nặng 152 gam, thể tích khí
(đktc)thu được là :


A. 30,2 lít B. 33,6 lít C. 28,5 lít D. 22,4 lít


<b>C©u 9:</b> Trong nhóm VIA, đi từ O đến Te thì bán kính ngun tử


A. giảm, tính oxi hố giảm. B. tăng, tính oxi hố giảm.


C. tăng, tính oxi hố tăng. D. giảm, tính oxi hố tăng.



<b>C©u 10:</b> Sục khí clo dư vào dung dịch chứa 26,24 gam hỗn hợp NaBr và NaI đun nóng thu được 11,7 gam
NaCl . Số mol của NaBr và NaI phản ứng lần lượt là :


A. 0,02 mol và 0,18 mol B. 0,08 mol và 0,12 mol


C. 0,12 mol và 0,08 mol D. 0,1 mol và 0,1 mol


<b>C©u 11: Chọn câu sai</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

C. Axit HCl thể hiện tính khử khi tác dụng với MnO2


D. Để điều chế khí clo trong phịng thí nghiệm, dùng HCl đặc tác dụng với chất oxi hố mạnh như
MnO2, KMnO4...


<b>C©u 12:</b> Cho 15 gam hỗn hợp A gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư thấy giải phóng 6,72 lít khí H2
(đktc). thành phần % khối lượng của Al và Cu trong A lần lượt là :


A. 10,98% và 89,02% B. 36% và 64%


C. 89,02% và 10,98% D. 64% và 36%


<b>C©u 13:</b> Cặp chất <b>khơng phản ứng</b> với nhau là:


A. <sub>Cl2 và dung dịch NaI.</sub> B. <sub>Br2 và dung dịch KI.</sub>
C. <sub>Cl2 và dung dịch KBr.</sub> D. <sub>Cl2 và dung dịch NaCl</sub>.


<b>C©u 14:</b> Cho 13,05g MnO2 tác dụng hết với axit HCl đặc. Khí sinh ra dẫn vào 200ml dung dịch NaOH 3M
ở nhiệt độ thường thu được dung dịch A . Nồng độ mol của các chất có trong dung dịch A là: (thể tích
dung dịch thay đổi không đáng kể)



A. <sub>CMNaCl = CMNaClO = 0,75M; CMNaOH = 1,5M</sub>
B. <sub>CMNaCl = CMNaClO = 0,6M; CMNaOH = 0,3M</sub>
C. <sub>CM NaCl = CMNaClO = 0,15M; CMNaOH = 0,3M</sub>
D. <sub>CMNaCl = 1,5M = CMNaClO = 1,5M; CMNaOH = 1,5M</sub>


<b>C©u 15:</b> Hiđropeoxit ( H2O2) là hợp chất :


A. Chỉ thể hiện tính oxi hóa


B. Chỉ thể hiện tính khử


C. Vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử


D. Rt bn cú tớnh oxi húa
<b>Phần tự luận (5đ)</b>


<b>1/ Vit phương trình phản ứng thực hiện chuỗi biến hóa sau</b> : ( Mỗi mũi tên là 1 phương trình phản
ứng ) ( 2 đ)


H2O2<b> </b> O2 Na2O NaCl Cl2 Nước Giaven
<b> </b>KMnO4 FeCl3


<b>2/ Bài toán (3 đ) :</b>


Cho kim loại X có hóa trị (II), thực hiện hai thí nghiệm sau :


Thí nghiệm 1: Cho a gam X tác dụng với Br2 dư thu được 59,8 gam muối.


Thí nghiệm 2: Cho a gam X tác dụng với 255,5 gam dung dịch HCl 10% thu được 7,28 lít H2 (đktc) và
dung dịch Y.



a. Xác định kim loại X. .


b. Tính nổng độ phần trăm dung dịch Y.


( cho F = 19; Cl = 35,5; Br = 80; I =127, K = 39, O = 16; Na = 23, H =1; Ag =108; Pb = 207; S = 32 ;
Fe = 56 ; Mn = 55 ; Mg = 24; Ca = 40; Zn = 65 )


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×