Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tiết 83 Tập làm văn Luyện nói về quan sát tưởng tượng so sánh và nhận xét trong văn miêu tả

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.71 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 05/01/201..


<b>Tiết 83</b>
<b>Tập làm văn</b>


<b> Luyện nói về quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét </b>
<b>trong văn miêu tả</b>


<b>I.Mục tiêu cần đạt</b>
<b>1.Kiến thức</b>


* Mức độ nhận biết: Nhận biếtđược những yêu cầu đạt với việc luyện nói.
* Mức độ thơng hiểu: - Nắm được những kiến thức đã học về quan sát, tưởng
tượng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả.


* Mức độ vận dụng: Vận dụng được những bước cơ bản để lựa chọn các chi tiết
hay đặc sắc khi miêu tả một đối tượng cụ thể.


<b>2. Kĩ năng</b>


* Kĩ năng bài học: - Sắp xếp các ý theo một trình tự hợp lí.


- Đưa các hình ảnh có phép tu từ so sánh vào bài nói.


- Nói trước tập thể lớp thật rõ rang, mạch lạc, biểu cảm nói, nói đứng nội dung,
tác phong tự nhiên.


* KIĩ năng sống cần giáo dục : Suy nghĩ, sáng tạo nêu vấn đề và xử lí thơng tin,
giao tiếp ứng xử, trình bày suy nghĩ, ý tưởng của bản thân.


<b>3. Thái độ</b>



- Thêm yêu tiếng mẹ đẻ.


* Tích hợp giáo dục đạo đức: Các giá trị TÔN TRỌNG, TRÁCH NHIỆM,
TRUNG THỰC, HỢP TÁC, ĐỒN KẾT ,U THƯƠNG, THUYẾT TRÌNH.
- Có cách cư xử đúng mực.


- Có lối sống lành mạnh, lí tưởng sống tốt đẹp, yêu cảnh sắc, thiên nhiên cuộc
sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

các kiến thức đã học), năng lực giải quyết vấn đề ( phát hiện và phân tích được
vẻ đẹp của tác phẩm), năng lực sáng tạo ( có hứng thú, chủ động nêu ý kiến),
năng lực sử dụng ngơn ngữ khi nói; năng lực hợp tác khi thực hiện nhiệm vụ
được giao trong nhóm; năng lực giao tiếp trong việc lắng nghe tích cực, thể hiện
sự tin chủ động trong việc chiếm lĩnh vẻ đẹp tác phẩm văn chương.


<b>II – Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: Nghiên cứu chuẩn kiến thức kĩ năng, SGK,SGV, giáo án, máy chiếu.
<b>-</b> HS: Soạn bài luyện nói.


<b>III – Phương pháp</b>


<b>-</b> Phương pháp : Đọc diễn cảm, đàm thoại, nêu vấn đề, thuyết trình, thảo
luận nhóm, động não nêu và giải quyết vấn đề.


<b>-</b> Kĩ thuật đặt câu hỏi.


<b>IV – Tiến trình giờ dạy và giáo dục.</b>



1. <i>Ổn định tổ chức.( Kiểm tra sĩ số).</i>


2. <i>Kiểm tra bài cũ ( 5’): Hãy nhắc lại các yếu tố cần thiết trong văn </i>
miêu tả.


<i>Hs trả lời- nhận xét- Gv chốt- cho điểm.</i>
<i>3. Bài mới.</i>


<i><b>H Đ 1:Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>- Mục đích: Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>- Phương pháp: Thuyết trình.</b></i>
<i><b>- Thời gian: 1 phút.</b></i>


<i><b>Gv : Nêu mục tiêu bài học để dẫn vào bài.</b></i>


<i><b> Hoạt động của thầy và trò</b></i>
<i><b>Hoạt động 2 – 7’</b></i>


<i><b>Hướng dẫn học sinh khái quát lại</b></i>
<i><b>kiến thức</b></i>


<i><b>- Mục tiêu: Học sinh nắm được</b></i>
<i><b>các yếu tố cần thiết để luyện</b></i>


<i><b>nói và vai trị của luyện nói.</b></i>
<i><b>- Phương pháp: Vấn đáp,phân </b></i>


<i><b>tích tình huống.</b></i>


<i><b>- Phương tiện:Tư liệu, sách giáo</b></i>


<i><b>khoa, máy chiếu.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>- Kĩ thuật: Động não.</b></i>


<i><b>- Hình thức tổ chức: Cá nhân.</b></i>
<i><b>- Thời gian : 7’</b></i>


<i><b>Cách thức tiến hành. Gv đưa câu hỏi</b></i>
<i><b>, động viên học sinh phát biểu và </b></i>
<i><b>nhận xét đóng góp ý kiến, giáo viên </b></i>
<i><b>nhận xét, chốt.</b></i>


<i><b>*Gv: Nêu vai trò, tầm quan trọng ý </b></i>
<i>nghĩa của việc luyện nói, yêu cầu của </i>
<i>việc luyện nói.</i>


<i>Yêu cầu: Dựa vào dàn ý các bài tập đã</i>
<i>chuẩn bị ở nhà( không viết thành </i>
<i>văn)-> nói rõ, mạch lạc.</i>


<i><b>Hoạt động 2 – 30’</b></i>


<i><b>Hướng dẫn học sinh luyện tập</b></i>
<i><b>- Mục tiêu: Học sinh luyện tập</b></i>
<i><b>- Phương pháp: Vấn đáp,phân </b></i>


<i><b>tích tình huống.</b></i>


<i><b>- Phương tiện:Tư liệu, sách giáo</b></i>
<i><b>khoa, máy chiếu.</b></i>



<i><b>- Kĩ thuật: Động não.</b></i>


<i><b>- Hình thức tổ chức: Cá nhân, </b></i>
<i><b>nhóm.</b></i>


<i><b>- Thời gian : 30’</b></i>


<i><b>Cách thức tiến hành. Gv đưa câu hỏi</b></i>
<i><b>, động viên học sinh phát biểu và </b></i>
<i><b>nhận xét đóng góp ý kiến, giáo viên </b></i>
<i><b>nhận xét, chốt</b></i>


<i><b>-</b></i> <i>GV nêu yêu cầu bài tập 1. Chia </i>
<i>2 nhóm thảo luận-> cử một đại </i>
<i>diện trình bày.</i>


<i>+ Nhóm 1: a</i>
<i>+ Nhóm 2: b</i>


<i>*Gv: Nêu u cầu bài tập 2.</i>
<i>- Luyện nói về: Người thân – </i>
<i>nhóm 1-2; về một nhân vật văn </i>
<i>học- nhóm 3-4.</i>


<i>- Gv kiểm tra sự chuẩn bị của </i>
<i>học sinh.( Qua dàn bài em đã </i>
<i>lập).</i>


<i>- yêu cầu các nhóm cử đại diện </i>


<i>trình bày trước tập thể.</i>


<i><b>II.Luyện tập</b></i>


<i><b>Bt1:</b></i>


<i><b>a, Kiều Phương</b></i>


<i><b>* Đánh giá, nhận xét: Là bé gái hồn </b></i>
<i>nhiên, hiếu động, có tài năng hội họa, </i>
<i>tình cảm trong sáng, nhân hậu và tấm </i>
<i>lòng bao dung, độ lượng-> là hình </i>
<i>tượng đẹp.</i>


<i>*Miêu tả :</i>


<i>- Mặt ln bị bơi bẩn.</i>
<i>- Hay lục lọi các đồ vật</i>


<i>-Tự chế thuốc vẽ -> Tập vẽ các đồ vật.</i>
<i>- Luôn vui vẻ vẽ về người anh.</i>


<i><b>b, Người anh</b></i>


<i><b>-</b></i> <i>Có lúc mặc cảm, tự ti, đố kị</i>
<i>trước tài năng của Kiều Phương</i>
<i>nhưng sau đó xấu hổ nhận ra</i>
<i>điểm yếu của mình.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Lưu ý: Chọn vị trí trình bày, </i>


<i>ngơn ngữ nói, âm lượng khi nói </i>
<i>kèm theo ngữ điệu biểu cảm, </i>
<i>biết lắng nghe và nhận xét phần </i>
<i>trình bày của bạn.</i>


<i>*Gv nhận xét ưu và khuyết điểm </i>
<i>( tư thế, tác phong, nội dung...)</i>


<i>* Người anh trong thực tế và trong</i>
<i>tranh.</i>


<i>- Có lúc mặc cảm tự ti, đố kị trước tài</i>
<i>năng của Kiều Phương nhưng sau đó</i>
<i>xấu hổ nhận ra điểm yếu của mình.</i>
<i>-> Có nhiều thói xấu cần phê phán</i>
<i>nhưng cũng có những pphaamr chất</i>
<i>tốt.</i>


<i>* Người anh trong thực tế và trong</i>
<i>tranh.</i>


<i>Bài tập 2:</i>


 <i>Nhóm 1- 2: Vd tả em gái.</i>


<i><b>-</b></i> <i>Khn mặt:,Mắt( trong trẻo,</i>
<i>đen láy); tóc ( mượt, ngắn);</i>
<i>miệng răng, da ( trắnghoặc đen</i>
<i>giịn)</i>



<i><b>-</b></i> <i>Tính cách: - Thích hoạt hình, vẽ,</i>
<i>múa, hay quan tâm đến mọi</i>
<i>người, cịn hay nhõng nhẽo.</i>
 <i>Nhóm 3- 4:</i>


<i> -1 hs trình bày về Kiều Phương.</i>
<i>- 1 Hs trình bày về người anh.</i>
<i>III. Nhận xét, đánh giá</i>


 <i>Ưu điểm:</i>
 <i>Khuyết điểm</i>
 <i>Cách sửa</i>
<i><b>4.Củng cố ( 4’)</b></i>


<i>- Mục đích: Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết bài tập.</i>
<i>- Hình thức: Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết bài tập.</i>
<i>- Phương pháp: Vấn đáp.</i>


<i>- Thời gian: 4 phút.</i>


<i>Tập trình bày miệng tả về một bông hoa hồng..</i>
- Hs nêu ý kiến -> Gv định hướng.


<i><b>5.Hướng dẫn về nhà (3’)</b></i>


<i>- Chọn một cảnh cụ thể để tập tả bằng miệng</i>
<i><b>V – Rút kinh nghiệm.</b></i>


</div>

<!--links-->

×