Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de khao sat lop clc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.97 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sở GIáO DụC ĐàO TạO THáI BìNH Đề KIểM TRA LớP CLC khối 11


TRƯờNG THPT BắC KIếN XƯƠNG NGàY 12-2-2011


THờI GIAN LàM BàI :150 PHúT
i .pHầN CHUNG(7.0) :


<i><b>Bài 1(2.0) .Giải các phơng trình sau :</b></i>


1)


3 3


3(sin

cos

)



2

2

<sub>cos</sub>



2 sin



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>







<sub> 2) </sub>

sin 3

<i>x</i>

cos .cos 2 (tan

<i>x</i>

<i>x</i>

2

<i>x</i>

tan 2 )

<i>x</i>

<sub>.</sub>


<i><b>Bài 2(2.0) : 1) Giải bất phơng trình : </b></i> 5<i>x</i> 1 4<i>x</i>1 3 <i>x</i> .



2) Gi¶i hƯ :


2 2


( 1)( 1)( 2) 6


2 2 3 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


    





    


 <sub>.</sub>


<i><b>Bài 3(1.0) : Tìm m để đờng thẳng </b></i>y=x+10-3m cắt đồ thị hàm số


3 <sub>3</sub> 2 <sub>9</sub> <sub>1</sub>


<i>y x</i>  <i>mx</i>  <i>x</i> <sub> t¹i 3 điểm phân biệt </sub>


A ,B ,C sao cho



2 2 2


1 2 3

11


<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



với <i>x x x</i>1, ,2 3<sub> lần lợt là hoành độ của điểm A ,B ,C.</sub>
<i><b>Bài 4(1.0) : Cho x ,y ,z là các số dơng thoả mãn </b></i>xyz=1 .Chứng minh rằng


3 3 3 <sub>3</sub>


(1 )(1 ) (1 )(1 ) (1 )(1 ) 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>y</i> <i>z</i>  <i>z</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>y</i> 


      <sub>.</sub>


<i><b>Bài 5(1.0) : Trong mp Oxy cho tam giác ABC vuông tại A biết </b></i>B(-1;0) ,C(4;0) ,AB= 5 .Tìm toạ độ điểm A .
II .Phần riêng (3.0) (Thí sinh học ban nào làm phần dành riêng cho ban đó) .


A .PhÇn dành riêng cho ban KHTN .


<i><b>Bi 6a (2.0) :Cho hỡnh chóp SABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a .Mặt bên SAB là tam giác đều. Tam giác </b></i>
SCD vuông cân đỉnh S. Gọi I, J lần lợt là trung im ca AB, CD .


1) Tính các cạnh của tam gi¸c SIJ. Chøng minh SI  (SCD) .


2) Gäi H là hình chiếu của S lên IJ. Chứng minh SH  AC. TÝnh SH .



<i><b>Bài 7a (1.0) :Một hộp chứa 5 bi xanh ,7 bi đỏ và 8 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 8 viên bi .Tính xác suất để lấy đợc 8 </b></i>
viên bi có đủ cả 3 mu .


B .Phần dành riêng cho ban cơ bản .


<i><b>Bài 6b (2.0) :Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A và D. AD = CD = a, AB=2a, tam </b></i>
giác SAB vuông cân tại A. Trên cạnh AD lấy điểm M. Đặt AM = x (0<x<a ). Mặt phẳng ( ) qua M và song song
với (SAB).


1) Dùng thiÕt diƯn cđa h×nh chãp khi c¾t bëi mp ( ) . ThiÕt diƯn là hình gì ?
2) Tính diện tích thiết diện theo a và x


<i><b>Bài 7b (1.0) :Tìm hệ số của </b></i>

<i>x</i>

3 trong khai triĨn 2
2
(<i><sub>x</sub></i> )<i>n</i>


<i>x</i>




biÕt n lµ số tự nhiên thoả mÃn
1 2 3 <sub>...</sub> <i>n</i> 1 <i>n</i> <sub>4095</sub>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>  <i>C</i>


     
.



<i><b>Đáp án đề kiểm tra lớp CLC ngày 12-1-2011 lớp 11 .</b></i>
I) Phần chung :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1 1


Giải phơng trình :


3 3


3(sin cos )


2 2 <sub>cos</sub>


2 sin
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 <sub>.(1)</sub>
1
3(sin cos )(1 sin )


2 2 2


(1) cos 3(sin cos ) 2(cos sin )(cos sin )


2 sin 2 2 2 2 2 2


tan 1


cos sin 0


2


2 2 <sub>2</sub>


3 2


cos( ) ( )


2(cos sin ) 3


2 4


2 2 2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>vn</sub></i>






 
      


 <sub></sub>
  <sub></sub>

     

<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


1.0
0,25
0,25
+
0,25
+
0,25
2


Giải phơng trình :


2


sin 3<i>x</i>cos .cos 2 (tan<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>tan 2 )<i>x</i> <sub> (2)</sub>


Điều kiện : cos<i>x</i>0,cos 2<i>x</i>0 .Với đk này ta cã :



2 2


2


cos 2 .sin cos 2 .sin


(2) sin 3 sin 2 .cos sin cos 2 sin 2 cos sin 2 cos


cos cos


sin 0 <sub>( )</sub>


cos 2 .sin


sin cos 2 cos 2 0( )


cos ( )


tan 1 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x k tm</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>loai</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>k loai</i>


<i>x</i>



      

  
 <sub></sub>
    
 <sub>  </sub>
  

1.0
0,25
0,25
+ 0,5
2 1


Giải bất phơng trình : 5<i>x</i> 1 4<i>x</i>1 3 <i>x</i> (1)
§iỊu kiƯn : <i>x</i>1/ 4


Với điều kiện trên bất phơng trình (1) tơng đơng với:





2


2 2


5 1 3 4 1 5 1 9 4 1 6 4
2 8 6 4 1 4 3 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


          
       


vì với <i>x</i>1/ 4 1 4<i>x</i>0,3 4<i>x</i>2 <i>x</i>0 vậy bpt (2) luôn đúng với <i>x</i>1/ 4


1.0
0,25
0,25
0,5
2
Gi¶i hƯ
2 2


( 1)( 1)( 2) 6
2 2 3 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>








Đặt
1
1
<i>x</i> <i>a</i>
<i>y</i> <i>b</i>
 


 


 <sub> ta cã hÖ </sub> 2 2
( ) 6


5


<i>ab a b</i>


<i>a</i> <i>b</i>
 


 

2


2
1
6
2


( ) 6 3


6 2


( ) 2 5 <sub>(</sub> <sub>)</sub> <sub>2</sub> <sub>5</sub> 2


1


<i>a</i>


<i>ab</i> <i><sub>b</sub></i>


<i>ab a b</i> <i><sub>a b</sub></i> <i>a b</i>


<i>ab</i>


<i>a b</i> <i>ab</i> <i><sub>a b</sub></i> <i>a</i>


<i>a b</i> <i><sub>b</sub></i>


 
 <sub></sub>


 


   
    
 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub> 


     
  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 
 
 <sub> </sub><sub></sub> 
2
3
3
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
 






<sub></sub> <sub></sub>
 

 



 <sub> vËy hƯ cã 2 nghiƯm (x;y)=(2;3) vµ (x;y)=(3;2)</sub>


1.0


0,25


0,5


0,25


3


Tìm m để đờng thẳng (d) y=x+10-3m cắt đồ thị hàm số <i>y x</i> 3 3<i>mx</i>29<i>x</i>1 (C) tại 3 điểm
phân biệt A, B, C sao cho


2 2 2
1 2 3 11


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 


với <i>x x x</i>1, ,2 3<sub> lần lợt là hoành độ của điểm A, B, C.</sub>
Giải : Phơng trình hồnh độ giao điểm của (C) với đờng thẳng (d) là


3 <sub>3</sub> 2 <sub>8</sub> <sub>3</sub> <sub>9 0(1)</sub> <sub>(</sub> <sub>1)</sub> 2 <sub>(1 3 )</sub> <sub>9 3</sub> <sub>0</sub>


<i>x</i>  <i>mx</i>  <i>x</i> <i>m</i>   <i>x</i> <sub></sub><i>x</i>   <i>m x</i>  <i>m</i><sub></sub> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2
1



(1 3 ) 9 3 0(2)


<i>x</i>


<i>x</i> <i>m x</i> <i>m</i>




 


    


để đờng thẳng (d) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt thì phơng trình (1) có 3 nghiệm phân biệt  phơng
trình (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 1 


2


7 5
( ; ) ( ; )


(1 3 ) 4(9 3 ) 0 <sub>3</sub> <sub>3</sub>


11
1 1 3 9 3 0


6


<i>m</i>



<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i><sub>m</sub></i>



     

      

 
    
  <sub></sub>

 <sub>(*)</sub>


với m tìm đợc ở trên giả sử <i>x</i>1<sub>=1, </sub><i>x x</i>2, 3<sub> là 2 nghiệm của (2) khi đó </sub>


3 2
3 2


3 1
9 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x x</i> <i>m</i>


  





 


2 2 2 2


1 2 3
2


11 1 (3 1) 2(9 3 ) 11


3 3; 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


        


 


    


 


kÕt hỵp víi (*) ta cã


5
; 3


3


<i>m</i><sub> </sub> <sub></sub>


 


0,25


0,25


0,25
0,25


4 Cho x, y, z là các số dơng thoả mÃn xyz=1. Chứng minh r»ng


3 3 3 <sub>3</sub>


(1 )(1 ) (1 )(1 ) (1 )(1 ) 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>y</i> <i>z</i>  <i>z</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>y</i> 


      <sub>.</sub>


¸p dông cosi cã :


3 3


3



1 1 1 1 3


3


(1 )(1 ) 8 8 (1 )(1 ) 8 8 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


<i>y</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>z</i>


   


   


   


t¬ng tù cã :


3


3


1 1 3


(1 )(1 ) 8 8 4


1 1 3



(1 )(1 ) 8 8 4


<i>y</i> <i>z</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>z</i> <i>x</i>


<i>z</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 
  
 
 
  
 


céng vÕ cã :


3 3 3 <sub>3 2(</sub> <sub>)</sub> <sub>3</sub>


( )


(1 )(1 ) (1 )(1 ) (1 )(1 ) 4 8 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i>



<i>x y z</i>


<i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


 


      


     


3 3 3


1 3


( )


(1 )(1 ) (1 )(1 ) (1 )(1 ) 2 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x y z</i>


<i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


      


     


v× <i>x y z</i>  33 <i>xyz</i> 3nªn ta cã



3 3 3 <sub>3</sub>


(1 )(1 ) (1 )(1 ) (1 )(1 ) 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>y</i> <i>z</i>  <i>z</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>y</i> 


      <sub> </sub>
suy ra ®pcm


1.0


0.25


0.25


0.5


5


Trong mp Oxy cho tam giác ABC vuông tại A biết B(-1; 0), C(4; 0), AB= 5. Tìm toạ độ điểm A .
Giả sử A(x;y) ta có <i>AB x</i>( 1; <i>y AC</i>), (4 <i>x y</i>; )


 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
 
 
 
.
theo gt cã (-x-1)(4-x)+(-y)(-y)=0


2 2 <sub>3</sub> <sub>4 0</sub>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


    


2 2


5 ( 1) 5


<i>AB</i>  <i>x</i> <i>y</i> 


ta cã hÖ


2 2
2 2


3 4 0 0



2
2 4 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


      


 





vậy A(0;2) hoặc A(0;-2)


1.0


0.25
0.25


0.25
0.25


II) Phần riêng :


A) Ban khtn :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

vì tam giác SAB đều cạnh a và SI là đờng cao nên SI =
3
2


<i>a</i>


. Tam giác SCD vuông cân tại S


v SJ là đờng trung tuyến nên SJ=2


<i>a</i>


. IJ=a .
vËy tam giác SIJ vuông tại S .




, / /


<i>SI</i> <i>AB AB CD</i> <i>SI</i> <i>CD</i>


<i>SI</i> <i>SJ</i>


   




 <sub></sub> <i>SI</i> (<i>SCD</i>)



0,5


0,5


2 <sub>Gọi H là hình chiếu của S lên IJ. Chøng minh SH </sub><sub></sub><sub> AC. TÝnh SH . </sub>
V× <i>AB</i><i>SI IJ</i>, <i>AB</i>(<i>SIJ</i>) <i>AB</i><i>SH</i>


mặt khác SH IJ vậy SH (ABCD)  SHAC


ta có xét tam giác vng SIJ có SH là đờng cao nên SH.IJ=SI.SJ  SH=
3
4


<i>a</i>


1.0
0,25
0,5
0,25


7 Một hộp chứa 5 bi xanh ,7 bi đỏ và 8 bi vàng .Lấy ngẫu nhiên 8 viên bi .Tính xác suất để lấy
đợc 8 viên bi có đủ cả 3 màu .


lÊy ngÉu nhiªn 8 viªn tõ hép gåm 20 viên ta có số phần tử của không gian mẫu lµ
8


20


( ) 125970



<i>n</i>  <i>C</i> 


Gọi A là biến cố lấy đợc 8 viên có đủ cả 3 màu


<i>A</i><sub> là biến cố lấy đợc 8 viên không đủ cả 3 màu. Khi đó </sub>


TH1: Lấy đợc 8 viên có đúng 1 màu (chỉ xảy ra lấy đợc 8 bi vàng) vậy có
8
8


<i>C</i>


=1 cách
TH2: Lấy đợc 8 viên có đúng 2 màu : có


8 8 8


12 15 13 2 8215


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>  


8215 1 316


0,065
125970 4845


<i>A</i>


<i>P</i>





vậy <i>PA</i> 0,935


1.0


0,25


0,25
0,25


0,25


B) Ban cơ bản :


6 1


+) XÐt ( ) vµ (ABCD) cã M chung và AB// ( ) nên
( ) ( <i>ABCD</i>)<i>MN MN</i>( / /<i>AB N BC</i>,  )


+) XÐt ( ) vµ (SAD) cã M chung ,SA// ( ) nªn ( ) (  <i>SAD</i>)<i>MQ MQ SA Q SD</i>( / / ,  )
+) XÐt ( ) vµ (SCD) cã Q chung vµ CD// ( ) nªn ( ) (  <i>SCD</i>)<i>QP QP CD P SC</i>( / / ,  )
+) ( ) (  <i>SBC</i>)<i>PN</i>


Vậy thiết diện là hình thang vuông MNPQ( vuông tại M và Q) ( vì MN//AB ,MQ//SA ,SA
AB) .


0,25
0,25


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2 Gi¶ sư AD BC=I


ta cã


2
2


<i>MN</i> <i>IM</i> <i>a x</i>


<i>AB</i> <i>IA</i> <i>a</i>





(vì CD//=1/2 AB nên D là trung ®iĨm cđa IA)  <i>MN</i> 2<i>a x</i>




2( )


<i>MQ</i> <i>DM</i>


<i>MQ</i> <i>a x</i>


<i>SA</i> <i>DA</i>   


<i>PQ</i> <i>SQ</i> <i>AM</i>



<i>QP x</i>


<i>CD</i> <i>SD</i> <i>AD</i>  


vËy S =


2( )( 2 )


2 ( )
2


<i>a x x</i> <i>a x</i>


<i>a a x</i>


  


 


0,25


0,25
0,25
0,25


7


T×m hƯ sè cđa <i>x</i>3 trong khai triĨn 2
2
(<i><sub>x</sub></i> )<i>n</i>



<i>x</i>




biết n là số tự nhiên thoả mÃn


1 2 3 1


... <i>n</i> <i>n</i> 4095


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>  <i>C</i>


     
ta cã


1 2 <sub>...</sub> <i>n</i> <sub>(1 1)</sub><i>n</i> 0 <sub>4095 2</sub><i>n</i> <sub>1</sub> <sub>12</sub>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i>  <i>C</i>    <i>C</i>     <i>n</i>


VËy ta cã khai triÓn


12
2
2
(<i>x</i> )



<i>x</i>




Số hạng tổng quát của khai triển trên là


12 12 3


12 2 12


2


( ) ( 2)


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>C x</i> <i>C</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


  


Sè h¹ng chøa <i>x</i>3 trong khai triĨn øng víi k tho¶ m·n 12-3k=3  k=3
vËy hƯ sè cđa sè h¹ng chøa <i>x</i>3 trong khai triĨn lµ


3 3



12( 2) 1760


<i>C</i>  


1.0


0,25


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×