Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

UNIT 4. Big or small?

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.41 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHỊNG GD&ĐT - THỊ XÃ ĐƠNG TRIỀU
<b>CƠNG NGHỆ THÔNG TIN</b>




<b>---o0o---GIÁO ÁN LÊN LỚP</b>



<b>MON-HOC: TIẾNG ANH - LỚP 6</b>



<b>Người soạn</b>

: Nguyễn Thị Hằng



<b>Ngày soạn</b>

: 19/10/2017



<b>Ngày duyệt</b>

: 23/10/2017



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>UNIT 4. BIG OR SMALL?</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>




<b>1. Về kiến thức</b>


...


       -Structures:          Where + be + S? Tobe + adj, to be + adv( place).

<b>2. Về kỹ năng</b>



.Pay attention to reading skills. ..

<b>3. Về thái độ</b>



Help them to use English frequently....



<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>




<b>1. Giáo viên</b>


...


<b>2. Học sinh</b>


...


<b>III. PHƯƠNG PHÁP</b>


...


<b>IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY</b>




<b>1. Ổn định lớp (thời gian: 1 phút):</b>


...


<b>2. Kiểm tra bài cũ (thời gian: 5 phút):</b>



<b>3. Giảng bài mới:</b>



By the end of the lesson student can talk about Thu, Phong’s school and their own school.( Position and
size).


       Vocabulary: adj: big, small, noun phrase: in the city, in the country.


<b>Networks.</b>
school
 


 
 
 


help ss review the words of school
- T shows ss how to play.


<b>NỘI</b> <b>THỜI</b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> <b>GHI BẢNG</b>


<i>Ngày soạn: 19/10/2017</i>


<i>Ngày giảng: 18/10/2017</i> <i>Tiết thứ: 21</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>4. Củng cố:</b>


...


<b>5. Hướng dẫn tự học:</b>


...


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM</b>


...


<b>DUNG</b> <b>GIAN</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>học sinh</b>


presentati


on 12 phút



T: Present new words through
the pictures.


T: Let Ss guess the meanings of
them.


 
 


T: Read new words and let Ss to
read after .


T: Call 2 Ss to read them again.


SS: Listen to
S S : G u e s s
meaning


SS: Read new
words


<b>New words</b>


- small >< big :
 nhỏ-lớn


- country ( n ): miền
quª  


- in the country: ở


miền quê


- in the city: ở thành
phố       


<i>Ngày soạn: 19/10/2017</i>


<i>Ngày giảng: 18/10/2017</i> <i>Tiết thứ: 21</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×