Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.41 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHỊNG GD&ĐT - THỊ XÃ ĐƠNG TRIỀU
<b>CƠNG NGHỆ THÔNG TIN</b>
-Structures: Where + be + S? Tobe + adj, to be + adv( place).
.Pay attention to reading skills. ..
Help them to use English frequently....
By the end of the lesson student can talk about Thu, Phong’s school and their own school.( Position and
size).
Vocabulary: adj: big, small, noun phrase: in the city, in the country.
<b>Networks.</b>
school
help ss review the words of school
- T shows ss how to play.
<b>NỘI</b> <b>THỜI</b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> <b>GHI BẢNG</b>
<i>Ngày soạn: 19/10/2017</i>
<i>Ngày giảng: 18/10/2017</i> <i>Tiết thứ: 21</i>
<b>DUNG</b> <b>GIAN</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>học sinh</b>
presentati
on 12 phút
T: Present new words through
the pictures.
T: Let Ss guess the meanings of
them.
T: Read new words and let Ss to
read after .
T: Call 2 Ss to read them again.
SS: Listen to
S S : G u e s s
meaning
SS: Read new
words
<b>New words</b>
- small >< big :
nhỏ-lớn
- country ( n ): miền
quª
- in the country: ở
- in the city: ở thành
phố
<i>Ngày soạn: 19/10/2017</i>
<i>Ngày giảng: 18/10/2017</i> <i>Tiết thứ: 21</i>