Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

he ho hap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (689.83 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>?</b>

<b>Nhờ đâu mà máu lấy được ôxi để cung cấp </b>


<b>cho các tế bào và thải khí cacbonic ra khỏi </b>


<b>cơ thể.</b>



<b>?</b>

<b>Vậy hơ hấp là gì? Hơ hấp có vai trị như </b>



<b>thế nào với cơ thể sống?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Chươngưiv:ưHôưhấp</b>



<b>Chươngưiv:ưHôưhấp</b>


<b>Bàiư20ư</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Các chất dinh d ỡng </b>


<b>đã đ ợc hấp thụ</b>



<b> - Gluxit</b>


<b> - Lipit</b>



<b> - Prôtêin</b>



<b>Nng l ng cho </b>


<b>cỏc hot ng </b>


<b>sng ca t </b>



<b>bào</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Nghiên cứu thông tin và hình 20.1 SGK tr. 64


Nghiên cứu thông tin và h×nh 20.1 SGK tr. 64



trả lời những câu hỏi sau:


trả lời những câu hỏi sau:


<b>? </b>

<b>Hô hấp có liên quan nh thÕ nµo víi các hoạt </b>



<b>ng sng ca t bo v c th.</b>



<b>?</b>

<b>Hô hấp gồm những giai đoạn chủ yếu nào.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Khôngưkhí</b>


<b>Phế nang</b>
<b> trong phổi</b>
<b>Tế bào biểu</b>


<b> mô ở phổi</b>


<b>Mao mạch</b>
<b>phế nang</b>


<b>ở phổi</b>


<b>Mao mạch </b>
<b>ở các mô</b>


<b>Tim</b>


<b>Tế bào</b>
<b> ở các mô</b>



<b>Sự thở</b>
<b>(sự thông </b>
<b>khí ở phổi)</b>


<b>Trao i </b>
<b>khớ phổi</b>


<b>Trao đổi </b>
<b>khí ở tế bào</b>
<b>O<sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Kh«ng­khÝ</b>


<b>PhÕ nang</b>
<b> trong phổi</b>
<b>Tế bào biểu</b>


<b> mô ở phổi</b>


<b>Mao mạch</b>
<b>phế nang</b>


<b>ở phổi</b>


<b>Mao mạch </b>
<b>ở các mô</b>


<b>Tim</b>



<b>Tế bào</b>
<b> ở các mô</b>


<b>Sự thở</b>
<b>(sự thông </b>
<b>khÝ ë phỉi)</b>


<b>Trao đổi </b>
<b>khí ở phổi</b>


<b>Trao đổi </b>
<b>khí ở t bo</b>
<b>O<sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Khôngưkhí</b>


<b>Phế nang</b>
<b> trong phổi</b>
<b>Tế bào biểu</b>


<b> mô ở phổi</b>


<b>Mao mạch</b>
<b>phế nang</b>


<b>ở phổi</b>


<b>Mao mạch </b>
<b>ở các mô</b>



<b>Tim</b>


<b>Tế bào</b>
<b> ở các mô</b>


<b>Sự thở</b>
<b>(sự thông </b>
<b>khí ở phổi)</b>


<b>Trao i </b>
<b>khí ở phổi</b>


<b>Trao đổi </b>
<b>khí ở tế bào</b>
<b>O<sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>




<i><b>? </b><b>Hô hấp có liên quan nh </b></i>


<i><b>thế nào với các hoạt động </b></i>
<i><b>sống của tế bào và cơ thể .</b></i>


<i><b>?</b></i> <i><b>H« hÊp gåm những giai </b></i>


<i><b>đoạn chủ yếu nào .</b></i>


<i><b>? </b><b>Sự thở có ý nghĩa gì với hô </b></i>



<i><b>hấp .</b></i>


<b>H« hÊp cung cÊp oxi cho tÕ bµo </b>


<b>để tham gia vào phản ứng tạo năng </b>
<b>l ợng cung cấp cho mọi hoạt động </b>
<b>sống của tế bào và cơ thể, đồng thời </b>
<b>thải loại CO<sub>2</sub> ra khỏi cơ thể.</b>


<b>H« hấp gồm 3 giai đoạn chủ </b>


<b>yếu:</b>


<b>+ Sự thở (Sự th«ng khÝ ë phỉi</b>).


<b>+ Trao đổi khí ở phổi.</b>
<b>+ Trao đổi khí ở tế bào</b>


<b>Sù thở giúp thông khí ở phổi tạo </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I- Kháiưniệmưhôưhấp :</b>


<b> <sub>- </sub></b><i><b><sub>Khái niệm</sub></b></i><b><sub>: </sub></b>


<b>Hô hấp là quá trình không ngừng cung cấp oxi cho các tế bào </b>
<b>của cơ thể và loại CO<sub>2</sub> do các tế bào thải ra khỏi cơ thể.</b>


-<i><b><sub> Quá trình hô hấp gồm 3 giai đoạn</sub></b></i><b><sub> :</sub></b>


<b>+ Sự thở (Sù th«ng khÝ ë phỉi).</b>



<b>+ Trao đổi khí ở phổi.</b>


<b>+ Trao đổi khí ở tế bào.</b>


<b> - </b><i><b>Vai trß</b></i><b> :</b>


<b> + Cung cấp oxi để oxi hoá các hợp chất hữu cơ tạo </b>
<b>ra năng l ợng cần cho hoạt động sống của cơ thể.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Khoang mũi</b>


<b>Họng (hầu)</b>


<b>Thanh quản</b>
<b>Khí quản</b>


<b>Lá phổi phi</b>


<b>Lá phổi trỏi</b>


<b>Phế quản</b>
<b>Lỗ mũi</b>


<b>Nắp thanh quản</b>


<b>Lớp màng ngoài</b>
<b>(lá thành)</b>


<b>Lớp màng trong</b>


<b>(lá tạng)</b>


<b>Phế qu¶n </b>
<b>nhá</b>


<b>Động mạch phổi </b>
<b>máu nghèo oxi</b>
<b>Tỉnh mạch </b>


<b>phổi máu </b>
<b>giàu oxi</b>


<b>phế nang</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bảng 20. Đặc điểm cấu tạo của các cơ quan hô hấp ở người
Bảng 20. Đặc điểm cấu tạo của các cơ quan hô hấp ở người


<b>Các cơ quan</b>


<b>Các cơ quan</b> <b>Đặc điểm cấu tạoĐặc điểm cấu tạo</b>


- Có nhiều lơng mũi


- Có lớp niêm mạc tiết chất nhày
- Có lớp mao mạch dày đặc


Có tuyến amiđan và tuyến VA chứa nhiều tế bào limphơ


Có nắp thanh quản( sụn thanh thiệt) có thể cử động để đậy kín đường
hơ hấp



- Cấu tạo bởi 15-20 vịng sụn khuyết xếp chồng lên nhau


- Có lớp niêm mạc tiết chất nhày với nhiều lông rung chuyển động
liên tục


Cấu tạo bởi các vòng sụn. Ở phế quản nơi tiếp xúc các phế nang
thì khơng có vịng sụn mà là các thớ cơ


Bao ngoài hai lá phổi có hai lớp màng, lớp ngồi dính với lồng ngực,
lớp trong dính với phổi, giữa hai lớp có chất dịch


Đơn vị cấu tạo của phổi là các phế nang tập hợp thành từng cụm và
được bao bởi mạng mao mạch dày đặc. Có tới 700-800 triệu
phế nang.
<b>Đường </b>
<b>dẫn </b>
<b>khí</b>
<b>Hai </b>
<b>lá </b>
<b>phổi</b>
<b>Mũi</b>
<b>Họng</b>
<b>Thanh </b>
<b>quản</b>
<b>Khí </b>
<b>quản</b>
<b>Phế </b>
<b>quản</b>



<b>Lá phổi phải có </b>
<b>3 thùy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Nghiênưcứuưthôngưtinưbảngư20ưsgkưtr.66.</b>


<b>Nghiênưcứuưthôngưtinưbảngư20ưsgkưtr.66.</b>


<b>ưtrảưlờiưcâuưhỏiưsau:</b>


<b>ưtrảưlờiưcâuưhỏiưsau:</b>


<b>?</b>


<b>? Nhng c điểm cấu tạo nào của các cơ quan trong đ ờng Những đặc điểm cấu tạo nào của các cơ quan trong đ ờng </b>
<b>dẫn khí có tác dụng:</b>


<b>dÉn khí có tác dụng:</b>


<b>+ </b>


<b>+ Làm ấm, làm ẩmLàm ấm, làm ẩm không khí khi đi vào phổi ? không khí khi đi vào phổi ?</b>
<b>+ Tham gia </b>


<b>+ Tham gia bảo vệ phổibảo vệ phổi tránh khỏi các tác nhân có hại ? tránh khỏi các tác nhân có hại ?</b>


<b>+ Làm ẩm không khí là do lớp niêm mạc tiết chất nhày lót bên </b>
<b>trong đ ờng dẫn khí.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Đặc điểm cấu tạo nào của đ ờng dẫn khí tham gia bảo vệ phổi </b>
<b>tránh khỏi các tác nhân có hại ?</b>



<b>+ Lông mũi : Giữ lại các hạt bụi lớn.</b>


<b>+ Chất nhày : Do niêm mạc tiết ra giữ lại các hạt bụi nhỏ.</b>


<b>+ Lông rung : Quét vật lạ ra khỏi khí quản.</b>


<b>+ Nắp thanh quản (sụn thanh thiệt): Đậy kín đ ờng hô hấp, </b>
<b>ngăn thức ăn khỏi lọt vào khi nuèt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>? </b>

<b>Đặc điểm cấu tạo nào của phổi làm tăng </b>


<b>diện tích bề mặt trao đổi khí?</b>



<b> </b>

<b>+ Sè l ỵng phÕ nang lín (700 - 800 triƯu) lµm </b>



<b>cho diện tích bề mặt trao đổi khí tăng.</b>


<b> </b>



<b> + Bao bäc phỉi cã 2 líp mµng lµ lá thành </b>


<b>dính chặt vào lồng ngực và lá tạng dính chặt </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>? </b>

<b>Nêu nhận xét chung về vai trò của đ ờng d</b>

<b>n</b>



<b>khí và phổi.</b>



<b>+ Chức năng chung của đường dẫn khí:</b>


<b>Dẫn khí ra và vào phổi; làm ẩm, làm ấm </b>


<b>khơng khí vào phổi; bảo vệ phổi khỏi tác </b>


<b>nhân có hại.</b>




<b>+ Chức năng của phổi: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>II-­</b>


<b>II-ư</b> <b>Cácư cơư quanư trongư hệư hôư hấpư củaư ngườiư vàư chứcưCácư cơư quanư trongư h hụ hp ca ngi v chc</b>
<b>nngcachỳng</b>


<b>năngưcủaưchúng</b>


<b>2)</b>


<b>2) Chức năng :Chức năng :</b>
<b> </b>


<b> - - </b><i><b>§ êng dÉn khÝ</b><b>§ êng dÉn khÝ</b></i><b> : :</b>


<b>+ DÉn khÝ ra vµo phỉi.</b>
<b>+ DÉn khÝ ra vào phổi.</b>


<b>+ Làm ấm, làm ẩm không khí vào phổi.</b>
<b>+ Làm ấm, làm ẩm không khí vào phổi.</b>
<b>+ Bảo vệ phổi khỏi các tác nhân có hại.</b>
<b>+ Bảo vệ phổi khỏi các tác nhân có hại.</b>
<b> </b>


<b> - - </b><i><b>Phæi</b><b>Phæi</b></i><b> : : </b>


<b>Thực hiện trao đổi khí giữa cơ thể và mơi tr ờng ngồi.</b>
<b>Thực hiện trao đổi khí giữa cơ thể và mơi tr ờng ngồi.</b>



<b>1) CÊu t¹o:</b>


<b> HƯ h« hÊp gåm :</b>


<b> - § êng dÉn khÝ: Mịi , häng, thanh qu¶n, khÝ qu¶n, phÕ </b>
<b>qu¶n.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Khoanh trịn vào câu trả lời đúng:</b>
<b>Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:</b>


<b>1) Hoạt động nào d ới đây không phải là chức năng của hơ hấp :</b>


<b>a. Lo¹i bá CO<sub>2</sub> ra khái c¬ thĨ.</b> <b> c. Cung cÊp chÊt dinh d ìng cho tÕ bµo</b>


<b>b. Cung cấp oxi cho tế bào</b> <b> d. Giúp tế bào và cơ thể tránh bị đầu độc bởi khí CO<sub>2</sub>.</b>
<b>2) Nơi xảy ra trao đổi khí ở phổi là :</b>


<b>a. Xoang mịi </b> <b>c. PhÕ qu¶n.</b>
<b>b. KhÝ qu¶n</b> <b>d. PhÕ nang</b>


<b>3) Võa tham gia dẫn khí hô hấp vừa là bộ phận của cơ quan phát âm là :</b>
<b>a. Thanh quản</b> <b>c. Phế quản</b>


<b>b. Khí quản </b> <b>d. Phổi</b>
<b>4) Tuyến V.A và tuyến Amiđan có ở:</b>


<b>a. Khí quản</b> <b>c. Họng</b>
<b>b. Thanh quản</b> <b>d. Mũi</b>
<b>5) Chất nhày trong mũi có tác dụng:</b>



<b>a. Diệt khuẩn</b> <b>c. Giữ bụi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Hngdnvnh



Hngdnvnh



-

<b><sub>Học bài theo yêu cầu và kết luận trong Sgk.</sub></b>

<b><sub>Học bài theo yêu cầu vµ kÕt luËn trong Sgk.</sub></b>



-

<b><sub>Đọc mục </sub></b>

<b><sub>Đọc mục </sub></b>

<sub>“</sub>

<sub>“</sub>

<i><b><sub>Em có biết</sub></b></i>

<i><b><sub>Em có biết</sub></b></i>

<sub>”</sub>

<sub>”</sub>

<b><sub> và trả lời : Nhờ đặc điểm </sub></b>

<b><sub> và trả lời : Nhờ đặc điểm </sub></b>



<b>cấu tạo nào của phổi làm cho bề mặt trao đổi </b>



<b>cấu tạo nào của phổi làm cho bề mặt trao đổi </b>



<b>khí của phổi lên đến 78-80 m</b>



<b>khí của phổi lờn n 78-80 m</b>

<b>22</b>

<b>?</b>

<b>?</b>



<b>- </b>



<b>- </b>

<b> Những bộ phận nào tham gia </b>

<b> Những bộ phận nào tham gia </b>

<b>vo q trình hít </b>

<b>vào q trình hít </b>



<b>vào và thơ ra?</b>



<b>vo v th ra?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Xin chân thành cảm ¬n </b>



<b>qu</b>

<b>ý</b>

<b> thầy cụ </b>

<b>đã về dự tiết học hôm nay.</b>




Bµi häc



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×