Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>-Phát biểu định lí về quan hệ giữa góc và cạnh đối </b>


<b>diện trong tam giác</b>



<b>-Hãy vẽ tam giác ABC, biết AB = 3cm, AC = 4cm, </b>


<b>BC = 5cm.</b>



4



<b>2cm</b>
<b>3cm</b>


<b>B</b>



<b>A</b>



<b>C</b>



5cm



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A</b>



<b>B</b> <b>C</b>


<b>Bình và </b>

<b>An </b>

<b>cùng xuất phát từ B đi đến C. Bình đi theo </b>



<b>đường B  C, An đi theo đường B  A  C. Quãng </b>


<b>đường đi được của bạn nào ngắn hơn?</b>



<b>Quãng đường của bạn Bình: BC</b>



<b>Quãng đường của bạn An: AB +AC</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Không vẽ được tam giác có ba cạnh 1cm, 2cm, 4cm</b>



4



<b>2cm</b>
<b>1cm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I- BẤT ĐẲNG THỨC TAM GIÁC:</b>


<b>Định lí 1: Trong một tam giác, tổng độ dài hai cạnh bất kỳ bao </b>


<b>giờ cũng lớn hơn độ dài cạnh còn lại.</b>



<b>Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD=AC.</b>
<b>Trong Δ DBC ta có: </b> BCD > ACD (1) 


<b>(Do tia CA nằm giữa hai tia CB và CD)</b>


<b>ΔACD cân tại A nên: </b>ACD = ADC = BDC (2)  
<b>Từ (1) và (2) suy ra: </b> BCD > BDC (3) 
<b>Trong Δ BCD, từ (3) suy ra: BD > BC</b>


<b>nên: AB + AC > BC</b>


A


<b>B</b> <b>C</b>


<b>D</b>

<b>(sgk)</b>




<b>AB + AC > BC</b>
<b> AC + BC > AB</b>
<b> AB + BC > AC</b>


<b>ABC</b>


<b> KL</b>
<b>GT</b>


<b> KL</b>
<b>GT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b> AB + BC > AC</b>  <b> AB > BC – AC ; BC > AC - AB</b>


<b> AC + BC > AB</b>  <b>AC > AB – BC ; BC > AB - AC</b>


<b> II/ HỆ QUẢ CỦA BẤT ĐẲNG THỨC TAM GIÁC :</b>


<b>AB + AC > BC</b>  <b><sub> AB > BC – AC ; AC > BC - AB</sub></b>


<b>Trong một tam giác, hiệu độ dài hai cạnh bao giờ cũng </b>


<b>nhỏ hơn độ dài cạnh còn lại.</b>



<b>I- BẤT ĐẲNG THỨC TAM GIÁC:</b>

<b>(sgk)</b>




<b>AB + AC > BC</b>
<b> AC + BC > AB</b>
<b> AB + BC > AC</b>


<b>ABC</b>


<b> KL</b>
<b>GT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b> AB + BC > AC</b>  <b> AB > BC – AC ; BC > AC - AB</b>


<b> AC + BC > AB</b>  <b>AC > AB – BC ; BC > AB - AC</b>


<b> II/ HỆ QUẢ CỦA BẤT ĐẲNG THỨC TAM GIÁC :</b>


<b>AB + AC > BC</b>  <b><sub> AB > BC – AC ; AC > BC - AB</sub></b>


<b>I- BẤT ĐẲNG THỨC TAM GIÁC:</b>

<b>(sgk)</b>



<b>AB + AC > BC</b>
<b> AC + BC > AB</b>
<b> AB + BC > AC</b>


<b>ABC</b>


<b> KL</b>


<b>GT</b>


<b> KL</b>
<b>GT</b>


<b>Nhận xét :</b>



<b>Lưu ý:</b>

<b> Khi xét độ dài ba đoạn thẳng có thỏa mãn bất đẳng thức </b>


<b>tam giác hay không, ta chỉ cần so sánh </b>

<b>độ dài lớn nhất</b>

<b> với </b>

<b>tổng </b>



<b>hai độ dài còn lại, hoặc so sánh </b>

<b>độ dài </b>

<b>nhỏ nhất</b>

<b>với </b>

<b>hiệu</b>

<b>hai độ </b>


<b>dài còn lại.</b>



<b>AC – AB < BC < AB + AC</b>
<b>AB + AC > BC ; BC > AC - AB</b> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>sai</b>

<b>vì 2 + 3 < 6 hoặc: vì 2 < 6 - 3</b>


<b> vì 2 + 4 = 6</b>



<b> </b>

<b>1/ Điền đúng hoặc sai vào ô trống:</b>

<b> bộ ba nào sau </b>



<b>đây là độ dài 3 cạnh của một tam giác : </b>



<b>a/ 2cm; 3cm; 6cm</b>


<b>b/ 2cm; 4cm; 6cm</b>


<b>c/ 3cm; 4cm; 6cm</b>



<b>sai</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2/ Cho tam giác ABC với hai cạnh BC = 1cm; AC = 7cm.</b>


<b> a. Hãy tìm độ dài cạnh AB, biết độ dài cạnh này là một số </b>


<b>nguyên ?</b>



<b>a. Ta có : AC – BC < AB < AC + BC( bất đẳng thức tam giác</b>

)



<b> 7 - 1 < AB < 7 + 1</b>


<b> 6 < AB < 8 </b>



<b>Vì độ dài cạnh AB là một số nguyên, nên AB = 7 cm</b>


<b> b. Tam giác ABC là tam giác gì ? </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>a/ Lý thuyết:</b>


<b>- Học thật kỹ bất đẳng thức tam giác, hệ quả và nhận xét</b>


<b>- Chứng minh lại định lí theo cách khác (như sách giáo khoa)</b>
<b>b/ Bài tập:</b>


<b>- Xem và giải lại các bài tập đã giải.</b>
<b>- Làm bài tập 17 sgk. </b>
<b>- Hướng dẫn 17a/sgk</b>


<b>+ Sử dụng bất đẳng thức tam giác ,</b>


<b> trong </b><b>MAI, xét xem MA như thế nào so với MI và IA</b>


<b>+ Cộng hai vế với MB và thu gọn.</b>
<b>c/ Chuẩn bị: Bài tập phần Luyện tập.</b>



<b>M</b>
<b>I</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×