Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (396.48 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TuÇn 9: Ngày soạn: Thứ sáu ngày 30/ 9/ 2009</b>
<i> </i>Ngày giảng: Thứ hai ngày 2 tháng 11 năm 2009
*********************************************
- Đọc, viết đợc : i , ơi , nải chuối , múi bởi ,
- Đọc, viết đợc từ và câu ứng dụng
- Tìm đợc tiếng, từ có chứa vần i, ơi
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Chuối ,bởi, vú sữa .
- Giáo dục HS say mê học tập.
II/ <b> §å dïng d¹y- häc : </b>
Bộ chữ học vần; Tranh luyện nói.
III/ Hoạt động dạy học.
<b> </b>
<b> TiÕt 1</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1/ ổ n định :</b>
<b>2/ Bài cũ : </b>
- Đọc bài SGK: 2em
- Nhận xét, đánh giá
<b>3/ Bài mới:</b>
<b> a. Giíi thiƯu bµi </b>
<b> b.Dạy vần </b>
<b> * Dạy vần ua</b>
- C« ghi bảng uôi
<b></b>
<b>--</b> Cô giới thiệu uôi viết thờng.
<b></b>
<b>--</b> Vần uôi gồm mấy âm ghép lại ? Đó là
âm nào?
<b></b>
<b>--</b> GV chỉnh sửa phát âm.
- Có vần uôi muốn có tiếng chuối ta
thêm âm gì?
<b></b>
<b>--</b> Cô ghi bảng chuối.
<b></b>
<b>--</b> Sửa, phát ©m.
<b></b>
<b>--</b> Giíi thiƯu tõ : n¶i chi
- Vần uôi có trong tiếng nào?
<b></b>
<b>--</b> Tiếng chuối có trong từ nào?
* Dạy vần ơi ( Tơng tự vần uôi)
- So sánh ơi với uôi
* Đọc từ:
<b></b>
<b>--</b> Ghi bảng từ ngữ:
<b>tuổi thơ tói líi</b>
<b>bi tèi tơi cời</b>
<b></b>
<b>--</b> Sửa phát âm.
- HS đọc 2 em.
<b></b>
<b>--</b> HS đọc 4 em.
<b></b>
<b>--</b> 3 ©m : u , «, i.
<b></b>
<b>--</b> Đánh vần , đọc trơn ( cỏ nhõn, t,
lp).
<b></b>
<b>--</b> Cài vần uôi
<b></b>
<b>--</b> Âm ch .
- Cµi tiÕng chuèi .
<b></b>
<b>--</b> Ph©n tÝch tiÕng.
<b></b>
<b>--</b> HS đánh vần, đọc trơn. ( Cá nhân,
tổ, lớp)
<b></b>
<b>--</b> HS đọc cá nhân, lớp.
<b></b>
<b>--</b> Đọc vần, tiếng, từ : 3 HS.
<b></b>
<b>--</b> Tìm tiếng, từ, c©u.
- Giống nhau đều kết thúc bằng âm i
- Khác nhau: uôi bắt đầu bằng uô, ơi
bắt đầu bằng ơ
<b></b>
<b>--</b> Đọc mẫu, giảng từ.
* Hớng dẫn viết bảng con.
Cô hớng dẫn viết và viết mẫu : uôi, ơi, nải
chuối, múi bởi
- Quan sát giúp đỡ HS.
- Nhận xét, sửa sai
<b> 4/ Củng cố: </b>
- §äc lại bài.
- Thi ch ỳng ting cụ c.
- HS quan sát
- HS viết bảng con.
- NhËn xÐt
<b> </b>
<b> TiÕt 2 :</b>
1. <b>KiĨm tra bµi cò:</b>
- Gọi HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, đánh giá
<b>2. Luyện đọc:</b>
* Luyện đọc bài tiết 1.
- Sa phỏt õm.
* Đọc bài ứng dụng.
- Kết hợp ghi bảng.
- Sửa phát âm.
<b></b>
<b>--</b> Hng dn c, c mu.
<b></b>
<b>--</b> NhËn xÐt, sưa sai.
* §äc SGK.
- Hớng dẫn đọc, đọc mẫu.
- Nhận xét, đánh giá
<b>b) Lun nãi:</b>
- Ghi b¶ng.
- Tranh vÏ g×?
- Em thÝch nhất quả nào ?
- Vờn nhà em trồng cây ăn quả gì ?
- Chuối chín có màu gì ?
- Bởi thờng có nhiều vào mùa nào ?
<b>c. Luỵên viết vở.</b>
- Bài yêu cầu viết mÊy dßng?
<b></b>
<b>--</b> Híng dÉn viÕt tõng dßng.
<b></b>
<b>--</b> Nhắc nhở t thế ngồi, để vở,…
<b></b>
<b>--</b> Quan sát giúp đỡ HS.
<b></b>
<b>--</b> Thu chÊm mét sè bµi.
<b></b>
<b>--</b> Nhận xét tuyên dơng bài viết đẹp.
<b>4/Củng cố: </b>
- Đọc lại bài.
<b></b>
<b>--</b> 2 HS c bi
- Nhận xét
- 8 10 em.
<b></b>
<b>--</b> Đọc thầm SGK.
<b></b>
<b>--</b> Đọc cá nhân 4 em.
<b></b>
<b>--</b> Đọc bất kì 4 em.
<b></b>
<b>--</b> Tìm tiếng có vần mới.
<b></b>
<b>--</b> Đọc tiếng vừa tìm.
<b></b>
<b>--</b> Đọc cá nhân, lớp.
- Lớp c thm.
<b></b>
<b>--</b> Đọc cá nhân, lớp.
<b></b>
<b>--</b> Nhn xột, ỏnh giỏ.
<b></b>
<b>--</b> Đọc chủ đề: chuối, bởi, vú sữa
<b></b>
<b>--</b> Thảo luận cặp 5.
<b></b>
<b>--</b> Trình bài 2 – 3 cỈp.
<b></b>
<b>--</b> NhËn xÐt, bỉ xung.
- Mở vở đọc bài.
<b></b>
- Thi tìm tiếng có vần uôi, ơi
<b>5/ Dặn dß: </b>
- GV nhËn xÐt giê häc.
- Chuẩn bị bài sau
************************************************
- Biết đối với anh chị cần lễ phép ,đối với em nhỏ cần nhờng nhịn Yêu quý anh chị
em trong gia đình .
- BiÕt c xư lƠ phÐp víi anh chÞ , nhêng nhÞn em nhá trong cc sèng h»ng ngµy .
<b>II.Đồ dïng:</b>
- 1 số dụng cụ (đồ chơi, quả)
- Vở b i tà ập.
<b>III.Các ho t ạ động d y h cạ – ọ</b> :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổ n định tổ chức</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>
- Trong gia đình có những ai sinh sống?
- §èi với ông bà bố mẹ em cần phải nh thế nµo?
<b>3.B i mà</b> <b>ớ i :</b>
<b>a,Gi ớ i thi u b iệ</b> <b>à :</b>
<b>b,N i dungộ</b> <b> :</b>
<b>*. Hoạt động 1: Xem tranh và thảo luận (10')</b>
- Treo tranh, yêu cầu HS quan sát và nhận xét
việc làm của các bạn nhỏ trong tranh.
+ ở tranh 1, tranh2 các bạn đang l m gì? các emà
có nhận xét gì về việc l m cà ủa các bạn đó?
<b>* Kết luận: Anh chị em trong gia đình phải biết </b>
thơng yêu và hoà thuận với nhau.
<b>* Hoạt động 2: Phân tích tình huống (bài tập 2')</b>
- Treo tranh bài tập 2, yêu cầu HS cho biết tranh
vẽ gỡ?
- Theo em bạn Lan ở tranh 1 có cách giải quyết
nào?
- Theo em bạn hùng sẽ xử lí nh thÕ nµo?
<b>* KÕt luËn: </b>
- Tranh 1:.. em chia quµ vµ nhêng quµ cho em bÐ
chän tríc.
- Tranh 2: Cho em mợn và hớng dẫn cách chơi,
- Hc sinh quan s¸t tranh vở b ià
tập
HS: Trả lời
- tranh 1: anh cho em cam, em
cảm ơn anh
- tranh 2: chị giúp em mặc quần
áo cho búp bê
-Quan s¸t tranh b i tà ập 2
- Tranh 1: Bạn lan đang chơi với
em thì đợc cơ cho q.
- Tranh 2: Bạn hùng có 1 chiếc
ơtơ đồ chơi. Nhng em bé nhìn
thấy và địi mợn chơi.
cách giữ gìn đồ chơi khỏi hỏng.
<b>* Liên hệ : </b>
- Em hÃy kể về anh chị của mình?
+ Em cã anh, chÞ hay em nhá?
+ Em đã lễ phép với anh, chị hay nhờng nhịn em
nhỏ nh thế nào?
+ Cha mẹ đã khen anh em, chị em nh thế nào?
- GV nhân xét và khen những HS đã biết vâng lời
anh chị, nhờng nhịn em nhỏ.
<b>4.C ủ ng cố : </b>
- T¹i sao phải lễ phép với anh chị và nhờng nhịn
em nhỏ ?
<b>5. Dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
- V nhà thực hiện theo điều đã học.
- HS tù liªn hƯ
- HS tr¶ lêi
<i> </i>
*******************************************************************
Ngày soạn: Thứ bÈy ngµy 31/ 10/ 2009
Ngày giảng: Thứ ba ngày 3 / 11 /2009
******************************************
<b> TiÕt 2 : To¸n (TiÕt 33): </b>
LuyÖn tËp
<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS:</b>
- Củng cố về phép cộng với số với 0. Tính chất của phép cộng.
- Bộ đồ dùng học toán
<b>III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b> - Bảng con: Tính</b>
0 + 3 = 0 + 4 = 5 + 0 =
- NhËn xÐt
<b>3. Bµi míi:</b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>b. Lun tËp.</b>
<b>Bµi1(52): TÝnh</b>
<b>- Gäi HS nêu yêu cầu của bài</b>
- Yờu cu HS lm vo vở, quan sát giúp đỡ
HS yếu.
- NhËn xÐt, sưa ch÷a.
<b></b>
<b>--</b> <b>Bài 2( 52) : Tính</b>
<b></b>
<b>--</b> Nêu yêu cầu
<b></b>
<b>--</b> Yêu cầu HS làm bảng con , bảng lớp
- Nhận xét, chữa bài
- Trong phộp cng khi i ch cỏc s thì kết
quả nh thế nào ?
<b>Bµi 3(52): >, <, = ?</b>
- HS làm bảng con
0 + 3 =3 0 + 4 =4 5 + 0 =5
- HS làm bài Nêu miệng kết quả
- HS làm làm bảng con , bảng lớp
1+2=3 1+3=4 1+4=5 0+5=5
2+1=3 3+1=4 4+1=5 5+0=5
<b></b>
<b></b>
<b>--</b> Nêu yêu cầu
<b></b>
<b>--</b> Mun in du ỳng ta phi lm gỡ ?
<b></b>
<b>--</b> Yêu cầu HS làm vào sách.
<b></b>
<b>--</b> Quan sỏt giỳp HS yu
- Chm bi, cha bi
* Bài 4(52):Viét kết quả phép cộng:
- Hớng dẫn làm mẫu
- Đa bảng phụ. Gọi HS lên làm
- Nhận xét, chữa bài
4. Củng cố:
- Thi đọc nhanh bảng cộng trong phạm vi 5.
5. Dặn dò:
- NhËn xÐt giê häc
- Học thuộc các phép cộng đã học
- ... ta ph¶i thùc hiƯn tÝnh. Råi ®iỊn
dÊu
2 < 2+3 5= 5+0 2+3> 4+0
5> 2+ 1 0+3< 4 1+0= 0+1
- HS quan sát
- HS làm sách + bảng phụ
- Nhận xét, chữa bài
**********************************************
- Đọc, viết đợc : ay, â, ây, máy bay, nhảy dây.
- Đọc, viết đợc từ và câu ứng dụng
- Tìm đợc tiếng, từ có chứa vần ay, ây
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : chạy, bay, đi bộ, đi xe.
- Giáo dục HS say mờ hc tp.
II/ <b> Đồ dùng dạy- học : </b>
Bộ chữ học vần; Tranh luyện nói.
III/ Hoạt động dạy học.
<b> </b>
<b> TiÕt 1</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1/ ổ n định :</b>
<b>2/ Bài cũ : </b>
- Đọc bài SGK: 2em
- Nhận xét, đánh giá
<b>3/ Bài mới:</b>
<b> a. Giíi thiệu bài </b>
<b> b.Dạy vần </b>
<b> * Dạy vần ay</b>
- Cô ghi bảng ay. Cô giới thiệu ay
viết thờng.
<b></b>
<b>--</b> Vần aygồm mấy âm ghép lại ? Đó là
âm nào?
- GV chỉnh sửa phát ©m.
- Có vần ay muốn có tiếng bay ta
thêm âm gì?
<b></b>
<b>--</b> Cô ghi bảng bay.
- HS đọc 2 em.
<b></b>
<b>--</b> HS đọc 4 em.
<b></b>
<b>--</b> 2 ©m : a,y
<b></b>
<b>--</b> Đánh vần , đọc trơn ( cá nhân, tổ,
lp).
<b></b>
<b>--</b> Cài vần ay
<b></b>
<b>--</b> Âm b .
+ 1 2
<b></b>
<b>--</b> Sửa, phát âm.
<b></b>
<b>--</b> Giới thiệu từ : máy bay
- VÇn ay cã trong tiÕng nµo?
<b></b>
<b>--</b> TiÕng bay cã trong tõ nµo?
* Dạy vần ây( Tơng tự vần ay)
- So sánh ây với ay
* Đọc từ:
<b></b>
<b>--</b> Ghi bảng từ ngữ:
<b>cối xay vây cá</b>
<b> ngµy héi cây cối</b>
<b></b>
<b>--</b> Sửa phát âm.
<b></b>
<b>--</b> Đọc mẫu, giảng từ.
* Hớng dẫn viết bảng con.
Cô hớng dẫn viết và viết mẫu : ay, ây, máy
bay, nhảy dây.
- Quan sát giúp đỡ HS.
- Nhận xét, sửa sai
<b> 4/ Củng cố: </b>
- Đọc lại bài.
- Thi ch ỳng tiếng cô đọc.
- Cài tiếng bay.
<b></b>
<b>--</b> Phân tích tiếng.
<b></b>
<b>--</b> HS ỏnh vn, đọc trơn. ( Cá nhân,
tổ, lớp)
<b></b>
<b>--</b> HS đọc cá nhõn, lp.
<b></b>
<b>--</b> Đọc vần, tiếng, từ : 3 HS.
<b></b>
<b>--</b> Tìm tiÕng, tõ, c©u.
- Giống nhau đều kết thúc bằng âm y
- Khác nhau: ay bắt đầu bằng a, ây
bắt đầu bằng â.
- HS đọc ( cá nhân- tổ - lớp)
- HS quan sát
- HS viết bảng con.
- Nhận xét
<b> </b>
<b> TiÕt 2 :</b>
2. <b>KiĨm tra bµi cị:</b>
- Gọi HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, đánh giá
<b>2. Luyện đọc:</b>
* Luyện đọc bài tiết 1.
- Sửa phát õm.
* Đọc bài ứng dụng.
- Kết hợp ghi bảng.
- Sửa phát âm.
<b></b>
<b>--</b> Hng dn c, c mu.
<b></b>
<b>--</b> Nhận xét, sửa sai.
* §äc SGK.
- Hớng dẫn đọc, đọc mẫu.
- Nhận xét, đánh giá
<b>c) LuyÖn nãi:</b>
- Ghi b¶ng.
<b></b>
<b>--</b> 2 HS đọc bài
- Nhận xét
- 8 10 em.
<b></b>
<b>--</b> Đọc thầm SGK.
<b></b>
<b>--</b> Đọc cá nhân 4 em.
<b></b>
<b>--</b> Đọc bất kì 4 em.
<b></b>
<b>--</b> Tìm tiếng có vần mới.
<b></b>
<b>--</b> Đọc tiếng vừa tìm.
<b></b>
<b>--</b> Đọc cá nhân, lớp.
- Lớp c thm.
<b></b>
<b>--</b> Đọc cá nhân, lớp.
<b></b>
- Tranh vẽ gì? Nêu tên từng hot ng
trong tranh.
- Khi nào thì phải ®i m¸y bay ?
- Hằng ngày em đi đến trng bng phng
tiờn no ?
-- Chạy, bay, đi bộ, đi xe cách nào là Chạy
nhanh nhất?
<b>c. Luỵên viết vở.</b>
- Bài yêu cầu viết mấy dßng?
<b></b>
<b>--</b> Híng dÉn viÕt tõng dßng.
<b></b>
<b>--</b> Nhắc nhở t thế ngồi, để vở,…
<b></b>
<b>--</b> Quan sát giúp đỡ HS.
<b></b>
<b>--</b> Thu chÊm mét sè bµi.
<b></b>
<b>--</b> Nhận xét tuyên dơng bài viết đẹp.
<b>4/Củng cố: </b>
- Đọc lại bài.
- Thi tìm tiếng có vần ay, ây
<b>5/ Dặn dò: </b>
- GV nhËn xÐt giê häc.
- ChuÈn bÞ bµi sau
- Đọc chủ đề: chạy, bay, đi b, i xe.
<b></b>
<b>--</b> Thảo luận cặp 5.
<b></b>
<b>--</b> Trình bài 2 – 3 cỈp.
<b></b>
<b>--</b> NhËn xÐt, bỉ xung.
- Mở vở đọc bài.
<b></b>
<b>--</b> Líp viÕt bµi
*******************************************************************
<i> </i> Ngày soạn: Thø hai ngµy 2/ 10/ 2009
Ngày giảng: Thứ t ngày 4 / 11 /2009
<i><b> </b></i>
<b>I.Mơc tiªu :</b>
- Làm đợc phép cộng các số trong phạm vi đã học , cộng với số 0 .
- Biết nhìn tranh vit phộp tớnh thớch hp.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng học toán
<b>III. Các HĐ dạy học chủ yếu : </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bi c :
- GV cho HS làm bảng con + b¶ng líp:
1 + 3 + 1 = …
2 + 0 + 2 = …
- GV nhËn xÐt .
3. Bµi míi :
a. Giíi thiƯu bµi:
b. Lun tËp:
<b>Bµi 1( 53): Tính</b>
- Yêu cầu HS làm bảng con + bảng líp.
- Khi thùc hiƯn tÝnh theo cét däc em cÇn
chú ý điều gì?
- Nhận xét chữa bài
<b>Bài 2(53): Tính</b>
- Gọi HS nêu miệng kết quả
- Nêu cách thực hiện?
- HS hát 1 bài .
- HS thực hiện .
- nêu kết quả : 5 , 4 ,
<b></b>
<b>--</b> HS nêu yêu cầu.
<b></b>
<b>--</b> HS làm bảng con + bảng lớp
+ 2 + 4 + 1 + 3 + 1 + 0
3 0 2 2 4 5
5 4 3 5 5 5
- Nhận xét, chữa bài
- HS nêu
- Nhận xét, chữa bài.
<b>* Bài 3(53): >, <, = ? ( HS khá giỏi)</b>
- Yêu cầu HS thực hiƯn vµo SGK
- Muốn điền dấu đúng ta phải lm gỡ ?
- Chấm, chữa bài
Bài 4(53): Viét phép tính thích hợp:
- Hớng dẫn HS nhìn tranh Cài phép tính
- Nhận xét, chữa bài
4. Củng cố:
- Thi đọc nhanh bảng cộng 3;4;5.
5. Dặn dò:
- NhËn xÐt giê học.
- Chuẩn bị giờ sau: Kiểm tra.
- ... ta phải thực hiện tính. Rồi điền dấu
- HS thực hiện vào SGK .
2 +3 = 5 2+2 > 2+1 1+4 = 4+1
a) 2 +1 = 3 b) 1+ 4 =5
- HS thi đọc
*****************************************
<b></b>
<b>--</b> Đọc đợccác vần có kết thúc bằng i, y.
<b></b>
<b>--</b> Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.
<b></b>
<b>--</b> Nghe hiểu và kể lại đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cõy kh
<b></b>
<b>--</b> Giáo dục HS say mê học tập.
B/ <b> Đồ dùng dạy- học:</b>
- Bảng ôn nh SGK;
- Tranh vẽ nh SGK
C/ Hoạt động dạy học<b> . </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổ n định : </b>
<b>2. Bài cũ: </b>
<b> - §äc SGK 2 em .</b>
- Viết : máy bay, nhảy dây
<b>3. Bài mới : </b>
<b>a) Giíi thiệu bài </b>
<b>b)H ớng dẫn HS ôn tập:</b>
<b></b>
<b>--</b> Quan sát khung đầu bài và cho biết
đây là vần gì?
<b></b>
<b>--</b> Treo bảng ôn
- GV chỉnh sửa phát âm.
- GV đọc bất kì cho HS chỉ
- Sửa, phát âm.
- T×m tiÕng cã vần vừa ôn
- Tìm từ có tiếng chứa vần vừa ôn
<b></b>
<b>--</b> Chỳng ta va ụn li vn gì?
* Luyện đọc từ ngữ:
<b></b>
<b>--</b> Ghi tõ lên bảng.
<b>ụi a tuổi thơ mây bay</b>
- ai, ay
<b></b>
<b>--</b> HS đọc và đánh vần 4 em.
- HS đọc 4 em.
<b></b>
<b>--</b> Ghép âm thành vần.
<b></b>
<b>--</b> 2 HS c vn va ghép.
<b></b>
<b>--</b> 2 HS đọc vần bất kì
<b></b>
<b>--</b> HS tự chỉ tự đọc 2 em.
<b></b>
<b>--</b> 2 cặp đọc bài
<b></b>
<b>--</b> Ging t, c mu.
<b></b>
<b>--</b> GV chỉnh sửa phát âm
* Hớng dẫn viết bảng con.
<b></b>
<b>--</b> Cô hớng dẫn viết và viết mẫu : tuổi
thơ, mây bay.
- Quan sát giúp đỡ HS.
<b> 4/ Củng cố: </b>
- Đọc lại bài.
- Thi ch ỳng ting cô đọc.
<b></b>
<b>--</b> 4 Em đọc bài
<b></b>
<b>--</b> HS đọc cặp, cá nhõn, lp
<b></b>
<b>--</b> HS quan sát
<b></b>
<b>--</b> HS viết bảng con.
- NhËn xÐt
- HS đọc 4 em.
<b> Tiết 2 </b>
1.Giới thiệu bài.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài tiết 1.
- Nhận xét, đánh giá
3.Luỵên tập.
a) <b> Luyện đọc : </b>
* Luyện đọc bài tiết 1.
- Sửa phát âm.
* Đọc bài ứng dụng.
- Kết hợp ghi bảng.
- Sửa phát âm.
- Hớngdẫn đọc, đọc mẫu.
<b></b>
<b>--</b> NhËn xÐt, sưa sai.
* §äc SGK.
- Hớng dẫn đọc, đọc mẫu.
b) Kể chuyện<b> : </b>
<b></b>
<b>--</b> GV kể lần 1 chi tiết rõ ràng.
<b></b>
<b>--</b> Kể lần 2 theo tranh.
<b></b>
<b>--</b> Híng dÉn kĨ theo tranh.
<b></b>
<b>--</b> Chia líp thµnh 4 nhóm
- Cô nhận xét bổ xung.
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ?
<b>c. Luỵên viết vở.</b>
- Bài yêu cầu viết mấy dòng?
<b></b>
<b>--</b> Hớng dẫn viÕt tõng dßng.
<b></b>
<b>--</b> Nhắc nhở t thế ngồi, để vở,…
<b></b>
<b>--</b> Quan sát giúp đỡ HS.
<b></b>
<b>--</b> Thu chÊm mét sè bµi.
<b></b>
<b>--</b> Nhận xét tuyên dơng bài viết đẹp.
<b>4. Củng cố: </b>
- Đọc lại bài.
5. Dặn dò:
- GV nhËn xÐt giê häc.
- ChuÈn bị bài sau
<b></b>
<b>--</b> 2 em c.
- HS c
- Đọc thầm SGK.
<b></b>
<b>--</b> Đọc cá nhân 4 em.
<b></b>
<b>--</b> Đọc bất kì 4 em.
<b></b>
<b>--</b> Tìm tiếng có vần ôn.
<b></b>
<b>--</b> Đọc tiếng vừa tìm.
<b></b>
<b>--</b> c cỏ nhõn, lp.
- Lp c thm.
<b></b>
<b>--</b> Đọc cá nhân, lớp.
<b></b>
<b>--</b> Nhận xét, đánh giá.
- Cử nhóm trng
<b></b>
<b>--</b> Các nhóm thảo luận kể
<b></b>
<b>--</b> Một số nhóm lên kể
<b></b>
<b>--</b> HS khá kể lại toàn bộ câu chuyện
<b></b>
<b>--</b> Lớp theo dõi bổ xung.
- Không nên tham lam
******************************************
- Kể về những hoạt động, trò chơi mà mình thích, biết nghỉ ngơi và giải trí đúng
cách.
- Biết, đứng và ngồi học đúng t thế.
- Tự giác thực hiện theo những điều đợc học vào cuộc sống hằng ngày.
<b>II- Đồ dùng:</b>
- Tranh trong bài 9.
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>1.ổ n định tổ chức :</b>
2. KiĨm tra bµi cị:
- Kể tên những thức ăn có lợi cho sức khoẻ ? - HS trả lời.
<b>- Nhận xét, đánh giá</b>
<b>3.Bài mới: </b>
a. Giíi thiệu bài:
b. Nội dung:
- HS nhắc lại
<b>* Hot ng 1: Nhận biết các hoạt động, trị</b>
chơi có lợi cho sức khoẻ.
- Hoạt động theo cặp
- Nêu tên các hoạt động trò chơi hàng ngày ? - Học sinh nêu theo cặp
- Các hoạt động đó có lợi gì, hại gì ? - Tự trả lời
- Chốt lại một số hoạt động có lợi, hại cho sức
khoẻ cơ thể con ngời.
<b>* Hoạt động 2: Quan sát SGK.</b> - Làm việc với SGK
- Nêu tên các hoạt động ở SGK. - Đá cầu, nhảy dây...
- Hoạt động nào là vui chơi, tác dụng ? - Múa, nhảy dây... làm cho cơ thể
thoải mái...
- Hoạt động nào là nghỉ ngơi, th giãn. - Tắm biển... tinh thần, cơ thể thoải
mái.
- Hoạt động nào là thể thao. - Đá cầu, bơi...
<b>* Kết luận: Ngoài làm việc chúng ta cần phải</b>
biết nghỉ ngơi để cơ thể khoẻ mạnh, có nhiều
cách nghỉ ngơi, nên chọn cách phù hợp với
mình.
* Hoạt động 3: Quan sát SGK - Hoạt động theo nhóm.
- Quan sát tranh vẽ hình 21 và nói bạn nào đi,
đứng, ngồi đúng t thế ? - Tự nêu
- Đi, đứng, ngồi sai t thế có hại gì ? - Làm gù lng, cong vẹo cột sống.
- Liên hệ trong lớp. - HS tự liên hệ bản thân, nhận xét bạn
<b> * Kết luận: Phải thực hiện đi, đứng, ngồi học</b>
đúng t thế.
<b>4. Củng c:</b>
- Chúng ta nên nghỉ ngơi khi nào?
5. Dặn dò: - HS trả lời
- Nhận xét giờ học
- Thờng xuyên nghỉ ngơi đúng lúc, đúng chỗ
*******************************************************************
<i> </i> Ngày soạn: Thứ t ngày 4/ 11/ 2009
- Có khái niệm bớc đầu về phép trừ
<b> - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 ; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
Bộ đồ dùng dạy toán
<b>III. Các HĐ dạy học chủ yếu : </b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
1. ổ<b> n định tổ chức :</b>
2. KiĨm tra bµi cị :
- GV cho HS làm bảng con + bảng líp :
1 + 3 + 2 = …
2 + 0 + 2 = …
- GV nhËn xÐt .
3. Bµi míi :
a. Giíi thiƯu bµi:
b. Néi dung:
* Hoạt động1 : Giới thiệu phép trừ và
bảng trừ trong phạm vi 3
- GV gắn 2 bông hoa lên bảng hỏi:
+ Cã mÊy b«ng hoa ?
- Cã 2 b«ng hoa bít đi 1 bông hoa còn
mấy bông hoa ?
- 2 bt 1 còn 1 ta viết nh sau :
2 - 1 = 1(dấu - đọc là trừ)
- GV gọi HS đọc
- T¬ng tự GV cho HS quan sát
- GV gắn 3 chấm tròn lên bảng và hỏi :
+ Có mấy chấm tròn ?
+ 3 chấm tròn bớt đi 1 chấm tròn còn
mấy chấm tròn ?
+ Để biết 3 bớt 1 còn 2 ta làm phép tính
gì ?
- Gọi hs nªu phÐp tÝnh:
3 - 1 = 2
- Cã 3 con ong bay ®i 2 con ong cßn
mÊy con ong ?
- Gäi HS nªu phÐp tÝnh: 3- 2= 1
* Hoạt động 2: Giới thiệu về mối quan
hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Cho HS quan sát sơ đồ . GV nêu câu
hỏi để HS thực hiện đợc 2 phép cộng :
1 + 2 = 3 2 + 1 = 3
* Từ phép cộng 1 + 2 = 3 GV HD HS để
viết thành phép trừ :
3 - 2 = 1
Và từ phép cộng 2 + 1 = 3 ta viết đợc
phép trừ 3 - 1 = 2
=>Đó là mối quan hệ giữa phép cộng vµ
phÐp trõ
b. Họat động 3 : thực hành :
Bài 1(54): Tớnh
- HS hát 1 bài .
- HS thực hiÖn .
1 + 2 + 2 = 5
2 + 0 + 2 = 4
- HS quan sát .
- Có 2 bông hoa
- 2 bông hoa bớt 1 bông hoa còn 1 b«ng
hoa.
- đọc : trừ
- Cã 3 chÊm trßn
- Cßn 2 chÊm trßn
- phÐp tÝnh trõ
- nªu : 3 - 1 = 2
- ... cßn 1 con ong
- thùc hiÖn : 1 + 2= 3 2 + 1 = 3
- HS nªu - nhËn xét
- Yêu cầu HS làm vào sách, nêu miệng
kết quả
- Nhận xét
<b>Bài 2(54): Tính</b>
- Khi đặt tính cột dọc ta cần chú ý iu
gỡ ?
<b></b>
<b>--</b> HS làm bảng con+ bảng lớp
<b></b>
<b>--</b> Nhận xét chữa bài
<b>Bài 3(54): Viết phép tính thích hợp:</b>
- Nêu yêu cầu
- Cho HS quan sát tranh vẽ
- Làm phép tính vào bảng cài
- Nhận xét, chữa bài.
4. Củng cố:
- HS c li bng trừ.
5. Dặn dò:
- NhËn xÐt giê häc.
- VỊ nhµ häc bµi.
2-1=1 3-1=2 1+1=2 1+2=3
3-1=2 3-2=1 2-1=1 3-2=1
3-2=1 2-1=1 3-1=2 3-1=2
- HS nªu yªu cầu
- HS làm bảng con + bảng lớp
2 3 3
1 2 1
1 1 2
<b></b>
<b>--</b> HS quan sát tranh
- HS cài phép tính: 3- 2 =1
- HS đọc
************************************************
<b>I.Mục tiêu: Giúp HS:</b>
- Viết đúng mẫu, đúng cỡ quy định: xưa kia , mùa dưa , ngà voi, gà mái
- Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp cho HS.
- Giáo dục tính cẩn thận và ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
<b>II.Đồ dùng:</b>
- Bµi viÕt mÉu.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổ n định:</b>
- Kiểm tra bút, vở của HS.
- GV nhận xét đánh giỏ.
<b>3. Bi mi:</b>
<b>a. Giới thiệu bài:</b>
<b>b.Quan sát phân tích chữ mẫu.</b>
- GV treo bảng chữ mẫu.
- Gi HS c bài viết.
- Bài viết có chữ ghi âm nào cao 5 li?
- Chữ ghi âm nào có độ cao 4 li?
- Chữ ghi âm nào có độ cao 2 li?
- Khoảng cách giữa các con chữ ?
- Vị trí của du thanh?
<i>c. </i><b>Luyện viết:</b>
<i>+</i><b>Viết bảng con:</b>
<i>-</i> <i>GVviết mẫu và hớng dÉn viÕt.</i>
- HS đọc.
-… k, g
- ... d
- NhËn xÐt, sưa sai.
<i>+ </i><b>ViÕt vë:</b>
- GV híng dÉn viÕt tõng dßng.
- Gọi HS nhắc lại t thế ngồi, để vở, cầm bút…
- Quan sát giúp HS yếu.
- Thu chấm, nhận xét một số bài.
<b>4. Củng cố:</b>
- Nhắc lại chữ vừa viết?
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về luyện viết thêm cho đẹp.
- HS quan s¸t
- Líp viết bảng con, bảng lớp.
- Nhận xét
- Lớp viết bài vµo vë tËp viÕt.
<b> ********************************************</b>
- Viết đúng mẫu, đúng cỡ quy định: đồ chơi, tơi cời, ngày hội, vui vẻ.
- Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp cho HS.
- Giáo dục tính cẩn thận và ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
<b>II.Đồ dùng:</b>
- Bµi viÕt mÉu.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổ n định :</b>
<b>2. Bài cũ:</b>
- Viết bảng con: chchữữ s sốố, cá rô, cá rô
- GV nhn xột ỏnh giỏ.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>a.Giới thiệu bài:</b>
<b>b</b><i>.</i><b>Quan sát phân tÝch ch÷ mÉu</b><i>.</i>
- GV treo bảng chữ mẫu.
- Gọi HS đọc bài viết.
- Bài viết có chữ ghi âm nào cao 5 li?
- Chữ ghi âm nào có độ cao 4 li?
- HS viÕt b¶ng con
- Vị trí của dấu thanh? -…đặt trên âm chính.
<i>c) </i><b>Lun viÕt:</b>
<i>+</i><b>ViÕt b¶ng con:</b>
- GVviÕt mÉu, híng dÉn c¸ch viÕt
- NhËn xÐt, sưa sai.
<i>+ </i><b>ViÕt vë:</b>
- GV híng dÉn viÕt tõng dßng.
- Gọi HS nhắc lại t thế ngồi, để vở, cầm bút…
- Quan sát giúp HS yếu.
- Thu chÊm, nhËn xÐt mét sè bµi.
<b>4. Cđng cè:</b>
<b> - HS đọc lại bài viết</b>
<b>5. Dặn dò:</b>
- NhËn xÐt giê häc.
- Về luyện viết thêm cho đẹp.
- HS quan sát
- Lớp viết bảng con, bảng lớp.
- Nhận xét
- Líp viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.
***********************************************
<b>I.</b>
<b>I. NhËn xÐt chung NhËn xÐt chung</b>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b><b>1. o c</b><b>1. o c</b><b>:</b><b>:</b></i>
- Đại đa số các em ngoan ngoÃn, lễ phép đoàn kết với thầy cô giáo.
- Đại đa số các em ngoan ngoÃn, lễ phép đoàn kết với thầy cô giáo.
- Không có hiện t
- Không có hiện tợng gây mất đoàn kết.ợng gây mất đoàn kết.
- n mc ng phc ỳng qui nh bên cạnh đó vẫn cịn ở một số em thiếu
mũ ca nô : Quân,
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i><b>2. 2. Häc tËp:Häc tËp:</b>
- Đi học đầy đủ, đúng giờ khơng có bạn nào đi học muộn.
- Đi học đầy đủ, đúng giờ khơng có bạn nào đi học muộn.
- Sách vở đồ dùng còn mang ch
- Sách vở đồ dùng còn mang cha đầy đủ còn quên sách: Quyết, Hiềna đầy đủ còn quên sách: Quyết, Hiền
- Một số em có tinh thần v
- Một số em có tinh thần vơn lên trong học tập: Lan Anh, Quang, Quânơn lên trong học tập: Lan Anh, Quang, Quân
- Bên cạnh đó cịn một số em ch
- Bên cạnh đó cịn một số em cha có ý thức trong học tập cịn nhiều điểm yếu:a có ý thức trong học tập cịn nhiều điểm yếu:
Thuỳ, Hiền, Quyết
Th, HiỊn, Qut
<b>3.</b>
<b>3. C«ng tác thể dục vệ sinh Công tác thể dục vệ sinh</b>
- Vệ sinh đầu giờ: Các em tham gia đầy đủ. Vệ sinh lớp học t
- Vệ sinh đầu giờ: Các em tham gia đầy đủ. Vệ sinh lớp học tơng đối sạch sẽ.ơng đối sạch sẽ.
<b>II.</b>
<b>II. Ph Ph¬ng h¬ng híng tn 9:íng tn 9:</b>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i><b>*o c:*o c:</b>
- Học tập theo 5 điều Bác Hồ dạy.
- Học tập theo 5 điều Bác Hồ dạy.
- Nói lêi hay lµm viƯc tèt
- Nãi lêi hay lµm viÖc tèt
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i><b>*Häc tËp:*Häc tËp:</b>
- Đi học đầy đủ đúng giờ, mang đầy đủ sách vở.
- Đi học đầy đủ đúng giờ, mang đầy đủ sách vở.
- Học bài làm bài ở nhà tr
- Học bài làm bài ở nhà trớc khi đến lớp.ớc khi đến lớp.
<b>I . Mơc tiªu : </b>
- HS viết đúng cỡ chữ , mẫu chữ các từ : xa kia , mùa da , đồ chơi , ngày hội .
- Rèn luyện kỹ năng vết đẹp , tốc độ viết vừa phải .
- GD HS cã ý thøc rÌn ch÷ gi÷ vë.
<b>II. Thiết bị dạy học :</b>
1. GV : Ch vit mu vào bảng phụ: xưa kia , mùa dưa , đồ chơi ,
ngày hội.
2. HS : Vë tËp viÕt , b¶ng con .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Thầy Trò
1. ổn định tổ chức :
2. KiĨm tra bµi cị :
- GV cho HS viết vào bảng con : cử tạ ,
thợ xẻ , chữ số .
3. Bài mới :
a. Hot ng 1 : nhận diện chữ viết .
- Treo bảng phụ .
- Hướng dẫn HS viết từng tiếng , từ .
b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con
- Cho HS đọc từ - nhận xét .
- Đọc cho HS viết vào bảng con .
c. Hoạt động 3 :
* ViÕt vµo vë
- Cho HS më vë tËp viÕt .
- Cho HS viÕt vë
- Uốn nắn ,giúp đỡ em yếu .
- Chấm 1 số bài .
- NhËn xÐt cña HS .
4 . Các hoạt động nối tiếp :
- GV cho HS thi viết đúng , nhanh ,
đẹp .
- GV nhËn xét giờ học .
- Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
- HS hát 1 bài
- Viết vào bảng con : cử tạ , thợ xẻ , chữ số.
- Nhận xét bài của bạn .
- Quan sát
- ọc thầm các từ ở bảng phụ .
- Viết bảng con : xưa kia , mùa dưa , đồ chơi ,
ngày hội .
- ViÕt bµi tËp viÕt vµo vë tËp viÕt .
- Chó ý khoảng cách giữa các con chữ .