Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

giao an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (317.33 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦ N 33: KẾ HOẠCH DẠY-HỌC</b>
<b>Thứ hai ngày 16 tháng 04 năm 2012</b>


<b>Phân mơn: Tập đọc-Kể chuyện</b>
<b>Bài: Cóc kiện Trời </b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


A.Tập đọc:
1.Đọc thành tiếng:


- Biết đọc phân biệt người người dẫn chuyện với lời nhân vật.
2.Đọc hiểu:


- Hiểu được nội câu chuyện: Do quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ
phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời,buộc Trời phải làm mưa
cho hạ giới.


B. Kể chuyện:


- Kể lại được một đoạn truyện theo lời của một nhân vật trong truyện, dựa theo tranh
minh họa.


-<i> HS khá, giỏi biết kể toàn bộ câu chuyện theo lời của một nhân vật.</i>
<b>II/ Đồ dùng dạy-học:</b>


- Tranh minh họa bài tập đọc và kể chuyện ( phóng to nếu có )
- Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn cần hướng dẫn luyện đọc.
<b>III/ Các hoạt động dạy-học chủ yếu:</b>


<b>Thời</b>



<b>gian</b> <b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


5-6
phút


30
phút


* Hoạt động 1: Khởi động
Kiểm tra bài cũ:


- GV gọi HS đọc và TLCH bài : “ Bài hát
trồng cây ”


- GV nhận xét và cho điểm HS.


- GV giới thiệu bài học và ghi tựa bài lên
bảng.


<b>* Hoạt động 2: Luyện đọc</b>
1) Đọc mẫu:


- GV đọc diễn cảm toàn bài một lượt, với
giọng :


+ Đ1. Đọc giọng kể, khoan thai.


+ Đ2. Giọng hồi hộp, nhấn giọng: giật
mình, căm giận, khơng rời.



+ Đ3. Giọng cảm động, xót xa.


+Đ4. Giọng buồn rầu, ân hận của bác thợ
săn.


2) Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ
a) Đọc từng câu:


- GV yêu câu HS đọc từng câu trong bài.
- GV theo dõi chỉnh sửa lỗi phát âm cho
HS.


<i>b) Đọc từng đoạn:</i>


- GV yêu cầu HS đọc 5 đoạn trong bài.
- GV theo dõi HS đọc và HD cho HS đọc
câu khó.


- 3HS đọc thuộc lịng và TLCH
nội dung bài.


- HS dưới lớp theo dõi, nhận xét
- HS nhắc lại tựa bài.


- HS theo dõi và đọc thầm theo


- Mỗi HS đọc 1 câu nối tiếp nhau
( đọc 2 lần )


- HS luyện phát âm từ khó theo


GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

21
phút


13
phút


20
phút


- GV giải nghĩa từ khó trong SGK.
c) Đọc theo nhóm:


- GV chia lớp thành nhóm nhỏ, yêu cầu
HS luyện đọc theo nhóm.


- Gọi HS trong nhóm thi đọc trước lớp.
- GV nhận xét và tuyên dương HS đọc tốt.
<b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu bài</b>


- GV yêu cầu HS đọc lại cả bài 1 lần
- GV đặt câu hỏi :


- Vì sao Cóc phải kiện Trời?


- Cóc sắp xếp như thế nào trước khi đánh
trống?


- Kể lại cuộc chiến đấu của hai bên?



- Sau cuộc chiến thái độ của Trời thay đổi
như thế nào?


-Theo em, Cóc có những điểm gì đáng
khen?


<b>* Hoạt động 4: Luyện đọc lại</b>
- GV đọc mẫu đoạn 2


- HD giọng đọc và các từ cần nhấn giọng.
- Chia lớp thành nhóm nhỏ, mỗi nhóm 2
HS. Yêu cầu luyện đọc theo nhóm.
- Tổ chức thi đọc.


- Nhận xét, cho điểm HS.
<b>* Hoạt động 5: Kể chuyện</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu.


- GV hướng dẫn HS kể chuyện:


- Yêu cầu HS quan sát tranh , nêu vắn tắt
nội dung bằng tranh


- Gọi HS khá kể mẫu.


nhau ( đọc 2 lần )


- HS luyện đọc theo GV:
- 1HS đọc SGK



- Mỗi nhóm 4 HS luyện đọc theo
nhóm và chỉnh sửa lỗi cho nhau
( Mỗi HS đọc 1 đoạn )


- 1 đến 2 nhóm thi đọc trước lớp.
-1HS khá đọc, lớp theo dõi SGK
- HS lần lượt trả lời:


- VìTrời lâu ngày không mưa,hạ
giới hạn lớn,muôn loại đều khổ.
- 1HS đọc đoạn 2, lớp đọc thầm.
- Cóc bố trí lực lượng ở những
chỗ bất ngờ, phát huy được sức
mạnh của mỗi con vậ: Cua ở
trong chum nước; Ong đợi sau
cánh cửa;Cáo,Gấu và Cọp nấp
hai bên cửa.


- Cóc một mình bước tới, lấy dùi
đánh ba hồi trống. Trời nổi giận
sai Gà ra trị tội.Gà vừa bay
đến,Cóc ra hiệu,Cáo nhảy xổ tới,
cắn cổ Gà tha đi. Trời sai Chó ra
bắt Cáo.Chó ra đến cửa,Gấu đã
quật Chó chết tươi,..


- Trời mời Cóc vào thương lượng,
nói rất dịu giọng, lại cịn hẹn với
Cóc lần sau muốn mưa chỉ cần


nghiến răng báo hiệu.


- Cóc có gan lớn dám đi kiện
Trời,mưu trí khi chiến đấu chống
quân nhà Trời, cứng cỏi khi nói
chuyện với Trời


- HS nghe
- HS theo dõi.


- HS luyện đọc theo nhóm 2 em.
- HS thi đọc trước lớp, cả lớp theo
dõi và nhận xét.


- 1HS đọc.
+ Vai Cóc .


+ Vai các bạn của Cóc (Ong,
Cáo , Gấu, Cọp, Cua


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3 phút


- GV nhận xét.


- Chia lớp thành các nhóm nhỏ. Mỗi nhóm
4 HS, yêu cầu các nhóm tiếp nối nhau kể
trong nhóm.


- Gọi 4HS kể tiếp nối câu chuyện trước
lớp.



- GV nhận xét.


- Gọi HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
- GV nhận xét và cho điểm.


<b>* Củng cố, dặn dò: </b>


- GV yêu cầu HS nêu lại nội dung bài học.
- GV nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài sauMặt trời xanh của tôi.


- Người dẫn chuyện.
- HS nghe


- 1HS khá kể, lớp theo dõi.
- Tập kể trong nhóm. Các HS
trong nhóm theo dõi, sửa lỗi cho
nhau.


- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- HS kể lại tồn bộ câu chuyện.


- HS nêu : ….


<b>Mơn: Tốn</b>
<b>Bài: Kiểm tra</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>



Kiểm tra tập trung vào việc đánh giá:


- Kiến thức, kĩ năng đọc, viết số có năm chữ số.


- Tìm số liền sau của số có năm chữ số; sắp xếp 4 số có năm chữ số theo thứ tự từ bé
đến lớn. Thựcc hiện phép tính cộng, phép trừ các số có năm chữ số; nhân có năm chữ số
với số có một chữ số(có nhớ khơng liên tiếp),chia số có năm chữ số cho số có một chữ
số


- Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau.
- Biết gải tốn có đến hai phép tính.


<b>II/Các hoạt động day-học chủ yếu:</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


5-6
phút


35
phút


<b>* Hoạt động 1: </b><i>Khởi động</i>
Kiểm tra bài cũ:


- GV gọi HS lên bảng làm lại bài tập tiết
trước.



- GV nhận xét cho điểm HS.


- GV giới thiệu bài học và ghi tựa bài lên
bảng.


* Hoạt động 2 : Đề bài


<b> Phần1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước</b>
câu trả lời đúng:


Câu1:(2đ): Các số : 48617, 47861, 48716,
47816, sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
là:


A. 48617, 48716, 47861, 47816
B. 48716, 48617, 47861, 47816
C. 47816, 47861, 48617, 48716
D. 48617, 48716, 47816, 47861


- 1HS lên bảng làm cả lớp làm
vào vở.


- HS nhắc lại tựa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 2: (1,5đ): Kết quả của các phép cộ ng
36528 + 49347 là:


A. 75865



B. 85865
C. 75875
D. 85875


Câu 3: (1,5đ): Kết quả của các phép trừ:
85371 - 9046 là:


A. 76325
B. 86335
C. 76335
D. 86325


<b>Phần2:</b>


Câu 1: (2đ): đặt tính rồi tính:


21628x3
15250 : 5


Câu 2:(3đ): Ngày đầu cửa hàng bán được
230 m vải. Ngày thứ hai bán đượcc 340m
vải. Ngày thứ ba bán được 1/3 số mét vải
bán đượcc trong cả hai ngày đầu. Hỏi
ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu
mét vải?


GV thu bài về chấm
<b>* Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.



- GV dặn HS về nhà làm bài tập trong
VBT


- Chuẩn bị bài sau.Ôn tập các số đến 100
000


<b>Môn: Đạo đức</b>


<b>Bài : Dành cho địa phương </b>
<b>Bảo vệ môi trường </b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


1. Học sinh hiểu như thế nào là môi trường trong sạch, như thế nào là môi trường bị ô
nhiễm. Cần phải làm gì để bảo vệ mơi trường.


2. Học sinh biết làm những việc để bảo vệ môi trường trong lành.


3. Học sinh có thái độ đồng tình với những người có những việc làm hay bảo vệ môi
trư-ờng và phản đối những người phá hoại môi trưtrư-ờng.


<b>II/ Đồ dùng dạy – học:</b>


- Một số biển báo, cịi tính hiệu.


<b>III/ Các hoạt động dạy-học chủ yếu:</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


5-6


phút


<b>* Hoạt động 1: </b><i>Khởi động</i>
Kiểm tra bài cũ:


- Gọi HS nhắc lại tựa bài học hôm trước


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

10phút


15
phút


- GV giới thiệu bài học và ghi tựa bài lên
bảng.


<b>* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm:</b>


HS biết được nguyên nhân dẫn đến MT bị
ô nhiễm, tác hại của nó và biết được
những việc làm để bào vệ mơi trường.
GV chia lớp làm 4 nhóm, phát phiếu học
tập.


- MT bị ô nhiễm do những nguyên nhân
nào?


- MT ơ nhiễm có hại gì đối với con người,
động vật, thực vật?


- Cần làm những gì để bảo vệ mơi trường?


- MT trong sạch có ích lợi gì đối với cuộc
sống của chúng ta?


Trả lời.


+ Kết luận: Tóm tắt theo câu hỏi.
<b>* Hoạt động 3: Ai đúng, ai nhanh.</b>


HS nêu được những việc làm tốt để bảo
vệ môi trường.


GV chia lớp thành 2 nhóm, cử người chơi,
phổ biến trị chơi.


HS tham gia chơi.


- Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng
cuộc.


<b>* Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.


- Chuận bị bài sau .Dành cho địa phương (
tt )


- HS nhắc lại tựa bài


- 4 nhóm thảo luận theo nội dung
phiếu.



- Đại diện các nhóm trình bày kết
quả làm việc của nhóm mình (mỗi
nhóm một câu). Nhóm khác nhận
xét, bổ sung.


- Mỗi nhóm 5 người chơi. Lần
l-ượt ghi các việc làm tốt nhằm bảo
vệ môi trường. Nhóm nào ghi
đ-ược nhiều việc và đúng nhóm đó
thắng.


<b>Thứ ba ngày 17 tháng 04 năm 2012</b>


<b>Phân mơn: Chính tả</b>
<b>Nghe – viết: Cóc kiện trời </b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nghe- viết đúng chính tả ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Đọc và viết đúng tên 5 nước láng giềng ở Đông Nam Á ( BT2).
- Làm đúng bài tập 3 b


<b>II/Đồ dùng dạy-học:</b>


- Bảng phụ ghi nội dung đoạn viết chính tả.
- Viết sẵn bài tập chính tả lên bảng lớp.
<b>III/Các hoạt động day-học chủ yếu:</b>


<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>



5-6
phút


<b>* Hoạt động 1: Khởi động </b>
Kiểm tra bài cũ:


- GV gọi HS lên bảng viết các từ : nứt
nẻ, dùi trống, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

25 phút


15 phút


- GV nhận xét và cho điểm HS.


- GV giới thiệu bài học và ghi tựa bài lên
bảng.


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chính tả</b>
a) Tìm hiểu nội dung đoạn viết


- GV đọc đoạn chính tả 1 lần.
GV đọc lần 1 bài chính tả.


H: Những từ nào trong bài chính tả đợc
viết hoa? Vì sao?


b) Hướng dẫn viết từ khó:



- GV yêu cầu HS viết các từ khó vào
bảng:


- GV chỉnh sửa lỗi cho HS.
c) Viết bài chính tả:


- GV đọc bài cho HS viết
- GV đọc lại cho HS dị bài.
d) Sốt lỗi và chấm bài:


- GV mở bảng phụ hướng dẫn HS sửa
lỗi.


- GV thu bài chấm điểm.
- GV nhận xét chữ viết của HS
<b>* Hoạt động 3: Thực hành</b>
<b>Bài 2</b>


- GV lựa chọn bài
a) - Gọi HS đọc yêu cầu.
- GV yêu cầu HS tự làm bài.


<b>Bài 3</b>


- GV lựa chọn bài 3b
a) - Gọi HS đọc yêu cầu.
- GV yêu cầu HS tự làm bài.


- GV nhận xét, tuyên dương HS viết
đúng .



<b>* Củng cố, dặn dò: </b>
- GV nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài sau.Qùa của đồng đội


- HS nhắc lại tựa bài.


- 1HS đọc lại, cả lớp theo dõi.
- Chữ đứng đầu tên bài, đầu đoạn,
đầu câu và các tên riêng: Cóc,
Trời, Cua, Gấu, Cọp, Ong, Cáo.
- Viết chữ mình hay sai vào vở
nháp.


- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết
vào bảng con


- HS đọc lai từ khó và phân tích
từ khó.


- HS viết bài vào vở chính tả.
- HS tự dò lại bài.


- HS sửa lỗi bằng bút chì.
- Từ 8 đến 10 bài.


- 1HS đọc SGK
- 2HS đọc



Bru-nây, Cam-pu-chia, Đông
-ti-mo, In-đô-nê-xi-a, Lào.


- 1HS đọc SGK
- 1HS lên bảng viết :


chín mọng, mơ mộng, hoạt động,
ứ đọng.


<b>Mơn: Tốn</b>


<b>Bài : Ơn tập các số đến 100 000 </b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


- Đọc, viết được số trong phạm vi 100 000.


- Viết được số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
- Biết tìm số cịn thiếu trong một dãy số cho trước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


5-6
phút


35 phút


<b>* Hoạt động 1: </b><i>Khởi động</i>


Kiểm tra bài cũ:


- Gọi HS lên bảng nhắc lại bài học tiết
trước.


- GV nhận xét


- GV giới thiệu bài học và ghi tựa bài
lên bảng.


<b>* Hoạt động 3</b><i> : </i>Thực hành
<i><b>Bài 1:</b></i>


- GV gọi HS đọc yêu cầu.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
<i><b>Bài 2:</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu.
- GV yêu cầu HS tự làm bài.


- GV nhận xét cho điểm HS
<i><b>Bài 3:</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu.
- GV yêu cầu HS tự làm bài.


- GV nhận xét và cho điểm HS
<i><b>Bài 4:</b></i>



- Gọi HS đọc yêu cầu.
- GV yêu cầu HS tự làm bài.


- 1HS nhắc Kiểm tra, cả lớp theo dõi
và nhận xét


- HS nhắc lại tựa bài.


- 1HS đọc ,lớp đọc thầm.


+ 2HS lên làm, HS khác nêu kết quả
và nhận


xét.


- Câu a các số kế tiếp nhau hơn kém
nhau 10000.


- Câu b các số kế tiếp nhau hơn kém
nhau 5000.


- 1HS đọc SGK


- Một số HS đọc lại.


+ 4HS lên làm, lớp nhận xét.
a. 6819 = 6000 + 800 + 10 + 9
2096 = 2000 + 0 + 90 + 6
5204 = 5000 + 200 + 0 + 4
1005 = 1000 + 0 + 0 + 5


b. 4000 + 600 + 30 + 1 = 4631
9000 + 900 + 90 + 9 = 9999
* 9000 + 9 = 9009


+ 3HS lên làm, lớp nhận xét.


a. 2005, 2010, 2015, 2020, 2025.
b. 14300, 14400, 14500, 14600, 14700.
c. 68000, 68010, 68020, 68030, 68040


số Đọc số


54175 Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi
lăm


90631 Chín mươi nghìn sau trăm ba mươi mốt
14034 Mười bốn nghìn khơng trăm ba mươi tư


8066 Tám nghìn khơng trăm sáu mươi sáu
71459 Bảy mươi mốt nghìn bốn trăm năm mươi


chín


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV nhận xét và cho điểm HS
<b>* Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học.


- GV dặn HS về nhà làm bài tập trong
VBT



- Chuẩn bị bài sau Ôn tập các số đến
100 000(TT)


<b>Môn: Tự nhiên và xã hội</b>
<b>Bài : Các đới khí hậu </b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nêu được tên 3 đới khí hậu trên Trái Đất: nhiệt đới, ơn đới, hàn đới.
* <i>Nêu được đặc điểm chính của 3 đới khí hậu.</i>


<b>II/ Đồ dùng dạy – học:</b>


- Các hình trong SGK trang 120, 121. Đèn pin, quả địa cầu .
<b>III/ Các hoạt động dạy-học chủ yếu:</b>


<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


5-6 phút


17 phút


7 phút


<b>* Hoạt động 1: Khởi động </b>
Kiểm tra bài cũ:



- GV kiểm tra VBT của HS


- GV gọi HS nhắc lại nội dung bài học
hôm trước.


- GV nhận xét và cho điểm HS


- GV giới thiệu bài học và ghi tựa bài
lên bảng.


<b>* Hoạt động 2: Làm việc theo cặp</b>
HS kể được tên các đới khí hậu trên
Trái Đất.


-GV HD học sinh quan sát hình SGK.
- GV HD nội dung thảo luận.


* Chỉ và nói tên các đới khí hậu ở Bắc
bán cầu và Nam bán cầu.


* Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu.
* Kể tên các đới khí hậu từ xích đạo
đến Bắc cực và từ xích đạo đến Nam
cực.


- GV và HS nhận xét, bổ sung hoàn
thiện câu trả lời.


+ Kết luận: Mỗi bán cầu đều có ba đới
khí hậu. Từ xích đạo đến Bắc cực hay


đến Nam cực có các đới sau: nhiệt đới,
ôn đới, hàn đới.


<b>* Hoạt động 3: Thực hành theo nhóm</b>
Chỉ trên quả địa cầu vị trí các đới khí
hậu.


- 2HS mang VBT cho GV kiểm tra
- 2HS trả lời, lớp theo dõi và nhận
xét


- HS nhắc lại tựa bài.


- Từng cặp HS quan sát
hình1-T124 SGK thảo luận với nhau theo
gợi ý của GV.


- Một số cặp lên hỏi và trả lời
trư-ớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

8 phút


- Biết đặc điểm chính của các đới khí
hậu.


- HD HS cách chỉ vị trí các đới khí
hậu.


- GV dùng phấn tơ đậm 4 đường ranh


giới giữa các đới khí hậu.


- GV gợi ý cho HS thảo luận nhóm:
* Chỉ trên quả địa cầu vị trí của VN và
cho biết VN nằm trong đới khí hậu
nào?


- GV và HS nhận xét.


+ Kết luận: Trên Trái Đất những nơi
càng gần xích đạo càng nóng, càng xa
càng lạnh.


- Nhiệt đới: thường nóng quanh năm
- Ơn đới: ơn hồ, có đủ 4 mùa.


- Hàn đới: rất lạnh. ở hai cực của Trái
Đất quanh năm nước đóng băng.


<b>* Hoạt động 4: Chơi trị chơi tìm vị trí</b>
các đới khí hậu


Giúp HS nắm vững vị trí các đới khí
hậu.


Tạo hứng thú trong học tập.


- GV chia 2 nhóm, vẽ 2 hình (như
H1T124) lên bảng khơng có dải màu.
- HD cách chơi:



- GV và HS nhận xét, đánh giá kết quả
làm việc của từng nhóm.


<i>. </i>cầu ?


<b>*Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà làm bài tập trong
VBT


- Chuẩn bị bài sau Bề mặt Trái Đất


- HS tìm đường xích đạo trên quả
địa cầu.


- Chỉ các đới khí hậu trên quả địa
cầu.


- Chỉ trên quả địa cầu.


- Đại diện các nhóm trình bày kết
quả làm việc của nhóm mình.


- HS trao đổi, tơ màu vào hình vẽ.
- HS tơ màu vào hình.- HS


- HS nghe và nhớ



<b>Thứ tư ngày 18 tháng 04năm 2012</b>


<b>Phân môn: Luyện từ và câu</b>
<b>Bài: Nhân hóa </b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nhận biết được hiện tượng nhân hoá, cách nhân hoá được tác giả sử dụng trong các đoạn
thơ, đoạn văn (BT 1).


- Viết được một đoạn văn ngắn có sử dụng phép nhân hố (BT 2).
<b>II/ Đồ dùng dạy-học:</b>


- Bảng phụ ghi nội dung các bài tập.
<b>III/ Các hoạt đông dạy-học chủ yếu:</b>


<b>Thời</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

5-6
phút


15
phút


20
phút


<b>* Hoạt động 1</b><i>: </i>Khởi động
Kiểm tra bài cũ:



- GV gọi HS làm lại BT tiết
trước.


- GV nhận xét cho điểm HS.
- GV giới thiệu bài


nêu mục tiêu giờ học và ghi tựa
bài lên bảng


<b>* Hoạt động 2: . HD nhận biết</b>
hiện tượng nhân hoá


<i>Bài tập1</i>: Đọc các đoạn thơ,
đoạn văn dưới đây:


- GV và HS nhận xét, chốt lại
lời giải đúng.


a. Viết vào chỗ trống trong
bảng:


b. Em thích hình ảnh nào? Vì
sao?


<b>* Hoạt động 3: HD vận dung</b>
viết đoạn văn


<i>Bài tập2</i>: Viết một đoạn văn (từ
4 đến 5 câu) trong đó chỉ có 1
câu sử dụng BP nhân hoá để tả


bầu trời buổi sớm hoặc tả một
vườn cây.


- GV hướng dẫn HS làm bài.
+ Chấm bài, nhận xét.


để làm gì ?


<b>* Củng cố , dặn dị:</b>
- GV nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài sau .TN về thiên
nhiên


- 1HS lên bảng làm, cả lớp theo dõi nhận
xét.


- HS nhắc lại tựa bài.
.


+ 2HS đọc yêu cầu BT.


- HS trao đổi nhóm để tìm các sự vật được
nhân hoá và cách nhân hoá và làm vào vở
BT.


- L n lầ ượt các nhóm c ngử ười lên b ng làm.ả
SVđược


nhân hoá



Nhân hoá bằng
TNchỉ


người, BP
của người


TNchỉHĐ,đ2<sub>của </sub>
ng-ười


Mầm cây tỉnh giấc


Hạt mưa Mải miết, trốn tìm
Cây đào Mắt Lim dim, cười


Cơn dơng kéo đến


Lá(cây)gạo Anh, em Múa, reo chào
Cây gạo Thảo,hiền,đứng,hát
- Một số HS nêu miệng.


+ 1HS nêu yêu cầu của bài. Lớp làm vào vở.
- GV đọc 1 số bài cho lớp nghe.


- HS nghe, nhận xét.- Trong bài có ba dấu
hai chấm.


- Dấu hai chấm thứ nhất được đặt trước câu
nói của Bồ Chao.



- Dấu hai chấm thứ nhất dùng để báo hiệu
lời nói của một nhân vật.


- HS thảo luận nhóm đơi để tìm tác dụng
của các dấu hai chấm còn lại trong đoạn
văn.


- Dấu hai chấm thứ 2 dùng để báo hiệu tiếp
sau là lời giải thích cho sự việc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Phân mơn: Tập viết</b>
<b>Bài: Ôn chữ hoa Y</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Viêt đúng và tương đối nhanh chữ hoa <i>Y</i> (1dòng), <i>P, K </i>(1dòng)


- Viết đúng tên riêng <i>Phú Yên</i> (1 dòng) và câu ứng dụng <i>Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà / Kính</i>
<i>già, già để tuổi cho</i> (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.


<b>II/ Đồ dùng dạy-học:</b>
- Mẫu chữ hoa: X


- Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn bảng lớp.
- Vở tập viết 3, tập 2.


<b>III/ Các hoạt động dạy-học chủ yếu:</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b>



<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


5
-6phút


6 phút


7 phút


<b>* Hoạt động 1: </b><i>Khởi động</i>
Kiểm tra bài cũ:


- GV chấm vở tập viết ở nhà.


- GV gọi HS lên bảng viết chữ hoa : V
và tên riêng : Văn Lang.


- GV nhận xét và cho điểm HS.


- GV giới thiệu bài học và ghi tựa bài lên
bảng.


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chữ hoa</b>
a) Quan sát và nêu quy trình:


- Trong tên riêng và câu ứng dụng có
những chữ nào được viết hoa?


- GV treo bảng chữ cái viết hoa: Y và
gọi HS nêu lại quy trình viết.



- GV viết mẫu chữ hoa P cho HS quan
sát, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết.
b) Viết bảng:


- GV yêu cầu HS viết bảng con các chữ
hoa: P, Y


- GV theo dõi nhận xét và chỉnh sửa cho
HS.


<b>* Hoạt động 3: Hướng dẫn viết từ ứng </b>
dụng


a) Giới thiệu từ ứng dụng:
- Gọi HS đọc từ ứng dụng.
- GV giới thiệu:


Phú Yên là tên một tỉnh ở ven biển miền
Trung.


b) Quan sát và nhận xét:


- Từ ứng dụng bao gồm mấy chữ ? Là
những chữ nào ?


- Trong từ ứng dụng, các chữ cái có


- 8HS mang vở cho GV chấm
điểm.



- 2HS lên bảng viết cả lớp viết
bảng con.


- HS nhắc lại tựa bài.


- Có chữ hoa: P,Y


- HS theo dõi và 2HS nêu lại quy
trình đã học ở lớp 2.


- HS theo dõi GV viết mẫu


- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết
bảng con.


- 1HS đọc SGK.
- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

9 phút


18
phút


chiều cao như thế nào ?


- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng
nào?


c) Viết bảng:



- GV yêu cầu HS viết bảng tên riêng:
Phú Yên


- GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS


<b>* Hoạt động 4: Hướng dẫn viết câu ứng </b>
dụng


a) Giới thiệu :


- Gọi HS đọc câu ứng dụng.
- Giải thích:




b)Quan sát và nhận xét:


- Trong câu ứng dụng các chữ có chiều
cao như thế nào?


c) Viết bảng:


- GV yêu cầu HS viết bảng từ: Yêu,
Kính.


- GV theo dõi, nhận xét và chỉnh sửa cho
HS.


<b>* Hoạt động 5: Hướng dẫn viết vào vở </b>


tập viết


- GV yêu cầu HS quan sát bài viết ở vở
tập viết và yêu cầu HS viết bài như trong
vở TV yêu cầu.


- GV theo dõi và giúp đỡ HS.


- GV thu bài chấm điểm và nhận xét chữ
viết của HS.


<b>* Củng cố, dặn dò:</b>


- Yêu cầu HS viết tên riêng Phú Yên
- GV nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài sau Ôn chữ hoa A


- Chữ : Y, H, Y chữ g, cao 2 li
rưỡi; các chữ còn lại cao 1 li.
- Bằng khoảng cách viết 1 chữ o
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết
vào bảng con


- 1 HS đọc SGK.
- HS theo dõi.


- Chữ : Y, H, K, g cao 2 li rưỡi
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết
bảng con



- HS quan sát và ngồi đúng tư thế
viết bài vào vở tập viết.


- 5 đến 10 bài.


- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết
nháp.


<b>Mơn: Tốn</b>


<b> Bài: Ơn tập các phép tinh trong phạm </b>
<b>vi 100.000 ( tiếp theo )</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000.
* Biết sắp xép dãy số theo thứ tự nhất định.
<b>II/ Đồ dùng dạy-học:</b>


- Băng giấy viết sẵn BT 3


<b>III/ Các hoạt động dạy-học chủ yếu:</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


5-6
phút



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

35
phút


- GV gọi HS lên bảng làm lại BT 4
SGK tiết trước.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
- GV giới thiệu bài học và ghi tựa bài
lên bảng.


* Hoạt động 2: <i>Thực hành</i>
<b>Bài 1:</b>


- Gọi HS đọc đề bài.


- GV yêu cầu HS tự làm bài.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2:


- GV gọi HS đọc đề bài.
- GV yêu cầu HS tự làm bài.


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>Bài 3 :</b>


- GV gọi HS đọc đề bài.
- GV yêu cầu HS tự làm bài.



- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>* Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà làm bài tập trong
VBT


- Chuẩn bị bài sau. Ôn tập các phép


- 1HS lên bảng làm, cả lớp theo dõi
nhận xét.


a. 2005, 2010, 2015, 2020, 2025.
b. 14300, 14400, 14500, 14600, 14700.
c. 68000, 68010, 68020, 68030, 68040


- HS nêu lại tựa bài


- 1HS đọc SGK.


- Lớp nhận xét, HS nêu cách nhẩm.
a.50000+20000=70000


80000 - 40000 = 40000
b. 25000 + 3000 =28000
42000 -2000= 40000
c. 20000x 3 = 60000
60000 : 2 = 30000


d. 12000 x2 = 24000
36000 : 6 = 6000


- 3HS lên làm, lớp nhận xét, nêu cách
đặt tính, cách tính.


+39178
25706
64884 +


58427
40753
99180<i>−</i>


86271
43954
42317
<i>−</i>


26883
7826
19057 <i>×</i>


412
5
2060 <i>×</i>


6247
2
12494





25968 6 36296 8
19 4328 42 4537
16 29


48 56
0 0


-1HS lên làm, HS khác nêu kết quả.
<b>Bài g iải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

tinh trong phạm vi 100.000
( tiếp theo )


<b>Phân môn: Thủ công</b>
<b>Bài: Làm quạt giấy tròn (Tiết 3)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Làm được quạt giấy trịn , Các nếp gấp có thể cách nhau hơn một ơ và chưa đều nhau.
Quạt có thể chưa tròn.


<i>Với HS khéo tay:</i>


<i>- Làm được quạt giấy tròn , Các nếp gấp thẳng,phẳng, đều nhau.Quạt tròn</i>.
Biết cách làm quạt giấy trịn.


- HS u thích làm đồ chơi.
<b>II/ Đồ dùng dạy-học</b>



Giáo viên: - Mẫu quạt giấy tròn làm bằng giấy thủ công.
- Tranh quy trình làm đồng hồ để bàn.


HS: Giấy giấy thủ công, hồ dán, bút màu, thước kẻ, kéo thủ công.
<b>III/ Các hoạt động dạy-học chủ yếu:</b>


<b>Thời</b>
<b>gian </b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


5-6
phút


30 phút


<b>* Hoạt động 1</b><i>: Khởi động</i>
Kiểm tra bài cũ:


- GV gọi HS nhắc lại bài học hôm
trước.


- GV nhận xét và đánh giá.


- GV giới thiệu bài học và ghi tựa
bài lên bảng.


<b>* Hoạt động 2: Thực hành</b>



- GV gọi HS nhắc lại quy trình làm
quạt giấy trịn.


- GV nhận xét chốt lại.


- GV cho HS thực hành trên giấy
thủ công


- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
- GV hướng dẫn HS trang trí thêm
quạt cho đẹp.


- GV nhắc nhở HS chuẩn bị tốt cho
sau


<b>* Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài sau .Làm quạt giấy
tròn ( t 3 )


- 1HS nhắc lại.


- HS nhắc lại tựa bài


- 2HS nhắc lại quy trình làm quạt giấy
trịn, lớp theo dọi nhận xét.


<i><b>Bước 1: </b>Cắt giấy</i>



<i><b>Bước 2: </b>Gấp, dán quạt</i>.


<i><b>Bước 3</b>: </i>Làm cán quạt và hoàn chỉnh
quạt<i>. </i>


- HS theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Thể dục</b>


<i><b>TUNG </b><b>VÀ</b><b> B</b><b>ẮT BÓNG NHÓM 3 NGƯỜI - </b><b>TRÒ CHƠI AI KÉO KHOẺ</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Kiến thức : Ôn động tác tung và bắt bóng theo nhóm ba người Chơi trị chơi Ai kéo


khoeû


- Kĩ năng : Thực hiện động tác tương đối chính xác. Tham gia trị chơi hoạt động nhanh


nhẹn.


- Thái độ, hành vi : Giáo dục tính nhanh nhẹn, trật tự, kỉ luật, tinh thần đồng đội.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>: Sân trường vệ sinh sạch sẽ


Bóng


<b>III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:</b>
Thời


gian Hoạt động d



ạy Hoạt động học


5-7
phuùt


Mở đầu


Ổn định: Giáo viên nhận lớp, phổ biến nội dung yêu
cầu giờ học.


Khởi động:Chạy chậm trên địa hình tự nhiên
Đứng tại chỗ khởi động các khớp


Đi đều theo nhịp vừa đi vừa hát


x x x x x
x x x x x
x x x x x
x x x x x



25-27phút


Cơ bản


* Tung bóng bằng hai tay, bắt bóng bằng một tay theo
nhóm 2 người


Tập hợp học sinh hướng dẫn lại tư thế đứng chuẩn bị
tung bóng, bắt bóng



Từng em tập tung và bắt bóng tại chỗ, di chuyển một
số lần


Cho tập từng đôi một, nhắc học sinh chú ý phối hợp
toàn thân khi thực hiện động tác và cách di chuyển để
bắt bóng. Khi tung bóng các em dùng lực vừa phải để
tung bóng đúng hướng. Khi bắt bóng cần khéo léo nhẹ
nhàng, chắc chắn


Chơi trò chơi Ai kéo khoẻ


Giáo viên nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi
Học sinh chơi


Chia ra từng đơi chơi thi 3 lần, bạn nào được 2 lần bạn
đó thắng


5-6
phút


Kết thúc


Đi lại vừa đi vừa hít thở sâu
Hệ thống bài


Nhận xét giờ học


Giao bài về nhà: Ôn bài thể dục



x x x x x
x x x x x
x x x x x
x x x x x


<b>Thứ năm ngày 19 tháng 04 năm 2012</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

1.Đọc thành tiếng:


- Chú ý đọc đúng từ ngữ: Tiếng mưa, rừng cọ, trưa hè, thảm cỏ, lá xoè, tia nắng.
- Biết ngắt nghỉ hợp lí ở các dòng thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.


- Hiểu nghĩa từ: thảm cỏ, cọ.


- Hiểu được tình yêu quê hương của tác giả qua hình ảnh "Mặt trời xanh" và những dòng
thơ tả vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc bài thơ)
<i>HS khá, giỏi bước đầu biết đọc với giọng biểu cảm.</i>


<b>II/ Đồ dùng dạy-học:</b>


- Tranh minh họa bài tập đọc ( phóng to nếu có )
- Bảng phụ viết sẵn nội dung hướng dẫn luyện đọc .
<b>III/ Các hoạt động dạy-học chủ yếu: </b>


<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


5-6


phút


12
phút


17phút


<b>* Hoạt động 1: Khởi động </b>
Kiểm tra bài cũ:


- Gọi HS đọc bài “Cóc kiện trời” và trả
lời câu hỏi nội dung bài.


- GV nhận xét và cho điểm HS.


-GV giới thiệu bài học và ghi tựa bài
lên bảng.


<b>* Hoạt động 2: Luyện đọc </b>
1) Đọc mẫu:


- GV đọc mẫu toàn bài một lượt với
giọng vui tươi, hồn nhiên, phân biệt lời
của các nhân vật.


2) Hướng dẫn luyện đọc và giải nghĩa
từ:


a) Đọc từng câu:



- GV yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc
từng câu đến hết bài.


- GV theo dõi và hướng dẫn HS luyện
phát âm từ khó, dễ lẫn.


b) Đọc từng khổ thơ :


- GV yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc 4
đoạn trong bài.


- GV theo dõi và chỉnh sửa cho HS
- GV giải nghĩa từ khó.


c) Luyện đọc theo nhóm:


- GV chia lớp thành nhóm nhỏ, yêu
cầu HS luyện đọc .


- GV theo dõi và chỉnh sửa.


- Tổ chức cho HS thi đọc bài trước lớp.
- GV nhận xét, tuyên dương HS đọc
tốt.


<b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu bài</b>
- Gọi HS đọc lại bài trước lớp.
- GV hỏi:


- 4 HS lên bảng đọc, cả lớp theo dõi


và nhận xét.


- HS nhắc lại tựa bài.


- HS theo dõi GV đọc mẫu.


- Mỗi HS đọc 1 câu nối tiếp nhau
(đọc 2 lần)


- HS sửa lỗi phát âm theo GV.
- HS dùng bút chì đánh dấu.


- HS nối tiếp nhau đọc bài, mỗi HS
đọc 1 đoạn trong bài ( đọc 2 lần )
- HS luyện đọc theo GV: …
- HS đọc chú giải SGK.


- Mỗi nhóm 2HS, luyện đọc và chỉnh
sửa cho nhau trong nhóm.


- 2 đến 3 HS thi đọc trước lớp.


- 1 HS khá đọc, cả lớp theo dõi SGK
- HS lần lược trả lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

11
phút


- Tiếng mưa trong rừng cọ được so
sánh với những âm thanh nào?



- Tác giả nghe tiếng mưa như vậy vì
mưa rơi trên hàng nghìn, hàng vạn tàu
lá cọ tạo thành những tiếng vang rất
lớn và dồn dập.


- Mùa hè, rừng cọ có gì thú vị?


- Vì sao tác giả thấy lá cọ giống như
mặt trời?


- Em thích gọi lá cọ là "Mặt trời xanh"
khơng? vì sao?


<b>* Hoạt động 4: Luyện đọc lại</b>
- GV : Đọc mẫu bài lần hai, sau đó
hướng dẫn HS thể hiện giọng đọc khác
nhau khi đọc lời các nhân vật .


- Gọi 4 HS đọc lại bài


- Chia HS thành các nhóm nhỏ , mỗi
nhóm 4 HS yêu cầu HS trong nhóm
luyện đọc lại bài


- Gọi 3 nhóm thi đọc bài trước lớp .
- Nhận xét tuyên dương học sinh đọc
hay


<b>* Củng cố, dặn dò: </b>



- Gọi HS nêu lại nội dung bài.
- GV nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài sau.


gió thổi ào ào.


- Về mùa hè, nhìn dưới rừng cọ nhìn
lên, nhà thơ thấy trời xanh qua từng
kẽ lá.


+ 1HS đọc, lớp đọc thầm 2 khổ thơ
cuối.


- Lá cọ hình quạt, có gân lá x ra
như các tia nắng nên tác giả thấy nó
giống mặt trời.


- Có...


<b>Mơn: Tốn</b>


<b> Bài: Ơn tập 4 phép tinh trong phạm </b>
<b>vi 100.000 </b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết trừ các số trong phạm vi 100 00 ( đặt tính và tính đúng).
- Biết giải bài tốn có lời văn (có phép trừ trong phạm vi 100 00


<b>II/ Đồ dùng dạy-học:</b>


- Băng giấy viết sẵn BT 3


<b>III/ Các hoạt động dạy-học chủ yếu:</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


5 -6


phút <b>* Hoạt động 1: Khởi động</b> Kiểm tra bài cũ:


- GV gọi HS lên bảng làm lại BT 1
SGK tiết trước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

35
phút


- GV nhận xét và cho điểm HS.


- GV giới thiệu bài học và ghi tựa bài
lên bảng.


* Hoạt động 2: Thực hành
<b>Bài 1:</b>


- Gọi HS đọc đề bài.


- GV yêu cầu HS tự làm bài.



- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2:


- GV gọi HS đọc đề bài.
- GV yêu cầu HS tự làm bài.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>Bài 3:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>Bài 4:</b>


- GV gọi HS đọc đề bài.
- GV yêu cầu HS tự làm bài.


a.50000+20000=70000
80000 - 40000 = 40000
b. 25000 + 3000 =28000
42000 -2000= 40000
- HS nêu lại tựa bài


- 1HS đọc SGK.


- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở:


- Lớp nhận xét, HS nêu cách nhẩm.


a.30000+40000 - 50000 =20000
80000 - ( 20000+ 30000) =30000
80000 - 20000 - 30000 =30000
b. 3000x 2:3 = 2000


4800 : 8 x 4 = 2400


4000 : 5 : 2 = 400


- 3HS lên làm, lớp nhận xét, nêu cách
đặt tính, cách tính.


+4083
3269
7352 +


37246
1765
39011 <i>−</i>


8763
2469
6294
<i>−</i>


6000
8 79
5121 <i>×</i>


3608


4
14432<i>×</i>


6047
5
30235






40068 7 6004 5
50 5724 10 1200
16 00


28 04
0 4


-2HS lên làm, HS khác nhận xét nêu
cách làm


1999 + x = 2005 x <sub> 2 = 3998 </sub>
x = 2005 -1999 x = 3998: 2
x = 6 x = 1999
- 1HS lên bảng chữa bài, các em khác
nhận xét


<b>Bài giải</b>


Một quyển sách trả hết số tiền là:


28500 : 5 = 5700 (đồng)
8 quyển sách như thế trả số tiền là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>* Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà làm bài tập trong
VBT


- Chuẩn bị bài sau. Luyện tập


Đáp số: 45600 đồng


<b>Môn: Tự nhiên và xã hội</b>
<b> Bài : Bề mặt Trái Đất </b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Biết trên bề mặt của Trái Đấtt có 6 châu lục và 4 dại dương. Nói tên và chỉ được vị trí
trên lược đồ.


<i>*Biết được nước chím phần lớn bề mặt Trái Đất.</i>
<b>II/ Đồ dùng dạy-học:</b>


- Mơ hình quả địa cầu ( cở to), bảng phụ vẽ hình 2 SGK.


- Lịch tờ treo tường cho các nhóm. Hai thẻ : Mặt Trời, Xuân, Hạ, Thu, Đông.
<b>III/ Các hoạt động dạy-học chủ yếu:</b>



<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


5-6
phút


15
phút


<b>* Hoạt động 1: Khởi động </b>
Kiểm tra bài cũ:


- GV kiểm tra VBT


- GV gọi HS nhắc lại tiết học hôm trước.
- GV nhận xét cho điểm


- GV giới thiệu bài học và ghi tựa bài lên
bảng.


<b>* Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp</b>


HS nhận biết được thế nào là lục địa đại
dương.


+ Cách tiến hành:
HS quan sát hình SGK.



- Chỉ phần đất và nước trên quả địa cầu.
- GV chỉ màu xanh lơ hoặc màu xanh
lam thể hiện phần nước.


H: Nước hay đất chiếm phần lớn trên bề
mặt Trái Đất?


- Giải thích cho HS hiểu về lục địa và
đại dương.


+ Lục địa: Là những khối đất liền lớn
trên bề mặt Trái Đất.


+ Đại dương: Là những khoảng nước
rộng mênh mông bao bọc phần lục địa.
+Kết luận: Bề mặt được chia thành 6
châu lục, 4 đại dương.


<b>* Hoạt động 3: Làm việc theo nhóm</b>


- 2HS mang VBT cho GV kiểm tra
và nhắc lại bài học, cả lớp theo dõi
và nhận xét.


- HS nhắc lại tựa bài.


- HS thảo luận nhóm theo hai câu
hỏi



- Quan sát hình 1 T126 chỉ đâu là
nước, đâu là đất.


- Quan sát.


+ Nước chiếm phần lớn hơn trên bề
mặt Trái Đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

9phút


11
phút


Biết tên 6 châu lục và 4 đại dương trên
thế giới.


Chỉ được 6 châu lục và 4 đại dương
trên lược đồ.


+ Cách tiến hành:


- GV gợi ý: Có mấy châu lục? Chỉ và nói
tên các châu lục trên lược đồ H3?


- Có mấy đại dương? Chỉ và nói tên các
đại dương trên lược đồ H3?


Chỉ vị trí Việt Nam trên lược đồ, Việt
Nam ở châu lục nào?



- GV nhận xét, bổ sung.


+ Kết luận: Trên thế giới có 6 châu lục:
châu Á, Âu, Mĩ, châu Phi, châu Nam
Cực, châu Đại dương. 4 đại dương: Thái
Bình Dương, Ấn Độ Dương, Đại Tây
Dương, Bắc Băng Dương.


<b>* Hoạt động 3: Chơi trị chơi tìm vị trí</b>
các châu lục và các đại dửụng


+ Mục tiêu: Giúp HS nhớ tên và nắm
vững vị trí của các châu lục và các đại
dương.


Bửụực1: Chia 2 nhóm:
- GV hướng dẫn cách chơi.
- GV hô"bắt đầu".


Trưng bày.


- GV đánh giá kết quả làm việc của từng
nhóm.


<b>* Củng cố, dăn dị:</b>


- GV nhận xét chung tiết học.
- Chuẩn bị bài sau Bề mặt lục địa


- Các nhóm làm việc theo gợi ý của


GV.


- Đại diện các nhóm trình bày kết
quả làm việc của nhóm mình.


- Mỗi nhóm nhận 1 lược đồ câm, 10
tấm bìa ghi tên châu lục, đại dương.


HS chơi trị chơi.


- HS trong nhóm trao đổi dán các
tấm bìa vào lược đồ câm.


- Các nhóm trưng bày sản phẩm
trước lớp.


<b>Thể dục</b>


<i><b>TUNG </b><b>VÀ</b><b> B</b><b>ẮT BÓNG NHÓM 2, 3 NGƯỜI - </b><b>TRÒ CHƠI AI KÉO KHOẺ</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Kiến thức : Ôn động tác tung và bắt bóng theo nhóm hai, ba người Chơi trị chơi Ai


kéo khoẻ


- Kĩ năng : Thực hiện động tác tương đối chính xác. Tham gia trị chơi hoạt động nhanh


nheïn.


- Thái độ, hành vi : Giáo dục tính nhanh nhẹn, trật tự, kỉ luật, tinh thần đồng đội.



<b>II. CHUẨN BỊ</b>: Sân trường vệ sinh sạch sẽ
Bóng


<b>III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:</b>
Thời


gian


Hoạt động dạy Hoạt động học


5-7


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Ổn định: Giáo viên nhận lớp, phổ biến nội dung yêu
cầu giờ học.


Khởi động:Chạy chậm trên địa hình tự nhiên
Đứng tại chỗ khởi động các khớp


Đi đều theo nhịp vừa đi vừa hát


x x x x x
x x x x x
x x x x x



25-27phút


Cơ bản



* Tung bóng bằng hai tay, bắt bóng bằng một tay theo
nhóm 2 người


Tập hợp học sinh hướng dẫn lại tư thế đứng chuẩn bị
tung bóng, bắt bóng


Từng em tập tung và bắt bóng tại chỗ, di chuyển một
số lần


Cho tập từng đôi một, nhắc học sinh chú ý phối hợp
toàn thân khi thực hiện động tác và cách di chuyển để
bắt bóng. Khi tung bóng các em dùng lực vừa phải để
tung bóng đúng hướng. Khi bắt bóng cần khéo léo nhẹ
nhàng, chắc chắn


Chơi trò chơi Ai kéo khoẻ


Giáo viên nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi
Học sinh chơi


Chia ra từng đơi chơi thi 3 lần, bạn nào được 2 lần bạn
đó thắng


5-6
phút


Kết thúc


Đi lại vừa đi vừa hít thở sâu
Hệ thống bài



Nhận xét giờ học


Giao bài về nhà: Ôn bài thể duïc


x x x x x
x x x x x
x x x x x
x x x x x


<b>Thứ sáu ngày 20 tháng 04 năm 2012</b>


<b>Phân mơn: Chính tả</b>
<b>Nghe - viết : Qùa của đồng đội </b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi
- Làm đúng bài tập phân biệt các âm, vần đễ lẫn: s/x hoặc o/ô.


<b>II/Đồ dùng dạy-học:</b>


- Bảng phụ ghi nội dung bài chính tả
- Bảng lớp viết sẵn bài tập chính tả.
<b>III/Các hoạt động day-học chủ yếu:</b>


<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


5-6



phút <b>* Hoạt động 1: Khởi động </b>Kiểm tra bài cũ:


- GV gọi HS lên bảng làm lại BT 3 ở
tiết trước.


- GV nhận xét và cho điểm HS.


- GV giới thiệu bài học và ghi tựa bài


- 1HS lên bảng làm, cả lớp theo dõi
nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

25
phút


15
phút


lên bảng.


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chính </b>
tả


a) Tìm hiểu nội dung.
- GV đọc bài chính tả 1 lần.


H: Hạt lúa tinh khiết và quý giá như
thế nào?



- Những chữ nào cần viết hoa?
b) Hướng dẫn viết từ khó:


- GV yêu cầu HS viết các từ khógọt
sữa, phảng phất, dần dần…..


- GV chỉnh sửa lỗi cho HS
c) Viết bài chính tả:


- GV đọc lại 1 lần cho HS theo dõi.
- GV đọc cho HS viết bài.


- GV đọc lại cho HS dị bài.
d) Sốt lỗi và chấm bài:


- GV mở bảng phụ hướng dẫn HS sửa
lỗi.


- GV thu bài chấm điểm.
- GV nhận xét chữ viết của HS
<b>* Hoạt động 3: Thực hành</b>
<b>Bài 2:</b>


GV lựa chọn bài tập 2a
a)- Gọi HS đọc yêu cầu
- GV yêu cầu HS làm bài.


- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
<b>Bài 3:</b>



GV lựa chọn bài tập 3b
a)- Gọi HS đọc yêu cầu
- GV yêu cầu HS làm bài.


- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
<b>* Củng cố, dặn dò: </b>


- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.Thì thầm


- 1HS đọc lại, cả lớp theo dõi.


+ Hạt lúa mang trong nó giọt sữa
thơm phảng phất hương vị ngàn hoa
cỏ, kết tinh các chất quý trong sạch
của trời.


+ Chữ đầu đoạn, đầu câu.


- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào
bảng con.


- HS đọc lại từ khó và phân tích từ
khó.


- HS theo dõi.


- HS viết bài vào vở chính tả.
- HS tự dị lại bài.



- HS sửa lỗi bằng bút chì.
- Từ 8 đến 10 bài.


- 1HS nêu yêu cầu trong SGK
- 1HS lên bảng , cả lớp làm vào
VBT:


- Đáp án:


a. nhà xanh- đố xanh: Cái bánh
chưng


- 1HS nêu yêu cầu trong SGK
- 1HS lên bảng , cả lớp làm vào
VBT:


- Đáp án:
cộng- họp- hộp


<b>Phân môn: Tập làm văn</b>
<b>Bài: Ghi chép sổ tay </b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>II/ Đồ dùng dạy-học:</b>


- Một vài bức tranh hoặc ảnh về các việc làm để bảo vệ môi trường hoặc về tình trạng mơi
trường.


- Bảng lớp viết các gợi ý về cách kể.
<b>III/ Các hoạt động dạy-học chủ yếu:</b>



<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


<b>* Hoạt động 1</b>: Khởi động
Kiểm tra bài cũ:


- GV gọi HS nhắc lại bài học hôm
trước


- GV nhận xét


- GV giới thiệu bài mới và ghi tựa bài
lên bảng.


<b>* Hoạt động 2</b>: Đọc báo bài: Alô,
Đê-rê- mon Thần thông đây


Bài tập1: Đọc bài báo sau:
- GV đọc bài báo.


- GV ghi yêu cầu và các câu hỏi gợi ý
của bài tập 1 lên bảng.


- GV cho HS kể theo nhóm.


- GV cho HS thi kể.
- GV nhận xét cho điểm.
* Hoạt động 3: <i>Viết bài</i>


- GV ghi bài tập 2 lên bảng.


- GV nhắc HS ghi lại lời kể ở bài tập 1
thành một đoạn văn ( từ 7 đến 10 câu).
- GV cho HS viết bài.


- GV cho HS đọc bài.


- GV nhận xét cho điểm.


<b>* Củng cố, dặn dò</b>:


- GV thu bài về nhà chấm điểm.
- GV nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài sau


- 1HS nhắc


- HS nhắc lại tựa bài


-1 HS đọc yêu cầu của bài tập, các
gợi ý


+ 1HS đọc lại bài báo: Alô,
Đô-rê-mon Thần thông đây. Lớp đọc thầm
trong SGK trang 130.


- 2HS đọc theo cách phân vai.



HS1 hỏi (đọc cả tên người nêu câu
hỏi).


HS2 là Đô-rê-mon.
+ 1HS đọc yêu cầu BT.


+ 2HS đọc đoạn hỏi - đáp ở mục a.
- HS trao đổi theo cặp, phát biểu ý
kiến.


- Cả lớp viết vào sổ tay.


+ 2HS đọc đoạn hỏi- đáp ở mục b.
- HS trao đổi theo cặp, tóm tắt ý
chính trong lời Mon.


- HS phát biểu. 1HS lên bảng đọc
bài.


- Cả lớp viết vào sổ tay.


Một số HS đọc trước lớp kết quả ghi
chép những ý chính trong câu trả lời
của Mon.


<b>Mơn: Tốn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm và viết).


- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.


- Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân.
<b>II/ Các hoạt động dạy-học chủ yếu:</b>


<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


5-6
phút


35
phút


<b>* Hoạt động 1</b>: Khởi động
Kiểm tra bài cũ:


- GV gọi HS lên bảng làm lại BT 3 SGK
tiết trước.


- GV nhận xét và cho điểm HS.


- GV giới thiệu bài học và ghi tựa bài lên
bảng.


<b>* Hoạt động 2: Thực hành</b>
<b>Bài 1:</b>


- GV gọi HS đọc yêu cầu.



- GV gọi HS nêu lại quy tắc tính giá trị
của biểu thức đã học.


- GV yêu cầu HS tự làm bài.


- GV nhận xét, cho điểm HS
<b>Bài 2:</b>


- GV gọi HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS tự làm bài


- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>Bài 4:</b>


- GV gọi HS đọc đề bài
- Bài toán yêu cầu tính gì ?
- GV u cầu HS tự làm bài.


- GV nhận xét, cho điểm HS
<b>* Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học


- 1HS lên bảng làm, cả lớp theo dõi
nhận xét.


1999 + x = 2005 x <sub> 2 = 3998 </sub>


x = 2005 -1999 x = 3998: 2


x = 6 x = 1999


- HS nhắc lại tựa bài.


- 1HS đọc SGK
<b>-Tính nhẩm</b>
-HS nêu


-Tự nhẩm và nêu KQ nối tiếp
3000 + 2000 x 2 = 7000
(3000 + 2000 ) x 2 = 10 000
14 000 - 8000 : 2 = 10 000
(14000 - 8 000) : 2 = 3000
-HS nêu


-Viết các hàng thẳng cột với nhau
-Từ phải sang trái


a) 998 3056 b) 8000 5749
+5002 x 6 - 25 x 4
6000 18336 40000 22996
16000


56000
-Đọc
-HS nêu


-Lớp làm vở


<b>Bài giải</b>


Số dầu đã bán là:


6450 : 3 = 2150 (l)
Số dầu còn lại là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Dặn HS về nhà làm bài tập trong VBT
- Chuẩn bị bài sau


<b>Âm nhạc</b>


<b>- Ôn tập các nốt nhạc</b>


<b>- Tập biểu diễn các bài hát</b>


I. MỤC TIÊU


- HS nhớ tên nốt, hình nốt và các vị trí nốt nhạc trên khng nhạc.
- HS tập biểu diễn các bài hát đã học.


- Thông qua hoạt động nghe nhạc giúp HS phát triễn khả năng cảm thụ âm nhạc.
- Nghe nhạc (Khơng dạy theo 5842)


II. CHUAÅN BỊ CỦA GIÁO VIÊN


- Nhạc cụ quen dùng, máy nghe, băng nhạc.
- Bảng phụ có kẽ sẵn khuông nhạc.


- Bài hát (hoặc bản nhạc) cho HS nghe.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU


1. Ổn định lớp – Nhắc HS tư thế ngồi học ngay ngắn.



2. Kiêmtra bài cũ: HS nhắc lại tên bài hát, tác giả đã học ở tiết trước; cả lớp hát ôn
bài hát do địa phương tự chọn, kết hợp vỗ tay đệm theo bài hát hoặc hát kết hợp vận
động phụ họa nhịp nhàng.


3. Bài mới:
Thời


gian


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>Hoạt động 1</b>: Ôn tập các nốt nhạc.
- GV treo bảng phụ kẻ khng nhạc,
khố Son và các nốt nhạc với hình
nốt khác nhau.


- Trước hết, cho HS ơn lại tên các nốt
nhạc, gồm 7 nốt: Đô, Rê, Mi, Pha,
Son, La, si.


- Cho HS ơn các hình nốt đã học:
hình nốt trắng, nốt đen, nốt móc đơn,
nốt móc kép (sử dụng các hình nốt
bằng bìa cứng để HS tập nhận biết).
- Cho HS luyện nói tên các nốt nhạc
trên bảng theo thứ tự. Ví dụ: GV chỉ
vào từng nốt để HS nói: nốt Son đen,
nốt Son trắng, nốt La đen, nốt Mi
trắng, nốt Đô đen,...



- Ngược lại GV có thể ghi dưới
khng nhạc (hoặc nói tên các nốt
nhạc và gọi HS len viết lại nốt nhạc


- HS theo dõi.


- Ơn tập các nốt nhạc đã học.


- Ơn các hình nốt đã học nhìn vào các
hình nốt và nói tên.


- Luyện nói tên nốt, hình nốt trên
khng: đồng thanh, dãy, cá nhân,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

trên khuông đúng vị trí và hình nốt
(như đã hướng dẫn ở tiết 29).


<b>Hoạt động 2</b>: Tập biểu diễn các bài
hát đã học theo hình thức hát “liên
khúc”.


- GV chọn 3 đến 6 nhóm, mỗi nhóm 5
– 6 em. Cho các nhóm tự hội ý để
chuẩn bị biểu diễn 2, 3 bài hát mà
các em đã được học trong năm. Cách
thức biểu diễn như sau:


+ Các em sẽ lên hát các bài hát đã
chọn và hát nối chúng lại với nhau


thành một liên khúc từ bài này sang
bài khác (trong phạm vi 3 bài, GV có
thể thực hiện mẫu).


+ Nếu có thể kết hợp các động tác
vận động phụ hoặc sáng tạo thêm các
động tác khác càng tốt.


+ Lần lượt từng nhóm lên biểu diễn
theo thứ tự đã bốc thăm.


- GV nhậm xét.


<b>Hoạt động 3:</b> Nghe nhạc.
Khơng dạy theo 5842


- Nghe GV hướng dẫn.


- Từng nhóm lần lượt lên biểu diễn
trước lớp. Cố gắng chuẩn bị kĩ để
biểu diễn các bài hát một cách thuần
thục, duyên dáng.


- Ngồi ngay ngắn, thái độ nhạc
nghiêm túc.


4. Củng cố – Dặn dò


GV nhận xét, khen những HS hồn thành và hồn thành tốt nội dung tiết học, thái
độ tích cực trong các hoạt động của tiết học; đồng thời nhắc nhở những em chưa hoàn


thành các yêu cầu trong tiết học cần cố gắng hơn ở các tiết học sau.


...
<b>PHỤ ĐẠO HS YẾU</b>


<b>MƠN : TỐN</b>
<b>BÀI : LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Đọc, viết số trong phạm vi 100 000.
- Biết thứ tự các số trong phạm vi 100000.
<b>II/ Các hoạt động dạy-học chủ yếu:</b>


<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


<b>* Hoạt động 1: Thực hành</b>
Bài 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- GV yêu cầu HS tự làm bài.


- GV nhận xét và ghi điểm HS.


<b>Bài 2:</b>


- Gọi HS đọc đề bài
- GV yêu cầu HS làm bài.



<b>Tóm tắt</b>
3 ngày : 900 m


8 ngày : … m ?


- GV nhận xét, ghi điểm HS.
<b>* Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà làm bài tập trong VBT
- Chuẩn bị bài sau. Diện tích của một
hình


- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở:
a) <i>x</i> + 1536 = 6924


<i>x</i> = 6924 – 1536
<i>x</i> = 5388


b) <i>x</i> – 636 = 5618


<i>x </i>= 5618 + 636
<i>x</i> = 6254


c)<i> x</i> x 2 = 2826
<i>x </i>= 2826 : 2
<i>x</i> = 1413
d) <i>x</i> : 3 = 1628
<i> x</i> = 1628 x 3


<i>x</i> = 4884


- 1HS đọc


- 1HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
vở:


<b>Bài giải</b>


Mỗi ngày đào được số mét đường là:
900 : 3 = 300 ( m )


8 ngày đào được số mét đường là :
300 x 8 = 2400 ( m )


Đáp số : 2400 m


SINH HOẠT TẬP THỂ
1)Nhận xét tuần qua


- Nề nếp:
-Học tập:
- Vệ sinh:
-Tuyên dương:
-Nhắc nhở:


2) Phương hướng tuần tới


-Thực hiện tốt nội quy nhà trường
-Tiếp tục các công việc trên tốt hơn


- Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×