Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán năm 2021 – Đề 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.05 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN KIỂM TRA MƠN TỐN KÌ II, LỚP 4</b>


<b>Mạch kiến</b>
<b>thức,</b>
<b>kĩ năng</b>


<b>Số câu</b>
<b>và số</b>
<b>điểm</b>


<b>Mức 1</b>
<b>Nhận biết</b>


<b>Mức 2</b>
<b>Thông hiểu</b>


<b>Mức 3</b>
<b>Vận dụng</b>


<b>Mức 4</b>


<b>VD sáng tạo</b> <b>TỔNG</b>


<b>TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL</b> <b>TNK<sub>Q</sub></b> <b>TL</b>


<b>Số học</b> Số câu <b><sub>3</sub></b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>4</sub></b> <b><sub>3</sub></b>


Số điểm <sub>1,5</sub> <sub>1</sub> <sub>3,5</sub> <sub>1</sub> <sub>2,5 4,5</sub>


<b>Đại lượng và</b>
<b>đo đại lượng</b>



Số câu <b><sub>1</sub></b> <b><sub>1</sub></b>


Số điểm <sub>0,5</sub> <sub>0,5</sub>


<b>Yếu tố hình </b>
<b>học</b>


Số câu <b><sub>1</sub></b> <b><sub>1</sub></b>


Số điểm <sub>1,5</sub> <sub>1</sub>


<b>Giải toán có</b>
<b>lời văn</b>


Số câu <b><sub>1</sub></b> <b><sub>1</sub></b>


Số điểm <sub>1,5</sub> <sub>1,5</sub>


Tổng


Số câu <b><sub>4</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>6</sub></b> <b><sub>4</sub></b>


Số điểm <sub>2,5</sub> <sub>2,5</sub> <sub>3,5</sub> <sub>1,5</sub> <sub>1,0</sub> <sub>4</sub> <sub>6</sub>


Họ và


tên:...
Lớp:...



BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM HỌC
NĂM HỌC 2020 - 2021


MƠN: TỐN - LỚP 4


<i>Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)</i>


<b>Điểm</b> <b>Nhận xét</b>


………
………
………


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 1</b>: (0,5 điểm) Hình nào có số ơ vuông đã tô màu?


<b>Câu 2:(0,5 điểm)</b> Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Phân số bằng phân số
là:


A. B. C. D.


<b>Câu 3: (0,5 điểm)</b>Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45dm2 <sub>6cm</sub>2<sub> = ... cm</sub>2<sub> là:</sub>


A. 456 B. 4506 C. 456 000 D. 450 006


<b>Câu 4 : (0,5 điểm) </b>Một hình chữ nhật có chiều dài cm và chiều rộng 32 cm . Diện


tích là:



A. <sub>15</sub>8 cm2<b><sub> </sub></b><sub>B . </sub> 14


15 cm2 C. cm2 D. cm2
<b>Câu 5: (1 điểm)</b> Độ dài hai đường chéo của một hình thoi lần lượt là 20cm và 15cm.
Diện tích hình thoi là:


A. 300 cm2 <sub>B. 150cm</sub>2 <sub>C. 150dm</sub>2 <sub>D. 300cm</sub>
<b>Câu 6</b>. <b>(1 điểm)</b> Trong hộp có 15 cây bút đỏ và 33 cây bút xanh. Tỉ số của số bút
xanh và số bút trong hộp là:


A. B

.

C.

D.


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN</b>


<b>Câu 7: ( 2 điểm) Tính</b><i><b>:</b></i><b> </b>


a) 7<sub>5</sub> + = ... b)

- =...



c) x =……….. d)

:

=……….


<b>Câu 8:</b> (1 điểm ) Tìm x:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

……… ………..
……… ………
……… ………


<b>Câu 9</b>: <b>( 2 điểm) </b>Hà và Hương có tất cả 32 cái kẹo. Số kẹo của Hà bằng số kẹo của
Hương. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu cái kẹo?


………


………
………
………
………
………
………
………
………...
...
...


<b>Câu 10: ( 1 điểm) Viết số vào chỗ chấm:</b>


a/


1
2<sub> + </sub>


...
3 <sub> = </sub>


7


6 <sub>b/ </sub>


...
4 <sub> +</sub>


2
5 <sub>= </sub>



13
20


ĐÁP ÁN


<b>Câu 1,2,3,4 Khoanh đúng mỗi ý 0,5đ, câu 5,6 khoanh đúng mỗi ý 1 đ</b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


<b>Đáp án</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b>


<b>Câu 7: ( 2 đ)</b>


<b>a)</b> 7<sub>5</sub> +

=

=

b)

-

=

-

=



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 8 ( 1 đ)


a) x

-

=



x =

+



x =

=



b) x + =


x = -
x =


Câu 9: ( 2 đ)



(0,25đ)
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: (0,5đ)


3 + 5 = 8( phần)


Số kẹo của Hà là: ( 0,5đ)
32 : 8 x 3 = 12( cái kẹo)
Số kẹo của Hương là: ( 0,5đ)
32 – 12 = 20 ( cái kẹo)


Đáp số: Hà: 12 cái kẹo ( 0,25đ)
Hương : 20 cái kẹo


</div>

<!--links-->

×